Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 301

Phương pháp giải bài tập dao động điều hòa

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


I/ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Dao động điều hòa
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời
gian.
+ Phương trình dao động: x = Acos(t + ).
+ Điểm P dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn có thể được coi là hình chiếu của một
điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính là đoạn thẳng đó.
2. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hoà: Trong phương trình x = Acos(t + ) thì:
Các đại lượng đặc Ý nghĩa Đơn vị
trưng
A biên độ dao động; xmax = A >0 m, cm, mm
(t + ) pha của dao động tại thời điểm t (s) Rad; hay độ
 pha ban đầu của dao động, rad
 tần số góc của dao động điều hòa rad/s.
T Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian s (giây)
2 t
để thực hiện một dao động toàn phần:T = =
 N
F Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn Hz (Héc) hay
1 1/s
phần thực hiện được trong một giây. f 
T
Liên hệ giữa , T và f: 2
= = 2f
T
- Biên độ A và pha ban đầu  phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động.
- Tần số góc  (chu kì T, tần số f) chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
3. Mối liên hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà:
Đại Biểu thức So sánh, liên hệ
lượng
Ly độ x = Acos(t + ): là nghiệm của Li độ của vật dao động điều hòa biến
phương trình: x’’ + 2x = 0 là phương thiên điều hòa cùng tần số nhưng trễ pha
trình động lực học của dao động điều hơn  so với với vận tốc.
hòa. 2
xmax = A
Vận tốc v = x' = - Asin(t + ) -Vận tốc của vật dao động điều hòa biến
 thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm
v= Acos(t +  + ) 
2 pha hơn so với với li độ.
-Vị trí biên (x =  A), v = 0. 2
-Vị trí cân bằng (x = 0), |v| = vmax = A. - Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân
bằng thì vận tốc có độ lớn tăng dần, khi
vật đi từ vị trí cân bằng về biên thì vận
tốc có độ lớn giảm dần.
Gia tốc a = v' = x’’ = -  Acos(t + )
2
-Gia tốc của vật dao động điều hòa biến

1
http://tuyensinh247.com/
a= - 2x. thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược
Véc tơ gia tốc của vật dao động điều 
pha với li độ x(sớm pha so với vận tốc
hòa luôn hướng về vị trí cân bằng, có 2
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. v).
- Ở biên (x =  A), gia tốc có độ lớn -Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
cực đại: biên, a ngược chiều với v (vật chuyển
amax = 2 A. động chậm dần)
- Ở vị trí cân bằng (x = 0), gia tốc bằng -Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân
0. bằng, a cùng chiều với v (vật chuyển
động nhanh dần).
Lực kéo F = ma = - kx - Chuyển động nhanh dần: a.v > 0,

về Lực tác dụng lên vật dao động điều F  v .
hòa:luôn hướng về vị trí cân bằng, gọi
là lực kéo về (hồi phục). - Chuyên động chậm dần a.v < 0,
 
Fmax = kA F  v .

( F là hợp lực tác dụng lên vật)

4. Hệ thức độc lập đối với thời gian:


x2 v2
+ Giữa tọa độ và vận tốc: 2  1
A 2 A 2

v
x A  2 v2
A x 
2 v2 v   A2  x 2 
 2
 2
A  x2
2

v2 a2 v2 a 2 a2
+ Giữa gia tốc và vận tốc:   1 Hay A 2
   v 2
  2
.A 2
  
2 A 2 4 A 2 2 4 2
a2   4 .A 2   2 .v 2
II/ CON LẮC LÒ XO:
1.Mô tả: Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố
định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng đứng.
k
2.Phương trình dao động: x = Acos(t + ); với:  = ;
m
m 1 k
3. Chu kì, tần số của con lắc lò xo: T = 2 ; tần số: f = .
k 2 m
4. Năng lượng của con lắc lò xo:
1 1
+ Động năng: Wđ  mv 2  m 2 A2sin 2 (t   )  Wsin 2 (t   )
2 2
1 1
+ Thế năng: Wt  m 2 x 2  m 2 A2cos 2 (t   )  Wco s 2 (t   )
2 2
1 1
+ Cơ năng: W  Wđ  Wt  kA2  m 2 A2 = hằng số.
2 2
Động năng, thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với ’ = 2, tần số f’ =
T
2f, chu kì T’ = .
2

2
http://tuyensinh247.com/
 A
x  n 1

5. Quan hệ giữa động năng và thế năng: Khi Wđ = nWt  
v   A n
 n 1
Một số giá trị đặc biệt của x, v, a, Wt và Wd như sau:
A 3 A 2 A A A 2 A 3
Ly độ x -A - - - 0 A
2 2 2 2 2 2
1 2 3 3 2 1
Vận tốc /v/ 0 A A A ωA A A A 0
2 2 2 2 2 2
Thế năng 1 2 1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 3 kA2
kA kA . kA . kA . 0 kA . kA . kA .
Wt 2 2 4 2 2 2 4 2 4 2 2 2 4 2
1 2 2
Động năng 1 2 1 1 2 1 1 2 3 m A 1 2 3 1 2 1 1 2 1
0 kA . kA . kA . 2 kA . kA . kA . 0
Wd 2 4 2 2 2 4 2 4 2 2 2 4
So sánh:
Wtmax Wt=3Wd Wt=Wd Wd=3Wt Wdmax Wd=3Wt Wt=Wd Wt=3Wd Wtmax
Wt và Wd
III/ CON LẮC ĐƠN:
1. Mô tả: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không giãn, vật nặng kích thước không
đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật
nặng.
2 l 1  1 g
2. Tần số góc:   g ; +Chu kỳ: T   2 ; +Tần số: f   
l  g T 2 2 l
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 << 1 rad hay S0 << l
s
3. Lực hồi phục F  mg sin   mg  mg  m 2 s
l
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
4. Phương trình dao động: (khi   100):
s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
 v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
 a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2 s = -2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
5. Hệ thức độc lập:
* a = -2s = -2αl
v
* S02  s 2  ( )2

v2 v2
*  02   2  2 2   2 
l gl
6. Năng lượng của con lắc đơn:
1
+ Động năng: Wđ = mv2.
2
1
+ Thế năng: Wt = mgl(1 - cos) = mgl2 (  100,  (rad)).
2
1
+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = mgl(1 - cos0) = mgl 02 .
2
+ Cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.

3
http://tuyensinh247.com/
1 1 mg 2 1 1
+ Cơ năng (  100,  (rad)): W  m 2S02  S0  mgl 02  m 2l 2 02
2 2 l 2 2
+ Tỉ lệ giữa Wt và Wđ  tìm li độ của vật (hoặc góc lệch so với phương thẳng đứng), vận
tốc tại vị trí đó, thời điểm vật có điều kiện như trên:
- Giả sử Wđ = n.Wt . Tìm li độ (hoặc góc lệch): Do W = Wt + Wđ  W = n.Wt + Wt = (n
+1)Wt
m 2 s o2 m 2 s 2 1 1
  ( n  1) s s o hay    o
2 2 n1 n1
1  n  1 n
Vận tốc: từ W  Wt  Wd  Wd  Wd   Wd  Wd  W
n  n  n1
mv 2 n 2nW
  W v
2 n 1 (n  1)m
v2
hoặc dùng phương trình độc lập với thời gian so2  s 2   v   so2  s 2
 2

- Tìm thời điểm vật có tính chất như trên: lập phương trình dao động, thay li độ hoặc vận tốc
đã tính ở trên vào  t
7. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ
T2, thì:
+Con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ là: T 2  T12  T22
+Con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ là: T 2  T12  T22
8. Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ.
a/ Cơ năng: W = mgl(1-cos0).
b/Vận tốc: v  2 gl (cos  cos0 )
c/Lực căng dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì:
1
+Cơ năng: W= mgl 02 ; v 2  gl ( 02   2 ) (đã có ở trên)
2
3
+Lực căng dây TC  mg (1   02   2 )
2
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì
ta có:
T h t
 
T R 2
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn  là hệ số nở dài của thanh con lắc.
10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì
ta có:
T d t
 
T 2R 2
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s):   86400( s)
T
11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ khác không đổi ngoài trọng lực:

4
http://tuyensinh247.com/

Nếu ngoài trọng lực ra, con lắc đơn còn chịu thêm một lực F không đổi khác (lực điện
 
trường, lực quán tính, lực đẩy Acsimet,...), thì trọng lực biểu kiến tác dụng lên vật sẽ là: P ' = P

   F
+ F , gia tốc rơi tự do biểu kiến là: g ' = g + . Khi đó chu kì dao động của con lắc đơn là: T’
m
l
= 2 .
g'
Lực phụ không đổi thường là:
a/ Lực quán tính: F  ma , độ lớn F = ma ( F  a )
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a  v ( v có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều a  v
b/ Lực điện trường: F  qE , độ lớn F = qE (Nếu q > 0  F  E ; còn nếu q < 0  F  E )
c/ Lực đẩy Ácsimét: FA = DVg ( F luông thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Khi đó: P '  P  F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực
P)
F
g '  g  gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
m
l
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T '  2
g'
d/ Các trường hợp đặc biệt:
* F có phương ngang ( F  P ):
F
+ Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan   và
P
F
g '  g 2  ( )2
m
F
* F có phương thẳng đứng thì g '  g 
m
 F
+ Nếu F  P  g '  g 
m
 F
+ Nếu F  P  g '  g 
m
F F
* ( F , P)    g '  g 2  ( )2  2( ) gcos
m m
4 2 l
12. Ứng dụng: Xác định gia tốc rơi tự do nhờ đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn: g = .
T2
13.Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất là những hệ dao động.
Dưới đây là bảng các đặc trưng chính của một số hệ dao động.
Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lý
Hòn bi (m) gắn vào lò xo Hòn bi (m) treo vào đầu Vật rắn (m, I) quay quanh
Cấu trúc
(k). sợi dây (l). trục nằm ngang.
- Con lắc lò xo ngang: lò xo Dây treo thẳng đứng QG (Q là trục quay, G là
VTCB
không dãn trọng tâm) thẳng đứng

5
http://tuyensinh247.com/
- Con lắc lò xo dọc: lò xo bị
mg
biến dạng l 
k
Lực đàn hồi của lò xo: Trọng lực của hòn bi và Mô men của trọng lực của
F = - kx lực căng của dây treo: vật rắn và lực của trục
Lực tác dụng x là li độ dài quay:
g
F  m s s: li độ cung
l M = - mgdsinα α là li giác
Phương trình
động lực học
x” + ω2x = 0 s” + ω2s = 0 α” + ω2α = 0
của chuyển
động
k g mgd
Tần số góc   
m l I
Phương trình
x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) α = α0cos(ωt + φ)
dao động.
1 2 1 W  mgl (1  cos 0 )
W kA  m 2 A2
Cơ năng 2 2 1 g 2
 m s0
2 l

IV/ DAO ĐỘNG TẮT DẦN -DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC:


1. Các định nghĩa:
Dao động Là chuyển động qua lại quanh 1 vị trí cân bằng
Là dao động mà cứ sau những khỏang thời gian T như nhau vật trở lại vị trí cũ và
Tuần hoàn
chiều chuyển động như cũ
Là dao động tuần hoàn mà phương trình có dạng cos (hoặc sin) của thời gian nhân
Điều hòa
với 1 hằng số (A). x = Acos(t + 
Là dao động chỉ xảy ra với tác dụng của nội lực, mọi dao động tự do đều có  xác
Tự do (riêng)
định gọi là tần số (góc) riêng của hệ, chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ
Là dao động mà ta cung cấp năng lượng cho hệ bù lại phần năng lượng bị mất mát
Duy trì do ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó
Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của hệ và biên độ không đổi
+ Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian, do có ma sát. Nguyên nhân làm
tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường làm tiêu hao cơ năng
của con lắc, chuyển hóa dần cơ năng thành nhiệt năng.
Tắt dần + Phương trình động lực học: kx  Fc  ma
Dao động tắt dần không có chu kỳ xác định.
+ Ứng dụng: các thiết bị đóng cửa tự động, các bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy,

+ Là dao động dưới tác dụng của ngọai lực cưỡng bức tuần hoàn.
+ Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng
bức: fcöôõng böùc  fngoaïi löïc
+ Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức,
Cưỡng bức vào lực cản trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng f0
của hệ. Biên độ của lực cưỡng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch
giữa f và f0 càng ít thì biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn.
+ Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại khi
tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện
tượng cộng hưởng.

6
http://tuyensinh247.com/
+ Điều kiện cộng hưởng f = f0
f  f 0
Hay T  T 0 laøm A  A Max  löïc caûn cuûa moâi tröôøng
  
 0

Amax phụ thuộc ma sát: ms nhỏ  Amax lớn: cộng hưởng nhọn
ms lớn  Amax nhỏ: cộng hưởng tù
+ Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng:
- Tòa nhà, cầu, máy, khung xe,...là những hệ dao động có tần số riêng. Không để
cho chúng chịu tác dụng của các lực cưởng bức, có tần số bằng tần số riêng để
tránh cộng hưởng, dao động mạnh làm gãy, đổ.
- Hộp đàn của đàn ghi ta,.. là những hộp cộng hưởng làm cho tiếng đàn nghe to,
rỏ.

2. Các đại lượng trong dao động tắt dần:


kA2  2 A2
- Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại: S =  .
2mg 2g
4mg 4 g
- Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: A = = 2 .
k 
A Ak A 2
- Số dao động thực hiện được: N =   .
A 4mg 4mg
-Vận tốc cực đại của vật đạt được khi thả nhẹ cho vật dao động từ vị trí biên ban đầu A:
kA2 m 2 g 2
vmax =   2gA .
m k
3. Bảng tổng hợp:
DAO ĐỘNG TỰ DO DAO ĐỘNG TẮT DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
DAO ĐỘNG DUY TRÌ DẦN SỰ CỘNG HƯỞNG
Do tác dụng của nội lực Do tác dụng của lực Do tác dụng của ngoại lực tuần
Lực tác dụng
tuần hoàn cản (do ma sát) hoàn
Phụ thuộc điều kiện ban Giảm dần theo thời Phụ thuộc biên độ của ngoại
Biên độ A đầu gian lực và hiệu số ( fcb  f0 )
Chỉ phụ thuộc đặc tính Không có chu kì Bằng với chu kì (hoặc tần số)
Chu kì T
riêng của hệ, không phụ hoặc tần số do không của ngoại lực tác dụng lên hệ
(hoặc tần số
thuộc các yếu tố bên tuần hoàn
f)
ngoài.
Hiện tượng Không có Sẽ không dao động Sẽ xãy ra HT cộng hưởng (biên
đặc biệt trong khi masat quá lớn độ A đạt max) khi tần số
DĐ fcb  f0
Chế tạo đồng hồ quả lắc. Chế tạo lò xo giảm Chế tạo khung xe, bệ máy phải
Đo gia tốc trọng trường xóc trong ôtô, xe máy có tần số khác xa tần số của
Ưng dụng
của trái đất. máy gắn vào nó.Chế tạo các loại
nhạc cụ
V/ TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG HÒA
1. Giản đồ Fresnel: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi
x1  A1 cos(t  1 ) vaø x2  A2 cos(t  2 ) . Dao động tổng hợp x  x1  x2  A cos(t   ) biên độ và
pha:
a. Biên độ: A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1  2 ) ; điều kiện A1  A2  A  A1  A2
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào

7
http://tuyensinh247.com/
biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần:
A sin 1  A 2 sin 2 A
b. Pha ban đầu  : tan   1 ; điều kiện 1    2 hoaë c 2    1
A1 cos 1  A 2 cos 2
Hai dao ñoäng cuøng pha   k 2 : A  A1  A2 A2

Hai dao ñoäng ngöôïc pha   (2k  1) : A  A1  A2 A1
Chú ý:  
Hai dao ñoäng vuoâng pha   (2k  1) 2 : A  A1  A2
2 2

 x' O x
Hai dao ñoäng coù ñoä leäch pha   const : A1  A2  A  A1  A2

2. Tổng hợp dao động nhờ số phức:


- Dao động điều hoà x = Acos(t + ) có thể được biểu diễn bằng bằng số phức dưới dạng: z = a
+ bi
-Trong tọa độ cực: z =A(sin +i cos) (với môđun: A= a 2  b2 ) hay Z = Aej(t + ).
-Trong các máy tính CASIO fx- 570ES, ESPlus,VINACAL-570ESPLus: kí hiệu là: r   (ta
hiểu là: A  ).
a.Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng:
  
+Cộng các véc tơ: A  A1  A2 Cộng các số phức: A11  A22  A
b.Tìm dao động thành phần(xác định A1 và 1; (xác định A2 và 2 ) ) bằng cách dùng máy tính
thực hiện phép trừ:
+Trừ các véc tơ: A1  A  A2 ; A2  A  A1
Trừ các số phức: A  A22  A11 ; A  A11  A22
c.Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES Plus
Các bước Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX
Dạng toạ độ cực: r (ta Bấm: SHIFT MODE  3 Hiển thị số phức kiểu r 
hiêu:A) 2
Chọn đơn vị đo góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Để nhập ký hiệu góc  Bấm SHIFT (-). Màn hình hiển thị ký hiệu 
d.Lưu ý:Khi thực hiện phép tính kết quả được hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực:
A  ).
-Chuyển từ dạng: a + bi sang dạng: A , bấm SHIFT 2 3 =
1
Ví dụ: Nhập: 8 SHIFT (-) (:3 ->Nếu hiển thị: 4+ 4 3 i.Ta bấm SHIFT 2 3 = kết quả: 8 π
3
-Chuyển từ dạng A  sang dạng: a + bi: bấm SHIFT 2 4 =
1
Ví dụ: Nhập: 8 SHIFT (-) (:3 -> Nếu hiển thị: 8 π , ta bấm SHIFT 2 4 = kết
3
quả:4+4 3 i
Bấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên
Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r   )
Nếu bấm tiếp phím 4 = kết quả dạng phức (a+bi )
(đang thực hiện phép tính )

8
http://tuyensinh247.com/
9
http://tuyensinh247.com/
VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC- GÓC QUAY VÀ THỜI GIAN QUAY
Các góc quay và thời gian quay được tính từ gốc A

V<0
φ = + π/2
T/4
φ = + 2π/3
T/3 φ = + π/3
T/6

φ = + 3π/4 φ = +π/4
3T/8 T/8
φ = + π/6
φ = +5π/6 T/12
5T/12
v=0
v=0 φ=0
φ=±π
T/2 x
A A
3
A
2 
A O A
2 A
3 A
2 2 A 2
2 2 2

3
A
φ=- 2 φ = - π/6
5π/6

φ = - 3π/4 φ = - π/4

φ = - 2π/3
φ = - π/3

V>0 φ = - π/2

T/4 T/4
3 A A 3
A  A/2 A
Sơ đồ thời gian: -A 2 2 -A/2 O 2 2 A x
T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 T/12
T/24 T/24
T/8 T/8
T/6 T/6

amax 3 amax amax T/2 amax amax amax 3


Gia tốc: ω2A    -ω2A
2 2 2 O 2 2 2 x
Vận tốc: 0 vmax vmax vmax 3 vmax 3 vmax vmax 0
2 2 2 2 2 2
3 A A 3
-A A -A/2 A/2 A
Ly độ x: 2 2 O 2 2 A x

kA2 3 1 1 Wt=0 1 1 3 kA2


Wt= W  4
W
2
W
4
W
O W W W W
2 4 2 4 2
Wd= 1 1 3 kA2 3 1 1
0 W W W W W W W 0
4 2 4 2 4 2 4

10
http://tuyensinh247.com/
Với: x = Acos ωt: Một số giá trị đặc biệt của x, v, a, Wt và Wd như sau:
t 0 T/12 T/8 T/6 T/4 T/3 3T/8 5T/12 T/2
ωt=2ᴫt/T 0 ᴫ/6 ᴫ/4 ᴫ/3 ᴫ/2 2ᴫ/3 3ᴫ/4 5ᴫ/6 ᴫ
A 3 A 2 A A A 3
x=Acosωt A 0 - -A 2 - -A
2 2 2 2 2 2
1 2 3 3 2 1
Vận tốc v 0  A  A  A -ωA  A  A  A 0
2 2 2 2 2 2
Gia tốc 3 2 2 1 1 2 2 2 3 2
 2 A  A  2 A  2 A 0 A A A 2 A
a= - ω2.x 2 2 2 2 2 2
Thế năng 1 2 1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 3 kA2
kA kA . kA . kA . 0 kA . kA . kA .
Wt 2 2 4 2 2 2 4 2 4 2 2 2 4 2
1 2 2
Động 1 2 1 1 2 1 1 2 3 m A 1 2 3 1 2 1 1 2 1
0 kA . kA . kA . 2 kA . kA . kA . 0
năng Wd 2 4 2 2 2 4 2 4 2 2 2 4
So sánh: Wtmax
Wtmax Wt=3Wd Wt=Wd Wd=3Wt Wdmax Wd=3Wt Wt=Wd Wt=3Wd
Wt và Wd

B. CÁC CHỦ ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ:


CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Dạng 1 – Nhận biết, xác định các đặc trưng của phương trình dao động
1 – Kiến thức cần nhớ:
– Phương trình chuẩn: x  Acos(t + φ) ; v  –Asin(t + φ) ; a  – 2Acos(t + φ)
2
– Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tần số:    2πf
T
1  cos2
– Một số công thức lượng giác: sinα  cos(α – π/2); – cosα  cos(α + π); cos2α 
2
1  cos2
cosa + cosb  2cos a  b cos a  b . sin2α 
2 2 2
2 – Phương pháp:
a – Xác định A, φ, …
-Tìm : Đề cho: T, f, k, m, g, l0
2 t
 = 2πf = , với T = , N – Tổng số dao động trong thời gian Δt
T N
Nếu là con lắc lò xo:
Nằm ngang Treo thẳng đứng
k g mg g
= , (k: N/m ; m: kg) = , khi cho l0 = = 2.
m l 0 k 
v a a max v max
Đề cho x, v, a, A: = = = =
A2  x 2 x A A

- Tìm A:*Đề cho: cho x ứng với v  A = x2  (


v 2
) .

- Nếu v = 0 (buông nhẹ)  A = x
v max
- Nếu v = vmax  x = 0  A =

11
http://tuyensinh247.com/
a max CD
* Đề cho: amax  A = * Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A = .
 2
2
Fmax lmax  lmin
* Đề cho: lực Fmax = kA.  A = . * Đề cho: lmax và lmin của lò xo A = .
k 2
2W 1
* Đề cho: W hoặc Wdmax hoặc Wt max A = .Với W = Wđmax = Wtmax = kA 2 .
k 2
* Đề cho: lCB,lmax hoặc lCB, lmim A = lmax – lCB hoặc A = lCB – lmin.
- Tìm  (thường lấy – π < φ ≤ π): Dựa vào điều kiện ban đầu: Nếu t = 0:
 x
 cos  0
x  A cos 
- x = x0, v = v0   0  

A φ=?
 v0  A sin  sin    v 0

 A
a  A2 cos 
  0
v
- v = v0 ; a = a 0 tanφ =  0  φ = ?
 v0  A sin  a0
 x1  A cos(t1  )
* Nếu t = t1:  φ=? hoặc
 v1  A sin(t1  )
a1  A cos(t1  )
2
 φ=?
 v1  A sin(t1  )
v0
(Cách giải tổng quát: x0  0; x0  A ; v0  0 thì:tan  =  )
.x 0
– Đưa các phương trình về dạng chuẩn nhờ các công thức lượng giác.
– So sánh với phương trình chuẩn để suy ra: A, φ, ………..
b – Suy ra cách kích thích dao động:
x  A cos(t  ) x
– Thay t  0 vào các phương trình    0  Cách kích thích dao động.
 v   A sin( t  )  v0
*Lưu ý:
– Vật theo chiều dương thì v > 0  sinφ < 0; đi theo chiều âm thì v < 0 sin > 0. (Hay v.
 0)
*Các trường hợp đặc biệt: Chọn gốc thời gian t = 0: x0 = ? v0 = ?
Vị trí vật lúc CĐ theo chiều Pha Vị trí vật lúc CĐ theo chiều Pha ban
t = 0: x0 =? trục tọa độ; dấu ban đầu t = 0: x0 =? trục tọa độ; dấu đầu φ?
của v0? φ? của v0?
VTCB x0 = 0 Chiều dương: v0 > φ =– A 2 Chiều dương: v0 > φ = – 
π/2. x0 =
0 2 0 4
VTCB x0 = 0 φ = π/2. A 2 Chiều dương: v0 > φ = – 3
Chiều âm:v0 < 0 x0 = –
2 0 4
biên dương x0 φ=0 A 2 
v0 = 0 x0 = Chiều âm: v0 < 0 φ=
=A 2 4
biên âm x0 = -A φ = π. A 2 3
v0 = 0 x0 = – Chiều âm:v0 > 0 φ=
2 4
A  A 3 Chiều dương: v0 > 
x0 = Chiều dương:v0 > 0 φ=– x0 = φ=–
2 3 2 0 6
A φ = – A 3 5
x0 = – x0 = – φ=–
2 Chiều dương:v0 > 0 2 2 Chiều dương:v0 > 0 6
3
A  A 3 
x0 = Chiều âm: v0 < 0 φ= x0 = Chiều âm: v0 < 0 φ=
2 3 2 6

12
http://tuyensinh247.com/
A 2 A 3 5
x0 = – Chiều âm:v0 > 0 φ= x0 = – Chiều âm:v0 > 0 φ=
2 3 2 6
3– Phương trình đặc biệt.
 Biên độ: A
– x  a ± Acos(t + φ) với a  const    Tọa độ VTCB: x  a
 Tọa độ vị trí biên: x  a ± A

2 A
– x a ± Acos (t + φ) với a  const   Biên độ: ; ’  2 ; φ’  2φ.
2
4 – Bài tập:
Bài 1: Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa:
A. x  A(t)cos(t + b) cm B. x  Acos(t + φ(t)) cm
C. x  Acos(t + φ) + b(cm) D. x  Acos(t + bt) cm.
Trong đó A, , b là những hằng số. Các lượng A(t), φ(t) thay đổi theo thời gian.
HD: So sánh với phương trình chuẩn và phương trình dạng đặc biệt ta có x  Acos(t + φ) +
b.(cm). Chọn C.
Bài 2: Phương trình dao động của vật có dạng: x  Asin(t). Pha ban đầu của dao động dạng
chuẩn x  Acos(t + φ) bằng bao nhiêu ?
A. 0. B. π/2. C. π. D. 2 π.
HD: Đưa phương pháp x về dạng chuẩn: x  Acos(t  π/2) suy ra φ  π/2.  Chọn B.
Bài 3: Phương trình dao động có dạng: x  Acost. Gốc thời gian là lúc vật:
A. có li độ x  +A. B. có li độ x  A.
C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
HD: Thay t  0 vào x ta được: x  +A Chọn: A
Bài 4: Toạ độ của một vật biến thiên theo thời gian theo định luật: x  4.cos(4. .t ) (cm). Tính
tần số dao động, li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 (s).

HD: Từ phương trình x  4.cos(4. .t ) (cm) Ta có: A  4cm;   4. ( Rad / s)  f   2( Hz ) .
2.
- Li độ của vật sau khi dao động được 5(s) là: x  4.cos(4. .5)  4 (cm).
- Vận tốc của vật sau khi dao động được 5(s) là: v  x'  4. .4.sin(4. .5)  0
Bài 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(2t + /2) cm
a. Xác định biên độ, chu kỳ, pha ban đầu của dao động.
b. Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc.
1
c. Tính vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = s và xác định tính chất chuyển động.
6
HD:
a. A = 4cm; T = 1s;    / 2 .
b. v = x' =-8  sin(2 .t   / 2) cm/s; a = - 2 x = - 16 2 cos(2 .t   / 2) (cm/s2).
c. v=-4  ; a=8  2 . 3 . Vì av < 0 nên chuyển động chậm dần.
Bài 6: Cho các phương trình dao động điều hoà như sau:
 
a) x  5.co s(4. .t  ) (cm). b) x  5.co s(2. .t  )(cm)
6 4

c) x  5.co s( .t ) (cm). d) x  10.cos(5. .t  ) (cm).
3
Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu, chu kỳ, tần số, của các dao động điều hoà đó?
Giải:
 
a) x  5.co s(4. .t  ) (cm).  A  5(cm);   4. ( Rad / s);   ( Rad );
6 6

13
http://tuyensinh247.com/
2. 2. 1 1
T   0,5( s); f    2( Hz )
 4. T 0,5
  5.
b) x  5.co s(2. .t  )  5.co s(2. .t    )  5.co s(2. .t  ). (cm).
4 4 4
5. 2. 1
 A  5(cm);   2. (rad / s);   ( Rad )  T   1( s); f   1( Hz ).
4  T
c) x  5.co s( .t )(cm)  5.co s( .t   )(cm)
2.
 A  5(cm);    ( Rad / s);   ( Rad ); T   2( s); f  0,5( Hz ).

   5.
d) x  10.cos(5. .t  )cm  10.sin(5. .t   )cm  10.sin(5. .t  )cm .
3 3 2 6
5. 2. 1
 A  10(cm);   5. ( Rad / s);  ( Rad ); T   0.4( s); f   2,5( Hz ) .
6 5. 0, 4
Bài 7: Cho các chuyển động được mô tả bởi các phương trình sau:
a) x  5.cos( .t )  1 (cm)

b) x  2.sin 2 (2. .t  ) (cm)
6
c) x  3.sin(4. .t )  3.cos(4. .t) (cm)
Chứng minh rằng những chuyển động trên đều là những dao động điều hoà. Xác định biên độ,
tần số, pha ban đầu, và vị trí cân bằng của các dao động đó.
Giải:

a) x  5.cos( .t )  1 (cm)  x  1  5.cos( .t )  5.sin( .t  ) . (cm)
2

Đặt x-1 = X. ta có: X  5.sin( .t  ) (cm)  Đó là một dao động điều hoà
2
  
Với A  5(cm); f    0,5( Hz );   ( Rad )
2. 2. 2
VTCB của dao động là: X  0  x  1  0  x  1(cm).
    
b) x  2.sin 2 (2. .t  )  1  cos(4. .t  )  1  sin(4. .t   )  1  sin(4. .t  )
6 3 3 2 6

Đặt X = x-1  X  sin(4. .t  )  Đó là một dao động điều hoà.
6
 4. 
Với A  1(cm); f    2(s);   ( Rad )
2. 2. 6
  
c) x  3.sin(4. .t )  3.cos(4. .t )  3.2sin(4. t  ).cos( )  x  3. 2.sin(4. .t  )(cm)
4 4 4
4. 
 Đó là một dao động điều hoà. Với A  3. 2(cm); f   2( s);   ( Rad )
2. 4

Bài 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos(2 t  ) , trong đó x tính bằng
3
cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox

14
http://tuyensinh247.com/
  
 x0  3cos  2 .0  3   1,5cm
  
Giải:   Đáp án C
v  x '  6 sin  2 .0     3 3 cm / s  0
 0  
 3

Bài 9: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
 
x  4cos 17t   cm ,(t đo bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có:
 3

A. Tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều âm B. tọa độ -2cm và đang đi theo chiều dương
C. tọa độ +2cm và đang đi theo chiều dương D. tọa độ +2cm và đang đi theo chiều âm

  
 x0  4 cos 17.0  3   2cm
  
Giải::   Đáp án D
v  x '  17.4sin 17.0     34 3  0
 0  
 3

Bài 10: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới
điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án Đúng
A. chu kì dao động là 0,025s B. tần số dao động là 10Hz
C. biên độ dao động là 10cm D. vận tốc cực đại của vật là 2 cm / s
T
  0, 025 T  2.0, 025  0, 05( s)
Giải:  2  2
 10  vmax  . A  . A  2 m / s
A  l  A  5cm  0, 05m T
  2
 2
Bài 11: Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t1 vật có li độ x1 = 1cm, và có vận tốc v1 =
20cm/s. Đến thời điểm t2 vật có li độ x2 = 2cm và có vận tốc v2 = 10cm/s. Hãy xác định biên độ,
chu kỳ, tần số, vận tốc cực đại của vật?
v2
Giải:Tại thời điểm t ta có: x  Acos(t   ) và v  x '   A sin (t+ ) ; Suy ra: A2  x 2  2

2
v
- Khi t = t1 thì: A2  x12  12 (1)

v2
- Khi t = t2 thì: A2  x22  22 (2)

v 2
v2 v2  v2
- Từ (1) và (2)  x12  12  x22  22   2  22 12  100    10( Rad / s)
  x1  x2
2   
2

Chu kỳ: T =  0, 628 (s); Tần số: f   1,59 Hz; Biên độ: A  1     5 (cm)
20
 2  10 
Vận tốc cực đại: Vmax = A  10 5 (cm/s)
5 – Trắc nghiệm:
Câu 1: Một Con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20t) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động chất điểm.
A.f =10Hz; T= 0,1s. B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s. D. f =5Hz; T=
0,2s
Câu 2: Phương trình dao động có dạng: x  Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có:
A. li độ x  A/2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x  A/2, chuyển động theo chiều
âm 

15
http://tuyensinh247.com/
C. li độ x  A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x  A/2, chuyển động theo chiều
âm
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x  5cosπt + 1(cm). B. x  3tcos(100πt + π/6)cm
2
C. x  2sin (2πt + π/6)cm. D. x  3sin5πt + 3cos5πt (cm).
2
Câu 4: Phương trình dao động của vật có dạng: x  Asin (t + π/4)cm. Chọn kết luận đúng ?
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
Câu 5: Phương trình dao động của vật có dạng: x  asin5πt + acos5πt (cm). biên độ dao động
của vật là:
A. a/2. B. a. C. a 2 . D. a 3 .
Câu 6: Dưới tác dụng của một lực có dạng: F  0,8cos(5t  π/2)N. Vật có khối lượng m  400g,
dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 32cm. B. 20cm. C. 12cm. D. 8cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của
vật đạt được là
A. 50 cm/s B. 50cm/s C. 5 m/s D. 5 cm/s

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos ( 4t  ) cm. Gia tốc cực đại
3
vật là
A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100cm/s2
Câu 9: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
chất điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2
Dạng 2–Viết phương trình dao động điều hòa –Xác định các đặc trưng của DĐĐH.
I – Phương pháp 1:(Phương pháp truyền thống)
* Chọn hệ quy chiếu:
- Trục Ox ……… - Gốc tọa độ tại VTCB
- Chiều dương ………. - Gốc thời gian ………
* Phương trình dao động có dạng: x Acos(t + φ) cm
* Phương trình vận tốc: v  -Asin(t + φ) cm/s
* Phương trình gia tốc: a  -2Acos(t + φ) cm/s2
1 – Tìm 
* Đề cho: T, f, k, m, g, l0
2 t
-   2πf  , với T  , Với N: Tổng số dao động trong thời gian Δt
T N
Nếu là con lắc lò xo:
nằm ngang treo thẳng đứng
k g mg g
 , (k: N/m ; m: kg)  , khi cho l0   2 .
m l 0 k 
v a a max v max
Đề cho x, v, a, A:     
A2  x 2 x A A
2 – Tìm A
* Đề cho: cho x ứng với v  A = x2  (
v 2
) .

- Nếu v  0 (buông nhẹ)  A x
v max
- Nếu v  vmax  x  0  A 

16
http://tuyensinh247.com/
a max CD
* Đề cho: amax  A  * Đề cho: chiều dài quĩ đạo CD  A = .
 2
2
Fmax lmax  lmin
* Đề cho: lực Fmax  kA.  A = * Đề cho: lmax và lmin của lò xo A = .
k 2
2W 1
* Đề cho: W hoặc Wdmax hoặc Wt max A = .Với W  Wđmax  Wtmax  kA 2 .
k 2
* Đề cho: lCB,lmax hoặc lCB, lmim A = lmax – lCB hoặc A = lCB – lmin.

3 - Tìm  (thường lấy – π < φ ≤ π): Dựa vào điều kiện ban đầu
 x0
x  A cos  cos 
* Nếu t  0: - x  x0, v  v0   0  

A  φ  ?
 v0  A sin  sin   v0

 A
a 0  A2 cos  v
- v  v0 ; a  a 0    tanφ  0 φ?
 v0  A sin  a0
 
cos  0  
 
Đặc biệt: + x0 0, v v0 (vật qua VTCB)     
0 A cos 2
v0
 0
v   A sin   A    0 v
A  / 0 /
  sin 

 
 x0
 x 0  A cos  A  0   0; 
+ x x0, v 0 (vật qua VT biên )    cos 
0  A sin  sin   0 A  /x o /

x  A cos(t1  ) a  A2 cos(t1  )
* Nếu t  t1:  1 φ? hoặc  1 φ?
 v1  A sin(t1  )  v1  A sin(t1  )
Lưu ý:– Vật đi theo chiều dương thì v > 0  sinφ < 0; đi theo chiều âm thì v < 0 sin > 0.
– Trước khi tính φ cần xác định rõ φ thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác
4 – Bài tập:
Bài 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A  4cm và T  2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x  4cos(2πt  π/2)cm. B. x  4cos(πt  π/2)cm.
 C. x  4cos(2πt  π/2)cm. D. x  4cos(πt  π/2)cm.
Giải:   2πf  π. và A  4cm  loại B và D.
 
0  cos    
 t  0: x0  0, v0 > 0:    2 chọn φ  π/2  x  4cos(2πt  π/2)cm.
 v0  A sin   0 
sin   0
Chọn: A
Bài 2: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f  10Hz. Lúc t  0 vật qua
VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x  2cos(20πt  π/2)cm. B.x  2cos(20πt  π/2)cm.
C. x  4cos(20t  π/2)cm. D. x  4cos(20πt  π/2)cm.
Giải:   2πf  π. và A  MN /2  2cm  loại C và D.
 
0  cos    
t  0: x0  0, v0 > 0:    2 chọn φ π/2  x 2cos(20πt  π/2)cm.
 v0  A sin   0   
sin 0
Chọn: B
Bài 3: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng
với tần số góc   10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm.

17
http://tuyensinh247.com/
Chọn gốc tọa độ tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ
nhất. Phương trình dao động của vật là:
A. x  2cos(10πt  π)cm. B. x  2cos(0,4πt)cm.
C. x  4cos(10πt  π)cm. D. x  4cos(10πt + π)cm.
lmax  l min
Giải:   10π(rad/s) và A   2cm.  loại B
2
2  2cos  cos  0
t  0: x0  2cm, v0  0:    chọn φ  π  x  2cos(10πt  π)cm. Chọn:
0  sin    0 ; 
A
Bài 4: Một chất điểm dđ đh dọc theo trục ox quanh VTCB với biên độ 2cm chu kỳ 2s. Hãy lập
phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc:
a. Vật ở biên dương; c. Vật ở biên âm
c. Vật đi qua VTCB theo chiều dương; d. Vật đi qua VTCB theo chiều âm
2.
Giải:     rad/s
T
a. t0=0 thì  x0  A  A cos   suy ra cos   1
       0 ta có x=2.cos(  .t ) cm
v0  . A.sin   0  sin   0 
t0=0 thì  x0   A  A cos   suy ra cos   1 ta có phương trình
b.     
v0  . A.sin   0  sin   0 
x=2cos(  .t   ) cm
  
x0  0  A cos   ; cos     
c. t0=0 


      2       x=2cos(  .t  ) cm
v0  . A.sin   0  2  2 2
sin   0 
x0  0  A cos    
d. t0=0 


  ;

cos       x=2cos(  .t  ) cm
 2  
v0  . A.sin   0  2
  2 2
sin   0 
Bài 5: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh VTCB O với biên độ 4 cm,
tần số f = 2 Hz. Hãy lập phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc
a. chất điểm đi qua li độ x0=2 cm theo chiều dương
b. chất điểm đi qua li độ x0= -2 cm theo chiều âm
Giải:
 x0  2  4 cos    
a. t0=0 thì        x=4cos(4  .t  ) cm
v0  4 .4. sin   0 3 3
 x  2  4 cos   2.
b.t0=0 thì  0  
v0  4 .4. sin   0 3
Bài 6: Một chất điểm d đ đ hdọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với   10rad / s
a. Lập phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc chất điểm đi qua li độ x0=-4 cm
theo chiều âm với vận tốc 40cm/s
b. Tìm vận tốc cực đại của vật
Giải:
 4
cos   
 x0  4  A cos   A 
a. t0=0 thì    suy ra    , A  4 2 cm
v0  40  10 A sin   0 sin    4 4
 A
b. vmax= . A  10.4. 2  40. 2 cm/s
Bài 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật
là x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 3 cos(8πt – π/6) cm. B. x = 2 3 cos(8πt – π/6) cm.

18
http://tuyensinh247.com/
C. x = 6cos(8πt + π/6) cm. D. x = 3 2 cos(8πt + π/3) cm.
Giải:Vẽ vòng lượng giác so sánh thời gian đề cho với chu kì T sẽ xác định được
vị trí ban đầu của vật ở thời điểm t = 0 và thời điểm sau 1/24s Ta có: T = 1/f =
1/4s > t = 1/ 24  vật chưa quay hết được một vòng Dễ dàng suy ra góc quay
 = 2  = t = 8/24= /3. 
Vì đề cho x = 3cm  góc quay ban đầu là  = – /6
x
Biên độ A = = 3/( 3 /2) = 2 3 cm Chọn B
cos
5 – Trắc nghiệm:
Câu 1: Một vật dđđh trên quĩ đạo có chiều dài 8 cm với tần số 5 Hz. Chọn gốc toạ độ O tại
VTCB, gốc thời gian t=0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì Phương trình dao động của
vật là:
A. x= 8cos( t   / 2) (cm); B. x= 4cos10 t (cm).
C. x= 4cos(10 t   / 2) (cm); D. x= 8cos t (cm).
Câu 2: Một vật có k.lượng m= 1 kg dđđh với chu kì T= 2 s. Vật qua VTCB với vận tốc v 0 =
31,4 cm/s. Khi t=0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy  2=10.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos( t  5 / 6) (cm); B. x = 10cos( t   / 6) (cm);
C. x = 10cos( t   / 6) (cm); D. đáp án khác
* Chú ý: Nếu đề bài yêu cầu tìm v? vmax? a? amax? Fmax?...
Câu 3: Con lắc lò xo dđđh với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có
li độ x= 4 cm, với vận tốc v = - 40cm/s. Viết Phương trình dao động.
A. x=4 2 cos(10t  3 / 4) (cm) ; B. x= 8 cos(10t  3 / 4) (cm) ;
C. x=4 2 cos(10t   / 4) (cm). D. đáp án khác
Câu 4: Một vật dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 3 2 (cm)
2
theo chiều dương với gia tốc có độ lớn (cm/s2). Phương trình dao động của con lắc là:
3
 t 
A. x = 6cos9t(cm) B. x  6 cos    (cm)
3 4
 t   
C. x  6 cos    (cm) D. x  6cos  3t   (cm)
3 4  3
Câu 5: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc
cực đại của vật là amax= 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ
độ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10t + π) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm.
C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t) cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s
2 2
quả lắc có li độ x = cm và vận tốc v =  cm / s. Phương trình dao động của con lắc lò xo
2 5
có dạng như thế nào?
 2   2 
A. x = 2 cos  t  B. x = 2 cos  t 
 5 2  5 2
 2   2 
C. x = cos  t  D. x = cos  t 
 5 4  5 4
II– Phương pháp 2: Dùng số phức biểu diễn hàm điều hòa
(NHỜ MÁY TÍNH fX 570MS; 570ES; 570ES Plus;VINACAL 570Es Plus)

19
http://tuyensinh247.com/
 x(0)  A cos   a
 x  A cos(.t   )  x(0)  A cos 
 
1- Cơ sở lý thuyết: 
t 0
    v(0)
v   A sin(.t   ) v(0)   A sin 
   A sin   b
 
a  x(0)
Vậy x  A cos(t   ) t 0
 x  a  bi,

 v(0)
b  
 

a  x(0)
2- Phương pháp SỐ PHỨC: t = 0 có:  v(0)  x  x(0) 
v(0)
i  A    x  A cos(t   )
b   
 
v(0)
3.- Thao tác máy tính (fx 570MS;570ES): Mode 2, R (radian), Bấm nhập: x(0)  i =

- Với máy fx 570ES: bấm tiếp SHIFT, 2, 3, = máy sẽ hiện A   , đó là biên độ A và pha ban
đầu .
-Với máy fx 570MS: bấm tiếp SHIFT, + ( r ( A ) ), = (Re-Im) máy hiện A,
sau đó bấm SHIFT, = (Re-Im) máy sẽ hiện .
4. Chú ý các vị trí đặc biệt: (Hình vòng tròn lượng giác)
Vị trí của vật Phần Phần ảo: bi Kết quả: Phương trình: II
lúc đầu t=0 thực: a a+bi = A x=Acos(t+)
Biên dương(I):
a=A 0 A0 x=Acos(t)
x0 = A; v0 = 0
Theo chiều âm (II):
a=0 bi = Ai A /2 x=Acos(t+/2) -A O X0 Ax
x0 = 0 ; v0 < 0
Biên âm(III):  I
a = -A 0 A  x=Acos(t+) III
x0 = - A; v0 = 0
Theo chiều dương
a=0 bi= -Ai A- /2 x=Acos(t-/2)
(IV): x0 = 0 ;v0 > 0
Vị trí bất kỳ: v M
bi   0 i
IV
a= x0 A  x=Acos(t+)
 Hình Vòng Tròn LG

5. Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính: CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Các bước Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng nhập /xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX
Hiển thị dạng toạ độ cực: r Bấm: SHIFT MODE  3 2 Hiển thị số phức dạng r 
Hiển thị dạng đề các: a + ib. Bấm: SHIFT MODE  3 1 Hiển thị số phức dạng a+bi
Chọn đơn vị đo góc là độ (D) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Nhập ký hiệu góc  Bấm SHIFT (-) Màn hình hiển thị kí hiệu: 
-Thao tác trên máy tính (fx 570MS;570ES): Mode 2, và dùng đơn vị R (radian), Bấm
v
nhập: x(0)  (0) i

- Với máy fx 570ES: Muốn xuất hiện biên độ A và pha ban đầu : Làm như sau:

Bấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên


Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r   )
Nếu bấm tiếp phím 4 = kết quả dạng phức (a+bi )
(đang thực hiện phép tính )

20
http://tuyensinh247.com/
-Với máy fx 570MS: bấm tiếp SHIFT + ( r ( A ) ), = (Re-Im): hiện A, SHIFT = (Re-Im):
hiện .
6- Thí dụ:
Ví dụ 1.Vật m dao động điều hòa với tần số 0,5Hz, tại gốc thời gian nó có li độ x(0) = 4cm, vận
tốc v(0) = 12,56cm/s, lấy   3,14 . Hãy viết phương trình dao động.
Giải: Tính = 2f =2.0,5=  (rad/s)
a  x(0)  4

t  0: v(0)  x  4  4i . bấm 4 - 4i, =
 b    4
 
 
SHIFT 23  4 2    x  4 2 cos( t  )cm
4 4
Ví dụ 2. Vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ, dao động điều hòa với chu kỳ 1s. người ta kích thích
dao động bằng cách kéo m khỏi vị trí cân bằng ngược chiều dương một đoạn 3cm rồi buông.
Chọn gốc tọa độ ở VTCB, gốc thời gian lúc buông vật, hãy viết phương trình dao động.
Giải:
Tính = 2/T=2/1= 2 (rad/s)
a  x(0)  3

t  0: v(0)  x  3; ;bấm -3,=
b   0
 
SHIFT 23  3    x  3 cos(2 t   )cm
Ví dụ 3. Vật nhỏ m =250g được treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ, thẳng đứng k = 25N/m. Từ
VTCB người ta kích thích dao động bằng cách truyền cho m một vận tốc 40cm/s theo phương
của trục lò xo. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, gốc thời gian lúc m qua VTCB ngược chiều dương,
hãy viết phương trình dao động.
Giải:
a  x(0)  0
k 
  10rad / s ;  v(0)  x  4i ; bấm
m b    4
 
 
4i,= SHIFT 2 3  4   x  4 cos(10t  )cm
2 2
III–Các bài tập:
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 24 cm,chu kỳ T= 4 s Tại thời điểm t = 0 vật
có li độ cực đại âm (x = -A)
a) Viết phương trình dao động điều hòa x?
b) Tình x ? v ? a ? ở thời điểm t = 0,5s
HD Giải:
2   x   A  A cos   cos   1 
a)  = = (rad/s) Tại t = 0  0      x = 24cos( 2t +
v0  0   A sin   sin   0
T 2
) cm
a  x(0)   A  24

Cách 2: dùng máy tính:  v(0)  x  24 ; Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4
b    0
 
(R:radian),

21
http://tuyensinh247.com/

Nhập: -24 = SHIFT 2 3  24    x  24 cos( t   )cm
2
b) x  24cos   .0,5     16,9(cm) ; v  24  sin 5  (12 )( 2 )  26,64cm / s
2  2 4 2
Bài 2: Một lò xo khối lượng không đáng kể có k = 200 N/m.Đầu trên giữ cố định đầu dưới treo
vật nặng có m = 200g, vật dao động thẳng đứng có vận tốc cực đại 62,8 cm/s. Viết Phương trình
dao động dao động của vật.
HD Giải: Từ PT dđđh x = Acos t    . Xác định A,  ,  ?
K 200
*  =  10 10  10  2  10 rad/s (trong đó m = 200g = 0,2 kg)
m 0,2
v 62,8
* vmax= A   A = max   2 (cm)
 10
* Điều kiện ban đầu t = 0, x = 0, v > 0
0 = Acos  Suy ra  =  /2
v = -Asin  > 0 Suy ra  < 0   = - /2  x = 2cos( 10t -/2) (cm)
Dùng Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R: Radian),
  
Nhập: 2i  SHIFT 2 3  ketqua : 2    x  2 cos( t  )cm
2 2 2
Bài 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2πt - π/2)cm. B. x = 4cos(πt - π/2)cm.
C. x = 4cos(2πt -π/2)cm. D. x = 4cos(πt + π/2)cm.
HD Giải:  = 2πf = π. Và A = 4cm  loại A và C.
 
0  cos  
t = 0: x0 = 0, v0 > 0:    2 chọn φ = - π/2 Chọn: B
 v0  A sin   0 
sin   0
Dùng Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R:radian),
  
Nhập: 4i,  SHIFT 2 3  4    x  4cos( t  )cm
2 2 2
Bài 4: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t = 0 vật qua
VTCB theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(20πt - π/2)cm. B. x = 2cos(20πt + π/2)cm.
C. x = 4cos(20t -π/2)cm. D. x = 4cos(20πt + π/2)cm.
HD Giải:  = 2πf = 20π. Và A = MN /2 = 2cm  loại C và D.
 
0  cos  
t = 0: x0 = 0, v0 < 0:    2 chọn φ =- π/2 Chọn: B
 v0  A sin   0 
sin   0
Dùng Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R:radian),
  
Nhập: 2i,  SHIFT 2 3  2   x  4cos( t  )cm
2 2 2
Bài 5: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng
với tần số góc  = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm.
Chọn gốc tọa độ O tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ
nhất. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10πt + π)cm. B. x = 2cos(0,4πt)cm.
C. x = 4cos(10πt + π)cm. D. x = 4cos(10πt + π)cm.

22
http://tuyensinh247.com/
lmax  lmin
HD Giải:  = 10π(rad/s) và A = = 2cm.  loại B
2
2  2cos  cos  0
t = 0: x0 = -2cm, v0 = 0:   chọn φ = π  x = 2cos(10πt + π)cm. Chọn:A
0  sin    0 ; 
Máy Fx570Es bấm: Mode 2, Shift Mode 4 (R:radian),

Nhập: -2 = SHIFT 2 3  ketqua : 2    x  2 cos( t   )cm
2
Bài 6: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Viết phương trình
dao động của con lắc trong các trường hợp:
a) t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương.
b) t = 0, vật cách VTCB 5cm, theo chiều dương.
c) t = 0, vật cách VTCB 2,5cm, đang chuyển động theo chiều dương.
HD Giải: Phương trình dao động có dạng: x  A.co s(.t   ) .
Phương trình vận tốc có dạng: v  x'   A..sin(.t   ) .
2. 2.
Vận tốc góc:     4 ( Rad / s) .
T 0,5
x  A.co s  0  5.co s  
a) t = 0 ; 0      / 2 . Vậy x  5.co s(4. .t  )
v0   A..sin  v0  5.4. .sin  0 2
(cm).
x  A.co s  5  5.co s 
b) t = 0 ; 0    0.
v0   A..sin  v0  5.4. .sin  0
Vậy: x  5.co s(4. .t ) (cm).
x  A.co s  2,5  5.co s  
c) t = 0 ; 0      (rad ) .
v0   A..sin  v0  5.4. .s in 0 3

Vậy: x  5.co s(4. .t  ) (cm).
3
Bài 7: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 1(s). Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ
x  5. 2 (cm) với vận tốc v  10. . 2 (cm/s). Viết phương trình dao động của con lắc.
HD Giải:
Phương trình dao động có dạng: x  A.co s(.t   ) .
Phương trình vận tốc có dạng: v  x'   A..sin(.t   ) .
2. 2.
Vận tốc góc:     2 ( Rad / s) .
T 1
v2 v2 (10. . 2) 2
ADCT: A2  x 2   A  x2   (5. 2)2  = 10 (cm).
2 2 (2. )2
x  A.co s  5. 2  A.co s 
Điều kiện ban đầu: t = 0 ; 
v   A..sin  10. . 2   A.2. .s in
3. 3
 tan   1    (rad ) . Vậy x  10.co s(2. .t  ) (cm).
4 4
Bài 8: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật qua vị trí có li độ x   2 (cm) thì
có vận tốc v   . 2 (cm/s) và gia tốc a  2. 2 (cm/s2). Chọn gốc toạ độ ở vị trí trên. Viết
phương trình dao động của vật dưới dạng hàm số cosin.
HD Giải: Phương trình có dạng: x = A.cos( .t   ). Phương trình vận tốc: v = -
A. .sin(.t  ) .

23
http://tuyensinh247.com/
Phương trình gia tốc: a= - A.  2 .cos(.t   ) .
Khi t = 0 ; thay các giá trị x, v, a vào 3 phương trình đó ta có:
x   2  A.cos; v   . 2   A..sin ; a   2 . 2   2 . Acos .
Lấy a chia cho x ta được:    (rad / s) .
3.
Lấy v chia cho a ta được: tan   1    (rad ) (vì cos < 0 )
4
3.
 A  2cm . Vậy: x  2.co s( .t  ) (cm).
4
Bài 9: Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại 40 cm/s. Tại vị trí có li độ x0  2 2(cm) vật
có động năng bằng thế năng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí này theo chiều dương
thì phương trình dao động của vật là
HD Giải:
 A  40  A  40
 A  4   A  4  
A 2   x  4 cos 10t    A 2   x  4cos 10t   cm
  2 2   10  4   2 2   10  4
 2  2
Bài 10: Một vật có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có độ cứng k =
100(N/m). Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. Ban đầu vật được giữ sao cho lò xo
không bị biến dạng. Buông tay không vận tốc ban đầu cho vật dao động. Viết phương trình dao
động của vật (dạng sin). Lấy g = 10 (m/s2);  2  10 .
k 100
HD Giải: Ta có tần số góc:     10. (Rad/s).
m 0,1
m.g 0,1.10
Tại VTCB lò xo dãn ra một đoạn là: l    102 (m)  1cm  A  l  1cm .
k 100
Phương trình dao động có dạng (sin): x  A.sin(.t  )
Điều kiện ban đầu t = 0, giữ lò xo sao cho nó không biến dạng tức x0 = - l .
x  l  1  A.sin   
Ta có:t = 0 ; 0     (rad ) . Vậy: x  sin(10. .t  ) (cm).
v0  A..cos 0 2 2
4 – Trắc nghiệm Vận dụng:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với   5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s
theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. x  0,3cos(5t + /2)cm. B. x  0,3cos(5t)cm.
C. x  0,3cos(5t  /2)cm. D. x  0,15cos(5t)cm.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với   10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ
x  2 3 cm và đang về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Lấy g 10m/s2.
Phương trình dao động của v ật có dạng
A. x  4cos(10 2 t + /6)cm. B. x  4cos(10 2 t + 2/3)cm.
C. x  4cos(10 2 t  /6)cm. D. x  4cos(10 2 t + /3)cm.
Câu 3: Một vật dao động với biên độ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x  3 2 cm theo
chiều dương với gia tốc có độ lớn 2 /3cm/s2. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 6cos9t(cm) B. x  6cos(t/3  π/4)(cm).
C. x  6cos(t/3  π/4)(cm). D. x  6cos(t/3  π/3)(cm).
Câu 4: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T 2s. Vật qua VTCB với
vận tốc v0  31,4cm/s. Khi t  0, vật qua vị trí có li độ x  5cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
210. Phương trình dao động của vật là:
A. x  10cos(πt +5π/6)cm. B. x  10cos(πt + π/3)cm.

24
http://tuyensinh247.com/
C. x  10cos(πt  π/3)cm. D. x  10cos(πt  5π/6)cm.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k  80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao
động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều
dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3 cm/s, thì phương trình dao động của quả cầu
là:
A. x 4cos(20t  π/3)cm. B. x 6cos(20t + π/6)cm.
C. x 4cos(20t + π/6)cm. D. x 6cos(20t  π/3)cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=0,4kg k=40N/m kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân
bằng 8cm rồi thả cho dao động. chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên,
gốc thời gian lúc thả vật. PT dao động của con lắc là:

A. x  8. cos(10.t  )(cm) B. x  8cos(20t   )cm
2
C. x  8cos(20 t   )cm D. x  8cos(20t   )cm

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li
độ x = 2cm và có tốc độ là 20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  2cos(10 5t  )cm B. x  2cos(10 5t  )cm
6 6
5 
C. x  4cos(10 5t  )cm D. x  4cos(10 5t  )cm
6 3
Câu 8: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường
vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật là:
  
A. x  8cos(2  )cm B. x  8cos(2  )cm C. x  4cos(4  )cm
2 2 2

D. x  4cos(4  )cm
2
Câu 9: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc
cực đại của vật là amax = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục
toạ độ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(10t) B. x = 2cos(10t + π/2). C. x = 2cos(10t + π). D. x = 2cos(10t –
π/2)
Câu 10: (ĐH 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2
s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 
A. x  5cos(t  ) (cm) B. x  5cos(2t  ) (cm)
2 2
 
C. x  5cos(2t  ) (cm) D. x  5cos(t  )
2 2
Giải 1: A= 5cm; ω=2 π/T= 2π/2 =π rad/s.
Khi t= 0 vật đi qua cân bằng O theo chiều dương: x=0 và v>0  cosφ = 0  φ= -π/2. Chọn A.
Giải 2:Dùng máy tính Fx570ES: Mode 2 ; Shift mode 4: Nhập: -5i = shift 2 3 = kết quả 5  -π/2.

Dạng 3– Xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t hoặc t’  t + Δt
1 – Kiến thức cần nhớ:
 x  A cos(t  )

– Trạng thái dao động của vật ở thời điểm t:  v  Asin(t  )

a   Acos(t  )
2

25
http://tuyensinh247.com/
v12
 Hệ thức độc lập:A2  x12 +
2
 Công thức : a  2x 
– Chuyển động nhanh dần nếu v.a > 0
– Chuyển động chậm dần nếu v.a < 0
2 – Phương pháp:
* Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động ở thời điểm t
 x  A cos(t  )
– Cách 1: Thay t vào các phương trình:   x, v, a tại t.
 v  Asin(t  )

a   Acos(t  )
2

v12 v12
– Cách 2: Sử dụng công thức: A2  x12 +  x1 ± A 2

2 2
v12
A2  x12 +  v1 ±  A2  x12
 2

* Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời
gian t.
– Biết tại thời điểm t vật có li độ x  x0.
– Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + φ) cho x = x0
– Lấy nghiệm: t + φ =  với 0     ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì
v < 0) hoặc t + φ = –  ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều
dương)
– Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó t giây là:
 x  Acos(t  )  x  Acos(t  )
 hoặc 
 v  A sin(t  )  v  A sin(t  )
3 – Bài tập:
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận tốc
của vật lúc t  0,25s là:
A. 1cm ; ±2 3 π.(cm/s). B. 1,5cm ; ±π 3 (cm/s). C. 0,5cm ; ± 3 cm/s. D. 1cm ; ± π
cm/s.
HD 1: Từ phương trình x  2cos(2πt – π/6) (cm, s)  v   4πsin(2πt – π/6) cm/s.
Thay t  0,25s vào phương trình x và v, ta được:x  1cm, v  ±2 3 (cm/s)  Chọn: A.
HD 2: Dùng độ lệch pha: Sau t= 0,25s =T/4 thì pha biến đổi là π/2 nghĩa là x0 vuông pha với xt;
v0 vuông pha với vt
Dùng công thức vuông pha để tính.
Bài 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực đại
và gia tốc cực đại của vật là:
2 2 2 2
A. 10m/s ; 200m/s . B. 10m/s ; 2m/s . C. 100m/s ; 200m/s . D. 1m/s ; 20m/s .
HD: Áp dụng: vmax  A và a max  2A
Chọn: D

Bài 3: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại
8
thời điểm t là 4cm. Li độ của vật tại thời điểm sau đó 0,25s là:
HD: Tại thời điểm t: 4  10cos(4πt + π/8)cm. Đặt: (4πt + π/8)  α  4  10cosα
Tại thời điểm t + 0,25: x  10cos[4π(t + 0,25) + π/8]  10cos(4πt + π/8 + π)  10cos(4πt
+ π/8) 4cm.
 Vậy: x   4cm 

26
http://tuyensinh247.com/

Bài 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos(2 t  ) , trong đó x tính bằng
3
cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
  
 x0  3cos  2 .0  3   1,5cm
  
HD:   Đáp án C

v  x '  6 sin 2 .0   
 0    3 3 cm / s  0
 3
Bài 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi
qua li độ x = 5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là
A. 5 3 cm B. 5 cm

C. – 5 3 cm D. –5 cm

x
Giải: Ở thời điểm t: x1 = 5cm, v < 0 -10 -5

O 5

10

t + T/6:    x2  5cm
3
Bài 6: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10 cos (2t + 
/3) (cm). Tại thời điểm t vật có li độ x = 6cm và đang chuyển động
theo chiều dương sau đó 0,25s thì vật có li độ là: 2
A. 6cm B. 8cm x
O 6
C. -6cm D. -8cm 8 10
Giải: Ở thời điểm t1: x1 = 6cm, v > 0
-10 1
T = 1s  0,25s = T/4

 ở thời điểm t2 = t1 + 0,25s:  = 1 + 2 =  /2


 sin1 = cos2  x2 = 8cm
Bài 7: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng
0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s,
M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Giải:
* Với chất điểm M: v = R = A   = 3 rad/s (A = 25cm)
* Với M’: x = 25cos(3t + /2). + t = 8s  x = 22,64cm và v < 0  Đáp án D
5
Bài 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(πt1 - ) (cm) Tại thời
6
điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + ∆t (trong đó t2 < 2013T)
thì tốc độ của chất điểm là 10π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của ∆t là
A. 4024,75s. B. 4024,25s. C. 4025,25s. D. 4025,75s.
2
Giải: Chu kì dao động T = = 2s

Gia tốc có giá trị cực tiểu: a = 0 khi vật qua VTCB  x = 0
5 5   5 1 k 1
x = 20cos(πt1 - ) = 0  (πt1 - ) = ± + k  t1 = ± + t1min = s
6 6 2 2 6 2 2 3

27
http://tuyensinh247.com/
5 5 2
v = - 20πsin(πt2 - ) = 10π 2  sin(πt2 - )=- 
6 6 2
7 19
t2 = + 2k và t’2 = + 2k. từ t2 < 2013T = 4026 (s)
12 12
7 19
t2 = + 2k < 4026  k  2012; t’2 = + 2k < 4026  k  2012
12 12
19 48307
t2max = + 4024 = (s)
12 12
48307 1
Do đó giá trị lớn nhất của ∆t là ∆tmax = t2max – t1min = - = 4025,25 (s). Đáp án C
12 3
 
Bài 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  6 cos 20t   (cm) .Ở thời
 2

điểm t  s vật có:
15
2
A. Vận tốc 60 3 cm/ s , gia tốc 12 m / s và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.
B. Vận tốc  60 3 cm/ s , gia tốc  12 m / s và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.
2

2
C. Vận tốc 60 cm/ s , gia tốc 12 3 m / s và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.
D. Vận tốc  60 cm/ s , gia tốc  12 3 m / s và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.
2

 
Giải: Biểu thức vận tốc: v  x'  120 sin 20t   (cm / s)
 2
    5
Khi t  s : v  120 sin 20.    120 sin  60(cm / s)
15  15 2  6
v  0  chuyển động theo chiều âm quĩ đạo
   
Biểu thức gia tốc: a  v'  2400 cos 20t   (cm / s 2 )  24 cos 20t   m / s 2 )
 2  2
    5
Khi t  s : a  24 cos 20.    24 cos  12 3 m / s 2 .Đáp án: D
15  15 2  6
Bài 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật
là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1+0.25s,vận tốc của vật có giá trị:
A. 4 cm/s B. -2 m/s C. 2cm/s D. - 4m/s
2
Giải: Giả sử phương trình dao động của vật có dạng x = Acos t (cm)
T
2
x1 = Acos t1 (cm)
T
2 2 T 2  2
x2 = Acos t2 = Acos (t1+ ) = Acos( t1 + ) (cm) = - Asin t1
T T 4 T 2 T
2 2  2 2
v2 = x’2 = - Asin( t1 + ) = - Acos t1 = 4 (cm/s). Đáp án: A
T T 2 T T
4– Trắc nghiệm:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  4cos(20πt + π/6) cm. Chọn kết quả
đúng:
A. lúc t  0, li độ của vật là 2cm. B. lúc t  1/20(s), li độ của vật là 2cm.
C. lúc t  0, vận tốc của vật là 80cm/s. D. lúc t  1/20(s), vận tốc của vật là 
125,6cm/s.

28
http://tuyensinh247.com/
Câu 2: Một chất điểm dao động với phương trình: x  3 2 cos(10πt  π/6) cm. Ở thời điểm t 
1/60(s) vận tốc và gia tốc của vật có giá trị nào sau đây ?
2 2 2
A. 0cm/s ; 300π 2 cm/s . B. 300 2 cm/s ; 0cm/s .
2 2 2
C. 0cm/s ; 300 2 cm/s . D. 300 2 cm/s ; 300π 2 cm/s
Câu 3: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  6cos(10t  3π/2)cm. Li độ của chất
điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là:
A. 30cm. B. 32cm. C. 3cm. D.  40cm.
2
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  5cos(2πt  π/6) (cm, s). Lấy π  10, π
 3,14. Vận tốc của vật khi có li độ x  3cm là:
A. 25,12(cm/s). B. ±25,12(cm/s). C. ±12,56(cm/s).  D. 12,56(cm/s).
2
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  5cos(2πt  π/6) (cm, s). Lấy π  10, π
 3,14. Gia tốc của vật khi có li độ x  3cm là:
2 2 2 2
A. 12(m/s ). B. 120(cm/s ). C. 1,20(cm/s ). D. 12(cm/s ).

Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật
8
tại thời điểm t là  6cm, li độ của vật tại thời điểm t’  t + 0,125(s) là:
A. 5cm. B. 8cm. C. 8cm. D. 5cm.

Câu 7: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại
8
thời điểm t là 5cm, li độ của vật tại thời điểm t’  t + 0,3125(s).
A. 2,588cm. B. 2,6cm. C. 2,588cm. D. 2,6cm.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, toạ độ của vật tại thời
điểm t = 10s là.
A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = -6cm
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2 t ) cm, toạ độ của chất
điểm tại thời điểm t = 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
Câu 10: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại
thời điểm t = 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tốc của vật tại
thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2. C. a = - 947,5 cm/s2 D. a = 947,5 cm/s.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4t - /3)
3
cm. Ở thời điểm t  s:
4
A. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều dương quĩ đạo.
B. Vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s, và đi theo chiều âm quĩ đạo.
C. Vật có độ lớn vận tốc 10 3 cm/s, và đi theo chiều dương quĩ đạo.
D. Vật có độ lớn vận tốc 10 3 cm/s, và đi theo chiều âm quĩ đạo.
Dạng 4–Xác định thời điểm, số lần vật đi qua li độ x0 – vận tốc vật đạt giá trị v0
1 – Kiến thức cần nhớ:
 Phương trình dao động có dạng: x Acos(t + φ) cm
 Phương trình vận tốc có dạng: v  -Asin(t + φ) cm/s.
2 – Phương pháp:
a  Khi vật qua li độ x0 thì:
+Phương pháp đại số:Xác định thời điểm vật qua vị trí và chiều đã biết.

29
http://tuyensinh247.com/
 x  A cos(t   )
-Viết các phương trình x và v theo t: 
 v   sin(t   )
 x  A cos(t   )
- Nếu vật qua x0 và đi theo chiều dương thì  0 (1)
v   sin(t   )  0
 x  A cos(t   )
- Nếu vật đi qua x0 và đi theo chiều âm thì  0 (2)
v   sin(t   )  0
-Giải (1) hoặc (2) ta tìm được t theo k(với k  0,1,2... )
-Kết hợp với điều kiện của t ta sẽ tìm được giá trị k thích hợp và tìm được t.
x0
Cụ thể: x0  Acos(t + φ)  cos(t + φ)   cosb  t + φ ±b + k2π
A
b k2
* t1  + (s) với k  N khi b – φ > 0 (v < 0) vật qua x0 theo chiều âm
 
b   k2
* t2  + (s) với k  N* khi –b – φ < 0 (v > 0) vật qua x0 theo chiều dương
 
kết hợp với điều kiện của bai toán ta loại bớt đi một nghiệm

+Phương pháp đường tròn lượng giác:


Lưu ý: Ta có thể dựa vào “ mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ ”. Thông qua các bước sau
* Bước 1: Vẽ đường tròn có bán kính R  A (biên độ) và trục Ox nằm ngang
x 0  ?
*Bước 2: – Xác định vị trí vật lúc t 0 thì  M’, t
 v0  ? v<0
– Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết)
xx00 x
* Bước 3: Xác định góc quét Δφ  MOM '  ? O
T  3600  
* Bước 4:  t T T v>0
 t  ?    3600 M, t = 0
Chú ý:
Để tính thời gian vật đi qua vị trí x đã biết lần thứ n ta có thể tính theo công thức sau:
n 1
+Nếu n là số lẻ thì tn  T  t1 với t1 là thời gian vật đi từ vị trí x0(lúc t=0) đến vị trí x lần thứ
2
nhất.
n2
+Nếu n là số chẵn thì tn  T  t2 với t2 là thời gian vật đi từ vị trí x0(lúc t=0) đến vị trí x lần
2
thứ hai.

b  Khi vật đạt vận tốc v0 thì:


v0 t    b  k2
v0  -Asin(t + φ)  sin(t + φ)   sinb  
A t    (  b)  k2
 b   k2
 t1     b    0 b    0
 với k  N khi  và k  N* khi 
 t    d    k2   b    0   b    0
 2  
c.Sự phân bố thời gian chuyển động của vật trên quỹ đạo dao động(cho kết quả nhanh hơn)

Biên Biên
T/4 T/4
trái phải
3 A A 3
A A/2 A
Sơ đồ: -A 2 2 -A/2 O 2 2 A x
T/12
T/12
30
T/12 T/12
T/8 T/8
http://tuyensinh247.com/
T/6 T/6
- Dùng sơ đồ này có thể giải nhanh về thời gian chuyển động, quãng đường đi được trong thời
gian t, quãng đường đi tối đa, tối thiểu….
- Có thể áp dụng được cho dao động điện, dao động điện từ.
- Khi áp dụng cần có kỹ năng biến đổi thời gian đề cho t liên hệ với chu kỳ T. và chú ý
chúng đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
T/4 T/4
3 A A 3
A  A/2 A
Sơ đồ thời gian: -A 2 2 -A/2 O 2 2 A x
T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 T/12
T/24 T/24
T/8 T/8
T/6 T/6

3– Bài tập có hướng dẫn giải: T/2


Bài 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi
qua vị trí cân bằng là:
1 1 1 1
A. s. B. s C. s D. s
4 2 6 3
Giải: Chọn A
M1
1
Cách 1: Vật qua VTCB: x  0  2t  /2 + k2  t  + k với k  N
4
Thời điểm thứ nhất ứng với k  0  t  1/4 (s) A

A x
Cách 2: Sử dụng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ. O M0
B1  Vẽ đường tròn (hình vẽ)
B2  Lúc t  0: x0  8cm ; v0  0 (Vật đi ngược chiều + từ vị trí biên dương)
M2
B3  Vật đi qua VTCB x  0, v < 0
B4  Vật đi qua VTCB, ứng với vật chuyển động tròn đều qua M 0 và M1. Vì Hình 1
φ  0, vật xuất phát từ M0 nên thời điểm thứ nhất vật qua VTCB ứng với vật
  
qua M1.Khi đó bán kính quét 1 góc φ  t  T  1 s.
2  3600 4
Bài 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
 
x  10cos 2t   (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên
 6
vào thời điểm: 

5 3

x
A. 1/3 (s) B. 1/6(s) -10 O 10
C. 2/3(s) D. 1/12(s)
2 1
Giải: t = 0: x  5 3cm , v 0 ;   2 t  t  s
3 3

31
http://tuyensinh247.com/
Bài 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí x  4cm lần thứ 2013 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:
6037 6370 6730 603,7
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
30 30 30 30
Giải: M1
   1 k
10t  3  k2  t  30  5 kN

Cách 1: x4     A M0
10t     k2 t   1  k kN *
O A x
 3  30 5
Vật qua lần thứ 2013 (lẻ) ứng với vị trí M1: v < 0  sin > 0, ta chọn nghiệm trên
M2
2013  1 1 1006 6037
với k   1006  t  +  s. Chọn: A Hình 3
2 30 5 30
Cách 2: Lúc t  0: x0  8cm, v0  0
 Vật qua x 4cm là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1chu kỳ) qua x  4cm là 2 lần.
Qua lần thứ 2013 thì phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến M1. Góc quét
  1 6037
  1006.2  t  (1006  ).0,2  s .  Chọn: A
3  6 30
2
Bài 4: (ĐH – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos t (x tính
3
bằng cm ; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại
thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s.
C. 3016 s. D. 6031 s. 
x
2 2  
Giải: t = 0: x = 4cm, v < 0 ; Vị trí x = -2 cm thứ 1:    t  t  1s -4 -2 O 4
3 3
2
T  3s . Một chu kì qua x =-2cm: 2 lần. Lần thứ 2011 ứng với t =

1+1005x3 = 3016s

Bài 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + )cm. Thời điểm thứ 2011
6
vật qua vị trí x=2cm. M1
12061 12049
A. s B. s M0
24 24
12025 x
C. s D. Đáp án khác -A O
24 A
    1 k
 4 t  6  3  k 2  t  kN
Giải Cách 1: x  2   
24 2
 4 t       k 2 t   1  k k  N* Hình 5 M2
 6 3  8 2
2011  1
Vật qua lần thứ 2011(lẻ) ứng với nghiệm trên k   1005
2
1 12061
 t  502,5 = s  Chọn: A
24 24
Giải Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.
Qua lần thứ 2011 thì phải quay 1005 vòng rồi đi từ M0 đến M1.(Hình 5)
  1 12061
Góc quét   1005.2   t   502,5   s Chọn: A
6  24 24

32
http://tuyensinh247.com/
Bài 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t
 M1
+ )cm. Thời điểm thứ 2013 vật qua vị trí x=2cm là (không xét theo
6
M0
chiều):
12073 12061 O x
A. s B. s -
24 24 A A
24157
A. s D. Đáp án khác
24
Hình 6 M2
    1 k
 4 t  6  3  k 2 t  24  2 k  N
Giải Cách 1: x  2   
 4 t       k 2 t   1  k k  N*
 6 3  8 2
2013  1 1 12073
Vật qua lần thứ 2013(lẻ) ứng với nghiệm trên k   1006  t   503 = s -> Đáp
2 24 24
án A
Giải Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.
Qua lần thứ 2013 thì phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến M1.(Hình 6: góc M0OM1 =ᴫ/6)
  1 12073
Góc quét:   1006.2   t   503   s  Đáp án A
6  24 24

Bài 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + )cm. Thời điểm thứ 2014
6
vật qua vị trí x=2cm là(không xét theo chiều):
4027 1007 M1
A. s B. s
8 4
M0
1007 12085
C. s D. s
2 24 O x
-A
Giải Cách A
    1 k
 4 t  6  3  k 2 t  24  2 k  N
1: x  2   
 4 t       k 2 t   1  k k  N* Hình 3 M2
 6 3  8 2
2014
Vật qua lần thứ 2014(CHẴN) ứng với nghiệm DƯỚI k   1007
2
1 4027
 t    503,5 = s -> Đáp án A
8 8
Giải Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần.
Qua lần thứ 2014 thì phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến M2.(Hình 2: góc M0OM2 =3ᴫ/2)
3  3 4027
Góc quét:   1006.2  t   503   s  Đáp án A
2  8 8

Bài 8: Một dao động điều hoà với x=8cos(2t- ) cm. Thời điểm thứ
6
2014 vật qua vị trí có vận tốc v= - 8 cm/s.
A. 1006,5s B. 1005,5s
4 3 4 3
C. 2014 s D. 1007s
Bài giải:

Cách 1: Ta có v = -16sin(2t- ) = -8cm/s
6
Hình 7

33
http://tuyensinh247.com/
    1
 2 t  6  6  k 2 t  6  k
  kN
 2 t    5  k 2 t  1  k
 6 6  2
2014 1
Thời điểm thứ 2014 ứng với nghiệm k   1  1006  t  1006   1006,5 s
2 2
v
Cách 2: Ta có x  A2  ( )2  4 3cm .Vì v < 0 nên vật qua M1 và M2; Qua lần thứ 2014 thì

phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến M2. Góc quét  = 1006.2 +   t = 1006,5 s. (Hình 7)
Bài 9: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
t1  1,75s và t2  2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại
thời điểm t  0 là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
Giải: Giả sử tại thời điểm t0 = 0;, t1 và t2 chất điểm ở các vị trí M0; M1
và M2; từ thời điểm t1 đến t2 chất điểm CĐ theo chiều dương.
Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên
Chu kì T = 2(t2 – t1 ) = 1,5 (s)
vtb = 16cm/s. Suy ra M1M2 = 2A = vtb (t2 – t1) = 12cm M1 M0 M2
1
Do đó A = 6 cm. Từ t0 = 0 đến t1: t1 = 1,5s + 0,25s = T + T
6
Vì vậy khi chất điểm ở M0, chất điểm CĐ theo chiều âm, đến vị trí
biên âm, trong t=T/6 đi được quãng đường A/2. Do vậy tọa độ chất
điểm ơt thời điểm t = 0 là x0 = -A/2 = - 3 cm. Chọn D
2
Bài 10: Một vật dao động có phương trình là x  3cos(5 t  )  1(cm) . Trong giây đầu tiên vật
3
đi qua vị trí có tọa độ là x=1cm mấy lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
t 1 5 T
Giải: Vật dao động điều hòa quanh vị trí x=1cm.Ta có:  5   t  2,5T  2T  ;
T 2 2 2
 1
 x   cm
Ở thời điểm t=0   2 (1)
v  0
Trong 2 chu kì vật qua vị trí x=1cm được 4 lần(mỗi chu kì qua 2 lần)
Trong nửa chu kì tiếp theo vật qua x=1cm thêm 1 lần nữa.
Bài 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ
lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
Giải: t = 0: x = 0, v < 0
7 7
x = 2cm, v > 0     2 t  t  s
6 12  O 2 x
 
Bài 12: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương -4 4

trình x  5cos(4 t  )(cm) . Tìm thời điểm:
3
a. Vật qua tọa độ x*  2,5 2cm lần thứ 2013.
b.Vật qua tọa độ x*  2,5 2cm theo chiều dương lần thứ 2014.
Giải:
a: vật qua tọa độ x*  2,5 2cm cm lần thứ 2013.

34
http://tuyensinh247.com/
2013  1
Vì 2013 là số lẻ nên ta có: t2013  t1  T . Với t1 là khoảng thời gian từ vị trí ban đầu đến
2
tọa độ x* 2,5 2cm lần thứ nhất.

(lần 1)
x

5 O 2,5 5
2,5 2
Theo hình vẽ ta có
T T T 7T 7T 12079T 12079
t1     ; Vậy t2013   1006T    503, 29s
6 4 6 12 12 12 24
b: vật qua x*  2,5 2cm theo chiều dương lần thứ 2014
Ta có: t2014  t1  (2014  1)T với t1 là khoảng thời gian từ vị trí ban đầu đến tọa độ
x*  2,5 2cm vật đang chuyển động theo (lần 1) dương lần thứ nhất.
chiều
Theo hình vẽ ta có x
T T T 3T
t1     O 2,5
6 2 12 4 5 2,5 2 5
3T 8055T
Vậy t2014   2013T   1006,875s
4 8
Bài 13: Một vật dao động điều hoà với phương trình

x=8cos(2t- ) cm. Thời điểm thứ nhất vật qua vị trí có động
3
năng bằng thế năng.
1 1
A. s B. s
8 24
5
C. s D. 1,5s
8
Giải Cách 1:Wđ = Wt 
1 2 2 2  1 2 2 2 
m A sin (2 t  )  m A co s (2 t  ) Hình 13
2 3 2 3
2 2  7 k
 cos(4 t  )  0  4 t    k  t   k  [-1;)
3 3 2 24 4
Thời điểm thứ nhất ứng với k = -1  t = 1/24 s
1 A
Giải Cách 2: Wđ = Wt  Wt  W  x=   có 4 vị trí M1, M2, M3, M4 trên đường tròn.
2 2
Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí W đ = Wt ứng với vật đi từ M0 đến M4.(Hình 13)
    1
Góc quét:      t   s
3 4 12  24

Bài 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(t- ) cm.
4
Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?

   1
Giải Cách 1: Wđ = 3Wt  sin 2 ( t  )  3co s2 ( t  )  cos(2 t  )  
4 4 2 2

Hình 14 35
http://tuyensinh247.com/
  2  7
 2 t  2  3  k 2 t  12  k k  N
 
 2 t     2  k 2 t   1  k k  N *
 2 3  12
12059
Qua lần thứ 2010 ứng với nghiệm dưới k = 1005  t  s
12
1 A
Giải Cách 2: Wđ = 3Wt  Wt  W  x    có 4 vị trí trên đường tròn M1, M2, M3, M4.
4 2
Qua lần thứ 2010 thì phải quay 502 vòng (mỗi vòng qua 4 lần) rồi đi từ M0 đến M2..(Hình 14)
  11  11 12059
Góc quét   502.2    (  )  1004  . t   1004   s
3 4 12  12 12

Bài 15: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và
N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật
đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào
thời điểm
A. t = T/6. B. t = T/3.
C. t = T/12. D. t = T/4.
I O x
 2 T
Giải:   t  t M N
6 T 12 
Bài 16: Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động
x  Acos  t+  . Cho biết trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 =

0 đến x = A 3 theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm vật có vận tốc là
2
40 3cm / s . Tần số góc  và biên độ A của dao động là
A.   2 rad / s;A  4cm . B.   20rad / s;A  40cm .
C.   20 rad / s;A  16cm D.   20 rad / s;A  4cm .
Giải:
 2 1
  t  T  6t  s    20 (rad / s) A 3
x
3 T 10 O 2

v2 -A A
A  x2   4cm 
2
Bài 17: (ĐH- 2009): Một con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 50g. Con
lắc dao động điều hòa trên trục nằm ngang với phương trình x = Acost. cứ sau những khoảng
thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 = 10m/s2. Lò xo của con
lắc có độ cứng bằng
T T T
Giải: Theo sơ đồ trên thì cứ sau những khoảng thời gian t    vật sẽ đi đến vị trí mà có
8 8 4
động năng bằng thế năng. Vậy ¼T = 0,05s  T = 0,2s từ đây suy ra k = 50N/m
Bài 18: Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 1/3
thế năng và động năng đang giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Hỏi
bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 1 s. B. 2 s. C. 2/3 s. D. 3/4 s.
Giải: dùng công thức ĐLBT cơ năng W = Wd + Wt = 4Wt / 3  kA /2 = 2

(4/3) kx2/2 /2


 x =  A 3 /2  đề cho động năng đang giảm  vật đang đi về biên /3
và thế năng tăng

36
http://tuyensinh247.com/ - /6
 x 1= A 3 /2 = A cos1  1 = – /6
 ở thời điểm ngay sau đó Wd = 3Wt  4Wt = W
 x2 = A/2 = Acos2  2 = /3 Góc quay  = 2 - 1 = /2
 khi vật có động năng cực đại trong thời gian ngắn nhất
 khi vật đi qua vị trí cân bằng  góc quay  = /6 + /2 = 2/3

.0,5
α α α.t 2
=> ω   t   3  s
t t α π 3
2
Bài 19: Chọn phương án đúng.Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo
phương trình:x = 5cos 10 t (cm).Thời điểm chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = - 2,5 cm lần thứ
nhất là:
1 1 1 11
A. s B. s C. s D. s
60 15 6 60
Giải 1: Thế li độ x1 = - 2,5 cm vào phương trình dao động ta
1
có:  2,5  5 cos10t n  cos10t n  
2
 2
10 t1  3  k 2 ; k  N 1 2 1
  t1min  s; t2min  s  tmin  t1min  s
10 t   2  k 2 ; k  N * 15 15 15
 2
3
1
Thời điểm mà chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = -2,5 cm lần đầu là: s . Đáp án B
15
Giải 2: Dùng giản đồ thời gian: Góc quay là 2π/3  thời gian quay: T/3 =0,2/3 =1/15 s
Bài 20: Hai chất điểm dao động điều hoà cùng trên trục Ox với cùng gốc tọa độ và cùng mốc
 
thời gian với phương trình lần lượt là x1 = 4cos( 4 t - ) cm và x2 = 4cos(2  t + ) cm. Thời
3 6
điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là:
18019 12073 4025 8653
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
36 36 4 4
Giải: Hai chất điểm gặp nhau: x1 = x2
Có hai nghiệm: t1 = 1/4 + k (k = 0; 1; 2...)
t2 = 1/36 + k/3 (k = 0; 1; 2...)
Gặp nhau lần thứ 2013: t2 = 1/36 + k/3 với k = 1006. Tính được t = 12073/36 s.  Chọn B.
Bài 21: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s ). Thời
2

điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia
tốc bằng 15 (m/s2):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Giải: vmax = ωA= 3(m/s) amax = ω A= 30π (m/s )  ω = 10π -- T = 0,2s
2 2

Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2 Wđ = W/4. Tức là tế năng Wt =3W/4


kx02 3 kA2 A 3
  x0   .
2 4 2 2
Do thế năng đang tăng, vật chuyển động theo chiều dương nên vị trí ban đầu
- O
A

A 3
x0 = Vật ở M0 góc φ = -π/6
2
Thời điểm a = 15 (m/s2):= amax/2  M M0
x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động nhanh dầnvề VTCB nên vật ở điểm M
ứng với thời điểm t = 3T/4 = 0,15s (Góc M0OM = π/2).  Chọn B. 0,15s

37
http://tuyensinh247.com/
4– Bài tập trắc nghiệm Vận dụng:
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3
vật qua vị trí x  2cm theo chiều dương.
A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s
Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình: x 5cosπt (cm,s). Vật qua VTCB lần thứ 3 vào
thời điểm:
A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s
Câu 3: Vật dao động điều hòa có phương trình: x  4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến điểm biên
dương B(+4) lần thứ 5 vào thời điểm:
A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  6cos(πt  π/2) (cm, s). Thời gian vật đi
từ VTCB đến lúc qua điểm có x  3cm lần thứ 5 là:
61 9 25 37
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 5 6 6
Câu 5: Một vật DĐĐH với phương trình x  4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị
trí x  2cm kể từ t  0, là
12049 12061 12025
A. s. B. s C. s D. Đáp án khác
24 24 24
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x 
4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:
12043 10243 12403 12430
A. (s). B. (s) C. (s) D. (s)
30 30 30 30
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T  1,5s, biên độ A 
4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t  0, vật có toạ độ x  2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm
nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  5cos(2πt  π/6)cm. Thời điểm thứ hai
vật qua vị trí x = – 2,5cm theo chiều âm:
A. 5/4s B. 1/6s C. 3/2s D. 1s

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(2t + )
2
cm. Thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
1 3 1
A. 0 s B. s C. s D. s
2 4 4
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x =
10cos10t cm. Thời điểm chất điểm qua điểm M1 có li độ x1 = - 5 cm theo chiều dương lần đầu
tiên là:
2 1 1 11
A. s B. s C. s D. s
15 15 12 60
Câu 11: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos (ᴫt - π/4). Trong khoảng thời
gian 2,5 T kể từ thời điểm ban đầu, số lần vật đi qua li độ x = 2A/3 là:
A. 6 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 9 lần
A A 2
Giải: Do chất điểm xuất phát từ x= x0   .
2 2
A A 2
Mỗi chu kỳ chất điểm qua 1 lần tại vị trí x0   : 2 lần không kể chiều,
2 2
Khi quay 2,5 vòng thì qua vị trí đó 5 lần (Vẽ hình sẽ thấy rõ hơn).

38
http://tuyensinh247.com/
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà tuân theo quy luật x = 5cos(5  -  /3) (cm). Trong
khoảng thời gian t = 2,75T (T là chu kỳ dao động) chất điểm đi qua vị trí cân bằng của nó:
A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần
Giải: t = 2,75T= 2+3T/4.Vật đi 2 chu kỳ qua VTCB 4 lần trở lại vị trí cũ, Sau 3T/4 vật
quaVTCB 1 lần nữa và có tọa đ ộ x= -A/2 =2,5cm v à Cđ theo chiều dương (Vẽ VTLG sẽ thấy ).
Chọn C

Dạng 5 –Xác định thời gian ngắn nhất vật đi qua ly độ x1 đến x2
1  Kiến thức cần nhớ: (Ta dùng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ đều để tính)
Khi vật dao động điều hoà từ x1 đến x2 thì tương ứng với vật chuyển động tròn đều từ M đến
N(chú ý x1 và x2 là hình chiếu vuông góc của M và N lên trục OX
Thời gian ngắn nhất vật dao động đi từ x1 đến x2 bằng thời gian vật chuyển động tròn đều từ
M đến N
 x
 co s 1  1
   MON MON 
tMN Δt  2 1   T T với  A và ( 0   ,    )
 2
1 2
 360 co s   x 2 M
 2
A N 
2 – Phương pháp: 2 1
a.Phương pháp đường tròn lượng giác (khi x có giá trị đặc biệt):: A A x
* Bước 1: Vẽ đường tròn có bán kính R  A (biên độ) và trục Ox nằm ngang x2
O
x1

x  ?
*Bước 2: – Xác định vị trí vật lúc t 0 thì  0 N'
 v0  ? M'
– Xác định vị trí vật lúc t (xt đã biết)
* Bước 3: -Xác định góc quét Δφ  MOM '  ?
  
* Bước 4: t   T T
 360 0
2
b.Phương pháp dùng giản đồ phân bố thời gian (khi x có giá trị đặc biệt):
T/4 T/4

3 A A 3
-A A  -A/2 O A/2 A
A x
Sơ đồ thời gian: 2 2 2 2
T/12 T/24 T/24 T/24 T/24 T/12
T/12 T/12
T/8 T/8
T/6 T/6

-Các khoảng thời gian ngắn nhất đặc biệt:


T/2
Từ 0 đến x = +A/2 +A/ 2 +A 3 /2 +A
tmin T/12 T/8 T/6 T/4

Từ A đến x = A/2 A/ 2 A 3 /2 0
tmin T/6 T/8 T/12 T/4

Từ -A đến x = -A/2 -A/ 2 -A 3 /2 0


tmin T/6 T/8 T/12 T/4
A 2 T
+ Vật 2 lần liên tiếp đi qua x = ± thì Δt =
2 4
c.Phương pháp dùng công thức tổng quát (khi x có giá trị bất kỳ):
Dùng công thức kèm với máy tính cầm tay:

39
http://tuyensinh247.com/
x 1= Asinα x 2= Acosα
-A X1 A -A X2 A
0 ᴫ/2-α 0 α N

α
ᴫ/2-α

N M
A M
0 x1 x2 A x

1 x 1 x
t1 = arcsin 1 t 2 = arccos 2
ω A ω A
VT Biên VTCB VT Biên
A 0 x A

1 x 1 x
t= arcsin t arccos
Theo tọa độ x: ω A  A
1 x
+ Nếu từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arcsin
ω A
1 x
+ Nếu từ vị trí biên đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω A
Theo vận tốc v:
1 v
+ Nếu vật tăng tốc từ 0 đến v hoặc ngược lại thì: t = arsin
ω vmax
1 v
+ Nếu vật giảm tốc từ vmax đến v hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω vmax
Theo gia tốc a:
1 a
+ Nếu gia tốc tăng từ 0 đến a hoặc ngược lại thì: t = arsin
ω amax
1 a
+ Nếu gia tốc giảm từ amax đến a hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω amax

Ví dụ điển hình:Một vật dao động trên trục ox với phương trình x  5cos(4 t  )(cm) . Tìm
3
khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1  2,5cm đến li độ x2  2,5 3cm ?
Ta thấy: thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1  2,5cm đến li độ x2  2,5 3cm chỉ có thể là
thời gian để vật đi theo một chiều trực tiếp (không lặp lại hay quay vòng) từ 2,5cm  2,5 3cm
như hình vẽ sau:
2,5cm 2,5 3cm

40
http://tuyensinh247.com/
Sau đây ta xét 3 cách tiêu biểu nhất để sau này ta có thể vận dụng cho tất cả những bài tập
sau!
Cách 1: Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = A =5cm, kẻ trục ox nằm ngang và đánh dấu vị trí các
điểm x1  2,5cm , x2  2,5 3cm . Xác định cung M 1M 2 tương ứng như hình vẽ.
Ta cần tìm góc  ở tâm do cung M1M2 chắn.
Trong trường hợp này, góc  có thể tính  = 1 + 2
2,5 1 
Với sin 1    1  0
5 2 6 5 5
2,5 3 3  2,5 2,5 3
Và sin  2     2   2
5 2 3 1

    1 M2
Nên:   1   2    . Vậy t   2   0,125s
6 3 2  4 8 M1
Cách giải này rất quen thuộc với các em HS, nhưng trong một số trường hợp nếu dùng cách
này để làm bài thi trắc nghiệm sẽ lâu hơn vì phải mất thời gian vẽ hình để tính góc. Vậy cần phải
biết những cách giải khác đơn giản hơn, ngắn gọn hơn để đi đến đáp số một cách nhanh nhất !
Cách 2: Nhớ các trường hợp đặc biệt (xem sơ đồ phân bố thời gian dưới đây):
T/4 T/4
3 A A 3
A  A/2 A
Sơ đồ thời gian: -A 2 2 -A/2 O 2 2 A x
T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 T/12
T/24 T/24
T/8 T/8
T/6 T/6
  T
+ Thời gian để vật đi từ x 0 đến x A hoặc ngược lại là: t  .
4
T/2
A T
+ Thời gian đi từ x  0 (VTCB) đến x  hoặc đi ngược lại t 
2 12
A T
+ Thời gian đi từ x  đến x  A hoặc đi ngược lại là t  .
2 6
A 2 T
+ Thời gian đi từ x  0 đến x  hoặc ngược lại là t 
2 8
A 3 T
+ Thời gian đi từ x  0 đến x  hoặc ngược lại là t 
2 6
5 A 5 3 A 3
Ở bài toán trên: Vị trí x1 , x2 có sự đặc biệt: x1  2,5     và x2  2,5 3   ,
2 2 2 2
và chúng nằm ở 2 bên so với VTCB nên ta có thể được kết quả nhanh như sau:
T T T 0,5 1
t2,52,5 3
t A A 3
t A t A 3
     s  0,125s .
   0 0 12 6 4 4 8
2 2 2 2
Cách 3: Dùng công thức
1 x
+ Nếu từ VTCB đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arcsin
ω A

41
http://tuyensinh247.com/
1 x
+ Nếu từ vị trí biên đến li độ x hoặc ngược lại thì: t = arccos
ω A
A x1 0 x2 A x

1 x 1 x
t1 = arcsin 1 t 2 = arccos 2
ω A ω A
Ở bài toán trên, do x1  2,5cm và x2  2,5 3cm nằm ở 2 bên so với VTCB nên thời gian cần
tìm gồm tổng của 2 phần: thời gian t1 để đi từ x1  2,5cm đến VTCB và thời gian t2 để đi từ
VTCB đến x2  2,5 3cm
5 2, 5 VTCB 2, 5 3 5 x
N

t1 t2

1 x1 1 x2
Ta có: t  t1  t2   A x0 M x
arcsin arcsin
 A  A x O A
Hay:
1 x1 x2  1  2,5 2,5 3  1
  s  0,125s
t   arcsin  arcsin  arcsin  arcsin Hình vẽ 1
 A A  4  5 5  8
 
4  Bài tập: 2
a  Ví dụ: 1
Ví dụ 1. Vật dao động điều hòa có phương trình: x  Acost. Thời gian ngắn  A x1 x2 A x

nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x  A/2 là: O

A. T/6(s) B. T/8(s). M
 N
C. T/3(s). D. T/4(s).
HD:  tại t  0: x0  A, v0  0: Trên đường tròn ứng với vị trí M Hình vẽ 2
 tại t :x  A/2: Trên đường tròn ứng với vị trí N (hình vẽ 1)
 Vật đi ngược chiều + quay được góc Δφ  1200  2π/3.
 2
 t    T  T = T/3(s)  Chọn: C
 2 3.2
Ví dụ 2. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất
vật đi từ x1  –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 3 cm theo chiều dương là:
A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)
HD: Tiến hành theo các bước ta có:
 Vật dao động điều hòa từ x1 đến x2 theo chiều dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N
 Trong thời gian t vật quay được góc Δφ  1200  2π/3. (hình vẽ 2)
  2 T 1 1
 Vậy: t   T T=   (s) Chọn: B
 2 3.2 3 4.3 12

b – Vận dụng:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T  2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M
có li độ x  +A/2 đến điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 1/12(s) C. 1/3(s). D. 1/6(s).
Câu 2: (ĐH-2008) một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x

42
http://tuyensinh247.com/
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t  0 vật qua VTCB
theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g  10m/s2 và π2= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t  0
đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
A. 7/30s. B. 1/30s. C. 3/10s. D. 4/15s.
 mg T 2
 l   g  0, 04 m  4 cm
HD:  k 4 2
Th¬i gian tõ x=0  x =+A  x  0  x   A la : T  T  T  7T  7 s

 2 4 4 12 12 30
Câu 3: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s ). Thời
2

điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia
tốc bằng 15 (m/s2):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Giải: vmax = ωA= 3(m/s) amax = ω A= 30π (m/s ) ω = 10π -- T = 0,2s
2 2

Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2 Wđ = W/4. Tức là tế năng Wt =3W/4:


kx02 3 kA2 A 3
  x0   .
2 4 2 2
Do thế năng đang tăng, vật chuyển động theo chiều dương nên vị trí
ban đầu
A 3
-
A
O
x0 = Vật ở M0 góc φ = -π/6
2
Thời điểm a = 15 (m/s2):= amax/2 x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động
nhanh dần về VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm t = 3T/4 = 0,15s M M0
(Góc M0OM = π/2). Chọn đáp án  B. 0,15s
* BÀI TẬP RÈN LUYỆN VỀ KHOẢNG THỜI GIAN NGẮN NH ẤT
+ Các điểm đặc biệt: Từ công thức độc lập với thời gian:
v2 v2 2 v
2
v2
A  x  2  A  x  2 2 . A  A  x  A . 2  x  A. 1  2
2 2 2 2 2 2 2

  A vmax vmax

Cách nhớ sơ đồ thời gian: Xét đoạn OA:

T/4 T/4

3 A A 3
A  A
Sơ đồ thời gian: -A 2 2 -A/2 O A/2 2 2 A x
T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 T/12
T/24 T/8 T/24
T/8
T/6 T/6

T/2

1 2 3 4
0     1( A)
2 2 2 2
T/24 T/24 T/12
T/12

T/12
43
http://tuyensinh247.com/
1) Thời gian đi từ x1 đến x2 (x2 = ± A)
Đổi độ Rad

Vd: 300=30. (rad)
180
1 x1 T x T x1
Từ x = 0 đến x = x1 là: t1  .arcSin  arcSin 1  arcSin
 A 2 A 360 0 A

1 x1 T x T x
Từ x = x1 đến x = A là: t2  .arcCos  arcCos 1  arcCos 1
 A 2 A 360 0
A

Bấm máy tính hàm arcsin: Phím SHIFT Sin Màn hình xuất hi ện: sin-1(
Bấm máy tính hàm arccos: Phím SHIFT Cos Màn hình xuất hi ện: cos-1(
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1 đến x2 là t
1 x  x  1 x  x 
t  arcCos 2   arcCos 1   arcSin 2   arcSin 1 
  A  A   A  A
Trong 1 chu kì T:
-Vùng vận tốc (tốc độ)  v nằm trong đoạn  x1 ; x1  (vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn x 1)
 Khoảng thời gian là t  4t1
-Vùng vận tốc (tốc độ)  v (không vượt quá v) nằm ngoài đoạn  x1 ; x1 
 Khoảng thời gian là t  4t 2
A 3 V V 2T
-Ở vị trí x=  V= max :-Vùng tốc độ  max  Khoảng thời gian là t  4t1 
2 2 2 3
Vmax T
-Vùng tốc độ   Khoảng thời gian là t  4t 2 
2 3
BÀI TẬP:
Bài 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 (cm) và tần số góc 10 (rad/s). Khoảng
thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân bằng là
A. 0,036 s B. 0,121 s C. 2,049 s D. 6,951 s
1 x1 1 3,5
HD: Bấm máy tính: t1  . arcsin  arcsin = 0,0357571….Chọn A
 A 10 10
Bài 2: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x=+A đến vị trí x=A/3 là 0,1 s.
Chu kì dao động của vật là
A. 1,85 s B. 1,2 s C. 0,51 s D. 0,4s
1 x 2 t 2 .0,1
HD: Bấm máy tính: t1  .arcCos 1  > T    0, 51s
 A x 1, 2309
arccos
A
Bài 3: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2
đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,12 s B. 0,4 s C. 0,8s D. 1,2 s
T x
HD: t2  arcCos 1 T=…
2 A
Bài 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm khoảng thời gian
trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn 2 cm là
A. 0,29 s B. 16,80 s C. 0,71 s D. 0,15 s

44
http://tuyensinh247.com/
HD: t  4t1 =
Bài 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để
vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên độ là:
T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 2
HD: t  4t 2 =
Bài 6: Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban
đầu vật có li độ x1>0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp ba
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí biên x=+A. Chọn phương án đúng
A. x1=0,924 A B. x1=0,5A 3 C. x1=0,5A 2 D. x1=0,021A
HD:
 T
t1  t 2  4

t1  3t 2
 2t 2 2
 x1  ACos hay x1  ASin ( t1 )
 T T
Bài 7: Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu
vật có li độ x1 (mà x1  0;  A) bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau khoảng thời gian ngắn
nhất t nhất định vật cách vị trí cân bằng như cũ. Chọn phương án đúng
A. x1=  0,25A B. x1=  0,5A 3 C. x1=  0,5A 2 D. x1=  0,5A
HD:

t  2t1  2t 2

 T
t1  t 2 
 4
 2t 2 2
 x1  ACos T hay x1  ASin ( T t1 )

Bài 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=8cos(7 t  ) cm. Khoảng thời
6
gian tối thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là
A. 1/24 s B. 5/12 s C. 6,65 s D. 0,12 s

Bài 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=8cos(7 t  ) cm. Khoảng thời gian
6
tối thiểu để vật đi từ li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ  4 3 cm là
A. 1/24 s B. 5/12 s C. 1/6 s D. 1/12 s
Bài 10: Một dao điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Thời gian ngắn nhất để vật đi
từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại mà véctơ vận tốc có
hướng cùng hướng của trục toạ độ là
A. T/3 B. 5T/6 C. 2T/3 D. T/6
Bài 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc
di chuyển từ vị trí có li độ x1=-A đến vị trí có li độ x2=A/2 là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6 (s) B. 1/3 s C. 2 s D. 3 s

T
 Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất thì vật lại đi qua M hoặc O hoặc N:
6
HD:

45
http://tuyensinh247.com/
T
 Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất thì vật lại đi qua M1, M2, hoặc O hoặc M3, M4
8
HD:

T
 Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất thì vật lại đi qua M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7
12

HD:
Bài 12: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng
O. Gọi M,N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi
qua các điểm M,O,N và tốc độ của nó đi qua các điểm M,N là 20  cm/s. Biên độ A bằng
A. 4 cm B. 6 cm C. 4 2 cm D. 4 3 cm
HD:

 T
t  6

x  A 3  v  A 3
 M 2
M
2
Bài 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để
vật có tốc độ nhỏ hơn 1/3 tốc độ cực đại là
A. T/3 B. 2T/3 C. 0,22T D. 0,78T
HD:
 v max
v  3

vmax  A
 2
 x 2  v  A2
 2
t  4t  ?
 2

Bài 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để
vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
HD:

46
http://tuyensinh247.com/
v  0,5v max
v
 max  A

 2 v2
x  2  A
2

 

t  4t1  ?
Bài 15: (ĐH-2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng
thời gian mà v  0,25 vtb là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
HD:
 S 4A
vtb  T  T

T  2
 

v  0,25vtb 
 2
 x 2  v  A2
 2
t  4t  ?
 1

Bài 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là T/3. Tần số góc dao
động của vật là
A. 4 rad/s B. 3 rad/s C. 2 rad/s D. 5 rad/s
HD:
v  16

 T
t 2 
 3
  ?
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ
A
x   thì tốc độ của vật bằng:
2
A. vmax B. vmax/2 C. 3.vmax / 2 D. vmax / 2
A
v2 v2 2 v
2
x  3
HD: A  x  2  A  x  A . 2 2  A  x  A . 2 
2 2 2 2 2 2 2 2
v  vmax
  A vmax 2
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, đi qua vị trị có vận tốc bằng không vào các thời điểm liên
tiếp 4,25s và 5,75s. Biết vào thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ, và tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 4  (cm/s). Tính vận tốc trung bình của
vật trong khoảng từ thời điểm 0,75s đến thời điểm 2,25s.
A. -4,00cm/s B. 4,00cm/s C. 0,00 cm/s D. -4,25cm/s
GIẢI:
+ T/2 = 5,75 – 4,25 = 1,5 s  T = 3s (vị trị có vận tốc bằng không là VT biên)
+ vmax = A  A = 6cm
+ t = 4,25s = T + T/4 + T/6
* Ở thời điểm 4,25s nếu vật ở VT biên dương thì -A
3 T/12
3 -A 2 0 A x
khi t = 0 vật ở VT: x = -A ; v > 0 (nhận)
2
T/6 T/4

47
http://tuyensinh247.com/
* Ở thời điểm 4,25s nếu vật ở VT biên âm thì khi t
= 0 vật ở VT: x = A 3 ; v < 0 (loại)
2
+ trong khoảng từ thời điểm 0,75s = T/6 + T/12 đến thời điểm 2,25s: t = 1,5s = T/2
x 2  x1
 vật từ x1 = A/2 đến x2 = - A/2 vận tốc: v = =  A = - 6/1,5 = - 4 cm/s
t T 2
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v =
31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì a = 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển
động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 3 6 24
Giải 1: Từ phương trình của vật dao động điều hòa.
Ta có:- Khi li độ bằng không thì vận tốc cực vmax = A
- Khi li độ cực đại thì gia tốc cực đại amax = 2A = vmax
- Tần số góc  = amax / vmax = 400/ 31,4 = 4 (rad/s )
Biên độ A = vmax /  = 10/ 4 = 2,5 cm O 1,25 2,5

Khi vật có lí độ x = 1,25 cm
Từ phương trình li độ x = A cos ( t +  ) = Acos /6
cos = 1/2 = >  = / 3 và  = – /3
– /3
Theo điều kiện đề cho xét thời gian vật đi từ x = 0 đến x =
1,25 cm
Khoảng thời gian tương ứng góc quay  = /6
Thời gian tương ứng t =  /  = 1/24 (s)
Với các bạn đã có kĩ năng tốt thì chỉ cần vẽ vòng vòng lượng giác là đọc được nagy kết quả
Giải 2:   amax  400  4(rad / s)  T= 1/2 (s), A = 2,5cm
vmax 10
Thời gian đi từ x = 0 đến x = 1,25cm là T/12 = 1/24s Chọn D

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos(4 t  )  1 cm . Tìm thời gian
6
2
trong chu kì đầu để tọa độ của vật không vượt quá -3,5cm.
3
A. 1/12 s B. 1/8 s C. 1/4s D. 1/6 s
GIẢI:
 T/12
+ x  5cos(4 t  )  1 cm T/6 0 (t = 0)
y
6
 y = x + 1 = 5cos(4t –/6) 3 5
-5 -5 3 -2,5 5
+ - 6  x  - 3,5  - 5  y  - 2,5 2 2
3
+t=0 y=5 ; v > 0  2T/3 = T/2 + T/6
2
3
* trong T/2 đầu vật từ tọa độ y = 5 chuyển động theo chiều dương qua biên dương đến y = -
2
3
5 ;
2
3 3
* trong T/6 tiếp theo vật từ y = - 5 qua bien âm đến y = - 5
2 2
2
+ Vậy thời gian trong chu kì đầu để - 5  y  - 2,5 là: t = T/6 + T/12 = 1/8 (s)
3

48
http://tuyensinh247.com/
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi tốc độ
của vật bằng 0,5. 2 vmax thì vật có li độ là:
A A A
A. A 2 B. C. D.
2 2 3
HD:
v2 v2 v2 v2 v  0,5 2vmax A
A2  x 2  2  A2  x 2  A2 . 2 2  A2  x 2  A2 . 2  x  A 1  2  x 
  A vmax vmax 2
+ Khoảng thời gian ngắn nhất đi từ X1 đến X2
-Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì phương trình dao động có
2t
dạng: x  A sin T/4
T
A 2 1 T -A O A/2 +A
Khi x   sin t  t 
2 T 2 12
A 2 1 T T/12 A
Khi x   sin t t 
2 T 2 8 2
O
A 3 2 3
Khi x   sin t T/8 A 3
2 T 2
2
- Để tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm O
có li độ X1 đến điểm có li độ X2 ta giải hệ: T/6
 x1
 A cost1     x1  cost1     A  cos 1  t1     1  2  1
  t  t 2  t1  ; 0   2 ;1   
 A cost     x  cost     x2  cos   t      
 2 2 2
A
2 2 2

A A
- Thông thường trong các đề thi đại học thì: x  0; A; ; ;0,5 A 3 nên chỉ nhớ các điểm
2 2
đặc biệt là đủ!
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
có li độ x= A/2 là:
A. T/8 B. T/3 C. T/4 D. T/6
T T T
HD: Ta có t   
4 12 6
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời
A A
gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x  đến điểm có tọa độ x  là:
2 2
A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12
T T T
HD: Ta có t   
8 12 24
+ Khoảng thời gian ngắn nhất liên quan đến tốc độ Vmax / 2;Vmax / 2 ; 3.Vmax / 2
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại Vmax. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5Vmax 3 là:
A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/12

49
http://tuyensinh247.com/
 02
 Khi : v1  0  x1  A 1  A
 v max x1  A x2 
A
T T T
HD:      2
 t   

 Khi : v 2 
3 
v max  x 2  A 1 

0,5 3.v max
2


A 4 12 6
2
 2 v max 2
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5.vmax 2 là:
A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/12
Khi : v1  0  x1  A A
 x1  A x2  T T T
HD:  2 A      2
 t   
Khi : v 2  2 v max  x 2  4 8 8
 2
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là vmax. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5.vmax đến điểm mà tốc độ của vật bằng
0,5 2vmax là:
A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12
 A
 Khi : v 2  0.5 2v max  x 2  2
 A 3 x1  x2 T T T
HD:    t   
 Khi : v  0,5v  x  A 1  0,5v max 
2
2 6 8 24
 1 max 1 2
v max

+ Khoảng thời gian chuyển động đi lại
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung
điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là:
A. 5T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. 7T/12
T  T T  5T
HD: Ta có: t  t OQ  t QE      
4  4 12  12
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng P O E Q
PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật
đi từ O đến P rồi đến E là:
A. 5T/6 B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12
T T 7T
HD: Ta có t  t OP  t PO  t OE  2.t OP  t OE  2.  
4 12 12
+ Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách VTCB một khoảng lớn hơn, nhỏ hơn:
A A A 3
; ;
2 2 2
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn một nửa biên độ là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
HD:
T/1 T/12
 x1  0 A/2

A
x1  0 x2  T T -A/2 2
Ta có:  A     t 
2
 4.t 
 x  12 3

2
2
T/1 T/1
(trong một chu kì có 4 lần vật cách VTCB)
2 2
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 2 biên độ là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2

50
http://tuyensinh247.com/
HD:
T/8 T/8
 x1  0 A

A 2
x1  0 x2  T T
Ta có:  A 2    
2
 t   4.t  A
2
 x2  8 2
 2 2
T/8 T/8
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì
T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách
VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 3 biên độ là
A. T/6 B. T/3
C. 4T/6 D. T/2 T/6 T/6
HD:  0,5 A 3  0,5 A 3
 x1  0

A 3
x1  0 x2  T 4T
 A 3     
2
 t   4.t  T/6 T/6
 x2  6 6
 2
+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ nhỏ
v v 3.vmax
hơn, lớn hơn: max ; max ;
2 2 2
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
HD:
Ta có: T/12 T/1
v1  0  x1  A O 2 +
 -  0,5 A 3  0,5 A 3
 v max v2 0,5vmax 2 AA 3 A
 2
v   x 2  A 1   A 1  
 2 2
v max 2
v max 2 T/1 T/1
2 2
x1  x2 T T T T T
   t   4.t  4 
4 6 12 6 3

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
1
vật có tốc độ nhỏ hơn tốc độ cực đại là
2
A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/2
HD
v1  0  x1  A T/8
 x1  x2 T T T T/8
 v max A     t  
A O A +
v 2  2  x 2  2 4 8 8 -A
2

 2 A
T T T/8
 4.t  4  T/8
8 2
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
vật có tốc độ nhỏ hơn 0.5 3 tốc độ cực đại là
A. T/6 B. T/3 C. 2T/3 D. T/12
HD T/6 T/6
-A  0,5 A O  0,5 A +A

T/6 T/6

51
http://tuyensinh247.com/
v1  0  x1  A
 x1  x2 T T T
 v max 3 A  4  12  t  6
v 2   x2  + Khoảng thời gian trong một chu kì độ lớn
 2 2
T 2T
 4.t  4 
6 3
a a 3a max
gia tốc nhỏ hơn, lớn hơn max ; max ;
2 2 2
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
HD: Ta có:
a1  a max  x1  A T/6 T/6

 a max 1 2 A
a 2  2  2  A  x 2  2 -A
+
-A/2 +A/2 A
O
1  x2
T T T T 2T
x  t     4t  4  T/6 T/6
4 2 6 6 3
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa
1
với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn gia tốc cực
2
đại là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
a1  a max  x1  A
 x1  x2 T T T T T
HD:Ta có:  a max 1 2 A   t     4t  4 
a 2  2  2  A  x 2  2 4 8 8 8 2

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để
3
vật có độ lớn gia tốc lớn hơn gia tốc cực đại là
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
HD:
a1  a max  x1  A T/12 T/12

 a max 3 3 2 A 3
a 2    A  x2  +A
 2 2 2 -A
 0,5 A 3 O  0,5 A 3
x1  x2 T T T T T
 t     4t  4  T/12 T/12
4 6 12 12 3
+ Cho khoảng thời gian, tìm chu kì
Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc
di chuyển từ vị trí có li độ x1= -A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1 giây. Chu kì dao động của con
lắc là
A. 6s B. 1/3s C. 2s D. 3s
T T T
HD: t     1s  T  3s -A -A/2 O +A/2 +A
4 12 3

Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình T/4 T/12
x  A sin t cm, (t tính bằng giây). Sau khi dao động
được 1/8 chu kì dao động vật có li độ 2 2cm . Biên độ dao động của vật là
A. 4 2cm B. 2cm C. 2 2cm D. 4cm

52
http://tuyensinh247.com/
T 2 T A A
HD: Khi : t   x  A sin    2 2  A  2 2. 2  4cm
8 T 8 2 2
+ Biết khoảng thời gian, độ lớn vận tốc hoặc độ lớn gia tốc không vượt quá một giá trị nhất
định
- Để gia tốc không vượt quá giá trị a1 thì vật phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1
 x1  ? A
- Cho 4t  b  t   
T
a1
 a1   x1   x 
2
?
 1

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu
kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 100 cm/s2 là T/3.
Lấy  2  10 . Tần số dao động của vật là
A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz
HD: Để gia tốc không vượt quá giá trị a1 thì vật
phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1 t t
T T A
Ta có: 4t =  t =  x1 = = 2,5 cm  -A -x1 x1 +A
3 12 2
a1 t t
|a1| = 2|x1|    =2  ƒ = 1 Hz
x1
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu
kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2 cm/s2 là T/2.
Lấy  2  10 . Giá trị của T là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 5s
HD: Để gia tốc không vượt quá giá trị cm/s thì 2
t t
vật phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1
T T A 6 -x1 +A
4t   t   x1   cm  a1   2 x1 -A x1
2 8 2 2
a1  1 t t
    f    T  2s
x1 2 2
+ Cho vị trí và thời gian sau. Tìm trạng thái ban đầu
Câu 26: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox(O là VTCB) với chu kì 2s và biên độ A. Sau
khi dao động được 2,5s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng
B. dương qua vị trí có li độ -A/2 D. âm qua vị trí có li độ -A/2
Câu 27: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox(O là VTCB) với chu kì 1,5s và biên độ A. Sau
khi dao động được 3,25s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí cân bằng B. âm qua vị trí cân bằng
C. dương qua vị trí có li độ A/2 D. âm qua vị trí có li độ A/2

Dạng 6: BÀI TẬP VỀ HAI CHẤT ĐIỂM DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
THỜI ĐIỂM VÀ SỐ LẦN HAI VẬT GẶP NHAU, HAI VẬT CÁCH NHAU d
1. HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG TẦN SỐ
1.Cách nhớ nhanh số lần hai vật gặp nhau của 2 dao động điều hòa có cùng tần số khác
biên độ
a. Cơ sở lí thuyết: M
- Hai vật phải cùng vị trí cân bằng O, biểu diễn bằng hai đường
tròn đồng tâm(hình vẽ).
- Khi gặp nhau thì hình chiếu của chúng trên trục hoành trùng N
nhau. x’
x

N’
53
http://tuyensinh247.com/
M’
Phần chứng minh dưới đây sẽ cho thấy:
+ Chúng gặp nhau hai lần liên tiếp cách nhau T/2
+ Giả sử lần gặp nhau ban đầu hai chất điểm ở vị trí M, N.
+ Do chúng chuyển động ngược chiều nhau, nên giả sử M chuyển động ngược chiều kim
đồng hồ còn N chuyển động thuận chiều kim đồng hồ.
b. Nhận xét:
- Lúc đầu MN ở bên phải và vuông góc với trục hoành (hình chiếu của chúng trên trục hoành
trùng nhau)
- Do M,N chuyển động ngược chiều nhau nên chúng gặp nhau ở bên trái đường tròn
- Khi gặp nhau tại vị trí mới M’ và N’ thì M’N’ vẫn phải vuông góc với trục hoành
- Nhận thấy tam giác OMN và OM’N bằng nhau, và chúng hoàn toàn đối xứng qua trục tung
 Vậy thời gian để chúng gặp nhau lần 1 là T/2,
c. Công thức tính số lần hai vật gặp nhau:
Gọi thời gian đề bài cho là t, T/2= i. Số lần chúng gặp nhau sau thời gian t:
t 
n    bằng phần nguyên của t chia nửa chu kì.
i 
Chú ý: Xem lúc t=0 chúng có cùng vị trí hay không, nếu cùng vị trí và tính cả lần đó thì số lần
sẽ là n+1
d.Phương pháp
Cách 1:
B1: + Xác định vị trí, thời điểm gặp nhau lần đầu t1.
+ Trong cùng khoảng thời gian t, hai dao động quét được một góc như nhau = π → t=T/2
(sau khoảng thời gian này 2 vật lại gặp nhau)
B2: + Thời điểm gặp nhau lần thứ n: t = (n-1)T/2 + t1. Với n = 1, 2, 3 …
Cách 2: Giải bằng phương pháp đại số.
Cách 3: Hai dao động phải có cùng tần số.
Phương trình khoảng cách: D = |x1-x2|
Hai vật gặp nhau: x1 = x2: D = 0  t + φ = ± π/2 + k2π
Xét D (t=0) từ đó suy ra t

Ví dụ 1: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 400 g, độ cứng lò xo 10π 2 N/m
dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở
gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau
khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật gặp nhau liên
tiếp là
A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,4s. D. 0,1 s.
Giải:
Giả sử hai vật gặp nhau tại vị trí li độ x, ở thời điểm t1 = 0.
Sau khoảng thời gian t= T/2 hai chất điểm quét được một góc π như nhau M
và gặp nhau tại x’.
Khoảng thời gian giữa ba lần gặp nhau n = 3:
t= (n-1)T/2 + t1= (3-1)T/2 =T N
x’
m 0, 4 x
 t  T  2  2  0, 4s
k 10 2
N’

Ví dụ 2: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. M’
Phương trình dao động của các vật lần lượt là: x1= 3cos(5πt-π/3) và x2= Hình vẽ

3 cos(5πt-π/6) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 1s đầu
tiên thì hai vật gặp nhau mấy lần?
Giải:

54
http://tuyensinh247.com/
  3
 x1  3cos( 3 )  2 3
Ta thấy hai vật gặp nhau tại thời điểm ban đầu t1 = 0:   x1  x2 
 x  3 cos(  )  3 2
 2
6 2
Chu kì: T= 2π/ω = 2π/5π = 0,4s. Trong 1s có:t= (n-1)T/2 +t1=(n-1)0,4/2 =1  n= 6 (lần) gặp
nhau.

Ví dụ 3: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x1= 3cos(5πt-π/3) và x2= 2 3 cos(5πt-π/2) (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Xác định thời điểm gặp nhau của hai vật.
Giải: Tại thời điểm t = 0, hai vật không gặp nhau. Ta không thể giải bằng cách trên được.
Ta có: Khi gặp nhau có x1= x2  3cos(5πt-π/3)= = 2 3 cos(5πt-π/2)
 3cos(5πt-π/3)= = 2 3 cos(5πt-π/3 –π/6)
Đặt y=5πt-π/3. Ta có phương trình: 3cosy = 2 3 cos(y –π/6)  3cosy = 2 3 [cosy.cosπ/6 –
siny.sin π/6]
3cosy = 2 3 [cosy 3 /2 –siny.1/2] 3cosy = 3cosy– 3 siny  sin y =0
1 k
 y = kπ Hay: 5πt-π/3=kπ  t= t   voi : k  0;1; 2..
15 5 M
Ví dụ 4: Cho 2 vËt dao ®éng theo 2 ph-¬ng tr×nh x1 = 3 2cos(ωt) cm; x2 =
6cos(ωt + π/12) cm. Kể từ lúc t = 0 tìm thời gian để vật gÆp nhau 3 lÇn.
Giải:
 /12 N
Nhìn trên hình vẽ; với ON biểu diễn x1: góc π /4 ứng T/8:
Lúc t= 0 đến t= T/8 thì 2 điểm M và N cùng tọa độ x.
x’  /4
o x
 dễ thấy khi 2 vật quay 1 vòng (thời gian T) thì chúng có cùng tọa độ x
lần 2 đối xứng nhau qua O N’
 vậy khi gặp nhau lần 3 thì ứng với thời gian là: t =T + T/8 =9T/8.
M’
Hình vẽ

Ví dụ 5: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và
song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua
gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt cm

và x2 = 10 3 cos(2πt + ) cm. Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng
2
vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là:
A. 16 phút 46,42s B. 16 phút 46,92s C. 16 phút 47,42s D. 16 phút 45,92s

Giải:

Ta có x2 = 10 3 cos(2πt + ) cm = - 10 3 sin(2πt )
2
1 
x1 = x2  10cos(2πt) = - 10 3 sin(2πt )  tan(2πt ) = -  2πt = - + kπ
3 6
1 k 5 k
t=- + (s) với k = 1; 2; 3.... hay t = + với k = 0, 1,2...
12 2 12 2
5
Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau ứng với k = 0: t1 = s.
12
Lần thứ 2013 chúng gặp nhau ứng với k = 2012 

55
http://tuyensinh247.com/
5
t2013 = 1006 = 16phút 46,4166s = 16 phút 46,42s Đáp án A
12
Ví dụ 6: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O
là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x =
2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =  3 cm và đang
đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. 3 3 cm. B. 7 cm. C. 2 3 cm. D. 15 cm.
Giải
t = 0: x = 0, vx< 0 chất điểm qua VTCB theo chiều âm
y = 2 3 , vy >0, chất điểm y đi từ 2 3 ra biên.
* Khi chất điểm x đi từ VTCB đến vị trí x   3 hết thời
gian T/6
* Trong thời gian T/6 đó, chất điểm y đi từ y  2 3 ra biên
dương rồi về lại đúng y  2 3
* Vị trí của 2 vật như hình vẽ
 3  2 3
2 2
Khoảng cách giữa 2 vật là d   15
Chọn D

Ví dụ 7: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5Hz dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi
sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng
5cm.
A. 1/3s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/4s.
Giải
Khi x = 10 cm cực đại  tương đương vectơ x có biên độ A = 10 cm và song song với trục
Ox
Đề ra thời điểm ban đầu hai vật gặp nhau  Véctơ x vuông góc với trục Ox  pha ban đầu
/2
 thời gian ngắn nhất để hai vật cách nhau 5 cm = A/2  góc quay /6. t = ( / 6) / 2f = 1/6 s
 chọn C
Ví dụ 8: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các phương trình

lần lượt là x1  4 cos(4 t )cm và x2  4 3 cos(4 t  )cm . Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm
2
gặp nhau là
1 1
A. s B. s
16 4
C.
1
s D.
5
s x 2/3
12 24
Giải:
x = x2 – x1 = 8cos (4t + 2/3) cm
Khoảng thời gian ngắn nhất để hai chất điểm gặp nhau là
x = 0  8cos (4t + 2/3) = 0  t = 5/24 s
Vẽ vòng lượng giác, thấy ngay x = 0 khi góc (4t + 2/3) = 3/2  t = 5/24 s.Chọn D

56
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 8b: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các phương trình

lần lượt là x1  4cos(4 t )cm và x2  4 3 cos(4 t  )cm . Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm
2
gặp nhau là
1 1 1 5
A. s B. s C. s D. s
16 4 12 24
Giải:
+ Cách 1: Dùng phương trình lượng giác.
+ Cách 2: Biểu diễn các dao động x1, x2 bằng các véc tơ y
A1 và A2 tương ứng! A2
Chú ý: Ban đầu hai véc tơ này lần lượt trùng với trục Ox và A1
Oy và chúng cùng quay theo chiều dương của đường tròn
α
lượng giác!
Hai dao động này vuông pha nhau và cùng tần số góc nên 
β A1 x
góc hợp bởi hai véc tơ này không đổi theo thời gian.
Để hai chất điểm gặp nhau (chúng có cùng li độ) Khi đó O
đoạn thẳng nối hai đầu mút của hai véc tơ (cạnh huyền của
tam giác vuông) phải song song với trục thẳng đứng(0y)
Ta có: tan α = A2/A1 = 3 Suy ra α = π/ 3 Suy ra β = π/ 6
Do đó góc quét  của hai véc tơ là:  = π - π/ 6 = 5π/ 6
Thời điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là:
A2
t = /ω hay t = 5π/ (6. 4 π) = 5/24 s. Chọn D
Ví dụ 9: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số   4 rad/s dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 3 cm. Tại thời điểm t1 hai vật cách nhau
15cm, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa
chúng bằng 15cm.
A. 1/12s B. 1/6s C. 1/24s D. 1/30s
Giải: Gọi x= |x1-x2|
Cách 1:
Theo đề ta có: x = x1 - x2 = 10 3cos(4t +) cm
M2
Giải sử chọn  = 0 nghĩa là lúc t= 0: x = 10x0 =
10 3 cm 
Tại t1: x = 10 3cos(4t1) =  15
3 
 cos(4 t1 )   O
2 - 10 3 P x1 - x 2
 1 +A
 (4 t1 )   t1  s
6 24
3 M1
(Từ biên A đến vị trí A)
2
 1
Vẽ hình: Thời điểm t1 (4 t1 )   t1  s
6 24
Hình vẽ: Dễ thấy 2 thời điểm gần nhất là 2 lần
t1: Từ M1 đến M2
2 1
 t2  t1  2t1   s
24 12

57
http://tuyensinh247.com/
Vậy: khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t1 đến t2 để khoảng cách giữa chúng bằng 15cm
2 1
là: t2  t1  2t1   s .  Chọn A
24 12
Cách 2: Trên hình vẽ đường tròn lượng giác góc quay thỏa mãn khoảng thời gian ngắn nhất là
2π/6 = π/3 kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 15cm.Hay về thời gian là T/6 =1/12 s.

2: HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA KHÁC TẦN SỐ


Lưu ý: + Hai vật gặp nhau ⟹ x1= x2
+ Hai vật gặp nhau tại li độ x, chuyển động ngược chiều ⟹ đối pha.
Ví dụ 1: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số góc 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai
A 2
vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ . Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là:
2
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
18 27 36 72
Giải 1: Để có khoảng thời gian ngắn nhất ⟹ hai vật chuyển động cùng chiều và theo chiều dương.
 A 2
 A1 cos 1 
A 2  2 
Xuất phát tại với t =0    1 = 2 = -
2 4
 A cos   A 2
 2 2
2
 
 x1  A cos(1  )  

Phương trình dao động:  4 Khi gặp nhau: x1= x2  (1  )  (2  )
 x  A cos(   )
4 4


2 2
4
 
Hai đao động gặp nhau lần đầu nên ngược pha: (1  )  (2  )
4 4
2 2 1
t    s .Chọn C.
4(1  2 ) 4(6  12 ) 36
A
Giải 2:Vì cùng xuất phát từ x= và chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu của
2

chúng - .
4
 
Do đó phương trình của chúng lần lượt là x1  A cos(1t  ) và x2  A cos(2t  )
4 4
   
Khi gặp nhau: x1 = x2  A cos(1t  ) = A cos(2t  )  (1t  ) = - (2t  )  (1+2 )t =
4 4 4 4
2
4
1
t= s.
36
Ví dụ 2: Hai chất điểm dđđh dọc theo trục nằm ngang Ox, cùng biên độ 5cm, chu kỳ của chúng
lần lượt là T=0,2s và T'. Lúc đầu cả hai chất điểm cùng xuất phát từ vị trí có ly độ 2,5cm theo
chiều dương và sau khoảng thời gian ngắn nhất là 1/39s chúng có cùng ly độ. Khi đó giá trị của
T' là:
A. 0,125s B. 0,1s C. 0,5s D. 0,25s
Giải 1: Vì cùng xuất phát từ x= A/2 và chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu của
chúng -ᴫ/3.

58
http://tuyensinh247.com/
2  2 
Do đó phương trình của chúng lần lượt là x1  A cos( t  ) và x2  A cos( t  )
T1 3 T2 3
2  2  2  2 
Khi gặp nhau: x1 = x2  A cos( t  )  A cos( t  )  ( t  )  ( t  )
T1 3 T2 3 T1 3 T2 3
2 2 2 2 2 2 2 .39
 (  )t   (  )   2 .13
T1 T2 3 T1 T2 3t 3.1
1 1 1 1 1
   13   13   13   8  T2 =0,125s.  Chọn A
T1 T2 T2 T1 0, 2
Ví dụ 3: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân
bằng), có cùng biên độ A nhưng tần số lần lượt là f1 = 3Hz và f2 = 6Hz. Lúc đầu cả hai chất điểm
đều qua li độ A/2 theo chiều dương. Thời điểm đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
4 18 26 27
1 1 1 1
Giải 1: Ta có T1 = = (s); T2 = = (s); f2= 2 f1 2= 21.
f1 3 f2 6

Giả sử lúc đầu hai chất điểm ở M0: M0OX = . Hai chất điểm gặp nhau lần đầu ở tọa độ ứng
3
với M1 và M2 đố xứng nhau qua OX.  M0OM1 = 1 = 1 t;  M0OM2 = 2 = 2t
2= 21  2= 21  M1OM2 = 1
2
 2  T 1
 M0OX = M0OM1 + M1XM2 /2 =1,51=  1= 1= 1t= > t = 1 = 9 = 1 =
3 9 1 2 9 27
T1
(s).
 Đáp án D
A/ 2
Cách 2: cos      600 .Muốn hai vật gặp
A
(2)
nhau thì tổng góc quay hai vật bằng 2 .
2
Vậy 1t  2t  Vị trí gặp
3  A/2
2 2
 t (1   2 )   t (6  12 ) 
3 3
(1)
1
t  s
27


Cách 3: Chọn pha ban đầu là  . Trong cùng khoảng thời gian như nhau thì dao động có
3

T1  2T2 sẽ quét 1 góc 1   2 . Khi đó vật có T2 sẽ
2
4 2
quét được 1 góc vật có T1 quét góc .Khi đó 2 vật
9 9
sẽ cùng li độ đối chiều trên vòng tròn là 2
2
 1 1 M2
góc .Vậy T  9 . 
9 2 3 27 α
Giải 4: A α

B
M1

59
http://tuyensinh247.com/ M1trungM2
- Vẽ như hình dưới ta thấy lần gặp nhau đầu tiên khi hai chất điểm M1 và M2 có cùng li độ, do
tần số vật M2 gấp đôi M1 nên độ dài cung mà M2 chuyển động được sẽ gấp 2 lần M1 nên ta có:
2(600   )  600      200 .
- Như vậy từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gặp nhau chất điểm M1 chuyển động được góc
40 độ.
1
40.( )
40 .T1 3  1
 Khi đó thời gian chất điểm M1 chuyển động đến khi gặp nhau là: t  
360 360 27
s.đáp ánD

Ví dụ 4: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân
bằng), có cùng biên độ A nhưng tần số lần lượt là f1 = 3Hz và f2 = 6Hz. Lúc đầu cả hai chất điểm
đều qua li độ A/2 theo chiều âm. Thời điểm đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là
A. t =2/27s B. t = 1/3 s C. t =1/9s D. t = 1/27s
Giải:
1 1 1 1
Ta có T1 = = (s); T2 = = (s);
f1 3 f2 6
f2 = 2f1  2= 21
Giả sử lúc đầu hai chất điểm ở M0
2
 M0OX’= . Hai chất điểm gặp nhau lần đầu ở tọa M1 M0
3
độ ứng với M1 và M2 đối xứng nhau qua OX’
 M0OM1 = 1 = 1t
 M0OM2 = 2 = 2t
2= 21  2= 21  M1OM2 = 1 X’ A/2
2 O
 M0OX’ =  M0OM1 + M1OM2/2 = 1,51 =  1
3
4 M2
=
9
4
 2T 2
1= 1t t = 1 = 9 = 1 = (s) Chọn D
1 2 9 27
T1
IV.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của M và N lần lượt là
xM  3 2cos t (cm) và xN  6cos(t+ /12) (cm) . Kể từ t = 0, thời điểm M và N có vị trí ngang
nhau lần thứ 3 là
A. T B. 9T/8 C. T/2 D. 5T/8
GIẢI:
* Khoảng cách giữa M và N: x = xN – xM = Acos(wt + )
6 sin  12  3 2 sin 0
Với: tan = =1   = /4  x = Acos(wt + /4)
6 cos  12  3 2 cos 0
T  T T
* Khi M,N có VT ngang nhau: x = 0  (wt + /4) = /2 + k   t = ( +k ) = + k
2 4 8 2
M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 khi k = 2  t = 9T/8

60
http://tuyensinh247.com/
Câu 2: Hai con lắc có cùng biên độ, có chu kỳ T1, T2 = 4T1 tại thời điểm ban đầu chúng đi qua VTCB
theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất hai con lắc ngược pha nhau là:
T T T T
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
6 4 3 2
Giải: Thời gian ngắn nhất để hai con lắc ngược pha nhau là bằng 1/2 chu kì trùng phùng t = tmin/2
tmin = n1T1 = n2T2 với T1 / T2 = n2/n1 = 1/4 = phân số tối giản  n2 = 1  tmin = T2  t = T2/2  chọn
D
Câu 3: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5Hz dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi
sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng
5cm.
A. 1/3s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/4s.
Giải Khi x = 10 cm cực đại  tương đương vec tơ x có biên độ A = 10 cm và song song với
trục Ox  pha đầu bằng 0.Phương trình dao động của x = A cos (t) = 10 cos (2ft )  khi x
= 5 cm  t = 1/3 s  Chọn A
Câu 4: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí cân bằng là
gốc O và có cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T1=1s và T2=2s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật
đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo
chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật lại gặp nhau là
2 4 2 1
A. s B. s C. s D. s
9 9 3 3
Giải:
Tại thời điểm đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm nên x>0, cùng đi qua vị trí có động năng
A
gấp 3 lần thế năng thì x  và cùng đi theo chiều âm của trục Ox
2

Phương trình dao động vật 1 là x1=Acos(2t + ); Phương trình dao động vật 2 là x2 =
3

Acos(t + )
3
 
Gặp nhau nên x1  x2  A cos(2t  )  A cos(t  )
3 3
  
 2t   t   k 2
  3 3
cos(2t  )  cos(t  )  
3 3 2t    t    k 2
 3 3
t  k 2 t  k 2
 4
 2  2 2 Khi k=1 thì t=2 và t  s (chọn B)
3t    k 2 t    k 9
 3  9 3
Câu 5: Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với các phương trình lần lượt là x1 =
2 2  T 3
2Acos t (cm), x2 = Acos( t + ) (cm). Biết 1 = Vị trí
T1 T2 2 T2 4
mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là M1
A. x = -A B. x = -
2A
. C. x = -
 M02
3 
A
. D. x = -1,5A. M2 M01
2
 

61
http://tuyensinh247.com/
Giải:
Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ.
Ở thời điểm ban đầu hai chất điểm ở M01 và M02
T T
Sau thời gian t = 1 = 2 hai chất điểm ở M1 và M2:
3 4
2 T1 2 2 T2 
x1 = 2Acos( ) = 2Acos( ) = -A; x2 = Acos( + ) = Acos() = - A
T1 3 3 T2 4 2
Như vậy vị trí hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên có tọa độ x = A.  Chọn đáp án A
Câu 6: (ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần
một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho
chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong
hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc
đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s.
Giải 1:
   
+ Dạng này tốt nhất là viết PT dao động x1, x2:X1 = A cos ( t  ) ; X2 = A cos ( t )
0,9 2 0,8 2
+ Hai dây song song nhau khi x1 = x2 giải Pt thì có: tmin = 0,423s. Chọn D

   
 2 t      1t    2  t min  1,27  s 
10  10   2  2

t min
Giải 2: 1   ; 2   
0,81 0,9 0,64 0,8    
 2 t      1t    2  t min  0,42  s 
 2  2
l1 l
Giải 3: T1  2  1,8s, T2  2 2  1, 2s,
g g
T1
Con lắc 1 chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên lần đầu mất thời gian t1   0, 45s ,
4
T2
còn con lắc thứ 2 mất thời gian t2   0,3s  Con lắc 2 đến vị trí biên trước và quay lại gặp
4
con lắc 1 (hai sợi dây song song) khí con lắc 1 chưa đến vị trí biên lần thứ nhất thời gian cần
tìm t  0, 45s . So sánh các đáp án trên chọn Chọn D
g g  l 9 9
Giải 4: Ta có 1 = ; 2 =  2 = 1 =  2 = 1
l1 l2 1 l2 8 8
Chọn gốc thời gian lúc hai vật qua VTCB theo chiều dương thì phương trình dao động của hai
vât:
 
α1 = α0cos(1t - ) ; α2 = α0cos(2t - )
2 2

Lúc hai dây treo song song nhau hai vật có cùng li độ nhưng ngược pha nhau: 1t - = - (2t -
2

)
2
9 8 8 l1 8 0,81. 2
 (1 +2) t = π  (1+ 1)t = π  t = =  ∆t = = 0,4235 s.
8 171 17 g 17 10
Chọn D

62
http://tuyensinh247.com/
Câu 7: Hai vật dao động điều hoà cùng biên độ, cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời
 
điểm với các tần số góc lần lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật
6 3
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 1s. B. 2s. C. 2s D. 8s
 
Giải: Phương trình dao động của hai vât: x1 = Acos(ω1t - ). x2 = Acos(ω2t - ).
2 2
 
Hai vật gặp nhau lần đầu khi pha của chúng đối nhau: (ω1t - ). = - (ω2t - )
2 2
(ω1 + ω2 ).t = π  t = π/(ω1 + ω2 ). = 2s. Chọn đáp án C

CÔNG THỨC VUÔNG PHA DẠNG: X2 + Y2 = 1


Trong các đề thi đại học vừa qua có sử dụng dạng công thức có vế phải bằng 1 dạng X2 +Y2 =1
Xin giới thiệu cùng bạn đọc một số dạng sau đây.
2
x  v 
2 2
v
1 - Từ x     A 2 với vmax = A     
2
  1
ω  A   v max 
2 2
 a   v 
2 – Từ a = -  x và amax =  A  
2 2
     1
 a max   v max 
2 2
 F   v 
3 – Từ lực kéo về F = - kx và lực kéo về cực đại Fmax = kA        1
 FMAX   v max 
1 1
4 – Từ động năng wd = mv 2 và động năng cực đại Wdmax = mv 2max
2 2
2
 F  wd
    1
 FMAX  Wd max
1 1
5 – Từ động năng wd = mv 2 và thế năng wt = kx 2
2 2
w w
Và định luật bảo toàn cơ năng wd + wt = W0  t  d  1
W0 W0
2
 v  Wt
2
 
x  Wd
   1 và    1
A W  v max  W

a max a 12  a 22
6 – Từ amax = 2A = vmax và (1)  ω  
v max v 22  v12
v max v12  v 22
7 – Từ vmax =A và (1)  ω  
A x 22  x 12
8 – Tổng hợp hai dao động x1 = A1cos (t + 1 ) và x2 = A2cos (t + 2 ) vuông pha với nhau 
 = 2 - 1 = (2k +1)/2
2 2
 x1   x 2 
      1 và A12 = A12  A 22
 A1   A 2 
9 – Tổng hợp 3 dao động điều hòa x1 = A1cos (t + 1 ) và x2 = A2cos (t + 2 ) là hai động
cùng pha hoặc ngược pha và x1; x2 cùng vuông pha với x3 thì
2 2
 x1  x 2   x3 
      1 và A 123 = 2
A12  A 32
 A12   A3 

63
http://tuyensinh247.com/
Dạng 7– Xác định quãng đường- Số lần vật đi qua ly độ x0 từ thời điểm t1 đến t2
1 – Kiến thức cần nhớ:
Phương trình dao động có dạng: x  Acos(t + φ) cm
Phương trình vận tốc: v –Asin(t + φ) cm/s
t 2  t1 m 2
Tính số chu kỳ dao động từ thời điểm t1 đến t2: N  n + với T 
T T 
Trong một chu kỳ:
+ vật đi được quãng đường 4A
+ Vật đi qua ly độ bất kỳ 2 lần
* Nếu m  0 thì:
+ Quãng đường đi được: ST  n.4A
+ Số lần vật đi qua x0 là MT  2n
* Nếu m  0 thì:
+ Khi t t1 ta tính x1 = Acos(t1 + φ)cm và v1 dương hay âm (không tính v1)
+ Khi t  t2 ta tính x2 = Acos(t2 + φ)cm và v2 dương hay âm (không tính v2)
m
Sau đó vẽ hình của vật trong phần lẻ chu kỳ rồi dựa vào hình vẽ để tính Slẽ và số lần Mlẽ
T
vật đi qua x0 tương ứng.
Khi đó:
+ Quãng đường vật đi được là: S ST +Slẽ
+ Số lần vật đi qua x0 là: MMT + Mlẽ
2 – Phương pháp chung:
 x1  Acos(t1  ) x  Acos(t 2  )
Bước 1: Xác định:  và  2 (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)
 v1  Asin(t1  ) v 2  Asin(t 2  )
Bước 2: Phân tích: t  t2 – t1  nT + t (n N; 0 ≤ t < T)
Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian t là S2.
 T
 t  2  S2  x 2  x1

Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2: * Nếu v1v2 ≥ 0   t  T  S  2A
 2
2

 t  T  S2  4A  x 2  x1
 2
* Nếu v1v2 < 0 
 v1  0  S2  2A  x1  x 2
 v  0  S  2A  x  x
 1 2 1 2

Lưu ý: + Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox
+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động
điều hòa và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn.
S
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: v tb  với S là quãng đường tính
t 2  t1
như trên.
S=A S=A

3 2 2 3
A A A/2 A A
Quãng đường đi: -A 2 2 A/2 O 2 2 A x

S=A/2 S=A/2

S= A 2 S= A 2
2 2
A 3 A 3
S= S= 64
2 2
http://tuyensinh247.com/
- Dùng sơ đồ này có thể giải nhanh về thời gian chuyển động, quãng đường đi được trong thời
gian t, quãng đường đi tối đa, tối thiểu….
- Có thể áp dụng được cho dao động điện, dao động điện từ.
- Khi áp dụng cần có kỹ năng biến đổi thời gian đề cho t liên hệ với chu kỳ T. và chú ý
chúng đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Các Phương pháp:
2.1.Phương pháp 1:
Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2:t2 – t1 = nT + t
 x1  Acos(t1  ) x  Acos(t 2  )
Bước 1: Xác định:  và  2 (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)
 v1  Asin(t1  ) v 2  Asin(t 2  )
Bước 2: Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T). (Nếu t 
T
 S2  2A )
2
Quãng đường đi được trong thời gian nT là: S1 = 4nA, trong thời gian t là S2.
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 :
Cách tính S2: (Xem hình 6)
 T
 t  2  S2  x 2  x1  v  0  S  2A  x  x
* Nếu v1v2 ≥ 0   * Nếu v1v2 < 0   1 2 1 2

 t  T  S  4A  x  x  1
v  0  S2  2A  x1  x 2
 2
2 2 1

Lưu ý: + Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox
+ Có thể dùng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và Chuyển động tròn đều giải bài toán sẽ
đơn giản hơn.
+ Trong nhiều bài tập có thể người ta dùng kí hiệu: t = t2 – t1 = nT + t’
2.2.Phương pháp 2: Xác định Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2: t2 – t1 = nT +
T/2 + t0
Bước 1: - Xác định vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm t1 và t2:

65
http://tuyensinh247.com/
 x1  A cos(t1   )  x2  A cos(t 2   )
 và  (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)
1
v   A sin(t1   )  2
v   A sin( t 2   )
Bước 2: - Phân tích: Δt = t2 – t1 = nT + T/2 + t0 (n ЄN; 0 ≤ t0 < T/2)
- Quãng đường đi được trong khoảng thời gian Δt là: S = S1 + S2
- Quãng đường S1 là quãng đường đi được trong thời gian: nT + T/2 là: S1 = n.4A+ 2A
- Quãng đường S2 là quãng đường đi được trong thời gian t0 (0 ≤ t0 < T/2)
'
+ Xác định li độ x1' và dấu của vận tốc v1 tại thời điểm: t1 + nT + T/2
+ Xác định li độ x2 và dấu của vận tốc v2 tại thời điểm t2
'
+ Nếu v1' v2  0 ( v1 và v2 cùng dấu – vật không đổi chiều chuyển động) thì: S2 = |x2 - x1' |
'
+ Nếu v1' v2  0 ( v1 và v2 trái dấu – vật đổi chiều chuyển động) thì:
 v1' > 0, v2 < 0: S2 = 2A - x1' - x2
 v1' < 0, v2 > 0: S2 = 2A + x1' + x2
(Nếu cần nhớ ta có thể nhớ quãng đường S2 đi trong thời gian t'<T/2 như sau.)
t1  x1 và dấu v1; (t1+t')  x2 và dấu v2
v1.v2>0 (cùng dấu)  S=|x1-x2|
v1.v2<0 (trái dấu)  S=2A-||x1|+|x2|| (x1 cùng dấu x2)  S=2A-||x1|-|x2|| (x1 trái dấu x2)

2.3.Phương pháp 3: DÙNG TÍCH PHÂN TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DĐĐH
a. Xét bài toán tổng quát:
Một vật dao động đều hoà theo quy luật: x = Acos(t +) (1)
Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2 : t = t2- t1
- Ta chia khoảng thời gian rất nhỏ thành những phần diện tích thể hiện quãng đường rất nhỏ,
trong khoảng thời gian dt đó có thể coi vận tốc của vật là không đổi: v = x’ = -Asin(t +) (2)
-Trong khoảng thời gian dt này, quãng đường ds mà vật đi được là: ds = |v|dt = |-Asin(t
+)|dt
- Do đó, quãng đường S của vật từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là:
t2 t2

S   ds   A sin(t   ) dt (3)
t1 t1

- Tuy nhiên,việc tính (3) nhờ máy tính Fx570ES hoặc Fx570ES Plus thường rất chậm, tùy
thuộc vào hàm số vận tốc và pha ban đầu. Do vậy ta có thể chia khoảng thời gian như sau: t2- t1
= nT + t; Hoặc: t2- t1 = mT/2 + t’
- Ta đã biết: Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ là 4A.
- Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kỳ là 2A.
- Nếu t  0 hoặc t’  0 thì việc tính quãng đường là khó khăn Ta dùng máy tính hỗ
trợ!
b. Ví dụ: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 0x với phương trình x = 6.cos(20t - /3) cm (t
đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm
Giải 1:
2  0, 7 7
Chu kỳ T = T   s ; Thời gian đi: t = t2- t1 = t2- 0   s
20 10 6 60
 7 
 60  0   7  1
n   1 và T .
   6  6
 
 10  A x0 A x
O

6 66
M
http://tuyensinh247.com/
Hình
T/6 ứng với góc quay /3 từ M đến A dễ thấy đoạn x0A= 3cm (Hình bên)
Quãng đường vật đi được 1chu kỳ là 4A và từ x0 đến A ứng với góc quay /3 là x0A.
Quãng đường vật đi được: 4A + X0A= 4.6 +3= 24+3 =27cm. Chọn D

Giải 2: Dùng tích phân xác định nhờ máy tính Fx570ES hoặc Fx570ES Plus:

Vận tốc: v  120sin(20t- )(cm/s) .
3
7 / 60

t2

Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đã cho là: S   ds   120 sin(20 x  ) dx
t1 0
3

Nhập máy tính: Bấm  , bấm: SHIFT hyp (Dùng trị tuyệt đối (Abs) ).
Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị R
Với biểu thức trong dấu tích phân là vận tốc, cận trên là thời gian cuối, cận dưới là thời gian đầu,
biến t là x, ta được biểu thức như sau:
7 / 60

0 120 sin(20 x  3 ) dx Bấm = chờ khoảng trên 5 phút màn hình hiển thị: 27. Chọn D
Quá Lâu!!! Sau đây là cách khắc phục thời gian chờ đợi !!!
c. Các trường hợp có thể xảy ra: t2- t1 = nT + t; hoặc: t2- t1 = mT/2 + t’
Trường hợp 1: Nếu đề cho t2- t1 = nT (nghĩa là t = 0 ) thì quãng đường là: S = n.4A
Trường hợp 2: Nếu đề cho t2- t1 = mT/2 (nghĩa là t’ = 0) thì quãng đường là: S = m.2A
Trường hợp 3: Nếu t  0 hoặc:: t’  0
Dùng tích phân xác định để tính quãng đường vật đi được trong thời gian t hoặc t’:
t2 t2

Tổng quãng đường: S = S1+ S2 = 4nA + S2 với S 2   ds   Asin(t   ) dt


t1  nT t1  nT
=
t2 t2

Hoặc: S = S’1+ S’2 = 2mA + S’2 với S   ds   Asin(t   ) dt 


'
2
t1  mT / 2 t1  mT / 2

Tính quãng đường S2 hoặc S2’ dùng máy tính Fx 570ES ; Fx570ES Plus
D. Chọn chế độ thực hiện phép tính tích phân của MT CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Các bước Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Thực hiện phép tính tich phân Màn hình hiển thị  dx
Bấm: Phím 
Dùng hàm trị tuyệt đối (Abs) Bấm: SHIFT hyp Màn hình hiển thị  dx
Chú ý biến t thay bằng x Bấm: ALPHA ) Màn hình hiển thị X
Nhập hàm v   Asin( x+ ) Bấm:
v   Asin( x+ )
Hiển thị   Asin( x+ ) dx
Nhập các cận tích phân t2 Hiển thị
Bấm:  t2
t1  nT
 t1  nT
 Asin( x+ ) dx
Bấm dấu bằng (=) Bấm: = chờ hơi lâu Hiển thị kết quả:.....

3.CÁC BÀI TẬP:


BÀI TẬP 1: Cho phương trình dao động điều hoà x  4co s(4 t   / 3)(cm) . Tìm tổng quãng
đường vật đi được trong khoảng 0,25s kể từ lúc đầu.

67
http://tuyensinh247.com/
2 1 2
Giải 1: Ta có Chu kỳ T  
 s  0,5s .Do đó thời gian đi được là 0,25s bằng 1 nửa chu
 4 2
kỳ nên quãng đường tương ứng là 2A.  Quãng đường S = 2A = 2.4 = 8cm (một nửa chu kỳ:
m=1)

Giải 2: Từ phương trình li độ, ta có phương trình vận tốc: v  16 sin(4 t   / 3)(cm / s) ,

t2 0, 25
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đã cho là: S   ds   16 sin(4t  ) dx
t1 0
3
Với máy tính Fx570ES: Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4

Bấm  , bấm: SHIFT hyp Dùng hàm trị tuyệt đối (Abs).Với biểu thức trong dấu tích phân
là phương trình vận tốc, cận trên là thời gian cuối, cận dưới là thời gian đầu, biến t là x, ta

0, 25
được: S   16 sin(4t  ) dx . Bấm = chờ khá lâu... màn hình hiển thị: 8  Quãng đường
0
3
S = 8cm
BÀI TẬP 2: Một vật chuyển động theo quy luật: x  2co s(2 t   / 2)(cm) . Tính quãng đường
của nó sau thời gian t=2,875s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
GIẢI: Vận tốc v  4 sin(2 t   / 2)(cm / s)
2
*Chu kì dao động T   1s ;

 
 2,875 
*Số bán chu kì: m    5, 75  5 (chỉ lấy phần nguyên )
1 
 
 2 
*Quãng đường trong 5 bán chu kỳ: S1'  2mA  2.5.2  20cm

*Quãng đường vật đi được trong t’: S '2 (t1 mT  t2 ) Với t1 


mT 5
 0   2,5s
2 2 2

t2 2,875
Ta có: S 2'   ds  
t1  mT / 2 2,5
4 sin(2t  ) dt
2
Với máy tính Fx570ES: Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4

2,875
Nhập máy:  4 sin(2x  ) dx = Chờ vài phút...màn hình hiển thị: 2,585786438=2,6
2,5
2
 Quãng đường S = 2mA + S’2 = 20 + 2,6 = 22,6cm

BÀI TẬP 3:Một vật dao động đều hoà có phương trình: x  2co s(4 t   / 3)(cm)
Tính quãng đường vật đi được từ lúc t1=1/12 s đến lúc t2=2 s.
GIẢI:
* Vận tốc v  8 sin(4 t   / 3)(cm / s)
2 1
* Chu kì dao động: T   s
 2
 1
 2  12   23 
* Số bán chu kì vật thực hiện được: m     7 (lấy phần nguyên)  m =7
1   3 
 
 4 

68
http://tuyensinh247.com/
* Quãng đường vật đi được trong m nửa chu kỳ: S '1 (t1  t1mT /2 )  2mA.  2.7.2  28cm
1 7 22
* Quãng đường vật đi được trong t’: S '2 (t1mT /2  t2 ) Với t1  mT / 2)    s =11/6s
12 4 12

t2 2
Ta có: S 2'   ds 
t1  mT / 2

11/ 6
8 sin(4t  ) dt
3
Với máy tính Fx570ES: Bấm: SHIFT MODE 1 Bấm: SHIFT MODE 4
2

Nhập máy tinh Fx570ES:  8 sin(4x  ) dt = Chờ vài giây...màn hình hiển thị: 3
11/ 6
3
 Quãng đường S= S’1+ S’2 = 2mA + S’2 = 28+3 =31cm

PHƯƠNG PHÁP CHUNG:


Qua các bài tập trên, chúng ta có thể đưa ra phương pháp chung để giải các bài toán tìm
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t2-t1:
1. Căn cứ vào phương trình dao động, xác định các đại lượng A,  và T.
2. Chia khoảng thời gian: t2- t1 = nT + t hoặc: t2- t1 = mT/2 + t’.
3. Sau đó tính quãng đường vật đi được trong số nguyên chu kì hoặc số nguyên bán chu kỳ,
tương ứng với quãng đường trong khoảng thời gian NT là S1 = 4nA hoặc mT/2 là S’1 = 2mA.
4.+Dùng các Phương pháp 1 ; Phương pháp 2 ở trên.
+Hoặc dùng tích phân xác định nhờ máy tinh Fx570Es; Fx570ES Plus; VINACAL Fx570ES
Plus để tìm quãng đường đi trong thời gian t < T là S2 hoặc t’< T/2 là S’2
5. Tính tổng quãng đường trong khoảng thời gian từ t1 đến t2: S=S1+S2 hoặc: S=S’1+S’2

4.Các Ví dụ:

Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos(10 t  )(cm) . Tính quãng đường
3
vật đi được trong thời gian 1,1s đầu tiên.
2 2
Giải: Ta có chu kỳ: T    0, 2( s)  T/2 = 0,1s
 10
0, 2 T
Phân tích: t  1,1s  nT  t '  5.0, 2   5.T  . -> Quãng đường đi được trong thời gian: nT +
2 2
T/2 là:
S1 = n.4A+ 2A  Quãng đường vật đi được là S = 5.4A+ 2A = 22A = 44cm.
Lưu ý: Vì: t  5T  T  11T  S2  11.2A  22A
2 2
nên ta không cần xét lúc t= 0 để tìm x0 và dấu của v0:

x0  2 cos( )
  3
x  2cos(10 t  )(cm)  v  20 sin(10 t  )(cm / s) -> Tại t = 0: 
3 3 
v0  20 sin( )
3
 x0  1cm

v0  0
 Vật bắt đầu đi từ vị trí x0 = 1cm theo chiều dương.

Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos( t  )(cm) . Tính quãng đường
2
vật đi được trong 2,25s đầu tiên.
2 2
Giải cách 1: Ta có: T    2( s) ; t = 2,25s = T + 0,25(s)
 

69
http://tuyensinh247.com/
Quãng đường vật đi được trong 2s đầu tiên là S1 = 4A = 16cm.

x0  4 cos(2.  )
2 x  0
- Tại thời điểm t = 2s:   0
 v0  0
v0  4 sin(2.  )
2

x  4 cos(2, 25.  )
2  x  2 2cm
- Tại thời điểm t = 2,25s:  
 v  0
v  4 sin(2, 25.  )
2
Từ đó ta thấy trong 0,25s cuối vật không đổi chiều chuyển động nên quãng đường vật đi được
trong 0,25s cuối là S2  2 2  0  2 2(cm) .Vậy quãng đường vật đi được trong 2,25s là: S
= S1 +S2  (16  2 2)(cm)
Giải cách 2: (Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều).
Tương tự như trên ta phân tích được Δt = 2,25s = T + 0,25(s).
Trong một chu kỳ T vật đi được quãng đường S1 = 4A = 16cm
Xét quãng đường vật đi được trong 0,25s cuối. Trong 0,25s cuối thì góc mà vật quét được trên

đường tròn (bán kính A = 4cm) là:   .t   .0, 25  rad Độ dài hình chiếu là quãng đường đi
4
2
được: S2  A cos   4  2 2(cm)
2
Từ đó ta tìm được quãng đường mà vật đi được là: S = S1 +S2  (16  2 2)(cm)

Ví dụ 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm gốc là (t = 0):
A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.
2 2 
Giải Cách 1: Chu kì dao động: T = = = s
 50 25
x  0
tại t = 0:  0  Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương
 v0  0
 x  6cm
tại thời điểm t = π/12(s):  Vật đi qua vị trí có x = 6cm theo chiều dương.
v  0
t  t0 t .25 1 T
Số chu kì dao động: N = = = = 2 + Thời gian vật dao động là: t = 2T + =
T T 12. 12 12

2T + s.
300
 Quãng đường tổng cộng vật đi được là: St = SnT + SΔt Với: S2T = 4A.2 = 4.12.2 = 96m.

 v1v 2  0 B
 x0 x B x
Vì  T  SΔt = x  x 0 = 6  0 = 6cm
t < 2
O

 Vậy: St = SnT + SΔt = 96 + 6 = 102cm. Chọn: C.


Giải Cách 2: Ứng dụng mối liên hệ giữa CĐTĐ và DĐĐH
B x0 x B x
x  0
tại t = 0:  0  Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương O
 v0  0 
t  t0 t .25 1
Số chu kì dao động: N = = = =2+ 6
T T 12. 12
Hình ví dụ 3

70
http://tuyensinh247.com/
T  2 2 
 t = 2T + = 2T + s. Với: T = = = s
12 300  50 25
T 
Góc quay được trong khoảng thời gian t: α = t = (2T + ) = 2π.2 + (hình 10)
12 6
Vậy vật quay được 2 vòng +góc π/6  quãng đường vật đi được là: St = 4A.2 + A/2 = 102cm.

Ví dụ 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos (2πt – π/3)cm. Tính độ dài quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 =13/3 s

A. (50 + 5 3 )cm B. 53cm C. 46cm D. 66cm


Giải: T= 1s
- Phân tích: Δt = t2 – t1 =13/3s -1,5s = 8.5/3 s = 2T + T/2 + 1/3 s
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian Δt là: S = S1 + S2
- Quãng đường S1: S1 = 2.4A +2A = 60cm
- Quãng đường S2 là quãng đường đi được trong thời gian t0 = 1/3 s
'
+ Xác định li độ x1' và dấu của vận tốc v1 tại thời điểm: t1 + 2T +T/2 = 4s

 x1  3
'

Tại t = 4s  '

v1  0
+ Xác định li độ x2 và dấu của vận tốc v2 tại thời điểm t2 =13/3s
 x2  3
Tại t2 = 13/3s: 
v2  0
'
Vì v1' v2  0 ( v1 và v2 trái dấu – vật đổi chiều chuyển động) thì:
'
và v1 > 0, v2 < 0: S2 = 2A - x1' - x2 =2.6 -3-3=6cm
-Vậy Quãng đường đi được trong khoảng thời gian 8,5/3s: S = S1+ S2= 60+6=66(cm)

Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12s kể từ thời điểm ban đầu
vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
Giải:
Biên độ A = 10cm. Như bài 4 ở trên ta suy ra:
Vật đi từ -A/2 đến A/ 2 (hình vẽ 9B)
A
Ứng với thời gian vật từ N đến M với góc quay = /3 -A -A/2 A/2
Hay thời gian đi là T/6 = 1/12 Suy ra T=1/2(s ), f= 2Hz x1 O X2 X
Suy ra =2f =4 (rad/s). Vật theo chiều dương nên: góc pha ban
đầu dễ thấy là = - (NO3 + 3Ox) = - (/6 +/2)= -2/3
N M
Vậy phương trình dao động: x = 10 cos(4t -2/3) (cm)
3

Hình 5
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x  4 2 cos(5t  3 / 4)cm. Quãng đường vật đi được từ thời
điểm t1 = 1/10(s) đến t2 = 6(s) là: -
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4 A 2
A 2 
cm D. 337,5cm  2
-A 2 A
Giải cách 1:
x1 O X2 X

M0 M1
71
http://tuyensinh247.com/
Hình 6
2 2
Chu kỳ: T    0, 4s
 5
Thời gian đi: t2 -t1 = 6- 1/10= 5,9(s)
t2  t1 5,9
Ta có:   14, 75 Hay: t2  t1  14,75T  14T  0,75T
T 0, 4
Quãng đường đi trong 14T là: S1 =14.4A =56.4 2 =224 2 cm
Lúc t1 = 0,1s vật ở tại M1, Lúc t2 = 6s vật ở tại M0 trùng lúc đầu.
Quãng đường đi trong 0,75T(Từ M1 đến M0 là ¾ vòng tròn) là:
A 2
S2 =2(A - ) +2A = 2(4 2 -4) + 8 2 =(16 2 -8) cm
2
Quãng đường đi trong 14T+ 0,75T là:
S =S1 +S2 =224 2 + 16 2 -8= 240 2 -8 = cm
Vậy: S =S1 +S2 =240 2 -8 =331,411255cm  331,4cm. Chọn C
2 2
Giải cách 2: Ta có chu kì T = = = 0,4s
 5
T
Khoảng thời gian từ t1 = 0,1s đến t2 = 6s là t = t2 – t1 = 5,9 s = 15T –
4
Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 1/10(s) đến t2 = 6s là
T
S = 15.4A – S1 với S1 là quãng đường vật đi được trong thời gian đầu tiên
4
3
Từ: x = 4 2 cos(5πt - ) cm. Biên độ A = 4 2 (cm)
4
A 2 T A 2 A 2 A 2
Khi t = 0 x0 = - . Khi t = thì x = . Do đó S1 = + =A 2
2 4 2 2 2
Do đó S = 60A - A 2 = (60 - 2 )A = 331.41 cm. Chọn C

Giải cách 3: Dùng tích phân: Máy tinh Fx570ES….(tự làm )


Ví dụ 7: Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 20cos(πt -
3
) (cm; s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là:
4
A. 211,72 cm. B. 201,2 cm. C. 101,2 cm. D. 202,2cm.
Giải:
2 2
Ta có chu kì T = = = 2s
 
T
Khoảng thời gian từ t1 = 0,5s đến t2 = 6s là t = t2 – t1 = 5,5 s = 3T –
4
Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 0,5(s) đến t2 = 6s là S = 12A – S1 với S1 là quãng đường
T
vật đi được trong thời gian đầu tiên
4
3
Từ: x = 20cos(5πt - ) cm. Biên độ A = 20(cm)
4
A 2 T A 2 A 2 A 2
Khi t = 0 x0 = - . Khi t = thì x = . Suy ra S1 = + = A 2 = 20 2
2 4 2 2 2
Do đó S = 240 – 20 2 = 211,7157 cm = 211,72 cm. Chọn A

Ví dụ 8: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t - )(cm). Thời gian vật đi
2
được quãng đường 7,5cm, kể từ lúc t =0 là:

72
http://tuyensinh247.com/
A. 1 s B. 2 s C. 1 s D. 1 s
15 15 30 12

Giải: Vì    nên t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương, và A = 5cm nên khi vật đi được
2
quãng đường 7,5cm thì lúc đó vật qua li độ x = 2,5cm theo chiều âm tức v < 0, suy ra: 2,5 =

5cos(10πt - )→
2
 1   5 1
cos(10πt - ) = → 10πt - =  t   s
2 2 2 3 60 12
5. Bài tập rèn luyện tìm quãng đường đi được của vật dao động điều hòa.
a. Vấn đề: Chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với li độ có dạng x = Acos(t + ).
Tìm quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = t1 đến thời điểm t = t2.
b. Kiến thức:
- Bất kể vật xuất phát từ đâu, quãng đường vật đi sau nửa chu kì luôn luôn là 2A
- Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng (x (t1) = 0) hoặc từ vị trí biên (x(t1) =  A) thì quãng đường
vật đi sau T/4 là A.
Trong khoảng thời gian t (với 0 < t < 0,5T), quãng đi được tối đa Smax và tối thiểu Smin?
Độ lệch cực đại: S = (Smax - Smin)/2  0,4A?
c. Phương pháp giải quyết Vấn đề:
t t
-Quãng đường đi được ‘trung bình’: S  2 1 .2 A . Quãng đường đi được thỏa mãn:
0,5T
S  0, 4 A  S  S  0, 4 A .
So nguyen 

t2  t1    S  q.2 A
- Căn cứ vào:  q So ban nguyen va xt1   0   A 
0,5T 
 q.2 A  0, 4 A  S  q.2 A  0, 4 A
d. Các ví dụ hướng dẫn.
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1,25cos(2t - /12) (cm) (t đo bằng
giây). Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 7,9 cm. B. 22,5 cm. C. 7,5 cm. D. 12,5 cm.
 2
T    1( s )
HD : 
q  t2  t1  2,5  5 So nguyen
 S  q.2 A  10 A  12,5( cm )
 0,5T 0,5.1
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục 0x (0 là vị trí cân bằng) có phương trình
dao động x = 3.cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm 3 s là
A. 24 cm. B. 54 cm. C. 36 cm. D. 12 cm.
 2 2
 T  ( s)
  3
HD : 
q  t2  t1  3  0  9  So nguyen
 S  q.2 A  18 A  54cm

 0,5T 0,5.2 / 3
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 4cos(4t - /2) (cm).
Trong 1,125 s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là:
A. 32 cm. B. 36 cm. C. 48 cm. D. 24 cm.

73
http://tuyensinh247.com/
 2
 T   0,5( s)
 
HD : 
t  t 1,125  0
q  2 1   4,5  S ó ban nguyen
    S  q.2 A  9 A  36cm
 0,5T 0,5.0,5 nh­ ng x  t1  4cos 4 .0  2  =0
 

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4t cm (t đo bằng giây). Quãng
đường vật đi được trong thời gian 2,875 (s) kể từ lúc t = 0 là:
A. 16 cm. B. 32 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
 2
T    0,5( s)
HD : 
q  t2  t1  2,875  0  11,5  Sè b¸ n nguyª n
S  q.2 A  23 A  92cm
nh­ ng x t   4cos4 .0 =0
 0,5T 0,5.0,5 1

Câu 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x =
5.sin(2t + /6) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s)
đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm B. 5 cm C. 22,5 cm D. 17,5 cm
 2
T    1( s)

HD :   70 Chọn C
t  t 13 / 6  1 7  S  q.2 A   23,3cm
q  2 1
   3
 0,5T 0,5.1 3 
 
 max
A  0, 4 A  2cm
Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4t - /3) cm (t
đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 8/3 (s) là
A. 134,5 cm. B. 126 cm. C. 69 cm. D. 21 cm.
 2
T    0,5( s)


HD :  t2  t1 8/ 30 64 64 Chọn B
S .2 A  .4 A  A 6  128cm
 0,5T 0,5 3 3

Amax  0, 4 A  2, 4cm

Câu 7: Cho vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10sin(10t – π/2)cm. Tính quãng đường
8
mà vật đi được sau khoảng thời gian s kể từ lúc vật bắt x
15
đầu dao động.
2 2  10
Ta có T =   s
 10 5 x2
t 8 8 2
   t  T  2T  T  2T  t0
T 3 3 3
OO
 S  2.4 A  S0
Tại t = 0:  x1  10
v1  0
x1
8 8 16  -10
Tại t =    .t  10.   5  ( rad )
15 15 3 3
 x  5cm
Suy ra  2 → S0 = x2 – 2.x1 = 5 + 2.10 = 25cm.
v2  0
→ S = 2.4.10 + 25 = 105cm.

74
http://tuyensinh247.com/
Câu 8: Cho vật dao động điều hòa có phương trình: x =
8cos(3πt – π/2)cm. Tính quãng đường vật đi được sau 11/18(s)
kể từ thời điểm t = 0. 8
Ta có:
N
+ Tại t = 0: x = 0 và v < 0 → vật chuyển động theo chiều âm.
11 5 M
+ Tại t = (s): = ω.t = π + . O
18 6
Từ giản đồ véc tơ có: = MON , chiều dương ngược chiều
kim đồng hồ, suy ra quãng đường vật đi được: S = 3A + 4 = 28
(cm)
-8
Vậy quãng đường vật đi được sau 11/18 (s) kể từ t = 0 là S =
28 (cm).
B x0 x B
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x 
x

12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  O

π/12(s), kể từ thời điểm gốc là: (t  0)


A. 6cm. B. 90cm.
C. 102cm. D. 54cm. B x0 x B x
HD: Cách 1: O
x  0 
 tại t  0:  0  Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương
 v0  0 6

 x  6cm
 tại thời điểm t  π/12(s):  Vật đi qua vị trí có x  6cm theo
v  0
chiều dương.
t  t0 t .25 1
 Số chu kì dao động: N    2+
T T 12. 12
T  2 2 
 t  2T +  2T + s. Với: T    s
12 300  50 25
 Vậy thời gian vật dao động là 2T và Δt π/300(s)
 Quãng đường tổng cộng vật đi được là: St  SnT + SΔt
Với: S2T  4A.2  4.12.2  96m.
 v1v 2  0

Vì  T  SΔt  x  x 0  6  0  6cm
 t <
2
 Vậy: St  SnT + SΔt  96 + 6  102cm.  Chọn: C.
Cách 2: Ứng dụng mối liên hệ giữa CĐTĐ và DĐĐH
x  0
 tại t  0:  0  Vật bắt đầu dao động từ VTCB theo chiều dương
 v0  0
t  t0 t .25 1
 Số chu kì dao động: N    2+
T T 12. 12
T  2 2 
 t  2T +  2T + s. Với: T    s
12 300  50 25
T 
 Góc quay được trong khoảng thời gian t: α  t  (2T + )  2π.2 +
12 6
 Vậy vật quay được 2 vòng + góc π/6
 quãng đường vật đi được tương ứng là: St  4A.2 + A/2  102cm. 
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x =
6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t
= 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là: N M
0
60

600
-6 75 6
-3 3
http://tuyensinh247.com/
A. 6cm. B. 90cm.
C. 102cm. D. 54cm.
Giải:
Vật xuất phát từ M (theo chiều âm)
Góc quét Δφ = Δt.ω = 13π/3 =13π/60.20 = 2.2π + π/3
Trong Δφ1 = 2.2π thì s1 = 2.4A = 48cm, (quay 2 vòng quanh M)
Trong Δφ2 = π/3 vật đi từ M →N thì s2 = 3 + 3 = 6 cm
Vậy s = s1 + s2 = 48 + 6 = 54cm  Đáp án D
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(t +  ). Trong
khoảng thời gian T/3 vật có thể đi được quãng đường dài nhất là.
Giải:
Trước tiên phải để ý quãng đường đi dài nhất trong thời gian trên có thể được thì vật phải đi
ngang qua vùng có vận tốc lớn nhất. Vậy trong khoảng thời gian T/3 trên ta chia đôi mỗi nữa T/6
vật vật đi mỗi bên đối xứng qua vị trí cân bằng (vì vùng này có vận tốc lớn nhất).
3
- Theo sơ đồ phân bố trong thời gian T/6 vật đi từ vị trí x = A đến x = 0 và thêm T/6 nó
2
3 3 3
đến vị trí x   A vậy quãng đường dài nhất đi được lâ từ x = A đến x   A  Smax =
2 2 2
A 3
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua
VTCB theo chiều âm của trục toạ độ.
a.Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn
làm gốc là:
A. 56,53cm B. 50cm C. 55,75cm D. 42cm
b.Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian trên.
Giải:
a. Ban đầu vật qua VTCB theo chiều âm: ở M ;
Tần số góc: ω = 2π rad/s ; Sau Δt = 2,375s M
 Góc quét Δφ = Δt.ω = 4,75π = 19π/4 = 2.2π + 3π/4
Trong Δφ1 = 2.2π thì s1 = 2.4A = 2.4.6 = 48cm
Trong Δφ2 = 3π/4 vật đi từ M đến N: Acos45 o

s2 = A(từ M→ - 6) + (A – Acos45o)(từ -6→N ) -6 O +6 0


Vậy s = s1 + s2 = 48 + A + (A – Acos45o) = 55,75cm.  Chọn C 45

S 55,75 55,75
b. ADCT: vtb  =   23, 47cm / s N
t2  t1 2,375  0 2,375
Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t +
 )(cm). Thời gian vật đi quãng đường S = 12,5cm (kể từ t = 0) là
A. 1/15 s B. 2/15 s
C. 1/30 s D. 1/12 s x
O
Giải -5 2,5 5

t = 0: x = -5(cm). Đi quãng đường S = 12,5cm ứng với góc:
 4 2
     10 t  t  s
3 3 15
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Ban đầu vật đi
qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = π/6 (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm
đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc ban đầu đến thời điểm t2 = 5π/12 (s) vật đi được quãng đường 12
cm. Tốc độ ban đầu của vật là ?
A. 16 cm/s B. 16 m/s C. 8 cm/s D. 24 cm/s
Giải:

76
http://tuyensinh247.com/
Theo đề vật lúc đầu ở VTCB. Động năng giảm 4 lần  vận tốc giảm 2 lần và vật chưa đổi
chiều chuyển động.
 
 góc quét trên đường trong khoảng thời gian đó là:       2rad / s chu kỳ:
3 t
T=2π/ω=π(s)
5
Từ thời điểm đầu tới thời điểm t2 = = 5T/12 =T/4 +T/6  quãng đường đi được là:
12
S = 1,5A = 12cm  A = 8cm.Vậy tốc độ ban đầu của vật: v = vmax = 16 m/s. Chọn B.
Câu 15: Một dao động điều hòa với biên độ 13cm, t=0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t
(kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường 135cm. Vậy trong khoảng thời gian 2t (kể từ
lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 263,65cm B. 260,24cm C. 276cm D. Đáp án khác.
Giải:
Phương trình dao động của vật x = Acost (cm) = 13cost (cm)
Vị trí của vật ở thời điểm t là M1 cách O: 8cm
x1 =13cost (cm) = -8 (cm) vì 135 cm = 10A + 5      
Vị trí của vật ở thời điểm t là M2 B M1 M2 O M’1 A
x2 =13cos2t (cm)
64 41
x2 = 13(2cos2t -1) = 13[2  1 ] = - = -3,15 (cm)
169 13
 OM2 = 3,15 cm
Tổng quãng đường vật đi trong khoảng thời gian 2t
s = 10A + BM1 + 10A +M’1M1 (với M’1A = BM1 = 5cm)
s = 20A + BM1 + (A –AM’1) + OM2 = 21A + OM2 = 276,15cm. Đáp án C

Dạng 8–Tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t <
T/2.
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một
khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng
gần vị trí biên.
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
Góc quét φ  t. M2 M1
Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 P
M2

đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1):  P


 2
A A
Smax  2A sin A A
2 P2 O P1 O 
x x
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 2

đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2):


M1

Smin  2A(1  cos )
2
T
Lưu ý: + Trong trường hợp t > T/2 thì tách t = n +t’ trong đó n  N* ; 0  t '  T
2 2
T
Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA
2
Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
Smax
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: v tbmax  và
t
Smin
v tbmin  với Smax; Smin tính như trên.
t
3 – Bài tập:

77
http://tuyensinh247.com/
Bài 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là:
A. A B. 2 A C. 3 A D. 1,5A.
2 T   
HD: Lập luận như trên ta có: Δφ  Δt    Smax  2Asin  2Asin  2 A Chọn:
T 4 2 2 4
B
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.
Bài 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k  100N/m và vật có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên độ A  6cm. Chọn gốc thời gian t  0 lúc vật qua VTCB.
Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là:
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.
Bài 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Tính quãng đường
bé nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 3 cm B. 1 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm
S=A S=A

3 2 2 3
A A A/2 A/2 A A
Quãng đường đi: -A 2 2 O 2 2 A x

S=A/2 S=A/2

S= A 2 S= A 2
2 2
A 3 A 3
S= S=
2 2

VẬN TỐC TRUNG BÌNH-TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH-*


Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
x  x1
A. Vận tốc trung bình: vtb  2 trong đó: x  x2  x1 là độ dời.
t2  t1
-Vận tốc trung bình trong một chu kỳ luôn bằng không
S
B. Tốc độ trung bình: luôn khác 0 ; vtb  trong đó S là quãng đường vật đi được từ t1
t2  t1
đến t2.
Lưu ý: + Trong trường hợp t > T/2 ;
T
 t ' trong đó n  N ;0  t '  ;
Tách T *
t  n
2 2
Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA ;
T
2
Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t:
S SMin
vtbMax  Max và vtbMin  với SMax; SMin tính như trên.
t t
C. Bài tập:
VẬN TỐC TRUNG BÌNH

78
http://tuyensinh247.com/

Câu 1: Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x = 3,8cos(20t - ) cm, t tính
3
1,9
bằng giây. Vận tốc trung bình của chất điểm sau tính từ khi bắt đầu dao động là
6
500 150 6 6
A. m/s B. m/s C. m / s D. cm / s
   
 
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  0, 05cos  20t   cm , t đo bằng giây.
 2
Vận tốc trung bình trong ¼ chu kì kể từ lúc t = 0 là
2 2
A.  m / s B. m / s C. m/s D.  m / s
 
Câu 3: Một chất điểm d.đ dọc theo trục Ox. P.t dao động là x = 6 cos (20t- /2) (cm). Vận tốc
trung bình của chất điểm trên đoạn từ VTCB tới điểm có li độ 3cm là:
A. 360cm/s B. 120cm/s C. 60cm/s D. 40cm/s
Câu 4: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4 cos (4t- /2)
(cm). Vận tốc trung bình của chất điểm trong ½ chu kì từ li độ cực tiểu đến li độ cực đại là:
A. 32cm/s B. 8cm/s C. 16cm/s D. 64cm/s
TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH
Câu 5: (ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian
A
ngắn nhất nó đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ x  , chất điểm có tốc độ trung
2
bình là.
Giải:
A
Theo sơ đồ thời gian ta thấy thời gian đi từ x = A đến x là t = T/4 +T/12 = T/3.
2
S 3A 3 9 A
-Đồng thời quãng đường đi tương ứng là S = 3A/2. Vậy tốc độ trung bình là v   . 
t 2 T 2T
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua
VTCB theo chiều âm của trục toạ độ.
a.Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn
làm gốc là:
A. 56,53cm B. 50cm C. 55,75cm D. 42cm
b.Tính tốc độ trung bình trong khoảng thời gian trên.
M
Giải:
a. Ban đầu vật qua VTCB theo chiều âm: ở M ;
Tần số góc: ω = 2π rad/s ; Sau Δt = 2,375s Acos45 o

 Góc quét Δφ = Δt.ω = 4,75π = 19π/4 = 2.2π + 3π/4 -6 O +6


Trong Δφ1 = 2.2π thì s1 = 2.4A = 2.4.6 = 48cm 450

Trong Δφ2 = 3π/4 vật đi từ M đến N


s2 = A(từ M→ - 6) + (A – Acos45o)(từ -6→N ) N
Vậy s = s1 + s2 = 48 + A + (A – Acos45o) = 55,75cm. Chọn C
S 55,75 55,75
b. ADCT: vtb  =   23, 47cm / s
t2  t1 2,375  0 2,375
 
Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos 10t   cm. Tìm
 2
tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Giải:

79
http://tuyensinh247.com/
s s 10
Trong một chu kỳ: s = 4A = 10cm  vtb =    50cm / s Chọn B
t T 0, 2
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x= -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T B. 4,5A/T C. 1,5A/T D. 4A/T
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 50N/m,
vật M có khối lượng 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo M ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa. Tính tốc độ trung bình của M sau
khi nó đi được quãng đường là 2cm kể từ khi bắt đầu chuyển động. Lấy  2  10 .
A. 60cm/s B. 50cm/s C. 40cm/s D. 30cm/s
Câu 10: Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình:
3
x  20cos( t- ) cm. Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 6 s là
4
A. 34,8 cm/s. B. 38,4 m/s. C. 33,8 cm/s. D. 38,8 cm/s.
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4 cos (20 t -2 /3)(cm). Tốc độ của vật
sau khi đi quãng đường S = 2cm (kể từ t = 0) là
A. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. Giá trị khác
+ Liên quan đến pha dao động
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung

bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến 0 bằng
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 2A/T
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa hòa (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ
 
trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ đến bằng
2 3
A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T

BIẾT VẬN TỐC TRUNG BÌNH, TÌM CẤC ĐẠI LƯỢNG KHÁC
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm t1 =
2,8s và t2 = 3,6s; vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 10cm/s. Biên độ dao động là
A.4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox(với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa
giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian đó là 10 3cm / s . Biên độ dao động của vật là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox(với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa giá
trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng thời
30 3
gian đó là cm / s . Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là

A. 15cm/s B. 10 cm / s C. 8cm/s D. 20cm/s
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  10 cos 2t (cm) . Vận tốc trung bình của vật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 10 cm là:
A. 0,4 m/ s B. 0,8 m/ s C. 1,6m/ s D. Một giá trị
khác
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x  8 cos 20t (cm) . Vận tốc trung bình của vật
đi từ vị trí x = -8 cm đến vị trí x = -4cm là:
A. 0,36 m/ s B. 3,6 m/ s C. 36m/ s D. 2,4m/s

80
http://tuyensinh247.com/
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox (với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa
giá trị cực đại tại hai thời điểm t 1 = 2,8s và t2 = 3,6s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó
là 10 3 cm/s. Biên độ dao động của vật là.
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Hướng dẫn giải.
 Khoảng thời gian giữa hai thời điểm là: t  t 2  t1  0,8(s)
S
 Tốc độ trung bình v tb   s  v tb .t  8 3(cm)
t
 Vận tốc bằng nửa giá trị cực đại có nghĩa là:
1 1 3
v  v max  Wd  W  Wt  W
2 4 4
3
 x=  A (cm)
2
 Áp dụng phương pháp đường tròn
 Từ đường tròn ta thấy:

s  2A cos( )  8 3(cm)
6
 A  8(cm)
Đáp án là C
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa dạng hàm cos có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung
bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -π/2 đến -π/3 bằng
A. 3A/T B. 4A/T C. 3,6A/T D. 6A/T
Hướng dẫn giải.
 Từ phương trình x = Acos(t + )
 Thay các giá trị pha dao động vào phương trình ly độ và áp dụng đường
tròn ta có
 A
 s 
2  v  6A
 tb
t  T T
 12
Đáp án là D
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có A=5cm. trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc không
nhỏ hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. tốc độ trung bình của vật khi đi 1 chiều
giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 trên là 10 3cm / s . Giá trị của v0 xấp xỉ
bằng:
A.10,47 cm/s. B. 6,25 cm/s. 2,5 3 2,5 3 5
5
C. 5,25 cm/s. D. 5,57 cm/s.
Giải:
Khi đi 1 chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 trên mất thời gian: t/2
=0,5s. (ví dụ từ M1  M2 )
Hình 1
Quãng đường trong thời gian đó là: S = vTB.t = 10 3.0,5  5 3cm
S
Quãng đường từ gốc O đến vị trí có vo là:  2,5 3cm
2
A 3 1
 Vị trí đó có Ly độ: x = Vận tốc |vo|=  A
2 2

81
http://tuyensinh247.com/
Trên hình vẽ vòng tròn ta có thể tính được thời gian: Từ M1  M2 là 0,5s
Thời gian Từ M1gốc tọa độ O là 0,25s và góc quay tương ứng là π/3 hay về chu kì là
T/6=0,25s
Chu kì: T= 1,5s  ω=4π/3 rad/s vậy:
1
Vận tốc |vo|=  A =(4π/6).5 =10π/3=10,4719755cm/s. Chọn A
2
T/6 T/6
 0,5 A 3  0,5 A 3

T/6 II T/6

M
o A/2 N
III O 30 I
a A 3 3 x
2 A
2
30

IV Hình

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được
trong 2s là 15cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 11,34 cm/s B. 12,56 cm/s. C. 13,6 cm/s. D. 14,23 cm/s.
Giải:
Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi gần 2 vị trí biên. M2
M1
Theo bài thì vật từ M0  M1 M2  M3 với quãng
đường:
S = 2,5+5+5+2,5 =15cm 2,5 2,5 5 x
5
Tương tự bài trên dễ thấy vị trí cuối cùng là x= ± 2,5 cm
Trên hình vẽ vòng tròn ta có thể tính được:
- Góc quay: π/3+π+π/3=5π/3 Thởi gian tương ứng là
2s = 5T/6  T=12/5=2,4s M3
M0
A A 3
 Vị trí đó có Ly độ: x =±2,5=± Vận tốc |vo|= Hình 2
2 2
3 3 2 3 2
Vận tốc v0    A   A 5  11,336cm / s Chọn A
2 2 T 2 2, 4 .
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm t1 =
2,8s và t2 = 3,6s tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 10cm/s. Biên độ dao động là.
A. 4cm B. 5cm C. 2cm D. 3cm
Hướng dẫn giải.
 Vật dao động với vận tốc bằng không có nghĩa là ở hai vị trí biên. Dẫn đến S=2A.
S
 Vậy: v tb   A  4(cm) . Đáp án là A.
t 2  t1

Dạng 9: ÔN TẬP TỔNG HỢP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:

82
http://tuyensinh247.com/
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều hoà theo phương trình: x =

5cos(2t + ) cm. Lấy  2  10. Xác định li độ, vận tốc, gia tốc, lực phục hồi trong các trường
6
hợp sau:
a) Ở thời điểm t = 5(s).
b) Khi pha dao động là 1200.
Lời Giải:

Từ phương trình x  5.co s(2. .t  ) (cm)  A  5(cm);   2. ( Rad / s)
6
Vậy k  m.  0,1.4.  4( N / m).
2 2

 
Ta có v  x'   A..sin(.t   )  5.2. .sin(2. .t  )  10. .sin(2. .t  ) cm/s
6 6
  3
a) Thay t= 5(s) vào phương trình của x, v ta có: x  5.co s(2. .5  )  5.co s( )  5. (cm).
6 6 2
  1
v  10. .sin(2. .5  )  10. .sin( )  10. .  5 (cm/s).
6 6 2
cm m
a   2 .x  4. 2 .2,5 3  10 2 3( 2 )   3( 2 ) .
s s
Dấu “ – “ chứng tỏ gia tốc ngược chiều với chiều dương trục toạ độ.
Fph  k.x  4.2,5 3.102  0,1 3( N ).
Dấu “ – “ chứng tỏ Lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ độ.
* Khi pha dao động là 1200 thay vào ta có:
- Li độ: x  5.co s1200  2,5 (cm).
- Vận tốc: v  10. .sin1200  5. 3 (cm/s).
- Gia tốc: a   2 .x  4. 2 .2,5  100(cm / s 2 ) =1 (m/s2).
- Lực phục hồi: Fph  k.x  4.2,5  0,1N (N).
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương
ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là
300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
Giải:
A 3
Khi Wt = 3Wđ  x  khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong
2
A 3
một nửa chu kỳ là là khoảng thời gian x 
2 .
Dựa vào VTLG ta có:

T A 3 A 3 S 2
 t  S    A 3;Van toc : v   A  100T  vmax  A.  100T .  200 cm / s  2 m / s
3 2 2 t T

Chọn C

83
http://tuyensinh247.com/
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một
đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và
nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
Giải:
m 2 A 2
Gọi A là biên độ của dao động: W = .
2
mv 2 m 2 x 2
Khi vật ở li độ x vật có Wđ = và Wt =
2 2
m A
2 2
m S
2 2
m 2 A 2 m 2 S 2
Wđ1 = - = 1,8 (J) (1); Wđ2 = -4 = 1,5 (J) (2)
2 2 2 2
m 2 S 2 m 2 S 2
Lấy (1) – (2) 3 = 0,3 (J)  = 0,1 (J) (3)
2 2
m 2 A 2 m 2 S 2 m 2 S 2
Wđ3 = -9 = Wđ1 - 8 = 1 (J) Chọn B
2 2 2
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng
T
thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2 3 cm/s đến 2 cm/s là .
2
Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25Hz. D. 2Hz.
Giải:
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều.
Biên độ của vận tốc là Vmax =A.
Trong một chu kỳ, vận tốc có giá trị biến thiên
từ: v1 = 2 3 cm/s đến v2 = 2 cm/s ứng với
góc quét là: 1 2
T VMax
D b = 2(a 1 + a 2 ) = w. = p .   
2 V
Suy ra V1 V2

p V m2ax - (2p 3)2 2p


a 1 + a 2 = ; c osa 1 = sin a 2 ® =
2 V m ax V m ax

Kết quả  = 2 rad/s; f = 1 Hz.

Câu 5: Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương.
3
Đến thời điểm t1= 1/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng vận tốc ban đầu.
2
Đến thời điểm t2= 5/3 s vật đã đi được quãng đường 6cm. Tính vận tốc ban đầu.
A.  cm/s B. 2  cm/s C. 3  cm/s D. 4  cm/s
Giải:
- Ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều
x  0
dương nên t  0   0
v0  A

v
-V0 -2 3 2 V0
84
http://tuyensinh247.com/
- Đến thời điểm t1 vật chưa đổi chiều chuyển động, nên vật tiếp tục đi ra biên dương
3 v2 A T 1
v1  v0  A2  x12  12  x1  ; t A    T  4(s)
2  2 0 2 12 3
t 5/3 5 1 1 T T
- Đến thời điểm t2 vật đi được 6cm, ta có: 2      t2  
T 4 12 4 6 4 6
T
- Trong vật đi từ vị trí cân bằng ra biên dương (S1=A)
4
T A A
- Trong vật từ biên dương trở về đến vị trí x   ( S 2  )
6 2 2
A
- Quãng đường vật đí từ lúc đầu đến thời điểm t2 S  A   6cm  A  4(cm)
2
2
- Vận tốc ban đầu v0  vmax  A  A  2 (cm / s)
T
Câu 6: Một vật dao động với biên độ 2cm,biết trong một chu kì khỏng thời gian mà vận tốc của
vật có già trị biến thiên từ 2 3cm / s đến 2 cm / s là T/2.Tính tần số dao động
A. 0,5Hz B. 0,25Hz
C.1Hz D. 2Hz
Giải 1:
+ Trong T/4 vận tốc vật biến thiên từ 2 3cm / s đến 2 cm / s
Ta có:  = ω.T/4 = 2/T.T/4 = /2  v1 và v2 vuông pha
 v12 + v22 = V02  V0 = 4 = ωA  ω = 2 rad/s
 f = 1Hz
Giải 2: Trong một chu kỳ vận tốc của vật dao động có giá trị âm khi vật chuyển động từ biên
dương đến biên âm
Giả sử phương trình dao động có dạng: x = 2cos(2πft + )  v = - 4πfsin(2πft +)
Tại thời điểm t1 vận tốc của vật là v1 = - 2π 3 cm/s (vật ở M1) M1
Tại thời điểm t2 vận tốc của vật là v2 = - 2π cm/s (vật ở M2) M2 
1 T T 
Thời gian vật CĐ từ M1 đến M2 là =
2 2 4
Do vậy: v1 = - 4πfsin(2πft1 +) = - 2π 3  sin(2πft1 +) =
3
(*)
2f
T
v2 = - 4πfsin(2πft2 +) = - 4πfsin(2πft1 + +2πf ) = -
4

4πfsin(2πft1 + + ) = - 2π
2
 1 1
 sin(2πft1 + + ) =  cos(2πft1 + ) = (**)
2 2f 2f
3 2 1 2
Từ (*) và (**)  ( ) +( ) = 1  f = 1 Hz. Chọn C
2f 2f
Câu 7: Vật dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5A
là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,12s B. 0,4s
C. 0,8s D. 1,2s O A/2 x
 2 A
Giải:    .t  T  12t  1, 2s

6 T

85
http://tuyensinh247.com/
Câu 8: Hai vật dao động điều hòa quanh gốc tọa độ O (không va chạm nhau) theo các phương

trình: x1  2cos(4 t )cm; x2  2 3cos(4 t+ )cm . Tìm số lần hai vật gặp nhau trong 2,013s kể từ
6
thời điểm ban đầu.
A. 11 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
GIẢI:
+ Khi 2 vật gặp nhau: 2cos4t = 2 3 cos(4t + /6)
cos4t = 3 (cos4t. 3 /2 – sin4t.1/2)  3 /2 sin4t = ½ cos4t
 tan4t = 1/ 3  4t = /6 + k   t = 1/24 + k/4
+ 0< t < 2,013  0< 1/24 + k/4 < 2,013  - 0,17 < k < 7,9  k = 0, 1,…, 7  có 8 lần gặp
nhau.
 ĐÁP ÁN C
Câu 9: (DH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6
cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương
Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ
số động năng của M và động năng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
Giải: Khoảng cách 2 vật: d  x1  x 2  A cos(t  )  d Max  A  A12  A22 . Suy ra x1. x2
vuông pha
1 1 2
Khi tại M có động năng bằng thế năng: WđM  . kA M
2 2
1 2 1 2 A . 2 2
WM  2. kx M  kA M  x M  M  A M .cos;cos 
2 2 2 2
A . 2 1 1
Do N, M dao động vuông pha: x N  A N .sin   N  WđN  . kA 2 N Do đó:
2 2 2
2
WđM A M 9
  .
WđN A 2N 16
Chọn C
Câu 10: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ
thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:
A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.
t  0  x  0
 A T T
HD:  A  0   t1   0,5  T  6s  t2  2T 
t1  0,5s  S  4   x1 2 12 12
 2
Sau 2T vật lại trở về VTCB và đi được quãng đường A/2 với T/12. Do đó S = 68 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k  100N/m và vật có khối lượng m =
250g, dao động điều hoà với biên độ A  6cm. Chọn gốc thời gian t  0 lúc vật qua VTCB.
Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là:
A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.

86
http://tuyensinh247.com/
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường bé
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s):
A. 3 cm B. 1 cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm
Câu 14: Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng
đang giảm. Với M, N là 2 điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì
chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N. Kể từ khi bắt đầu dao động, sau thời gian ngắn nhất t1 gia
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời điểm t2=t1+Δt (trong đó t2<2013T với T có chu kì
dao động) thì tốc độ chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn nhất của Δt là:
A. 241,5s B. 246,72s C. 241,47s D. 241,53s
Giải:
II
Dùng vòng tròn lượng giác: Theo đề suy ra góc quay ứng
0,02s là /3  T/6
2 2 50
Hay T= 0,02.2/ /3 =0,12s.     Rad / s
T 0,12 3
o A/2 N
Thời gian từ M đến O, N rồi đến biên dương A ứng với góc quay: III M O 30 I
/3+/3+ /6= 5/6  thời gian quay từ M d đến biên dương A: a A 3 3 x
2 A
t1 = 5T/12 =0,05s 2
30
Sau t2’ = t1+ nT/2 thì chất điểm sẽ đến 2 biên (-A, A)
(lúc đó gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại)
Ta có: t1=0,05s; T/4 =0,03s
Theo đề thời điểm t2=t1+Δt (trong đó t2<2013T thì tốc độ chất IV
điểm đạt cực đại:
 ∆t= T/4 +nT/2. Hình
Ta có: t2= 0,05 + T/4+ nT/2 < 2013T= 2013.0,12=241,56s.
Hay t2 = 0,08 + nT/2 < 2013T =241,56s  n < 12074/3 = 4024,66.Chọn n= 4024.
Vậy: Δt=0,03+ nT/2 =0,03+ 4024.0,12/2=241,47s.Chọn C
Lúc đó: t2 = t1 + Δt =0,05 +0,03 + (4024.0,12)/:2 =241,52s < 2013T =241,56s.
Câu 15: Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 – π/6) (cm; s). Kể từ lúc t = 0 đến
lúc vật qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng
thời gian là
A. 2013,08 s B. 1207,88 s C. 1207,4 s D. 2415,8 s
Giải: T/12
T/12 x
+ t = 0  x = A 3 /2 và v > 0 ; T = 1.2s
+ Thời gian từ t = 0 đến khi vật qua VT x = -10cm theo
chiều âm lần 1 là: t0 = 2.T/12 + T/4 -A -10 0 A
A 3
+ Trong 1 chu kỳ vật qua VT x = -10cm theo chiều âm 1 2
lần. thời gian kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 là:
t = 2012T + t0
+ Lực hồi phục sinh công âm khi vật chuyển động từ VTCB ra biên (lực cản)  Trong 1 chu
kỳ thời gian lực hồi phục sinh công âm là T/2
 thời gian lực hồi phục sinh công âm là:  = 2012.T/2 + 2.T/12 = 1207,4s. Đáp án: C

Câu 16: Hai chất điểm M và N cùng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox(O là vị trí
cân bằng của chúng), coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết
phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 = 10cos(4  t   / 3 )cm và x2 =
10 2 cos(4 t   /12) cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm thứ hai kể từ lúc t = 0 là:
A. 11/24 s. B. 1/9 s. C. 1/8 s. D. 5/24 s
Giải:

87
http://tuyensinh247.com/
Để lần thứ hai,hai chất điểm cách nhau 5cm thì cũng là lần thứ hai hình chiếu của A1A2 trên
phương nằm ngang cũng là 5cm!Khi đó x1 thuộc cung phần tư thứ III.
Và góc tạo bởi véc tơ A1 với phương nằm ngang là π/6 khi đó véc tơ A1 phải quét một góc:
φ = π + π/6 - π/3 = 5π/6
5
Hai chất điểm cách nhau 5cm lần thứ hai là t = φ/ω = : 4 = 5/24 s Đáp án: D
6
Câu 17: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đường thẳng xung quanh vị trí cân
bằng O. Goi M, N là 2 điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Cho biết trong quá trình dao
động cứ 0,05s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M,
N là 20π cm/s. Biên độ A bằng?
A. 4cm B. 6cm C. 2 2 cm D. 4 3 cm
Giải: II
Dùng vòng tròn lượng giác:
Theo đề suy ra góc quay ứng 0,05s là 600 hay /3
Mà chu kỳ T ứng 2 Hay T= 0,05. 2/ /3 =3s
2 2 20 o 30A/ N I
    Rad / s III M O
T 0,3 3 aA 3 2
A
3 x
v 2
3 A (20 ) .9
2 2
3A 2
A2 2 2
A2  x 2  2    A2   9  9 30
Biên độ:  4 (20 ) 2
4 4 .
 A  6cm
Đáp án: B IV

Câu 18: Hai chất điểm M và N cùng dao động điều hòa trên cùng một Hình
trục tọa độ Ox (O là vị trí cân bằng của chúng), coi trong quá trình
dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt
là: x1 = 10cos(4  t   / 3 )cm và x2 = 10 2 cos(4 t   /12) cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở
thời điểm 2011 kể từ lúc t = 0 là
A. 2011/8 s B. 6035/24 s C. 2009/8 s D. 6029/24 s
Giải:
Trong 1 chu kỳ dao động sẽ có 4 lần đoạn thẳng A1A2 hợp với phương nằm ngang một góc
π/3.
Xét n/4 = 2011/4 = 502,75(Có thể thấy 2012/4 = 504, tức là lần thứ 2012 chúng lại ở vị trí lần
đầu tiên)
Lần thứ 2011 chúng cách nhau 5cm thì véc tơ A1 thuộc cung phần tư thứ nhất và thuộc chu kỳ
thứ 503 (Gần hết chu kỳ thứ 503)và góc tọa bởi véc tơ A1 với phương nằm ngang là π/6

Thời gian véc tơ A1 quét được góc (π/3 -π/6) = π/6 là Δt = : 4 = 1/24s
6
Suy ra thời điểm cách nhau 5cm ở thời điểm 2011 kể từ lúc t = 0 là: t = 503.T – Δt = 503.0,5 -
1/24
Vậy t = 6035/24 s (Sau 503 chu kỳ thì véc tơ A1 lại ở vị trí ban đầu t = 0). Đáp án: B

Câu 19: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song
với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá
trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường
thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình
dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4t + /3) cm và x2 =
1
4 2cos(4t + /3) cm. Tính từ thời điểm t1 = s đến thời điểm B
24

A 2 3 6
2 3 4
88
http://tuyensinh247.com/
1
t2 = s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao
3
nhiêu?
1 1
A. s B. s
3 8
1 1
C. s D. s
6 12
5
Giải: Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox là: d  x1  x2  4 cos(4t  )
6
Thay t=1/24s và t=1/3s để xác định thời điểm bắt đầu đến thời điểm kết thúc.
Vòng tròn lượng giác
Góc quét để khoảng cách 2 chất điểm luôn lớn hơn 2 3cm và thỏa mãn từ 1/24s đến1/3 s là
   1
  3    s
6 2 2.4 8
Câu 20: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động
của các vật lần lượt là x1  A1 cos t (cm) và. x2  A2 sin t (cm) Biết 16 x12  9 x22  242 (cm 2 ) . Tại thời điểm t,
vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1  3cm , có vận tốc v1  18 3 cm/s. Khi đó vật thứ hai có vận tốc

A. -24cm/s. B. 8 3 cm/s. C. 24 cm/s D. 4 3 cm/s.
Giải
* đạo hàm phương trình 1: 16 x12  9 x22  242 (cm 2 )
*  phương trình 2: 32x1v1 + 18x2v2 = 0  thay số  v2 = 8 3 cm/s  chọn B
Câu 21: Hai con lắc lò xo nằm ngang giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ lần lượt là
A1 và A2 = 2A1 và cùng pha. Mốc thế năng tại VTCB. Khi con lắc thứ nhất có thế năng Wt1
=0,16J thì con lắc thứ hai có động năng Wđ2 =0,36J. Khi con lắc thứ hai có thế năng 0,16J thì con
lắc thứ nhất có động năng là:
A. 0,36J. B. 0,21J. C. 0,04J. D. 0,09J.
Giải:
Do A2 =2A1 nên: W2 = 4W1.
Do chúng cùng pha  khi x2= 2x1 thì: Wt2 = 4Wt1 = 4. 0,16=0,64J
Năng lượng con lắc 2: W2 = Wd2+Wt2 = 0,36 + 0,64=1J
 Năng lượng con lắc 1: W1 =W2/4 = 0,25J
Khi con lắc 2 có: Wt2= 0,16J thì thế năng của con lắc 1 là: Wt1=Wt2/4=0,16/4=0,04J
 Động năng của con lắc 1 là: Wd1=W1- Wt1 = 0,25- 0,04 = 0,21J.  Chọn B

89
http://tuyensinh247.com/
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
A.T ÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Phương trình dao động: K
k
x  A cos  t   Với   m
m
k: độ cứng của lò xo(N/m) ; m:khối lượng vật nặng(kg) ;  : x
tần số góc (rad/s) - O A
m  0 k A
*Chu kỳ (s ): T  2  2 , (2  )
K g m
1  1 k
☞Tần số: f    k -A
T 2 2 m
2.Năng lượng (cơ năng):
1 2 1 m O
a) Thế năng: Wt = kx = kA2cos2(t + φ)
2 2
1 1 1
b) Động năng: Wđ  mv2  m2A2sin2(t + φ)  kA2sin2(t + φ); với k  m2 A
2 2 2
1 1 1 x
c) Cơ năng: W=Wñ  Wt  m2 A2  kA2  m  2f  A2 = const +
2

2 2 2
m l k
*Chú ý: +Với lò xo treo thẳng đứng: P = F0  m.g =k.    ; (  2  )
k g m
 : độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng(cm,m)
+ Phân biệt lực kéo về và lực đàn hồi:
- Lực kéo về(lực hồi phục) là hợp lực của các lực tác dụng vào vật và luôn hướng về vị trí cân
bằng.
Biểu thức: F  k. x  Độ lớn: F  k x , với x là li độ(m)  tại VTCB Fmin =0; Tại biên Fmax
=kA
- Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi lò xo biến dạng, là lực đưa vật về vị trí lò xo có chiều dài tự
nhiên l0
 
Biểu thức: F  k l  x Với  : độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
Tại vị trí có li độ x: Fdh  k  l  x  ; Với l  l  l0
 Con lắc lò xo nằm ngang:  =0  Fđh=Fhp ; Ở VTCB x=0  Fđhmin =0; Ở biên xmax= A
 Fđhmax=kA
mg g
 Với lò xo treo thẳng đứng: l   2
k 
+Chiều dương thẳng đứng hướng xuống: Fdh  k l  x
+Chiều dương thẳng đứng hướng lên: Fdh  k l  x
 Con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc  so với mặt phẳng nằm ngang:
mg.sin   k.l
 Lực đàn hồi cực đại: Fdh max  k  l  A
 Fdh min  0 khi l  A
 Lực đàn hồi cực tiểu:  Ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên Fđh
 Fdh min  k  l  A khi l  A
=0
+ Khi vật dao động điều hòa với tần số f, tần số góc chu kỳ T thì Thế năng và động năng của
con lắc lò xo cũng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số góc ’2, tần số dao động f’ =2f và

90
http://tuyensinh247.com/
chu kì T’ T/2 nhưng ngược pha nhau  Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận
tốc về m/s, ly độ về mét
+Việc xác định các đại lượng đặc trưng, tính chu kỳ, tần số, phương trình dao động, tính quãng
đường đi, thời gian ngắn nhất tương tự như chủ đề 1:dao động điều hòa
Dạng 1 – Chu kỳ và tần số dao động con lắc lò xo
1 – Kiến thức cần nhớ:
t N 2N  N: Số dao động
– Liên quan tới số lần dao động trong thời gian t: T  ; f  ;   
N t t  t: Thời gian
 l
T  2   Con lắc lò xo thẳng đứng
hay 
m g
– Liên quan tới độ dãn Δl của lò xo: T  2π
k  l
T  2 g.sin  Con lắc lò xo nằm nghiêng góc 

với: Δl  lcb  l0 (l0  Chiều dài tự nhiên của lò xo)
– Liên quan tới sự thay đổi khối lượng m:
 m1  2 m1  m3
T1  2 T1  4 m3  m1  m 2  T3  2  T32  T12  T22
2
 k k   k
  
 m2 T 2  4 2m2  m4
T2  2 k m 4  m1  m 2  T4  2 k  T4  T1  T2
2 2 2
 2 k
1 1 1
– Liên quan tới sự thay đổi khối lượng k: Ghép lò xo: + Nối tiếp    T2 = T12 + T22
k k1 k 2
1 1 1
+ Song song: k  k1 + k2  2  2  2
T T1 T2
2 – Bài tập:
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
m m  3m 4m T 1
HD: Chọn C. Chu kì dao động của hai con lắc: T  2 ; T '  2  2  
k k k T' 2
Câu 2: Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì
dao động tự do của vật là:
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,32s. D. 0,28s.
HD: Chọn C. Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo
m l0 2 m l0 0,025
mg  kl0    T  2  2  2  0,32  s 
k g  k g 10
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc
thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m)
t
HD: Chọn C. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, ta phải có: T   0,4s
N
m 4 m 4. .0,2
2 2
Mặt khác: T  2  k   50(N / m) .
k T2 0,42
Câu 4: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò
xo k1, thì vật m dao động với chu kì T1  0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động
với chu kì T2  0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của
m là.
A. 0,48s B. 0,7s C. 1,00s D. 1,4s
HD: Chọn A

91
http://tuyensinh247.com/
 m  42 m
T1  2  k1  T12  T22
Chu kì T1, T2 xác định từ phương trình:  k1  T12  k1  k 2  4 m 2 2
2
  T1 T2
 k  4 m
2
T  2 m
 2  2 2
 k2  T2
k1, k2 ghép song song, độ cứng của hệ ghép xác định từ công thức: k  k1 + k2. Chu kì dao động
của con lắc lò xo ghép
m m T2T2 T12 T22 0,62.0,82
T  2  2  2 m. 2 1 22 2    0, 48  s 
k k1  k 2 4 m T1  T2   T1
2
 T22  0,62  0,82
3– Trắc nghiệm:
Câu 1: Khi gắn vật có khối lượng m1  4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao
động với chu kì T1 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu
kì T2 0,5s.Khối lượng m2 bằng?
A. 0,5kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3 kg
Câu 2: Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1  1,8s. Nếu mắc lò xo
đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2  2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với
lò xo nói trên:
A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s
Câu 3: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào lò xo
k1, thì vật m dao động với chu kì T1  0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với
chu kì T2  0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 ghép nối tiếp k2 thì chu kì dao động của m là
A. 0,48s B. 1,0s C. 2,8s D. 4,0s
Câu 4: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k  40N/m và kích thích chúng
dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện
10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng /2(s). Khối lượng
m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu
A. 0,5kg ; 1kg B. 0,5kg ; 2kg C. 1kg ; 1kg D. 1kg ; 2kg
Câu 5: Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào
lò xo hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng
và tần số góc dao động của con lắc.
A. l0  4,4  cm  ;   12,5  rad / s  B. Δl0  6,4cm ;   12,5(rad/s)
m
C. l0  6,4  cm  ;   10,5  rad / s  D. l0  6,4  cm  ;   13,5  rad / s 
m
Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T1s. Muốn tần số
dao động của con lắc là f’ 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ 2m B. m’ 3m C. m’ 4m D. m’ 5m
Câu 7: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20%
thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
5 5
A. tăng lần. B. tăng 5 lần. C. giảm lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 8: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi
biểu thức: a   25x (cm/s2). Chu kì và tần số góc của chất điểm là:
A. 1,256s ; 25 rad/s. B. 1s ; 5 rad/s. C. 2s ; 5 rad/s. D. 1,256s ; 5
rad/s.
2
HD: So sánh với a   2x. Ta có 2  25    5rad/s, T   1,256s. Chọn: D.

Dạng 2: Các đại lượng liên quan đến sự biến dạng của con lắc lò xo (  , l , F, Fđh...)
Thời gian lò xo nén dãn-Lực đàn hồi
B1: Tóm tắt đề: Đề cho gì?, hỏi gì? Và đổi các đơn vị sang các đơn vị hợp pháp
B2: Xác lập mối quan hệ giữa các đại lượng cho và đại lượng tìm thông qua các công thức:

92
http://tuyensinh247.com/
+ Tại vị trí có li độ x: Fdh  k  l  x  ; Với l  l  l0 ;
-A
 Fdh min  0
 khi l  A nén
+ Fdh max  k  l  A ; 
 Fdh min  k  l  A khi l  A
 l -A
Chỉ l
O giãn, O
+ Chiều dài của lò xo: không giãn
A
lcb= l0+ l ; lmax = l0+ l +A ; lmin = l0+ l - A bị nén
+ Chiều dài ở li độ x: A
x
lmax  lmin lmax  lmin
ℓ = ℓ0+ l + x ; A  ; lcb = l)
x
2 2 Hình a (A < Hình b (A > l)
mg g mg sin  g.sin 
+ nằm ngang:  =0; thẳng đứng: l   2 ; mặt phẳng nghiêng l  
k  k 2
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A.
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = A,
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần
Nhớ: 1.Tính l . 2.So sánh l và A.
4 2
3.Tính k  m 2  m. 2  m.4 2 f 2  F,l…..
T
B3: Suy ra biểu thức xác định đại lượng tìm theo các đại Giãn
lượng cho và các dữ kiện. Nén 0 A
B4: Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại lượng -A  l x
tìm và lựa chọn câu trả lời đúng.

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Vật có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có
độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng, vật ở trên. Từ vị trí cân
bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn
buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng, trong 1 chu kỳ (Ox ngang hoặc hướng xuống)
gốc thời gian lúc buông vật. Lực tác dụng lớn nhất và nhỏ
nhất lên giá đỡ là (g= 10m/s2 )
A. 3,2N ; 0N B. 1,6N ; 0N C. 3,2N ; 1,6N D. 1,760N ;
1,44N
k g mg
Hướng dẫn Giải:     l   0, 025m  2,5cm ; Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống
m l k
theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông  l  A  2,5cm
 Fdh min  0
 khi l  A
 Fmax  k  l  A  3, 2 N ; Fmin=0 vì   Chọn A
 Fdh min  k  l  A khi l  A

Câu 2: Trên mặt phẳng nghiêng  =30 đặt con lắc lò xo. Vật có độ cứng 64N/m, khối lượng vật
0

là 160g, vật ở dưới. Bỏ qua mọi ma sát. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương trục lò
xuống 1 đoạn 1 cm và buông nhẹ. Lực tác dụng lớn nhất và nhỏ nhất lên giá đỡ là (g= 10m/s2 )
A. 1,6N ; 0N B. 1,44N; 0,16N C. 3,2N ; 1,6N D. 1,760N ;
1,44N
Hướng dẫn Giải:
k g sin  mg sin 
   l   0, 0125m  1, 25cm ; Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống
m l k
theo phương thẳng đứng đoạn 1cm và buông  A=1cm

93
http://tuyensinh247.com/
 Fmax  k  l  A  1, 44 N ; Fmin=0,16N vì Fdh min  k  l  A  0,16 N khi l  A  Chọn
B
Câu 3: Lò xo khi treo vật ở dưới thì dài l1 = 30cm; Khi gắn vật ấy ở trên thì lò xo dài l2 = 26cm.
chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 26cm B. 30cm C. 28cm D. 27,5cm
Hướng dẫn Giải:
- khi treo vật ở dưới: l1  l0  l (1); Khi gắn vật ấy ở trên l2  l0  l (2)
l l
Từ (1) và (2)  l0  1 2 =28cm  Chọn C
2
Câu 4: Vật có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng,
vật ở dưới. Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nhẹ.
Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao
động của vật là:
 
A. x  2,5cos  20t    (mm) B. x  2,5cos  20t   (cm)
 2
C. x  2,5cos  20t    (cm) D. x  5cos  20t    (cm)
Hướng dẫn Giải:
k
Phương trình dao động: x  A cos  t   ; với    20rad / s
m
- Từ VTCB x=A và buông nhẹ  A=2,5cm;
x   A x
+ t = 0  0    shift cos t=0  shift cos(1)   rad  x  2,5cos  20t    (cm)
v0  0 A
Chọn C
*Lò xo nén giãn -Lực đàn hồi
Các dạng bài tâp:
1. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:
mg l
l   T  2
k g Giãn
Nén 0 A
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm -A
trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: l x
mg sin  l
l   T  2
k g sin 
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự
nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn
lMin = l0 + l – A trong 1 chu kỳ (Ox hướng sang phải hay xuống)
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):
lMax = l0 + l + A
 lCB = (lMin + lMax)/2
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A.
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ
vị trí x1 = -l đến x2 = A,
-A
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và nén
giãn 2 lần l -A l
2. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -m2x O giãn O
giãn
Đặc điểm: A
A
x
94
x
Hình a (A < Hình b (A > l)
http://tuyensinh247.com/ l)
* Là lực gây dao động cho vật.
* Luôn hướng về VTCB
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
3. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không
biến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l  FMin = k(l - A) = FKMin
* Nếu A ≥ l  FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật
ở vị trí cao nhất) -A
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn nén
hồi và lực hồi phục là như nhau l -A l
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng O giãn O
đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con giãn
A
lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s . Biên độ dao
2

động của vật là: A


A. 6 3 cm B. 4,5cm x
x
C. 9cm D. 8 3 cm Hình a (A < l) Hình b (A > l)
Giải: Tại VTCB: k l  mg 
k g 2  10
     rad / s
m l 0, 09 0,3 3
2 2 .3 X0 Nén
Giãn
Chu kỳ: T=   0, 6s . -
0 A
 10  l
A x
Thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s =T/6 
góc nén quét: /3.  góc X0OM1 = /6.
Với OX0 = 9cm
X O 9.2 18
Ta có: A= M1O = A  M1O  0    6 3cm
 3 3
cos Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén
3 và giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng
Chọn A xuống)
Câu 6: Một con lắc lò xo bố trí dao động trên phương ngang với tần số góc ω=10π(rad/s). Đưa
con lắc đến vị trí lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật thì sau
1
s tổng thời gian lò xo bị nén là:
6
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 16 8 10
T/4
GIẢI: T/2 X
+ T = 1/5 s
0
+ t = 1/6 s = 5T/6 = T/2 + T/4 + T/12 -5 5
nén

95
http://tuyensinh247.com/
 Thờì gian giãn là T/4 + T/12
Thờì gian nén là T/2 = 1/10s. Chọn D
5 
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x  cos(20t  )cm .
3 3
Chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân bằng. Thời gian lò xo bị dãn trong khoảng
 A
thời gian s tính từ lúc t=0 là:
12 A 3 /2 l
 3
A. s B. s A/2
40 40 T/6
5 7 T/12
C. s D. s
40 40
O
Giải:
+ T = /10 s
5
+t=0x= = A/2 và v < 0
2 3 T/2
 -A
+ t = s = 5T/6 = T/2 + T/4 + T/12
12
3
+ Thờì gian giãn là: T/12 + T/2 + T/6 = 3T/4 = s Chọn B
40 .
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s 2. Biên độ dao
động của vật là:
A. 6 3 cm B. 4,5cm C. 9cm D. 8 3 cm
Giải: Tại VTCB: k l  mg 
k g 2  10
     rad / s -A
m l 0, 09 0,3 3 nén
2 2 .3 l -A l
Chu kỳ: T=   0, 6s .
 10 O giãn O
Thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s =T/6 → giãn
A
góc nén quét: /3.  góc X0OM1 = /6.
Với OX0 = 9cm A
X O 9.2 18 x
Ta có: A= M1O = A  M1O  0    6 3cm x
 3 3
Hình a (A < Hình b (A >
cos l) l)
3
Chọn A

Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho
vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của
vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
Giải. Thời gian lò xo nén là T/3,
Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén đến lúc nén tối đa là T/6.
Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ giãn lớn nhất của lò xo
6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B Giãn
X0 Nén 0 A
-A
l x

96
http://tuyensinh247.com/ Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và giãn
trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kick thích dđ đh theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x phương thẳng đứng. chiều dương
hướng lên trên, gốc tọa độ
taijVTCB, gốc thời gian t=0 khi x
lực đàn hồi của lò xo cực tiểu và
cđ theo chiều trục tọa độ. Lấy 8 x A
g=ᴫ2=10m/s2. Thời gian ngắn A
nén
nhất kể từ t=0 đến khi lực đàn hồi 1
cực đại là ?
4
l
Giải: T =0,4s  = 5 rad/s Góc quay 0 O O
Tại VTCB: kl =mg giãn
k g g
→  Hay :   2

m l l
Tính được l=4cm
A -A
Góc quay hình vẽ (từ lúc t= 0 thì
x0 = 4cm 2 (A > l)
đến lúc lực đàn hồi cực đại x = -
A): Hình vẽ thể hiện thời gian t=0 lực đàn hồi bằng 0
+/3= 4/3 Đến khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên (Ox hướng lên)

Suy ra thời gian quay: t= 4T/6

Hay t= 4.0,4 /6=0,8/3 s = 4/15s


Đó là thời gian ngắn nhất kể từ t=0 đến khi lực đàn hồi cực đại: 4/15s
Trắc nghiệm Vận dụng

Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x  A cos(t  )cm .
3
Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò
xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là:
A. 5/3 s. B. 3/6s. C. 1/3s. D. 5/6s.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng
m=100g. Lấy g=10m/s2, π2=10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2cm
rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5s kể
từ khi thả vật là:
1 1 2 1
A. s B. s C. s D. s
6 15 15 30

*Xác định lực tác dụng cực đại và cực tiểu tác dụng lên vật và điểm treo lò xo - Chiều dài lò
xo khi vật dao động
1  Kiến thức cần nhớ:
A. Lực hồi phục(lực tác dụng lên vật):
Lực hồi phục: F  – k x  m a (luôn hướn về vị trí cân bằng)
Độ lớn: F  k|x|  m2 |x|.
Lực hồi phục đạt giá trị cực đại F max = kA khi vật đi qua các vị trí biên (x =  A).

97
http://tuyensinh247.com/
Lực hồi phục có giá trị cực tiểu Fmin = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0).
B. Lực tác dụng lên điểm treo lò xo:
* Lực tác dụng lên điểm treo lò xo là lực đàn hồi: F k l  x
+ Khi con lăc lò xo nằm ngang :l 0
mg g
+ Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng : l   2.
k 
mgsin  gsin 
+ Khi con lắc nằm trên mặt phẳng nghiêng góc :l   2 .
k 
* Lực cực đại tác dụng lện điểm treo là : Fmax  k(Δl + A)
* Lực cực tiểu tác dụng lên điểm treo là:
+ khi con lắc nằm ngang: Fmin = 0
+ khi con lắc treo thẳng đứng hoặc nằm trên mặt phẳng nghiêng 1 góc 
Fmin  k(Δl - A) Nếu: l > A
Fmin 0 Nếu: Δl ≤ A
C. Lực đàn hồi ở vị trí có li độ x (gốc O tại vị trí cân bằng ):
+ Khi con lăc lò xo nằm ngang F= kx
+ Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng hoặc nằm nghiêng 1 góc : F = k|l + x|
D. Chiều dài lò xo:
l0 – là chiều dài tự nhiên của lò xo:
a. khi lò xo nằm ngang:
Chiều dài cực đại của lò xo: lmax = l0 + A.
Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin = l0  A.
b. Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng hoặc nằm nghiêng 1 góc :
Chiều dài khi vật ở vị trí cân bằng: lcb = l0 + l
Chiều dài cực đại của lò xo: lmax = l0 + l + A.
Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin = l0 + l – A.
Chiều dài ở ly độ x: l = l0 + l + x

2 – Phương pháp:
* Tính Δl (bằng các công thức ở trên)
* So sánh Δl với A
42
* Tính k  m2  m 2
 m4π2f2  F, l.........
T
3  Bài tập:
a  Ví dụ:
Câu 1. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m  100g. Con lắc dao động
điều hoà theo phương trình x  cos(10 5 t)cm. Lấy g  10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
tác dụng lên giá treo có giá trị là:
A. Fmax  1,5 N ; Fmin = 0,5 N B. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N
C. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
A  1cm  0,01m

 g
HD:  Fmax  k(Δl + A) với l  2  0,02m  Fmax  50.0,03  1,5N Chọn: A
 
k  m2  50N / m
Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x  2cos20t(cm).
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0  30cm, lấy g  10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò
xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.

98
http://tuyensinh247.com/
HD:
A  2cm  0,02m

 g
 lmax = l0 + l +A  l  2  0,025m  lmax = 0,3 + 0,025 + 0,02  0,345m  34,5cm
 
l0  0,3m
  lmin = l0 + l – A  0,3 + 0,025  0,02  0,305m  30,5cm→Chọn: C.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J
và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo. khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần
liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi
được trong 0.4 s là:
A.60cm, B. 64cm, C.115 cm D. 84cm
Giải 1:
1 2
Cơ năng: W= W  kA
2
Lực đàn hồi cực đại của con lắc dđ trên mặt phẳng ngang: F= kA
Suy ra: k=50N/m A=0,2m
Lực kéo: F=kx  x=F/k = 5 3 /50 = 3 /10 m = A 3 /2
Đây là vị trí đặc biệt suy ra khoảng thời gian điểm I bị kéo là T/6 = 0,1s Suy ra T= 0,6s
Suy ra 0,4s =2T/3= T/2 +T/6
Quãng đường đi được lớn nhất là 2A+A =3A= 60cm. Chọn đap án A
Giải 2:
2
kA
= 1(J). ; kA = 10 (N) → A = 0,2m = 20 cm
2
Khi lực kéo bằng F = kx = 5 3 N
x 5 3 A 3
= x=
A 10 2
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp vật qua li độ
A 3
x= là t = T/6 = 0,1 (s) T = 0,6 (s)
2
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s = 2T/3
bằng quãng đường vật đi được trong một chu kỳ trừ đi
quãng nhỏ nhất vật đi được trong một phần ba chu kì là A = A/2 + A/2) Suy ra Smax = 4A – A =
3A = 60 cm. Chọn A

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và độ cứng 100
N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Kéo vật nặng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng 6 cm rồi
thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g  2  10  m/s 2  . Xác định độ lớn của lực đàn
hồi của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất và thấp nhất của quỹ đạo.
Hướng dẫn giải:
k 100 100.10 100.2 10.
Ta có:        5  rad/s 
m 0, 4 4 4 2
Tại VTCB:   mg  g  10 2  1  0,04  m   4  cm   A
k 2  5  25
- Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất: A  
Vậy lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất là: Fcn  k A    100. 0,06  0,04  2  N 
- Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất: Ftn  k    A   100  0,04  0,06   10  N 

99
http://tuyensinh247.com/
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả
cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và
trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g
= 2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 5 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 cm
Giải: Dễ thấy T= 2t = 2.1,5 =3s;   2  2 rad/s ; k  m 2 ; mg =kl
T 3
k (l  A) 76 mg  kA) 76
 hay : 
mg 75 mg 75
Theo bài ta có:
m 2 A 76 2 A 1
Hay :1    
mg 75 g 75
g 2
Suya ra: A    0, 02m  2cm . Chọn D
75 2
2 2
75( )
3
Câu 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một
phút vật thực hiện được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì
tốc độ trung bình lớn nhất của vật là 72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là?
Giải:
Chu kì T= 60s/180 =1/3 s
Theo đề cho:Trên quãng đường đi được bằng biên độ A tốc độ trung bình lớn nhất nghĩa là vật đi
từ -A/2 đến A/2  thời gian đi trên quãng đường A (ứng với góc quay là π/3) là T/6 = 1/18s.
Ta có A = v.t = 72.1/18 =4cm
Câu 7: (ĐH – 2008) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm.
Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10.
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 (s). B. 7/30(s). C. 3/10(s). D. 1/30(s).
2 g
Giải:    5 , l  2  4cm  A  Fmin  0  x  4cm
T 

 7 7 x
t = 0: x = 0, v > 0        5 t  t  s -8 -4 O 8
6 6 30
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m = 100g,chọn gốc toạ độ tại vị
trí cân bằng chiều dương hướng lên trên.biết phương trình dao động của con lắc x = 4cos(10t
+π/3)cm, g =10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng
đường S= 3cm kể từ t =0 là:
A. 1,1 N B. 1,6 N C. 0,9 N D. 2N
Giải:
Lúc t=0 vật có li độ x=2cm va dang chuyển động theo chiều âm  khi vật đi được 3cm thì có
li độ x = 1cm  lực đàn hồi là F=k(Δl-x)=10(0,1+0,01)=1,1N. → Chọn A.
b – Vận dụng:
Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy π2  10, cho g  10m/s2. Giá trị của lực đàn hồi cực đại tác dụng vào quả nặng:
A. 6,56N, 1,44N. B. 6,56N, 0 N C. 256N, 65N D. 656N, 0N
Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động.
Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g  π210m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và
lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5 B. 4 C. 7 D. 3

100
http://tuyensinh247.com/
Câu 3. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g  π210m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại
của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m 100g. Kéo
vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo

phương trình: x  5cos(4πt + )cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g 10m/s2. Lực
2
dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn:
A. 1,6N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N
Câu 5. Một chất điểm có khối lượng m  50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN  8cm với
tần số f  5Hz. Khi t 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 10. Ở thời điểm
t  1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10N B. 3 N C. 1N D. 10 3 N.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng
thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của
vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2.
A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s.
C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s -A
GIẢI:
* Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn -A/2
hồi l T/12
cực tiểu là T/3  l < A(Fđhmin = 0) O
* T/3 = T/4 + T/12  l = A/2
g
Mà: l = 2  2 = 2g/A = 2/0,04 = 252 T/4

* A2 = x2 + v2/2  v2 = (82 – 62)252  v =83,12cm/s. Chọn B A

x
Dạng 3: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hoà (A > l)
1  Kiến thức cần nhớ:
Phương trình dao động có dạng: x  Acos(t + φ) m
Phương trình vận tốc: v  Asin(t + φ) m/s
1 2 1
a. Thế năng: Wt = kx = kA2cos2(t + φ)
2 2
1 1 1
b. Động năng: Wđ  mv2  m2A2sin2(t + φ)  kA2sin2(t + φ) ; với k  m2
2 2 2
1 1
c. Cơ năng: W  Wđ  Wt  kA 2  m2 A 2  Const
2 2
+ Wt = W – Wđ
+ Wđ = W – Wt
-Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
-Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua masát
A 2 T
+Khi Wt  Wđ  x    khoảng thời gian để Wt = Wđ là: Δt  
2 4
+ Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2
+Thời gian liên tiếp giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4
A
-Khi Wđ  nWt  x 
n 1

101
http://tuyensinh247.com/
 A
-Khi Wt  nWđ  v 
n 1
+Chú ý: Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét.

Một số giá trị đặc biệt của x, v, a, F, Wt và Wd như sau:

x=Acosωt A 3 A 2 A A A 2 A 3
-A - - - 0 A
2 2 2 2 2 2
Vận tốc /v/ 1 2 3 3 2 1
0 A A A ωA A A A 0
2 2 2 2 2 2
Gia tốc
3 2 2 2 1 2 1 2 2 2 3 2
/a/=/-ω2.x/ 2 A A A A 0 A A A 2 A
2 2 2 2 2 2
Lực kéo về A 3 A 2 A A A 2 A 3
/F/= /-kx/ kA k k k 0 k k k
2 2 2 2 2 2 kA
Thế năng 1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Wt
1 2 kA . kA . 1 2 1 kA . kA . 1 2 3 kA2
kA 2 4 2 2 kA . 0 2 4 2 2 kA .
2 2 4 2 4 2
Động năng 1 2 1 1 2 1 1 2 2 1 2 3 1 2 1
kA . kA . 1 2 3 m A kA . kA . 1 2 1
Wd 0 2 4 2 2 kA . 2 2 4 2 2 kA . 0
2 4 2 4
So sánh: Wtmax Wdmax Wtmax
Wt và Wd Wt=3 Wt=W Wd=3 Wt=W
1 2 Wd=3Wt 1 2 Wt=3Wd 1 2
kA Wd d kA Wt d kA
2 2 2

2- Phương pháp giải


B1: Tóm tắt đề: Đề cho gì?, hỏi gì? Và đổi các đơn vị sang các đơn vị hợp pháp
B2: Xác lập mối quan hệ giữa các đại lượng cho và đại lượng tìm thông qua các công thức:
1 2 1
A. Thế năng: Wt = kx = kA2cos2(t + φ)
2 2
1 1 1
B. Động năng:Wđ  mv  m2A2sin2(t + φ)  kA2sin2(t + φ) ; với k  m2
2
2 2 2
1 1 1
m2 A 2  kA 2  m  2f  A 2 = const
2
C. Cơ năng: W=Wñ  Wt 
2 2 2
*Chú ý: vật qua VTCB Wđ = Wđmax = W; vật qua vị trí biên Wt =Wtmax =W
B3:Suy ra biểu thức xác định đại lượng tìm theo các đại lượng cho và các dữ kiện.
B4: Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại lượng tìm và lựa chọn câu trả lời đúng
3.CÁC VÍ DỤ MINH HỌA:
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa phương trình
 
x  A cos t    . Biểu thức thế năng là: Et  0,1cos  4 t    0,1 (J). Phương trình li độ là:
 2
   
A. x  2cos  2 t   cm B. x  4cos  2 t   cm
 2  4
   
C. x  2 10 cos  2 t   cm D. x  2 2 cos  2 t   cm
 4  2
Hướng dẫn Giải:

102
http://tuyensinh247.com/
x  A cos t    ;

1 2 1 2 1 1  cos2  t     1 1
Wt  kx  kA cos2  t     kA 2    kA 2  kA 2 cos2  t   
2 2 2  2  4 4
  
Et  0,1cos  4 t    0,1 . Đồng nhất 2 vế 2 phương trình: 2 t     4 t  
 2 2

t     2 t 
4
1  
  2  rad / s  ; k . A2  0,1  A  2 10 (cm)  x  2 10 cos  2 t    Chọn C.
4  4
4. Bài tập tự luyện dạng 3:
Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ
x0 = 3 3 cm, vận tốc v0 = 15cm/s; tại thời điểm t,vật có li độ x0 = 3cm, vận tốc v0 = -15 3 cm/s.
Phương trình dao động của vật là:
 5   
A. x  6 3 cos  5t   (cm) B. x  6 3 cos  5t   (cm)
 6   6
   
C. x  6cos  5t   (cm) D. x  6cos  5t   (cm)
 6  3
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x  A cos  t   . Biết rằng tại thời
điểm ban đầu, vật có li độ x0 = -2 3 cm, gia tốc a= 32  2 3 cm/s2; tại thời điểm t,vật có li độ x0

= 2cm, vận tốc v0 = -8  3 cm/s. Pha ban đầu của gia tốc là . Phương trình li độ của vật là:
6
 5   5 
A. x  4 2 cos  4 t   (cm) B. x  4cos  4 t   (cm)
 6   6 
   
C. x  4cos  2 t   (cm) D. x  4cos  2 t   (cm)
 6  6
Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x  A cos  t   . Biết rằng tại thời
điểm ban đầu, vật có vận tốc v0 = -4  cm/s, gia tốc a0 = -8  2 3 cm/s2; tại thời điểm t,vật có vận
tốc v = -4  3 cm/s, gia tốc a = -8  2cm/s2. Phương trình dao động của vật là:
   
A. x  4cos  2 t   (cm) B. x  4 2 cos  2 t   (cm)
 6  6
   
C. x  4 2 cos  4 t   (cm) D. x  4cos  4 t   (cm)
 3  3
Câu 4: Xét 1 hệ quả cầu và lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động
của hệ là T=1s. Nếu chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống, gốc tọa độ là vị trí cân bằng
O thì khi hệ bắt đầu dao động được 2,5s, quả cầu ở tọa độ x=-5 2 cm và đi theo chiều âm của
quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 10  2 cm/s. Phương trình li độ của quả cầu là:
   
A. x  10 2 cos 10t   (cm) B. x  10cos  2 t   (cm)
 4  4
   
C. x  10cos  2 t   (cm) D. x  10 2 cos  2 t   (cm)
 4  4
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi
 5 
phục có phương trình F  5cos  2 t   ( N ) .Người ta đã chọn t=0 vào lúc:
 6 

103
http://tuyensinh247.com/
5 3 5 3 5 3
A. x  cm ; v  0 B. x  cm ; v  0 C. x   cm ; v  0 D.
2 2 2
5 3
x cm ; v  0
2
π
Câu 6: Biểu thức lực tác dụng lên vật trong dao động điều hòa con lắc lò xo F= kAcos(ωt - )
2
N. Chọn biểu thức đúng:
A. t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. t=0 lúc vật qua vị trí biên A
D. t=0 lúc vật qua vị trí biên –A
Câu 7: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi
 5 
phục có phương trình F  5cos  2 t   ( N ) . Cho  2  10 . Biểu thức vận tốc là:
 6 
 2   5 
A. v  10 cos  2 t    cm / s  B. v  10 cos  2 t    cm / s 
 3   6 
   
C. v  20 cos  2 t    cm / s  D. v  20 cos  2 t    cm / s 
 6  6
Câu 8: Xét 1 hệ quả cầu và lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động
của hệ là T=2s và tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí
thấp nhất là 26/25. Nếu chọn chiều dương của trục tọa độ hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng
O, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí thấp nhất. Cho g   2  10 . Phương trình li độ của quả
cầu là:
A. x  3cos  t    cm  B. x  0,75cos  t  cm 
 
C. x  0, 75cos   t    cm  D. x  4cos  t    cm 
 2
Câu 9: Vật có khối lượng m= 100g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 10N/m dao động điều hòa
dọc theo trục Ox. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v0 = 1 m/s, gia tốc a0 = -10 m/s2. Phương
trình dao động là:
   
A. x  10 2 cos 10t    cm  B. x  2cos 10t    cm 
 4  4
   
C. x  10 2 cos 10t    cm  D. x  2cos 10t    cm 
 4  4
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên.
Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi
phục cực đại. Cho g   2  10 . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 4s B. 2s C. 0,2 2 s D. 0,4 2 s
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên.
Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi
phục cực đại. Cho g   2  10 .Tại vị trí thấp nhất, lò xo có chiều dài lmin = 30 cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là:
A. 20cm B. 18cm C. 42cm D. 24cm
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng ở phía trên.
Biên độ dao động A = 4cm. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại bằng 3 lần lực hồi
phục cực đại. Cho g   2  10 .Chiều dài lớn nhất của lò xo có giá trị:
A. 38cm B. 18cm C. 28cm D. 24cm

104
http://tuyensinh247.com/
Câu 13: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có chu
kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tại thời điểm nào đó, cả 2
con lắc có cùng chung li độ x. Tỉ số vận tốc của con lắc thứ nhất và thứ 2 là:
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
Câu 14: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất có khối lượng m dao động với chu kỳ T1 =T, con
lắc thứ 2 có khối lượng 2m dao động với chu kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với
cùng biên độ A. Tỉ số độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là:
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
Câu 15: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất có khối lượng m dao động với chu kỳ T1 =T, con
lắc thứ 2 có khối lượng 2m dao động với chu kỳ T2 =2T. Tại thời điểm nào đó, cả 2 con lắc có
cùng chung li độ x (x 0). Tỉ số độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2
là:
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
Câu 16: Cho 2 con lắc lò xo, con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 =T, con lắc thứ 2 có chu
kỳ T2 =2T. Kích thích cho 2 con lắc dao động với cùng biên độ A. Tại thời điểm nào đó, cả 2
con lắc có cùng chung li độ x. Tỉ số gia tốc của con lắc thứ nhất và thứ 2 là:
1 1
A. B. C. 4 D. 2
4 2
Câu 17: Trên mặt phẳng nghiêng  =300 đặt con lắc lò xo. Vật có độ cứng 64N/m, khối lượng
vật là 160g, vật ở trên. Bỏ qua mọi ma sát. Từ vị trí cân bằng,kéo vật xuống theo phương trục lò
xuống 1 đoạn 1 cm và buông nhẹ. Chọn trục Ox hướng lên, gốc tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  2cos  20t    (cm) B. x  2cos 10 3t   (cm)
 2
C. x  cos  20t    (cm)  
D. x  cos 10 3t   (cm)

Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có dạng x  A cos  t   . Biết rằng tại
thời điểm ban đầu, vật có li độ x0 = 1cm, vận tốc v0 = -4  3 cm/s; tại thời điểm t,vật có li độ x0
= 3 cm, vận tốc v0 = -4  cm/s. Phương trình dao động của vật là:
   
A. x  2cos  4 t   (cm) B. x  2 cos  2 t   (cm)
 3  3
   
C. x  2cos  2 t   (cm) D. x  2cos  4 t   (cm)
 6  3
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò
xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn
10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống.
Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 20: Con lắc lò xo có khối lượng m= 2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận
tốc vật có độ lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t=0 lúc vật qua vị trí x 0=3 2 cm và tại đó thế
năng bằng động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm
t=  /20s
A. T=0,628s và F=3N B. T=0,314s và F=3N C. T=0,314s và F=6N D. T=0,628s và
F=6N
Đáp án:

105
http://tuyensinh247.com/
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C B A C A A A D C D
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A D D D C C D B D

5.Hướng dẫn chi tiết dạng 3:

  
 3 3 2

152
1

2 2
x v
Câu 1: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; 2  2 2  1   A
2
A2 2
A  A   32 (15 3) 2
 2  1
 A A2 2
 x  3 3 x 3 
  =5rad/s; A= 6cm ; t=o   0    shift cos t=0  shift cos( )  rad
v0  0 A 2 6
 
 x  6cos  5t   (cm) . Chọn C
 6
15 
Cách 2: Máy Fx570ES:Dùng số phức: Mode 2, shift mode 4, nhập máy: 3 3  i  6 
5 6
2 2
x v
Câu 2: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; a   2 .x ; 2  2 2  1 
A  A
5
  =4  rad/s; A= 4cm ; Pha ban đầu a   x   với -π <  ≤ π   x   rad
6
 5 
 x  4cos  4 t   (cm) . Chọn B
 6 
a2 v2
Câu 3: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; 4 2  2 2  1
 A  A
  =2  rad/s; A= 4cm ; t=o  a0   .x0 ;  x0=2 3 cm;
2

 3
x  x t=0 3   
 0 2    shift cos  shift cos( )  rad  x  4cos  2 t   (cm) . Chọn A
v  0 A 2 6  6
 0
2 x2 v2
Câu 4: T=1s     2 (rad/s); 2  2 2  1  A=10cm
T A  A
t
Mặt khác: t=2,5s  N   2,5 hay N=2T+0,5T
T
Trong dao động điều hòa, sau hoặc trước nửa chu kỳ thì tọa độ, vận tốc, gia tốc có giá trị đối
 x 2 
  shift cos t=0  shift cos( )  rad 
nhau nên: t=0 khi x=5 2 cm và v>0   A 2 4     rad
  0 4

 
 x  10cos  2 t   (cm)  Chọn C
 4
 5 
Câu 5: Fhp  k.x  kA cos t       Fhp  5cos  2 t    .
 6 
 
Đồng nhất 2 phương trình ta có: k.A=5  A=0,05m =5cm ;  x  5cos  2 t   (cm)
 6

106
http://tuyensinh247.com/
 5 3
x  cm
 t=0   2  Chọn A
v  0

   
Câu 6: Fhp  k.x  kA cos t       Fhp  kA cos  t    x  A cos  t   (cm)
 2  2
x  0
 t=0    Chọn A
v  0
 5   
Câu 7: Fhp  k.x  kA cos t       Fhp  kA cos  2 t      Fhp  kA cos  2 t  
 6   6
Với k.A= 5  A=0,05m =5cm
        2 
 x  5cos  2 t    v  10 cos  2 t    10 cos  2 t     10 cos  2 t  
 6  6  6 2  3 
Chọn A
2
Câu 8: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; T=2s      (rad/s);
T
 g 
2  2  A
F 26 m  l  A 26
2
mg g    26
Ta có: dh max    , với l   2 
P 25 mg 25 k  g 25
 x
A  2    shift cos t=0  shift cos(1)    rad 
2
26
 1   A=0,04m=4cm;khi t=0  A
T 2 .g 25 
v  0
 x  4cos  t    cm   Chọn D
k 10
Câu 9: Phương trình dao động: x  A cos  t   ,     10(rad / s)
m 0,1
x2 v2
 a0   2 .x0 ;  x0= 10 cm;   1  A  10 2  cm 
A2  2 A2
 x 
 x0  10   shift cos t=0  shift cos(1)  rad 
  A 4      rad 
v0  0   0 4

 
 x  10 2 cos 10t    cm   Chọn C
 4
Câu 10: Ta có: Fdh max  3Fhp max  k  l  A  3kA
l 2 5
 l  8cm  T  2    0, 4 2  s   Chọn D.
g 25
Câu 11: Ta có: Fdh max  3Fhp max  k  l  A  3kA
 l  8cm  Vật ở trên nên lmin  l0  l  A  l0 =42 cm  Chọn C.
Câu 12: Ta có: Fdh max  3Fhp max  k  l  A  3kA
 l  8cm  Vật ở trên lò xo nên lmin  l0  l  A  l0 =42 cm
 lmax= lmin + 2A=38cm  Chọn A
x2 v2 2 v2 v2 v
Câu 13: Ta có: 2  2 2  1 , với    12  22  v12T12  v22T22  1  2
A  A T 1 2 v2
 Chọn D.

107
http://tuyensinh247.com/
1
Câu 14: Lực kéo về cực đại: Fmax  kA  m 2 A với T2 =2T1  2  , m2=2m1
2
Fmax1 m12
   2  Chọn D
 
2
Fmax 2
2m.  1 
 2
1 F m12
Câu 15: Lực kéo về ở thời điểm t: Fmax  kx  m x ; m2=2m1; 2 
2
 1  2
 
2
2 F2
2m.  1 
 2
 Chọn D
a1 12 T22
Câu 16: a   2 .x     4  Chọn C.
a2 22 T12
k
Câu 17: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; với    20rad / s
m
-Từ VTCB x=A và buông nhẹ  A=1 cm;
x   A x
+t=o   0    shift cos t=0  shift cos(1)   rad  x  cos  20t    (cm) . Chọn C
v0  0 A

  
 3 3 2

152
1

2 2
x v
Câu 18: Phương trình dao động: x  A cos  t   ; 2  2 2  1   A
2
A2 2
A  A   32 (15 3) 2
 2  1
 A A2 2
 x0  1 x 1 
  =4  rad/s; A= 2cm ; t = 0      shift cos t=0  shift cos( )  rad
v0  0 A 2 3
 
 x  2cos  4 t   (cm) . Chọn D
 3
k g
Câu 19: Tại vị trí cân bằng: k.l = mg.Suy ra tần số góc:  =  Fdh
m l
l
-A
g 10
Thế số  =  =10(rad/s); O
l 0,1
- Độ cứng lò xo: k = m.2 =0,4.100= 40N/m. A
v 60 P
Biên độ dao động: A = max  = 6cm. Năng lượng: W =Wt+ Wđ = 2Wt x
 10
(do đề bài cho Wt= Wđ) Hình câu 19
1 1 A
Hay: KA2  2 Kx 2 .Suy ra: x2 = A2/2 hay x = ± = ± 4,2426 cm. Đáp án B
2 2 2
Câu 20:
A
* Tại vị trí động năng bằng thế năng  Wt=1/2 W  x=  mà trong bài x0=3 2 cm 
2
A=6cm
v
*   max  10 Rad / s  T = 0,628 s
A

* t=0 lúc vật qua vị trí x0=3 2 cm (có thể chiều âm hoặc dương)    
4

108
http://tuyensinh247.com/

Và phương trình dao động là x  6cos(10t  )cm
4
* Tại t=  /20s thay vào trên có x  3 2cm  Fdh  k | x | 6( N )  Đáp án D

6. Bài tập tự rèn luyện 3:


Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tại vị trí nào thì động
năng bằng thế năng.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tại vị trí nào thì động
năng gấp đôi thế năng.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tại vị trí nào thì động
năng gấp 4 lần thế năng.
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Sau những khoảng thời
gian nào thì động năng bằng thế năng.
Câu 5. Một con lắc lò xo có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Khi đi qua vị trí có ly độ
6cm vật có vận tốc 80cm/s.
a. Tính biên độ dao động:
A. 10cm. B. 5cm C. 4cm D. 14cm
b. Tính động năng tại vị trí có ly độ x = 5cm:
A. 0,375J B. 1J C. 1,25J D. 3,75J
Câu 6. Treo một vật nhỏ có khối lượng m  1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k  400N/m. Gọi Ox
là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng
lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E đ1 và Eđ2 của vật khi nó
qua vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là:
A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J
C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J
Câu 7. Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên
của lò xo là lo=30cm. Lấy g 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc
đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Câu 8. Một vật có khối lượng m 100(g) dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f =2(Hz), lấy
tại thời điểm t1 vật cóli độ x1 5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:
A. 20(mJ) B. 15(mJ) C. 12,8(mJ) D. 5(mJ)
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x  1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí
mà thế năng gấp 3 lần động năng là:
A. 12,5cm/s B. 10m/s C. 7,5m/s D. 25cm/s.
Câu 10. Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn
10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách
vị trí cân bằng
A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm.
Câu 11. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau
những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò
xo. Con lắc DĐĐH với tần số góc bằng:
–1 –1 –1 –1
A. 20 rad.s B. 80 rad.s C. 40 rad.s D. 10 rad.s
Câu 12. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế
năng. Tần số dao động của vật là:
A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz
Câu 13: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

109
http://tuyensinh247.com/
1 160.103
 m  2 2
A  24.10 3
 A 2

2 2
 3 2 2
   20  A  2cm
 A2  160.10 a
 4 2
v

 2  

Câu 14. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
Cách 1: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2
m 2 A 2 2W
Cơ năng dao động: W =  2A2 = =0,16 (1)
2 m
v2 a2
và 2 2  4 2  1 (2)
A A
(0, 2 3) 2 42 3 100 100 1
Thế số vào (2) Ta có:   1 <  2  1  2     20rad / s
0,16 0,162
4   4
m 2 A 2 2W 1 2W
Và ta có:W=  A 
2 m. 2
 m.
2W 1 2.0, 024 1 4 2
Thế số: A      0, 02m Vậy A = 2cm
m. 2
20 0,3 20 25 20.5
Cách 2: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2
4
a = - 2x  2 = (1)
x
2
v v2 x
A2 = x2 + 2 = x2 + = x2 + 0,03x (2)
 4
m 2 A 2 2W0
Cơ năng dao động: W0 =  2A2 = (3)
2 m
4 2W0 2W0 2.24.10 3
Thế (1) và (2) vào (3) ta được: (x2 + 0,03x ) =  4x + 0,12 = = = 0,16
x m m 0,3
 x = 0,01(m)  A2 = x2 + 0,03x = 0,0004  A = 0,02 m = 2 cm. Chọn B

Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, vật có khối lượng 25g, lấy g =
10m/s2. Ban đầu người ta nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao
động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục ox thẳng đứng chiều dương hướng
xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau vào những thời điểm là:
3 k 3 k
A. t   s. B. t   s.
80 40 80 20
 k
C. t    s. D. Một đáp số khác. 
A
80 40 2 O
  x
m  mg -A  A
Giải: T  2  s A  l   2,5cm
k 10 k
A
t = 0: x = -A ; W  2Wt  x  
2

110
http://tuyensinh247.com/
A  2 T
Vị trí thứ nhất: x    t  t  .Các thời điểm:
2 4 T 8
T T  k
t k t   (s)
8 4 80 40

Câu 16 (CĐ-2009) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T,
vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6.
A
Giải: W = 2Wt  x
2
A 
Thời điểm đầu tiên từ x = A đến x  ứng với   x
2 -A O A
2
A
 2 T
  t  t
4 T 8

Câu 17 (ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2
s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3
lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
A
Giải: W  4Wt1  x1    5cm
2
4 3A
W  Wt 2  x2    5 3cm
3 2 O 5 5 x3 x
  
t min: từ x1= 5cm đến x2  5 3cm -10 10
 2 1 
   t t  s ;
6 T 6
S 5 3 5
vtb    21,96(cm / s)
t 1
6
Câu 18: Vật dao động điều hòa có v max  3 m/s và gia tốc cực đại bằng a max  30 (m/s2). Thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v  1,5 m/s và thế năng đang tăng. Trong các thời điểm sau, thời
điểm vật có gia tốc bằng a  15 (m/s2) là
A. 0,15 s B. 0,20 s C. 0,183 s D. 0,05 s
GIẢI:
*  = amax/vmax = 10 ; T = 0,2s
v2 a2 3
* Vì a và v vuông pha: 2  2  1  a = amax
vmax amax 2
* Thời điểm ban đầu: v > 0 và thế năng tăng  x tăng  như hình vẽ x
3
Ta có x> 0  a <0  a = - amax và a tăng 0 A
2 a
-am -am 3 0 am/2 am
2
* Thời điểm vật có a  15 (m/s2) lần 1: t1 = T/12 + T/4 + T/12  không có đáp án.

111
http://tuyensinh247.com/
* Thời điểm vật có a  15 (m/s2) lần 2: t1 = T/12 + T/2 + T/6 = 0,15s

Dạng 4: Con lắc lò xo trong điện trường


B1: Tóm tắt đề: Đề cho gì?, hỏi gì? Và đổi các đơn vị sang các đơn vị hợp pháp
B2: Xác lập mối quan hệ giữa các đại lượng cho và đại lượng tìm thông qua các công thức:
a) Lực điện trường: F=qE.
Nếu q > 0 thì F cùng chiều với E.
Nếu q < 0 thì F ngược chiều với E.
b)Chú ý: Ta phải biết chiều của Lực điện trường liên hệ với trục của lò xo.
B3: Suy ra biểu thức xác định đại lượng tìm theo các đại lượng cho và các dữ kiện.
B4: Thực hiện tính toán để xác định giá trị đại lượng tìm và lựa chọn câu trả lời đúng
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA:
Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng k =
10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện
trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động
trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là
A. 2.104 V/m. B. 2,5.104 V/m. C. 1,5.104 V/m. D. 104 V/m.
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
Vì chiều dài đoạn thẳng dao động là 4cm. suy ra
biên độ A = 2cm.
Khi vật m dao động hợp của lực điện trường và lực
đàn hồi gây gia tốc a cho vật.
Tại vị trí biên, vật có gia tốc max.
Khi đó ta có: Fđh - Fđ = m.amax.
Tại M lò xo không biến dạng, tại N lò xo dãn 2A nên:
k
 k.2A - qE = m.  2 .A = m. .A
m
 qE = kA. Suy ra E = 104 V/m. Chọn D
Cách 2:
Vì chiều dài đoạn thẳng dao động là 4cm. Suy ra biên độ A = 2cm.
kl
Tại VTCB: Fđh  Fđ  kl  qE  E 
q
2
10.2.10
Mà A  l  E  6
 104 (V / m) . Chọn D
20.10
Câu 2: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k=100N/m, m=1kg. Khi đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ v0=40 3 cm/s thì xuất hiện điện trường đều có
độ lớn cường độ điện trường là 2.104V/m và E cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu
là q=200C. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trường.
A. 0,32(J) B. 0,032(J) C. 3,2(J) D. 32(J)
Hướng dẫn Giải: Vị trí cân bằng mới O’ có lực đàn hồi Fdh cân bằng với lực điện trường FE .
'

|q|E
Fdh'  FE  k l ' | q | E  l '   0, 04m  4cm
k
Cách 1:
Trong hệ quy chiếu mới có gốc tọa độ O’ là vị trí cân bằng mới, theo dữ kiện lúc đầu:
k
x’=4cm, v’=v0=40 3 cm/s với    10(rad / s)
m

112
http://tuyensinh247.com/
v '2 O v' O' x'
Biên độ dao động mới là A’: A '  x '2   8cm 4
2
kA '2 100.0, 082
Cơ năng lúc sau khi có điện trường là: W '    0,32( J ) . Chọn A
2 2
Cách 2: Theo năng lượng: Năng lượng ban đầu là W 0. Khi đi từ O đến O’ thì lực điện trường
thực hiện công dương (AE>0) có lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm (Ađh<0)
Năng lượng lúc sau là:
mv 2 k .l '2
W  W0  AE  | Adh | 0  q.E.l ' =0,32(J). Chọn A
2 2
Bài tập tự luyện dạng 4:
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng
k=10N.m-1. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức
thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó
con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện trường E là.
A. 2,5.104 V.m-1 B. 4,0.104 V.m-1 C. 3,0.104 V.m-1 D. 2,0.104 V.m-1
Câu 4: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện
tích q = 100µ C. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo
phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều
thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong
điện trường.
A. 7cm B. 18cm C. 12,5cm D. 13cm
Câu 5: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng
khối lượng m = 200 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng một lực F không đổi dọc theo
trục của lò xo và có độ lớn là 2 N trong khoảng thời gian 0,1 s. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10
m/s2;  2 = 10. Xác định tốc độ cực đại của vật sau khi lực F ngừng tác dụng?
A. 20 cm/s. B. 20 2 cm/s. C. 25 cm/s. D. 40 cm/s.

Hướng dẫn giải:


Câu 3.
Gọi O và O’ là vị trí cân bằng cũ và mới của con lắc lò xo
qE
k.OO’ = qE  OO’ =
k E
Con lắc dao động quanh O’ với biên độ A = OO’= 4cm
qE
=AE=
kA 20.0,04
= = 4.104 V/m. Chọn B  
5
k q 2.10 O O’ A

Câu 4:
+ Vận tốc ngay trước khi có điện trường là: v0 = A = 50 5 (cm/s).
+ Khi có điện trường hướng lên thì lực điện làm lệch vị trí cân bằng một đoạn cũng là li độ
ứng với vân tốc v0.
Fd qE
x=  = 0,12m = 12cm.
k k
+ Biên độ sau đó là: A'  x 2  v02  13cm

Câu 5:
Gọi O là vị trí lò xo không bị biến dạng, O1 là vị trí cân băng khi có lực F tác dụng
Biên độ dao động khi có lực tác dụng F là A=OO1

113
http://tuyensinh247.com/
F 2
Biên độ A được tính: ĐK cân bằng kA=F  A    0,04m  4cm
k 50
m
Chu kì con lắc T  2  0,4s
k
Sau 0,1s tương ứng là T/4 vì vật m từ vị trí biên trái O chuyển động sau T/4 sẽ về tới vị trí biên
phải O1, vân tốc lức này là v= A , tới vị trí này ngừng lực tác dụng thì vị trí cân bằng mới của
con lắc là vị trí O. Biên độ dao động mới là:
v2 (A) 2
A'  x 2   A2   A 2  4 2 cm
2 2 O O1 O2
k
Tốc độ cực đại: vmax  A'  A'  20 2cm / s
m

Câu 6: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k =
10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không
thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật
nặng qua vị trí cân bằng và có vân tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều
có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo
là:
A. 10 2 cm. B. 5 2 cm C. 5 cm. C. 8,66 cm
Giải: Gọi O và O’ là vị trí cân bằng cũ và mới của con lắc lò
xo E
k.OO’ = qE  OO’ = qE/k = 0,05m = 5 cm = A
Con lắc mới dao động quanh O’  
O O’ A’
Năng lượng của con lắc tại O’
kA2
W =  qEA Với qEA là công của lực điện sinh ra khi
2
làm vật m chuyển động từ O đến O’
kA' 2 kA' 2 kA2
W= → =  qEA → A’2 = A2 + 2qEA/k = 50  A’ = 5 2 cm. Chọn đáp án B
2 2 2
Câu 7.Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng 
E
k=100N/m, vật nặng khối lượng 100g, được tích điện q = 2.10 -5C
(cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong

điện trường đều có E nằm ngang (E =105V/m) (hv). Bỏ qua mọi
ma sát,
lấy  2 =10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0).
Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013?
A. 201,30s. B. 402,46 s. C. 201,27s. D. 402,50s

E
Giải:
Chu kỳ T = 0,2s.
Vật m tích điện q>0 dao động ngang
trong điện trường chịu thêm F d không F dh Fd
đổi
O O’ A
giống trường hợp treo thẳng đứng.
P/t ĐL II niu tơn cho vật m khi cân
bằng ở VTCB mới O’: F dh + F d = 0 .
Chiếu lên chiều + ta có: -Fđh +Fd = 0
 Fd = Fđh  qE = kOO’  OO’= qE/k = 2.10-5.105/100 = 0,02m = 2cm

114
http://tuyensinh247.com/
Theo g/t ta có OA = 6cm → O’A = 6 – 2 = 4cm
→ Biên độ dao động của vật trên trục O’x là A’ = O’A = 4cm(vì buông v = 0)
Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là vị trí O(có li độ -2cm) so với O’ là
t1 = T/4 + T/12 = T/3 = 2/30s. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là t2013
= 1006T + T/3 = 1006.0,2 + 2/30 ≈ 201,27s. Chọn C
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích q = + 5. 10-5 (C) và lò xo có độ
cứng k=10N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá
nằm ngang, người ta bật một điện trường đều có cường độ E = 10 4 V/m, cùng hướng với vận tốc
của vật. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của quả cầu sau khi có điện trường và tốc độ dao động cực
đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng
A. 2. B. 3 . C. 2. D. 3.
Giải: Tốc độ tại vị trí cân bằng cũ là: v  A
Vị trí cân bằng mới cách VTCB cũ một đoạn:x=qE/k=5.10 -5.104/10=5cm
v2 v' A'
Biên độ mới: A'  x 2   5 2 cm; Tỉ số cần tính:   2
2
v A
Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện
q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m. trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò
xo theo chiều lò xo giãn Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa,
Tốc độ khi qua VTCN là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật
qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s) B. π/30 (s) C. π/20 (s) D. π/5 (s)
qE
Giải: Tại VTCB lò xo giãn lo   2,5.102 m  2,5cm
k
2
Vậy khi Fdh  0,5N  l  0,5.10 m  0,5cm khi đó vật có li độ là x = -3cm và x = -2cm
Thời điểm ban đầu của vât là t = 0 khi ở VTCB x = A = 6cm nên vật qua VT lò xo giãn lần 2 tại
 2 
VT x = -3cm. khi đó góc quét là 2/3 và thời điểm là t     s  . Chọn B
 3.20 30

Câu 10: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện
tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có
cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
A. 7cm B. 18cm C. 12,5cm D. 13cm
Giải:
100
* vận tốc của vật ở VT cân bằng O khi chưa có điện trường: v0 = ωA = .0,05 =
0,2
0,5 5 (m/s)
* Khi có điện trường đều thẳng đứng, hướng lên  có thêm lực
điện F hướng lên tác dụng vào vật làm VTCB mới của vật dời đến
vị trí O’. Taị O’ ta có:
Fđh + F = P  k.l2 + qE = mg  l2 = mg/k – qE/k = l1 – x0
 x0 = qE/k = 0,12m
* Như vậy khi vật đang ở O vật có vận tốc v0 và li độ x0 nên:
E Fđ F l
v2
A’2 = x02 + 02  A’ = 0,13m h O l1 2
 ’
ĐÁP ÁN D P O

115
http://tuyensinh247.com/
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m=100g nối với lò xo có độ cứng k=100N/m,
đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 cm rồi
buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng
chiều vận tốc có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Sau thời gian
1/30s kể từ khi tác dụng lực F , ngừng tác dụng lực F . Khi đó vật dao động điều hòa với biên
độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật
A
và sàn. Tỉ số 2 bằng
A1
7
A. B. 2 C. 14 . D. 2 7
2
Giải:
k 1
*=  10 ; T = s
m 5
Fđh F
* Sau khi buông vật, vật qua VTCB với vận tốc:
V0 = A = 10.2 3 = 20 3 cm/s
* tác dụng lên vật lực F , VTCB mới của vật là 0’ (là nơi F 0 0’ 4 x
-2 3
và Fđh cân bằng):
kx0 = F  x0 = 0,02m = 2cm = 00’ T/6
* Với trục toa độ 0x’, gốc tọa độ 0’, vật ở VT 0 có:
-2 0’ 2 x’
 x0  2cm A1

v0  20 3cm / s
+ biên độ A1: A12 = x02 + v02/2 = 16  A1 = 4cm
+ Sau thời gian 1/30s = T/6  vật tới li độ x’ = A1/2 = 2 cm
và có vận tốc: v12 = 2(A12 - x’2)  v1 = 20 3 cm/s
* ngừng tác dụng lực F , vật lại có VTCB: 0
 x1  2  2  4(cm)
+ Ngay tại thời điểm 1/30s = T/6 vật có 
v1  20 3 (cm / s)
+ biên độ A2: A22 = x12 + v12/2 = 28  A1 = 2 7 cm

Dạng 5: ĐỘ CỨNG LÒ XO THAY ĐỔI


Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua
vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3 / 4 chiều
dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
A. 2A. B. A 2 . C. A / 2. D. A.
GIẢI:
* Ban đầu: l = mg/k
Khi vật ở VTCB chiều dài lò xo là: l0 + l
* Khi 1 điểm trên lò xo bị giữ lại:
+ chiều dài lò xo còn lại khi đó: l’ = l0/4 + l/4
+ chiều dài tự nhiên của lò xo còn gắn với vật là:
l0’ = l0/4  k’ = 4k  w’ = 2w
+ l’ = mg/k’ = l/4  chiều dài lò xo ở VTCB: l0
Điểm giữ
lcb = l0’ + l’ = l0/4 + l/4 = l’
 VTCB của con lắc không thay đổi l0/4 + l/4
+ vận tốc vật khi đó: vmax = wA = w’A’  A’ = A/2 l
O

116
http://tuyensinh247.com/
x
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có
khối lượng m.Kích thích cho lò xo dao động điều hòa với biên độ A  trên mặt phẳng ngang
2
không ma sát. Khi lò xo dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật
một đoạn l, khi đó tốc độ dao đông cực đại của vật là:
k k k
A. . B. . C. . D.
m 6m 2.m
k
.
3.m
2
Giải 1: Độ dài tự nhiên của phần lò xo sau khi bị giữ l’ = l.
3
k' l 3 3 
Độ cứng của phần lò xo sau khi giữ là k’: = =  k’ = k O
k l' 2 2
Vị trí cân bằng mới cách điểm giữ lò xo l’, khi đó vật
2 1 
cách VTCB mới chính là biên độ dao động mới: A’ = l - l = l O’ M
3 3
2
mvmax k ' A' 2 k' 1 3k
Tốc độ cực đại của vật tính theo công thức: =  vmax = A’ = l =
2 2 m 3 2m
k
l .
6m
Chọn B
2l
Giải 2:Khi vật ở M lò xo bị giữ tai N,Chiều dài tự nhiên của con lắc mới l’ =
3
3k
Độ cứng của con lắc mới k’ =
2 
2l O
Vị trí cân bằng mới O’ cách N: NO’ =
3
Biên độ của dao động mới A’ = O’M.vì lúc này vận tốc của vật 
N O O’ M
bằng 0
2l l
A’ = O’M = MN – O’N = l – =
3 3
3k l 2
2 2
mv k ' A' k
Gọi v là tốc độ dao động cực đại của vật:   2 9 v=l . Chọn B
2 2 2 6m
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển
động qua VTCB thì giữ cố định điểm I trên lò xo cách điểm cố định của lò xo một đoạn b thì sau
đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 0,5A 3 .Chiều dài tự nhiên của lò xo lúc đầu là:
A. 4b/3 B. 4b C. 2b D. 3b
Giải: Sau khi giữ cố định điểm M: Con lắc mới vẫn dao động điều hòa
quanh O với biên độ A’, độ cứng của lò xo k’

O

117
http://tuyensinh247.com/
l
với độ dài tự nhiên l’ = l – b k’ = k
l b
k ' A' 2 kA2 l A' 2 kA2 l 3A2 kA2 l 4
=  k. =  k. =    l = 4 B. Chọn B
2 2 l b 2 2 l  b 4.2 2 l b 3
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển
động qua VTCB thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn ¼ chiều dài tự nhiên của lò
xo.Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A. A/ 2 B. 0,5A 3 C. A/2 D. A 2
2
kA
Giải: Khi vật ở VTCB cơ năng của con lắc W =
2
Sau khi giữ cố định điểm M: Con lác mới vẫn dao động điều hòa quanh 
O với biên độ A’, độ cứng của lò xo k’ với độ dài tự nhiên l’ = 3l/4 M O
k’ = 4k/3
k ' A' 2 kA2 4kA' 2 kA2 3A
Theo ĐL bảo toàn năng lượng =   .  A’ = = 0,5 3 . Chọn B
2 2 3.2 2 2
Câu 5. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn
nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên
độ A’. Tỉ số A’/A bằng:
A. 2 / 2 B. ½ C. 3 / 2 D. 1
Giải 1. Tại biên dương A vận tốc vận bằng 0. Khi đó giữ cố định điểm chính giữa thì k’=2k. Vật
dao động xung quang vị trí cân bằng mới O’ cách biên dương A một đoạn x.

1 1 A 
Ta có: x= (l0  A)  l0 
2 2 2 O
2
v A
Khi đó A'  x     x  . Phương án B.
2

 '  2
O’ M

bạn có thể hiểu đơn giản như sau:


Khi vật ở vị trí biên thì Cơ năng là thế năng của lò xo (cực đại) như vậy khi cố định thì ½ năng
lượng đã biến mất.Khi đó Biên độ thay đổi và độ cứng cũng thay đổi
1 1 1
2k. A '2  . kA2 Do đó: A’/A = ½
2 2 2
Giải 2.Vật ở M, cách VTCB mới O’ 
Gọi l0 là độ dài tự nhiên của lò xo. O
Vị trí cân bằng mới của con lắc
lò xo sau khi bị giữ cách điểm giữ 
l0 l0  A l 0 A A O’ M
một đoạn . Do đó O’M = A’ = - =  A’ =
2 2 2 2 2
Khi lò xo dãn nhiều nhất thì vật ở biên, động năng bằng 0. Nếu giữ chính giữa lò xo thì cơ năng
của hệ giảm đi một nửa, đồng thời độ cứng của lò xo tăng gấp đôi nên ta có:
1 1 1
2k. A '2  . kA2 Do đó: A’/A = ½
2 2 2
Câu 6. Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hoà với chu kì T, biên độ
8cm, khi vật qua vị trí x = 2cm thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo sao cho phần lò xo
không tham gia vào sự dao động của vật bằng 2/3 chiều dài lò xo ban đầu. Kể từ thời điểm đó vật
sẽ dao động điều hoà với biên độ bằng bao nhiêu ?
Giải: Khi vật qua vị trí x = 2 cm vật có động năng

O

 118
http://tuyensinh247.com/ O’ M
kA2 kx 2 k ( A 2  x 2 )
Wđ = - =
2 2 2
Khi đó chiều dài của lò xo l = l0 + 2 .
VTCB mới của con lắc lò xo là O’cách M
1 l 2
x0 = O’M = (l0 + 2) - 0 = (cm) (l0 độ dài tự nhiên của lò xo ban đầu)
3 3 3
Độ cứng phần lò xo tham gia dao động điều hòa k’ = 3k
k ' x02
Thế năng của con lắc lò xo mới ở M Wt = ;
2
k ' A' 2 k ( A 2  x 2 ) k ' x02
Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: W = Wđ + Wt hay = +
2 2 2
3kA' 2
k(A  x )
2 2
3kx0 2
k(A  x )
2 2
(A  x )
2 2
= +  A’2 = + x 02  A’2 = + x 02
2 2 2 3k .2 6
4 94 94
 A’2 = 10 + =  A’ = = 3,23 (cm)
9 9 3
Câu 7: Con lắc loxo chuyển động nằm ngang. K =40N/m và m=0.4kg. kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng 8cm rồi thả nhẹ cho vật dao động diều hòa. Sau khi thả vật thời gian 7π/30s thì đột ngôt giữ
điểm chính giữa của loxo lại. Biên độ dao dộng của vật sau khi giữ điểm chính giữa của loxo đó
là?
k 
Giải:    10rad / s  T  s
m 5
7 T A
Sau t  s  T  thì vật có li độ là x  tức là lò xo lúc này giãn 4cm và vận tốc của vật là
30 6 2
3
v  vmax  20 3cm / s .Vì lò xo bị giữ ở chính giữa nên độ cứng k’ = 2k = 80N/m
2
1 1
Năng lượng của vật: W  k ' x 2  mv 2  0, 088 J .Vậy biên độ mới của vật:
2 2
2W 22
A'   m  22cm
k 100
Câu 8. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua
vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò
xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên
độ A’.
Giải 1: Khi Wđ = Wt  Wt = W/2
kx2 1 kA2 A 2 A 2
Ta có:  x= Khi đó vật ở M, cách VTCB OM =
2 2 2 2 2
2 2 2
mv0 1 kA kA
Khi đó vật có vận tốc v0:  Wđ   v02 
2 2 2 2m
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo k’ = 2k. Vật dao động quanh VTCB mới O’
1 A 2 1 A 2
MO’ = x0 = (l 0  )  l0  với l0 là chiều dài tự nhiên của lò xo
2 2 2 4
k' 2k
Tần số góc của dao động mới ’ =  Biên độ dao động mới A’
m m

119
http://tuyensinh247.com/
kA2
2
v A 2 2m A2 A2 3A2 A 6
A’2 = x02  0
=      A’ =
'2
8 2k 8 4 8 4
m
1 3 1
Giải 2: Làm tương tự trên: cơ năng chỉ mất đi ¼,còn lại ¾ nên: 2k. A '2  . kA2 Do đó A’ =
2 4 2
A 6
4
kx 2 1 kA2 A 2
Giải 3: Vị trí Wđ = Wt = x=
2 2 2 2
Khi đó độ dài của lò xo (vật ở M)
A 2
l = l0 + l0 là độ dài tự nhiên của lò xo.
2
l
Vị trí cân bằng mới O’ cách điểm giữ một đoạn 0 
2
O
Tọa độ của điểm M (so với VTCB mới O’)
1
x0 = (l0 +
A 2 l
)- 0 =
A 2 
2 2 2 4 O’ M
2
1 kA
Tại M vật có động năng Wđ =
2 2
Con lắc lò xo mới có độ cứng k’ = 2k.
k ' A' 2 k ' x02 1 kA2 kA2 A2 A2 A2 A 6
Ta có = +  A’2 = x 02 + = + =3 Vậy A’ =
2 2 2 2 2k ' 8 4 8 4
Câu 9: Một con lắc lò xo có m= 400g, K = 25 N/m,nằm ngang. Ban đầu kéo vật khỏi vị trí cân
bằng 1 đoạn 8cm rồi thả nhẹ.khi vật cách vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm thì giữ cố định điểm chính
giữa lò xo. Xác định biên độ dao động mới của vật.
Giải: -Nên nhớ Độ cứng tỷ lệ nghịch với chiều dài! Khi giữ cố định điểm chính giữa lò xo thì
chiều dài của lò xo giảm một nửa độ cứng lò xo tăng lên gấp đôi! K’ = 50N/m.
-Tốc độ của vật khi cách vị trí cân bằng 4cm là: ADCT: v2 =  2(A2 – x2)
-Ban đầu A = 8cm:  2 = 25/0,4 = 62,5; x = 4cm. Ta có v2 = 3000
Coi rằng lò xo bị giãn đều khi lò xo ban đầu bị giãn 4cm thì một nửa lò xo bị giãn 2cm
(Vì chiều dài lò xo giảm đi một nửa. Độ lớn li độ mới của vật là 2cm và tốc độ của vật có giá trị
thỏa mãn v2 = 3000.
 ’2 = 50/0,4 = 125: Lại có: A’2 = x’2 + (v2/  ’2) thay số ta được:
A’2 = 22 + (3000/125) = 4 + 24 = 28  A’ = 2 7 cm  5,3cm
Câu 10: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=40 N/m và vật nặng
khối lượng m=400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động
7
điều hoà. Sau khi thả vật s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao
30
động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm
m 
Giải 1:Chu kỳ dao động của con lắc: T = 2 = 0,2= (s).
k 5
Biên độ ban đầu A=8cm
7  T
Khi t = = 0,2 + =T+ vật ở điểm M
30 30 6
Lúc t=0 vật đang ở vị trí biên (giả sử biên dương, hình vẽ)

M
120
http://tuyensinh247.com/
7 A
Sau t  s vật ở vị trí x 
30 2
A
Khi đó chiều dài của lò xo l  l0  với l0 là chiều dài tự nhiên, lúc này vận tốc vật nặng là
2
v2 40
 x 2  A2  v  ( A2  x 2 ) 2  (82  4 2 )  40 3cm / s
 2
0,4
1 1
Năng lượng vật nặng gồm động năng vật năng Eđ  mv 2 và thế năng đàn hồi lò xo Et  kx2
2 2
1 2
Khi giữ điểm chính giữa lò xo lại thì thế năng đàn hồi mất 1 nửa còn lại Et  kx
4
1 2 1 2 1 1 1 1
Vậy kx  mv  k ' A'2  .40.0,04 2  .0,4.(0,4 3 ) 2  .2.40. A'2  A'  2 7cm (với
4 2 2 4 2 2
k’=2k)

Giải 2.
m π
-Chu kì dao động của con lắc: T = 2π = s
k 5
-Cơ năng ban đầu của con lắc:
1
W = kA 2 = 0,5.40.0,082 = 0,128 J
2
7
Sau thời gian s = 7T/6 thì A quét được
30
1 góc   4200 =2π+π/3, lúc đó vật có li độ x = 4 cm. Giữ điểm chính giữa của lò xo, phần cố
định của lò xo có
1
độ cứng k’ = 2k = 80 N/m, dãn 2 cm và thế năng W = k'Δl2 = 0,5.80.0,022 = 0,016J
2
1
W' = W - ΔW = 0,012J = k'A'2
-Cơ năng còn lại của hệ là: 2
 A' = 0,02 7 m = 2 7 cm

Câu 10b:.Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng
người ta kéo vật ra 8cm rồi thả nhẹ khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì người ta giữ cố định điểm
chính giữa của lò xo Tính biên độ dao động mới của vật:
A. 4 cm B. 4cm C. 6,3 cm D. 2 cm
Giải 1:
* Tại VT x = 4cm: A2 = x2 + v2/2 l0
 v2 = 2(82 – 42) = 48 k/m
* Điểm chính giữa của lò xo bị giữ lại là B: x
AB = (l0 + 4)/2 = l0/2 + 2
* VTCB mới của con lắc là 0’: 00’ = AB + A B O O’ 4 8
B0’ – A0 = AB + l0/2 – l0 = 2 cm ; ’ = k’/m
2

= 2k/m
48 k
* khi đó con lắc có: x’ = 2cm và v = 48 k/m  A’ = x’ + v /’ = 4 +
2 2 2 2 2 m  A’ = 2 cm
2k
m
Chọn D
Giải 2: Vận tốc của vật lúc giữ cố định điểm chính giữa của lò xo

121
http://tuyensinh247.com/
mv 2 kA2 1 kA2 3 kA2
= - =
2 2 4 2 4 2 
A O
Khi đó độ dài của lò xo (vật ở M): l = l0 + = l0 + 4 (cm) l0 là độ dài
2
tự nhiên của lò xo. 
l0 O’ M
Vị trí cân bằng mới O’ cách điểm giữ một đoạn ; Độ cứng của phần
2
lò còn lại k’ = 2k
l  4 l0
Tọa độ của vật khi đó cách vị trí cân bằng mới: x 0 = MO’ = 0 - = 2cm
2 2
2 2
v v m v 2 m 2 3 A2
Biên độ dao động mới của vật: A’2 = x02 + 2 = x02 + = x02 + x0 +
' k' 2k 4 2
3
A’2 = 22 + 82 = 28  A’ = 2 7 (cm). Đáp án D
8
Câu 11: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0, và vật nặng dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ A. Khi chiều dài của lo xo là l0 + A/2, người ta giữ chặt lò xo tại
trung điểm của lò xo. Biên độ A’ của một con lắc lò xo bây giờ là:
A 7 A 7 7A
A. A/3. B. . C. . D. .
2 4 8
Giải:Tại vị trí x = A/2 ta có: Wt = W/4; Wđ = 3W/4.
Khi một nửa lò xo bị giữ chặt, thế năng của hệ là Wt’ = W/8.
Cơ năng lúc sau: W’ = 3W/4 + W/8 = 7W/8.
1 7 1 A 7
k’A’2 = . kA2. vì: k’ = 2k nên: A’ = . Chọn C.
2 8 2 4

DẠNG 6: TỔNG HỢP VỀ CON LẮC LÒ XO (k,m):


Câu 1: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có
khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong
một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại
nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là
A.  / 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
mg
Giải: a   2 x  g  x   l Vậy thời gian mà độ lớn gia tốc lớn hơn g là thời gian vật
k 
đi từ biên A đến Δl và ngược lại và từ -Δl đến –A và ngược lại
Thời gian vật đi từ biên A đến Δl: Δt = Δφ/ω  thời gian vật đi trong một chu kì
t = 4Δt = 4Δφ/ω = 2T/3  φ = ωT/6 = π/3; mặt khác cosΔφ = Δl/A  A = 2Δl . đáp án C

Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát.khi vật ở vị trí biên
ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. giảm 10 % B. Tăng 10 % C. Giảm 10% D. Tăng 10%
Giải:
Gọi biên độ dao động và độ cứng của con lắc lò xo lúc
đầu là A và k và lúc sau là A’ và k’
Khi vật ở vị trí biên lực tác dụng lên vật: F
F = kA và F’ = k’A’  
F = F’  kA = k’A’ (*) OM
Cơ năng của con lắc lò xo:
F’

122
O’ M
http://tuyensinh247.com/
kA2 k ' A' 2
W= và W’ =
2 2
2
k ' A' kA2
W’ = 0,9W  = 0,9
2 2
0,9kA2 = k’A’2 (**)
Tưt (*) và (**) suy ra A’ = 0,9A tức là biên độ dao động của vật giảm 10%. Chọn C

Câu 3: Treo vào 1 điểm O một đầu lò xo khối lượng không đáng kể độ dài tự nhiên l 0 =30cm.
Đầu dưới lò xo treo vật M làm lò xo dãn ra 10cm. Bỏ qua mọi lực cản, cho g=10m/s 2. Nâng vật
M đến vị trí cách O đoạn 38cm rồi truyền cho vận tốc ban đầu hướng xuống dưới bằng 20cm/s.
Chọn trục tọa độ phương thẳng đứng chiều dương đi lên. Viết phương trình dao động của M.
Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2?
Giải
k g 10
* l  10cm ;      10rad / s
m l 0,1
 A cos   2 
Khi t = 0 thì  chia vế theo vế ta được   tan   10  tan   1  tan
 A sin   20 4
 
  4  2
Vậy  ta chọn   Suy ra A   2 2cm
  5 4 
cos
 4 4 2 2 0 2 2 2

Vậy x  2 2 cos(10t  )(cm, s)
4
x  2 T T 7T 7 2 7
* Khi t = 0 thì  Khi qua VTCB lần 2 thì t      s
v  0 12 2 12 12 10 60
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A.
Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật
m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ
7 5 5 2
A. A B. A C. A D. A
2 2 2 4 2
A
Giải:Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng tức x  . Lúc này vận tốc của vật
2
k A 3
v   A2  x 2   .
m 2
thì va chạm mềm với vật m’. Áp dụng đinh luật bảo toàn động lượng theo phương ngang
mv v k A 3
mv  (m  m' )v'  v'   
m  m' 2 m 4
Áp dụng công thức độc lập
k 3 A2
2 2 . 2 2 2
v' v' m 16  A  6 A  A  10 A
 x 2  A'2  A'   x2 
 2
 2
k 4 16 4 4
2m

Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật
m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương

123
http://tuyensinh247.com/
thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công
suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W
Giải: Công suất tức thời của trọng lực P = mgv với v là vận tốc của vật m
kA2 kA
Pmax = mgvmax = mg. = g A mk = gA k (vì A = l)
m g
 Pmax = kA Ag = 40.2,5.10-2 2,5.10 2.10 = 0,5W. Đáp án C

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần
diễn ra lò xo bị nén và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều bằng 0,05π (s). Lấy g = π2 = 10. Vận
tốc cực đại bằng
A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 2 cm/s
Giải: Trong dao động điều hòa khoảng thời gian t diễn ra vec tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều
ứng với khoảng thời gian vật chuyển động từ biên đến VTCB tức là từ biện âm (- A đến gốc O
T T
hoặc từ biên dương A đến gốc O và t = . Do vậy ta có = 0,05π  T = 0,2π   = 10 rad/s
4 4
T
Khoảng thời gian lò xo bị nén bằng t = nên thời gian vật chuyển động từ li độ x = - ∆l đến
4
biên
T T T T
x = - A là t1 = t/2 = , Thời gian vật đi từ gốc tọa độ đến li độ x = - ∆l là - =
8 4 8 8
A 2
nên ∆l = với A là biên độ của dao động
2
mg g 2 l 20
Mặt khác ∆l = = 2 = 0,1m = 10cm  Biên độ dao động A = = = 10 2 cm
k  2 2
Vận tốc cực đại của vật treo v = A = 100 2 cm/s = 1,414 m/s. Đáp án B

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2
= 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian
lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1, thời gian 2 lực đó ngược
hướng là t2. Cho t1 = 5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là:
1 2 2 1
A. s B. s C. s D. s
15 3 15 30
2
Giải: Chu kì dao động của con lắc: T = = 0,4 (s). Xét trong một chu kì dao động:

Thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là tổng thời gia lò xo
T
bị nén tn và thời gian lò xo bị giãn ở dưới VTCB
2
T T T T T 2
t1 = tnén + và t2 = T – t1 = - tnén  t1 = 5t2  tnén + = 5( - tnén )  tnén = = (s)
2 2 2 2 3 15
Chọn C

Câu 8: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng là m, lò xo có độ cứng K, đang cân bằng trên
mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với mặt phẳng ngang(sỉn70=0,6). Gọi l là độ dãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng. Tăng góc nghiệng thêm 16 0, khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dài thêm
2cm. Bỏ qua ma sát, lấy g=10m/s2. Tần số dao động riêng của con lắc là:
A. 12,5rad/s B. 10 rad/s C. 15 rad/s D. 5 rad/s

124
http://tuyensinh247.com/
Fdh K .
Giải:Mặt phẳng nghiêng: sinα = sin370 = → 0,6 = .(1)
P mg
K .(  0,02) K . 0,02 K
Tăng góc nghiêng: sin(370 + 160) = = + = 0,8 (2)
mg mg 10.m
K
Từ (1); (2): = 100 → ω = 10 rad/s. Đáp án: B
m
Câu 9: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m=200g dao động điều hòa. Ở
3T
một thời điểm t nào đó vật qua li độ x=2,5cm và đang hướng về VTCB, ngay sau đó thì vật
4
có tốc độ 5cm / s . Hãy tìm độ cứng k của lò xo?
A. 60(N/m). B. 65(N/m). C. 80(N/m). D. 64(N/m).

Giải: Ban đầu A cos t  2,5 (1)


Lúc sau vận tốc: -A -2,5cm O 2,5cm +A
3T 3T 3
A sin  (t  )  5  A sin(t   )  5  A sin(t  )  5
4 4 2
 A cos t  5 (không tính dấu) (2)
k k
Từ (1) và (2) suy ra: .2,5  5    2   4 2   k  0,8 2 ( N / m)  80 N / m . Đáp
m m
án: C

Câu 10: Một lò xo nhẹ, dài tự nhiên 20 cm, dãn ra 1 cm dưới tác dụng của lực kéo 0,1N. Đầu
trên của lò xo gắn vào điểm O, đầu dưới treo vật nặng 10 gam. Hệ đang đứng yên. Quay lò xo
quanh trục thẳng đứng qua O với một tốc độ góc không đổi, thì thấy trục lò xo làm với phương
thẳng đứng góc 600. Lấy g=10m/s2. Chiều dài của lò xo và tốc độ quay xấp xỉ bằng
A. 20cm; 15 vòng/s B. 22cm; 15
vòng/s
C. 20cm; 1,5 vòng/s D. 22cm: 1,5 l
vòng/s
Giải: Fđh 600
+ k = 0,1/0,01 = 10N/m
+ Ta có: F’ = P/cos600 = 0,2N F R
+ F’ = Fđh = k.l  l = 0,02m = 2 cm
 l = l0 + l = 22cm
F’ p
+ F là lực ly tâm: F = m2R = Ptan600  m2l.cos600 = Ptan600
  = 9,53 rad/s = 1,5 vòng/s. Đáp án: D

Câu 11. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2  (s),
quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là - 2(cm/s2) thì
một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với vật m1, có hướng làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay
trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1
đổi chiều chuyển động là
A. 6(cm). B. 6,5(cm). C. 2(cm). D. 4(cm).
Giải:
+ Tần số góc  = 1(rad/s).
+ Tại vị trí va chạm thì li độ bằng biên cũ: x = A = |a max|/2 = 2cm.
+ Trước va chạm vật m1 có vận tốc bằng không. Bảo toàn động lượng cho ta m2v = m1v1 - m2v2
(1)

125
http://tuyensinh247.com/
1 1 1
+ Bảo toàn năng lượng theo phương ngang ta có: m2 v2  m1v12  m2 v22 (2)
2 2 2
Từ (1), (2) và m1 = 2m2 ta có v1 = 2 3 (cm/s).
2
+ Biên mới: A '  x 2   v1   22  (2 3)2 = 4cm. Đáp án: D

Câu 12. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm B. 2cm C. 3cm C. 4cm
Giải:
Cách 1: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2
m 2 A 2 2W
Cơ năng dao động: W =  2A2 = =0,16 (1)
2 m
v2 a2
và 2 2  4 2  1 (2)
A A
(0, 2 3) 2 42 3 100 100 1
Thế số vào (2) Ta có:   1 <  2  1  2     20rad / s
0,16 0,162
4   4
m 2 A 2 2W 1 2W
Và ta có:W=  A 
2 m. 2
 m.
2W 1 2.0, 024 1 4 2
Thế số: A      0, 02m Vậy A = 2cm
m. 2
20 0,3 20 25 20.5
Cách 2: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2
4
a = - 2x  2 = (1)
x
2
v v2 x
A2 = x2 + 2 = x2 + = x2 + 0,03x (2)
 4
m 2 A 2 2W0
Cơ năng dao động: W0 =  2A2 = (3)
2 m
4 2W0 2W0 2.24.10 3
Thế (1) và (2) vào (3) ta được: (x2 + 0,03x ) =  4x + 0,12 = = = 0,16
x m m 0,3
 x = 0,01(m)  A2 = x2 + 0,03x = 0,0004  A = 0,02 m = 2 cm. Chọn B

Câu 13. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một vào một điểm cố định, đầu dưới treo
vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Vật dao động điều
hòa theo phương trình: x=5coss4  t (cm) lấy g=10m/s2 Và  2=10. Lực dùng để kéo vật trước khi
dao động có độ lớn
A. 0,8N B.1,6N C. 6,4 N D. 3,2 N
Giải:
* Thay t=0 vào PT dao động của vật có x=5cm  Tức là người ta đã kéo vật đến vị trí x=5cm
(Xuống dưới VTCB 5cm )rồi thả nhẹ
mg mg g 10
* Mặt khác tại VTCB lò xo giãn l0    2  0, 0625m
k m 2
 (4 )2
 Tại vị trí mà người ta giữ vật (x=5cm) lò xo giãn l  l0  x  0,0625  0,05  0,1125m
 Lực mà người ta giữ = Fđh của lò xo - Trọng lực P=
k l  m l  0,1.(4 ) .0,1125  0,1.10  0,8N
2 2

126
http://tuyensinh247.com/
(Vì trọng lực góp phần kéo vật xuống )  Đáp án A

Câu 14. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10g, độ cứng lò xo là 100  2 N/m
dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở
gốc tọa độ). Biên độ của con lắc dao động thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật
gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau, Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng
gặp nhau liên tiếp là:
A. 0,03s B. 0,02s C. 0,04s D. 0,01s
m
Giải:* Chu kỳ của mỗi con lắc là T  2  0,02s
k
* Nhận xét: Giả sử 2 vật lúc đầu gặp nhau tại li độ x0 tức là x1=x2=x0, sao đó nửa chu kỳ thì x1= -
x0 và x2= - x0  x1=x2= - x0 chúng lại gặp nhau ở vị trí đối xứng qua gốc O  Cứ sau mỗi T/2
chúng lại gặp nhau
* Khoảng thời gian giữa 3 lần liên tiếp gặp nhau =2 khoảng thời gian trên = 2. T/2 = 0,02s 
Đáp án B

Câu 15: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1=T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các
vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc
đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A)
thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
A. v1/v2=1/2 B. v1/v2= 2 /2 C. v1/v2= 2 D. v1/v2=2
Giải:
* Biên độ của cả 2 con lắc là A1=A2= A vì cùng kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân
bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả nhẹ
* Khoảng cách đến vị trí cân bằng là |x|, Khi khoảng cách từ vật nặng của con lắc đến vị trí cân
bằng của chúng đều là b (0 < b< A) tức là |x1| = |x2| = b
| v1 | 1 A1  x1  T
2 2

* Từ công thức độc lập thời gian có | v |  A  x 


2 2
  1  2 =2  Đáp
| v2 | 2 A2  x2 2 T1
2 2

án D
Câu 16.Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng chu kỳ T= 0,02s trên 2 đường thẳng song song
kề nhau (VTCB của 2 vật đều ở hai gốc tọa độ.Hai gốc tọa độ ở vị trí ngang nhau ) Biên độ của
con lắc thứ nhất gấp đôi biên độ của con lắc thứ 2.Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển
động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 3 lần 2 vật gặp nhau liên tiếp là:
A. 0,03 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,04
Giải:
Vẽ giãn đồ véc tơ biễu diễn 2 dao động.
Hai dao động cùng chu kì nên tần số góc bằng nhau. Giả sử
hai vật gặp nhau lầ thứ nhất khi hai vật ở vị trí A1 và B1: hai A2
vật CĐ ngược chiều, cùng li độ. Sau đó nửa chu kì hai vật lại
B1
gặp nhau (vị trì A2 và B2 ). Do đó sau nửa chu kì hai vật lại
gặp nhau ở vị trí gặp nhau lần đầu
Khoảng thời gian giữa 3 lần hai vật gặp nhau liên tiếp là:
một chu kì T = 0,02s. Đáp án: B
B2

A1

127
http://tuyensinh247.com/
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng m = 100g, độ cứng lò xo k = 10 N/m, hệ số ma
sát trượt bằng hệ số ma sát nghỉ  = 0,3 . Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu, kéo vật dọc trục lò xo để lò
xo biến dạng 37 cm rồi thả ra đồng thời truyền cho vật vận tốc 4 3 m/s ra xa vị trí lò xo không
biến dạng. Thời điểm lần đầu tiên lò xo nén 34 cm là
A. π/15 s B. π/5 s C. π/10 s D. π/12 s

GIẢI: T/6
+ Ta có: ½ mv1 + ½ kx1 = ½ kA1 + mg(A1 – x1)
2 2 2
A2 N 01 0 02 M A1 x
v1 = 4 3 m/s ; x1 = 0,37 m  A1 = 0,77m
+ x0 = mg/k = 0,03m = 3cm ; -71 -34 -3 3 37 77
Độ giảm biên độ trong ½ T: A = 2x0 = 6cm 7
+ Khi vật chuyển động theo chiều dương VTCB là O 1 ; T/12 T/4
O1A1 = 80cm ; O1M = 40cm = A1/2  thời gian từ M đến A1 là T/6
+ Khi vật chuyển động theo chiều âm VTCB là O 2 ; O2A2 = 74cm ; O2N = 37cm = A2/2  thời
gian từ O2 đến N là T/12
 Thời điểm lần đầu tiên lò xo nén 34 cm kể từ t = 0 là: t = T/6 + T/4 + T/12 = T/2 = /10 s.
Đáp án: C


Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x  A cos(t  )cm .
3
Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò
xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi dao động được 1s tính từ lúc t=0 là:
A. 5/3 s. B. 3/6s. C. 1/3s. D. 5/6s.
A
Giải: Chu k ì T= 2s, ở thời điểm ban đầu vật ở vị trí theo chiều dương;1s = T/2.
2
A A
Trong thời gian này vật sẽ đi từ vị trí  A  0   ;Các khoảng thời gian tương ứng là
2 2
T T T
  , nhưng chỉ có khoảng T/12 sau lò xo nén vì x<0. Lò xo bị dãn khi vật có li độ
6 4 12
dương:
T T 1 5
- Thời gian lò xo dãn là t    1   s
2 12 6 6
- Hay Lò xo bị dãn khi vật có li độ dương: t=T/6+T/4 =5T/12=5/6s. Đáp án: D

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có
khối lượng m=100g. Lấy g=10m/s2, π2=10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo
phương thẳng đứng 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén
trong khoảng thời gian 0,5s kể từ khi thả vật là:
1 1 2 1
A. s B. s C. s D. s
6 15 15 30
Giải:
+ l = mg/k = 0,01m = 1cm = A/2 ; T = 0,2s
+ Trong 1 nửa chu kỳ thời gian lò xo bị nén là: t0 = T/6
 Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5s = 2,5T kể từ khi thả vật là:
t = 5t0 = 5T/6 = 1/6 s. Đáp án: A
Câu 20. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng m = 10 (g), độ cứng lò xo K =
1002 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng
hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai

128
http://tuyensinh247.com/
vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật
nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s) B. 0,01 (s) C. 0,04 (s) D. 0,02 (s)
Giải:
+ Giả sử chúng gặp nhau ở vị trí x1, con lắc 1 đi về bên trái và con lắc 2 đi về bên phải. Sau nữa
chu kỳ thì chúng lại gặp nhau tại vị trí x2. Sau nữa chu kỳ tiếp hai con lắc lại gặp nhau ở vị trí x1.

+ Vậy khoảng thời gian ba lần liên tiếp chúng gặp nhau là: t  3  1  T  2
T m
 0,02) s) .
2 k
→ Chọn D
Câu 21: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k =
2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai
vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ
nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian
giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
Giải:
m
Hai con lắc có cùng:T =2  =0,02s
k
Hai con lắc gặp nhau khi chúng qua VTCB và chuyển động ngược chiều
Khoảng thời gian 2 lần gặp liên tiếp T/2 = 0,01s → Chọn D

Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho
vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của
vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.
Giải. Thời gian lò xo nén là T/3
Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén
đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó đọ giãn lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn B

DẠNG 7: HỆ HAI VẬT GẮN VÀO LÒ XO (Hệ: k,m-m’)


Câu 1. Cho hệ vật dao động như hình vẽ. Hai vật có khối lượng là M1 và M2. Lò xo có độ cứng
k, khối lượng không đáng kể và luôn có phương thẳng đứng. ấn vật M1 thẳng đứng
xuống dưới một đoạn x0 = a rồi thả nhẹ cho dao động.
Fdh
1. Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lực mà lò xo ép xuống giá đỡ.
2. Để M2 không bị nâng lên khỏi mặt giá đỡ thì x 0 phải thoả mãn điều kiện gì? O M1
Lời giải
1. Chọn HQC như hình vẽ. Các lực tác dụng vào M1 gồm: P1; Fdh P1
k
- Khi M1 ở VTCB ta có: P1  Fdh  0 . Chiếu lên Ox ta được:
Mg
P1  Fdh  0  M1 g  k .l  0  l  1 (1)
k M2
- Xét M1 ở vị trí có li độ x, ta có: P1  Fdh  ma . Chiếu lên Ox ta được:
P1  Fdh  ma  M1 g  k.(l  x)  ma (2)
Fdh'
k k P 2
Thay (1) vào (2) ta có: mx "  kx  x " .x  0 . Đặt  2  , vậy ta có
m m x (+)
x "  .x  0 Có nghiệm dạng x  A.cos(t   ) . Vậy M1 dao động điều hoà.
2

- Khi t = 0 ta có: x = x0 = a = A cos  ; v = v0 = - A  .sin  = 0. Suy ra

129
http://tuyensinh247.com/
k
  0; A  a ;   . Vậy phương trình là: x  a.cos(.t ) .
M1
- Dựa vào hình vẽ ta có lực ép xuống giá đỡ là: P  Fdh'  F . Chiếu lên Ox ta có:
F  M 2 g  k.(l  x) Lực đàn hồi Max khi x = +A = +a  FMax  M 2 g  k.(l  a)
Lực đàn hồi Min khi x = -A = -a  FMin  M 2 g  k.(l  a) .
2. Điều kiện để M2 không bị nâng lên khỏi giá đỡ là Fmin  0
M .g  k .l
Fmin  M 2 g  k .(l  a)  0  a  2 .
k
Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 50N/m, vật nặng có khối lượng m1 = 300g, dưới
nó treo thêm vật nặng m2 = 200g bằng dây không dãn. Nâng hệ vật để lò xo không biến dạng rồi
thả nhẹ để hệ vật chuyển động. Khi hệ vật qua vị trí cân bằng thì đốt dây nối giữa hai vật. Tỷ số
giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lực khi vật m1 xuống thấp nhất có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2 B. 1,25 C. 2,67 D. 2,45
Giải: Độ giãn của lò xo khi hệ hai vật đang ở VTCB O
( m  m2 ) g
l0 = 1 = 0,1 m = 10cm
k
Sau khi đốt dây nối hai vật, k
Vật m1 dao đông điều hòa quanh VTCB mới O
O’
m g
khi đó độ giãn của lò xo l = A = 0,06 m = 6 cm. m1 O
k m1 O
Suy ra vật m1 dao động điều hòa với biên độ A = O’M (M là vị trí
xuống thấp nhất của m1) được tính theo công thức x
M
kA2 kx 2 m1v 2
= + (1) m2
2 2 2
với: x là tọa độ của m1 khi dây đứt x = OO’= l0 - l = 0,04m = 4 cm
v là tốc độ của m1 khi ở VTCB O được tính theo công thức:
k (l 0 ) 2 ( m  m 2 )v 2
= 1 (2)
2 2
kA2 kx 2 km1 (l 0 ) 2 m (l ) 2
Từ (1) và (2) = + < A2 = x2 + 1 0 = 0,042 + 0,6. 0,12
2 2 2(m1  m2 ) (m1  m2 )
F k (l  A) 50.0,147
A = 0,087 m = 8,7 cm  dh = = = 2,45. Chọn D
P m1 g 0.3.10

Câu 3. Con lắc lò xo có khối lượng m= 2 kg dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận
tốc vật có độ lớn cực đại là 0,6m/s. Chọn thời điểm t=0 lúc vật qua vị trí x0=3 2 cm và tại đó thế
năng bằng động năng tính chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm
t=  /20s
A. T=0,628s và F=3N B. T=0,314s và F=3N C. T=0,314s và F=6N D. T=0,628s và
F=6N
Giải:
A
* Tại vị trí động năng bằng thế năng  Wt=1/2 W  x=  mà trong bài x0=3 2 cm 
2
A=6cm
v
*   max  10 Rad / s  T = 0,628 s
A

130
http://tuyensinh247.com/

* t=0 lúc vật qua vị trí x0=3 2 cm (có thể chiều âm hoặc dương)    
4

Và phương trình dao động là x  6cos(10t  )cm
4
* Tại t=  /20s thay vào trên có x  3 2cm  Fdh  k | x | 6( N )  Đáp án D

Câu 4. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả
cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m =
10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng
viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên
độ dao động của hệ là
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D. 2,5cm
Giải: Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật (M và m) bảo toàn: mv0 = (m+M) V.
Suy ra vận tốc của hệ 2 vật ngay lúc va chạm:
mv0 0, 01.10 0,1
v=    0, 4m / s  40cm / s
(m  M ) 0, 01  0, 240 0, 25
k 16
Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới  =   8rad / s
(m  M ) (0, 01  0, 24)
Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:
2
v v 2 402
A2  x 2  2  02  2   100
  16
Vậy biên độ dao động: A = 10cm. Chọn B

Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với
biên độ 5 cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m,vật nhỏ dao động có khối lượng m1 = 0,1kg và
lây gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. khi m ở trên vị trí cân bằng 3cm, một vật có khối lượng
m2= 0,1 kg có cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt và nó cùng dao đông điều hòa. Biên độ
dao động là:
A. 5 cm B. 2 cm C. 5 5 2 cm D. 4 3 cm
k 100
Giải: Tần số góc đầu: 1    10 rad / s ;Tần số góc
m1 0,1
k 100
sau: 2    5 2 rad / s
m1  m2 0,1  0,1
v2
Tốc độ ngay trước hai vật dính lại: A  x 
2 2
 v  1 A2  x2  10 52  32  40 cm / s
 2

Tính VTCB mới bị dời xuống 1cm.


v2 40 2
Dùng cong thuc doc lap: A '2  x 2   42  (
)  16  32  48  4 3cm Chọn D.
2 2
5 2
Câu 5b. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng
40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân
bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m
và M dao động với biên độ
A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm
k
Giải: Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA = A = 10.5 = 50cm/s
m

131
http://tuyensinh247.com/
Mv 0, 4.50
Vận tốc của hai vật sau khi m dính vàoM: v’ =  = 40cm/s
Mm 0,5
1 1 Mm 0,5
Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W = kA '2 = (M  m)v' 2  A’ = v’ =40 =
2 2 k 40
2 5cm
Câu 6: Con lắc lò xo có độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1kg đang dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A= 12,5cm. Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì
một vật nhỏ khối lượng m2 = = 0,5kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với vận tốc
6m/s. Xác định biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm.
Giải: + Dùng định luật BTĐL tính được vận tốc của hệ ngay sau va chạm là 2m/s.
k 20
+ Tần số góc mới của hệ:  '   rad / s
m1  m2 3

+ Độ dãn của lò xo khi chỉ có m1 cân bằng:  1  5cm

+ Độ dãn của lò xo khi có m1 và m2 cân bằng:  2  7,5cm

+ Như vậy ngay sau va chạm hệ vật có tọa độ là: x1  A  ( 2   1 )  10cm


v2
+ Biên độ dao động mới là: A '  x12  = 20cm
2
Câu 7. Trong thang máy treo 1 con lắc lò xo co độ cứng 25N/m,vật năng có khối lương 400 g
khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm
đến 48 cm tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với
gia tốc a=g/10. biên độ dao động của con lắc trong trường hợp này là?
A. 17cm B. 19,2cm C. 8,5cm D. 9,6cm
Giải 1: Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì con lác chịu t/d của lực quán
tính hướng lên lực này làm cho vị trí cân bằng lên cao một đoạn Fqt/k=ma/k=0,016m=1,6cm
 biên độ mới là (48-32)/2+1,6 = 8+1,6=9,6cm  D
Giải 2: Tại vị trí thấp nhất x=A vậy a=  2 .A= amax. Khi đó người ta cho thang máy đi xuống
nhanh dần đều thì vật chịu thêm lực quán tính vậy gia tốc lúc này của vật là:
g g 9,8
a1max= amax+ g/10   2 . A1   2 . A   A1  A  2  0, 08   0, 0956m  9, 6cm
10  10 25
10
0.4
Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A.
Khi vật đang ở vị trí x=A/2, người ta thả nhẹ nhàng lên m một vật có cùng khối lượng và hai vật
dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc?
v 2 A2 v 2 k
Giải: Tại vị trí x, ta có: A2  x 2  2   2 (1) với  2 
 4  m
k  v 2
A2
v2
Khi đặt thêm vật:  '2   ; tại vị trí x: A'2  x 2  '2  2 2 (2)
2m 2  4 
v 2 3 A2 A2 3 A2 7 A2 A
Từ (1) suy ra 2  thay vào (2), ta được A'2  2   A'  7
 4 4 4 4 2
Chú ý khi đặt nhẹ vật thì không làm thay đổi vận tốc.

Câu 9. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng
40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân

132
http://tuyensinh247.com/
bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m
và M dao động với biên độ
A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm
k
Giải: Khi M về vị trí cân bằng thì vận tóc của M là: v  A  .A
M
Mv
Khi vật m nhỏ đặt lên M thì đây là va chạm mêm nên tốc đọ của vật là: V  là tốc độ cực
M m
đại của M+m
k
M. A
V M 400 .5
Nên: V   '.A'  A'     2 5cm
' k 400  100
( M  m).
M m
Câu 10 Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng 50N/m và vật nặng có khối lượng M = 0,5 kg
dao động điều hòa với biên độ A0 dọc theo trục Ox nằm ngang trùng với trục lò xo. Khi vật M có
tốc độ bằng không thì một vật nhỏ có khối lượng m = 0,5/3 kg chuyển động theo phương Ox với
tốc độ 1m/s va chạm đàn hồi với M. Sau va chạm vật M dao động điều hòa với biên độ 10cm.
Giá trị của A0 là
A. 5 3 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 5 2 cm
Giải: Gọi vận tốc của M và m nhỏ sau va chạm là V và v với v0 = - 1m/s
MV + mv = mv0  MV = mv0 – mv (1)
MV 2 mv 2 mv02
+ =  MV2 = mv02 – mv2 (2)
2 2 2
 V = v0 + v → v = V – v0 (3)
2mv0 0,8
Thay (3) vào (1) MV = mv0 – mv = mv0 – mV + mv0  V = =- = - 0,5 m/s
M m 0,5
v = V – v0 = - 0,5 + 1 = 0,5 m/s. sau va chạm vật m quay trở lại.
kA2 MV 2 kA02
Biên độ dao động của vật: = +
2 2 2
M 0,5
 A02 = A2 - V2 = 0,12 - 0,52 = 0,0075  A0 = 5 3 .10-2 m = 5 3 cm. Đáp án A
k 50
Câu 11. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Đầu B được giữ cố định vào
điểm treo, đầu O gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí có động
năng gấp 16/9 lần thế năng thì giữ cố định điểm C ở giữa lò xo với CO= 2CB. Vật sẽ tiếp tục
dao động với biên độ dao động bằng:
2 A 11 2A 5 A 22
A. B. C. 0,8A D.
5 3 5 5
Giải:
Cách 1:Khi chưa giữ lò xo tại C thì lò xo có chiều dài tự nhiên
là lo, có độ cứng K=ES/l0 B
Khi giữ lò xo tại C thì lò xo có chiều dài tự nhiên là lo’=2 lo/3,
C O
có độ cứng K’=3ES/2l0
Suy ra: K/K’ =2/3. x
3A
Taị vị trí M có động năng gấp 16/9 lần thế năng ứng với li độ xM  
5
 thế năng tại M là: Wt=KxM /2 = 9KA /50.
2 2

133
http://tuyensinh247.com/
Khi giữ lò xo tại C thì thế năng Wt này bị giữ lại 1/3 do lò xo bị giữ lại 1/3 chiều dài, vì thế năng
lượng cung cấp cho hệ lúc sau chỉ còn:W’ = KA2/2 - [(1/3). 9KA2/50]. Mặt khác: W’ =
(1/2)K’A’2
 Đáp án A
Cách 2: Tìm động năng tại vị trí có động năng bằng (16/9) thế năng của hệ lúc đầu (theo biên độ
A. cũng là động năng của hệ lúc sau.Tìm vị trí cân bằng sau để tìm thế năng tại vị trí M theo vị
trí cân bằng sau.
Khi đó cơ năng của hệ lúc sau bằng tổng động năng và thế năng tại M lúc sau này.
(sẽ tìm được vị trí cân bằng mới cách VTCB cũ là A/5. Vị trí M có li độ so với VTCB mới là
2A/5)
Câu 12. Một vật có khối lượng M  250 g , đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng
k  50 N / m . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao
động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40
cm/s. Lấy g  10m / s 2 . Khối lượng m bằng:
A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g.
Mg
Giải:Tại VTCB O khi chỉ có M, lò xo dãn: l0  ;tại VTCB mới O' có (M+m), lò xo
k
( M  m) g
dãn: l '0 
k
mg
O' nằm dưới O và cách O đoạn: l0  l '0  l0 
k
k
Khi thả nhẹ vật m lên M thì biên độ dao động là: A = =mg/k và Tần số:  
M m
2
v
khi hệ vật cách vị trí O 2cm thì có li độ là A-2cm: A2  x 2  2

mg 2 mg v ( M  m)
2
hay ( ) (  0, 02) 2  .
k k k
Thay số giải ra: m = 0,25kg  Chọn D

Câu 13. Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều
hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất
của lò xo.
A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm
(mA  mB ) g
Giải: Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: l   0, 06m  6cm .
k
Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm -A’
Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm.
Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới l’
m g O’
l '  A  0, 02m  2cm
k A
Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm..
Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm Chọn D.
x
Câu 14: Hai vật A, B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào 1 lò xo có độ cứng k=50N/m. Nâng
vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì buông nhẹ. Lấy g=10m/s2. Vật dao động
điều hòa đến vị trí lực đàn hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất
của lò xo
A. 26 B. 24 C. 30 D. 22

134
http://tuyensinh247.com/
Giải: Độ biến dạng ban đầu khi hệ vật ở VTCB là l 
mA  mB g 
(0,2  0,1)10
 0,06m  6cm
k 50
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì buông nhẹ. Do đó A = 6cm
m g 0,1.10
Độ biến dạng lúc sau của vật khi vật B tách ra là l '  A   0,02m  2cm
k 50
Chièu dài ngắn nhất của lò xo là l  l0  l ' A  30  2  6  26cm . Đáp án A

Câu 15. một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 (s),
quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(cm/s2) thì một
vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm/s.
Quãng đường vật nặng đi được sau va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động là:
A. 3,63cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37cm
Giải: Gọi v là vận tốc của m1 ngay sau va chạm, v2 và v2’ là vận tốc của vật m2 trước và sau va
chạm:
v2 = 2cm/s; Theo định luật bảo toàn động lượng và động năng ta có:
m2v2 = m1 v + m2 v2’ (1’)  m1v = m2 (v2 – v2’) (1)
2
m2 v22 m1v m v '2
  2 2 (2’)  m1v2 = m2 (v22 – v2’2) (2)
2 2 2
Từ (1) và (2) ta có v = v2 + v’2 (3)
2m2 v2 2v
v2 – v’2 = m1v/m2 và v2 + v’2 = v  v =  2  2 3 cm/s
m1  m2 3
Gia tốc vật nặng m1 trước khi va chạm a = -  A, với A là biên độ dao động ban đầu
2

2
Tần số góc  =  1 (rad/s), Suy ra - 2cm/s2 = -A (cm/s2)  A = 2cm
T
Gọi A’ là biên độ dao động của con lắc sau va chạm với m2. Quãng đường vật nặng đi được sau
va chạm đến khi đổi chiều s = A + A’
v2 (2 3 ) 2
Theo hệ thức độc lâp: x0 =A, v0 = v  A’2 = A2 + 2 = 22 + =16
 1
 A’ = 4 (cm)  S = A + A’ = 6cm. Chọn đáp án B

Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2 (s),
quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(cm/s2) thì một
vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm/s.
Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động là:
A. 3,63cm B. 6 cm C. 9,63 cm D. 2,37cm
Giải: Gọi v là vận tốc của m1 ngay sau va chạm, v2 và v2’ là vận tốc của vật m2 trước và sau va
chạm:
v2 = 2cm/s;
Theo định luật bảo toàn động lượng và động năng ta có:
m2v2 = m1 v + m2 v2’ (1’)  m1v = m2 (v2 – v2’) (1)
2
m2 v22 m1v m v '2
  2 2 (2’)  m1v2 = m2 (v22 – v2’2) (2)
2 2 2
Từ (1) và (2) ta có v = v2 + v’2 (3)
v2 – v’2 = m1v/m2 và v2 + v’2 = v
2m2 v2 2v
→v=  2  2 3 cm/s; v’2 = - 3 cm/s (vật m2 bị bật ngược lại)
m1  m2 3

135
http://tuyensinh247.com/
Gia tốc vật nặng m1 trước khi va chạm a = - 2A, với A là biên độ dao động ban đầu
2
Tần số góc  =  1 (rad/s), Suy ra - 2cm/s2 = -A (cm/s2) → A = 2cm
T
Gọi A’ là biên độ dao động của con lắc sau va chạm với m2.
v2 (2 3 ) 2
Theo hệ thức độc lâp: x0 =A, v0 = v  A’ = A + 2 = 2 +
2 2 2
=16 → A’ = 4 (cm)
 1
Thời gian chuyển động của vật m2 từ lúc va chạm với m1 (ở vị trí x0 =A = 2cm) trí đến khi m1 đổi
chiều chuyển động lần đầu tiên (ở vị trí biên A’) là (T/12 + T/4) = T/3 = 2π/3(s) → Trong thời
gian này vật m2 coi là chuyển động thẳng đều được s2 = v’2.2π/3 =2 3 π/3  3,63cm
Khoảng cách hai vật d = s2 + A + A’ = 9,63cm. Chọn C

Câu 17: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu
kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không
đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật
cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2
=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A. 4  8 (cm) B. 16 (cm) C. 2  4 (cm) D. 4  4 (cm)
Giải: Khi thả nhẹ chúng ra, lúc hai vật đến vị trí cân bằng thì chúng có cùng vận tốc:
k 200
v = vmax = ωA = .A  .8  40.8  16π (cm/s)
m1  m2 1, 25  3,75
Sau đó, vật m1 dao động với biên độ A1, m2 chuyển động thảng đều (vì bỏ qua ma sát) ra xa vị trí
cân bằng với vận tốc v = vmax. Khi lò xo dãn cực đại thì độ dãn bằng A1 và áp dụng định luật bảo
toàn cơ năng cho hệ hai vật:
1 2 1 2 1
W = W1 + W2 → kA  kA1  m2 vmax
2

2 2 2
m2 2
A 2  A12  v max
k
m 3,75
 A12  A 2  2 v 2max  64.104  .2562 .104
k 200
= 64.10-4 – 48-4 = 16.10-4 → A1 = 4.10-2m = 4cm
Quãng đường vật m2 đi được kể từ khi rời vật 1 đến khi vật 1 ở biên ứng với thời gian bằng t =
T1
là:
4
1 m1 1,25 2,5 1
s = vmaxt = 16. .2  82  82 6,25.103  82 .10 = 2π (cm)
4 k 200 
Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: L = s – A1 = 2π – 4
(cm).
→ Chọn C
Câu 18: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc
trọng trường g =10m/s2. Lấy π2 =10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt
đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm
Giải: Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng lên vật A cân bằng với lực đàn hồi.
PA + PB = Fđh  (mA  mB ) g  Fdh  Fdh  2 mg(coi mA = mB = m)
Khi người ta đốt dây vật A chỉ còn chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực của vật A.
Lực tác dụng lên vật A lúc này là: F = Fđh – PA = 2mg – mg = mg
Lực này gây ra cho vật gia tốc A. Vật đang ở vị trí biên nên a chính là gia tốc cực đại

136
http://tuyensinh247.com/
F mg g
F = ma → a =   g  A ω2 →A = 2  0,1m
m m 
T 1
Khi đốt dây vật A đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhât mất nửa chu kì ∆t = = (s)
2 10
1
Cũng trong khoảng thời gian ấy vật B rơi tự do được quãng đường: S = g (t )2  0,5m
2
Vậy khoảng cách giữa A và B lúc này là: D = 2 A  l  s  80cm . Chọn A

Câu 19. Hai vật m có khối lượng 400g và B có khối lượng 200g kích thước nhỏ được nối với
nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng là k=100N/m (vật
A nối với lò xo) tại nơi có gia tốc trong trường g =10m/s2.Lấy 2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở
vtcb người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hoà quanh
vị trí cân băng của nó.Sau khi vật A đi được quãng đường là 10cm thấy rằng vật B đang rơi thì
khoảng cách giữa hai vật khi đó bằng
A. 140cm B. 125cm C. 135cm D. 137cm
Giải: Cách 1: Độ giãn của lò xo khi hệ hai vật đang ở VTCB tại M
(m A  m B ) g
l0 = = 0,06 m = 6cm
k
Vật A dao đông điều hòa quanh VTCB mới O
m g O
khi đó độ giãn của lò xo l = A = 0,04 m = 4 cm.
k A M
Suy ra vật mA dao động điều hoa với biên độ:
mA 0,4
A = l0 - l = 2 cm, và với chu kì T = 2 = 2 = 0,4 s
k 10 2 B N
Chọn gốc tọa độ tại O chiều dương hướng xuống,Tọa độ của vật A sau khi đi được
quãng đường 10 cm tức là sau t = 1,25 chu kỳ dao động x1 = 0;
Vật A ở gốc toa độ. t = 1,25T = 0,5 (s)
Sau khi đôt dây nối hai vật vật B rơi tự do từ N cách O: ON = MN + MO = 12 cm.
gt 2
Tọa độ của B x2 = ON + = 0,12 + 5.0,25 = 1,37m = 137 (cm)
2
Vậy khoảng cách giữa hai vật lúc này là x2 – x1 = 137 cm. Chọn D
m1g
Cách 2: Độ biến dạng lò xo tại VTCB (do m1 kéo ): l   0,04m  4cm
k
m2 g
Độ biến dạng lò xo do m1 kéo l 2   0,02m  2cm  A
k
(m2 có tác dụng như ta lấy tay kéo m1 một đoạn A rồi buông nhẹ)
m1
Chu kỳ dao động T  2 = 0,4s
k
Vật m1 dao động đi được S=10cm=8cm+2cm= 4A+ A. Khi này vật dời lên đoạn h1=2cm
Khoảng thời gian đi quãng đường này là: 1T+ ¼ T = 0,5s
Trong khoảng t.gian này m2 rơi tự do được: h2= gt2/2 =125cm
Suy ra khoảng cách 2 vật là: h1+h2 + 10cm=2+125+10=137cm

Câu 20: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có
khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo
phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên,
khoảng cách giữa hai vật m và M là:

137
http://tuyensinh247.com/
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.
Giải 1:
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc 2 vật m
M
là v
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng M
cho quá trình hai vật chuyển động từ vị m v
trí lò xo bị nén l đến khi hai vật qua vị
trí cân bằng: m
M

1 1 k
k (l)2  (m  M )v2  v  l
2 2 mM
x1 x2
(1)
l O A
Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển x
động chậm dần, M chuyển động thẳng x
đều, hai vật tách ra, hệ con lắc lò xo chỉ
còn m gắn với lò xo.
Khi lò xo có độ dài cực đại thì m đang ở vị trí biên, thời gian chuyển động từ vị trí cân bằng
đến vị trí biên là T/4
Khoảng cách của hai vật lúc này:
T m m
x  x2  x1  v.  A (2), với T  2 ; A v , M  0,5m
4 k k
k 2 m m k  1 1
Từ (1) và (2) ta được: x  .l.  . .l  l.  l  4,19cm
1,5m 4 k k 1,5m 2 1,5 1,5
Giải 2:
* Khi hệ vật chuyển động từ VT biên ban đầu đến VTCB: CLLX (m + M = 1,5m): v max =
k
A  A
1, 5m
* Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau do m bắt đầu chuyển động chậm dần, lúc này M chuyển
động thẳng đều với vận tốc vmax ở trên.
k
+ Xét CLLX có vật m (vận tốc cực đại không thay đổi): vmax = A'  '  A' =
m
k A 9
A  A'   cm
1,5m 1,5 1,5
+ Từ khi tách nhau (qua VTCB. đến khi lò xo có chiều dài cực đại thì m đến vị trí biên A’, thời
T ' 2  k 
gian dao động là t    ; với  '    1,5  t  . Trong thời gian
4 4 ' 2 ' m .2 1,5
này, M đi được:
 4,5
s = vmax.t =  A.  cm  Khoảng cách hai vật: d = s - A’  4,19 cm
.2 1,5 1,5

Cách 3: Ban đầu khi m và M còn dính nhau thì con lắc lò xo gồm (k, m và M) có biên độ A = 9
cm.
k
vận tốc của hệ tại VTCB là vm = A = A . từ VTCB trở đi m chuyển động chậm dần
mM
còn M chuyển động đều với vmax. Khi đó M tách khỏi m.
v m
Khi M tách khỏi m: Ta có con lắc lò xo (k, m): có biên độ A’ = m, = A
 mM

138
http://tuyensinh247.com/
thời gian m đi từ VTCB đến VT lò xo dãn cực đại lần đầu tiên:
 m  m
t = T’/4= . Suy ra quãng đường mà M đi được trong thời gian trên: s=vmt= A
2 k 2 mM
 m
khoảng cách từ m đến M là d = s – A’ = A(  1) với M = m/2 Thay số: d = 4,19
2 mM
cm.Đáp án C
Câu 21: Cho hệ con lắc lò xo lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m1 = 1kg ,
người ta treo vật có khối lượng m2 = 2kg dưới m1 bằng sợi dây ( g = p 2 = 10m / s2 ). Khi hệ
đang cân bằng thì người ta đốt dây nối.Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian là lúc hệ bắt
đầu chuyển động. Số lần vật qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều dương kể từ lúc vật qua
vị trí cân bằng lần thứ nhất đến thời điểm t = 10s là
A. 19 lần B. 16 lần C. 18 lần D. 17 lần
(m1  m2 ).g (1  2).10
Giải: Độ giãn của lò xo khi treo cả 2 vật: l    0,3m = 30cm
k 100
m .g 1.10
Độ giãn của lò xo khi treo vật m1: l1  1   0,1m  10cm
k 100
Khi đốt dây nối: -Suy ra biên độ dao động của vật m1: A = 20cm
k 100
-Tần số góc dao động của vật m1:     10rad / s = p 2 rad / s
m1 1
2 2  2
-Chu kỳ dao động của vật m1: T=   s= s
 10 5 
-Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian lúc hệ bắt đầu chuyển động thì PT dao động của
vật m1:
x=20cos(10t+ ) cm
thời gian từ lúc đầu đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là T/4
Ta có thể viết lại PT dao động của vật m1 kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất:
x=20cos(10t- /2) cm
Sau thời gian t= 10s = 5.T =15,7 T
Dễ dàng thấy ;Số lần vật qua vị trí lò xo không biến dạng(x=10cm) theo chiều dương kể từ lúc
vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là 16 lần. Đáp án B

Câu 22: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm
ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1
được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5kg.Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên
trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía
các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ
qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn
hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
  1 
A. s. B. s. C. s. D. s.
2 6 10 10
Fñh F12 F21
k

m1 m2
• • •
-A O x
Giả sử tại thời điểm
thời điểm vật m2 bắt
đầu rời khỏi m1 thì ly

139
http://tuyensinh247.com/
độ của hai vật là x.
Áp dụng định luật II Niu-tơn cho m1, ta có: F21  Fñh  m1a1  F21  Fñh  m1a1  kx  m1 2 x
F21 F21 1
Theo bài toán:  x     0,02m  2cm
k  m1 2
k 100
k  m1 100  0,5.
m1  m2 0,5  0,5
Vậy khi vật m2 bị bong ra khỏi m1 thì 2 vật đang ở vị trí biên dương.
T m1  m2  T 
Thời gian cần tìm: t  , với T  2  (s). Vậy t   (s ) Chọn D
2 k 5 2 10

Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật
có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hòa với biên độ A  trên mặt phẳng
2
ngang không ma sát. Khi lò xo dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách
vật một đoạn l, khi đó tốc độ dao đông cực đại của vật là:
k k
A. . B. .
m 6m 
k k O
C. . D. .
2.m 3.m
Giải: Độ dài tự nhiên của phần lò xo sau khi bị giữ l’ =
2
l. 
3 O’ M
k' l 3 3
Độ cứng của phần lò xo sau khi giữ là k’: = =  k’ = k
k l' 2 2
Vị trí cân bằng mới cách điểm giữ lò xo l’, khi đó vật
2 1
cách VTCB mới chính là biên độ dao động mới: A’ = l - l = l
3 3
2
mvmax k ' A' 2
Tốc độ dao động cực đại của vật tính theo công thức: =
2 2
k' 1 3k k
 vmax = A’ = l =l . Chọn B
m 3 2m 6m
Câu 24. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào lò xo
thẳng đứng bằng các sợi dây mãnh, không dãn. g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị
trí cân bằng người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là;
A. g/2 và g/2 B. g và g/2 C. g/2 và g D. g và g
Giải:
* Tại VTCB của 2 vật A, B thì Fđh=PAB=3mg
* Cắt đứt dây nối A, B thì B rơi tự do nên gia tốc của B là g
* Gia tốc của A tính theo ĐL II Niuton a A=Fhợp lực / mA = (Fđh-PA)/mA=(3mg-mg)/2mg = g/2
 Đáp án C
Câu 25. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào lò xo
thẳng đứng bằng các sợi dây mãnh, không dãn. g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị
trí cân bằng người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là;
A. g/2 và g/2 B. g và g/2 C. g/2 và g D. g và g
Giải:

+ Độ biến dạng của lò xo khi hệ 2 vật ở VTCB: l 0  1


 m  m2  g  3mg
k k
m1g 2mg
+ Độ biến dạng của lò xo khi chỉ vật 1 (tại vị trí cân bằng): l 01  
k k

140
http://tuyensinh247.com/
+ Tại thời điểm cắt đứt dây nối hai vật thì vật 1 cách VTCB một đoạn là:
mg
x  l 0  l 01 
k
k
Ngay sau khi cắt thì vật 1 sẽ dao động điều hòa với tần số góc là:   . Do đó gia tốc của
2m
k mg g
vật 1 sẽ là: a   2 x  .  . Còn vật 2 sẽ rơi tự do với gia tốc g.
2m k 2
Câu 26. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là m và 2m được nối với nhau và treo vào lò xo
thẳng đứng bằng các sợi dây mãnh, không dãn. g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị
trí cân bằng người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là;
A. g/3 và g B. 3g và g C. g và g D. 2g và g
3mg
Giải: Tại vị trí cân bằng ta có: kA  3mg  A 
k
khi dây đứt B rơi tự do với gia tốc g; A chịu lực quán tính trái đất và lực đàn hồi
k 3mg
amax   2 A  .  3g  g A  3g  g  2 g
m k
Câu 27. Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m, m1 = 100 g, m2
m2 = 150 g. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang, ma sát giữa m1 và k
m1
m2 là µ12 = 0,8. Biên độ dao động của vật m1 bằng bao nhiêu để hai vật không
trượt lên nhau:
A. A ≤ 0,8 cm. B. A ≤ 2 cm C. A ≤ 7,5 cm D. A ≤ 5cm
Giải: để không trượt: Lực quán tính cực đại nhỏ hơn lực ma sát
g. 10.0,8
 m2  22 A   m2 g  A  k  100  2cm . Đáp án B
m1  m2 0, 25
Câu 28. Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50 m1
N/m. vật m1 = 200 g vật m2 = 300 g. Khi m2 đang cân bằngta thả m1 từ độ cao h (so với
m2). Sau va chạm m2 dính chặt với m1, cả hai cùng dao động với biên độ A = 10 cm. Độ h
cao h là: m2
A. h = 0,2625 m B. h = 25 cm
C. h = 0,2526 m D. h = 2,5 cm k
Giải: Trước va chạm lò xo lén 6cm. Sau va chạm lò xo nén 10 cm (VTCB)
vậy tọa độ va chạm x = 4 cm. vận tốc của hệ ngay lúc va chạm:
m1 v2
v . 2 gh  0, 4 20h  A  x  2  h  0, 2625 Đáp án A
2 2

m1  m2 

Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100
m1
N/m. vật m1 = 150 g vật m2 = 100 g. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. m1 và m2
m2 cùng dao động. Hỏi biên độ của hai vật bằng bao nhiêu thì m1 không rời khỏi m2?
A. A bất kì. B. A ≤ 2 cm C. A ≤ 2,5 cm D. A ≤ 5cm k
g
Giải: làm giống bài 22  A   2,5cm
2
Câu 30. Một vật nhỏ khối m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và
tấm ván là  =0,2. Cho tấm ván dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f=2Hz. Để vật
không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thõa
mãn điều kiện nào:
A. A  1,25cm B. A  1,5cm C. A  2,5cm D. A  2,15 cm
Giải: 
 F 
Để vật không trượt trên tấm ván, thì vật và tấm ván Fqt MS
a

141
http://tuyensinh247.com/
cùng gia tốc (vật luôn đứng yên trên tấm ván ).
Áp dụng điều kiện cân bằng cho vật trên tấm ván
    
FMS  Fqt  0 với lực quán tính là Fqt  ma và gia tốc a = – 2x
FMS – Fqt = 0  FMS = – ma = – m2x
Để vật không trượt thì FMS  Lực ma sát nghỉ cực đại = N
Vì vật ở trên mặt phẳng nằm ngang N = mg
Từ (1); (2)  về độ lớn m2x   mg
Khi li độ cực đại x  = A  A  g/ 2 (3) với  = 2f. Thay số: A  1,26 cm  chọn A
Cách khác: đơn giản theo định luật II Newton áp dụng cho vật m:
F = ma = m2A  Lưc ma sát nghỉ cực đại = mg  A  g/ 
Câu 31. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao
động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu
là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến
lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi
thả lần thứ nhất là
A. 1/5 B. 3 C. 3/2 D. 2
Giải:
+Ở TN 1 thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu tương ứng với
từ vị trí biên âm đến vị trí  l lúc này vật thực hiện góc quay  = .x (1)
l
Và cos   (2)
A
+TN 2 vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí lực hồi phục đổi chiều đầu tiên tương ứng với từ vị trí
T  x 2 
biên về vị trí cân bằng. thời gian này là y   ;Do   x  (3)
4 2 y 3 3
 l 1
Từ 1 và 3    kết hợp với 2: 
3 A 2
Mạt khác ở thí ngiêm lần 1 vật ở VTB nên gia tốc của vật là cực đại:
g a A
a  2 A  A  2
l g l
Câu 32. Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi
lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m 0 = 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J
C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J
Giải:
mg
l1   0,1m  10cm  A1
k
Tại vị trí thấp nhất của m1: Fñh  k (l1  A1 )  20N  P  P0  15N
Do đó vị trí gắn m0 cũng là vị trí biên lúc sau của hệ con lắc có hai vật -A1
(m + m0) l1
(m  m0 )g
l2   0,15m l2 Fñh
O1
k
Từ hình vẽ, ta có: O1O2  5cm  A2  5cm O2 A2
m1
Độ biến thiên cơ năng: A1
1 1 P P0
W2  W1  k ( A22  A12 )  .100.(0,052  0,12 )  0,375J .Đáp án A
2 2

142
http://tuyensinh247.com/
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí
biên, ta giữ chặt một phần của lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dao động của vật
sẽ:
A. giảm 10 % B. tăng 10 % C. giảm 10% D. tăng 10%
Giải 1:
- Gọi chiều dài tự nhiên của lò xo là lo
- Chiều dài tự nhiên của đoạn cố định là l01.
- Chiều dài tự nhiên của đoạn nối với vật là l02.
- l + A: Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí biên.
- l1: chiều dài của đoạn cố định.
- l2: Chiều dài của đoạn còn lại khi vật ở vị trí biên:
- Đặt l2 = n.l1  l02 = n.l01; l02 = n.l01.
(l01; l02: lần lượt là độ biến dạng của lò xo của đoạn cố định, của đoạn còn lại khi vật đang ở vị
trí biên l02 = A’)
1 1
+ Ta có: k.l0 = k1.lo1 = k2.lo2  k(lo1 + lo2) = k2.lo2 hay klo2 ( + 1) = k2.lo2  k2 = ( + 1)k (1)
n n
1 1 n
+ Lại có: A =.l01 + l02 = ( + 1)l02 = ( + 1)A’  A’ = A (2)
n n n 1
1 2 1
+ Theo giả thiết W’ = 0,9W  kA  0,9. k 2 A' 2 (3)
2 2
+ Từ (1), (2) và (3) suy ra: A’ = 0,9A  Biên độ giảm 10%
Giải 2: Từ một lò xo luôn có tích: k0l0 = k1l1 = hằng số. Do đó k0.l0 = k.l
Với con lắc lò xo nằm ngang có: l = A; l0 = A0.
1
E0 2 k0 A0 A0 A0
 k0A0 = kA    Tóm lại cơ giảm 10% thì biên cũng giảm 10%
E 1 A
kAA
2
Câu 34. Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn
với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao
h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm
hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật
M + m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là.
3 3
A. x  20 2cos(5t  )cm B. x  10 2cos(5t  )cm
4 4
 
C. x  10 2cos(5t  )cm D. x  20 2cos(5t  )cm
4 4
Giải:
Mg
+ Khi chỉ có đĩa M thì trạng thái cân bằng lò xo nén: l1 
k
(M  m)g
+ Khi có hệ M + m thì vị trí cân bằng lò xo nén; l2 
k
mg
+ Khi xảy ra va chạm thì hệ M+m đang ở li độ x 0  l2  l1  = 10cm
k
+ Vận tốc của m ngay trước khi va chạm là: v  2gh = 2m/s.
+ Bảo toàn động lượng cho hệ hai vật trong thời gian va chạm ta có:
mv
mv  (M  m)v0  v0  = 0,5m/s
Mm

143
http://tuyensinh247.com/
2
k v 
+ Tần số góc:   = 5(rad/s). Biên: A  x 02   0  = 10 2 cm.
Mm 
A 2  π
+ t0 = 0 có: x 0  và v0 > 0(chiều dương hướng xuống)   = -  x = 20 2cos(5t - )cm
2 4 4
Đáp án: B
Câu 35. Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi
lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Giải: Gọi O là VTCB lúc đầu. Biên độ dao động của vât: A = ∆l =
mg
= 0,1m = 10cm
k
Khi vật ở điểm thấp nhất M vật có li độ x = A
Năng lượng dao động của hê bằng cơ năng của vật ở VTCB O  M’
2 2
kA kA
W0 = Wd + Wt = +0= = 0,5J
2 2 m O
(Vì chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng)
Sau khi thêm vật m0 VTCB mới tại O’  O’
( m  m0 ) g (m + m0) M
Với M’O’ = ∆l’ = = 0,15m = 15 cm = 1,5A
k
Tại M vật tốc của (m + m0) bằng 0 nên biện độ dao động mới
của hệ
A’ = MO’ = 0,5A
Năng lượng dao động của hê bằng cơ năng của vật ở VTCB O’
kA' 2 kA2
W = Wd + Wt = +0= (Vì chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng).
2 8
kA2 kA2 3kA2 1,5
∆W = W0 – W = - = = = 0,375 J
2 8 8 4
Năng lượng dao động của hệ giảm một lượng bằng 0,375J. Chọn D
Câu 36. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo với biên độ 4cm. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và lấy gia tốc
trọng trường g = 10m/s2. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một
gia trọng m = 150g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động sau
khi đặt là
A. 2,5 cm B. 2 cm
C. 5,5 cm D. 5 cm ∆m  M0
Giải: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng lúc chưa đặt gia trọng và sau khi đặt gia m
m O
trọng là OO’ = g = 1,5.10-2 m = 1,5cm
k  O’
Do đó biên độ dao động lúc đầu là A = OM0 = 4cm
Biên độ dao động lúc sau A’ = O’M0 = OM0 + OO’ = 5,5 cm.
Đáp án C
Câu 37. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò
xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm.
Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay
vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ

144
http://tuyensinh247.com/
A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm
k 40
Giải: Tần số góc của con lắc:  = = = 10 rad/s.
M 0,4
Tốc độ của M khi qua VTCB v = A = 50 cm/s;
Mv
Tốc độ của (M + m) khi qua VTCB v’ = = 40 cm/s
M m
k 40 20 v'
Tần số góc của hệ: ’ = = = rad/s.Biên độ dao động của hệ: A’ = = 2 5 cm.
M m 0,5 5 '
Đáp án A
Câu 38: Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng
20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng M đ. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg
rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Sau
va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để
không bị nhấc lên thì Mđ không nhỏ hơn
A. 300 g B. 200 g C. 600 g D. 120 g
Giải: Gọi O là VTCB
Vận tốc của m trước khi chạm M: v0 = 2 gh = 18 = 3 2 m/s m x
Gọi V và v là vận tốc của M và m sau va chạm
MV + mv = mv0 (1) với v0 = - 3 2 m/s h
MV 2
mv 2
mv02 M
+ = (2) O
2 2 2
2
Từ (1) và (2) V = v0 = - 2 2 m/s Vmax = 2 2 m/s
3
k 20
Tần số góc của dao động:  = = = 10 2 rad/s Mđ
M 0,2
mg 0,2.10
Độ nén của lò xo khi vật ở VTCB: ∆l = = = 0,1m = 10 cm
k 20
V 2 2
Biên độ của dao động: A = max = = 0,2 m = 20 cm
 10 2
Muốn để không bị nhấc lên Fđhmax  gMđ
F
Fđhmax = k (A - ∆l) = 20.0,1 = 2 N Do đó Mđ  đhmax = 0,2 kg = 200g. Chọn B
g
Câu 39. Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia
của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể.
Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo
nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 = 10.
Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. (4  4) cm. B. (2  4) cm. C. 16 cm. D. (4  8) cm.
Giải: Thế năng ban đầu của hệ E = kA1 /2 = 200. (8.10 ) /2 = 0,64J
2 -2 2

Vận tốc của hai vật khi về vị trí cân bằng có: v2 = 2.E/(m1 + m2) = 2.0,64/5 = 0,256 = 162. 10-3
Suy ra v = 0,16 π (m/s)
Khi về đến vị trí cân bằng vật 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v
m1 1,25
Vật 1 dao động điều hòa với chu kỳ T = 2π  2π  0,5 s
k 200
Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì vật 1 đi đến vị trí biên và thời gian chuyển động t = T/4 =
0,125s

145
http://tuyensinh247.com/
2
m1v 1,25.0,256
Biên độ dao động A’ = = 0.04m = 4cm
k 200
Quãng đường vật 2 đi được khi đó (trong thời gian t = 0,125s):
S = v.t = 0,16 π. 0,125= 0,02. π(m) = 2 π. Cm
Khoảng cách giữa hai vật L = S – A’ = (2 π – 4 ) cm = 2(π – 2) cm. Đáp án B
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt
phẳng ngằm ngang nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối
lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực
đại của vật M, đén va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm
vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tính tỉ số biên độ dao động của vật M trước và
sau va chạm:
A 2 A 3 A 2 A 1
A. 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 =
A2 2 A2 2 A2 3 A2 2
Giải: A1
k
v0=A1
m2=M
m1= M

O
* Trước va chạm m1=M có vận tốc v1=0 (ở biên )
m2=M có vận tốc v2=v0=v1 max ==A1
* Gọi v'1 và v'2 là vận tốc của 2 vật sau va chạm
* Áp dụng ĐLBT động lượng và cơ năng ta có
 m1v1  m2v2  m1v1'  m2v2'
 v1'  v2   A1
2  (sau va chạm 2 vật trao đổi vận tốc cho nhau )
 m1v1 m2v2 m1v '1 m2v '2
2 2 2

    v2  0
'

 2 2 2 2
* Như vậy đối với vật m2=M, có tại vị trí x=A1, được truyền vận tốc v'1=-A1 (vì chiều + Ox như
hình vẽ )
2
 v'  A 
2
A 2
 A   1   x 2   1    A1   2 A12  1 =
2
2
 Đáp án A
    
2
A2 2

Câu 41. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục
thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm
so với M. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao
động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước
khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là
A. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm) B. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
C. x  2 cos(2t   / 3) (cm) D. x  2 cos(2t   / 3) (cm)
Hướng dẫn:
+ Chọn mốc thế năng tại O (Vị trí cân bằng của M trước va chạm) m
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m ta có:
1 h
mgh  mv 2  v  2 gh  0,866m / s
2 M
mv
+ AD định luật bảo toàn động lượng ta có: mv  (m  M )V  V   0,3464m / s
mM
+ Khi có thêm vật m vị trí cân bằng mới O’ cách O một đoạn: l  mg / k  1cm
+ Như vậy hệ (m + M ) sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O’ cách O một
đoạn 1cm.

146
http://tuyensinh247.com/
+ Phương trình dao động của hệ (m + M ) khi gốc tọa độ tại O có dạng là: x  A cos(t   )  1
k
+ Tần số góc:    20(rad / s)
M m
x0  0 A cos   1  0
+ Khi t = 0 
v0  V  A sin   34,64
+ Giải hệ phương trình trên ta được:A = 2cm ;    / 3
+ Phương trình dao động là: x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
Câu 42. Hai vật A, B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào 1 lò xo có độ cứng k=50N/m. Nâng
vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì buông nhẹ. Lấy g=10m/s2. Vật dao động
điều hòa đến vị trí lực đàn hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất
của lò xo
A. 26 B. 24 C. 30 D. 22

Giải: Độ biến dạng ban đầu khi hệ vật ở VTCB là l  A


m  mB g  (0,2  0,1)10  0,06m  6cm
k 50
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm thì buông nhẹ. Do đó A = 6cm
m g 0,1.10
Độ biến dạng lúc sau của vật khi vật B tách ra là l '  A   0,02m  2cm
k 50
Chièu dài ngắn nhất của lò xo là l  l0  l ' A  30  2  6  26cm

Câu 43: Một vật A có m1 = 1kg nối với vật B có m2 = 4,1 kg bằng lò xo nhẹ có k=625 N/m. Hệ
đặt trên bàn nằm ngang, sao cho B nằm trên mặt bàn và trục lò xo luôn thẳng đứng. Kéo A ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 1,6 cm rồi buông nhẹ thì
x
thấy A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. N
Lấy g =9,8 m/s2. Lưc tác dụng lên mặt bàn có giá trị Fđh A
lớn nhất và nhỏ nhất là l
A. 19,8 N; 0,2 N B. 50 N; 40,2 N
C. 60 N; 40 N D. 120 N; 80 N
P2 Q A O nén
GIẢI:+ l = m1g/k = 0,01568m < A
+ Lực tác dụng lên mặt bàn là: Q = N
+ Nmin khi lò xo giãn cực đại  vật ở cao nhất: N -A
Fđhmax + N – P = 0  Nmin = P – Fđhmax
 N = m2g – k(A - l ) = 39,98 N B
+ Nmax khi lò xo bị nén nhiều nhất  vật ở VT thấp Fđh
nhất:
P2
Nmax – Fđh – P2 = 0  Nmax = P2 + Fđh = m2g + k(A + Q
l )  Nmax = 59,98N

Câu 44: Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều
hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất
của lò xo.
A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm
(m  mB ) g
Giải: Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: l  A  0, 06m  6cm .
k
Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm’ -A’
Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm.
Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới l’
O’
A
147
http://tuyensinh247.com/
x
mA g
l '   0, 02m  2cm
k
Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm..
Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm Chọn D.

Câu 45. Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều
hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất
của lò xo.
A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm
(mA  mB ) g
Giải: Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: l   0, 06m  6cm .
k
Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm’ -A’
Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm.
Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới
l’
mA g
l '   0, 02m  2cm O’
k
Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm..
A’
Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm. Chọn D.
x

Câu 46: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu được móc vào trần nhà, đầu còn lại được nối với
một trục của ròng rọc. Một sợi dây một đầu buộc vào sàn nhà, đầu còn lại buộc vào vật nặng m
rồi vắt qua ròng rọc ở trên. Hệ được bố trí sao cho trục của ròng rọc và phương của dây treo luôn
hướng thẳng đứng, vật m có thể chuyển động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma sát, khối
lượng ròng rọc và dây treo. Kích thích cho hệ dao động điều hòa thì chu kì dao động của hệ là:
m m
A. T   B. T  2
k . k .
m 2m
C. T  4 D. T  2
k k  
Bài Giải: Fđh0 k Fđh k
  
-Tại VTCB: P  T0  0  P  T0  T0 = mg
Fđh 0  T01  T02  0  Fđh0  2T01  0  
 T 01  T1
 k  0  2To1  2T0 = 2mg (do T01=T0) (1) T02 T0 T2 TC  O
-Tại vị trí li độ x: P  Tc  ma  Tc  P  ma m m
 Tc  P  ma  T1 (2)  
        P P
Fđh  T1  T2  mrr a  0  Fđh  2T1  0  k ( 0  x / 2)  2T1  0
(3) x
(Vật đi xuống 1 đoạn là x thì lò xo dãn x/2)
-Thay (2) vào (3)   k ( 0  x / 2)  2(mg  ma)  0
  k 0  2mg  kx / 2  2ma  0 (4)
kx k k
-Từ (1) và (4)   kx / 2  2ma  0  a   0  x' '  0 . Đặt  
4m 4m 4m
k 2 m
 Vật DĐĐH với PT x = A cos(ωt+φ) với    Chu kì T   4  Chọn C
4m  k

148
http://tuyensinh247.com/
Câu 47:Hai con lắc lò xo giống nhau, độ cứng của lò xo k =100 (N/m), khối lượng vật nặng
100g, hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân
bằng của hai vật chung gốc tọa độ) với biên độ dao động A1 = 2A2. Biết 2 vật gặp nhau khi
chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa 2013
lần liên tiếp hai vật gặp nhau là:
A. 201,2 s. B. 202,1 s. C. 402,6 s. D. 402,4 s
Giải:* Chu kỳ dđ của 2 con lắc là T = 0,2s
* 2 vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau  trong 1 chu kỳ 2
vật sẽ gặp nhau 2 lần. Khoảng thời gian giữa 2013 lần liên tiếp hai vật gặp nhau là: t = T(2013:2)
= 202,1s ĐÁP ÁN B
Câu 48: Một vật có khối lượng M  250 g , đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng
k  50 N / m . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao
động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40
cm/s. Lấy g  10m / s 2 . Khối lượng m bằng:
A. 100g. B. 150g. C. 200g. D. 250g.
Mg
GIẢI:Ban đầu vật cân bằng ở O, lúc này lò xo giãn: l   0,05m  5cm
k
O’ là VTCB của hệ (M+m): l ' 
M  mg
k
Khi đặt vật m nhẹ nhàng lên M, biên độ dao động của hệ lúc này là:
A  OO'  l'-l 
0,25  m.10  0,05  m m .
50 5
Trong quá trình dao động, bảo toàn cơ năng cho hai vị trí O và M:
m  0,1
WO  WM  kA2  M  mv M2  k O' M  ( O' M  A  OM  m )
1 1 1 2

2 2 2 5
 m  0,1 
2 2
m
 .50.   0,25  m0,4  .50.
1 1 1

2

2 5 2 2  5 
 m  0,25kg  250 g CHỌN ĐÁP ÁN D
Câu 49: Cho hệ cơ thẳng đứng gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 62,5N/m, đầu
1
dưới cố định, đầu trên gắn vật m2 = 100g. Hệ đang cân bằng thì thả vật m1 = kg từ độ cao h so
30
với m2. Bỏ qua sức cản không khí. Xem va chạm là hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm,
ta hứng vật m1 ra cho m2 dao động. Cho biết biên độ dao động điều hoà của m2 là 2cm. Độ cao h

1
A. 10cm B. cm C. 5cm D. 0,05cm
62,5
GIẢI:
+ vận tốc m2 trước khi va chạm là: v = 2gh
+ va chạm là hoàn toàn đàn hồi nên
Theo ĐL BT động lượng: m2v0 + m1v1 = m1v  m2v0 = m1 (v – v1) (1)
Theo ĐL BT động năng: ½ m2v02 + ½ m1v12 = ½ m1v2  m2v02 = m1(v2 – v12) (2)
+ (1): (2)  v0 = v + v1  v1 = v0 – v (3)
2m1v 2m1 2 gh 1
+ (1) và (3)  v0 = = = 2 gh
m1  m2 m1  m2 2
1
V0 = A  2 gh = 25. 0,02  h = 0,05m = 5cm
2

149
http://tuyensinh247.com/
Câu 50: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn
với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao
h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm
hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật
M + m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là.
3 3
A. x  20 2cos(5t  )cm B. x  10 2cos(5t  )cm
4 4
 
C. x  10 2cos(5t  )cm D. x  20 2cos(5t  )cm
4 4
Giải:
Mg
+ Khi chỉ có đĩa M thì trạng thái cân bằng lò xo nén: l1 
k
(M  m)g
+ Khi có hệ M + m thì vị trí cân bằng lò xo nén; l2 
k
mg
+ Khi xảy ra va chạm thì hệ M+m đang ở li độ x 0  l2  l1  = 10cm
k
+ Vận tốc của m ngay trước khi va chạm là: v  2gh = 2m/s.
+ Bảo toàn động lượng cho hệ hai vật trong thời gian va chạm ta có:
mv
mv  (M  m)v0  v0  = 0,5m/s
Mm
k
+ Tần số góc:   = 5(rad/s).
Mm
2
 v0 
 Biên: A  x 02    = 10 2 cm.

A 2  π
+ t0 = 0 có: x 0  và v0 > 0(chiều dương hướng xuống)   = -  x = 20 2cos(5t - )cm
2 4 4

150
http://tuyensinh247.com/
CHỦ ĐỀ 3: CÁC DẠNG TOÁN VỀ CON LẮC ĐƠN
I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình dao động: (khi   100):
s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
 v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
 a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x

2. Chu kỳ và tần số của con lắc đơn


g 2 l 1  1 g
 ; chu kỳ: T   2 ; tần số: f   
l  g T 2 2 l

Trong đó: s= ℓα: là hệ thức liên hệ giữa độ dài cung và bán kính cung.
3. Hệ thức độc lập:
* a = -2s = -2αl Trong đó: là hệ thức liên hệ giữa độ dài cung và bán kính cung.

v
* S02  s2  ( )2 Với S0 là biên độ cung như là biên độ A

v2 v2
* 0    2 2   
2 2 2

l gl
1 1 mg 2 1 1
4. Năng lượng của con lắc đơn: W  m 2S02  S0  mgl 02  m 2l 2 02
2 2 l 2 2
1 1
+ Động năng: Wđ = mv2. + Thế năng: Wt = mgl(1 - cos) = mgl2 (  100,  (rad)).
2 2
1
+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = mgl(1 - cos0) = mgl 02 .
2
Cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.

5. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ
T2, thì:
+Con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ là: T 2  T12  T22
+Con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ là: T 2  T12  T22
6. Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ.
a/ Cơ năng: W = mgl(1-cos0).
b/Vận tốc: v  2 gl (cos  cos0 )
c/Lực căng của sợi dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad thì:
1
W= mgl 02 ; v 2  gl ( 02   2 ) (đã có ở trên)
2
3
TC  mg (1   02   2 )
2
* Nhận xét:
-Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng (α = 0) thì khi đó cả tốc độ và lực căng dây đều đạt giá trị lớn
nhất:
vmax  2 gl (1  cos0 )

151
http://tuyensinh247.com/
Tmax = mg(3 – 2cosα0)
-Khi con lắc đi qua vị trí biên (α = α0) thì khi đó cả tốc độ và lực căng dây đều đạt giá trị nhỏ
nhất:
vmin  2 gl (cos 0  cos 0 )  0
Tmin = mg(3cosα0 – 2cosα0) = mgcosα0

7. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì
ta có:
T h t
 
T R 2
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn  là hệ số nở dài của thanh con lắc.
8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì
ta có:
T d t
 
T 2R 2
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s):   86400( s)
T

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN

Dạng 1: Chu kỳ và tần số dao động của con lắc đơn


g 1 g
Tần số:   rad; Chu kì: T  2 S ; Tần số: f  Hz
g 2
1 g 1 4 2
Từ: T  2  T 2  4 2 và f   
g g 2 f2 g
Nhận xét: T tỉ lệ với :  Nếu  1  2  Thì T2  T12  T22 
2

1 1 1 1
2
tỉ lệ với :  Nếu  1  2  Thì 2  2  2
f f f1 f 2

Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 20,5cm thì
chu kỳ dao động mới của con lắc là 2,2s. Tìm chiều dài và gia tốc trọng trường g.
Giải: Gọi T và T’ là chu kỳ dao động của con lắc trước và sau khi tăng chiều dài.
Ta có:

0,976 m

Thay vào công thức tính T ta có 9,632m/s2.

152
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 2: Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 14cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc
thứ nhất thực hiện được 15 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động. Tính chiều
dài và chu kỳ T của mỗi con lắc. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
Giải: Ta có số dao động N và khoảng thời gian Δt mà các con lắc thực hiện được liên hệ với
nhau theo phương trình: Δt = N.T

Theo bài ta có:

Mà:

Từ đó ta có:

Với: 1,13s

Với 0,85s

Dạng 2: Tính tốc độ và lực căng dây của con lắc đơn
Ví dụ 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 50 gam, treo vào dây mảnh dài l. lấy
g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc  o = 60o rồi buông ra không vận tốc
ban đầu.
a) Xác định tốc độ quả nặng tại vị trí có góc lệch  = 45o,  = 30o,  = 0o. Có nhận xét gì ?
b) Xác định sức căng dây treo tại vị trí có góc lệch  = 60o;  = 45o,  = 30o,  = 0o (so với
phương thẳng đứng )
Giải: Dể dàng chứng minh và đưa ra kết quả
v= 2 gl (cos   cos  ) (1)
T = mg (3cos  - 2cos  o ) (2)
a) Thay  o,  vào (1)  tìm được các giá trị tương ứng.
b) Thay  vào phương trình (2)  tìm được các giá trị tương ứng.

Ví dụ 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng
10m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 4m/s. Tính độ
dài của dây treo con lắc. 0
A. 0,8m B. 1m
C. 1,6m D. 3,2m
Giải: Dùng bảo toàn cơ năng lớp 10! đề không sai !
mv 2 l h M0
 mgh Với biên độ góc là 600 em vẽ hình sẽ thấy độ cao h 
2 2
2 2 2
mv l v 4 O
Nên:  mg  l    1, 6m Chọn C
2 2 g 10

153
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t: giây),
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên
quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,08 B. 0,95 C. 1,01 D. 1,05
 Smax  Smax
2

max    0,1 rad F


Giải: HD :  l g  c  3  2 cos 0,1  1,01
 F  mg  3 cos   2 cos   mg
 c max

Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu m1 = 200g treo vào một sợi dây không giãn và có
khối lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m 2 =
300g bay ngang với vận tốc 400cm/s đến va chạm mềm với vật treo m 1. Sau va chạm hai vật
dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được là
A. 28,8cm B. 20cm C. 32,5cm D. 25,6cm
Giải: Gọi v là vận tốc hai vật sau va chạm.
Va chạm mềm dùng định luật bảo toàn động lượng m2v2=(m1+m2)v
m2 v2 0,3.400
v   240cm / s
m1  m2 0,3  0,2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí: Vị trí va chạm và vị trí cao nhất
1 1 2 2,4 2
(m1  m2 )v 2  (m1  m2 ) gh  h  v   0,288m  28,8cm
2 2g 2.10
Ví dụ 5: một con lắc đơn dao động với chu kì 2s. Trong mỗi chu kì dao động thời gian lực căng
dây lớn hơn trọng lượng của vật là bao nhiêu?".
Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ.
a/ Cơ năng: W = mgl(1-cos0).
b/Vận tốc: v  2 gl (cos  cos0 )
c/Lực căng của sợi dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
1
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì: W= mgl 02 ; v 2  gl ( 02   2 )
2
3
TC  mg (1   02   2 )
2
3 3 3 3
Theo đề: TC  mg (1   02   2 ) > mp  (1   02   2 )  1   02   2   0  
2 2 2 2
Giải:Ta co tần số góc: ω=2π/T = π rad/s
 3 
T  mg  3cos   2cos  0   mg 1   02   2 
Lực căng dây ở vị trí bất lì là:  2 
3 2
T  P  1   02   2  1     o
do vật dao động điều hòa góc rất nhỏ. 2 3
 2
arccos  
  3
t4 4  0, 78365s
Thời gian mà lực căng dây lớn hơn trọng lực là:  

Dạng 3: Lập phương trình dao động của con lắc đơn.
* Chú ý: Khi lập phương trình dao động của con lắc đơn có hai dạng phương trình:

154
http://tuyensinh247.com/
- Viết theo li độ dài: S  S0Cos  t+  cm
- Viết theo li độ góc:    0Cos  t+  rad với S  
g 2
Bước 1: Xác định  :    2 f

T
Bước 2: Xác định S0 và  0 , sử dụng công thức độc lập với thời gian.
v2 v2 v2
S  S  2     2 2 hoặc    
2 2 2 2 2 2

 
0 0 0
g
Bước 3: Xác định  dựa vào các điều kiện ban đầu

Khi t = 0, ta có:  SS0 Cos


v=-S0Sin

Ví dụ 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s 2, π2 =
10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α =
0,05 (rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).
Giải: Gọi phương trình dao động theo li độ dài của con lắc là:

Trong đó:
Áp dụng hệ thức liên hệ ta tính được biên độ dài của con lắc đơn:

Khi đó tại t = 0 ta có:

Vậy phương trình dao động của con lắc là: .

Ví dụ 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài . Tại t = 0, từ vị trí cân bằng
truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g =
9,8m/s2, viết phương trình dao động của con lắc.
Giải: Gọi phương trình dao động theo li độ dài của con lắc là:

Tần số góc dao động:

Vận tốc tại vị trí cân bằng là vận tốc cực đại nên ta có:

Khi đó tại t = 0 ta có:

Vậy phương trình dao động của con lắc là .

155
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40
cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi
thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời
gian 2T/3 là
A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm.
Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm
Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi vật qua vùng có tốc
độ cực đại qua VTCB. N M
Coi vật dao động theo hàm cos. Ta lấy đối xứng qua trục Oy

2T 2 4 
Ta có: Góc quét:   t.  .    3
3 T 3 3 -6 0 6
Trong góc quét: Δφ1 = π thì quãng đường lớn nhất vật đi được là: 3
Smax1 = 2A =12cm
Trong góc quét: Δφ1 = π/3 từ M đến N:thì Smax2 = 2.3 = 6cm
Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm
Ví dụ 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 =
0,1(rad) tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 (cm)
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.
Giải:
g. 0
+ Biên độ dài s0 = l. 0 =
2
v2
Lại có s02  s 2    = 2,5(rad/s)
2
+ Khi s = 8cm  |a| = 2.s = 0,5m/s2.  Đáp án C.

Trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa có S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2.
Biết chiều dài của dây là = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương?
   
A. S  4Cos 10 t   cm B. S  4Cos 10 t   cm
 2  2
   
C. S  4Cos   t   cm D. S  4Cos   t   cm
 2  2
Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s. Chọn
gốc tọa độ là vị trí cân bằng, khi vật bắt đầu chuyển động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của con lắc là:
A.   0,1Cos2 t rad B.   0,1Cos  2 t    rad
   
C.   0,1Cos  2 t   rad D.   0,1Cos  2 t   rad
 2  2
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được
truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao
động của con lắc là:
 
A. S  2Cos  7t   cm B. S = 2Cos 7t cm
 2
   
C. S  10Cos  7t   cm D. S  10Cos  7t   cm
 2  2

156
http://tuyensinh247.com/

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con
5
lắc ở vị trí có biên độ góc  0 với Cos 0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con
lắc là:
 
A.   0, 2Cos10t rad B.   0, 2Cos 10t+  rad
 2
 
C.   0,1Cos 10t  rad D.   0,1Cos 10t+  rad
 2
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc
lệch khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng
14cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải,
gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình
dao động của con lắc là:
   
A. S  2 2Cos  7t-  cm B. S  2 2Cos  7t+  cm
 2  2
   
C. S  3Cos  7t-  cm D. S  3Cos  7t+  cm
 2  2
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g =  m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi
2

phương thẳng đứng một góc 0 =0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động
thì phương trình li độ dài của vật là:

A. S = 1Cos(t) m. B. S = 0,1Cos(t+ ) m.
2
C. S = 0,1Cos(t) m. D. S = 0,1Cos(t+  ) m.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 10.
Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05
(rad) và vận tốc v = -15,7 (cm/s).
   
A. S  5 2Cos   t+  cm B. S  5 2Cos   t-  cm
 4  4
   
C. S  5Cos   t-  cm D. S  5Cos   t+  cm
 4  4
Câu 8: Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là
 0  0,04 rad) Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ
  0,02 rad và đang đi về phía vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
   
A.   0, 04Cos   t   rad B.   0, 02Cos   t   rad
 3  3
C.   0,02Cos  t  rad D.   0,04Cos  t  rad
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 62,5 cm đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Tại t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc bằng 30 cm/s theo phương ngang
cho nó DĐĐH. Tính biên độ góc  0 ?
A. 0,0322 rad B. 0,0534 rad C. 0,0144 rad D. 0,0267 rad
 2  
Câu 10: Con lắc đơn DĐĐH theo phương trình: S  4Cos 10t   cm. Sau khi vật đi được
 3 
quãng đường 2 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 20 cm/s B. 30 cm/s C. 10 cm/s D. 40 cm/s

157
http://tuyensinh247.com/
Dạng 4: Năng lượng dao động của con lắc đơn
1 1
1. Động năng: Wđ  mv2  m 2S02 .Sin 2  t    (J)
2 2
1
 Wđ max  m 2S02 (J)
2
2
1 1 1
2. Thế năng: Wt  mg  2  mg  02 .Cos 2  t     Wt  mg  02 .Cos 2  t   
2 2 2
1 g
 Wt  m 2S02 .Cos 2  t    (J) (Với  2  và S02  2 02 )
2
1 1
 Wt max  m 2S02  mg  02 (J)
2 2
1 1
3. Cơ năng: W  Wđ  Wt  m 2S02  mg  02  Wt max  Wđ max  hs
2 2
W S2 2
4. T số giữa Động năng và Thế năng: đ  02  1  02  1  n
Wt S 
 Công thức xác định vị trí của vật khi biết trước tỉ số giữa Động năng và Thế năng là:
S0 0
S Hoặc   
n 1 n 1
1
5. Công thức xác định vận tốc của vật tại vị trí mà Động năng bằng Thế năng là:
n
W 1 1
Nếu ta có: đ  hay Wđ  Wt
Wt n n
S0 g  0 g
thì: v    S0 Hoặc v     0
n 1  n  1 n 1  n  1
Chú ý:
- Tính toán năng lượng dao động khi góc lệch lớn (Dao động của con lắc khi này là dao động

tuần hoàn chứ không phải dao động điều hòa):


- Tính toán năng lượng dao động khi góc lệch nhỏ (lúc này dao động của con lắc là dao động

điều hòa, thường thì trong kỳ thi Đại học sẽ là:


- Khi đề cho mối quan hệ giữa động năng và thế năng (ví dụ Wd = k.Wt, với k là một hệ số tỉ lệ)
thì:
+ Tính li độ dài (s) hay li độ góc (α) chúng ta quy hết về theo Thế năng (W t). Cụ thể như sau:

(1)
+ Tương tự để tính tốc độ v thì chúng ta quy hết theo động năng (Wd):

158
http://tuyensinh247.com/
Nhận xét:
- Nhìn biểu thức thì có vẻ phức tạp nhưng thực ra trong bài toán cụ thể chúng ta thực hiện phép
giản ước sẽ được biểu thức hay kết quả đẹp hơn nhiều.
- Trong các đề thi, để việc tính toán đơn giản thì ở (1) thường cho các giá trị của k là k = 1 hoặc
k = 3.
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có , dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2 và góc lệch cực đại
là 90. Chọn gốc thế tại vị trí cân bằng. Giá trị của vận tốc con lắc tại vị trí động năng bằng thế
năng là bao nhiêu ?
mgl 02
Giải: Năng lượng dao động của con lắc đơn là: W 
2
Khi động năng bằng thế năng (tính vận tốc nên nhớ quy về Động năng nhé) ta có:

Ví dụ 2: Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng 500g treo vào một sợi dây mảnh, dài
60cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J, khi đó con
lắc dao động điều hòa. Tính biên độ dao động của con lắc. Lấy g = 10m/s2.
Giải: Biên độ góc dao động của con lắc được tính từ phương trình của năng lượng:

Ví dụ 3: Một con lắc đơn có m = 200g, g = 9,86 m/s2; dao động với phương trình:

  0,05cos(2 t  )rad
6
a. Tìm chiều dài và năng lượng dao động của con lắc.
b. Tại t = 0 vật có li độ và vận tốc bằng bao nhiêu?

c. Tính vận tốc của con lắc khi nó ở vị trí:   0
3
d. Tìm thời gian nhỏ nhất (tmin) để con lắc đi từ vị trí có Động năng cực đại đến vị trí mà Wđ
= 3Wt
Giải:

a. Ta có:
Biên độ dài của con lắc là A =

Năng lượng dao động của con lắc là:


b. Từ giả thiết ta có phương trình theo li độ dài của con lắc:

Từ đó phương trình vận tốc:

159
http://tuyensinh247.com/
Tại t = 0 thì

c. Khi

Từ đó ta được: .
Thay giá trị m = 0,2kg và W tính được ở câu a ta tìm được v.
d. Áp dụng công thức ở (1) ta có: Khi động năng cực đại vật ở Vị trí cân bằng (α = 0).
Khi động năng bằng 3 lần thế năng ta có:

Bài toán trở thành tìm tmin khi vật đi từ vị trí có α = 0 đến vị trí có Ta có:

π
Ví dụ 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α 0 < , có mốc thế năng được chọn tại vị trí
2
cân bằng của vật nặng.Tính tỉ số giữa thế năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng
dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng.
W W W W
A. t  3 . B. t  4 C. t  2 D. t  6
Wd Wd Wd Wd
1+2cos  0
Giải: T = mg  mg (3cos   2cos  0)  mg  cos =
3
2mg
Wt  mg (1  cos )= (1  cos 0 )
3 W
2
 t 2
mv mg Wd
Wd   (1  cos 0 )
2 3
Ví dụ 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao
động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động
với biên độ góc là:
3 4 3 2
A. rad B. rad C. rad D.
35 33 31 31
Giải: Công thức tính lực căng dây treo
T = mg(3cosα – 2cosα0)
T = Tmax = mg(3- 2cosα0) khi α = 0 vật qua VTCB
T = Tmin = mgcosα0 khi α = α0 vật ở biên
Tmax = 1,1 Tmin  3 - 2cosα0 = 1,1cosα0
3 2 0 3 2 0  02 3 0,1 1
cosα0 = < 1 – 2sin =  2sin 2 =1- = =
3,1 2 3,1 2 4 3,1 3,1 31
2 2
α02 = < α0 = . Đáp án D
31 31

160
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 6: Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng 0,1 kg tích điện q= 10 -7C được treo
bằng sợi dây không dãn, mảnh, có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 và được
đặt trong một điện trường đều nằm ngang có độ lớn 2.10 6 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để
cho sợi dây có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận
tốc ban đầu bằng 0. Lực căng của sợi dây khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng mới của nó là:
A. 1,02N B. 1,04N C. 1,36N D. 1,39N
Giải: Gọi α là góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng khi quả cầu ở vị trí cân bằng mới
Ta có tan α = Fđ/mg = (q.E)/(m.g) = 0,2/0,98 = 1/4,9  0,2
Gia tốc lực điện trường truyền cho vật: a = Fđ/m = (q.E)/m = 2m/s2
Gia tốc mà vật thực hiện dao động điều hòa xác định theo công thức: g’ 2 = g2 + a2
Thay số ta có g’  10m/s2
Lực căng của sợi dây khi vật qua vị trí cân bằng tính theo công thức:
T = mg’(3-2cosα) (Do α nhỏ nên cos2α  1- α2 vậy cosα  0,98)
Do vậy T  0,1.10(3 - 2.0,98)  1,04N. Đáp án B
Ví dụ 7: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc
vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc  với tan = 3/4, lúc này con lắc dao động nhỏ với chu
kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng
hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
5 T 7
A. T1 . B. 1 . C. T1 . D. T1 5 .
7 5 5
F Eq
Giải: Ta có Gia tốc do lực điện trường gây ra cho vật a = = (E là độ lớn cường độ điện
m m
trường)
Khi điện trường nằm ngang:
l F a 3 3
T1 = 2π Với g1 = g 2  a 2 . tanα = = = → a = g
g1 P g 4 4
5
g1 = g
4
Khi điện trường hướng thẳng đứng lên trên  A
l 3 1
T2 = 2π Với g2 = g –a = g - g = g
g2 4 4
5 O’ F
g 
T2 g1 O
= = 4 = 5 → T2 = T1 5 . Chọn D
T1 g2 1
g P
4
Ví dụ 8: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g
= 10 m/s2. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000 3
V/m. Đưa con lắc về vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực
tiểu
A. 2,19 N B. 1,46 N C. 1,5 N D. 2 N
Giải: Biên độ góc là 
qE
Tai vị tí cân bằng dây treo lệch góc  : tan     = 300
mg

Gia tốc hướng tâm aht= 2 g (cos   cos  ) ĐK: 0    60
T
Gia tốc tiếp tuyến att=gsin 
Gia tốc của con lắc: F

161 P
http://tuyensinh247.com/
3 2 2
a 2  att2  aht2  g 2 sin 2   4 g 2 (cos   )  a  g 3(  cos  ) 2
2 3
amin khi cos   1    0  T=mghd
(qE ) 2
Với g hd  g 2   20  T  0,1.20  2 N
m2

Ví dụ 9: Một con lắc đơn có khối lượng 50g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ
điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu
kì dao động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là /2 s. Lấy
g=10m/s2 và 2=10. Điện tích của vật là
-5 -5 -5 -5
A. 4.10 C B. -4.10 C C. 6.10 C D. -6.10 C
L
Giải: Khi chưa tích điên chu kỳ: T1  2  2(s) (g1  g)
g1
L
Sau khi tích điện chu kỳ: T2  2 (víi g2  g1  a vµ ma  q.E)
g2
T1 g2 4 g 16
   2   1 Nªn qE cïng dÊu víi g1  q  0
T2 g1  g1 10
8 3
 g1  a  g1  a  g1  0,05.0,6.10=q.5.10 3  q  6.10 5 (C)
5 5
Chän D
Ví dụ 10: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc
trọng trường g=9,8 m/s2 với năng lượng dao động 100mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc
con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng
A. 200mJ. B. 74,49mJ. C. 100mJ. D. 94,47mJ.
Giải:
1
+ W = mgl02
2
+ g’ = g – a = 7,3 m/s2 F
+ thang máy bắt đầu chuyển động khi con lắc có vận tốc bằng 0  VT biên  0 không đổi.
1 W ' g' a
W’ = mg’l02 ;   W’ = 74,49mJ
2 W g

6.Trắc nghiệm:
Câu 1: Một con lắc đơn DĐĐH với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ
góc  của con lắc bằng?
0  0 
A. B.  0 C. D.  0
3 3 2 2

162
http://tuyensinh247.com/
Câu 2: Con lắc đơn có dây dài l = 50cm, khối lượng m = 100g dao động tại nơi g = 9,8m/s 2.
Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tỷ số lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo bằng 4. Cơ
năng của con lắc là?
A. 1,225J B. 2,45J C. 0,1225J D. 0,245J
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc
0,1 rad) Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Tính cơ năng toàn phần
của con lắc?
A. 0,05 J B. 0,02 J C. 0,24 J D. 0,64 J
Câu 4: Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc  0 = 40. Khi qua vị trí
cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trí trên đường thẳng đứng. Sau đó con lắc dao động với dây
dài l/ và biên độ góc  / = 80. Cơ năng của dao động sẽ
A. Giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 50. Tại thời điểm động năng của
con lắc lớn gấp hai lần thế năng của nó thì li độ góc  xấp xỉ bằng
A. 2,980 B. 3,540. C. 3,450 D. 2,890
Câu 6: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ
góc 0,1rad) Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc
là:
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,05J. D. 0,5J.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Con lắc có động năng bằng n lần
thế năng tại vị trí có li độ góc.
  0 
A.   0 . B.   0 . C.    . D.    0 .
n n 1 n 1 n 1
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Con lắc có động năng bằng thế
năng tại vị trí có li độ góc.
   
A.   0 . B.    0 . C.   0 . D.    0 .
2 2 2 2 2
Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 5 . Với li độ góc α bằng bao
0

nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.   3, 450 . B.   2,890 . C.   2,890 . D.   3, 450 .
Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều
dương tới vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng:
   
A.   0 . B.   0 . C.    0 . D.    0 .
3 2 2 3
Câu 11: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2
= 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên
độ góc của con lắc thứ nhất là  01  50 . Biên độ góc của con lắc thứ hai là:
0 0 0 0
A. 5,625 . B. 3,951 . C. 6,328 . D. 4,445 .
 
Câu 12: Một con lắc đơn chuyển động với phương trình: S  4Cos  2 t   cm. Tính li độ góc
 2
 của con lắc lúc động năng bằng 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s và   10
2 2

A. 0,08 rad B. 0,02 rad C. 0,01 rad D. 0,06 rad


Câu 13: Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài = 1 m dao động với biên độ
 0  0,1 rad) Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của vật nặng tại
vị trí Động năng bằng Thế năng?
A. v  3 B. v  0,1 5 m/s C. v  5 m/s D. v  2 m/s

163
http://tuyensinh247.com/
Câu 14: Một con lắc đơn có dây treo dài = 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với
biên độ góc  0  0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính năng lượng dao động
toàn phần của con lắc?
A. 0,012J B. 0,023J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 15: Khi qua vị trí cân bằng, vật nặng của con lắc đơn có vận tốc vmax = 1 m/s. Lấy g = 10
m/s2. Tính độ cao cực đại của vật nặng so với vị trí cân bằng?
A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 16: Con lắc đơn dao động với biên độ góc 2 có năng lượng dao động là 0,2 J. Để năng
0

lượng dao động là 0,8 J thì biên độ góc phải bằng bao nhiêu?
A.  02  40 B.  02  30 C.  02  60 D.  02  80
Câu 17: Cho một con lắc đơn, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  0  450 rồi thả không
vận tốc đầu. Tính góc lệch của dây treo khi Động năng bằng 3 lần thế năng?
0 0 0 0
A. 10 B. 22,5 C. 15 D. 12
Câu 18: Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân
2

bằng góc  0  300 rồi thả không vận tốc đầu. Tính tốc độ vật khi Wđ  2Wt ?
A. 0,22 m/s B. 0,34 m/s C. 0,95 m/s D. 0,2 m/s

Dạng 5: So sánh 2 con lắc đơn


3-1. Chu kì, Tần số dao động của con lắc đơn thay đổi khi thay đổi chiều dài của dây treo:
g 1 g
Tần số:   rad; Chu kì: T  2 s ; Tần số: f  Hz
g 2
1 g 1 4 2
Từ: T  2  T 2  4 2 và f   
g g 2 f2 g
Nhận xét: T tỉ lệ với :  Nếu  1  2  Thì T2  T12  T22 
2

1 1 1 1
2
tỉ lệ với :  Nếu  1  2  Thì 2  2  2
f f f1 f 2
a. Các Ví dụ:
Ví dụ 1. Các con lắc đơn có chiều dài lần lượt ℓ1, ℓ2, ℓ3 = ℓ1 + ℓ2, ℓ4 = ℓ1 – ℓ2 dao động với
chu kỳ T1, T2, T3 = 2,4s, T4 = 0,8s. Chiều dài ℓ1 và ℓ2 nhận giá trị
A. 1  0,64m, 2  0,8m B. 1  1,15m, 2  1,07m
C. 1  1,07m, 2  1,15m D. 1  0,8m, 2  0,64m
T32  T12  T22 
 T32  T42 T2g
  T 2
  3, 2  l   0,8(m)  ĐA: D
4 2
1 1
T42  T12  T22 
 2
Ví dụ 2. Hai con lắc đơn chiều dài l1, l2 (l1>l2) và có chu kì dao động tương ứng là T1; T2, tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Biết rằng, cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài l1 + l2, chu kì
dao động 2s và con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 có chu kì dao động 0,4 7 (s) =1,058(s). Tính T1,
T2, l1, l2
Lời giải
2
+ Con lắc chiều dài l1 có chu kì T1= 2 . l1  l1= T1 .g (1)
g 2
4
l2 2
+ Con lắc chiều dài l2có chu kì: T2= 2 .  l1= T2 .g (2)
g 2
4
+ Con lắc chiều dài l1 + l2 có chu kì : T3= 2. l1  l 2
g

164
http://tuyensinh247.com/
(T ' ) 2 .g (2) 2 . 2
 l1 + l2 =   1 (m) = 100 cm (3)
4 2 4 2
l1  l 2
+ Con lắc có chiều dài l1 - l2có chu kì T' = 2.
g
(T ' ) 2 .g (0,4. 7 ) 2 . 2
 l1 - l2 =   0,28 (m) = 28 cm (4)
4 2 4 2
Từ (3) (4) l1 = 64cm l2 = 36cm
0,64 0,36
Thay vào (1) (2) T1= 2π  1,6 (s) Suy ra T2= 2π  1,2 (s)
 2
10
Ví dụ 3. Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho
con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong
khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm

A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm.
7,9
Lời giải 1: Chọn B HD: Ta có: 1

T1 f2 39
 
1
 2
 0,1
39  2
40 2
79
T2 f1 40
 2  160cm.
2

Lời giải 2: Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là l2:
2  7,9 T f 39
 1  2   1600  402.7,9  392   40 .7,9  160cm   160cm.
2
Ta có:
2 T2 f1 40 2 2 2
79
2

Ví dụ 4. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai
thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. l1= 88 cm ; l2 = 110 cm. B. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm.
C. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm ; l2 = 72 cm.
30 1 g 36 1 g
Lêi gi¶i: Chän C /Ta cã: t1   , t2   
t 2 1 t 2 2

30  22
 2
 1
36 1 1

1  72(cm)  2  50(cm)
Ví dụ 5. Trong cùng 1 khoảng thời gian,con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện đc 10 dao động
bộ.con lắc đơn có chiều dài l2 thực hiện đc 6 dao động bs. Hiệu chiều dài của 2 con lắc là 48
cm.tìm l1.l2.
Ta có l2 >l1
T f 6 48 3
HD: Ta cã: 1
 1  2   1  2
   2  75cm; 1  27cm.
2 T2 f1 10 6 2
10 2
64 4
Ví dụ 6. Một con lắc đơn thực hiện dao động trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện đc 120
dđ toàn phần, con lắc đơn thứ 2 thực hiện được 100 dao động toàn phần.Tổng chiều dài của 2
con lắc là 122cm.Tìm l1,l2

HD: Tượng tự câu trên: Ta cã:


T1 f 100 122 61
1
  2   1
 2
 
2 T2 f1 120 10 2
12 2
244 122
hay :144 1  100 2  144 1  100(122  1 )  244 1  12200  1  50cm; 2  72cm

165
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 7. Một con lắc đơn thực hiện dao động trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện đc 120
dđ toàn phần. Thay đổi độ dài con lắc 1 đoạn 22cm thì cùng trong khoảng thời gian t đó thì con
lắc thực hiện đc 100 dđ toàn phần.Tìm chiều dài ban đầu của con lắc?
Tượng tự câu trên: Ta cã: T f 100 ....
1
 1  2 
2 T2 f1 120
Ví dụ 8. Hai con lắc đơn dao động cùng một nơi,trong cùng một đơn vị thời gian,con lắc đơn
thực hiện 30 dao động,con lắc 2 thực hiện 40 dao động.Hiệu số chiều dài của 2 con lắc là
28cm.Tìm chiều dài mỗi con lắc.
A. l1=64cm,l2=36cm; B. l1=36cm,l2=64cm; C. l1=34cm,l2=16cm; D.
l1=16cm,l2=34cm.
Ví dụ 9. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song
cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao
động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất.
Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn
vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng
14 140
A. 4. B. .. C. . D. 8.
3 3
Giải; Biên độ xét ở đây là biên độ cung. Do T1=2T2  l1  4l2 và 2  21 ; S02=3S01
1 E  2 .S 2
Cơ năng cuả con lắc E  m 2 S 02  2  22 02  36  E2  36 E1
2 E1 1 S 01 2

Tại vị trí 2 con lắc gặp nhau túc là cùng li độ cung s nên: tìm mối liên hệ thế năng của 2 con
1 E 2
lắc: Et  m 2 s 2  t 2  22  4  Et 2  4 Et1 (*)
2 Et1 1
Tại vị trí gặp nhau: xét con lắc 1 có thế năng băng 1/3 lần động năng: Cơ năng là: E1= Ed+Et1
4
 E1  Ed (1)
3
4
Cơ năng con lắc 2: E2= Ed’+Et’  36 E1  Ed'  4 Et1  36 E1  Ed'  Ed (từ * suy ra)
3
2
36.4 v ' 4 v' 140
Chia 2 vế cho Ed và chú ý (1):  2   
3 v 3 v 3
B. Trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hòa. Khi tăng chiều dài con lắc lên 9 lần, tần số dao động của
con lắc sẽ:
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 2: Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động
của con lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%. B. Giảm 9,54%. C. Tăng 20%. D. Tăng 9,54%.
Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 1,5s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài
bằng tổng chiều dài dây treo của ai con lắc trên là:
A. 2,5s. B. 0,5s. C. 2,25s. D. 3,5s.
Câu 4: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2s và T2 = 2,5s. Chu kì của con lắc đơn có dây treo dài
bằng hiệu chiều dài dây treo của ai con lắc trên là:
A. 2,25s. B. 1,5s. C. 1,0s. D. 0,5s.
Câu 5: Cho biết l3 = l1 + l2 và l4 = l1 – l2. Con lắc đơn (l3 ; g) có chu kì T3 = 0,4s. Con lắc đơn
(l4;g) có chu kì T4 = 0,3s. Con lắc đơn (l1 ; g) có chu kì là:
A. 0,1s. B. 0,5s. C. 0,7s. D. 0,35s.
Câu 6: Cho biết l3 = l1 + l2 và l4 = l1 – l2. Con lắc đơn (l3 ; g) có tần số f3 = 6Hz. Con lắc đơn
(l4;g) có tần số f4 = 10Hz. Con lắc đơn (l2 ; g) có tần số là:

166
http://tuyensinh247.com/
A. 4Hz. B. 10,6s. C. 16Hz. D. 8Hz.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 12 dao
động. Khi giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt nói trên, con lắc thực hiện
được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 30 cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 12 dao
động. Khi giảm chiều dài đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt nói trên, con lắc thực hiện
được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 30 cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 35cm.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng là quả cầu bằng thép khối lượng m. Phía
dưới điểm treo I trên phương thẳng đứng tại điểm I' với II' = 75cm được đóng một cái đinh sao
cho con lắc vướng vào đinh khi dao động. Chu kì dao động của con lắc là (Lấy g = π2).
A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 1,5s.
1
Câu 10: Cho biết mặt trăng có bán kính bằng bán kính Trái đất. Khối lượng mặt trăng bằng
3, 7
1
khối lượng Trái Đất. Một con lắc đơn dao động trên Mặt Trăng có tần số thay đổi ra sao so
81
với lúc dao động trên Trái Đất.
A. Tăng 2,5 lần. B. Giảm 2,43 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 11: Gia tốc trọng trường trên mặt trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên Trái Đất 6 lần.
Kim phút của đồng hồ quả lắc chạy một vòng ở Mặt Đất hết 1 giờ. Nếu đưa đồng hồ trên lên Mặt
Trăng, chiều dài quả lắc không đổi, kim phút quay một vòng hết.
1 1
A. 6h. B. h. C. 2h 27 ph. D. h.
6 6
Dạng 6: Chu kỳ con lắc đơn thay đổi khi có thêm lực lạ.
Sử dụng một số công thức gần đúng:
Nếu  rất nhỏ so với 1 thì: (1   ) n  1  n ; (1   ) n  1  n ; (1   1 )(1   2 )  1   1   2
* Phương pháp: Ngoài trọng lực P con lắc còn chịu thêm tác dụng của những lực F không
đổi thì coi như con lắc chịu tác dụng của trọng lực hiệu dụng Phd với Phd = P + F
Phd gây ra g hd (ở VTCB nếu cắt dây vật sẽ rơi với gia tốc g hd này)
Phd l
g hd = Chu kỳ mới của con lắc được xác định bởi: T  2
m g hd
*Tóm tắt Sự thay đổi chu kỳ theo ngoại lực.
l P
+ Chỉ có trọng lực: T  2 (g = )
g m
   
l P'
+ Có ngoại lực F không đổi tác dụng: T  2 '
(g ’
= ) ; ( P '
 P F )
g' m
* Con lắc đơn đặt trong thang máy đang chuyển động với gia tốc a
Lên nhanh dần đều Lên chậm dần đều Xuống nhanh dần Xuống chậm dần
đều đều
l l l l
T '  2 T '  2 T '  2 T '  2
ga g a g a ga

167
http://tuyensinh247.com/
+ Con lắc đơn đặt trong ô tô chuyển động biến đổi đều với gia tốc
l
a: T '  2  T cos 
g 2  a2
a
(  là góc tạo bởi dây treo và phương thẳng đứng khi vật ở trạng thái cân bằng, với tan  = )
g
 Ftđ q E
* Con lắc đơn, vật nặng tích điện q đặt trong điện trường E ; (a =  )
m m
q>0 q<0
   
E hướng lên E hướng xuống E hướng lên E hướng xuống
l l l l
T '  2 T '  2 T '  2 T '  2
g a ga ga g a
 l
+ E hướng theo phương ngang: T '  2  T cos 
g  a2
2

a
(  là góc tạo bởi dây treo và phương thẳng đứng khi vật ở trạng thái cân bằng, với tan  = )
g

* Lực đẩy Ácsimét F = DVg ( F luôn hướng thẳng đứng lên trên )
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí
V là thể tích phần vật bị chìm trong chất lỏng hay khí đó
  
DVg D l l
P '  P F  g '  g  = g(1 - )  T '  2 '
= 2
m DV g D
g (1  )
DV
6.1/ Lực lạ là lực đẩy Acsimet.
Ví dụ 1: Hãy so sánh chu kỳ của con lắc đơn trong không khí với chu kỳ của nó trong chân
không biết vật nặng có khối lượng riêng D, không khí có khối lượng riêng là d.
* Phương pháp:
l
Trong chân không: T0  2
g
Trong không khí: Phd = P + Fa ; Phd = P - Fa
dVg d l T 1
g hd  g   g  g ; T = 2  
DV D  d
1
d T0 Fa
g 1  
 D D
6.2/ Lực lạ là lực điện, lực hút nam châm P
Ví dụ 1: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng m tích điện +q đặt trong điện trường đều có cường
độ E ở nơi có gia tốc trọng trường g có chu kỳ dao động như thế nào?
*Phương pháp:
A. Khi cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới:
Phd = P + F ;Phd = P+F
F qE
g hd  g   g  E
m m
l l
T  2  2
g hd qE
g F
m P
B. Khi cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên:

168
E
http://tuyensinh247.com/
F
F qE
Phd = P + F ; Phd = P- F; g hd  g  g
m m
l l qE
T  2  2 (điều kiện: g  )
g hd qE m
g
m
l
Nếu F>P thì có hiện tượng như bóng bay và T  2
qE
g
m
C. Khi cường độ điện trường hướng sang phải:
F qE
* Vị trí cân bằng được xác định bởi  : tan  =  
P mg
E
* Phd = P + F
2
 qE 
Theo hình vẽ: Phd  P  qE  ; g hd
2 2
 g  2

 m
F
l
T  2
2
 qE 
g2   Phd
 m P
6.3/ Lực lạ là lực quán tính
A. Khi điểm treo con lắc có gia tốc a 0 hướng thẳng đứng lên
trên.
(Tức điểm treo chuyển động thẳng đứng lên trên nhanh dần đều hoặc
chuyển động thẳng đứng xuống dưới chậm dần đều)
a0
Ở đây: Phd = P + Fqt
Phd = P + Fqt; Phd  P  ma0 ; ghd=g+a0
l
T  2
g  a0 Fqt
P

B. Khi điểm treo con lắc có gia tốc a0 hướng thẳng đứng
xuống dưới.
(Tức điểm treo chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều
hoặc chuyển động thẳng đứng lên trên chậm dần đều) a0
Ở đây: Phd = P + Fqt ; Phd = P - Fqt; Phd  P  ma0
Fqt
ghd=g - a0; T  2 l (điều kiện g>a0)
g  a0
P

C. Khi điểm treo con lắc có gia tốc a0 hướng ngang sang phải.

* Vị trí cân bằng được xác định bởi  : a0
Fqt ma0 ao
tan  =   * Phd = P + Fqt
P mg g
Fqt

169
Phd
http://tuyensinh247.com/ P
Theo hình vẽ: Phd  P 2  ma0 2 ; g hd  g 2  a 0
2

l
T  2
g 2  a0
2

Các ví dụ:
Dạng 6-1: Biến thiên chu kì của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường; Lực hút Nam
châm.
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7
C. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con
lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 1,98s B. 0,99s C. 2,02s D. 1,01s
HD: Do q > 0  E  F® hay F® hướng xuống dưới  E®  P
qE gE
g
Gia tốc: g '  g   T  g'  m  T ' T. g Thay số ta có: T = 1,98
m T' g g qE
g
m
(s)
Ví dụ 2: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương
thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q 1 thì chu kỳ của con lắc là
T1=5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A. q1/q2 = -7. B. q1/q2 = -1. C. q1/q2 = -1/7. D. q1/q2 = 1.

Nhận xét: Lực điện trường hướng xuống, T2<T<T1  Hai điện tích q1, q2 trái dấu nhau
q1 a
Ta có: Fđiện = ma  qE= ma   1
q2 a2
l
2
T1 g1 g g 1 g  a1 a
* T1 =5T (điện tích q1 âm ): 5  =    1 1 
T l g1 g  a1 25 g g
2
g
a1 24
 (1)
g 25
l
2
T2 5 g2 g g 49 g  a2 a
* T2=5/7T (điện tích q2 dương)        1 2 
T 7 l g2 g  a2 25 g g
2
g
a2 24 q a
 (2) từ (1),(2)  1  1  1
g 25 q2 a2
Do hai điện tích q1, q2 trái dấu nên tỉ số điện tích của chúng là -1 Chọn B
Ví dụ 3: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa
với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là:

170
http://tuyensinh247.com/
T1 T2 2.T1 T2 T1 T2 T1 T2 2
A. T  B. T  C. T  . D. T 
T T
1
2
2
2
T T1
2
2
2
2 T T
1
2
2
2
T12  T22
1 1 ga 1 1 g a 1 1 1 g 1 TT 2
HD:  2 ; 2 2  2  2  2. 2  2 2  T  1 2
T12
4 l T2 4 l T1 T2 4 l T T12  T22
Ví dụ 4: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa
với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con
lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
là T2=4s. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là:
A. 5s B. 2,4s C. 7s. D. 2,4 2 s
1 1 ga 1 1 g a 1 1 1 g 1
HD: 2  2 ; 2 2  2  2  2. 2  2 2
T1 4 l T2 4 l T1 T2 4 l T
T1 T2 2 3.4 2
T =  2, 4 2s
T T
1
2
32  42
2
2

Ví dụ 5. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong
không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì
chu kì dao động sẽ
A. tăng lên
B. không đổi
C. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
D. giảm xống
HD: Khi đặt con lắc trong điện trường đều nằm ngang thì con lắc có gia tốc hiệu
2
 qE  a
dụng: g'  g  a  g    g
2 2 2

m
T g' g'
Ta cã:   1  T  T '  T giảm. Chọn D g
T' g
Ví dụ 6. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng
50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người
ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo
trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp
dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm.
Giải: Khi có điện trường vật chịu tác dụng của lực điện trường: F = Eq. Lực F gây ra xung của
lực trong thời gian Δt: F.Δt = ΔP = mv là độ biến thiên động lượng của vật (vì coi rằng trong thời
F .t Eq.t
gian này vật chưa kịp dịch chuyển.)  v = =
m m
2 2
kA mv
Sau đó con lắc dao động với biên độ A; = 
2 2
m Eq.t m 10 5 20.10 6.10 2 5.10 2
A=v = = 2
= 2.10-2 m = 2 cm. Chọn C
k m k 5.10 20
Ví dụ 7. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều
có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện.
Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2?

171
http://tuyensinh247.com/
l qE qE l q E q E l
T1  2 ; g1  g  1  g(1  1 ) ; T2  2 ; g 2  g  2  g(1  2 ) ; T3  2
g1 m mg g2 m mg g
(chú ý: q1 và q2 kể luôn cả dấu )
T1 g 1 1 qE
    1  8 (1)
T3 g1 q E 3 mg
1 1
mg

T2 g 1 5 q E 16 q
    2  (2) Lấy (1) chia (2): 1  12,5
T3 g2 q E 3 mg 25 q2
1 2
mg
Ví dụ 8. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc
vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc , có tan = 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu
kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng
hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
T 7 5
A. 1 . B. T1 . C. T1 . D. T1 5 .
5 5 7
Giải 1: Khi lực điện trường nằm ngang thì ta có tanα = F/P = 3/4  qE/mg = ¾  qE/m = 3/4g
(hay g1 = g/cosα)
(F là lực điện trường, E cường độ điện trường, q điện tích êlectron)

Lúc này chu kì của con lắc là T1 = 2π  2  2 2 (1)


g1g   qE / m  5
2
2 25 2 g
g
16 4
Khi thay đổi sao cho vecto cường độ điện trường hướng lên g 2= g – qE/m (do q > 0, E và F cùng
phương cùng chiều)
3 1
Ta có g2 = g - g = g ; chu kì lúc sau là T2 = 2 (2) Lấy (1) chia cho (2) suy ra đáp án D.
4 4 1
g
4
Giải 2: Khi điện trường E có phương ngang thì lực điện trường có phương ngang
F qE 3 4
tan      cos  
P mg 4 5
g 5g 4
Con lắc dao động với gia tốc hiệu dụng: ghd  cos   4  T1  2 g  2 g . 5 (1)
hd
Khi điện trường hướng lên thì lực điện trường hướng lên, con lắc dao động với ;
qE qE 3 g .4
ghd  g   g(1  )  g(1  )   T  2  2 (2) Lấy (1) chia (2) T  T1 5 Chọn D
m mg 4 4 g hd g
F Eq
Giải 3: Gia tốc do lực điện trường gây ra cho vật a = = (E là độ lớn cường độ điện
m m
trường)
Khi điện trường nằm ngang:
l F a 3 3
T1 = 2π Với g1 = g 2  a 2 . tanα = = =  a = g
g1 P g 4 4
5
g1 = g  A
4

O’ F
O 
172
P
http://tuyensinh247.com/
l
Khi điện trường hướng thẳng đứng lên trên:T2 = 2π
g2
5
g
3 1 T g1
Với g2 = g –a = g - g = g 2 = = 4 = 5 → T2 = T1 5 . Chọn D
4 4 T1 g2 1
g
4
Ví dụ 9: một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, vật nhỏ có trọng lượng P và có chu kì riêng khi
nó dao động với biên độ nhỏ là T. tích điện cho vật nhỏ điện tích q rồi đặt con lắc trong điện
trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì d động điều hòa của con lắc là T’=1.25T độ lớn lực
tác dụng lên vật nhỏ bằng
l
Giải; Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T '  2
g'
F  F
F có phương thẳng đứng thì g '  g  ; Do T’>T  F  P  g '  g 
m m
2
T' g 1 25 F 16 F 9
Ta có: 2   1, 252 hay:  1, 252   1     
T F F 16 mg 25 mg 25
g 1
m mg
9
Lực điện trường: F  mg  0,36mg  0,36 P
25
Ví dụ 10: Con lắc đơn có vật nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véctơ
cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên vật nhỏ bằng một phần tư trọng
lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động bé của con lắc là T1. Khi điện
trường hướng lên thì chu kỳ dao động bé của con lắc là T2. Liên hệ đúng là
A. 2T1  T2 3 . B. T1 3  T2 5 . C. T2 3  T1 5 . D. 2T1  T2 5 .
Giải
Ta có lực điện F = P/4 = mg/4
Gia tốc biểu kiến: + khi điện trường hướng xuống: g1 = g – F/m = g – g/4 = 3g/4
+ khi điện trường hướng lên: g2 = g + F/m = 5g/4
T g2 5
Ta có 1    T1 3  T2 5 →Đáp án B
T2 g1 3

Trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc đơn có chu kỳ To khi đang dao đọng với biên độ nhỏ. Cho con lắc dao động trong
điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống. Khi truyền cho con lắc điện tích q 1 thì con
lắc dao động với chu kỳ T1 = 3To. Khi truyền cho con lắc điện tích q2 thì con lắc dao động với chu
kỳ T2 = 1/3To. Tính tỉ số q1/ q2 ?
A. -1/9 B. 1/9 C. -9 D. 9

Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện
trường có phương thẳng đưng, hướng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là
T0  2s , khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kỳ dao động tương ứng là T1  2,4s ,
q1
T2  1,6s . Tỉ số q 2 là
44 81 24 57
   
A. 81 . B. 44 . C. 57 . D. 24 .

173
http://tuyensinh247.com/
Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ cường
độ điện trường thẳng đứng, hướng lên có độ lớn 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu
kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi tích
điện cho quả năng điện tích 6.10-5C thì chu kì dao động của nó là
A. 2,5s. B. 2,33s. C. 1,6s. D. 1,54s.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng 0,1kg được tích điện 10 -5C treo vào một
dây mảnh dài 20cm,đầu kia của dây cố định tại O trong vùng điện trường đều hướng xuống theo
phương thẳng đứng, có cường độ 2.104V/m. Lấy g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,811s. B. 10s. C. 2s. D. 0,99s.
Câu 5: Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10cm, quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 10g được tích
điện 10-4 C. Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có phương nằm
ngang, có cường độ 400V/m. Lấy g=10m/s2. Vị trí cân bằng mới của con lắc tạo với phương
thẳng đứng một góc
A. 0,3805rad. B. 0,805rad C. 0,5rad) D. 3,805rad.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1g, tích điện dương có độ
lớn 5,56.10-7C, được treo vào một sợi dây dài l mảnh trong điện trường đều có phương nằm
ngang có cường độ 104 V/m, tại nơi có g = 9,79m/s2. Con lắc có vị trí cân bàng khi dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc
0 0 0 0
A. 60 . B. 10 . C. 20 . D. 29,6 .
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 0,5m và quả nặng có khối lượng 40g,
mang điện tích -8.10-5 C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng theo
phương nằm ngang với cường độ 40V/cm và gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động
điều hòa của con lắc là
A. 1,25s. B. 2,10s. C. 1,48s. D. 1,60s.
Câu 8: Đặt con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng xuống, có độ lớn
104V/m. Biết khối lượng quả cầu 20g, quả cầu được tích điện 12.10-6C, chiều dài dây treo là 1m.
Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
 
s s
A. 4 . B. 2 . C.  s . D.  s .
Câu 9: Đặt một con lắc đơn trong điện trường có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống, có
cường độ 104V/m. Biết khối lượng quả cầu là 0,01kg, quả cầu được tích điện 5.10 -6, chiều dài
dây treo 50cm, lấy g = 10m/s2 =  . Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là
2

A. 0,58s. B. 1,4s. C. 1,15s. D. 1,25s.


Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, vật nặng có khối lượng 10g, mang điện tích 10 -4C.
Treo con lắc vào giữa hai bản tụ đặt song song, cách nhau 22cm. Biết hiệu điện thế hai bản tụ là
88V. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường trên là
A. 0,983s. B. 0,398s. C. 0,659s. D. 0,957s.
Câu 11: Một con lắc đơn được tích điện được đặt trường đều có phương thẳng đứng. Khi điện
trường hướng xuống thì chu kì dao động của con lắc là 1,6s. Khi điện trường hướng lên thi chu
kì dao động của con lắc là 2s. Khi con lắc không đặt trong điện trường thì chu kì dao động của
con lắc đơn là
A. 1,69s. B. 1,52s. C. 2,20s. D. 1,8s.
Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối
lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10 -5 C. Con lắc được đem treo trong điện
trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng, hiệu
điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d =
10cm gữa chúng. Tìm chu kì co lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại.
A. 0,964. B. 0,928s. C. 0,631s. D. 0,580s.
Câu 13: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo và cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ
hai mang điện tích q1 và q2. Con lắc thứ ba không điện tích. Đặt lần lượt ba con lắc vào điện

174
http://tuyensinh247.com/
trường đều có véctơ cường độ điện trường theo phương thẳng đứng và hướng xuống. Chu kỳ dao
1 2
động điều hoà của chúng trong điện trường lần lượt T1,T2 và T3 với T1= 3 T3,T2= 3 T3. Cho
q1+q2=7,4.10-8 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là
A. 6.4.10-8C; 10-8 C. B. -2.10-8C; 9,410-8C. C. 5.4.10-8C; 2.10-8C. D. 9,4.10-8C; -
2.10-8 C
Câu 14: Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ làm bằng sắt có khối lượng m = 10g. Lấy g
1
= 10m/s . Nếu đặt dưới con lắc 1 nam châm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi đi 1000 so
2

với khi không có nam châm. Lực hút mà nam châm tác dụng vào con lắc là
A. 2.10– 4 N. B. 2.10–3N. C. 1,5.10–4 N. D. 1,5.10–3 N.

Dạng 6-2: Biến thiên chu kì của con lắc khi có thêm lực quán tính
Bài 1. Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên
nhanh dần đều với gia tốc 0,1m.s-2 thì chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,00s B. 2,10s C. 1,99s D. 1,87s
HD: Thang máy đi lên nhanh dần đều  a hướng lên mà Fqt  a  Fqt p
Gia tốc hiệu dụng: g’ = g + a = 10,0 (m/s )
2

T g' g 10
   T '  T.  2.  1,99  s  Chọn C
T' g g' 10,1
Bài 2. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương
ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T 1, khi xe
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T2 = T3 < T1. B. T2 = T1 = T3. C. T2 < T1 < T3. D. T2 > T1 > T3.
HD: TH: Xe CĐ nhanh dần đều TH: Xe CĐ chậm dần đều
a a

g g' g ''
g
T g
 g '  g ''  g 2  a 2  g  T2  T3  2   1  T2  T3  T1 Chọn A
T2 g 2  a2
Bài 3. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi xuống
nhanh dần đều với gia tốc a  g / 2 (g = 2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 2 (s).
HD: Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều thì a cùng chiều chuyển động (hướng xuống)
mà F®h ngược chiều a  F®h hướng lên  F®h  P
g 2 2
Gia tốc hiệudụng g '  g  a    T '  2  2  2,83(s) : Chọn B
2 2 g' 2
Bài 4. Một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn luôn
nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy nầy có treo một con lắc
đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1
lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vectơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g

175
http://tuyensinh247.com/
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
Giải: Theo đề thì chu kỳ giảm khi thang máy có thể chuyển động hướng lên trên nhanh dần đều,
để gia tốc -a hướng xuống làm T giảm. Ta có g '  g  (a )  g '  g  a
l l
Vậy chu kì dao động của con lắc là: T’ = 2  2  chu kì giảm
g' g a
Với a = 0,21g thì T’= T/1,1 Hay T =1,1T’. Chọn B
Bài 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả
nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên
với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao
động:
A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3 mJ
1 1
Giai: Khi chưa chuyển động W1  mgl 02 ; Khi chuyển động W2  mg ' l 02
2 2
Vì thang máy chuyển động nhanh dần nên g’ = g + a
1
mgl 02
W1 g
Ta có  2   W2  188,3mJ . đáp an D
W2 1 mg ' l 2 g '
0
2
Bài 6. Một con lắc đơn được treo ở trần một toa xe. Khi toa xe chuyển động thẳng đều trên
đường nằm ngang, con lắc dao động điều hòa với chu kì T0 = 2 s. Khi toa xe trượt không ma sát
từ trên xuống trên một mặt phẳng nghiêng góc 300 so với mặt nằm ngang thì con lắc dao động
điều hòa với chu kì T bằng (Lấy g = 10 m/s2)
A. 2,019 s. B. 1,807 s. C. 1,739 s. D. 2,149 s.
Giải:
Vì xe chuyển động không ma sát nên khi trượt trên mặt phẳng nghiêng toa xe chuyển động
nhanh dần với gia tốc a = gsin30 = 5 m/s2
Khi đó gia tốc biểu kiến lúc này g '  g 2  a 2  2 ga.cos 600  75
l l T g'
Theo bài ra T  2 ; T '  2    T '  2,149s Đáp án D
g g' T' g

Trắc nghiệm:
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên. Khi thang máy bắt đầu đi lên
nhanh dần đều, vận tốc lúc đó của con lắc bằng 0. Cho con lắc dao động điều hòa thì đại lượng
vật lì nào không thay đổi
A. Biên độ. B. Chu kì. C. Cơ năng. D. Tần số góc.
Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động
sẽ thay đổi khi
A. toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.
B. toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.
C. toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang.
D. toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.
Câu 3: Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc được
treo trên xe ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc có độ lớn g / 3 . Chu kì
dao động của con lắc trong ô tô đó là
A. 2,12s. B. 1,86s. C. 1,95s. D. 2,01s.
Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ

176
http://tuyensinh247.com/
lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với
chu kì T’ bằng
A. 2T. B. .T/2. C. T 2 . D. T/ 2 .
Câu 5: Con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s khi treo vào thang máy đứng yên, lấy g =10m/s 2.
Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5m/s2 thì con lắc dao động điều hòa
chu kì dao động bằng
A. 1,95s. B. 1,98s. C. 2,15s. D. 2,05s.
Câu 6: Một con lắc đơn dài 1,5 m treo trên trần của thang máy đi lên nhanh dần đều vơi gia tốc
2,0 m/s2 tại nơi có g = 10 m/s2 dao động điều hòa với chu kì
A. 2,7 s. B. 2,22 s. C. 2,43 s D. 5,43 s
Câu 7: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc
đơn dao động điều hòa khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 0,1 m/s2 là
A. 2,1s B. 2,02s. C. 1,99s. D. 1,87s.
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kì 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên
mặt phẳng nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một
góc 0 = 300. Chu kì dao động điều hòa của con lắc trong thang máy là
A. 1,4s. B. 1,54s. C. 1,86s. D. 2,12s.
Câu 9: Một con lắc đơn có chu kì 2s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì dao động điều hòa
của con lắc đơn khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1 m/s 2 tại nơi có g =
9,80 m/s2 bằng.
A. 4,70s. B. 1,89s. C. 1,58s. D. 2,11s.
Câu 10: Một con lắc đơn có chu kì dao động 2s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang
chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang thì thấy ở vị trí cân bằng mới, dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Gia tốc của toa xe và chu kì dao động điều hòa mới của
con lắc là
2 2 2
A. 10m/s ; 2s. B. 10m/s ; 1,86s. C. 5,55m/s ; 2s. D. 5,77m/s2;
1,86s.
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng với
phương ngang một góc 300. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điêu hòa của con lắc đơn khi ô tô
xuống dốc không ma sát là
A. 1,51s. B. 2,03s. C. 1,97s. D. 2,18s.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5m treo ở trên trần một ô tô đang xuống dốc nghiêng với
phương ngang một góc 300. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi ô tô
xuống dốc có hệ số ma sát 0,2 là
A. 1,51s. B. 1,44s. C. 1,97s. D. 2,01s.
Câu 13: Một con lắc dao động điều hòa trong thang máy đứng yên nới có gia tốc trọng trường
10m/s2 với năng lượng dao động 150mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
xuống dưới với gia tốc 2,5m/s2. Biết rằng tại thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc
con lắc có vận tốc bằng không. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng
lượng
A. 200mJ. B. 141mJ. C. 112,5mJ. D. 83,8mJ
Câu 14:. Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s.
Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là 3s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 2,35s. B. 1,29s. C. 4,60s. D. 2,67s
Câu 15: Một con lắc đơn được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi xuống nhanh đần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
4s. Khi thanh máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn a

177
http://tuyensinh247.com/
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Khi thang máy đứng yên thi chu kì dao động điều
hòa của con lắc là
A. 4,32s. B. 3,16s. C. 2,53s. D. 2,66s.
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi treo ở vị trí cố định trên mặt đất. Người ta treo con
lắc lên trên trần một chiếc ô tô đang chuyển động ndđ lên một dốc nghiêng  = 300 với gia tốc
5m/s2. Góc nghiêng của dây treo quả lắc so với phương thẳng đứng là
A. 16034’. B. 15037’. C. 19006’. D. 18052’
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l=1,73 m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe
đang lăn tự do xuống dốc không ma sát. Dốc nghiêng một góc  = 300 so với phương nằm
ngang. Lấy g = 9,8 m/s2.
a) Tại vị trí cân bằng của con lắc dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 750. B. 150. C. 300. D. 450.
b) Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,68s. B. 2,83s. C. 2,45s. D. 1,93s.

Dạng 6-3: Biến thiên chu kì của con lắc khi có thêm lực đẩy Ác - Si – Mét.
a.Bài tập:
Bài 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l và vật nặng có khối lượng m, khối lượng riêng
D. Đặt con lắc trong chân không thì chu kỳ dao động của nó là T. Nếu đặt nó trong không khí có
khối lượng riêng Do thì chu kỳ dao động của con lắc là: T’ = T . D = T
D  D0 D0
1
D
Chứng minh: Con lắc chịu tác dụng của lực phụ là lực đẩy Acsimet hướng lên:
F D .V .g D .g D
g' g =g 0 = g  0  g (1  0 ) do m = D.V (V là thể tích của vật)
m DV. D D
l l T' g D
Ta có: T '  2 và T  2 Lập tỉ số giữa T’ và T:   T 'T
g' g T g' D  D0
Bài 2: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp
kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí;
sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède,
khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít.
A. 2,00024s. B. 2,00015s. C. 1,99993s. D. 1,99985s.
Giải: Lực đẩy Acsimet: FP   V g (  = D0 là khối lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí (ở
đây là không khí), V là thể tích bị vật chiếm chỗ ), lực đẩy Acsimet luôn có phương thẳng đứng,
 V g g D
hướng lên trên  g '  g   g’ = g - = g(1- 0 )
m D D
T' g T D D 8,67
Ta có:    1  0  T’ = T . =2 . = 2,000149959s Hay T=
T g' T' D D  D0 8,67  1,3.10 3
2,00015s.
Bài 3: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp
kim có khối lượng m = 50g và khối lượng riêng D = 0,67kg/dm3. Khi đặt trong không khí, có
khối lượng riêng là D0 = 1,3g/lít. Chu kì T' của con lắc trong không khí là
A. 1,9080s. B. 1,9850s. C. 2,1050s. D. 2,0019s
D 0,67
Giải: Tương tự trên: T’ = T . =2 . = 2,001943127s = 2,0019s Đáp án D
D  D0 0,67 1,3.10 3

b.Trắc nghiệm:

178
http://tuyensinh247.com/
Câu 1: Cho một con lắc đơn treo ở đầu một sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng làm bằng
chất có khối lượng riêng D = 8 g/cm3. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao
động là 2s. Cho con lắc đơn dao động trong một bình chứa một chất khí thì thấy chu kì tăng một
lượng 250µs. Khối lượng riêng của chất khí đó là
A. 0,004 g/cm3. B. 0,002 g/cm3. C. 0,04 g/cm3. D. 0,02 g/cm3.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con
lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F 0cos(ωt + π/2)(N). Nếu chu
kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. tăng rồi giảm B. giảm rồi tăng C. chỉ giảm D. chỉ tăng
l 2
Giải: Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn: T0 = 2π = 2π = 2 2 (giây)
g 2
Khi chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ giảm
Vì khi T = 2s = T0  f = f0 thì biên độ đạt cực đại do có sự cộng hưởng; biên độ đạt cực đại.
Chọn đáp án C

Dạng 6-4: Con lắc trùng phùng: Hiện tượng trùng phùng: Hai con lắc gặp nhau
- Gọi To chu kỳ của con lắc 1 và T là chu kỳ cần xác định của con lắc 2,  là khoảng thời gian
giữa hai lần trùng phùng liên tiếp.
Nếu To > T Nếu To < T
1 1 1 1 1 1
   
T To  T To 

T .T0  T0
-Phương pháp: Khoảng thời gian giữa 2 lần trùng phùng liên tiếp:   T 
T  T0   T0
Bài 1: Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng một con lắc đơn đang dao động.
Ta thấy, con lắc dao động biểu kiến với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều
dao động thật. Chu kỳ dao động thật của con lắc là:
A. 2,005s B. 1,978s C. 2,001s D. 1,998s
Giải: Chu kì dao đông biểu kiến chính là thời gian “trùng phùng” của hai dao động
t = nT = (n+1) Tthật Với n = 30.60/2 = 900  Tthật = 1800/901 = 1,99778  1,998(s). Chọn D.
Bài 2: Một con lắc đơn có chu kì dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ
có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần
hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần
trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp bằng 7 phút
30 giây. Hãy tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn.lấy g = 9.8 m/s2.
A. 1,98s và 1m B. 2,009s và 1m C. 2,009s và 2m D. 1,98s và 2m
Gỉai: Đối với bài toán con lắc trùng phùng ta có khoảng thời gian giữa 2 lần trùng phùng liên
tiếp:
T .T0  T0
 T  =2,009 s từ đó tinh chiều dài l= 1m
T  T0   T0
Bài 3: Con lắc đơn chu kì T hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn gõ giây chu
kỳ T0 = 2s. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ 5 là 28 phút 40 giây. Chu kì T là:
A. 2,015 s. B. 2,009 s. C. 1,995 s. D. 1,002 s.

Giải: Thời gian trùng phùng của hai con lắc t = 28 phút 40s /4 = 1720s/4 = 430s

T .T0  T0  T0 430.2 215


 T  Thế số: T     2, 009345794s . Chọn B
T  T0   T0   T0 430  2 107

179
http://tuyensinh247.com/
430 430 430
Hay: (n + 1)T0 = nT = 430  n = - 1 = 214  T = = = 2,009s. Chọn B
2 n 214

Trắc nghiệm:
Câu 1: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 4s và T2 = 4,8s. Kéo hai
con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao
nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này:
A. 8,8s B. 12s. C. 6,248s. D. 24s
Câu 2: Với bài toán như trên hỏi thời gian để hai con lắc trùng phùng lần thứ 2 và khi đó mỗi
con lắc thực hiện bao nhiêu dao động
A. 24s; 10 và 11 dao động. B. 48s; 10 và 12 dao động.
C. 22s; 10 và 11 dao động. D. 23s; 10 và 12 dao động.
Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1  0,3s và T2  0,6s được kích thích cho
bắt đầu dao động nhỏ cùng lú C. Chu kì dao động trùng phùng của bộ
đôi con lắc này bằng
A. 1,2 s. B. 0,9 s. C. 0,6 s. D. 0,3 s.
Câu 4: Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là T1 = 2s và T2 = 2,1s. Kéo hai
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ. Hỏi sau thời gian
ngắn nhất bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này
A. 42s. B. 40s. C. 84s. D. 43s.
Câu 5: Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao
động T1=2s. Cứ sau Δt =200s thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao
động của con lắc đơn là
A. T = 1,9s. B. T =2,3s. C. T = 2,2 s. D. 2,02s.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động tai nơi có g = 9,8m/s , có chu kì T chưa biết, dao động trước
2

mặt một con lắc đồng hồ có chu kì T0 = 2s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một
chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng
của chúng (gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy thời gian giữa hai lần trùng phùng
liên tiếp bằng 7 phút 30 giây. Tính chu kì T của con lắc đơn và độ dài của con lắc đơn.
A. 2,009s; 1m. B. 1,999s; 0,9m. C. 2,009s; 0,9m. D. 1,999s; 1m.
Câu 7: Hai con lắc đơn dao động với các chu kì T1 = 6,4s và T2 = 4,8 s. Khoảng thời gian giữa
hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía liên tiếp là:
A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s.
Câu 8: Hai con lắc đơn dao động trong hai mặt phẳng thẳng đứng // với chu kì lần lượt là 2s, và
2,05s. Xác định chu kì trùng phùng của hai con lắc:
A. 0,05 s. B. 4,25. C. 82. D. 28.

Dạng 6-5: Con lắc đơn đứt dây, vướng đinh


Bài 1. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối
lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân
bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây
bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có
giá trị gần bằng:
A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s
l
Giải: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2 = 2 (s).
g
Khi qua VTCB sợi dây đứt chuyển động của vật là CĐ ném ngang từ độ cao h 02 = 1,5m với vận
mv02  
tốc ban đầu xác định theo công thức: = mgl(1-cos) = mgl2sin 2 = mgl 2 -- v0 = 
2
2

180
http://tuyensinh247.com/
gt 2 gt 2
Thời gian vật CĐ sau khi dây đứt là t = 0,05s. Khi đó vật ở độ cao: h = h0 - 2  h0 – h = 2

mv02 mv 2 gt 2
mgh0 + = mgh +  v = v0 + 2g(h0 – h) = v0 + 2g 2
2 2 2
2 2
v2 = v02 + (gt)2  v2 = ()2 + (gt)2  v = 0,5753 m/s

Bài 2: Một con lắc đơn có chiều dài 2m được treo vào trần nhà cách mặt bàn nằm ngang 12m.
Con lắc đơn dao dộng điều hòa với biên độ góc  = 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g=
9,8m/s2. Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Xác định khoảng cách từ hình chiếu
của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi lên trên sàn? ĐS: 20 10cm
Giải: Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt, lúc này vật có vận tốc
g 9,8 7 10
Vmax  A  (l 0 )  (2.0,1)  (m / s)  14 10 (cm / s)
l 2 50
Lúc này là bài toán vật ném ngang từ độ cao h=10m (do trù 2m chiều dài dây treo con lắc), với
2h 2.10
L  V0t  V0  14 10.  20 10cm
vận tốc đầu V0  14 10 (cm / s) và xác định tầm xa g 9,8
(xem bài toán ném ngang SGK vật lý 10)
Bài 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài . Tại t = 0, từ vị
trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14cm/s theo chiều dương O
của trục tọa độ. Lấy g = 9,8m/s2. Trên đường thẳng đứng qua O có vật cản (vd: 0
đinh), khi vật DĐĐH qua vị trí cân bằng, dây sẽ bị vướng bởi vật cản. Thì biên O'
độ góc  0' của con lắc nhỏ có chiều dài ' được xác định như sau:
Cos 0  OO '  0'
HD: Cos 0' 
 OO'

Dạng 6-6: Con lắc va chạm


Bài 1:Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta
kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB
vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc
của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. 530.
Giải 1: Gọi v0 vận tốc của m1 trước khi va chạm với m2; v vận tốc của hai vật ngay au va chạm
m1 4
Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có: m1v0 = (m1 + m2)v  v = v0 = v0 (1)
m1  m2 5
2
mv
Theo ĐL bảo toàn cơ năng cho hai trường hợp: 1 0 = m1gl(1- cos0) (2)
2
(m1  m2)v 2
= (m1 + m2)gl(1- cos) (3)
2
1 - cos v2 16 16 16 1 8
Từ (2) và (3): = 2 =  1- cos) = (1- cos0) = = = 0,32
1 - cos 0 v0 25 25 25 2 25
cos = 0,68   = 47,1560 = 47,160. Chọn đáp án B
Giải 2: Vận tốc m1 khi qua VTCB là v1  2 gl (1  cos600 )  4m/s
m1v1
Vận tốc 2 vật sau va chạm mềm v   3,2m/s
m1  m2

181
http://tuyensinh247.com/
1
Biên độ góc: Áp dụng ĐLBTCN ta có: (m1  m2)v 2  (m1  m2) gl (1  cos max )   max  47,160
2
Bài 2. Một con lắc đơn gồm một quả cầu m 1 = 200g treo vào một sợi dây không giãn và có khối
lượng không đáng kể. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật khối lượng m 2 = 300g
bay ngang với vận tốc 400cm/s đến va chạm mềm với vật treo m 1. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau và cùng chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà con lắc mới đạt được là
A. 28,8cm B. 20cm C. 32,5cm D. 25,6cm
Giải: Gọi v là vận tốc hai vật sau va chạm
Va chạm mềm dùng định luật bảo toàn động lượng m2v2=(m1+m2)v
m2 v2 0,3.400
v   240cm / s
m1  m2 0,3  0,2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí: Vị trí va chạm và vị trí cao nhất
1 1 2 2,4 2
(m1  m2 )v 2  (m1  m2 ) gh  h  v   0,288m  28,8cm
2 2g 2.10
Bài 3. Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g= 10m/s2. Dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn có tần số 1,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại
lực thì:
A. Biên độ dao động không đổi B. Không thể xác định
C. Biên độ dao động giảm D. Biên độ dao động tăng.
l 0, 64 1 1
Giải: Chu kỳ dao động con lắc đơn:: T0  2  2  1, 6s  f 0    0, 625Hz
g 10 T0 1, 6
Khi cộng hưởng thì f= fo lúc đó Biên độ dao động cực đại.
Do fo< f =1,25Hz nên ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động giảm. Đáp án C

Trắc nghiệm tổng hợp con lắc đơn:


Câu 1. Tại cùng một nơi trên mặt đất có một con lắc đơn với chiều dài dây treo là ℓ và một con
lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết khi con lắc lò xo cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δℓ 0. Để dao
động điều hòa của hai con lắc trên có cùng chu kì thì ℓ và Δℓ0 phải thỏa hệ thức
1 1
A. ℓ = l 0 B. ℓ = Δℓ0 C. Δℓ0 = D. Δℓ0 =
l ℓ
Câu 2. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có khối lượng không đáng kể, không co dãn, có chiều
dài ℓ và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc αo, ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Tốc độ v của con lắc khi nó ở vị trí có li độ góc α được xác định
bởi biểu thức
A. v2 = gℓ(cosα + cosα0) B. v2 = gℓ(cosα - cosα0)
1
C. v2 = gℓ(cosα + cosα0) D. v2 = 2gℓ(cosα - cosα0)
2
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có khối lượng không đáng kể, không co dãn, có chiều
dài ℓ và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ dài s o,
tần số f, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ qua vi trí cân bằng, lực căng T của dây treo
con lắc có biểu thức
 4 2s 02 f 2 
A. T = m  g  B. T = mg(42s 02 f 2  )
  
 1    
C. T = mg 2 2 2    D. T = mg 2 2 2  g 
 4 s 0 f   4 s 0 f 
Câu 4. Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không co dãn và vật nhỏ có
khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α o, ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Lực căng dây treo con lắc có độ lớn lớn nhất là

182
http://tuyensinh247.com/
 2   3 2 
A. mg1  0  B. mg1  0  C. mg1   0  D. mg1   02 
 2   2 
Câu 5. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ,
câu nào dưới đây sai?
A. Lực căng của sợi dây có độ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất
B. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì giá tốc trọng trường giảm
C. Tại một nơi nhất định, chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây
D. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có độ lớn lớn nhất
Câu 6. Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây nhẹ,
không dãn, dài 2,25cm. Khi con lắc thực hiện được một dao động toàn phần thì vật nhỏ của nó đi
được quãng đường 8cm. Lấy g = π2m/s2. Thời gian để vật nhỏ đi được 1cm, kể từ vi trí cân bằng

A. 0,125s B. 0,500s C. 0,715s D. 0,250s
Câu 7. Một vật nhỏ có khối lượng 30g, dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Khi qua vi trí cân
bằng, vật có tốc độ 46πcm/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,03312π 2N thì nó có tốc
độ là
A. 34,6πcm/s B. 30,4πcm/s C. 36,8πcm/s D. 42,5πcm/s
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với độ lớn lớn nhất của vận tốc và của gia tốc lần lượt là
1
8πcm/s và 16π2m/s2. Trong khoảng thời gian chu kì dao động, vật đi được quãng đường ngắn
4
nhất là
A. 6 cm B. 4 cm C. 4(2 - 2 cm) D. 4 2 cm
Câu 9. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình
  1 A 3
x = Acos  t   (cm) . Vào thời điểm t  s , vật qua vị trí có li độ theo chiều âm lần
 2 30 2
thứ nhất. Khi vật cách vi trí cân bằng 2cm thì nó có tốc độ là 40 3 cm/s . Động năng của vật
khi nó qua vi trí cân bằng là
A. 0,0458J B. 0,5128J C. 0,0789J D. 0,3158J
Câu 10. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Nếu thang máy đứng yên thì con lắc sẽ dao động điều
hòa với chu kì bằng
2 3 T
A. T B. T C. T 2 D.
3 2 2
Câu 11. Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy chuyển động theo phương thẳng
đứng. Lấy g = 10m/s2. Để chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 2% so với chu kì dao động
điều hòa của nó khi thang máy đứng yên thì thang máy phải chuyển động đi lên
A. nhanh dần đều với gia tốc 0,388m/s2 B. nhanh dần đều với gia tốc 3,88m/s2
C. chậm dần đều với gia tốc 0,388m/s D. chậm dần đều với gia tốc 3,88m/s
2 2

Câu 12. Một con lắc đơn treo vào trần ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi ôtô
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2s. Nếu ôtô chuyển động nhanh dần đều
trên đường ngang với giá tốc 2m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98s B. 2,02s C. 1,82s D. 2,00s
Câu 13. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài 50cm và vật nhỏ có khối
lượng 10g mang điện tích q = +5.10 -6C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa
trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và
có độ lớn 104V/m. Lấy g = 10m/s2 ; π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,15s B. 1,40s C. 1,99s D. 0,58s

183
http://tuyensinh247.com/
Câu 14. Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa 1,60000s tại một nơi trên mặt đất. Coi Trái
Đất hình cầu có bán kính bằng 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 720m so với mặt đất thì chu
kì dao động điều hòa của nó là
A. 1,60002s B. 1,60018s C. 1,60024s D. 1,60009s
Câu 15. Nếu đưa con lắc đơn (có chiều dài dây treo không đổi) lên độ cao bằng 1% bán kính Trái
Đất thì so với lúc dao động tại mặt đất, chu kì dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng 0,1% B. giảm 1% C. tăng 1% D. giảm 0,1%
Câu 16. Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn ta thấy: Tại địa điểm A con lắc có chu kì 2s.
Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó thực hiện 100 dao động hết 200,2s. Coi chiều dài dây treo
không đổi. So với gia tốc trọng trường tại A thì gia tốc trọng trường tại B đã
A. tăng 0,2001% B. giảm 0,1997% C. giảm 0,2001% D. tăng 0,1997%
Câu 17. Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa tại một nơi ngang mặt biển là T 0. Coi Trái
Đất hình cầu có bán kính 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 720cm so với mặt biển, muốn chu
kì dao động điều hòa của nó vẫn bằng T0 thì chiều dài dây treo con lắc phải
A. giảm 0,0075% B. giảm 0,0025% C. tăng 0,0075% D. tăng 0,0025%
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm,dao động tại nơi có g=10m/s2,kích thích
8
cho cọn lắc dao động trong buông tối.Một đèn chớp sáng với chu kì s tạo ra ánh sáng để quan

64
sát quả cầu.trong thời gian quan sát kể từ t=0 đên t= s ,người ta quan sát thấy quả cầu qua vị

trí cân bằng bao nhiêu lần. Biết t=0 quả cầu qua vị trí cân bằng và tính là lần thứ nhất.
A. 18 B. 8 C. 16 D. 9
GIẢI:
+ Chu kỳ của clđ là T1 = 0,4 ; chu kỳ chớp sáng là T2 ; T1 = 20T2
64
+ Ta có: t = s = 160T1 = 8T2

64
+Như vậy trong khoảng thời gian từ t=0 đên t= s đèn chớp sáng 9 lần (kể cả lần đầu tiên), và

mỗi lần chớp sáng là thấy quả cầu qua vị trí cân bằng  9 lần
Câu 19: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g
=10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc a = 600 so với phương thẳng đứng rồi
buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc của vật là:
A. v = 2 m/s. B. v = 2 2 m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s.
Giải: Chọn D. HD: T  2gl  3cos   2 cos 0   4  N  với 0 = 600

Thay số ta được  = 0.  T  4  N   Tmax tại VKTB  vật ở VTCB.


 v  2gl 1  cos 0   2  m / s 
Câu 20:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 5o. Với ly độ góc  bằng bao
nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A.  =  3,450. B.  = 2,890. C.  =  2,890 D.  = 3,450.

Giải: Câu 20:


A 50
Chọn C. HD: Wđ = 2Wt  W = 3Wt  x     2,89 0
3 3
Câu 21: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai
thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. l1= 88 cm ; l2 = 110 cm. B. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm.
C. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm ; l2 = 72 cm.

184
http://tuyensinh247.com/
Giải: Câu 21: Chọn C.
30  22
30 1 g 36 1 g  2
 1
HD: Ta có: t1   , t2    36
2 2
1 1
t t
 72(cm)  2  50(cm)
1 2
1
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,73m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc xe
lăn đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc  = 300 so với phương ngang. Lấy g =
9,8m/s, 2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 2,72s. B. 2,25s. C. 2,83s. D. 2,53s.
Giải: Câu 22: Chọn C
l
HD: Chu kì dao động của con lắc là: T  2 , với g’ là gia tốc trọng trường hiệu dụng của
g'
con lắc. Từ hình vẽ ta có: g '  g 2  a 2  2 gacos  g 2  a 2  2 ga sin  . Do mặt phẳng nghiêng
không ma sát nên gia tốc của xe lăn là: a=gsin=g/2. Do vậy ta có:
9,8 9,8 1, 73
g '  9,82  ( )2  2.9,8. sin 30o  8, 49  T  2  2,83( s)
2 2 8, 49

185
http://tuyensinh247.com/
CHỦ ĐỀ 4: TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
A. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ:

Xét hai dao động điều hòa cùng phương dao động, cùng tần số, cùng biên độ A1 = A2 = a có
 x  a cos(t  1 )
dạng  1
 x2  a cos(t  2 )
Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = acos(t + 1) + acos(t + 2)
ab a b
Áp dụng công thức lượng giác cosa + cosb = 2 cos . cos
2 2
     
ta có x  2a cos 2 1 . cos t  2 1  .
2  2 
Như vậy dao động tổng hợp là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ
  1
A  2a cos 2 có pha ban đầu sẽ là:
2
    
   2 1 nếu 0  cos 2 1 
2  2 
    
     2 1 nếu. cos 2 1   0
2  2 
 Chú ý thường trong biểu thức dao động điều hòa pha ban đầu thường được viết dưới dạng
 
có giá trị nhỏ hơn  nên nếu như  <   2 1 thì pha ban đầu có thể là viết là ( –
2
 2  1 2  1 7 5
). (ví dụ    thì  có thể là  )
2 2 6 6

B. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
 x  A1 cos(t  1 )
Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:  1 .
 x2  A2 cos(t  2 )
Dao động tổng hợp của hai dao động là x = x1 + x2.
Để tổng hợp hai dao động ta áp dụng tính chất mối liên hệ giữa dao động điều hòa và hình
chiếu của chuyển động tròn đều xuống trục ox.
Phương pháp giản đồ vecto: 
Một dao động điều hòa được thay thế bằng một vecto hay: x  A cos(t   )  A

Acó : Gốc tại O 
A
Phương: hợp với Ox một góc  
A2
Độ dài bằng A hay tỉ lệ với A

  1  A1
A 
-Biểu diễn x1 = A1cos(t + 1) bằng véc tơ A1   ; 
 2 A1

( A1 , ox)  1 (t  0) 1

  A2  A2 y
x2 = A2cos(t + 2) bằng véc tơ A 2   ;
( A2 , ox)  1 (t  0)
cả hai véc tơ quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc 
A
không đổi bằng  
   A2
- Hình chiếu của điểm đầu Véc tơ A  A1  A2 mô tả dao động
tổng hợp x là một dao động điều hòa x = Acos(t + ). 
A1

O x

186
http://tuyensinh247.com/
-Biên độ A được xác định: A  A12  A22  2 A1. A2 . cos  ,
A sin 1  A2 sin 2
-pha ban đầu được xác định tan  1 .
A1 cos 1  A2 cos 2
-Độ lệch pha hai dao động:
Xét hai dao động điều hòa: x1  A1 cos(t  1 )và x2  A2 cos(t   2 )
Độ lệch pha giữa hai dao động:   1   2

Nếu:   0  1   2 : dao động 1 sớm pha hơn dao động 2


  0  1  2 : dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
  0; K 2 : Hai dao động cùng pha
   , (2K  1) : Hai dao động ngược pha
 
   , (2 K  1) :Hai dao động vuông pha
2 2
- Nếu  = k2  hai dao động cùng pha  biên độ dao động tổng hợp đạt cực đại A = A1 +
A2
- Nếu  = (2k+1)  hai dao động ngược pha  biên độ dao động tổng hợp cực tiểu
A=A1– A2

- Nếu   2k  1  hai dao động vuông pha  biên độ dao động tổng hợp
2
A  A12  A22 .
Như vậy biên độ dao động tổng hợp A1  A2  A  A1  A2 .’

C. Phương pháp giải quyết các bài toán về tổng hợp dao động:

1.Tổng hợp hai dao động nhờ giản đồ véc tơ:


Giả sử một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
x1  A1 cos(t  1 )và x2  A2 cos(t   2 )
Dao động tổng hợp x  x1  x2
 
Dùng phương pháp giản đồ vecto: x1  A1 cos(t  1 )  A1 ; x2  A2 cos(t  2 )  A2
  
x  x1  x2  A  A1  A2
Cho vecto A1 và A2 quay theo chiều dương lương giác với tốc độ góc  thì vecto tổng A có
độ dài không đổi cũng quay xung quanh O với tốc độ góc  và hình chiếu của nó xuống Ox
cũng biểu diễn dao động điều hòa x  A cos(t   )
Vi vậy tổng hơp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động điều hòa
cùng phương cùng tần số
Trong đó Ax  A1 cos 1  A2 cos  2 và Ay  A1 sin 1  A2 sin 2
Biên độ: A  Ax2  Ay2 hay A  A12  A22  2 A1 A2 cos 
Ay A1 sin 1  A2 sin  2
Pha ban đầu : tan   
Ax A1 cos 1  A2 cos  2
Lưu ý:bien độ dao động tổng hợp phu thuộc vào

Các trường hợp đặc biệt:


 Hai dao động cùng pha:   0, K 2  Amax  A1  A2
 Hai dao động ngược pha:    , (2K  1)  Amin  A1  A2

187
http://tuyensinh247.com/
 
 Hai dao động vuông pha:   , (2 K  1)  A  A12  A22
2 2

   2
và   1
 Hai dao động có biên độ bằng nhau: A  2 A1 cos
2 2
  2
 3 trường hợp nhỏ:    A  A1 3 ;    A  A1 2 ;    A  A1
3 2 3
Tổng quát Amin  A  Amax

2.Tổng hợp hai dao động nhờ số phức:


A. Cơ sở lý thuyết:
+Dao động điều hoà x = Acos(t + ) có thể được biểu diễn bằng vectơ quay A có độ dài tỉ lệ
với biên độ A và tạo với trục hoành một góc bằng góc pha ban đầu . Hoặc cũng có thể biểu diễn
bằng số phức dưới dạng: z = a + bi.Trong tọa độ cực: z =A(sin +i cos) (với môđun: A=
a 2  b2 ) hay Z = Aej(t + ).
+Vì các dao động có cùng tần số góc  nên thường viết quy ước z = AeJ,
Trong các máy tính CASIO fx- 570ES, ESPlus kí hiệu dưới dạng là: r   (ta hiểu là: A  ).
+Đặc biệt giác số  trong phạm vi: -1800<  < 1800 hay -< <  rất phù hợp với bài toán tổng
hợp dao động trên. Vậy tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số bằng phương
pháp Frexnen đồng nghĩa với việc cộng các số phức biểu diễn của các dao động đó.
B. Giải pháp thực hiện phép công và trừ số phức:
Cộng các số phức: A11  A22  A
Trừ các số phức: A  A22  A11 ; A  A11  A22
D. Các dạng bài tập:
1/. Các bài toán liên quan tới biên độ dao động tổng hợp, pha ban đầu:
- Bước đầu tiên hãy tính nhanh 
- Dựa vào  để áp dụng tính toán nhanh cho phù hợp với các trường hợp đặc biệt, cuối
cùng mới sử dụng công thức tổng quát khi mà  không lọt vào trường hợp đặc biệt nào.
Dạng 1:
Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng:
  
+Cộng các véc tơ: A  A1  A2
+Cộng các số phức: A11  A22  A
a.Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES Plus
Các bước Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2 Màn hình xuất hiện CMPLX
Dạng toạ độ cực: r (ta Bấm: SHIFT MODE  3 Hiển thị số phức kiểu r 
hiêu:A) 2
Chọn đơn vị đo góc là độ ( D. Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ D
Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Để nhập ký hiệu góc  Bấm SHIFT (-). Màn hình hiển thị ký hiệu 

Kinh nghiệm: Nhập với đơn vị độ nhanh hơn đơn vị rad


nhưng kết quả sau cùng cần phải chuyển sang đơn vị rad

188
http://tuyensinh247.com/
cho những bài toán theo đơn vị rad) (Vì nhập theo đơn vị
rad phải có dấu ngoặc đơn ‘(‘‘)’nên thao tác nhập lâu hơn,
ví dụ: Nhập 90 độ thì nhanh hơn nhập (/2).
Nhưng theo tôi, nên nhập đơn vị rad)
φ(D).π
Bảng chuyển đổi đơn vị góc: (Rad)=
180

Đơn vị góc 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 360


(Độ)
Đơn vị góc 1 1 1 1 5 1 7 2 9 5 11  2
π π π π π π π π π π π
(Rad) 12 6 4 3 12 2 12 3 12 6 12

b.Lưu ý:Khi thực hiện phép tính kết quả được hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực:
A  ).
-Chuyển từ dạng: a + bi sang dạng: A , bấm SHIFT 2 3 =
1
Ví dụ: Nhập: 8 SHIFT (-) (:3 Nếu hiển thị: 4+ 4 3 i.Ta bấm SHIFT 2 3 = kết quả: 8 π
3
-Chuyển từ dạng A  sang dạng: a + bi: bấm SHIFT 2 4 =
1
Ví dụ: Nhập: 8 SHIFT (-) (:3 Nếu hiển thị: 8 π , ta bấm SHIFT 2 4 = kết
3
quả:4+4 3 i
Bấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên
Nếu bấm tiếp phím 3 = kết quả dạng cực (r   )
Nếu bấm tiếp phím 4 = kết quả dạng phức (a+bi )
(đang thực hiện phép tính )

C. Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng:
+Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
-Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D
(hoặc Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R )
Thực hiện phép cộng số phức: A11  A22  A Ta làm như sau:
-Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = hiển thị kết quả......
(Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả: A)
+Với máy FX570MS: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
Thực hiện phép cộng số phức: A11  A22  A Ta làm như sau:
-Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 =
Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ
+ Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:
Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô t , muốn kết quả dưới dạng
thập phân ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiển thị.
d.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình:
x1 = 5cos(  t +  /3) (cm); x2 = 5cos  t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 5 3 cos(  t -  /4 ) (cm) B. x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)
C. x = 5cos(  t +  /4) (cm) D. x = 5cos(  t -  /3) (cm) Đáp án B

189
http://tuyensinh247.com/
Phương pháp truyền thống Phương pháp dùng số phức
Giải 1: Với máy FX570ES: Bấm: MODE 2
Biên độ: A  A  A  2. A1 A2 .cos(2  1 )
2 2 -Đơn vị đo góc là độ (D)bấm: SHIFT MODE 3
1 2
Nhập: 5 SHIFT (-) (60) + 5 SHIFT (-)  0 =
Pha ban đầu : tan  = A1 sin 1  A2 sin  2 Hiển thị kết quả: 5 3 30
Thế số:(Bấm máy tính) A1 cos 1  A2 cos  2 Vậy:x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)
A= 52  52  2.5.5.cos( / 3)  5 3 (cm) 15 5 3
(Nếu Hiển thị dạng đề các:  i thì
2 2
tan  = 5.sin( / 3)  5.sin 0  5. 3 / 2  3  Bấm SHIFT 2 3 = Hiển thị: 5 3 30 ). Chọn B
5cos( / 3)  5.cos 0 1
5.  1 3
2
 = /6. Vậy:x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)

Giải 2: Dùng đơn vị đo góc là Rad (R): SHIFT MODE 4


Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX. Tìm dao động tổng hợp:
1
Nhập: 5 SHIFT (-). (/3) + 5 SHIFT (-)  0 = Hiển thị: 5 3  π Hay: x = 5 3 cos(  t +
6
 /6) (cm)
Ví dụ 2: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x1 = 3cos(ωt + /2) cm, x2 = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = 2cos(ωt - /3) cm B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm D. x = 2cos(ωt - /6) cm
Cách 1:
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
 1 2 1 2 2 1


   2 Đáp án B
HD :  3 sin  1.sin  
A sin 1  A2 sin 2 3 2
 tan   1  2  3  
 A cos   A cos      3
1 1 2 2 3 cos  1.cos 

 2 
 3
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn chế độ máy tính theo độ: SHIFT MODE 3
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy: 3  SHIFT (-). (90) + 1 SHIFT (-).  180 = Hiển
thị:2120

Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x1 = 3cos(ωt - /2) cm, x2 = cos(ωt) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = 2cos(ωt - /3) cm B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm D. x = 2cos(ωt - /6) cm
Cách 1:

190
http://tuyensinh247.com/
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
 1 2 1 2 2 1


   2
HD :  A1 sin 1  A2 sin 2
3 sin  1.sin 0   3  Đáp án
 tan    2   3      
 A1co s 1  A2 co s 2     3
3 cos  1.cos 0

 2 
 3
A
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn chế độ máy tính theo radian(R): SHIFT MODE 4
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy:: 3  SHIFT (-). (-/2) + 1 SHIFT (-)  0 = Hiển
thị:2-/3

Ví dụ 4: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x 1=
  
2 3 cos(2πt + ) cm, x2 = 4cos (2πt + ) cm ;x3= 8cos (2πt - ) cm. Giá trị vận tốc cực đại của
3 6 2
vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
  
A. 12πcm/s và  rad) B. 12πcm/s và rad) C. 16πcm/s và rad) D. 16πcm/s và
6 3 6

 rad.
6
  
4 sin  8sin   
HD: Cách 1: Tổng hợp x2 vµ x3 có: tan 23 
6  2  3  
  
23
3
4 cos  8 cos   
6  2
 
A23  42  82  2.4.8.cos   4 3  x 23  4 3 sin  2t  
 3
  
2 3 sin  4 3 sin   
Tổng hợp x23 vµ x1 có: tan  
3  3  1 Đáp án A
   3
2 3 cos  4 3 cos   
3  3

2 3   4 3 
2 2
A  2.2 3.4 3 cos   6
  
 x  6co s  2t    cm   v max  A  12;    rad
 6 6
Cách 2: Với máy FX570ES: Bấm: MODE 2 ;Đơn vị đo góc là độ (D)bấm: SHIFT MODE 3
Nhập: 2 3  SHIFT (-) 60 + 4 SHIFT (-)  30 + 8 SHIFT (-)  -90 = Hiển thị kết quả:
6-30
(Nếu hiển thị dạng: 3 3 -3i thì bấm SHIFT 2 3 = Hiển thị: 6 -30 )  vmax= A =12
(cm/s) ; =/6

Ví dụ 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1= cos(2t + )(cm), x2 = 3 .cos(2t - /2)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp
A. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) B. x = 4.cos(2t + /3) (cm)
C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm)
Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là rad (R): SHIFT MODE 4

191
http://tuyensinh247.com/
2
-Nhập máy: 1 SHIFT(-)   + 3  SHIFT(-)  (-/2 = Hiển thị 2- π . Đáp án A
3

Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ
4  4 
x cos(2t  )(cm)  cos(2t  ) (cm) . Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
3 6 3 2
  
A. 4 cm ; rad. B. 2 cm ; rad. C. 4 3 cm ; rad. D.
3 6 6
8 
cm ; rad.
3 3
Đáp án A
Giải 1: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là radian(R): SHIFT MODE 4
4 4 1
Nhập máy: > SHIFT (-).  (/6) + > SHIFT (-).  (/2 = Hiển thị: 4  π
3> 3> 3
Giải 2: Với máy FX570ES: Chọn đơn vị đo góc là độ Degre(D): SHIFT MODE 3
4 4
Nhập máy: > SHIFT (-).  30 + > SHIFT (-).  90 = Hiển thị: 4  60
3> 3>

Ví dụ 7: Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1= 4
cos(t - /2) (cm), x2= 6cos(t +/2) (cm) và x3=2cos(t) (cm). Dao động tổng hợp của 3 dao
động này có biên độ và pha ban đầu là
A. 2 2 cm; /4 rad B. 2 3 cm; - /4 rad C. 12cm; + /2 rad D. 8cm; - /2 rad
Giải: Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn đơn vị góc tính rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao động tổng hợp, nhập máy:
4 SHIFT(-) (- /2) + 6 SHIFT(-) (/2) + 2 SHIFT(-) 0 = Hiển thị: 2 2  /4. Chọn A

Ví dụ 8: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x1= a 2 cos(t+/4)(cm) và x2 = a.cos(t +  ) (cm) có phương trình dao động tổng hợp là
A. x = a 2 cos(t +2/3)(cm) B. x = a.cos(t +/2)(cm)
C. x = 3a/2.cos(t +/4)(cm) D. x = 2a/3.cos(t +/6)(cm) Chọn B
Giải: Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
chọn đơn vị góc tính theo độ (D. Bấm: SHIFT MODE 3 (Lưu ý: Không nhập a)
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy: 2  SHIFT(-)45 + 1 SHIFT(-)180 = Hiển thị: 1 90,

Dạng 2:Tìm dao động thành phần(xác định A2 và 2 ) bằng cách dùng máy tính thực hiện
phép trừ:
+Trừ các véc tơ: A1  A  A2 ; A2  A  A1;
+Trừ các số phức: A  A22  A11 ; A  A11  A22
Ví dụ tìm dao động thành phần x2: x2 =x - x1 với: x2 = A2cos(t + 2)
Xác định A2 và 2?
a.Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX
-Chọn đơn vị đo góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị D
(hoặc Chọn đơn vị đo góc là Radian ta bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ R )

192
http://tuyensinh247.com/
Thực hiện phép trừ số phức: A   A11  A22 ; hoặc
A   A22  A11
Nhập A SHIFT (-) φ - (chú ý dấu trừ), Nhập A1 SHIFT (-) φ1 = kết quả.
(Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kết quả trên màn hình: A2  2

b.Với máy FX570MS: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Thực hiện phép trừ số phức: A   A11  A22 ; hoặc
A   A22  A11
Nhập A SHIFT (-) φ - (chú ý dấu trừ), Nhập A1 SHIFT (-) φ1 =
Bấm tiếp SHIFT + = hiển thị kết quả: A2. bấm SHIFT = hiển thị kết quả: φ2

c.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình dao động tổng hợp
x=5 2 cos(t+5/12)(cm) với các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là x1=A1
cos(t + 1) và x2=5cos(t+/6)(cm), Biên độ và pha ban đầu của dao động 1 là:
A. 5cm; 1 = 2/3 B. 10cm; 1= /2 C. 5 2 (cm) 1 = /4 D. 5cm; 1= /3
Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
-Chọn đơn vị đo góc là rad (R): SHIFT MODE 4. Tìm dao động thành phần:
2
Nhập máy: 5 2  SHIFT(-)  (5/12) – 5 SHIFT(-)  (/6 = Hiển thị: 5  π , chọn A
3
Ví dụ 2: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao
động: x1 = 2 3 cos(2πt + /3) (cm), x2 = 4cos(2πt +/6) (cm) và x2 = A3 cos(t + 3) (cm).
Phương trình dao động tổng hợp có dạng x = 6cos(2πt - /6) (cm). Tính biên độ dao động và pha
ban đầu của dao động thành phần thứ 3:
A. 8cm và - /2. B. 6cm và /3. C. 8cm và /6. D. 8cm và /2.
Chọn A
Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
Chọn đơn vị đo góc là rad (R) SHIFT MODE 4. Tìm dao động thành phần thứ 3: x3 = x - x1 –x2
Nhập: 6 SHIFT(-)  (-/6) - 2 3  SHIFT(-)  (/3) - 4 SHIFT(-)  (/6 = Hiển thị: 8 -
1
π.
2
d.Trắc nghiệm
Câu 1: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao
động: x1 = 8cos(2πt + /2) (cm), x2 = 2cos(2πt -/2) (cm) và x3 = A3 cos(t + 3) (cm). Phương
trình dao động tổng hợp có dạng x = 6 2 cos(2πt + /4) (cm). Tính biên độ dao động và pha
ban đầu của dao động thành phần thứ 3:
A. 6cm và 0. B. 6cm và /3. C. 8cm và /6. D. 8cm và /2.
Câu 2: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao
động: x1 = a.cos(2πt + /2), x2 = 2a.cos(2πt -/2) và x3 = A3 cos(t + 3). Phương trình dao động
tổng hợp có dạng x = a 2 cos(2πt - /4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao
động thành phần thứ 3:
A. a và 0. B. 2a và /3. C. a 2 và /6. D. 2a 2 và /2.

2/. Các bài toán liên quan tới điều kiện cực trị của các biên độ A 1, A2 hay A:
Lưu ý:

193
http://tuyensinh247.com/
  
- Bước đầu tiên dựng được các véc tơ A1 , A2 , A
a b c
- Dựa vào yêu cầu của bài toán áp dụng định lý sin trong tam giác  
sin A sin B sin C
để suy ra điều kiện cần tìm.
- Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tính toán kết quả.

Bài 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình:
   
x1  A1 cos t   và x2  6 cos t   . Để vật dao động với biên độ nhỏ nhất thì pha dao
 6  2
động ban đầu của vật là bao nhiêu? 
A1
Giải:

A2 sin 
A A2 3 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:   A 
 sin  sin   A
sin 
3  3

A2
Amin khi sin =1  = /2     .
3
Bài 2: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
 
x1  10 cost  1  và x2  A2 cos t   , phương trình dao động tổng hợp của vật là
 2

x  A cos(t  ) . Để vật dao động với cơ năng cực đại thì A2 bằng bao nhiêu?

3

Giải: Cơ năng cực đại  Amax


A1 A A sin    
Mà ta có   A 1 Amax     A1  A2 A2 = A1tan/3 = 10 3 .
 sin   2
sin sin
6 6

Các bài tập tự luyện:


Bài 3: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
 
x1  10 cost  1  và x2  A2 cos t   , phương trình dao động tổng hợp của vật là
 2

x  A cos(t  ) . Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A 2
3
bằng bao nhiêu?
A. 10 3 cm B. 20cm C. 20 / 3 cm D. 10/ 3 cm

Bài 4: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có
phương trình: x1 = 2 3 sin t (cm), x2 = A2cos( t   2)cm. Phương trình dao động tổng hợp x =
2cos( t   )cm. Biết  2  =  / 3 . Cặp giá trị nào của A2 và  2 sau đây là Đ NG?
A. 4cm và  / 3 B. 2 3 cm và  / 4 C. 4 3 cm và  / 2 D. 6 cm và  / 6
Bài 5: Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 =
A1cos(  t -  /6) cm và x2 = A2cos(  t -  ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x =
9cos(  t -  ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là:
A. 15 3 cm B. 9 3 cm C. 7 cm D. 18 3 cm

194
http://tuyensinh247.com/
Bài 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và
 
pha ban đầu lần lượt là A1 = 10 cm, 1 = ; A2 (thay đổi được), 2 = - ;. Biên độ dao động
6 2
tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 0. D. 5 cm

Bài 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha
ban đầu /6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ
dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. A = 2 3 (cm) B. A= 5 3 (cm) C. A = 2,5 3 (cm) D. A= 3 (cm)

Bài 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x1=
A1cos(t+/3)(cm) và x2= A2cos(t- /2)(cm).Phương trình dao động tổng hợp là: x=5cos(t+
)(cm). Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu? Tính A2max?
A. - /3; 8cm B. - /6;10cm C. /6; 10cm D. B hoặc C
Bài 9: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao
động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần
 
lượt là: x1 = 4cos(4t + ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động khoảng
3 12
cách lớn nhất giữa hai vật là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. (4 2 - 4)cm

Bài 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
 
x1  A1cos( t + )(cm) và x2  A2cos( t - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
3 2
này là: x = 6cos(wt + j )(cm) . Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Tìm
A2max?
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm
Bài 11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
 
x1  A1cos( t + )(cm) và x2  A2cos( t - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
3 2
này là: x = 6cos(wt + j )(cm) . Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Tìm
A2max?
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Bài 12: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa. X1 = A1cos (  t) cm và x2 =
2,5 2 cos (  t +  2). Biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Biết A2 đạt giá trị cực đại. Tìm  2
A. - /4 B. - 3/4 C. -2 /3 D. 3/4
Bài 13. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng:
 
x1  A. cos(t  )cm; x2  B. cos(t  )cm . Dao động tổng hợp có dạng x  2.cos(t   )cm .
3 2
Điều kiện để dao động thành phần 2 đạt cực đại thì A và  bằng:
A. 4cm và  / 6 B. 2 3 cm và -  / 6 C. 3 cm và  / 3 D. 2cm và  / 12

Bài 14: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = A1-
2 
cos(ωt  ) cm và x2 = A2cos(ωt  ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là x =
3 6
12cos(ωt+φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì  có giá trị:

195
http://tuyensinh247.com/
 
A.  = rad B.  =  rad C.    rad . D.
4 3

= rad
6
Bài 15: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động diều hòa trên cùng một trục Ox với các
phương trình x1=2 3 sin(ωt)(cm) và x2 =A2cos(ωt+φ2 )cm. Phương trình dao động tổng hợp là x
= 2cos(ωt +φ)cm. Biết φ2 - φ= π/3. Cặp giá trị nào của A2 và φ2 là đúng:
A. 4cm và π/3 B. 2 3 cm và π/4. C. 4 3 cm và π/2 D. 6cm và π/6
Bài 16: Một vật khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương

trình lần lượt là x1  10cos(2t  )cm ; x 2  A 2 cos(2 t  )cm thì dao động tổng hợp là x =
2
Acos(2πt - π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động
A2 có giá trị là:
20 10
A. 10 3cm B. 20cm C. cm D. cm
3 3
Bài 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ
 
và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, 1   rad , 2  rad . Dao động tổng hợp có biên độ là
3 2
9cm. Khi A2 có giá trị cực đại thì A1 và A2 có giá trị là:
A. A1  9 3cm ; A2=18cm B. A1=18cm; A2=9cm
C. A1  9 3cm ; A2=9cm D. A1=9cm; A2  9 3cm
Bài 18: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao
động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần
 
lượt là x1  6cos(4t  )cm và x 2  6cos(4t  )cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách
3 12
lớn nhất giữa hai vật là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 4 2 –4)cm
Bài 19:Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x 1 =
A1cos10t; x2 = A2cos(10t +2). Phương trình dao động tổng hợp x = A1 3 cos(10t +), trong đó
 
có 2 -  = . Tỉ số bằng
6 2
1 3 1 2 3 2 2 4
A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc
2 4 3 3 4 5 3 3

Hướng dẫn chi tiết: A1
Bài 3:
Giải 1:
 /3
A1 A A sin    
Mà ta có   A 1 Amax     A1  A2
 sin   2 
A
sin sin
6 6

A1 
Amax =  20 . Để A = Amax/2 = 10 thi A2  2 A1 sin  10 3 . A2
 6
cos
3

196
http://tuyensinh247.com/
Giải 2: Ta có:
A1
A  A1  A 2  A1  A  A 2  A12  A 2  A 22  2AA 2cos    2 
α
 102  A 2  A 22  AA 2 3  A 22  AA 2 3  A 2  102  0 * 10cm
Phương trình trên luôn có nghiệm nên: O φ ∆
  3A  4A  4.10  0  A  20  cm 
2 2 2
/3
/6
Khi A=10(cm) từ (*) suy ra: A2  10 3  cm  /6

Giải 3: A

* Định lý hàm số sin trong tam giác OA1 A


10 A2
 A .sin   Amax = 20cm khi α = 900

sin
6
* Khi A=Amax/2 =10 cm  Dùng định lý hàm số cos trong OA1 A  A  10 3  cm  . Đáp án A
 A2
Bài 4: Giải: x1 = 2 3 sint = 2 3 cos(t - )
2
Vẽ giãn đồ véc tơ: A = A1 + A2

Góc giữa vect tơ A và A2 là A=2cm; A1  2 3cm
3

A12 = A2 + A22 – 2AA2cos = A2 + A22 – AA2
3 A
<A2 – AA2 + A – A1 = 0
2 2 2

<A22 – 2.A2 + 22 – 4.3 = 0


<A22 – 2A2 – 8 = 0  A2 = 4cm. A1

Ta thấy: A22 = A12 + A2  A vuông góc với A1. Suy ra  = 0  2 = . Chọn A
3 Trục
Bài 5: Giải 1: Xem hình vẽ dọc
Khi A2 max, theo ĐL hàm số sin ta có:
A2 A1 2 A2 O Trục ngang x
  A2  A1 (1)
sin  / 2 sin  / 3 3 /6 /3 /6
Tam giác OAA2 vuông tại A nên ta có:
A12  92  A22 (2) A1
A
4
Thế (1) vào (2) Ta có: A1
2
 92  A12  A1 =9 3 cm. Chọn B Hình vẽ
3
Giải 2:  O x
A2
HD:
A

A2
 Amax khi 

 sin   A1
sin
6 A A1
 
   A  18cm  A1  A22  A2  9 3cm
2 3
O 
Bài 6: Giải: Vẽ giãn đồ vectơ như hình vẽ. A

A2

197
http://tuyensinh247.com/
A A1
Theo ĐL hàm số sin ta có: =
 sin 
sin
3
A1 
A= sin
sin  3

A = Amin khi sin = 1  Amin = A1sin = 5 3 cm. Chọn đáp án B
3
Bài 7: Giải: Ta biểu diễn các dao động bằng giản đồ véc tơ qauy như
A1
hình vẽ bên:
Hình vẽ dễ dàng ta thấy: /6
A min khi Biên độ dao động tổng hợp A trùng với OM. O M
A
A= A1cos (/6) =10 3 /2 = 5 3 (cm).Chọn B
Và A2 = A1sin (/6) =10.1/2 = 5 (cm)
A2
Bài 8:Giải: Biểu diễn các dao động bằng giản đồ véc tơ quay như
hình vẽ bên: A1
A2 max khi góc đối diện với nó 9 ) trong tam giác tạo bởi A1,A2,A 
là góc vuông
(tam giác vuông tại góc  mà A2 là cạnh huyền)
Sin Sin A 
Theo định lý hàm số sin ta có   A2  Sin . .
A2 A Sin 
A2
Theo đề ta có A =5cm, = /6. Nên A2 phụ thuộc vào Sin .
Trên hình vẽ: A2 max khi góc đối diện  =/2
A
A 5
 A2 max  1.   10cm
Sin  1
6 2
Hình vẽ dễ dàng ta thấy:  = / - 1 /= / /2 - /3 / = /6
Vì  <0   = - /6. Chọn B

Bài 9: Giải:
Cáh 1: (Xem hình vẽ 2 véctơ biểu diễn 2 dao động II
thảnh phần ) A1
Vì 2 dao động thành phần cùng tần số góc nên trong
quá trình các
Véc tơ quay tròn đều thì tam giác OA1A2 có độ lớn A2
không đổi. /4
III O I
   x’ x
Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần: - =
3 12 4
Cạnh OA1 = 4cm,OA2 = 4 2 cm, và góc A1OA2 =/4
Dễ thấy góc OA1 A2 = /2 và tam giác OA1A2 vuông
cân tại A1. I
Suy ra đoạn OA1 =A1A2 = 4cm (không đổi trong quá V
trình dao động) Hình
A1A2 là khoảng cách giữa 2 vật.
Khi đoạn A1A2 song song với x’0x thi lúc đó khoảng cách giữa hai vật
chiếu
xuống trục x’ox là lớn nhất và bằng 4cm. Chọn A. A1 5
Cách 2: Gọi hai chất điểm là M1(toạ độ x1) và M2 (toạ độ x2). α
6
Độ dài đại số đoạn M2M1 là x = x1 - x2 = 4cos(4t +5/6) (cm).
β
A2
198
A
http://tuyensinh247.com/
Suy ra khoảng cách lớn nhất giữa M1 và M2 là xmax = 4cm(bằng biên độ của x).
5
Bài 10: Giải: Độ lệch pha giữa 2 dao động:   rad . không đổi.
6
Biên độ của dao động tổng hợp A = 6 cm cho trước.
Biểu diễn bằng giản đồ vec tơ như hình vẽ
A A sin 
Ta có:  2  A2  A.
sin  sin  sin 
Vì  , A không đổi nên A2 sẽ lớn nhất khi sin lớn nhất tức là góc = 900.
A 6
Khi đó A2 max    12 (cm) ĐÁP ÁN D.
sin  sin 
6
Bài 11: Giải: A1 300
Áp dụng ĐL hàm số sin:
A2 A 
  A  2 A sin 
sin  sin300
2
A
Ta có A2max khi sin  =1  A2 = 2A = 12cm A2

Bài 12: Giải: Xem hình vẽ A1


O
Khi A2 max, theo ĐL hàm số sin ta có: 2 Trục ngang x
/4
A2 A A 2,5 2
  sin    
sin  / 2 sin  A2 2,5 2 2
A2

Hay  = /4 . AA

Tam giác OAA2 vuông cân tại A nên ta có:


2 = -(/2 + /4 ) = - 3/4
2

 
 BMax  4  A  4  2  2 3
2 2
2 2 B
Bài 13: Giải:      B
sin  sin 30 sin  sin   1   
 6 A2
α A
Bài 14: Giải:
A1
- giản đồ véc tơ như hình vẽ:
2  
- Do pha ban đầu của hai véc tơ A1 và A2 là và - 
3 6
2   O
nên       x’ A2 x
3 6 6
A2 A A 12
- Áp dụng định lí hàm số sin ta có:   A2  .sin   sin   24.sin  .
sin  sin  sin  1/ 2
2 
Vậy A2max khi sin =1    900 mà     (bằng pha ban đầu của x1).Nên  
3 6


Bài 15: Giải 1: Ta có x1=2 3 sin(ωt)(cm) = 2 3 cos(ωt - )(cm)
2
Cần xác định định A2 và φ2

199
http://tuyensinh247.com/
Giả sử ta có giãn đồ véc tơ như hình vẽ
Theo giãn đồ ta có:
A12 = A22 + A2 - 2AA2cos(φ2 – φ)

A12 = A22 + A2 - 2AA2cos( )
3 A2

 A22 - 4A2cos - 8 = 0 A2
3
 A22 - 2A2 – 8 = 0  A2 = 4 cm
A22 = A12 + A2 - 2AA1cos với
 
 = góc A1OA = +φ 2 =
3
2 2 -  A O
 16 = 12 + 4 - 16 3 cos   A
O
cos = 0
 
 + φ = + k  φ = 0. 
2 2

φ2 = . A1
3
A1
 A2
Đáp số: A2 = 4cm. φ2 =
3
Chọn A
Giải 2:
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác A

A12  A22  A2  2 AA2 cos( 2   )  A22  2 A2  8  0  A2  4(cm)

A2  4cm; A1  2 3cm; A  2cm  A22  A12  A 2


  0 A1

 2  (rad )
3
O
Bài 16: Giải: 

A A1  3
- Áp dụng định lý hàm số sin:   A max khi sin=1 A
sin  s in  A2 6
6 
 Amax=20cm
A
A1
- Theo yêu cầu bài toán thì A  max  10cm
2
- Áp dụng định lý hàm số cos tính được A2 A
A2
Bài 17: Giải: Áp dụng định lý hàm số sin:
A

A2 
 s in
O 
sin 
6 3

 A2 max khi sin=1  A2=18cm
6
5
Bài 18: Giải: d | x1  x 2 | 6
6 A1
Bài 19:Giải: Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ:
Xét tam giác OA1A

200
http://tuyensinh247.com/
A2 A1 A2
=  sin = (1)
sin   2 A1
sin
6
A
A2 = A1 + A2 – 2AA1cos = 4A12 - 2 3 A12cos (2)
2 2
A2
A2 4  2 3 cos  π/6
sin = = 4sin2 = 4 - 2 3 cos
2 A1 2 π/6
2 3 cos = 4(1- sin ) = 4cos   2cos (2cos - 3 ) = 0
2 2

(3) O
A1
3
 cos = 0 hoặc cos =
2
   2  3
  =  2 = + =  =
2 2 6 3 2 4
     1
hoặc  =  2 = + =  = Chọn A
6 6 6 3 2 2

3/.Một số bài toán liên quan đến cực trị của vận tốc, gia tốc và lực hồi phục…:
Bài 1. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
 3
có các phương trình: x1  4cos(10t  ) (cm)và x2 = 3cos(10t + ) (cm).Xác định vận tốc cực
4 4
đại và gia tốc cực đại của vật.
A. 50cm/s; 10 m/s2. B. 7cm/s; 5 m/s2. C. 20cm/s; 10 m/s2. D. 50cm/s; 5
m/s2.
Bài 2. Dao động của một chất điểm có khối lượng 10g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1=5cos(10  t) cm, x2=10cos(10  t) cm (t tính
bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy 2 = 10. Cơ năng của chất điểm bằng:
A. 1125J B. 0,1125J C. 0,225J D. 1,125J
Bài 3. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
 
động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật.
 2
Khối lượng của vật bằng:
2E E E 2E
A. B. C. D.
 2 A12  A22  2 A12  A22   A1  A2 
2 2 2
  A12  A22 
2

Bài 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số f=10Hz. Có biên độ
A1=7cm; A2=8cm độ lệch pha của hai dao động là  /3. Vận tốc của vật ứng với li độ tổng hợp
x=12cm bằng
A. 10 m/s B. 10 cm/s C.  m/s D.  cm/s
Bài 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình là: x1=4cos(10t+  /4) cm; x2=3cos(10t-3  /4) cm. Độ lớn vận tốc khi nó qua vị trí
cân bằng là
A. 10cm/s B. 7cm/s C. 20cm/s D. 5cm/s
Bài 6: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình là: x1=4cos(10t+  /4) cm; x2=3cos(10t-3  /4) cm. Gia tốc khi nó qua vị trí biên
bằng
A. 10cm/s2 B. 1cm/s2 C. 10m/s2 D. 1m/s2
Bài 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình
x1=2cos(5  t+  /2) cm, x2=2cos(5  t) cm. Vận tốc của vật lớn nhất bằng
A. 10 2  cm/s B. 10 2 cm/s C. 10  cm/s D. 10cm/s

201
http://tuyensinh247.com/
Bài 8: (ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của
M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6
cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương
Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ
số động năng của M và động năng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
Bài 9: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N
là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 1/3 cơ năng, tỉ số động
năng của M và động năng của N là bao nhiêu?
4 16 27 16
A. . B. . C. . D. .
3 27 16 9
Bài 10: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương
trình lần lượt x1  10 cos(2t  1 )cm và x 2  A 2 cos(2t   / 2)cm, dao động tổng hợp là
x  A cos(2t   / 3)cm. Hỏi khi cơ năng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2
có giá trị bao nhiêu?
A. 10 3 cm B. 10 / 3 cm C. 20 / 3 cm D. 20cm
Bài 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao
 
động lần lượt
x1  4,8cos 10 2t   cm
  
2  cm, x 2  A2 cos 10 2t   cm . Biết độ lớn vận tốc của

vật tại thời điểm động năng bằng 3 lẩn thế năng là 0,3 6m / s . Tính biên độ A .
2
A. 7,2 cm B. 6,4cm C. 3,2cm D. 3,6cm
Bài 12: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc
theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là
A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong
quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng
của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:
A. 3W/4. B. 2W/3. C. 9W/4. D. 3W/2
Hướng dẫn chi tiết:
Bài 1. Giải: Cách 1: Ta có: A = A12  A22  2 A1 A2 cos 900 = 5 cm
 vmax = A = 50 cm/s = 0,5 m/s; amax = A = 500 cm/s2 = 5 m/s2. Chọn D
Cách 2: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX
chọn đơn vị góc tính theo độ ( D. Bấm: SHIFT MODE 3
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy: 4 SHIFT(-)45 + 3 SHIFT(-)135 = Hiển thị: 5 81,869,
Suy ra A = 5cm  vmax = A = 50 cm/s = 0,5 m/s; amax = A = 500 cm/s2 = 5 m/s2. Chọn D
1 1
Bài 2. giải 1: Dễ thấy A= 5+10=15cm. Cơ năng: W  m 2 A2  .0, 01.(10 )2 .(0,15)2  0,1125 J
2 2
1 1
giải 2: Cơ năng W= kA2  m 2 A2 . Do  =0 nên 2 dao động cùng pha suy ra
2 2
A=15cm=0,15m. Từ đó dễ dàng tính được W=0,1125J
Bài 3.giải:

202
http://tuyensinh247.com/
1 2E
A  A12  A22 E  m 2 ( A12  A22 )  m  2 2
2   A1  A22 
HD: Hai dao động vuông pha: suy ra:
Chọn D
Bài 4. Giải: Áp dụng công thức: v   A2  x 2 (1)với  =2  f=20 

A2  A12  A22  2 A1 A2cos  A=13cm. Thay vào (1) Dễ dàng tính được v=  m/s. Chọn C
2
Bài 5. Giải: Qua VTCB thì V=Vmax=  A . Do độ lệch pha của hai dao động là:  =-3  /4-
 /4=-  nên 2 dao động ngược pha. Suy ra A=1cm. Dễ dàng tính được v=10cm/s. Chọn A
Bài 6. Giải: Qua VTB thì a=amax=  A 2. Do độ lệch pha của hai dao động là:  =-3  /4-  /4=-
 nên 2 dao động ngược pha. Suy ra A=1cm. Dễ dàng tính được a=100cm/s2 =1m/s2. Chọn B
Bài 7. Giải: V=Vmax=  A . Do độ lệch pha của hai dao động là:  =  /2 nên 2 dao động vuông
pha. Suy ra A= A12  A22 =2 2 cm. Dễ dàng tính được v=10 2  cm/s. Chọn A
Bài 8 Giải 1:Vẽ giãn đồ véc tơ của hai dao động.
khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox khi
đoạn thẳng A1A2 song song với Ox. Do A1A2 = 10 cm
A1 = 6 cm; A2 = 8 cm  hai dao đông vuông pha nhau.
 A1 A2
Giả sử phương trình dao động của M và N: x1 = 6cos(t + ); x2 = 8cost
2
x
W 2
Ở thời điểm WđM = WtM = 1 --- x1 = A1 = 3 2 (cm) O
2 2
 2
6cos(t + ) = 3 2 --- -6sint = 3 2 --- sint = -
2 2
A 2 W W
Khi đó x2 = 8cost = ± 4 2 cm = ± 2  Wt2 = 2  Wđ2 = Wt2 = 2
2 2 2
Cơ năng của dao động tỉ lệ với bình phương của biên độ. m1 = m2 và f1 = f2
W W A2 9
 đ 1 = 1 = 12 = Chọn C
Wđ 2 W2 A2 16
Giải 2:
Khoảng cách giữa hai chất điểm là x2  x1 bằng hình chiếu của MN xuống trục ox. Giá trị
x2  x1 lớn nhất khi MN//ox. Mà ta có MN 2  A12  A22  hai dao động N
M
A 2
vuông pha nhau  khi dao động thứ nhất có Wđ = Wt  x1   1 thì
2 O
2 2
A 2 W W A 6 9
x2   2  Wđ 2  Wt 2  đM  M  12  2  . Chọn C.
2 WđN WN A2 8 16
Bài 9: Giải:
Khoảng cách giữa hai chất điểm là x2  x1 bằng hình chiếu của MN xuống trục ox. Giá trị
x2  x1 lớn nhất khi MN//ox. Mà ta có MN 2  A12  A22  hai dao động vuông pha nhau  khi
A1 3 A N
dao động thứ nhất có Wđ1 = W1/4 thì x1   . x2   2  Wđ2 = M
2 2
Wđ 1 3 A12 3.32 27
3W2/4   2  2  . Chọn C. O
A1
Wđ 2 A2 4 16
Bài 10: Giải:
Dùng phương pháp biểu diễn véc tơ!
O
π/3
203
π/6
http://tuyensinh247.com/
Khi cơ năng dao động của vật cực đại thì A phải lớn nhất!
Áp dụng định lý hàm số Sin trong tam giác ta có:
A1 A
 Để A lớn nhất thì Sinα = 1 hay hai dao động
Sin ( / 6) Sin
thành phần vuông pha nhau và A = 2A1 = 20cm
Ta có A22 = A2 – A12 = 202 – 102 = 300
Hay A2 = 10 3 cm. Chọn A

Bài 11: Giai: W= Wd + Wt = 3Wd + Wt = 4 Wt


1 2 1 A
kA  4 kx 2  x  
Hay 2 2 2

Theo đề lúc đó: v= 0,3 v  0,3 6 m/s= v  30 6cm / s


2 2
v2 A 900.6 A
A x2  A    27
Ta có công thức:  2 thế số: 4 200 4  A = 6cm
A2  A12  A22  A22  A2  A12  62  4,82

Hai dao động vuông pha nên:  A2  3, 6cm Chọn D

Bài 12:Giải: Giả sử phương trình dao động của hai con lắc lò xo: A2
x1 = 4cost (cm); x2 = 4 3 cos(t + ) (cm) A
Vẽ giãn đồ véc tơ A1 A2 và vecto A = A2 – A1
O  ’ x
Vecto A biểu diễn khoảng cách giữa hai vật x = x2 – x1
x = Acos(t + ’) A1
biên độ của x: A = A1 + A2 – 2A1A2cos = 64 - 32 3 cos
2 2 2

Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox
khi cos(t + ’) = ± 1  A = a = 4cm  A2 = 16
3 
64 - 32 3 cos = 16 cos = =
2 6

Do đó x2 = 4 3 cos(t + ) = x2 = 4 3 cos(t + )
6
2
kA
Khi Wđ1 = Wđmax = 1 = W thi vật thứ nhất qua gốc tọa đô: x1 = 0  cost = 0 ;sint = ± 1
2
   A
Khi đó x2 = 4 3 cos(t + ) = 4 3 cost cos - 4 3 sint sin = ± 2 3 cm = ± 2
6 6 6 2
2
kA
3 2
kA22 kx22 3 kA22 Wđ 2 Wđ 2 2
4 2 = 3 A2 = 9  W = 9 W. Đáp án
Wđ2 = - =  = = đ2
2 2 4 2 Wđ 1 W kA12 4 A12 4 4
2
C

4/.Một số bài toán liên quan đến giá trị của x tại một thời điểm.

Bài 1: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có
2  2
phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos( t - ) và x2 =3 3 cos t (x1 và x2 tính bằng cm, t
3 2 3
tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động tổng hợp là:
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.

204
http://tuyensinh247.com/
Bài 2: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một
vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó, với
 5 5   20 2 
các phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t    cm  và x2  5cos  t   cm  .
 3 6   3 3 
Thời điểm đầu tiên (kể từ thời điểm t = 0) khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là
A. 0,1s. B. 0,05s. C. 0,5s. D. 2s.
Bài 3:Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần
 
lượt là x1=6cos(10t + ) (cm),x2=6 3 cos(10t - ) (cm).Khi dao động thứ nhất có ly độ
3 6
3(cm) và đang tăng thì dao động tổng hợp có:
A. ly độ -6 3 (cm) va đang tăng B. li độ -6(cm) và đang giảm
C. ly độ bằng không và đang tăng D. ly độ -6(cm) và đang tăng
Bài 4:Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M, N đều trên cùng một
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 6cm. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Ở thời điểm M có động năng gấp 3 lần thế năng tỉ số động năng của M và thế
năng của N là:
3 4 3 4
A. 4 hoặc B. 3 hoặc C. 3 hoặc D. 4 hoặc
4 3 4 3
Bài 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1  6cos 10t   3 cm và x2  8cos 10t   6  cm . Lúc li độ dao động của vật
là x  8 cm và đang tăng thì li độ của thành phần x1 lúc đó
A. bằng 6 và đang tăng. B. bằng 6 và đang giảm.
C. bằng 0 và đang giảm. D. bằng 0 và đang tăng.
Hướng dẫn chi tiết: A2
Bài 1 Giải 1: Phương trình dao động tổng hợp /6
2  2  2
x = 6cos( t - ) (cm); 3cos( t - ) =3sin( t)
3 6 3 2 3
2  2
x1 = x2  3cos( t - ) = 3 3 cos t A1
A
3 2 3
2  2  1 3k
 tan t = 3 = tan  t= + k  t = +
3 3 3 6 4 2
2  2 1 3k  -x2 0 x2
x = 6cos( t - ) = x = 6cos[ ( + )- ]
3 6 3 4 2 3 /6 /6

= 6cos(k - ) = ± 3 3 cm = ± 5,19 cm
6
Giải: Cách 2 Dùng giản đồ véctơ:
X1 Xtổng =x1 + x2
Xhiệu =x1 - x2
Với các số liệu đề bài ta vẽ được giản đồ
véctơ như hình trên
2 5 2 
Ta dễ dàng có: xhiệu = 6cos( t  ) ; xtổng = 6cos( t  )
3 6 3 6
Nhận xét khi x1= x2 thi x1-x2 = 0 khi véc tơ biểu điễn xhiệu = x1-x2 vuông góc với trục ngang,
Lúc đó xtổng = x1+x2 lệch với trục ngang một góc /6 hoặc 5/6.
Nên ta có x = 6cos (/6) = 3 3 = 5,19cm ; x = 6cos (5/6)= -3 3 = -5,19cm. Chọn B
Giải: Cách 3 Dùng số phức với máy tính Fx570Es:

205
http://tuyensinh247.com/
2 5 2 
Bấm máy ta có xhiệu = x1-x2 = 6cos( t  ) ; xtổng = 6cos( t  )
3 6 3 6
2 5 2 5 
Khi xhiệu = 0 thì cos( t  ) = 0  t  =   t= 2s hoặc t= 0,5s
3 6 3 6 2
2  4  7
Thế t=2s vào xtổng: xtổng = 6cos( 2.  ) = 6cos(  ) =6cos( ) = -3 3 = -5,19cm
3 6 3 6 6
2    
Thế t=0,5s vào xtổng: xtổng = 6cos( 0,5.  ) = 6cos(  ) =6cos( ) =3 3 = 5,19cm Chọn
3 6 3 6 6
B A2
2  2 /6
Giải 4: Ta có x1 = 3cos( t - )  3sin t
3 2 3
2 2 2 2  1 3k
x1 = x2  3sin t  3 3cos t  tan t  3  t   k  t   ;k  Z
3 3 3 3 3 2 2 A1
A
phương trình dao động tổng hợp: x1 vuông pha với x2 nên ta có
A 1 
A = A12  A22  6cm ; tan    1     
A2 3 6
2 
Phương trình dao động tổng hợp: x =6cos( t  )cm thay t vào ta được x= ± 5,19cm. Chọn B
3 6
Bài 2: Giải:
15 9
Độ lệch pha:   t (rad ) .
3 6
9 3 9 3 1
xmax    (2k  1)  t  (2k  1  )  t min  (2.(1)  1  )  ( s)
6 15 6 15 10
T T 1
Hoặc:(nhẩm) Sau: t  1  2  ( s) Vật thứ nhất đến biên âm. Vật thứ hai đến biên dương
12 3 10
nên khoảng cách giữa hai vật lớn nhất
 
Bài 3: Giải: x1 = 6cos(10t + ) (cm); x2 = 6 3 cos(10t - ) (cm)
3 6 A1
Phương trình dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = 12cos10t (cm)
Vẽ giãn đồ ta có OA1AA2 là hình chữ nhật.
Khi x1 = 3 cm và đang tăng cho hình chữ nhật quay
2 A
ngược chiều kim đồng hồ góc véc tơ A cũng quay
3 A2
2 2
góc . Khi đó x = 12cos = - 6 cm sau đó li độ x tăng Chọn D
3 3
Bài 4: Giải:
- Phương trình dao động của M là x1  A1 cos(t  1 ) ; của N là x 2  A2 cos(t  2 )
- Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox là
d | x1  x 2 || A1cos(t  )1 )+A2 cos(t  2  ) || Acos(t  ) |
 d max  A  A12  A12  2A1A2 cos(2    1 )
 
- Theo giả thiết A=A1=A2=6cm  2    1   x1 và x2 lệch nhau góc
3 3
- Ta thấy khi M có động năng bằng 3 lần thế năng thì x1=3cm  dựa vào giản đồ N có 2 vị trí –
3cm và –6cm A 1

Bài 5:GIẢI:  A
* dđ tổng hợp có A = 10cm /3

206
A2
http://tuyensinh247.com/
* tan  = A2/A1   = 53,130 _  = ( A , A1 ) không đổi
* Khi x  8 cm và đang tăng (như hình vẽ):
+ cos = 8/10   = 36,870
+  +  = 900  A1 có VT như hình vẽ  x1 = 0 và đang tăng

-8 0
-10  10 x

5/. Một số bài tập tổng hợp:


Câu 1. Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1=2cos (4t + 1 )cm và x2=2cos(4t +  2 )cm.

Với 0   2  1   . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos (4t + )cm. Pha ban đầu 1
6

   
A. B. - C. D. -
2 3 6 6
Câu 2. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100 (g), độ cứng lò xo 102 N/m
dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở

gốc tọa độ) theo các phương trình x1 = 6cos(  t- ) cm, x2 = 6 cos(  t-  )cm. Xác định thời
2
điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị cực đại?
A. (3/40)s. B. (1/40)s. C. (1/60)s. D. (1/30) s.
Câu 3: Cho 3 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=2Acos(10  t+  /6),
x2=2Acos(10  t+5  /6) và x3=A(10  t-  /2) (với x tính bằng m, t tính bằng s). Phương trình
tổng hợp của ba dao động trên là.
A. x=Acos(10  t+  /2) cm B. x=Acos(10  t-  /2) cm
C. x=Acos(10  t+5  /2) cm D. x=Acos(10  t-5  /2) cm
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1  A1 cos(t   / 2) ; x2  A2 cos(t ) ; x3  A3 cos(t   / 2) . Tại thời điểm t1
các giá trị li độ x1  10 3 cm, x2  15cm , x3  30 3 cm. Tại thời điểm t 2 các giá trị li độ x1 =
−20cm, x2 = 0cm, x3 = 60cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 50cm. B. 60cm. C. 40 3 cm. D. 40cm.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3.
Biết x12 = 4 2 cos(5t – 3π/4) cm; x23 = 3cos(5t)cm; x13 = 5 sin(5t - π/2) cm. Phương trình của x2

A. x2 = 2 2 cos(5t - π/4)cm. B. x2 = 2 2 cos(5t + π/4)cm.
C. x2 = 4 2 cos(5t + π/4)cm. C. x2 = 4 2 cos(5t - π/4)cm.

Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương
trình là x1, x2, x3.
  
Biết x12  6cos( t  )cm ; x 23  6cos( t  )cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của
6 3 4
dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là:

207
http://tuyensinh247.com/
A. 0cm B. 3cm C. 3 2 cm D. 3 6 cm
Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng pha, cùng tần số có phương trình
2 2
lần lượt là: x1 = A1cos(2  t + ) cm; x2 = A2cos(2  t)cm; x3 = A3cos(2  t - )cm.Tại thời
3 3
điểm t1 các giá trị ly độ x1 = - 20cm, x2 = 80cm, x3 = -40cm, thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị ly
độ x1 = - 20 3 cm, x2 = 0cm,x3 = 40 3 cm. Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
A. x2 = 40cos(2πt - π/3)cm. B. x2 = 40 2 cos(2π t + π/4)cm.
C. x2 = 4cos(2π t + π/3)cm. C. x2 = 4 2 cos(2π t - π/4)cm.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1, x2, x3. Với
x12 = x1 + x 2 ; x23 = x2 + x 3 ; x13 = x1 + x 3; x=x1 + x2 + x3. Biết: x12=6cos(πt+ π/6)cm ;
x23=6cos(πt +2π/3)cm; x13=6 2 cos(πt + 5π/12) cm. Tìm x biết x2=x12+x32
A. 6 2 cm B. 6cm C. 24cm D. 6 3 cm
Câu 9: Ba dao động điều hào cùng phương cùng tấn số x1; x2 và x3, có dao động tổng hợp từng
đôi một là x12  2cos(2 t   / 3)cm ; x23  2 3 cos(2 t  5 / 6)cm và x31  2cos(2 t   )cm .
Phương trình dao động thành phần thứ 2 là

A. 2 3 cos (  t + ) cm B. 3 cos (  t -  ) cm
2

C. 2 3 cos (  t +  ) cm D. 3 cos (  t + ) cm
2

Hướng dẫn chi tiết:


   1 
Câu 1. Do A1=A2=2 nên Ath  2 A cos  2  2.2cos  cos   cos
2 2 2 2 3

    2
Vì 0   2  1    0         2  1 (1)
2 2 2 3 3

1   2  
Do A1=A2 pha ban đầu tổng hợp     1   2  (2)
2 6 3
 
Từ (1) và (2) φ1 = - và φ2 = . Chọn D
6 2 A2
Câu 2. GIẢI:
* Khoảng cách: x = x1 – x2 = Acos(wt + ) 
 x1 = x2 + x  vẽ giản đồ
 A = 6 2 cm ;  = - /4  x = 6 2 cos(wt – /4)
* Khoảng cách giữa 2 vật cực đại khi xmax  cos(wt – /4) =  1
 10t – /4 = k   t = 1/40 + k/10 A
Thời điểm đầu tiên: k = 0  t = 1/40s. Chọn B A1

Câu 3. HD: Sử dụng phương pháp giản đồ vectơ ta có


Ax  A1 sin 1  A2 sin  2  A3 sin 3  A
Ay  A1co s 1  A2cos 2  A3co s 3  0
A
Từ đó suy ra ATT = Ax2  Ay2 =A; Pha ban đầu tan  = x nên  =  /2.Vậy chọn A.
Ay
Câu 4.

208
http://tuyensinh247.com/
2 2
x  x 
Giải 1: x1 và x2 vuông pha nên:  1    2   1
 A1   A2 

2 2
x  x 
X2 và x3 vuông pha nên:  2    3   1
 A2   A3 
2 2
 20   0 
Tại t2       1  A1  20 cm
 A1   A2 
2
 10 3   15 
2 2 2
x  x 
Tại t1  1    2   1        1  A2  30 cm
 A1   A2   20   A2 
2 2
 15   30 3 
2
 x2   x3 
2

    1        1  A3  60 cm
 A2   A3   30   A3 
A  A22  ( A3  A1 )2  50 cm .Chọn A
Giải 2:
x12 x22 x12
* Tại thời điểm t2:   1   1  A1 = 20cm. Tương tự  A3 = 60cm
A12 A22 A12

 10 3 
2
152
* Tại thời điểm t : 1   1  A2 = 30cm
202 A22

30 3 
2
15
2

  1  A3 = 60cm
302 A32
* Vẽ giản đồ  A = 50cm. Chọn A
Câu 5. Giải 1:
Theo bài ra ta có hệ:
  3 
 x12  x1  x 2  4 2 cos  5t  4   cm 
  
 3 
 x 23  x 2  x 3  3cos  5t  cm   2x 2  5cos  5t   3cos  5t   4 2 cos  5t  
  4 
 x13  x1  x 3  5sin  5t     5cos  5t  cm 
  2
 
x 2  2 2cos  5t    cm 
 4
x x x  
Câu 5. Giải 2: Ta có: x2  x  x13  12 23 13  x13  2 2 cos  5t   cm . Chọn A
2  4
x12  x13  x 23  x  x 23  x12 
Câu 6: Giải: x1   3 6 x 3  13  3 2
2 12 2 12

- Ta thấy x3 sớm pha hơn x1 góc  x1 max thì x3=0. Chọn A
2
Câu 7. Giải: Cách làm nhanh nhất dùng máy tính fx 570 ES
Sau khoảng thì gian T/4 thì góc quét của mỗi dao động là  /2 nên x1 và x’1 vuông pha
Do đó A12 = x12 + x’12 = (- 20)2 + (- 20 3 )2 suy ra A1 = 40cm
Tương tự có: A2 = 80cm ; A3 = 80cm
Dùng máy tính tính dao động tổng hợp ! x = x1 + x2 + x3

209
http://tuyensinh247.com/
Thao tác bấm máy: 40  120 + 80  0 +80  -120 = 40  -60
Kết quả cho ta có: A = 40cm và φ = -π/3.Vậy phương trình tổng hợp là: x = 40cos(2 πt -π/3) cm.
Chọn A
Câu 8. Giải:
* Phương trình của dao động tổng hợp là:
x=x1 + x2 + x3 =
 2 5
6  6  6 2
x12  x23  x13
 6 3 12  6 2 5  x  6 2cos   t  5  cm
 
2 2 12  12 
  
 x1  x  x23  6 cos   t  6  cm
  
* Tương tự ta có:  x2  x  x13  0
 2 
 x3  x  x12  6 cos   t   cm
  3 
  
  t    k
x  0 6 2
* Theo bài x2=x12+x32 và x=x1 + x2 + x3 = x1 + x3  x1x3=0   1 
 x3  0  t  2    k
 3 2
 5 3
 t  12  4  k  5 
  x  6 2 cos   t    6 cm . Chọn B
 t  5   12 
  k
 12 4
Câu 9 Giải:: x12 = x1 + x2 x23 = x2 + x3
= > x12 + x23 = 2x2 + x1 +x2 = > x2 = (x12 + x23 - x13 ) / 2
Thay số: x2 = (2 (/3) + 2 3  (5/6) - 2  )/2= 3  /2  chọn D
Giải 2::x12 + x23 – x13 = 2x2
= x12  2cos(2 t   / 3)cm + x23  2 3 cos(2 t  5 / 6)cm - x31  2cos(2 t   )cm
2x2 = 2 3 cos( 2 t   ) cm  x2  3 cos( 2 t 

)cm Chọn D
2 2

CHỦ ĐỀ V. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Dao động tự do:
- Là dao động mà chu kỳ dao động của vật chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
2. Dao động tắt dần:
a) Khái niệm: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
b) Đặc điểm:
- Dao động tắt dần xảy ra khi có ma sát hoặc lực cản của môi trường. Ma sát càng lớn thì dao
động tắt dần càng nhanh
- Biên độ dao động giảm nên năng lượng của dao động cũng giảm theo
3. Dao động duy trì
Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động tắt dần (bằng cách tác dụng ngoại lực cùng
chiều với chiều chuyển động của vật dao động trong từng phần của chu kì) để bù lại phần năng
lượng tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao
động mải mải với chu kì bằng chu kì dao động riêng của nó, dao động này gọi là dao động duy
trì. Ngoại lực tác dụng lên vật dao động thường được điều khiển bởi chính dao động đó.

210
http://tuyensinh247.com/
4. Dao động cưỡng bức:
A. Khái niệm: Dao động cưỡng bức là dao động mà hệ chịu thêm tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn có biểu thức F=F0sin(ωt).
B. Đặc điểm x
- Ban đầu khi tác dụng ngoại lực thì hệ dao động
với tần số dao động riêng f0 của vật.
t
- Sau khi dao động của hệ được ổn định (thời gian từ O
lúc tác dụng lực đến khi hệ có dao động ổn định gọi
là giai đoạn chuyển tiếp) thì dao động của hệ là dao Giai đoạn ổn định
động điều hoà có tần số bằng tần số ngoại lực.
- Biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào biên độ dao
động của ngoại lực (tỉ lệ với biên độ của ngoại lực. và mối quan hệ giữa tần số dao động riêng
của vật f0 và tần số f dao động của ngoại lực (hay |f - f0|). Đồ thị dao động như hình vẽ:
5. Hiện tượng cộng hưởng:
Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với tần số riêng (f0) của vật thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá
trị cực đại, hiện tượng này gọi là hiện tượng cộng hưởng.
6. Phân biệt Dao động cưỡng bức và dao động duy trì
A. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì:
• Giống nhau:
- Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.
- Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật.
• Khác nhau:
* Dao động cưỡng bức
- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật
- Sau giai đoạn chuyển tiếp thì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số f của ngoại lực
- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |f – f0|
* Dao động duy trì
- Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó
- Dao động với tần số đúng bằng tần số dao động riêng f0 của vật
- Biên độ không thay đổi
B. Cộng hưởng với dao động duy trì:
• Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao động tự do của
hệ.
• Khác nhau:
* Cộng hưởng
- Ngoại lực độc lập bên ngoài.
- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền cho lớn hơn
năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.
* Dao động duy trì
- Ngoại lực được điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.
- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu kì dao động do công ngoại lực truyền cho đúng
bằng năng lượng mà hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đó.
7. Nâng cao: Các công thức tính toán trong dao động tắt dần
a.Định lý động năng:
Độ biến thiên năng lượng của vật trong quá trình chuyển động từ (1) đến (2) bằng công của
quá trình đó.
W2 - W1 = A, với A là công.
W2 > W1 thì A > 0, (quá trình chuyển động sinh công)
W2 < W1 thì A < 0, (A là công cản)

211
http://tuyensinh247.com/
B. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
kA2  2 A2
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S  
2 mg 2 g
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
4 mg 4 g x
A   2
k 

A Ak 2 A
* Số dao động thực hiện được: N    t
A 4 mg 4 g O

* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:


AkT  A
t  N .T   (Nếu coi dao động tắt dần
4 mg 2 g T

2
có tính tuần hoàn với chu kỳ T  )

C. Đặc điểm:
-Cơ năng của vật giảm dần chuyển hóa thành nhiệt.
-Tùy theo lực cản của môi trường lớn hay nhỏ mà dao động tắt dần xảy ra nhanh hay chậm.

Trong không khí Trong nước Trong dầu nhớt


d.Tác dụng
- Dao động tắt dần có lợi: Bộ phận giảm sóc trên xe ôtô, xe máy… kiểm tra, thay dầu nhớt.
- Dao động tắt dần có hại: Dao động ở quả lắc đồng hồ, phải lên dây cót hoặc thay pin.
e. các công thức của dao động tắt dần:

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Dao động cưỡng bức-Cộng hưởng:
1.Các Ví dụ:
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 160 N/m. Con lắc dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đổi. Khi thay đổi f thì biên độ dao động của viên bi
thay đổi và khi f = 2 Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Tính khối lượng của viên
bi.
Giải: Biên độ của dao động cưởng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số
riêng của con lắc:
1 k k
f = f0 = m= = 0,1 kg = 100 g.
2 m 4 2 f 2
Ví dụ 2: Một tàu hỏa chạy trên một đường ray, cứ cách khoảng 6,4 m trên đường ray lại có một
rãnh nhỏ giữa chổ nối các thanh ray. Chu kì dao động riêng của khung tàu trên các lò xo giảm
xóc là 1,6 s. Tàu bị xóc mạnh nhất khi chạy với tốc độ bằng bao nhiêu?
Giải: Tàu bị xóc mạnh nhất khi chu kì kích thích của ngoại lực bằng chu kỳ riêng của khung tàu:
L L
T = T0 = v= = 4 m/s = 14,4 km/h.
v T0

212
http://tuyensinh247.com/
Ví dụ 3: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động
riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ
là bao nhiêu?
Giải: Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó chu kỳ
của dao động của người bằng với chu kỳ dao động riêng của nước trong xô  T = 1(s).Tốc độ đi

của ngườilà:

Ví dụ 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g và lò xo nhẹ có độ cứng k =1N/cm.
Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 =6Hz thì biên độ
dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 =7Hz thì biên độ dao
động là A2. So sánh A1 và A2:
A. A1 > A2 B. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
C. A1 = A2 D. A2 > A1
Giải:
1 k
+ Tần số dao động riêng của con lắc: f0 =  5 Hz. ta có:
2 m
+ Giữ nguyên biên độ F0  Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào f – f0
f1 – f0 =1< f2 – f0 =2 f1 gần f0 nên A1 > A2.Chọn A

2.Trắc nghiệm:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là
sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 6: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

213
http://tuyensinh247.com/
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 9: Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
D. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
Câu 11: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng
của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s. B. 4,2km/s. C. 4,8km/h. D. 5,4km/h.
Câu 12. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s.
Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước
sóng sánh mạnh nhất?
A. 1,5 km/h. B. 2,8 km/h. C. 1,2 km/h. D. 1,8
km/h.
Câu 13. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi
qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật m=1kg, k=40N/m, được treo trên trần một toa tàu, chiều dài
thanh ray dài 12,5m, ở chổ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì
con lắc dao động mạnh nhất? Lấy 2 = 10.
A. 12,56m/s B. 500m/s C. 40m/s D.
12,5m/s
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động
cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3
Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định
của con lắc là A2 = A1. Lấy pi2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m).
Giải: Biên độ cộng hưởng sẽ là đỉnh khi tăng từ A1 đến ACH rồi giảm xuống A2
Nên tần số riêng của hệ nằm trong khoảng từ: 3Hz 7Hz
Nên k khi giải ra sẽ nằm trong khoảng 36N/m đến 196 N/m. Chọn K có thể nằm trong phạm vi
trên là 100 N/m

Dạng 2: Dao động tắt dần:


1.Tóm Tắt Công Thức:
1- Công thức tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kì
Xét nửa chu kỳ:

214
http://tuyensinh247.com/
1 2 1 '2 
kA  kA  mg ( A  A' ) x0
2 2 A’
-A’ o A
→ k ( A2  A'2 )  2mg( A  A' )
2mg
→ A'
k
4 mg
Vậy trong một chu kỳ độ giảm biên độ: A  2A ' 
k
4 μg
biên độ dao động giảm đều sau mỗi chu kỳ.: ΔA = 2
ω
A A 2 A kA
2- Số dao động vật thực hiện cho tới khi dừng: N   ,Hay N  
A 4 g A 4mg
A 2 2  A
3- Thời gian dao động cho tới khi dừng lại: t  N .T  .  (s)
4 g  2 g
4- Cho độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là A (%)
 Độ giảm năng lượng mỗi chu kì: E = 1 - (1 - A%)2
5- Tính quãng đường vật đi được cho tới lúc dừng:
1 1
PP: Cơ năng ban đầu W0  m 2 A2  kA2 (J)
2 2
Dao động tắt dần là do cơ năng biến thành công lực ma sát:Ams = Fms; S = N..S = mg.S
Đến khi vật dừng lại thì toàn bộ W0 biến thành AmsW0 = Ams 
1 2 2 1 2
W0  A kA
S  2  2 .(m)
 mg g  mg
6-Vật dao động với vận tốc cực đại trong nửa chu kỳ đầu tiên khi qu vị trí x0.
Mặt khác để đạt vận tốc lớn nhất khi hợp lực: phục hồi và lực cản phải cân bằng nhau:
mg
→ kx0  mg → x0 
k
7-Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng khi vật đạt vận tốc cực đại lần đầu tiên:
1 2 1 2 1
kA  kx0  mv0  mg( A  x0 )
2

2 2 2
→ mv0  k ( A  x0 )  2mg( A  x0 )
2 2 2

mg
Mặt khác x0  → mg  kx0 → mv2  k ( A2  x02 )  2kx0 ( A  x0 )
k
→ v   ( A  x0 )
2.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Bài toán tổng quát:
Một CLLX đặt trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là µ. Ban đầu kéo
vật ra khỏi vị trí cân bẳng (Lò xo không biến dạng) một đoạn A0 rồi buông nhẹ. Tính quãng
đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc dừng lại.
Bài giải:
mg
Gọi xo là vị trí tại đó lực đàn hồi có độ lớn bằng lực ma sát trượt, ta có: kxo = mg  xo =
k
Gọi A là độ giảm biên độ trong 1/2 chu kì (mỗi khi qua VTCB), ta chứng minh được:

215
http://tuyensinh247.com/
2mg
A = = 2xo
k
Vật chỉ có thể dừng lại trong đoạn từ –xo đến xo. Ta chứng minh rằng nếu vật dừng lại tại vị trí
Ao2 – x2
có tọa độ là x thì đường đi tổng cộng là: s =
∆A
1 k(Ao2 – x2)
Ta có: k(Ao – x ) = mgs  s =
2 2
ĐPCM
2 2mg
Ao
Xét tỉ số = n + q (q < 1). Ta có các trường hợp sau:
∆A
1. q = 0 (Ao chia hết cho ∆A): vật chắc chắn dừng lại ở VTCB (các bạn tự CM), khi đó
Ao2
s=
∆A
2. q = 0,5 (Ao là số ban nguyên lần ∆A): vật dừng lại ở vị trí có |x| = xo. Khi đó:
Ao2 – xo2
s=
∆A
3. 0,5 < q < 1: Lúc này biên độ cuối cùng trước khi dừng của vật là A n = q.∆A = xo + rΔA (r =
q – 0,5). Vật sẽ dừng trước khi qua VTCB. Ta có
1
k(An2 – x2) = mg(An – x)  An + x = = 2xo
2
 xo + rΔA + x = 2xo  x = xo – rΔA = (1 –2 r)xo. x=ΔA(1-q)
Ao – x
2 2
s= với x tính được theo công thức trên
∆A
1. 0 < q < 0,5: Trước đó ½ chu kì, biên độ của vật là: An = ∆A + p. Vật
dừng lại sau khi qua VTCB 1 đoạn x.
1
Ta có: k(An2 – x2) = mg(An + x)  An – x = ∆A  x = p, Vậy
2
S=(A02-p2)/ ∆A
k
Ví dụ 2:Con lắc lò xo nằm ngang có = 100(s2), hệ số ma sát trượt bằng hệ số ma sát nghỉ và
m
cùng bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi VTCB 1 đoạn Ao rồi buông. Cho g = 10m/s2. Tìm quãng đường
tổng cộng vật đi được trong các trường hợp sau:
1. Ao = 12cm
2. Ao = 13cm
3. Ao = 13,2cm
4. Ao = 12,2cm
Áp dụng cụ thể cho bài toán trên:
∆A = 2cm ; xo = 1cm
122
1. Ao = 12cm, chia hết cho A nên s = = 72cm
2
2. Ao = 13cm, chia cho A ra số bán nguyên, vật dừng cách VTCB1 đoạn x o nên
132  12
s= = 84cm
2
A
3. Ao = 13,2cm: o = 6,6. Biên độ cuối cùng là An = 0,6.A = 1,2cm. Vật dừng lại trước khi
A
qua VTCB
1
k(An2  x2) = mg(An  x)  An + x = A  x = 2  1,2 = 0,8cm
2

216
http://tuyensinh247.com/
13.22  0.82
s= = 86,8cm
2
4. Ao = 12,2cm. Biên độ cuối cùng là An1 = 2,2cm  vật dừng cách VTCB một đoạn x =
0,2cm
12.22  0.22
s= = 74,4cm
2
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo có k=100N/m, có m= 100g dao động với biên độ ban đầu là A=
10cm. Trong quá trình dao động vật chịu một lực cản không đổi, sau 20s vật dừng lại, (lấy
 2 =10 ). Lực cản có độ lớn là?
m 0.1
Lời Giải: T= T  2  2  0, 2s
k 100
4 mg 4 F
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ: A  2A '   (1)
k k
A
Và t  TN  T (2)
A
T . A.k 0, 2.0,1.100
Từ (1) và (2):  F   0, 025 N
4t 4.20
Ví dụ 4: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng K = 80N/m. Một đầu lò xo
được giữ cố định. Kéo m khỏi VTCB một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt nằm ngang là  = 0,1. Lấy g = 10m/s2.
a) Tìm chiều dài quãng đường mà vật đi đợc cho đến khi dừng lại.
b) Chứng minh rằng độ giảm biên độ dao động sau mỗi một chu kì là một số không đổi.
c) Tìm thời gian dao động của vật.
Lời giải
a) Khi có ma sát, vật dao động tắt dần cho đến khi dừng lại. Cơ năng bị triệt tiêu bởi công của
lực ma sát.
1 2 k . A2 80.0,12
kA  Fms .s  .mg.s s    2m
Ta có: 2  2.mg 2.0,1.0, 2.10
b) Giả sử tại thời điểm vật đang ở vị trí có biên độ A1. Sau nửa chu kì, vật đến vị trí có biên độ
A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A1 + A2) đã làm giảm cơ năng
của vật.
1 2 1 2 2.mg
kA1  kA2  .mg ( A1  A2 )  A1  A2 
Ta có: 2 2 k .
Tương tự, khi vật đi từ vị trí biên độ A2 đến vị trí có biên độ A3, tức là nửa chu kì tiếp theo thì:
2.mg
 A2  A3 
k .
4.mg
A  ( A1  A2 )  ( A2  A3 ) 
Độ giảm biên độ sau mỗi một chu kì là: k = Const. (Đpcm)
c) Độ giảm biên độ sau mỗi một chu kì là: A  0,01m  1cm
A
n  10
Số chu kì thực hiện là: A chu kì. Vậy thời gian dao động là: t = n.T = 3,14 (s)
Ví dụ 5: Cho cơ hệ gồm 1 lò xo nằm ngang 1 đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại gắn vào 1
vật có khối lượng M=1,8kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Một vật khối lượng m=200g
chuyển động với vận tốc v=5m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng trục lò xo. Hệ số
ma sat trượt giãu M và mặt phẳng ngang là =0,2. Xác định tốc độ cực đại của M sau khi lò xo
bị nén cực đại, coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm.

217
http://tuyensinh247.com/
Giải: Gọi v0 và v’là vận tốc của M và m sau va chạm.; chiều dương là chiều chuyển động ban
đầu của m
Mv0 + mv’ = mv (1)
Mv02 m' v' 2 mv 2
+ = (2)
2 2 2
Từ (1) và(2) ta có v0 = v/5 = 1m/s, v’ = - 4m/s. Sau va chạm vật m chuyển động ngược trở lai,
Còn vật M dao động tắt dần. Độ nén lớn nhất A0 được xác định theo công thức:
Mv02 kA02
= + MgA0  A0 = 0,1029m = 10,3 cm
2 2
Sau khi lò xo bị nén cực đại tốc độ cực đại vật đạt được khi Fhl = 0 hay a = 0, lò xo bị nén x: kx =
Mg
Mg 3,6
x= = = 3,6 cm
k 100
kA2 Mv max 2
kx 2 2
Mv max k ( A02  x 2 )
Khi đó: 0 = + + Mg(A0 – x)  = - Mg(A0-x)
2 2 2 2 2
k ( A02  x 2 )
Do đó v max
2
= - 2g(A0-x) = 0,2494  vmax = 0,4994 m/s = 0,5 m/s
M
Ví dụ 6: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m=100g. k=10N/m hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10cm, thả không vận
tôc đầu. tổng quãng đường đi được trong 3 chu kỳ đầu tiên?
4 mg
Độ giảm biên độ sau 1 chu kỳ: A   4(cm) .
k
1 2
W kA
Vậy, sau 3 chu kỳ, vật tắt hẳn. Vậy, quãng đường đi được: s  c  2  0,5(m)
Fms mg
Ví dụ 7: Con lắc lo xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m=100g. k=10n/m hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10cm, thả không vận tôc
đầu.Vị trí vật có động năng bằng thế năng lần đầu tiên là.
 2Wt  Wc  Ams Wd  Wt  Wc  W  Ams  Wt
 x  0,06588(m)  6,588cm Vậy, lúc đó lo xo dãn 3,412 (cm)
Ví dụ 8: Một con lắc lò xo ngang, k = 100N/m, m = 0,4kg, g =10m/s2, hệ số ma sát giữa quả
nặng và mặt tiếp xúc là μ = 0,01 . Kéo vật khỏi VTCB 4cm rồi thả không vận tốc đầu.
a) Tính độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ
b) Số dao động và thời gian mà vật thực hiện cho tới lúc dừng?
k 100 A g 4.0, 01.10
ĐS: a)     5 (rad / s) ; A  2   1, 6.103 (m)  0,16(cm)
m 0, 4  (5 )2
2
b)N = 25 dao động; t  25.  10( s)
5
Ví dụ 9: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi
năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ?
2
A  A' A' A' W '  A' 
ĐS: Ta có:  1  = 0,005  = 0,995.    = 0,9952 = 0,99 = 99%, do đó phần
A A A W  A
năng lượng của con lắc mất đi sau mỗi dao động toàn phần là 1%.
Ví dụ 10: Một con lắc lò xo ngang có k = 100N/m dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB đoạn 10cm rồi buông tay cho
vật dao động
a) Quãng đường vật đi được đến khi dừng hẳn.

218
http://tuyensinh247.com/
ĐS: a) 25m
b) Để vật đi được 100m thì dừng ta phải thay đổi hệ số ma sát  bằng bao nhiêu?
ĐS: b) 0,005
Ví dụ 11: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
* Hướng dẫn giải:
Gọi A0 là biên độ dao động ban đầu của vật. Sau mỗi chu kỳ biên độ của nó giảm 3% nên biên
độ còn lại là A = 0,97A0. Khi đó năng lượng của vật giảm một lượng

là:
Ví dụ 12: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối
lượng m = 0,15kg. Quả cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và
xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho quả cầu dao động. Do
ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau 200 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10m/s2
a) Độ giảm biên độ trong mỗi dao động tính bằng công thức nào.
b) Tính hệ số ma sát μ.
* Hướng dẫn giải:

a) Độ giảm biên độ trong mỗi chu kỳ dao động là: ΔA =

b) Sau 200 dao động thì vật dừng lại nên ta có N = 200. Áp dụng công thức:

, với k = 300 và A0 = 2cm, m = 0,15kg, g = 10(m/s2) ta được:

3.BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên
độ trong 3 chu kỳ đầu tiên là 10%. Độ giảm tương ứng của thế năng là bao nhiêu?
Câu 2: Một con lắc đơn có độ dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chổ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy
thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất. Cho biết khoảng cách giữa hai
mối nối là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s2.
Câu 3: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước
trong xô dao động với tần số f = 2Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng
sánh mạnh nhất?
Câu 4: Một vật khối lượng m = 100g gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt
phẳng ngang với biên độ ban đầu 10cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2, π2 = 10. Biết hệ số
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Vật dao động tắt dần với chu kì không đổi.
a) Tìm tổng chiều dài quãng đường s mà vật đi được cho tới lúc dừng lại.
b) Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi k = 60(N/m) và quả cầu có khối lượng m =
60(g), dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu A = 12cm. Trong quá trình dao động
con lắc luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi F C. Xác định độ lớn của lực cản
đó. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là Δt = 120(s). Lấy π2 = 10.
Câu 6: Gắn một vật có khối lợng m = 200g vào lò xo có độ cứng K = 80N/m. Một đầu lò xo đợc
giữ cố định. Kéo m khỏi VTCB một đoạn 10cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt nằm ngang là  = 0,1. Lấy g = 10m/s2.

219
http://tuyensinh247.com/
a) Tìm chiều dài quãng đờng mà vật đi đợc cho đến khi dừng lại.
b) Chứng minh rằng độ giảm biên độ dao động sau mỗi một chu kì là một số không đổi.
c) Tìm thời gian dao động của vật.
Lời giải:
a) Khi có ma sát, vật dao động tắt dần cho đến khi dừng lại. Cơ năng bị triệt tiêu bởi công lực
ma sát.
1 2 k . A2 80.0,12
kA  Fms .s  .mg.s s    2m
Ta có: 2  2.mg 2.0,1.0, 2.10
b) Giả sử tại thời điểm vật đang ở vị trí có biên độ A1. Sau nửa chu kì, vật đến vị trí có biên độ
A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A1 + A2) đã làm giảm cơ năng
của vật.
1 2 1 2 2.mg
kA1  kA2  .mg ( A1  A2 )  A1  A2 
Ta có: 2 2 k .
Lập luận tơng tự, khi vật đi từ vị trí biên độ A2 đến vị trí có biên độ A3, tức là nửa chu kì tiếp
2.mg
 A2  A3 
theo thì: k .
4.mg
A  ( A1  A2 )  ( A2  A3 ) 
Độ giảm biên độ sau mỗi một chu kì là: k = Const. (Đpcm)
c) Độ giảm biên độ sau mỗi một chu kì là: A  0,01m  1cm
A
n  10
Số chu kì thực hiện là: A chu kì.
Vậy thời gian dao động là: t = n.T = 3,14 (s)
Câu 7: (Đề thi ĐH – 2010) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ
cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát
trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để
con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao
động là
A. 40 3 cm/s B. 20 6 cm/s C. 10 30 cm/s D. 40 2 cm/s
Giải:
 mg
Cách 1: Vị trí của vật có vận tốc cực đại: x0  = 0,02 (m)
k
k
- Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0: v  ( A  x0 ) = vmax = 40 2 cm/s  đáp
m
án D.
Cách 2: Nguyên tắc chung: Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
-Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí: Lực hồi phục = Lực ma sát.
(ở vị trí biên thì lực hồi phục lớn nhất, nên vật càng về gần VTCB thì lực hồi phục giảm, lực ma
sát không đổi Đến một vị trí x= x0 thì: Lực hồi phục = Lực ma sát )
Vậy Khi vật đạt vận tốc cực đại < Lực hồi phục = Lực ma sát < .m.g=k.x < x= .m.g/k
Thế số x= 0,1.0,02.10/1= 0,02m= 2cm. Quãng đường đi được là (A - x).
1 1 1
Dùng bảo toàn năng lượng: kA2 = mv2  kx2 +.m.g.(A-x).
2 2 2
k 2 k 2 1 1 2
 v2 = A - x -.2.g.(A-x) Thế số: v2 = 10 2 - 2 -0,1.2.1000(10-2)
m m 0,02 0,02
v2 = 5000- 200 - 1600=3200. Suy ra: v= 40 2 (cm/s) > 10 30 cm/s.
Cách 3: Vì cơ năng của con lắc giảm dần nên vận tốc của vật sẽ có giá trị lớn nhất tại vị trí nằm
trong đoạn đường từ lúc thả vật đến lúc vật qua VTCB lần thứ nhất (0 x  A):

220
http://tuyensinh247.com/
1
Tính từ lúc thả vật (cơ năng kA2 ) đến vị trí bất kỳ có li độ x (0 x  A.) và có vận tốc v
2
1 1
(cơ năng mv 2  kx2 ) thì quãng đường đi được là (A - x).
2 2
1 1 1
Độ giảm cơ năng của con lắc = |Ams|, ta có: kA2 = mv2  kx2 +.m.g.(A-x).
2 2 2
 mv2  kx2  2 mgx  kA2  2 mgA
Xét hàm số: y = mv2 = f(x) = kx2  2 mgx  kA2  2 mgA (*)
Dễ thấy đồ thị hàm số y = f(x) có dạng là parabol, bề lõm quay xuống dưới(a = - k < 0),
b  mg
như vậy y = mv2 có giá trị cực đại tại vị trí x    =0,02m
2a k
Thay x = 0,02 (m) vào (*) ta tính được vmax = 40 2 cm/s  đáp án D.
Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo có độ cứng 10(N/m), vật nặng có
khối lượng m = 100(g).Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,2. Lấy g =
10(m/s2); π = 3,14. Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6(cm). Tốc độ trung bình
của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến
dạng lần đầu tiên là:
A. 22,93(cm/s) B. 25,48(cm/s) C. 38,22(cm/s) D. 28,66(cm/s)
Giải: Chọn Ox  trục lò xo, O  vị trí của vật khi lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều
dãn của lò xo.-Khi vật chuyển động theo chiều âm: kx   mg  ma  mx"
  mg    mg   mg k
k  x    m x  " = 0,02 m = 2 cm;   = 10 rad/s
 k   k  k m
x - 2 = acos(ωt + φ)  v = -asin(ωt + φ)
Lúc t0 = 0  x0 = 6 cm  4 = acos φ
v0 = 0  0 = -10asin φ  φ = 0; a = 4 cm  x - 2 = 4cos10t (cm)
6 90
Khi lò xo không biến dạng  x = 0  cos10t = -1/2 = cos2π/3  t = π/15 s. vtb =  
 / 15 3,14
28,66 cm/s
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m =
400g, hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là = 0,1. Từ vị trí cân bằng vật đang nằm yên và lò xo
không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v = 100cm/s theo chiều làm cho lò xo giảm độ
dài và dao động tắt dần. Biên độ dao động cực đại của vật là bao nhiêu?
A. 5,94cm B. 6,32cm C. 4,83cm D. 5,12cm
Giải:
mv 2 kA2
Gọi A là biên độ dao động cực đại là: A. ta có = + mgA.
2 2
50A2+ 0,4A – 0,2 = 0  A = 0,05937 m = 5,94 cm

Câu 10. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt
giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến
vị trí lò xo không biến dạng là:
   
A. (s).. B. (s). C. (s). D. (s).
25 5 20 15 30
Giải: Vị trí cân bằng của con lắc lò xo cách vị trí lò xo không biến dạng x;
m
kx = μmg  x = μmg/k = 2 (cm). Chu kì dao động T = 2 = 0,2 (s)
k

221
http://tuyensinh247.com/
Thời gia chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:

t = T/4 + T/12 = (s) (vật chuyển động từ biên A đên li độ x = - A/2). Chọn C
15
Câu 11: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m 1
=0,5kg lò xo có độ cứng k= 20N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5kg chuyển động dọc theo
trục của lò xo với tốc độ 0, 4 10m / s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại.
Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của
vật sau lần nén thứ nhất là
A. 0, 2 10m / s . B. 10 5 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30cm/s.
Giải:-Sau khi va chạm mềm vận tốc của hệ vật tại VTCB tuân theo định luật bảo toàn động
m2 .v2 0,5.0, 4. 10
lượng: m2v2  (m1  m2 ).v0  v0    0, 2 10m / s = 20 10 cm/s(tại VTCB)
(m1  m2 ) (0,5  0,5)
(đặt m  m1  m2  0,5  0,5  1kg )
-Chọn gốc tọa độ tại VTCB lò xo không biến dạng.Ox có chiều dương từ trái sang phải.
-Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
-Với A là quãng đường (Biên độ ban đầu) hệ vật đi được từ lúc va chạm đến lúc lò xo bị nén cực
1 1
đại lần đầu tiên:: mv02 = kA2   mg. A (1).
2 2
-Với đơn vị vận tốc là (cm/s) và đơn vị A là (cm ):
1 1
Thế số: (20 10)2  20. A2  0,1.1000. A < 2000 =10A2 +100A (1’) Lấy nghiệm dương A=
2 2
10cm.
-Ta xét phía x > 0. Sau lần nén thứ nhất ta có nhận xét:
-Tại vị trí biên lực hồi phục lớn nhất càng về gần VTCB thì lực hồi phục giảm, lực ma
sát không đổi Đến một vị trí x= x0 thì: Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát )
Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí (sau lần nén thứ nhất):
Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát.
< .m.g=k.x0 < x0= .m.g/k
Thế số x0 = 0,1.1.10/20 = 0,05m. Ta có quãng đường đi được là (A - x0).
1 1 1 k k
-Dùng bảo toàn năng lượng: kA2 = mv2  kx2 +.m.g.(A-x).  v 2 = A 2 - x 2 -.2.g.(A-x)
2 2 2 m m
-Với đơn vị vận tốc là (cm/s)và đơn vị A là (cm ):
20 2 20 2
Thế số: v2 = 10 - 5 - 0,1.2.1000(10-5)
1 1
v = 2000 - 500 - 1000 =500. Suy ra: v = 10 5 (cm/s) Đáp án B
2

Chú ý: Để tránh nhầm lẫn về các giá trị ta dùng hệ đơn vị SI:
1 1
Dùng định luật bảo toàn năng lượng: mv02 = kA2   mg. A (1).
2 2
1 1
Thế số: (0, 2 10)2  20. A2  0,1.10. A < 0, 2  10.A2  A (1’)  A= 0,1m
2 2
Như trên ta có: Vật đạt vận tốc cực đại khi vật ở vị trí (sau lần nén thứ nhất):
Độ lớn Lực hồi phục = Độ lớn Lực ma sát.
< .m.g=k.x0 < x0= .m.g/k, Thế số x0 = 0,1.1.10/20= 0,05m
-Ta có quãng đường đi được là (A - x0).
1 2 1 2 1 2 k 2 k 2
-Dùng ĐL bảo toàn năng lượng: kA = mv  kx +.m.g.(A-x). v 2 = A - x -
2 2 2 m m
.2.g.(A-x)

222
http://tuyensinh247.com/
20 2 20
Thế số: v2 = 0,1 - (5.102 ) 2 - 0,1.2.10(0,1-0,05) =0,2 - 0,05- 0,1= 0,05
1 1
5
Suy ra: v = m / s Hay: v = 10 5 (cm/s). Đáp án B
10
Câu 12: một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như sau:
m=0,1Kg, vmax=1m/s, μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.
A: 0,95cm/s B:0,3cm/s C:0.95m/s D:0.3m/s
Giải: Theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:
2
mvmax mv 2 mv 2
  AFms   mgS  v2 = v max
2
- 2gS
2 2 2
 v = vmax 2
 2gS  1  2.0,05.9,8.0.1  0,902  0,9497 m/s v  0,95m/s. Chọn C
Câu 13: Một lò xo nằm ngang, k=40N/m, chiều dài tự nhiên=50cm, đầu B cố định, đầu O gắn
vật có m=0,5kg. Vật dao động trên mặt phẳng nằm ngang hệ số ma sát =0,1. Ban đầu vật ở vị trí
lò xo có độ dài tự nhiên kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm và thả tự do, chọn câu đúng:
A. điểm dừng lại cuối cùng của vật là O.
B. khoảng cách ngắn nhất của vật và B là 45cm.
C. điểm dừng cuối cùng cách O xa nhất là 1,25cm.
D. khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần
Giải: Có thể dễ dàng loại bỏ các đáp án ABD. C đúng vì vật dừng lại ở bất kì vị trí nào thỏa mãn
 mg
lực đàn hồi không thằng nổi lực ma sát: kx   mg  x   .xmax  1, 25cm
k
Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có
độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn
rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O 1 và vmax1=60(cm/s). Quãng đường vật đi
được đến lúc dừng lại là:
A. 24,5cm. B 24cm. C. 21cm. D. 25cm.
v 60
Giải: Áp dụng: ωx = v → x = = = 6 (cm)
 10
1 1
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: kA2 = mv2 + μmgx
2 2
v  2gx
2
0,6  2.0,1.10.0,06
2
→A= = = 6,928203 (cm)
 2
10 2
kA2  2 A2 10 2.(6,928203.10 2 ) 2
Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là: S   = = 0,24 m =
2 mg 2 g 2.0,1.10
24 cm.Chọn B
Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một
đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10 -3. Xem chu
kỳ dao động không thay đổi, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên
là:
A. 24cm B. 23,64cm C. 20,4cm D. 23,28cm
2mg
Sau mỗi nửa chu kì A giảm A   0,04cm   S  4  2.3,96  2.3,92  3,88  23,64(cm)
k
Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 vật có khối lượng m=100(g) gắn vào 1 lò xo có
độ cứng k=10(N/m). Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn
rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O và vmax =6 0(cm/s). Quãng đường vật đi
được đến lúc dừng lại là:
A. 24,5cm. B. 24cm. C. 21cm. D. 25cm.
Giải:Giả sử lò xo bị nén vật ở M
  
M O O’ N
223
http://tuyensinh247.com/
O’ là VTCB. A0 =O’M
Sau khi thả ra vật Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O khi đó
Fđh = Fms OO’ = x  kx = mg  x = mg /k = 0,01m = 1 cm
Xác định A0 = O’M:
kA02 mvmax2
kx 2
= + + mg (A0 – x). Thay số vào ta tính được A0 = 7 cm
2 2 2
Dao động của vật là dao động tắt dần. Độ giảm biên độ sau mỗi lần qua VTCB:
k ( A02  A' 2 )
= AFms = mg (A0 + A’).  A = A0 – A’ = 2 mg /k = 2cm. Do đó vật sẽ dừng lại
2
ở điểm N sau 3 lần qua VTCB với ON = x = 1cm, tại N Fđh = Fms
Tổng quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại; s = 7 + 5x2 + 3x2 + 1 = 24 cm.Đáp án B
Khi đến N: Fđh = Fms nên vật dùng lại không quay về VTCB O' được nữa. Thời gian từ khi thả
đến khi dùng lại ở N là 1,5 T
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang k = 20N/m, m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là
0,1, g = 10m/s2. đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường đi được từ
lúc thả đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2:
A. 29cm B. 28cm C. 30cm D. 31cm
Bài giải:vẽ hình con lắc lò xo nằm ngang.
-Ban đầu buông vật thì vật chuyển động nhanh dần,trong giai đoạn đó thì vận tốc và gia tốc cùng
chiều, tức là hướng sang phải, tới vị trí mà vận tốc của vật đạt cực đại thì gia tốc đổi chiều lần 1,
khi đó vật chưa đến vị trí cân bằng và cách VTCB một đoạn được xác định từ pt: Fđh  FMs  0 (vì
khi vận tốc cực đại gia tốc bằng không)
mg
-từ đó x   0,2cm vật đi được 9,8cm thì vận tốc cực đại và gia tốc đổi chiểu lần 1 và vận
k
tiếp tục sang vị trí biên dương, lúc này gia tốc hướng từ phải sang trái.
4 Fms
-Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là A  =0,8cm, nên sang đến vị trí biên dương vật cách
K
VTCB 9,6cm(vì sau nửa chu kì) và gia tốc vận không đổi chiều.
-Vật tiếp tục tới vị trí cách VTCB 0,2cm về phía biên dương thì khi đó vận tốc lại cục đại và gia
tôc đổi chiều lần 2.
- Vậy quãng đường đi dực cho tới khi gia tốc đổi chiều lần 2 là:S=10+ 9.6 + 9,4=29cm
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật m1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ cứng k =
100N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ A= 5 cm.
Khi vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m2. Cho hệ số ma sát
giữa m2 và m1 là   0.2; g  10m / s 2 . Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1là
A. m2  0,5kg B. m2  0,4kg C. m2  0,5kg D. m2  0,4kg
k k
Giải 1: Sau khi đặt m2 lên m1 hệ dao động với tần số góc  = = 2 =
m1  m2 m1  m2
Trong quá trình dao động, xét trong hệ qui chiếu phi quán tính (gắn với vật M) chuyển động với
 
gia tốc a ( a   A 2 cos(t   ) ), vật m0 luôn chịu tác dụng của lực quán tính( F  ma ) và lực
ma sát nghỉ Fn. Để vật không trượt: Fq max  Fn max
Để vật m2 không trượt trên m1 thì lực quán tính cực đại tác dụng lên m2 có độ lớn không vượt
quá lực ma sát nghỉ giữa m1 và m2 tức là
k
Fmsn  Fqt max  m2 g  m2 amax  g   2 A  g  A  m2  0,5(kg)
m1  m2
Giải 2: Để m2 không trượt trên m1 thì gia tốc chuyển động của m2 có độ lớn lớn hơn hoặc bằng
độ lớn gia tốc của hệ (m1 + m2): a = - 2x. Lực ma sát giữa m2 và m1 gây ra gia tốc của m2 có độ
lớn a 2 = g = 2m/s2

224
http://tuyensinh247.com/
Điều kiện để m2 không bị trượt trong quá trình dao động là
kA
amax = 2A  a2 suy ra  g  g(m1 + m2)  k A
m1  m2
2(2 + m2)  5  m2 0,5 kg. Chọn đáp án C
 m0 amax   n N  m0 A 2   n m0 g
vmax
TỔNG QUÁT:  m0  2   n m0 g  m0 vmax   n m0 g

n g n g
 vmax   (1)
 k
M  m0
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k =20 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì
thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s 2. Độ lớn lực đàn
hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N
Giải 1:Lực đàn hồi cực đại khi lò xo ở vị trí biên lần đầu
Ta có Wđ sau - Wđ = A cản Công = lực x (quãng đường)
1 1
.mgA  kA2  mv 2
2 2
A=0,09 m Fmax= kA =1,98 N
Giải 2: Gọi A là biên độ cực đại của dao động. Khi đó lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá
trình dao đông:
Fđhmax = kA
mv 2 kA2 kA2
Để tìm A tạ dựa vào ĐL bảo toàn năng lượng:   Fms A   mgA
2 2 2
Thay số, lấy g = 10m/s2 ta được phương trình: 0,1 = 10A2 + 0,02A hay 1000A2 +2A + 10 = 0
 1  10001
A= ; loại nghiệm âm ta có A = 0,099 m Do đó Fđhmax = kA = 1,98N. Chọn D
1000
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A có
khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt quả cầu A
bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm giữa hai quả cầu là
đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là  = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va
chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là:
A. 5cm B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm
Giải: Theo ĐL bảo toàn động lượng vận tốc của quả cầu A sau va chạm v = 1m/s.
kA2 mv 2 kA2 mv 2
Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có:  AFms    mgA 
2 2 2 2
401  1
 20A2 + 0,1A – 0,05 = 0  200A2 + A – 0,5 = 0  A =  0,04756 m = 4,756 cm.
400
Chọn B.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát  = 0,1. Ban đầu vật kéo ra khỏi VTCB một đoạn 10cm
rồi thả r A. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn
nhất là:
A. 0,16 mJ B. 0,16 J C. 1,6 J D. 1,6 mJ.
Giải. Chọn gốc tính thế năng ở VTCB.
Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có Wt,max = Wđ + Wt + Ams

225
http://tuyensinh247.com/
Wt,max: là thế năng ban đầu của con lắc
Wđ, Wt:là động năng và thế năng của con lắ tại vị trí có li độ x
Ams: là công của lực ma sát kể tử khi tha đến li độ x. Ams = mg(x0 – x) với x0 = 10cm = 0,1m
Khi đó ta có: kx02/2 = Wđ + kx2/2 + mg(x0 – x)
Suy ra Wđ = kx02/2 - kx2/2 - mg(x0 – x) (đây là hàm bậc hai của động năng với biến x)
Vận tốc của vật lớn nhất thì động năng của vật lớn nhất. Động năng của
Vật lớn nhất khi x = mg/k = 0,04 m
O x0 x
Vậy thế năng tại vị trí đó là 1,6mJ. Chọn D.

x
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10
N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo
giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ
lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.
Giải:Vật đạt vận tốc cực đại khi Fđh = Fms . kx = mg  x = mg /k = 2 (cm)
k
Do dó độ giảm thế năng là: Wt = ( A 2  x 2 ) = 0,048 J = 48 mJ. Chọn D
2
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 600 g, lò xo có độ cứng 100N/m.
Người ta đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6,00 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma
sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó số dao động vật thực hiện cho
đến lúc dừng lại là
A. 500 B. 50 C. 200 D. 100
4mg
Độ giảm biên độ sau một chu kỳ A 
k
A kA 100.0,06
Số dao động thực hiện được N     50
A 4mg 4.0,005.0,6.10
Câu 24: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, 1 đầu cố định, 1
đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi VTCB
5cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản
có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ,
lấy g=10 m/s2. Số lần vât qua VTCB kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là:
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Giải: Gọi A là độ giảm biên độ mỗi lần vật qua VTCB
kA2 kA' 2 kA' 2
  Fc ( A  A' )   0,01mg ( A  A' )
2 2 2
kA2 kA' 2
  Fc ( A  A' )  0,01mg ( A  A' )
2 2 O
k 2 k
( A  A' )  ( A  A' )( A  A' )  0,01mg ( A  A' )
2

2 2
0,02mg 0,02.0,5.10
 A = A – A’ =   10 3 m  1mm Vậy số lần vật qua VTCB là N
k 100
= A/A = 50. Chọn B
Câu 25: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí.Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng
một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. biết lực căn của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng
0,001 lần trọng lượng của vật.coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí
cân băng đến lúc dừng lại là:
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Giải: Gọi ∆ là độ giảm biên độ góc sau mỗi lần qua VTCB. (∆< 0,1)

226
http://tuyensinh247.com/
 2
Cơ năng ban đầu W0 = mgl(1-cos) = 2mglsin2 2  mgl
2
mgl 2 mgl
Độ giảm cơ năng sau mỗi lần qua VTCB: ∆W = [  (   ) 2 ]  [2 .  (  ) 2 ]
2 2
(1)
Công của lực cản trong thời gian trên: Acản = Fc s = 0,001mg(2 - ∆)l (2)
Từ (1) và (2), theo ĐL bảo toàn năng lượng: ∆W = Ac
mgl
[2 .  (  ) 2 ] = 0,001mg(2 - ∆)l
2
 (∆)2 – 0,202∆ + 0,0004 = 0 ∆ = 0,101  0,099. Loại nghiệm 0,2 ta có ∆= 0,002
 0,1
Số lần vật qua VTCB N =   50 . Chọn B.
 0,002
Câu 26: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định,
một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị
trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng
1
của lực cản có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong
100
từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua vị trí có độ lớn li độ bằng 2cm kể từ khi thả vật đến
khi nó dừng hẳn là
A. 25. B. 50. C. 200. D. 100.
GIẢI:
+ FC = 0,05N
+ Độ giảm biên độ trong 1 chu kỳ: A = 4FC/k = 0,002m = 0,2cm
+ Số chu kỳ con lắc thực hiện được: N = A/A = 25
+ x = 2  x =  2cm  Trong 1 chu kỳ có 4 lần vật qua VT có x = 2  4N = 100 lần

CHỦ ĐỀ VI. ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM TRƯỚC:
Câu 1(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm
ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm t = T/4 là
A. A/2. B. 2A. C. A/4. D. A
Câu 2(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của
con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 3(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần
số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự
cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 4(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi,
dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì
con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.

227
http://tuyensinh247.com/
Câu 5(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có
chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có
gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con
lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 +
cosα).
Câu 6(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài
ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 7(ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
Câu 8(ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên,
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia
tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều
hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T√2 C. T/2. D. T/√2.
Câu 9(ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt +
π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 10(ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 11(ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai
nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.
Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm
trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ
cực đại.
Câu 12(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao
động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động
của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự
do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kỳ dao động điều hoà của con
lắc này là
A. 2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m).
Câu 14(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt
là x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai
dao động trên bằng
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 3 3 cm.
Câu 15(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên

228
http://tuyensinh247.com/
độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị
cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 16(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào
dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt.
Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 18(CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân
bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 =
100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt
– π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm
m2 bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 19(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với
biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được

A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2.
Câu 20(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 21(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm.
Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian
t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và 2 = 10.
Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s. B. 7/30 s. C. 3/10 s D. 1/30 s.
Câu 22(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có
các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2 B. . π/4 C. . π/6 D. π/12.
Câu 23(ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc
vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t = T/6 B. t = T/4 C. t = T/8 D. t = T/2
 
Câu 24(ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3sin  5t   (x
 6
tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị
trí có li độ x=+1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 25(ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua
lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

229
http://tuyensinh247.com/
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của
dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 26(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng
0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 27(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 28(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 29(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời
gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được Quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được Quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được Quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được Quãng đường bằng 4A.
Câu 30(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J.
Câu 31(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận
tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4
cm/s.
Câu 32(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T,
vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm
đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. . T/6
Câu 33(CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo
phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g.
Câu 34(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mg 02 . B. mg 02 C. mg 02 . D. 2mg 02 .
2 4
Câu 35(CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận
tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.

230
http://tuyensinh247.com/
Câu 36(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình

x  8cos( t  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 37(CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi
vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 38(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật
nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 39(ĐH - 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong
khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một
đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều
dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 40(ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1  4cos(10t  ) (cm) và
4
3
x 2  3cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 41(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa
theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian
0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ
cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 42(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a
lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2
A. 4  2  A 2 . B. 2  2  A 2 C. 2  4  A 2 . D. 2  4  A 2 .
      v 
Câu 43(ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 44(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân
bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 45(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
  3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 46(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của
vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là

231
http://tuyensinh247.com/
A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm
Câu 47(ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò
2

xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo
có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 48(CĐ - 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều
hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của
nó là 2,2 s. Chiều dài bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D.
1,5 m.
Câu 49(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao
động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng
6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 50(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 51(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân
3
bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
4
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 52(CĐ - 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động
thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 53(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8. C. T/6 D. T/4.
Câu 54(CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t  )
2
(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 55(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 . B. f1/2. C. f1 . D. 4 f1 .
Câu 56(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con
lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s.
Lấy 2  10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 57(CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng
của vật là
A. .3/4 B. 1/4 C. 4/3 D. 1/2

232
http://tuyensinh247.com/
Câu 58(CĐ - 2010): Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa
với chu kì T=0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g =
10 m/s2 và 2=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
2 2 2 2
A. 0,05 kg.m . B. 0,5 kg.m . C. 0,025 kg.m . D. 0,64 kg.m .
Câu 59(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo
chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
0 0  0  0
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 60(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian
A
ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
T 2T 2T T
Câu 61(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100
T
cm/s2 là . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
3
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 62(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
5
phương trình li độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
6

x1  5cos( t  ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6
 
A. x2  8cos( t  ) (cm). B. x2  2cos( t  ) (cm).
6 6
5 5
C. x2  2cos( t  ) (cm). D. x2  8cos( t  ) (cm).
6 6
Câu 63(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt
giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con
lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động

A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Câu 64(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 65(ĐH – 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 66(ĐH – 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01
kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện
trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s

233
http://tuyensinh247.com/
Câu 67. (Đề ĐH – CĐ 2010)Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia
tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
1 1
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 3
Câu 68(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
vmax   A  20cm / s
 2
HD:  a
2
 40 3  Đáp án A
            
2
 
2 2 2
 A   v 20    10 4 rad / s A 5cm
    
2
Câu 69(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t
3
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011
tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
HD: T  3s . Một chu kì có 2 lần qua li độ -2cm. 2011  2010  1  t  1050T  t
2

Từ đường tròn t   3  1  t  1050.3  1  3016 s Đáp án C
 2
3
Câu 70(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm,
chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời
gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động
1
năng bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.

HD:
 A  3A A  
3 1 A
 Wd  3Wt  x   2  tmin  x1   x2 
 2 2  tdtb  2  21,96cm / s Đáp án

W  W  x  
1 3 A    / 6 1 t
 d 3 t  tmin    s
2    6

D
Câu 71 (Đề ĐH – CĐ 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia
tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
HD:

234
http://tuyensinh247.com/
  T  2 g  a  2, 52 2 9
l  1    a
T0  2 
g  a  3,15 
g
 g  T2  41
  2
 l  T0  g  a 50 50 Đáp án D
T1  2       T0  .2, 52  2, 78s
 g  a  1 
T g 41 41
 l 
T2  2 

 g  a 

1 1 ga 1 1 g a 1 1 1 g 1
Cách 2:  2 ; 2 2  2  2  2. 2  2 2
T12
4 l T2 4 l T1 T2 4 l T
T1 T2 2 T1 T2 2 2,52.3,15 2
T Thế số: T    2, 782874457 s =2,78s Đáp án D
T T
1
2
2
2
T T
1
2
2
2
2,522  3,152

Câu 72(Đề ĐH – CĐ 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của
hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 =
10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất
điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
1 1
HD: A  5  10  15cm  W  m 2 A2  .0,1.102.0,152  0,1125 J Đáp án A
2 2
Câu 73(Đề ĐH – CĐ 2011): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có
một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm,
đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật
m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở
thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
1 k
HD: Vận tốc m1, m2 tại VTCB: v  x.
2 m
1 2 1 2 m x
Từ VTCB m2 chuyển động thẳng đều. Biên độ của m1 bằng kA  mv  A  v
2 2 k 2
T 1 k 1 m x   1 
L  v. A x. 2     x  3, 2cm Đáp án D
4 2 m 4 k 2 2 2 2
Câu 74 (Đề ĐH – 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s
chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có
li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất
điểm là
 
A. x  6cos(20t  ) (cm) B. x  4cos(20t  ) (cm)
6 3
 
C. x  4cos(20t  ) (cm) D. x  6cos(20t  ) (cm)
3 6
 
T  10 s    20rad / s

HD:  2 . Pha ban đầu dương. Đáp án B
 A2  x 2   v   16  A  4cm
  
 
Câu 75 (Đề ĐH – 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có
gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị
của 0 là

235
http://tuyensinh247.com/
A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60
T  mg  3cos   2 cos  0 

HD:  Tmax 3  2 cos  0 Đáp án B
T   1, 02   0  6, 6 0

 min cos a0

Câu 76: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về
có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
k
HD: ω =  k = 8N/m. Fhpmax = k.A  A = 0,1m = 10cm.
m
Câu 77 (Đề ĐH – 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 =
 
A1 cos( t  ) (cm) và x2 = 6cos( t  ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
6 2
phương trình x  A cos( t   ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
 
A.    rad . B.    rad . C.    rad . D.   0 rad .
6 3
HD: + Biểu diễn giản đồ Fressnen A1
A A1 sin(OAˆ 2 A) sin 600 x
  A  A1  A1 O
sin(OAˆ 2 A) sin(OAˆ A2 ) sin(OAˆ A2 ) sin(OAˆ A2 )
A cực tiểu khi sin(OAˆ A ) = 1  OAˆ A = π/2 = AOˆ A
2 2 1
 góc (AOx) = π/3. A
Pha âm  Đáp án C A2

Câu 78 (Đề ĐH –2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối
lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li
T
độ 5cm, ở thời điểm t+ vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
x
Giải 1: Hai vị trí cách nhau T/4  Hai vị trí lệch pha nhau góc π/2
x v v k
Theo đường tròn lượng giác:   ω = = 10    m  1,0kg
A A x m v
Giải 2:
p
+ Gọi phương trình li độ là: x = Acos w t → phương trình vận tốc: v = w A cos(wt + )
2
ìï tai...t : A cos wt = 5
ïï
+ Bài ra cho biết: í T é T pù
ïï tai..t + : w A cos êw(t + ) + ú= ± 50
ïïî 4 êë 4 2úû
ïìï A cos wt = 5
ï ïì A cos wt = 5
→í p p Û ïí vì A, w dương ta suy ra hệ thức
ïï w A cos(wt + + ) = ± 50 ïïî w A cos(wt + p ) = ± 50
îï 2 2
ìï A cos wt = 5 ìï A cos wt = 5
sau đây: ïí Û ïí ® w = 10rad / s M t+T/4
ïîï - w A cos(wt ) = - 50 ïîï w A cos(wt ) = 50


 
2 x X
-A O  236
5 A
http://tuyensinh247.com/
Mt
k 100
+ ta có: k = mw ® m = = = 1kg ® chonD
2

w2 102
T 
Giải 3: thời điểm t t+ góc quay thêm là  
4 2
T A 5 2 2
Ở thời điểm t+  x=Asinβ= A. = A 2  52
4 A

v2 50 2
luôn có A2 = x2 + =A2 - 52 + ω=10 rad/s  m=k/ω2=1kg
 2
 2

Câu 79 (Đề ĐH – 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì,

khoảng thời gian mà v  vTB là
4
T 2T
A. B.
6 3
T T
C. D.
3 2
4 A 2A 2vMAX  v
Giải 1: vTB     vTB  MAX
T   4 2
 2T
Tốc độ tức thời v  vTB  Thời gian quét  đáp án B
4 3

Giải 2: Phân tích:


4 A 2 A  A
vtb    v  vTB 
T  4 2  A A A A
T T 
Do tưởng tốc độ là vận tốc nên: t  2.  . 2 2
6 3
Tuy nhiên do tốc độ là độ lớn của vận tốc nên khoảng thời gian
A
từ    A cũng được tính. Vì vậy: t  4. T  2T .
2 6 3
π/3
- ωA ωA/2 ωA
4A 2 2  1 -
Giải 3: vTB = = w A = vmax → v  vTB  v  vmax ωA/2
T p p 4 2
p p
4. 4.
→ Dt = 3 = 3 = 4T = 2T → chọn B
w 2p 6 3
T
Câu 80(Đề ĐH – 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng
dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố
định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo
có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
HD:
 1 2
kA  1
2  A = 20 cm.
 kA  10

237
http://tuyensinh247.com/
3
Thời gian ngắn nhất liên tiế pđể Fhp = Fhpmax là T/6 = 0,1
2
T = 0,6
+ Thời gian t = 0,4 = T/2 + T/6
+ Quãng đường lớn nhất đi được: S = 2A +A = 60cm
(Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 là s = A. Dùng đường tròn
lượng giác ta có thể chứng minh được điều này)

Câu 81(Đề ĐH – 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần
số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng
của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M
là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo
phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế
năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
4 3 9 16
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
HD: Theo giản đồ frenen, khoảng cách M,N lớn nhất trên Ox khi MN song song
với Ox. OM2 + ON2 = MN2 tam giác OMN vuông tại O
+ M ở vị trí động năng bằng thế năng  N ở vị trí động năng bằng thế
năng N
2 M
WđM WM  AM  9
      Đáp án C
WđN WN  AN  16
O

Câu 82(Đề ĐH – 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m
và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc
đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có
độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường
độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g =
10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Giải 1: + P = mg = 1N; Fđ = qE = 1N
+ Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng 1 = 450
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng (với 0 = 54)
1 2
mv  mgl(cos 1  cos  0 )  qEl (sin 1  sin  0 )  v = 0,59 m/s
2
Giải 2: VTCB mới của con lắc trong điện trường hợp với phương thẳng đứng góc:
qE
tan    1    450 . Biên độ góc của con lắc: 0  540  450  90 54
mg o
g  0  90
Coi chừng bẫy: vmax   S0  . 0l   0 gl  0,5 m / s (đáp án D??? sai ) 45 9o
l o
mà nhớ g đã thay đổi thành
qE
g’: g '  g 2  ( )2  vmax   0 g ' l  0,59 m / s. đáp án A
m
Giải 3: P = mg = 1N; Fđ = qE = 1N
+ Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
bằng 1 = 450

238
http://tuyensinh247.com/
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng (với 0 = 54)
1 2
mv  mgl(cos 1  cos  0 )  qEl (sin 1  sin  0 )  v = 0,59 m/s
2

Câu 83(Đề ĐH – 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều
dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo
toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc
của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s2 0
2 2
C. 732 cm/s D. 887 cm/s
Giải:
Ta có lực căng dây: T = mg(3cosα – 2cosα0)
T  P cos 
Gia tốc pháp tuyến: a pt   2 g (cos   cos  0 )
m
OF
=732,05cm/s2
P
Gia tốc tiếp tuyến: att = gsin = 0,5g = 5m/s2 = 500cm/s2
Ta có gia tốc: a  a 2pt  att2  732,052  5002 = 886,5084334 887 cm/s2
Chọn đáp án D

Câu 84. Con lắc đơn được treo vào trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn là 2s. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc
bằng 1/4 gia tốc rơi tự do thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2,236s. B. 1,79s. C. 2,3s. D. 1,73s.
Giải: Khi thang đi lên gia tốc biểu kiến g’ =g+g/4 Từ đó tính T’ =1,79s
Câu 85. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng
0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s,
M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Giải: Bán kính là biên độ: A = d/2 = 0,5/ 2= 0,25m=25cm
Theo đề cho: tốc độ 0,75m/s =75cm/s = .A  Tốc độ góc = 75/A =75/25=3rad/s

Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm  Pha ban đầu  
2

Ta có pt dao động điều hoà: x  25cos(3t  )cm
2
Khi t =8 s thì(bấm máy tính): x= 25cos (3.8+/2) =22,63945905 22,64cm.Chọn C

Câu 86(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t
(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận
tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4
cm/s.
Giải: Từ đề cho  x = 2sin2t (cm) Khi t= 0 thì x= 0 và v= 4 (cos2.0) =4 (cm/s)..Chọn B
Câu 87: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng K = 100N/m. Và vật nặng khối lượng m=5/9 kg,
đang dao động điều hòa với biên độ A=2cm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua
VT mà động năng bằng thế năng thì một vật nhỏ khối lương Mo= m/2 rơi thẳng đứng và dính
bào m. Khi đi qua VTCB thì hệ (Mo + m ) có vận tốc là:
A. 12,5 cm/s B. 21,9 cm/s C. 25 cm/s D. 20 cm/s
Giải 1: Cơ năng của vật W0 = kA2/2 = 0,02 J

239
http://tuyensinh247.com/
Khi thế năng bằng động năng: Wt = Wd = W0 / 2 = W0/4 = 0,01 J ; Động năng W d = mv2/2 =
W0/4
Vận tốc của vật lúc này v2 = 2W0/m = W0/2m  v = 0,198 m/s
Vì M va chạm mềm với m theo phương thẳng đứng, theo định luật bảo toàn động lượng nên theo
phương ngang vận tốc được bảo toàn (vì FMS = 0, hình chiếu của trọng lực bằng không theo
phương ngang )
Vận tốc hệ ngay sau va chạm V = mv / (M + m ) = 0,127 m/s
Động năng mới của hệ ngay sau va chạm là: Wdm = (M + m ) V2 / 2 = 1/ 150 J
Cơ năng mới của hệ là:kA2m / 2 = Wt + Wdm = 1/60 J  Am = 0,0183 m
k
Tần số góc của hệ:  = = 19,95 rad/s
Mm
Tốc độ góc của hệ khi đi qua vị trí cân bằng: VMAX = Am = 0,197 m/s  20 cm/s
Giải 2: n = Wd /Wt  W0 = Wt + Wd = Wt(1 + n )
 5 5
100  2.  
A k  m  mn  M 0  2  9 18   20  cm 
Áp dụng công thức: v'max    
m  M0 n 1 5 5
 11  s 
9 18
Câu 88. Con lắc lò xo có k= 160N/m, M=400g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn.
một vật khối lượng m=100g bay theo phương ngang với vận tốc v0=1m/s đến va chạm hoàn toàn
đàn hồi với M. Chu kì và biên độ của vật M sau va chạm:
   
A T= s và A=4cm B T= s và A=2cm C T= s và A=4cm D T= s và A=
5 10 10 5
5cm
Giải:
* Vì va chạm đàn hồi nên sau va chạm m, M ko gắn với nhau  Chu kỳ của con lắc ko đổi vẫn

là T= s
10
* Gọi v, V là vận tốc của m và M sau va chạm ta có
 mv0  mv  MV
 2 v  0, 6m / s
 mv0 mv 2 MV 2   (em tự thay số và giải) (v<0  Sau va chạm m bị bật
    V  0, 4m / s
 2 2 2
ngược lại)
* Vận tốc V=0,4 m/s là vận tốc mà M thu được tại VTCB của nó  Đó là Vmax = A 
V 0, 4
A= max   0, 02m  2cm  Đáp án B
 160
0, 4
ĐỀ THI ĐH 2013:
Câu 89(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2
s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 
A. x  5cos(t  ) (cm) B. x  5cos(2t  ) (cm)
2 2
 
C. x  5cos(2t  ) (cm) D. x  5cos(t  )
2 2
Giải 1: A= 5cm; ω=2 π/T= 2π/2 =π rad/s.
Khi t= 0 vật đi qua cân bằng O theo chiều dương: x=0 và v>0  cosφ = 0  φ= -π/2. Chọn A.
Giải 2: Dùng máy tính Fx570ES: Mode 2 ; Shift mode 4: Nhập: -5i = shift 2 3 = kết quả 5  -
π/2.
Giải 3: Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = Acos(t + )

240
http://tuyensinh247.com/
2
Ta có A = 5 cm;  = = π (rad/s). Khi t = 0: x0 = 5cos = 0 và v0 = - Asin > 0
T
 
=- Do đó: Phương trình dao động của vật là: x  5cos(t  ) (cm). Đáp án A
2 2
Câu 90(ĐH 2013):: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao
động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
L
Giải: Biên độ dao động A = = 6 cm
2
Câu 91(ĐH 2013): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40
N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t
= 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm

t  s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác
3
dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
F
A. 9 cm. B. 11 cm. O O’ x
C. 5 cm. D. 7 cm. +

k 40 2 
Giải 1: Tần số góc:     20 rad / s  T   (s)
m 0,1  10
Ban đầu: vật m nằm tại vị trí cân bằng O (lò xo không biến dạng)
Chia làm 2 quá trình:
1.Khi chịu tác dụng của lực F: Vật sẽ dao động điều hoà xung quanh VTCB mới O’ cách
F 2
VTCB cũ một đoạn: OO '    5 cm , Tại vị trí này vật có vận tốc cực đại. Ta tìm biên độ:
k 40
1 1 1 1
Dùng ĐL BT NL: F.OO '  kOO '2  mv2max .Thế số: 2.0, 05  40.(0, 05)2  0,1vmax 2

2 2 2 2
 0,1 =0,05+0,05.v2max vmax = 1m/s = 100cm/s.
Mà vmax =ω.A  biên độ A = vmax /ω=100/20 =5cm.

 10T T A
- Đến thời điểm t  s=  3T   x   2,5cm
3 3 3 2
A 3
Và nó vận tốc: v   A 2  x 2   A 2  ( )2  A   18, 75  50 3cm / s
2 2
2. Sau khi ngừng tác dụng lực F: Vật lại dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O với biên độ
v12
dao động là A’: A '  x12  với x1 = 5 + 2,5 = 7,5 cm; v1   A2  x 2   18,75  50 3cm / s
 2

 A '  7,52  18,75  5 3  8,66cm  Gần giá trị 9cm nhất. Chọn A

Giải 2:

2,5
O O’
+ Lúc đầu vật đang ở VTCB thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:
F
 0,05m = 5cm mà lúc đó v = 0 nên A= OO’ = 5cm. Chu kỳ dao động T =  / 10s
K

241
http://tuyensinh247.com/
3T T T A
+ Sau khi vật đi được 
 3T   vật có toạ độ x =  2,5 cm và
3 10 4 12 2
A 3
v   A 2  x 2   A 2  ( )2  A   18, 75  50 3cm / s
2 2
A
+ Thôi tác dụng lực F thì VTCB lại ở O vì vậy nên toạ độ so với gốc O là x = A
2
( A 3 / 2)2 (3 A) 2 3 A2
biên độ mới là A’:A’ = (( A / 2  A) 2     A 3  5 3cm Chọn A
2 4 4
Giải 3:
+ w = 20 ; T = /10 s
+ VTCB mới của con lắc ở O’: 5
x
OO’ = x0 = F/k = 0,05m = 5cm
+ Ở O’ vật có vận tốc V: O-A’ O’ A’/2 A’
½ mV + ½ kx0 = F.x0  V = 1 m/s
2 2

V = wA’  A’ = 0,05m = 5cm T/4 T/12



+ t  s = 3T + T/4 + T/12
3
Sau thời gian t vật đang ở VT: x’ =A’/2 so với gốc O có tọa độ x = 7,5cm và vận tốc khi đó:
v2 = w2(A’2 – x’2)  v2 = 7500
+ Khi bỏ F, VTCB của con lắc là O, biên độ A là: A2 = x2 + v2/w2 = 7,52 + 7500/400
 A = 8,7 cm  Chọn A

Giải 4: Chọn chiều dương cùng chiều với F gốc O chọn tại VTCB
F
Tại VTCB: F = Fdh suy ra l0   5cm tại nơi lò xo không biến dạng:
K
V=0 và x  l0  5cm suy ra A = 5cm
Sau t =10/3T =3T + 1/3T thôi tác dụng F vị trí cân bằng mới bây giờ là vị trí lò xo không biến
dạng.Ngay trước thời điểm thôi tác dụng lực: x= A/2.
Thời điểm thôi tác dụng F: x1 = A + A/2 (vẽ vòng tròn 1/3T sẽ thấy )
2
1  A 1 1
Ta có hệ phương trình trước và sau khi tác dụng F: k   + mv2 = kA2
2 2 2 2
1 1 1
k(A + A/2)2 + mv2 = kA12  A1= A 3 = 5 3  9cm. Chọn A
2 2 2
Giải 5:
+Khảo sát chuyển động con lắc dưới tác dụng của ngoại lực F:
 k
 X " . X  0
k F Dat
 m
F  kx  mx "  x " ( x  )  0    X  A.cos t   
x  A / 2
T    t  3T  T / 3  
m k  F
 x 5 cm
k 0
 X  x  x0  X " x "  10 v  vmax 3 / 2
 x  x0  A.cos t   
 x   x0
Khit  0    A  5cm
v  0
+Khi dừng tác dụng lực thì vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O (lò xo không

242
http://tuyensinh247.com/
2 2
v v
biến dạng)  Biên độ dao động vật lúc sau A '  x 2     7,52     5 3cm  Chọn
   
A.
Câu 92(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4t (t tính bằng
s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia
tốc cực đại là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
a  A
2
A
Giải 1: Gia tốc a = - 2x ; a = max = khi x = Acos4t = . Chu kỳ dao động T = 0,5s
2 2 2
A T 0,5
Khi t =0 x0 = A. Thời gia vậ đị từ biên độ A đến li độ x = là t = = = 0,08333s
2 6 6
Chọn đáp án A
Giải 2: t=T/6=0,5/6=1/12=0,083333. Chọn A
a A A A / 2 1
Giải 3: t=0; x0=A; a  max  x   t min  
  T / 6   0,083s
2 2 12
Câu 93(ĐH 2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O
cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I
của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao
động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn
đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với tần số

A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
Giải 1:
+ MNmax = 12cm nên chiều dài lớn nhất của lò xo là:
Lmax = 36 cm = l0 + A + l0  A  l0  6cm (1)
+ Theo bài Fmax = 3Fmin nên dễ dàng có l0  2 A (2)
Từ (1),(2) dễ dàng tính đựợc f = 2,5Hz. Chọn D
Giải 2:
HD: Kí hiệu độ giãn lò xo ở VTCB là l0 . Biên độ dao động vật là A, khi đó có:
 Fmax  k ( A  l0 ) F
  max  3  2 A  l0
 Fmin  k (l0  A) Fmin
MN cách nhau xa nhất khi lò xo giãn nhiều nhất 
1 g 1 2
OI  l0  A  l0  3.MN  36cm  A  6cm  f    2,5Hz . Chọn D
2 l0 2 4.102
Fmax k  l 0  A  
 3 
 g
Giải 3: Fmin k  l 0  A    l 0  4  cm   2    5 10  5  f  2,5  Hz 
 
Loø xodaõ n cöï c ñaï i  l 0  A  2.3  6  cm  

Giải 4:Vì tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3A<l0
A  l0 l l
  3  A  0 ; vì lò xo giãn đềul0=3(MN)max-3MN-Al0=3.12-3.10- 0
l0  A 2 2
1 g
l0 =4cm f= =2,5Hz
2 l0
Giải 5: Theo bài ra ta thấy trong quá trình dao động lò xo luôn bị giãn O
 Biên độ dao động A < ∆l0
M
243
N
http://tuyensinh247.com/
Fmax l  A
= 0 = 3  ∆l0 = 2A
Fmin l 0  A
F l  3 A 30  3 A
MNmax = max = 0 = = 12 ---- A = 2cm
3 3 3
∆l0 = 4cm
1 k 1 g 1 1
Vật dao động với tần số f = = = = 2,5Hz. Đáp án D
2 m 2 l 0 2 0,04

Câu 94: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình
dao động của hai vật tương ứng là x1  Acos(3t 1 ) và x 2  Acos(4t  2 ) . Tại thời điểm ban
đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai
đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban
đầu là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 1s
Giải: Đây là dạng bài tập con lắc trùng phùng. Lập tỉ số T1/T2 = 2/ 1 = 4/3
Thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái dao động như cũ, với n số chu kì (nguyên )
tmin = n1T1 =n2T2  T1/T2 = n2/n1 = 4/3 = phân số tối giản  n1 = 3
 tmin = n1 T1 = n1. 2/ = 3. 2/3 = 2s.Chọn C

Câu 95(ĐH 2013): Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1

=8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm..
Giải: A = A12  A22 = 17 cm. Đáp án C

Câu 96(ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng
là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2  10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế
năng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
2 m A 2 2
W W  Wt A2  x 2
Giải 1:    10 , W   A  0, 06m  6cm ; d   =1. Chọn D
T 2 Wt Wt x2
1 A taïi ñoù Wñ
Giải 2: W  m2 A2  A  6cm  x  3 2  cm     1
2 2 Wt
m 2 A 2 m 2 x 2 m 2 A 2 m 2 x 2
Giải 3: Cơ năng của vật dao động W = = + Wđ  Wđ = -
2 2 2 2
m x 2 2
2W 2W .T 2.0,18.0,2 2
Wt =  Với A2 = = = = 0,036 m2 A = 0,06m = 6 cm
2 m 2 m.4 2 0,1.4. 2

Wđ A2  x 2 36  18
= 2
= = 1. Chọn D
Wt x 18
m 2 2 1 2W T 2W 3 A W t
Giải 4: W  A  A   m  6cm  x  3 2   1
2  m 2 m 50 2 Wđ

Câu 97(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường
vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D. 32 cm

244
http://tuyensinh247.com/
Giải: S = 8A = 32 cm. Đáp án D

Câu 98(ĐH 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
l 1,21. 2
Giải: T = 2π =2 = 2,2 S. Đáp án C
g 10
Câu 99(ĐH 2013): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1  300g dao động điều hòa với
chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao
động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Giải 1: T2=0,5T1  khối lượng giảm 4 lần: m2 = m1/4 = 300/4 =75g Chọn D
m1 m2 m2 T
Giải 2: T1 = 2π ; T2 = 2π ; = 2 = 0,5  m2 = 0,25m1 = 75g. Chọn D
k k m1 T1
Câu 100(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực
đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.
2 A 2 A 2 .5
Giải 1: vmax   A   T    1s . Chọn C
T vmax 10
v 2
Giải 2: vmax = A   = max = 2π rad/s  T = = 1 s. Đáp án C.
A 
Câu 101(CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g,
dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có
gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
k .x ma 0, 25.8
Giải 1: a   2 x    k    100 N / m Chọn C
m x 0, 02
a
Giải 2: a = - 2x   = = 20 rad/s  k = m2 = 100 N/m. Đáp án C.
x
Câu 102(CĐ 2013-NC): Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1
s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
2 2
m T .k 0,1 .40
Giải: T  2  m    0, 01kg  10 g Chọn D
k 4 2 4 2

Câu 103(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos10t (t tính bằng
s). Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Giải: Pha của dao động lúc t=2s là: 10.2 =20 rad) Chọn C
Câu 104(CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và
biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
1 4 2
4 2
Giải 1: W  m. 2 . A2  0,5m 2 A2  0,5.0,1. .(3.102 ) 2  7, 2.104 J  0, 72mJ . Chọn B
2 T (0,5 ) 2

1  2 
2
1
Giải 2: W = m2A2 = m   A2 = 0,72.10-3 J. Đáp án B.
2 2  T 

245
http://tuyensinh247.com/
Câu 105(CĐ 2013-CB): Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và
tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.
Giải 1: Fmax = kA= m(2ᴫf)2.A =0,1.(10ᴫ)2.0,04 =4N. Chọn C
Giải 2:  = 2πf = 10π rad/s; k = m2 = 100 N/m; Fmax = kA = 4 N. Đáp án C.

Câu 106(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với
biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của
vật là
A. x = 4cos(20t + ) cm. B. x = 4cos20t cm.
C. x = 4cos(20t – 0,5) cm. D. x = 4cos(20t + 0,5) cm.
Giải 1: Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x= 4 cm = A, v =0  φ=0. Chọn B.
x
Giải 2:  = 2πf = 20π rad/s; cos = = 1   = 0. Đáp án B.
A

Câu 107(CĐ 2013): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí
cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 =
10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.
l 4 2
Giải 1:- Gọi  nen là góc nén trong 1 chu kì:  nen  2. trong đó: Cos  =  
A 4 2 2
 
α= ᴫ/4 2α= ᴫ/2 Thời gian nén: tnen  nen   0,1s . Chọn D
 2.5
l0
Giải 2: T = 2π = 0,4 s. Lò xo không bị giãn khi l ≤ l0.
g
Trên đường tròn lượng giác ta thấy góc quay được trong thời gian này là
l 1   T
 = 2; với cos = 0   cos   =  t = = 0,1 s. Chọn D
A 2 4 2 4

Giải 3:

Từ hình vẽ dễ thấy thời gian lò xo không giãn trong một chu kì là: T/4 ᴫ/4 x
4 2
 -4 -4
2 2 O
T g    0, 04  0, 04  0, 2 0, 2
t      .   0,1 s 
4 4 2 g 2 10 2 2 2  2
Đáp án D.
Nén Giãn

Hình vẽ
Câu 108(CĐ 2013-CB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao
động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu
kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
T' l' 0,5l 2 2 2.2 2
Giải 1:     T '  T  2s Chọn B
T l l 2 2 2

246
http://tuyensinh247.com/
l l' l'
Giải 2: T = 2π ; T’ = 2π  T’ = T = T 0,5 = 2 s. Đáp án B.
g g l

Câu 109(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần một

căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
bằng
1
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.
2 2
T2 l l T 1,8
Giải 1:  2  2   2  0,81 . Chọn A
2
2
T1 l1 l1 T 2
1

  g.T12
T1  2
1
 1 
 g 4 2 T22 1,82
Giải 2:    2
   0,81 Đáp án A.
T  2 2  g.T22 T12 2, 02
 1
 2  2
4 2
 g

Câu 110(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Giải: Do chúng ngược pha nên A= /A1 –A2/=6,0 -4,5 =1,5cm. Chọn A

Câu 111: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị
trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình
F = Fo cos10πt . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm, coi  = 10. Ngoại
2

lực cực đại Fo tác dụng vào vật có giá trị bằng:
A. 6 π N. B. 60 N. C. 6 N. D. 60π N.
GIẢI:
k
* tần số riêng của con lắc: 0 = = 10 = tần số của ngoại lực  có cộng hưởng  Amax =
m
6cm
* gia tốc cực đại trong quá trình dđ: a0 = 2A = 60 m/s2
* vật dao động ổn định, vật dđ dưới tác dụng của lực cưỡng bức. Ngoại lực cực đại Fo = ma0 = 60 N
Câu 112: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k  100 N m , vật nặng khối
lượng m  1 kg . Nâng vật lên tới vị trí sao cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc
dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật nặng tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn
thêm vật nặng khối lượng m0  500 g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng,
lấy g  10 m s 2 . Năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là
A. 0,375 J B. 0, 465 J
C. 0,162 J D. 0, 220 J
GIẢI:
* Khi treo m: l = mg/k = 0,1m -A
+ Nâng vật lên tới vị trí sao cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ: A = l = 0,1m
l
* Khi gắn thêm m0 thì VTCB của hệ dời xuống 0’ 1 đoạn: l’ = 00’ = m0g/k = 0,05m
+ Vì gắn thêm m0 khi m đang ở VT thấp nhất có v = 0 nên VT biên của O
hệ không thay đổi và biên độ mới của hệ là A’ = 0’A = 0,05m
+ Năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là: O’
W = kA2/2 – kA’2/2 = 50(0,12 – 0,052) = 0,375J A

247x
http://tuyensinh247.com/
Câu 113: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu
kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không
đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật
sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
 2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A. 2,28(cm) B. 4,56(cm) C. 16 (cm) D. 8,56(cm)
GIẢI: S
k
* Ban đầu hệ 2 vật dđ với 1 = = 2 0 x
m1  m2 -A1 A2
+ Hệ vật chuyển động từ VT li độ (-8cm) đến VTCB, vận tốc tại VTCB là v0:
v0 = 1A1 = 16 cm/s (A1 = 8 cm)
* Từ VTCB 2 vật rời nhau: + m1 chuyển động chậm dần tới VT biên A2 (lò xo giãn cực đại )
+ m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 (vì không có ma sát)
k
* m1 dđđh với 2 = = 4 ; T2 = 0,5s ; A2 = v0/2 = 4cm
m1
+ Thời gian m1 từ VTCB tới biên là: T2 /4 ;
+ trong thời gian đó m2 chuyển động được đoạn: S = v0.T2 /4 = 2 cm
+ Khoảng cách giữa 2 vật là: S – A2 = 2 - 4 = 2,28cm
Câu 114: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu
kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của
 
lực điện F không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là:
A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N
GIẢI:
l
* T = 2
g
l
* Khi có thêm lực F: P’ = P + F  g’ = g + F/m ; T’ = 2
g'
T T' P
* chu kỳ dao động giảm đi 75%   75%  T’/T = 0,25
T
g g 1 F
  0,25    F = 15N
g' g  F m 16
Câu 115: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với
trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc
với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua
nhau ở vị trí có li độ x = 134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách
lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là
A. 620,0mm. B. 485,6mm. C. 500,0mm. D. 474,4mm.
Giải:
Ta có: cos1 = x1 /A = 134,4/140  1
cos2 = x1 /A = 134,4/ 480  2  1 + 2 = /2
Vây khoảng cách cực đại giữa hai dao động là x = A12  A 22 = 1402  4802  500mm .Chọn
C

248
http://tuyensinh247.com/
Câu 116: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm,dao động tại nơi có g=10m/s2,kích thích
8
cho cọn lắc dao động trong buông tối.Một đèn chớp sáng với chu kì s tạo ra ánh sáng để quan

64
sát quả cầu.trong thời gian quan sát kể từ t=0 đên t= s ,người ta quan sát thấy quả cầu qua vtcb

bao nhiêu lần.Biết t=0 quả cầu qua vtcb và tính là lần thứ nhất.
A. 18 B. 8 C. 16 D. 9
l 2
Giải:Chu kì của con lắc T  2  ; 1 chu kì con lắc qua VTCB 2 lần
g 5
64 t 64
Số chu kì trong t = s là n   16;Số chu kì cùa đèn chớp trong t = s là 8
 T 
Quan sát thấy khi đèn chớp soi trúng con lắc ở VTCB nên 8 chu kì đèn sẽ thấy 16 lần, đáp án C
Câu 117. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g. Hệ
số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,2 lấy g = 10m/s2, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 6cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều dãn cña lß xo.
Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là:
A. 29cm. B. 28,5cm. C. 15,5cm. D.
17,8cm.
GIẢI:
* Độ giảm biên độ sau ½T là: A = 2mg/k = 0,01m = 1cm Fđh Fms
* VTCB lần 2 của vật(nơi Fđh cân bằng với Fms) cách O một
đoạn:
x0 = mg/k = 0,005m = 0,5cm -6 0 0,5
5 x
* véc tơ gia tốc đổi chiều ở VTCB Quãng đường mà vật
đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là: S = 6 + 5 + (5 –
0,5) = 15,5cm

Câu 118. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2 (s),
quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo đang có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là - 2(cm/s2)
thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo có tốc độ 3 3
(cm/s). đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m1 đi
được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 6,5 cm. D. 4 cm.
x
GIAI:
* Khi lò xo có độ dài cực đại  m1 ở biên dương -A’=-4
0 A=2
 a = -  A  A = 2cm
2

* Khi m2 va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 theo ĐL BT động lượng và động năng ta có:
+ m1v1 + m2v2 = m2v0  m1v1 = m2(v0 – v2) (1)
+ ½ m1v12 + ½ m2v22 = ½ m2v02  m1v12 = m2(v02 – v22) (2)
(1)
+  v1 = v0 + v2  v2 = v1 – v0 (3)
(2)
+ Kết hợp (1) và (3)  v1 = 2 3 cm/s ; v2 = - 3 cm/s (m2 chuyển động ngược hướng ban đầu)
* Biên độ dđ mới của m1: A’2 = x12 + v12/2  A’2 = A2 + v12/2  A’ = 4cm
+ m1 đổi chiều chuyển động ở biên âm. Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi
vật m1 đổi chiều chuyển động là: S = 2 + 4 = 6 cm

ĐÁP ÁN: DAO ĐỘNG CƠ ĐỀ THI ĐH -CĐ CÁC NĂM TRƯỚC

249
http://tuyensinh247.com/
1A 2A 3B 4C 5A 6D 7A 8B 9D
10A 11A 12D 13B 14A 15D 16B 17D 18A 19D
20C 21B 22D 23B 24D 25C 26B 27A 28A 29A
30D 31B 32B 33D 34A 35B 36A 37B 38A 39D
40D 41A 42C 43C 44D 45A 46B 47C 48B 49D
50D 51D 52C 53D 54A 55D 56A 57B 58A 59C
60B 61D 62D 63C 64D 65C 66C 67B 68A 69C
70D 71D 72A 73D 74B 75B 76D 77C 78D 79B
80B 81C 82A 83D 84B 85C 86B 87D 88B 89A
90C 91A 92A 93D 94C 95C 96D 97D 98C 99D
100C 101C 102D 103C 104B 105C 106B 107D 108B 109A
110A 111B 112A 113A 114A 115C 116C 117C 118A 119

250
http://tuyensinh247.com/
C. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

I.CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

1.01. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s 2. Lấy  2 = 10. Biên độ và chu kì dao
động của vật lần lượt là
A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
1.02. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 12,5cm.
1.03. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao
động. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm.
2
1.04. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos (  t +  /4). Chọn kết luận
đúng:
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A D. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
1.05. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin  t + Acos  t. Biên độ dao động
của vật là
A. A/2. B. A C. A 2 . D. A 3 .
1.06. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình
dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.
1.07. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi
lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 35cm.
1.08. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn
3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 5cm.
1.09. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều
hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s 2. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 5cm.
1.10. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái
dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.
1.11. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao
động. Chu kì dao động của vật là
A. 2s B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.
1.12. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 =
40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao
động điều hòa là

251
http://tuyensinh247.com/
A. 10/  (Hz). B. 5/  (Hz). C.  (Hz). D. 10(Hz).
1.13. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì
vật có vận tốc là v = 20  3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D.
5s.
1.14. Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và
gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4s. D. 2s.
1.15. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -
60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao
động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.
1.16. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ
góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng
hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40cm; 0,25s. B. 40cm; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
1.17. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5cos  t(cm). B. x = 3tsin(100  t +  /6)(cm).
C. x = 2sin (2  t +  /6)(cm). D. x = 3sin5  t + 3cos5  t(cm).
2

1.18. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi
t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2  t +  /2)(cm). B. x = 10sin(  t -  /2)(cm).
C. x = 10cos(  t -  /2 )(cm). D. x = 20cos(  t +  )(cm).
1.19. Một vật dao động điều hoà với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là
x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của
vật là
 
A. x = 2 2 cos(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm).
4 4
5 3
C. x = 2 cos(5t + )(cm). D. x = 2 2 cos(5t + )(cm).
4 4
1.20. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t
= 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 3 m/s2. Lấy
 2  10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4  t +  /3)(cm). B. x = 5cos(4  t -  /3)(cm).
C. x = 2,5cos(4  t +2  /3)(cm). D. x = 5cos(4  t +5  /6)(cm).
1.21. Một vật có khối lượng m = 200g dao động dọc theo trục Ox do tác dụng của lực phục hồi F
= -20x(N). Khi vật đến vị trí có li độ + 4cm thì tốc độ của vật là 0,8m/s và hướng ngược chiều
dương đó là thời điểm ban đầu. Lấy g =  2 . Phương trình dao động của vật có dạng
A. x  4 2 cos(10t  1,11)(cm). B. x  4 5 cos(10t  1,11)(cm).
C. x  4 5 cos(10t  2,68)(cm). D. x  4 5 cos(10t  1,11)(cm).
1.22. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu.
Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8  cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc
của vật bằng 6  cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos(2  t-  / 2 )(cm). B. x = 5cos(2  t+  ) (cm).
C. x = 10cos(2  t-  / 2 )(cm). D. x = 5cos(  t+  / 2 )(cm).
1.23. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân
bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy  2  10.
Phương trình dao động điều hoà của con lắc là

252
http://tuyensinh247.com/
A. x = 10cos(  t +  /3)(cm). B. x = 10cos( 2 t +  /3)(cm).
C. x = 10cos(  t -  /6)(cm). D. x = 5cos(  t - 5  /6)(cm).
1.24. Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được
120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về
vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
 
A. x  10 cos(2t  )(cm) . B. x  10 cos(4t  )(cm) .
3 3
 2
C. x  20 cos(4t  )(cm) . D. x  10 cos(4t  )(cm) .
3 3
1.25. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x
=  5 2 cm với vận tốc là v =  10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
 
A. x  10 cos(2t  )(cm). B. x  10 cos(t  )(cm).
4 4
 
C. x  20 cos(2t  )(cm). D. x  10 cos(2t  )(cm).
4 4
1.26. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi
vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = 8 cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm
thì có vận tốc v2 = 6 cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:
A. x  5 cos(2t   / 2)(cm). B. x  5 cos(2t  )(cm).
C. x  10 cos(2t   / 2)(cm). D. x  5 cos(4t   / 2)(cm).
1.27. Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi
vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là
A. 4cm. B.  4cm. C. 16cm. D. 2cm.
2 2
v x
1.28. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là   1 (x:cm; v:cm/s). Biết rằng
640 16
lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là
A. x  8 cos(2t   / 3)(cm). B. x  4 cos(4t   / 3)(cm).
C. x  4 cos(2t   / 3)(cm). D. x  4 cos(2t   / 3)(cm).
1.29. Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Cho g = 10m/s2. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời
gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương
trình dao động của vật sẽ là
A. x = 5sin(10t + 5  /6)(cm). B. x = 5cos(10t +  /3)(cm).
C. x = 10cos(10t +2  /3)(cm). D. x = 10sin(10t +  /3)(cm).
1.30. Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sin  t – 16sin3  t. Nếu
vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A. 12  2 . B. 24  2 . C. 36  2 . D. 48  2 .
2
1.31. Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos( t  ). Gia tốc của
3
nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình
A. a = A  2 cos( t -  /3). B. a = A  2 sin( t - 5  /6).
C. a = A  2 sin( t +  /3). D. a = A  2 cos( t + 5  /3).
1.32. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại
thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
1.33. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6sin(10  t +  )(cm). Li
độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là

253
http://tuyensinh247.com/
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
1.34. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Lấy  2
= 10. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. 25,12cm/s. B.  25,12cm/s. C.  12,56cm/s. D. 12,56cm/s.
1.35. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Lấy  2
= 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. -12cm/s2. B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2. D. - 60cm/s2.
1.36. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều
hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
1.37. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn
gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5m/s2. B. 25m/s2. C. 63,1m/s2. D. 6,31m/s2.
1.38. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì
T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A 3A 3 2 A 3A
A. . B. . C. . D. .
T 2T T T
1.39. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng
giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3 cm. D. - 3 3 cm.
1.40. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
1.41. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ.
1.42. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. lệch pha  /2 so với vận tốc. D. trễ pha  /4 so với vận tốc.
1.43. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol. B. hình sin. C. đường elip. D. đoạn thẳng.
1.44. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường
parabol.
1.45. Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động. B. vận tốc cực đại. C. gia tốc cực đại. D. động năng cực
đại.
1.46. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t +  ), các đại lượng  ,  , (  t +  ) là
những đại lượng trung gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.
1.47. Chọn phát biểu không đúng. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hoà
A. có biểu thức F = - kx. B. có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hoà theo thời gian.
1.48. Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x2. B. a = - 2x. C. a = - 4x2. D. a = 4x.
1.49. Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm
(t + nT) với n nguyên thì vật

254
http://tuyensinh247.com/
A. chỉ có vận tốc bằng nhau. B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau. D. có mọi tính chất(v, a, x) đều giống nhau.
1.50. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Động năng bằng ba lần thế năng khi li độ của nó
bằng
A A A
A. x = . B. x = A. C. x =  . D. x =  .
2 2 2
1.51. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ
của nó bằng
A
A.  . B. A. C. A 2 . D. 2A.
2
1.52. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng. B. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng.
C. không thay đổi. D. tăng, giảm tùy thuộc vận tốc đầu lớn
hay nhỏ.
1.53. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì
vật có li độ bằng bao nhiêu ?
A. A/ 2 . B. A 3 /2. C. A/ 3 . D. A 2 .
1.54. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. lực tác dụng bằng không. D. lực tác dụng đổi chiều.
1.55. Một vật dao động điều hoà với chu kì T =  / 10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong
một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. -1,2m/s.
1.56. Một vật dao động điều hoà với chu kì T =  / 10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong
một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
2 2 2 2
A. 32cm/s . B. 32m/s . C. -32m/s . D. -32cm/s .
1.57. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị
trí cân bằng là
A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 160cm/s. D. 16cm/s.
1.58. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị
trí cân bằng là
A. 48m/s2. B. 0,48cm/s2. C. 0,48m/s2. D. 16cm/s2.
1.59. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được
quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x 1 = -2cm đến vị trí có li
độ x2 = 2 3 cm theo chiều dương là
A. 40cm/s. B. 54,64cm/s. C. 117,13cm/s. D. 0,4m/s.
1.60. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  4 cos 5t (cm). Thời điểm đầu tiên vật có
vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là
1 1 7 11
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 6 30 30
1.61. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể,
độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại
bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10 -2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt

A. 40N/m; 1,6m/s. B. 40N/m; 16cm/s. C. 80N/m; 8m/s. D. 80N/m;
80cm/s.

255
http://tuyensinh247.com/
1.62. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k = 80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng
bằng 6,4.10-2J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm/s2; 1,6m/s. B. 3,2cm/s2; 0,8m/s. C. 0,8m/s2 ; 16m/s. D. 16m/s2 ;
80cm/s.
1.63. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s.
1.64. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.
1.65. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua
vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
A. 20,08s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 2007,7s.
1.66. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(  t -2  /3)(dm). Thời gian vật đi được
quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s.
1.67. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10  t+  )(cm). Thời gian vật đi được
quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/15s. B. 2/15s. C. 1/30s. D. 1/12s.
1.68. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x =
2cos(2  t+  )(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x
= 3 cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
1.69. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8  t -2  /3)(cm). Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A. 3/8s. B. 1/24s. C. 8/3s. D. 1/12s.
1.70. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5  t)(cm).
Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là
A. 3/20s. B. 2/15s. C. 0,2s. D. 0,3s.
1.71. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật
đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s.
1.72. Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li
độ bằng -0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là
A. 1/10s. B. 1/20s. C. 1/30s. D. 1/15s.
1.73. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos( t   ). Biết trong khoảng thời gian
1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A 3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của
vật là
A. 0,2s. B. 5s. C. 0,5s. D. 0,1s.
1.74. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos(20t   / 2)(cm) . Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm bằng
A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/40s.
1.75. Một vật dao động theo phương trình x = 3cos(5  t - 2  /3) +1(cm). Trong giây đầu tiên vật
đi qua vị trí N có x = 1cm mấy lần ?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
1.76. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20  t(cm). Quãng đường vật đi được
trong thời gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm.

256
http://tuyensinh247.com/
1.77. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2  t-  / 2) (cm). Kể từ lúc t = 0,
quãng đường vật đi được sau 5s bằng
A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm.
1.78. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2  t-  / 2) (cm). Kể từ lúc t = 0,
quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng
A. 235cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 247,5cm.
1.79. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4  t -  /3)(cm). Quãng đường vật đi
được trong thời gian t = 0,125s là
A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 1,27cm.
1.80. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2  t
+  )(cm). Sau thời gian t = 0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động quãng đường S vật đã đi được là
A. 8cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 20cm.
1.81. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t -
 /3)(cm). Sau thời gian t = 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là
A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm.
1.82. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(2  t-5  /6)(cm). Tìm quãng
đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.
A. 10cm. B. 100cm. C. 100m. D. 50cm.
2
1.83. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t  )(cm). Quãng đường vật đi
3
được sau thời gian 2,4s kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 40cm. B. 45cm. C. 49,7cm. D. 47,9cm.
1.84. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos( 2t   / 2) (cm). Quãng đường mà vật
đi được sau thời gian 12,125s kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 240cm. B. 245,34cm. C. 243,54cm. D. 234,54cm.
1.85. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng không đáng kể và một vật
nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t =  /24s đầu tiên là
A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm.
1.86. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos4  t(cm). Vận
tốc trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì là
A. 32cm/s. B. 8cm/s. C. 16  cm/s. D. 64cm/s.
1.87. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian
nửa chu kì là
A. 2A. B. 4A. C. 8A D. 10A
1.88. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos(8t  2 / 3)(cm) . Tốc độ trung bình
của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 =  2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2 3 cm
theo chiều dương bằng
A. 4,8 3 cm/s. B. 48 3 m/s. C. 48 2 cm/s. D. 48 3 cm/s.

1.89. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos( 2t  )(cm). Tốc độ trung bình
6
của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 5cm/s. D. 10cm/s.
1.90. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos( 4t   / 8 )(cm). Biết ở thời điểm t
có li độ là 4cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là
A. 4cm. B. 2cm. C. -2cm. D. - 4cm.
1.91. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos( 5t   / 3 )(cm). Biết ở thời điểm t có
li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/30(s) là

257
http://tuyensinh247.com/
A. 4,6cm. B. 0,6cm. C. -3cm. D. 4,6cm hoặc
0,6cm.

1.92. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos( 4t  )(cm). Biết ở thời điểm t có
8
li độ là -8cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 13s là
A. -8cm. B. 4cm. C. -4cm. D. 8cm.
1.93. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos( 5t   / 3 )(cm). Biết ở thời điểm t có
li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10(s) là
A.  4cm. B. 3cm. C. -3cm. D. 2cm.
1.94. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động
năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
1.95. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1 =
2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị
trí cân bằng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
1.96. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào
đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ

A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.
1.97. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế
năng. Tần số dao động của vật là
A. 0,1 Hz. B. 0,05 Hz. C. 5 Hz. D.
2 Hz.
1.98. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ
2
lúc vật có li độ cực đại là s . Chu kỳ dao động của vật là
15
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D.
0,08 s.
1.99. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có
li độ x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D.
0,4 s.
1.100. Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và chu kỳ
T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm là
A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. D. T/ 8.
ĐÁP ÁN:
1D2B3A4A5C6C7C8D9A10B11A12B13A14C15A16B17B18C19D20D22A23A27B28C29C3
0C32C33B34B35B36A37C40C41C42C43C44A45A46D47B48B49D52A53A54A55B56C57D
58C59B61D62D63D64A65B66C67B68D69B70B71B72C73A75B76D77A78B79D80C81D82
B83D84C85C86A87C88D89B90D91D92A93A94D95C96B97A98C99A100C.
II. CHỦ ĐỀ II. CON LẮC LÒ XO
1.101. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
1.102. Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

258
http://tuyensinh247.com/
1.103. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con
lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năngcủa con lắc.
1.104. Một vật dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Acos2( t +  /3) thì động
năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số góc
A.  ' =  . B.  ' = 2  . C.  ' = 4  . D.  ' = 0,5  .
1.105. Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
1.106. Động năng của một vật dao động điều hoà: Wđ = W0sin2(  t). Giá trị lớn nhất của thế
năng là
A. 2 W0. B. W0. C. W0/2. D. 2W0.
1.107. Phương trình dao động của vật có dạng x = -Asin(  t). Pha ban đầu của dao động là
A. 0. B.  /2. C.  . D. -  /2.
1.108. Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là
không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. động năng; tần số; lực. D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn
phần.
1.109. Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x =
2
Acos( t  ). Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình
3
mA 2 2     mA 2 2   4  
A. Wđ = 1  cos  2 t    . W = 1  cos 2t   .
3 
B. đ
4   3  4  
mA 2 2   4   mA 2 2   4  
C. Wđ = 1  cos  2 t    . W = 1  cos 2t   .
3 
D. đ
4   3  4  
1.110. Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần
số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
1.111. Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.
1.112. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t   / 3) (cm).
Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 2,6J. B. 0,072J. C. 7,2J. D. 0,72J.
1.113. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t   / 3) (cm).
Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t =  (s) bằng
A. 0,5J. B. 0,05J. C. 0,25J. D. 0,5mJ.
1.114. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t   / 6) (cm). Biết
vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1mJ. B. 0,01J. C. 0,1J. D. 0,2J.
1.115. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos  t(cm). Tại vị trí có li độ
x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là

259
http://tuyensinh247.com/
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1.116. Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động.
Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng
A. 20cm. B.  5cm. C.  5 2 cm. D.  5/ 2 cm.
1.117. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng. B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế
năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng. D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động
năng.
1.118. Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x =  A / 2 thì
D. cơ năng bằng động năng. B. cơ năng bằng thế năng.
C. động năng bằng thế năng. D. thế năng bằng hai lần động năng.
1.119. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos (20t   / 6) (cm). Tại
vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng ba lần thì tốc độ của vật bằng
A. 100cm/s. B. 50cm/s. D. 50 2 cm/s. D. 50m/s.
1.120. Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2cos10  t(cm).
Lấy  2  10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J. B. 0,01J. C. 0,02J. D. 0,1mJ.
1.121. Con lắc lò xo có khối lượng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật bằng 40cm/s. Năng lượng dao
động của vật là
A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J.
1.122. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hoà trên phương ngang.
Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật

A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.
1.123. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là W thì
A. tại vị trí biên động năng bằng W. B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W. D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.
1.124. Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng.
Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng
đứng. Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm là
A. 0,04J. B. 0,02J. C. 0,008J. D. 0,8J.
1.125. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì
vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn Fđ = 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.
1.126. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo
biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5J. B. 0,36J. C. 3J. D. 0,18J.
1.127. Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3
phút vật thực hiện 540 dao động. Cho  2  10. Cơ năng của vật khi dao động là
A. 2025J. B. 0,9J. C. 900J. D. 2,025J.
1.128. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =   10m/s . Biết lực đàn hồi cực đại,
2 2

cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực
tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 24cm. B. 26cm và 24cm. C. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm.
1.129. Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao
động điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là

260
http://tuyensinh247.com/
A. 9,8cm. B. 10cm. C. 4,9cm. D. 5cm.
1.130. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối
lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10 -2J. Chiều dài cực đại
và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 20cm; 18cm. B. 22cm; 18cm. C. 23cm; 19cm. D. 32cm; 30cm.
1.131. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m,
chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc  = 300 so với mặt
phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy
g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 21cm. B. 22,5cm. C. 27,5cm. D. 29,5cm.
1.132. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài
tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo
ở vị trí cân bằng là
A. 31cm. B. 29cm. C. 20cm. D. 18cm.
1.133. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực
hiện được 50 dao động toàn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12cm. Cho g =
10m/s2; lấy  2 = 10. Xác định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng
A. 0,36m. B. 0,18m. C. 0,30m. D. 0,40m.
1.134. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hoà. Trong quá
trình dao động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 28cm. Chiều dài của lò xo khi
vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là
A. 22cm và 8cm. B. 24cm và 4cm. C. 24cm và 8cm. D. 20cm và 4cm.
1.135. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Gọi độ giãn ccủa lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là l 0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A
> l 0 ). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình do động là
A. Fđ = k(A - l 0 ). B. Fđ = 0. C. Fđ = kA. D. Fđ = k l 0 .
1.136. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng l 0 . Kích thích để vật dao động điều hoà
với biên độ A (A > l 0 ). Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật ở vị trí cao nhất bằng
A. Fđ = k(A - l 0 ). B. Fđ = k l 0 . C. 0. D. Fđ = kA.
1.137. Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g =  2  10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
1.138. Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có
khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá
trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N. B. 2N và 3N. C. 1N và 5N. D. 1N và 3N.
1.139. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số góc là 10rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và khi v = 0 thì lò
xo không biến dạng. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật đang đi lên với vận tốc v = + 80cm/s là
A. 2,4N. B. 2N. C. 1,6N hoặc 6,4N. D. 4,6N.
1.140. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối
lượng quả nặng 400g. Lấy g =  2  10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng

A. 6,56N. B. 2,56N. C. 256N. D. 656N.
1.141. Vật có khối lượng m = 0,5kg dao động điều hoà với tần số f = 0,5Hz; khi vật có li độ 4cm
thì vận tốc là 9,42cm/s. Lấy  2  10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật bằng

261
http://tuyensinh247.com/
A. 25N. B. 2,5N. C. 0,25N. D. 0,5N.
1.142. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m chu kì dao động T = 0,5s. Khối
lượng quả nặng m = 0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N. B. 4N. C. 10N. D. 40N.
1.143. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k
= 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn
hồi cực đại có giá trị
A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N.
1.144. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k
= 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn
hồi cực tiểu có giá trị là
A. 3N. B. 2N. C. 1N. D. 0.
1.145. Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo
có chiều dài 33cm là
A. 0,33N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,06N.
1.146. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 4cm. Độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật
khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng
A. 0. B. 1N. C. 2N. D. 4N.
1.147. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật
bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng
A. 1kg. B. 2kg. C. 4kg. D. 100g.
1.148. Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương
trình dao động là x  2 cos 10t (cm) . Biết vật nặng có khối lượng m = 100g, lấy g =  2 = 10m/s2.
Lực đẩy đàn hồi lớn nhất của lò xo bằng
A. 2N. B. 3N. C. 0,5N. D. 1N.
1.149. Một vật có khối lượng m = 1kg được treo lên một lò xo vô cùng nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Lò xo chịu được lực kéo tối đa là 15N. Tính biên độ dao động riêng cực đại của vật mà
chưa làm lò xo đứt. Lấy g = 10m/s2.
A. 0,15m. B. 0,10m. C. 0,05m. D. 0,30m.
1.150. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy  2  10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m. B. 25N/m. C. 64N/m. D. 32N/m.
1.151. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz.
Lấy  2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng
A. 800N/m. B. 800  N/m. C. 0,05N/m. D. 15,9N/m.
1.152. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m
được mắc song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
1.153. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k 1 = 1N/cm; k2 = 150N/m
được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
1.154. Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều
dài là l0/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
1.155. Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 có độ cứng k0 = 1N/cm. Cắt lấy một đoạn của lò xo
đó có độ cứng là k = 200N/m. Hỏi phần còn lại có độ cứng là bao nhiêu ?
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.

262
http://tuyensinh247.com/
1.156. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm; k2 = 150N/m
được mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
1.157. Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều
dài là l0/4. Độ cứng của lò xo còn lại bây giờ là
A. 400N/m. B. 1200N/m. C. 225N/m. D. 75N/m.
1.158. Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 có độ cứng k0 = 1N/cm. Cắt lấy một đoạn của lò xo
đó có độ cứng là k = 200N/m. Hỏi phần còn lại có độ cứng là bao nhiêu ?
A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 200N/cm.
1.159. Mắc vật m = 2kg với hệ lò xo k1, k2 mắc song song thì chu kì dao động của hệ là T ss =
2  /3(s). Nếu 2 lò xo này mắc nối tiếp nhau thì chu kì dao động là T nt =  2 (s). Tính độ cứng
k1, k2 (k1 > k2)?
A. k1 = 12N/m; k2 = 6N/m. B. k1 = 6N/m; k2 = 12N/m.
C. k1 = 9N/m; k2 = 2N/m. D. k1 = 12N/cm; k2 = 6N/cm.
1.160. Cho một lò xo có chiều dài OA = l0 = 50cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo lò xo OA thẳng
đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo
phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628s. Điểm C cách điểm treo O một
khoảng bằng
A. 20cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 10cm.
1.161. Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng
vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là
5cm, chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 4s.
1.162. Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g =  = 10m/s . Chu kì dao động
2 2

tự do của con lắc bằng


A. 0,28s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,316s.
1.163. Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào
lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
A. 0,314s. B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.
1.164. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất
đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 2Hz. B. 2,4Hz. C. 2,5Hz. D. 10Hz.
1.165. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật
dao động với tần số 5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò
xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là
A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. D. 2Hz.
1.166. Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều
hoà là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là
A. 8,1Hz. B. 9Hz. C. 11,1Hz. D. 12,4Hz.
1.167. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo
có khối lượng m = 120g. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy  2
= 10; g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là
A. f = 2 /4 Hz. B. f = 5/ 2 Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 5/  Hz.
1.168. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong quá
trình dao động có Fđmax/Fđmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 =
 2 m/s2. Tần số dao động của vật bằng
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
1.169. Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì vật dao động với chu kì T = 2s.
Nếu ghép 2 lò xo song song với nhau, rồi treo vật m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với chu kì
bằng

263
http://tuyensinh247.com/
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 2 s.
1.170. Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng   30 , lấy g = 10m/s2.
0

Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên
mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Tần số dao động của vật bằng
A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz.
1.171. Khi treo vật nặng có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k1 = 60N/m thì vật dao động với
chu kì 2 s. Khi treo vật nặng đó vào lò xo có độ cứng k 2 = 0,3N/cm thì vật dao động điều hoà
với chu kì là
A. 2s. B. 4s. C. 0,5s. D. 3s.
1.172. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 3s, khi treo vật đó vào lò xo k2
thì vật dao động với chu kì T2 = 4s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì
dao động với chu kì là
A. 7s. B. 3,5s. C. 5s. D. 2,4s.
1.173. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với chu kì T1 = 0,8s, khi treo vật đó vào lò xo
k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 0,6s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo
k2 thì dao động với chu kì là
A. 0,7s. B. 1,0s. C. 4,8s. D. 0,48s.
1.174. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2
thì vật dao động với tần số f2 = 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì
dao động với tần số là
A. 4,8Hz. B. 14Hz. C. 10Hz. D. 7Hz.
1.175. Khi treo vật m và lò xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 12Hz, khi treo vật đó vào lò xo
k2 thì vật dao động với tần số f2 = 16Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song với lò xo
k2 thì dao động với tần số là
A. 9,6Hz. B. 14Hz. C. 2Hz. D. 20Hz.
1.176. Một vật có khối lượng m1 = 100g treo vào lò xo có độ cứng là k thì dao động với tần số là
5Hz. Khi treo vật nặng có khối lượng m2 = 400g vào lò xo đó thì vật dao động với tần số là
A. 5Hz. B. 2,5Hz. C. 10Hz. D. 20Hz.
1.177. Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với
chu kì 2s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng m thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng
của gia trọng bằng:
A. 100g. B. 200g. C. 300g. D. 400g.
1.178. Khi treo vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với tần số
10Hz, nếu treo thêm gia trọng có khối lượng 60g thì hệ dao động với tần số 5Hz. Khối lượng m
bằng
A. 30g. B. 20g. C. 120g. D. 180g.
1.179. Cho hai lò xo giống nhau đều có độ cứng là k. Khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc nối
tiếp thì vật dao động với tần số f1, khi treo vật m vào hệ hai lò xo mắc song song thì vật dao động
với tần số f2. Mối quan hệ giữa f1 và f2 là
A. f1 = 2f2. B. f2 = 2f1. C. f1 = f2. D. f1 = 2 f2.
1.180. Cho hai lò xo giống nhau có cùng độ cứng là k, lò xo thứ nhất treo vật m 1 = 400g dao
động với T1, lò xo thứ hai treo m2 dao động với chu kì T2. Trong cùng một khoảng thời gian con
lắc thứ nhất thực hiện được 5 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Khối lượng
m2 bằng
A. 200g. B. 50g. C. 800g. D. 100g.
1.181. Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do
bằng 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0cm. Kích thích để vật dao
động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên
độ là
A. 7,5.10-2s. B. 3,7.10-2s. C. 0,22s. D. 0,11s.

264
http://tuyensinh247.com/
1.182. Một lò xo có độ cứng k = 25N/m. Lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m 1, m2 vào lò
xo và kích thích cho dao động thì thấy rằng. Trong cùng một khoảng thời gian: m 1 thực hiện
được 16 dao động, m2 thực hiện được 9 dao động. Nếu treo đồng thời 2 quả cầu vào lò xo thì chu
kì dao động của chúng là T =  /5(s). Khối lượng của hai vật lần lượt bằng
A. m1 = 60g; m2 = 19g. B. m1 = 190g; m2 = 60g.
C. m1 = 60g; m2 = 190g. D. m1 = 90g; m2 = 160g.
1.183. Một con lắc lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo các vật có khối lượng: m 1, m2, m3
= m1 + m2,, m4 = m1 – m2. Ta thấy chu kì dao động của các vật trên lần lượt là: T1, T2, T3 = 5s; T4
= 3s. Chu kì T1, T2 lần lượt bằng
A. 15 (s); 2 2 (s). B. 17 (s); 2 2 (s). C. 2 2 (s); 17 (s). D. 17 (s);
2 3 (s).
1.184. Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng m1, m2. Kích thích
cho chúng dao động, chu kì tương ứng là 1s và 2s. Biết khối lượng của chúng hơn kém nhau
300g. Khối lượng hai vật lần lượt bằng
A. m1 = 400g; m2 = 100g. B. m1 = 200g; m2 = 500g.
C. m1 = 10g; m2 = 40g. D. m1 = 100g; m2 = 400g.
1.185. Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào một lò xo thì dao động với tần số là f. Nếu
ghép 5 lò xo nối tiếp với nhau, rồi treo vật nặng m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với tần số
bằng
A. f 5 . B. f / 5 . C. 5f. D. f/5.
1.186. Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m1 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T1
= 1,2s. Kmắc vật m2 vào lò xo thì vật dao động với chu kì T2 = 0,4 2 s. Biết m1 = 180g. Khối
lượng vật m2 là
A. 540g. B. 180 3 g. C. 45 3 g. D. 40g.
1.187. Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm
một vật thì thấy tần số dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng
A. 4kg. B. 3kg. C. 0,5kg. D. 0,25kg.
1.188. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có
khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào cũng lò
xo đó, chu kì dao động nào của chúng là đúng?
A. 10s. B. 100s. C. 7s. D. 14s.
1.189. Cho vật nặng có khối lượng m khi gắn vào hệ(k1ssk2) thì vật dao động điều hoà với tần số
10Hz, khi gắn vào hệ (k1ntk2) thì dao động điều hoà với tần số 4,8Hz. Nếu gắn vật m vào riêng
từng lò xo k1, k2 thì dao động động với tần số bằng bao nhiêu? Biết k1 > k2.
A. f1 = 6Hz; f2 = 8Hz. B. f1 = 8Hz; f2 = 6Hz. C. f1 = 5Hz; f2 = 2,4Hz. D. f1 = 20Hz; f2 =
9,6Hz.

ĐÁP ÁN:

101B102C103A104C105D106B107B108D110C111C112B113B114C115C116B117B118C119
B120A121D122C123B124C125B126D127B128D129B130B131C132A133A134B135B136A1
37A138D139C140A141C142B143A144D145C146B147A148D149C150C151A152C153A154
A155B156A157A158B159A160D161B162D163B164C165C166B167B168B170A171A172C1
73D174A175D176B177C178B179B180D181B182C183B184D186D187B188A189B

III. CHỦ ĐỀ III. CON LẮC ĐƠN


1.190. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 =
20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2  /5s. Phương
trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A.  = 0,1cos(5t-  / 2 ) (rad). B.  = 0,1sin(5t +  ) (rad).

265
http://tuyensinh247.com/
C.  = 0,1sin(t/5)(rad). D.  = 0,1sin(t/5 +  )(rad).
1.191. Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch
cung độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều
dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc

t  t 
A. s = 5cos( - )(cm). B. s = 5cos( + )(cm).
2 2 2 2

C. s = 5cos(2t- )(cm). D. s = 5cos(2t )(cm).
2
1.192. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình  = 0,14cos(2  t-  /2)(rad). Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07(rad) đến vị trí biên gần nhất là
A. 1/6s. B. 1/12s. C. 5/12s. D. 1/8s.
1.193. Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos(0,5  t-  / 2 )(cm). Khoảng
thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là
A. 1s. B. 4s. C. 1/3s. D. 2/3s.
1.194. Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ (dài) S0. Khi thế năng bằng một nửa cơ
năng dao động toàn phần thì li độ bằng
S S 2S 0 2S 0
A. s =  0 . B. s =  0 . C. s =  . D. s =  .
2 4 2 4
1.195. Cho con lắc đơn dài l =1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua
vị trí có li độ góc  = 300 là
A. 2,71m/s. B. 7,32m/s. C. 2,71cm/s. D. 2,17m/s.
1.196. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 50 so
với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g =  2 = 10m/s2. Vận tốc của con lắc
khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là
A. 0,028m/s. B. 0,087m/s. C. 0,278m/s. D. 15,8m/s.
1.197. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s . Biên độ góc của dao
2

động là 60. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là
A. 28,7cm/s. B. 27,8cm/s. C. 25m/s. D. 22,2m/s.
1.198. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g =
 2 = 10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau
2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0. B. 0,125m/s. C. 0,25m/s. D. 0,5m/s.
1.199. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con
lắc khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con
lắc khi qua vị trí có li độ góc  = 300 là
A. 2,37N. B. 2,73N. C. 1,73N. D. 0,78N.
1.200. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con
lắc khỏi vị trí cân bằng một góc  0 = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con
lắc khi vận tốc của vật bằng 0 là
A. 3,17N. B. 0. C. 2 N. D. 14,1N.
1.201. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng
ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g =  2 = 10m/s2. Lực căng dây
khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 6N. B. 4N. C. 3N. D. 2,4N.
1.202. Một con lắc đơn có chiều dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc  0 = 600. Tỉ số
giữa lực căng cực đại và cực tiểu là

266
http://tuyensinh247.com/
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
1.203. Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m mang vật nặng m = 200g. Một vật có khối lượng
m0 = 100g chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va
chạm con lắc đi lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0. Lấy g =  2 =
10m/s2. Vận tốc của vật m0 ngay trước khi va chạm là
A. 9,42m/s. B. 4,71m/s. C. 47,1cm/s. D. 0,942m/s.
1.204. Con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m = 0,4kg, dao động điều hoà tại nơi có g
= 10m/s2. Biết sức căng của dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 3N thì sức căng của dây treo khi
con lắc qua vị trí cân bằng là
A. 3N. B. 9,8N. C. 6N. D. 12N.
1.205. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2kg, chiều dài dây treo l, dao động nhỏ với
biên độ S0 = 5cm và chu kì T = 2s. Lấy g =  2 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 5.10-5J. B. 25.10-5J. C. 25.10-4J. D. 25.10-3J.
1.206. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g dao động với phương trình s =
10sin2t(cm). ở thời điểm t =  /6(s), con lắc có động năng là
-2 -3 -4
A. 1J. B. 10 J. C. 10 J. D. 10 J.
1.207. Viết biểu thức cơ năng của con lắc đơn khi biết gúc lệch cực đại  0 của dõy treo
A. mgl(1- cos  0 ). B. mglcos  0 . C. mgl. D. mgl(1 +
cos  0 ).
1.208. Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có
chiều dài l, hai vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc  0 ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng
g  0 A2 2g 02 g 02
A. . B. . C. . D. .
A2 gl  02 A2 A2
1.209. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế
năng tại vị trí có li độ góc là
A. 1,50. B. 20. C. 2,50. D. 30.
1.210. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l = 100cm. Kéo
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2.
Năng lượng dao động của vật là
A. 0,27J. B. 0,13J. C. 0,5J. D. 1J.
1.211. Một vật có khối lượng m0 = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v0 = 10m/s đến va
chạm vào quả cầu của một con lắc đơn có khối lượng m = 900g. Sau va chạm, vật m0 dính vào
quả cầu. Năng lượng dao động của con lắc đơn là
A. 0,5J. B. 1J. C. 1,5J. D. 5J.
1.212. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng
dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban đầu

A. T/2. B. T/ 2 . C. T. 2 . D. T(1+ 2 ).
1.213. Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây chỉ nhẹ, không co giãn.
Con lắc đang dao động với biên độ A và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ bị
giữ lại. Tìm biên độ dao động A’ sau đó.
A. A’ = A 2 . B. A’ = A/ 2 . C. A’ = A. D. A’ = A/2.
1.214. Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc
đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc

A. 3,6s. B. 2,2s. C. 2s. D. 1,8s.

267
http://tuyensinh247.com/
1.215. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng
dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban đầu

A. T/2. B. T/ 2 . C. T. 2 . D. T(1+ 2 ).
1.216. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kì dao động điều hoà
của nó giảm đi hai lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
1.217. Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì
chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần.
1.218. Một con lắc đơn có chiều dài l và chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ
l . Tìm sự thay đổi  T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho
l l T T
A.  T = T .l . B.  T = T . C.  T = . l . D.  T = l .
2l 2l 2l l
1.219. Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2,
chiều dài của con lắc là
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.
1.220. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2).
Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s.
1.221. Con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động với chu kì 2s, nếu tại nơi đó con lắc có chiều
dài l’ = 3m sẽ dao động với chu kì là
A. 6s. B. 4,24s. C. 3,46s. D. 1,5s.
1.222. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài
l2 dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
1.223. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 4s. Một con lắc đơn khác có độ dài
l2 dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 - l2 là
A. 1s. B. 5s. C. 3,5s. D. 2,65s.
1.224. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian  t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được
10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25m. B. 25cm. C. 9m. D. 9cm.
1.225. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho
 = 3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là
2 2 2 2
A. 9,7m/s . B. 10m/s . C. 9,86m/s . D. 10,27m/s .
1.226. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi quả lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì
T = 2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu ?
A. 8s. B. 6s. C. 4s. D. 2s.
1.227. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s. Khi người ta giảm bớt 19cm, chu kì dao động
của con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc. Lấy  2 = 10.
A. 10m/s2. B. 9,84m/s2. C. 9,81m/s2. D. 9,80m/s2.
1.228. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì dao động của
con lắc sẽ là bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối
lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không
thay đổi.
A. 5,8s. B. 4,8s. C. 2s. D. 1s.
1.229. Một đồng hồ đếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
như thế nào để đồng hồ chạy đúng ?
A. Tăng 0,2% độ dài hiện trạng. B. Giảm 0,3% độ dài hiện trạng.

268
http://tuyensinh247.com/
C. Giảm 0,2% độ dài hiện trạng. D. Tăng 0,3% độ dài hiện trạng.
1.230. Một đồng hồ con lắc đếm giây có chu kì T = 2s mỗi ngày chạy nhanh 120 giây. Hỏi chiều
dài con lắc phải điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A. Tăng 0,1%. B. Giảm 1%. C. Tăng 0,3%. D. Giảm 0,3%.
1.231. Khối lượng và bán kính của hành tinh X lớn hơn khối lượng và bán kính của Trái Đất 2
lần. Chu kì dao động của con lắc đồng hồ trên Trái Đất là 1s. Khi đưa con lắc lên hành tinh đó
thì chu kì của nó sẽ là bao nhiêu?(coi nhiệt độ không đổi ).
A. 1/ 2 s. B. 2 s. C. 1/2s. D. 2s.
1.232. Cho một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc đơn
có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động tại
nơi đó với tần số bằng bao nhiêu ?
A. 2Hz. B. 1Hz. C. 0,5Hz. D. 1,4Hz.
1.233. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 100cm, dao động nhỏ tại nới có g =  2 m/s2.
Tính thời gian để con lắc thực hiện được 9 dao động ?
A. 18s. B. 9s. C. 36s. D. 4,5s.
1.234. Một con lắc đơn chạy đỳng giờ trờn mặt đất với chu kỡ T = 2s; khi đưa lờn cao gia tốc
trọng trường giảm 20%. Tại độ cao đú chu kỡ con lắc bằng (coi nhiệt độ khụng đổi).
5 4 5 4
A. 2 s. B. 2 s. C. s. D. s.
4 5 4 5
1.235. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn
có chiều dài l2 dao động với tần số 4Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với tần số là
A. 1Hz. B. 7Hz. C. 5Hz. D. 2,4Hz.
1.236. Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy rằng
trong cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai
được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là
A. 72cm và 50cm. B. 44cm và 22cm. C. 132cm và 110cm. D. 50cm và 72cm.
1.237. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu
cắt bớt dây treo đi một đoạn 0,7m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi
một đoạn nữa 0,5m thì chu kì dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ?
A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 1,5s.
1.238. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ
tương ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng l = l1 – l2 sẽ
bằng
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 4,8s. D. 2,6.
1.239. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao
động. Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm. Cùng trong khoảng thời gian t như trước, nó
thực hiện được 10 dao động. Cho g = 9,80m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc lần
lượt là
A. 25cm, 10Hz. B. 25cm, 1Hz. C. 25m, 1Hz. D. 30cm, 1Hz.
1.240. Con lắc của một đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng khi ở mặt đất. Ở độ cao
3,2km nếu muốn đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào? Cho
bán kính Trái Đất là 6400km.
A. Tăng 0,2%. B. Tăng 0,1%. C. Giảm 0,2%. D. Giảm 0,1%.
1.241. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 (l1 > l2) và có chu kì dao động tương ứng là T1, T2 tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biết rằng tại nơi đó, con lắc có chiều dài (l1 + l2) có chu
kì dao động 1,8s và con lắc có chiều dài (l1 – l2) có chu kì dao động là 0,9s. Chu kì dao động T1,
T2 lần lượt bằng
A. 1,42s; 1,1s. B. 14,2s; 1,1s. C. 1,42s; 2,2s. D. 1,24s; 1,1s.
1.242. Con lắc Phucô treo trong nhà thờ thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều
dài 98m. Gia tốc trọng trường ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu muốn con lắc đó khi treo ở Hà

269
http://tuyensinh247.com/
Nội vẫn dao động với chu kì như ở Xanh Pêtecbua thì phải thay đổi độ dài của nó như thế nào?
Biết gia tốc trọng trường tại Hà Nội là 9,793m/s2.
A. Giảm 0,35m. B. Giảm 0,26m. C. Giảm 0,26cm. D. Tăng 0,26m.
1.243. Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt 1,5s và 2s trên hai mặt
phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả 2 đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian
ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là
A. 3s. B. 4s. C. 7s. D. 6s.
1.244. Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
1.245. Ở độ sâu d so với mặt đất gia tốc rơi tự do của một vật là
GM GM R d
A. gd = . B. gd = 2 C. gd = g0. . D. gd =
R 2
R d 2
R
2
g0  R  .
R d
Với g0 là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R là bán kính Trái Đất.
1.246. Con lắc Phucô treo trong nhà thờ Thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có
chiều dài 98m. Gia tốc rơi tự do ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu treo con lắc đó ở Hà Nội có
gia tốc rơi tự do là 9,793m/s2 và bỏ qua sự ảnh hưởng của nhiệt độ. Chu kì của con lắc ở Hà Nội

A. 19,84s. B. 19,87s. C. 19,00s. D. 20s.
1.247. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi
nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với
mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. nhanh 17,28s. B. chậm 17,28s. C. nhanh 8,64s. D. chậm 8,64s.
1.248. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sau d = 400m
so với mặt đất. Coi nhiệt độ không đổi. Bán kính Trái Đất R = 6400km. Sau một ngày đêm đồng
hồ đó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. chậm 5,4s. B. nhanh 2,7s. C. nhanh 5,4s. D. chậm 2,7s.
1.249. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 0
C. Biết hệ số nở
dài dây treo con lắc là  = 2.10 K . Khi nhiệt độ ở đó 20 C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ
-5 -1 0

chạy như thế nào ?


A. chậm 8,64s. B. nhanh 8,64s. C. chậm 4,32s. D. nhanh 4,32s.
1.250. Con lắc của một đồng hồ quả lắc có chu kì 2s ở nhiệt độ 29 0 C. Nếu tăng nhiệt độ lên đến
330C thì đồng hồ đó trong một ngày đêm chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Cho  = 1,7.10-5K-1.
A. nhanh 2,94s. B. chậm 2,94s. C. nhanh 2,49s. D. chậm 2,49s.
1.251. Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt
độ 100C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài  = 2.10-5K-1. Cùng vị trí đó, đồng hồ chạy đúng ở
nhiệt độ là
A. 200C. B. 150C. C. 50C. D. 00C.
1.252. Khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần. Đường kính của trái đất lớn hơn
đường kính mặt trăng 3,7 lần. Đem một con lắc đơn từ trái đất lên mặt trăng thì chu kì dao động
thay đổi như thế nào?
A. Chu kì tăng lên 3 lần. B. Chu kì giảm đi 3 lần.
C. Chu kì tăng lên 2,43 lần. D. Chu kì giảm đi 2,43 lần.
1.253. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0C. Đưa đồng hồ lên đỉnh
núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  = 4.10-5K-1.
Nhiệt độ ở đỉnh núi là

270
http://tuyensinh247.com/
A. 17,50C. B. 14,50C. C. 120C. D. 70C.
1.254. Cho con lắc của đồng hồ quả lắc có  = 2.10-5K-1. Khi ở mặt đất có nhiệt độ 300C, đưa
con lắc lên độ cao h = 640m so với mặt đất, ở đó nhiệt độ là 5 0C. Trong một ngày đêm đồng hồ
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. nhanh 3.10-4s. B. chậm 3.10-4s. C. nhanh 12,96s. D. chậm 12,96s.
1.255. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 10 C. Nếu nhiệt độ tăng đến 200C thì mỗi ngày
0

đêm đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là  = 2.10-5K-
1
.
A. Chậm 17,28s. B. Nhanh 17,28s. C. Chậm 8,64s. D. Nhanh 8,64s.
1.256. Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R =
6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng
A. 2,001s. B. 2,00001s. C. 2,0005s. D. 3s.
1.257. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s 2 và ở
nhiệt độ t 10 = 300 C. Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là  =
2.10 K . Đưa đồng hồ lên cao 640m so với mặt biển, đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng
-5 -1

hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao ấy bằng


A. 150C. B. 100C. C. 200C. D. 400 C.
1.258. Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10 -4C. Cho g
= 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai
bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.
1.259. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong điện trường đều có vectơ
cường độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho
quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T0 = 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10m/s2. Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.10 -5C thì chu kì dao động của nó là
A. 2,5s. B. 2,33s. C. 1,72s. D. 1,54s.
1.260. Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn
bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10 -7 C. Đặt con lắc
trong một điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0
là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 104V/m. Cho g = 10m/s2.
A. 2,02s. B. 1,98s. C. 1,01s. D. 0,99s.
1.261. Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động
trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng
một góc 300. Chu kì dao động của con lắc trong xe là
A. 1,4s. B. 1,54s. C. 1,61s. D. 1,86s.
1.262. Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi
chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g
= 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s.
1.263. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s . Khi thang máy đứng
2

yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều
với gia tốc 2,5m/s2 là
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
1.264. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s . Khi thang máy đứng
2

yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều
với gia tốc 2,5m/s2 là
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
1.265. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s 2. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều với gia tốc 2,5m/s2 là

271
http://tuyensinh247.com/
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
1.266. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s 2. Khi thang máy đứng
yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi xuống chậm dần
đều với gia tốc 2,5m/s2 là
A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
1.267. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s . Khi thang máy đứng
2

yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang lên đều hoặc xuống đều là
A. 0,5s. B. 2s. C. 1s. D. 0s.
1.268. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s . Khi thang máy đứng
2

yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy rơi tự do là
A. 0,5s. B. 1s. C. 0s. D.  s.
1.269. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l = 1m và quả nặng có khối lượng m =
100g, mang điện tích q = 2.10-5 C. Treo con lắc vào vùng không gian có
điện trường đều theo phương nằm ngang với cường độ 4.104V/m và gia tốc trọng trường g =  2
= 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,56s. B. 2,47s. C. 1,77s. D. 1,36s.
1.270. Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 0,5m, vật có khối lượng m = 40g dao động ở nơi có
gia tốc trọng trường là g = 9,47m/s2. Tích điện cho vật điện tích q = -8.10-5C rồi treo con lắc
trong điện trường đều có phương thẳng đứng, có chiều hướng lên và có cường độ E = 40V/cm.
Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thoả mãn giá trị nào sau đây ?
A. 1,06s. B. 2,1s. C. 1,55s. D. 1,8s.
1.271. Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang
máy đứng yên. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Tính chu kì dao động của
con lắc khi đó.
3 3
A. 3 T. B. T/ 3 . C. T. D. T.
2 2
1.272. Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang
máy đứng yên. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Tính chu kì dao động của
con lắc khi đó.
3 3
A. 3 T. B. T/ 3 . C. T. D. T.
2 2
1.273. Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là T. Chất điểm gắn ở cuối con lắc đơn được
tích điện. Khi đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang, người ta thấy ở trạng thái cân
bằng nó bị lệch một góc  /4 so với trục thẳng đứng hướng xuống. Tính chu kì dao động riêng
của con lắc đơn trong điện trường.
A. T/ 21 / 4 . B. T/ 2 . C. T 2 . D. T/(1+ 2 ).
1.274. Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ôtô đang chuyển động theo phương ngang.
Tần số dao động của con lắc khi xe chuyển động thẳng đều là f0, khi xe chuyển động nhanh dần
đều với gia tốc a là f1 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là f2. Mối quan hệ giữa
f0; f1 và f2 là:
A. f0 = f1 = f2. B. f0 < f1 < f2. C. f0 < f1 = f2. D. f0 > f1 = f2.

1.275. Một con lắc đơn có chu kì T = 1,5s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc
khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2 bằng bao nhiêu? cho g = 9,8m/s2.
A. 4,70s. B. 1,78s. C. 1,58s. D. 1,43s.

ĐÁP ÁN:

190A191D192A193D195A196C197A198A199A200C201D202D203A204B205C206C209D21
0D211AB212B213D214B215B216B219B220A221C222B223C224B225C226D227A228A229

272
http://tuyensinh247.com/
B230B231B232C233A234C236A237B238A239D240B241A242B243D244D2245C246B2247
D248D249D250B251A252C253C254C255C256A257C258B259A260B261D262C263A264C2
65C266A267C268D269C270A

IV. CHỦ ĐỀ IV. Các loại dao động. Hiện tượng cộng hưởng cơ

1.276. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động
riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.
1.277. Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê
tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s.
Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 18km/h. B. 15km/h. C. 10km/h. D. 5km/h.
1.278. Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục bánh xe.
Chiều dài mỗi thanh ray là L = 12,5m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38m/s thì con lắc dao động
mạnh nhất. Cho g = 9,8m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 20cm. B. 30cm. C. 25cm. D. 32cm.
1.279. Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa
tầu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h
thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là
A. 56,8N/m. B. 100N/m. C. 736N/m. D. 73,6N/m.
1.280. Hai lò xo có độ cứng k1, k2 mắc nối tiếp, đầu trên mắc vào trần một toa xe lửa, đầu dưới
mang vật m = 1kg. Khi xe lửa chuyển động với vận tốc 90km/h thì vật nặng dao động mạnh
nhất. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, k1 = 200N/m,  2 = 10. Coi chuyển động của xe lửa
là thẳng đều. Độ cứng k2 bằng
A. 160N/m. B. 40N/m. C. 800N/m. D. 80N/m.
1.281. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,5J. Cứ sau một chu kì dao động thì
biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 480,2mJ. B. 19,8mJ. C. 480,2J. D. 19,8J.
1.282. Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên hai bánh xe, mỗi gánh gắn một lò xo có
cùng độ cứng k = 200N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông, cứ 6m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc
v = 14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Lấy  2 = 10. Khối lượng của xe bằng
A. 2,25kg. B. 22,5kg. C. 215kg. D. 25,2kg.
1.283. Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5m có một
rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh
nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là
A. 1,5Hz. B. 2/3Hz. C. 2,4Hz. D. 4/3Hz.
k1
1.284. Hai lò xo có độ cứng lần lượt k1, k2 mắc nối tiếp với nhau. Vật nặng m =
1kg, đầu trên của là lo mắc vào trục khuỷu tay quay như hình vẽ. Quay đều tay k2
quay, ta thấy khi trục khuỷu quay với tốc độ 300vòng/min thì biên độ dao động
đạt cực đại. Biết k1 = 1316N/m,  2 = 9,87. Độ cứng k2 bằng m
A. 394,8M/m. B. 3894N/m. C. 3948N/m. D. 3948N/cm.
1.285. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos 10t
thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5  Hz. B. 10 Hz. C. 10  Hz. D. 5Hz.
1.286. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

273
http://tuyensinh247.com/
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
1.287. Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thấy có những lúc
nước trong xô sóng sánh mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng
nhất?
D. vì nước trong xô bị dao động mạnh.
B. vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. vì nước trong xô bị dao động cưỡng bức.
D. vì nước trong xô dao động tuần hoàn.
1.288. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
C. với tần số bằng tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
1.289. Chọn câu trả lời không đúng.
A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của
lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
1.290. Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai?
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao
động.
B. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
1.291. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ?
A. quả lắc đồng hồ.
B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua.
1.292. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
1.293. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.
D. biên độ thay đổi liên tục.
1.294. Chọn câu trả lời sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhất tắt dần là do ma sát.
C. Năng lượng của dao động tắt dần không được bảo toàn.
D. Dao động tắt dần của con lắc lò xo trong dầu nhớt có tần số bằng tần số riêng của hệ dao
động.
1.295. Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại
lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì dao động của con lắc là tổng hợp
dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

274
http://tuyensinh247.com/
1.296. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Dao động …..là dao động có biên
độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân……là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự……cành
nhanh”.
A. điều hoà. B. tự do. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
1.297. Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài.
B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện ngoài.
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào
điều kiện ngoài.
1.298. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
1.299. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì
vận tốc cực đại giảm
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 2 2 lần.
1.300. Đối với một vật dao động cưỡng bức thì
A. chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
1.301. Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
1.302. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
1.303. Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
1.304. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng
chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
1.305. Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân
xuống đất đầu tiên thì người đó nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng
trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức. B. tự dao động.

275
http://tuyensinh247.com/
C. cộng hưởng dao động. D. dao động tắt dần.
1.306. Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. tăng khi tần số ngoại lực tăng.
C. giảm khi tần số ngoại lực giảm.
D. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức.
1.307. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì
biên độ dao động giảm
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
1.308. Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại. B. Vận tốc và gia tốc.
C. Động năng và thế năng. D. Biên độ và tốc độ cực đại.
1.309. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của
hệ.
C. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
D. làm cho động năng của vật tăng lên.
1.310. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dao động cưỡng bức?
A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà.
B. Tần số của dao động luôn có giá trị bằng tần số của ngoại lực.
C. Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ nghịch biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao
động tắt dần.
1.311. Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ
rõ nét hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
ĐÁP ÁN:

276A277A278B279A280C281B282B283B284C285D286A287B288C289C290D291B292B29
3A294D295A296C297C298A299C300A301D302C303B304C305D306D307A308D309B310
C311B

V. CHỦ ĐỀ V. ĐỘ LỆCH PHA. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

1.312. Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = A1cos (t   / 2) cm và x2 =
A2sin (t ) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
1.313. Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch
pha của hai dao động này là
A. 600. B. 900. C. 1200. D. 1800.
1.314. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?

276
http://tuyensinh247.com/
A. 14cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 17cm.
1.315. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x1 = 3cos(10 t   /6)(cm) và x2 = 7cos(10 t  13 /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương
trình là
A. x = 10cos(10 t   /6)(cm). B. x = 10cos(10 t  7 /3)(cm).
C. x = 4cos(10 t   /6)(cm). D. x = 10cos(20 t   /6)(cm).
1.316. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với
phương trình là: x1 = 5cos( 4t +  /3)cm và x2 = 3cos( 4t + 4  /3)cm. Phương trình dao động
của vật là:
A. x = 2cos( 4t +  /3)cm. B. x = 2cos( 4t + 4  /3)cm.
C. x = 8cos( 4t +  /3)cm. D. x = 4cos( 4t +  /3)cm.
1.317. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình dao động là x1 = 2 cos(2t +  /3)(cm) và x2 = 2 cos(2t -  /6)(cm). Phương trình dao động
tổng hợp là
A. x = 2 cos(2t +  /6)(cm). B. x =2cos(2t +  /12)(cm).
C. x = 2 3 cos(2t +  /3)(cm). D. x =2cos(2t -  /6)(cm).
1.318. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có
biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là  /3 rad) Tốc độ
của vật khi vật có li độ 12cm là
A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120  cm/s.
1.319. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = A1cos(20t +  /6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5  /6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị
trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là
A. 7cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 4cm.
1.320. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên
độ dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 433mm, A2 = 150mm,
A3 = 400mm; 1  0,  2   / 2, 3   / 2 . Dao động tổng hợp có phương trình dao động là
A. x = 500cos( 10 t +  /6)(mm). B. x = 500cos( 10 t -  /6)(mm).
C. x = 50cos( 10 t +  /6)(mm). D. x = 500cos( 10 t -  /6)(cm).
1.321. Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần
số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t -  /3)(cm). Năng lượng dao động
của vật là
A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.
1.322. Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số có phương trình: x1 = 3cos( t   / 6 )cm và x2 = 8cos( t  5 / 6 )cm. Khi vật qua li độ x =
4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s.
1.323. Cho một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 = 10cos(20  t +  /3)(cm), x2 = 6 3 cos(20  t)(cm), x3 = 4 3 cos(20  t -
 /2)(cm), x4 = 10cos(20  t +2  /3)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là
A. x = 6 6 cos(20  t +  /4)(cm). B. x = 6 6 cos(20  t -  /4)(cm).
C. x = 6cos(20  t +  /4)(cm). D. x = 6 cos(20  t +  /4)(cm).
1.324. Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos( 5t   / 2 )cm và x2 = 6cos 5t cm. Lấy  2 =10. Tỉ số
giữa động năng và thế năng tại x = 2 2 cm bằng
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
1.325. Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = A1cos(20  t +  /2)cm và x2 =
A2cos(20  t +  /6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc  /3.

277
http://tuyensinh247.com/
B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-  /3).
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc  /6.
D. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-  /3).
1.326. Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x 1 = 2cos(20  t +2  /3)cm và x2 =
3cos(20  t +  /6)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
1.327. Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x 1 =
3cos(20  t +  /3)cm và x2 = 4cos(20  t - 8  /3)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 mộ góc (-3  ).
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2  ).
1.328. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị nào sau đây ?
A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.
1.329. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2k  . B. (2k – 1)  . C. (k – 1/2)  . D. (2k + 1)  /2.
1.330. Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số và có biên độ phụ
thuộc hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hoà cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng
phương.
1.331. Cho một thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình sau: x1 = 10cos(5 t -  /6)(cm) và x2 = 5cos(5 t + 5  /6)(cm). Phương trình dao động tổng
hợp là
A. x = 5cos(5 t -  /6)(cm). B. x = 5cos(5 t + 5  /6)(cm).
C. x = 10cos(5 t -  /6)(cm). D. x = 7,5cos(5 t -  /6)(cm).
1.332. Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu
pha ban đầu  = 2  /3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A. 2a. B. a. B. 0. D. a 2 .
1.333. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x1 = cos50  t(cm) và x2 = 3 cos(50  t -  /2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có
dạng là
A. x = 2cos(50  t +  /3)(cm). B. x = 2cos(50  t -  /3)(cm).
C. x = (1+ 3 cos(50  t +  /2)(cm). D. x = (1+ 3 )cos(50  t -  /2)(cm).
1.334. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương
trình: x1 = 3 3 cos(5  t +  /6)cm và x2 = 3cos(5  t +2  /3)cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t =
1/3(s) là
A. 0m/s2. B. -15m/s2. C. 1,5m/s2. D. 15cm/s2.
1.335. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 2 2 cos2  t(cm) và x2 = 2 2 sin2  t(cm). Dao động tổng hợp của vật có phương
trình là
A. x = 4cos(2  t -  /4)cm. B. x = 4cos(2  t -3  /4)cm.

278
http://tuyensinh247.com/
C. x = 4cos(2  t +  /4)cm. D. x = 4cos(2  t +3  /4)cm.
1.336. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết
phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 5cos( t   / 6 )cm và phương trình của dao động
tổng hợp là x = 3cos( t  7 / 6 )cm. Phương trình của dao động thứ hai là
A. x2 = 2cos( t   / 6 )cm. B. x2 = 8cos( t   / 6 )cm.
C. x2 = 8cos( t  7 / 6 )cm. D. x2 = 2cos( t  7 / 6 )cm.
1.337. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos( t   / 6 )cm và x2 = 5
cos( t   / 6 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15cos( t   / 6 )cm. B. x = 5cos( t   / 6 )cm.
C. x = 10cos( t   / 6 )cm. D. x = 15cos( t )cm.
1.338. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao
động  bằng
A. 2k  . B. (2k – 1)  . C. (k – 1)  . D. (2k + 1)  /2.
1.339. Một vật có khối lượng m = 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số có phương trình: x1 = 8cos( 2t   / 2 )cm và x2 = 8cos 2t cm. Lấy  2 =10. Động
năng của vật khi qua li độ x = A/2 là
A. 32mJ. B. 64mJ. C. 96mJ. D. 960mJ.
1.340. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương
trình: x1 = 4cos10t(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của
vật là
A. 0,02N. B. 0,2N. C. 2N. D. 20N.
1.341. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số f = 10Hz, biên độ A1 = 8cm và 1 =  /3; A2 = 8cm và  2 = -  /3. Lấy  2 =10. Biểu
thức thế năng của vật theo thời gian là
A. Wt = 1,28sin2(20 t )(J). B. Wt = 2,56sin2(20 t )(J).
C. Wt = 1,28cos (20 t )(J). D. Wt = 1280sin (20 t )(J).
2 2

1.342. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 4,5cos(10t+  / 2 )cm và x2 = 6cos(10t)cm. Gia tốc cực đại của vật là
2 2 2 2
A. 7,5m/s . B. 10,5m/s . C. 1,5m/s . D. 0,75m/s .
1.343. Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ 5cm. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần
 bằng
A.  rad. B.  /2rad. C. 2  /3rad. D.  /4rad.
1.344. Chọn câu trả lời sai.
A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng
hợp.
B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha:   k 2 thì: A = A1 + A2
C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha:   (2k  1) thì: A = A1 – A2.
D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì: A1  A 2  A  A1 + A2
1.345. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 20cos(20t+  / 4 )cm và x2 = 15cos(20t- 3 / 4 )cm. Vận tốc cực đại của vật là
A. 1m/s. B. 5m/s. C. 7m/s. D. 3m/s.
1.346. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1 = 5cos(3  t+  / 6 )cm và x2 = 5cos( 3 t+  / 2 )cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động
tổng hợp là
A. A = 5cm;  =  /3. B. A = 5cm;  =  /6.
C. A = 5 3 cm;  =  /6. D. A = 5 3 cm;  =  /3.

279
http://tuyensinh247.com/
1.347. Cho hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = A1cos( t   / 3 )cm và x2 =
A2sin( t   / 6 )cm. Chọn kết luận đúng
A. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 là:  / 3
B. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 là: 2  / 3
C. Dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 là:  / 3
D. Dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 là: 2  / 3
1.348. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên
độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ
hai.
C. tần số chung của hai dao động thành phần. D. độ lệch pha của hai dao động thành
phần.
1.349. Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần sô f = 50Hz
có biên độ lần lượt là A1 = 2a, A2 = a và có pha ban đầu lần lượt là 1   / 3,  2   . Phương
trình của dao động tổng hợp là
A. x = a 3 cos(100 t   / 3 ). B. x = a 3 cos(100 t   / 2 ).
C. x = a 3 cos(50 t   / 3 ). D. x = a 2 cos(100 t   / 2 ).
1.350. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc   5 (rad/s), với biên độ: A1 =
 5
3 /2cm và A2 = 3 cm; các pha ban đầu tương ứng là 1  và 2  . Phương trình dao
2 6
động tổng hợp là
A. x  2,3 cos(5t  0,73)cm. B. x  3,2 cos(5t  0,73)cm.
C. x  2,3 cos(5t  0,73)cm. D. x  2,3 sin(5t  0,73)cm.
1.351. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình lần
2
lượt là x1  a cos t và x 2  2a cos(t  ) . Phương trình dao động tổng hợp là
3
 
A. x  a 3 cos(t  ). B. x  a 2 cos(t  ).
2 2
 
C. x  3a cos(t  ). D. x  a 3 cos(t  ).
2 2
ĐÁP ÁN:

312D313C314D315A316A317B318A319B320B321C322B323A324B325A326C327A328C33
0D331A332B333B334B335A336C337A338D339C340C341C342A343C344C345A346D347B
348C349B

VI. CHỦ ĐỀ VI. TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP VỀ DAO ĐỘNG CƠ.
1.352. Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
1.353. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống
theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ
VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s. C. 0,3s. D. 0,5s.
1.354. Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ 0,5 s. Khi pha dao động là /6 rad thì vận tốc
là - 2 m/s. Lấy 2 = 10. Xác định biên độ dao động của chất điểm.
A. 10 m. B. 10 cm. C. 50 m. D. 50 cm.

280
http://tuyensinh247.com/
1.355. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 2,5.cos(10t - /6) cm.
Thời điểm để pha dao động đạt giá trị 5/6 là:
A. 3/20(s). B. 1/10(s).
C. 1/20(s). D. Một giá trị khác A,B, C.
1.356. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Tốc độ chuyển động trung
bình của chất điểm trong một chu kỳ là:
2 A
A. vtb  A B. vtb  A . C. vtb  . D. Một biểu thức
 2
khác.
1.357. Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 2.cos (2t + 5/6) (cm). Hãy xác
định vận tốc trung bình của chất điểm khi nó chuyển động từ vị trí có li độ x = + 1 cm đến vị trí
x = - 1cm?
A. + 12 cm/s. B. – 12 cm/s. C. + 8 cm/s. D. – 8 cm/s.
1.358. Một vật dao đông điều hòa có phương trình x = Acos(t + /4) cm.Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ x = A/2 đến vị trí biên là:
A. t = 1/4(s). B. 1/12(s). C. 7/12(s). D. 1/3(s).
1.359. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5t /3) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = +1cm bao
nhiêu lần?
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 7 lần.
1.360. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc
toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó
động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x  6cos 10t   / 4  cm  . B. x  6 2cos 10t   / 4  cm  .
C. x  6 2cos 10t   / 4  cm  . D. x  6cos 10t   / 4  cm  .
1.361. Một vật có khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f = 2Hz,
biên độ 5cm. Lấy gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ x0 = -5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế
năng:
A. 4,93mJ. B. 20(mJ). C. 7,2(mJ). D. 0.
1.362. Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc
và đại lượng nào sau đây?
A. Li độ. B. Chu kì. C. Vận tốc. D. Khối lượng.
1.363. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s. B. 0,25s. C. 1s. D. 0,5s.
1.364. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc
của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400  2x. số dao động toàn phần vật thực
hiện được trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
1.365. Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không
biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là (lấy tới ba chữ số có
nghĩa)
A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s.
1.366. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường có độ dài A là
1 1 1 f
A. . B. . C. . D. .
6f 4f 3f 4

281
http://tuyensinh247.com/

1.367. Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: a  5 cos(10t  )(m / s 2 ) .Ở
3
thời điểm ban đầu (t = 0 s) vật ở ly độ
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. -5 cm. D. -2,5 cm.
1.368. Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là
t1=2,2 (s) và t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu (to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua
vị trí cân bằng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.
1.369. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
1.370. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100
N/m, cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Lực đàn hồi
cực đại có giá trị
A. 3,5 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 0,5 N.
1.371. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100
N/m, cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm. Lực đàn hồi cực
tiểu có giá trị
A. 3 N. B. 2 N. C. 1 N. D. 0 N.
1.372. Một con lắc lò xo gồm quả cầu có m = 100 g, treo vào lò xo có k = 20 N/m kéo quả cầu
thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 3 cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân
bằng với vận tốc có độ lớn 0,2 2 m/s. Chọn t = 0 lúc thả quả cầu, Ox hướng xuống, gốc tọa độ
O tại vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng:
A. x = 4cos(10 2 t - /4) cm. B. x = 4cos(10 2 t + /6) cm.
C. x = 4cos(10 2 t + /3) cm. D. x = 4cos(10 2 t - /6) cm.
1.373. Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8 cm. Đầu kia treo vào một
điểm cố định O. Hệ dao động tự do theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s 2. Chu kì dao
động:
A. 1,8 s. B. 0,80 s. C. 0,18 s. D. 0,36 s.
1.374. Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào đầu một lò xo, dao động điều hòa với
biên độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5 s. Vào thời điểm t = 0, khối cầu đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Hỏi khối cầu có ly độ x = +1,5 cm vào thời điểm nào?
A. t = 0,042 s B. t = 0,176 s C. t = 0,542 s D. A và C đều
đúng.
1.375. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s 2. Cho biết chiều dài của
mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc
độ
A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h
1.376. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc
dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có
độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với
chu kì T' bằng
T 2T T 2
A. T 2 B. C. D.
2 3 3
1.377. Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường
hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g =10m/s2. Khi chưa tích điện con
lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10-6C thì chu kỳ dao động là:
A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s

282
http://tuyensinh247.com/
1.378. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi
nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ
chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
1.379. Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang
g
máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc (g là gia tốc rơi tự do) thì
10
chu kì dao động của con lắc là
11 10 9 10
A. T B. T C. T D. T
10 9 10 11
1.380. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s, phải điều chỉnh
chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 2%
1.381. Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tính bằng rad). Chiều dài dây
treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức
đúng:
g 1 2
A.  02   2  v 2 B.  02   2  v 2 C.  02   2  v D.  02   2  g v 2
g g
1.382. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu
khác có khối lượng gấp đôi và được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của
hệ sẽ:
A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần.

1.383. Hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1+ l2 và
l1 – l2 dao động với chu kì lần lượt là 2,7s và 0,9s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l1
và l2 lần lượt là:
A. 2s và 1,8s B. 0,6s và 1,8s C. 2,1s và 0,7s D. 5,4s và 1,8s
1.384. Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ
góc  0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2.Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có
giá trị bằng:
A. E = 1,58J B. E = 1,62 J C. E = 0,05 J D. E = 0,005 J
1.385. Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc m =
0,1rad tại nơi có gia tốc g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc đơn là:
A. 0,1J. B. 0,5J. C. 0,01J. D. 0,05J
1.386. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài  1 thực hiện được 5 dao động bé, con
lắc đơn dài  2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm.
Tính độ dài  1 và  2 của hai con lắc.
A.  1 = 162cm và  2 = 50cm B.  1 = 50cm và  2 = 162cm
C.  1 = 140cm và  2 = 252cm D.  1 = 252cm và  2 = 140cm
1.387. Một con lắc đơn có độ dài bằng L.Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao
động.Khi giảm độ dài của nó đi 16cm, trong cùng khoảng thời gian trên nó thực hiên 20 dao
động.g =9,8m/s2.Độ dài ban đầu L bằng:
A. 60cm B. 25cm C. 50cm
D. 40cm.
1.388. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 với cos  0 = 0,75. Tỉ số lực căng dây cực
đại và cực tiểu bằng TMax:TMin có giá trị:
A. 1,2. B. 2. C. 2,5. D. 4.

283
http://tuyensinh247.com/
1.389. Khi con lắc đơn dao động với phương trình s  5sin10t(m.m) thì thế năng của nó biến
đổi với tần số:
A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D. 18 Hz
1.390. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 30 0 tại nơi có
g=10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là:
5 125 2 3
A. J B. J C. 0,5 J D. J
36 9 2
1.391. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu
trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí
cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng:
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
1.392. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái Đất là 6400km.
Hỏi mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu:
A. 13,5s B. 135s. C. 0,14s. D. 1350s.
1.393. Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều
chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4
1.394. Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1  0,3s và T2  0,6s được kích thích cho
bắt đầu dao động nhỏ cùng lú C. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi
con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
1.395. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động
với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc
3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ:
A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s
Treo con lắc đơn có độ dài =100cm trong thang máy, lấy g=  2 2
1.396. l =10m/s . Cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s thì chu kỳ dao động của con lắc đơn:
2

A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. giảm 8,71% D. tăng 25%


1.397. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1=3sin(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại
của vật.
A. 50m/s B. 10cm/s C. 5m/s D. 5cm/s.
1.398. Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là
2a và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương
trình nào sau đây:
   
A. x  a 3 cos 100 t   ; B. x  3a cos 100 t   ;
 2  2
   
C. x  a 3 cos 100 t   ; D. x  3a cos 100 t   .
 3  3
1.399. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1
= -4sin(  t) và x2 = 4 3 cos(  t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
 
A. x = 8cos(  t + ) cm B. x = 8sin(  t - ) cm
1 6 1 6
 
C. x = 8cos(  t - ) cm D. x = 8sin(  t + ) cm
1 6 1 6

284
http://tuyensinh247.com/
1.400. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất tại thời
điểm t= 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, tại thời
điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm.
D. 2 3 cm.
1.401. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương,
còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao
động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều
dương.
C. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều
dương.
1.402. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc còn lại sau một dao động toàn phần là:
A. 4,5%. B. 6% C. 94% D. 3%
1.403. Chất điểm m = 50g tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ
10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha
của hai dao động thành phần bằng:
A. 0. B. /3. C. /2. D. 2/3.
1.404. Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó

một ngoại lực có biểu thức f = F0cos( 8t  ) thì:
3
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
1.405. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng
lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là:
A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%.
1.406. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm
B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
1.407. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao
động thứ hai đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên
có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương. A. x = 4cm và chuyển động ngược chiều
dương.
C. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3 và chuyển động ngược chiều
dương.
1.408. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2π(s), quả cầu nhỏ
có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 2cm/s2 thì một vật có khối lượng
m2 = 0,5m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1. Biết tốc độ
chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 cm/s, có hướng làm lò xo nén lại. Bỏ qua ma sát.
Khoảng cách giữa 2 vật kể từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động là:

285
http://tuyensinh247.com/
A. 6 cm. B. 9,63 cm. C. 3,63 cm. D. 2,37 cm.
GIẢI:
* Khi lò xo có độ dài cực đại  m1 ở biên dương T/12 S
x
 a = - 2A  A = 2cm
-4 0 A=2 A’=4
* Khi m2 va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 theo ĐL
BT động lượng và động năng ta có:
+ m1v1 + m2v2 = m2v0  m1v1 = m2(v0 – v2) (1)
+ ½ m1 v12 + ½ m2 v 22 = ½ m2 v 02  m1 v12 = m2( v 02 – v 22 ) (2)
(1)
+ (2)  v = v + v  v = v – v (3)
1 0 2 2 1 0

+ Kết hợp (1) và (3)  v1 = 2 3 cm/s ; v2 = - 3 cm/s (m2 chuyển động ngược hướng ban đầu)
v2
* Biên độ dđ mới của m1: A’2 = A2 + 12  A’ = 4cm

+ m1 đổi chiều chuyển động ở biên âm. Khoảng thời gian từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều là:
t = T/12 + T/4 = 2/3 (s)
+ Trong thời gian t m2 chuyển động được: S = v2t = 3,63cm.
+ Khoảng cách giữa 2 vật: 6 + 3,63 = 9,63cm

1.409. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t - )cm. Biết quãng đường vật
3
đi được trong thời gian 1s là 2.A và trong 2/3 s là 9cm. Giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s. B. 6cm và π rad/s. C. 12cm và 2π rad/s. D. 6cm và 2π
rad/s.
HD: Vẽ hình

Thay t0 = 0 vào x = Acos(ωt - )cm.  trên trục Ox là x0 = A/2 (cm), trên đường tròn là điểm
3
 M1
M0 và    0 v>0
3
t1 = 1 (s)  S1 = 2.A  T/2 = 1 (s)  T = 2(s)
2 A
 =  (rad) φ
T
2 -A O x0 x
t2 = 2/3 (s)   =  .t2 = (rad)
3
 trên trục Ox là x1 = 0 (cm), trên đường tròn là điểm M1
v<0 M0 Hv 3.1. c
2 A
 = (rad)  S = + A = 9 (cm)  A = 6 (cm)
3 2
1.410. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần
lượt là: x1 =A1cos  ωt+φ1  ; x 2 =A2cos  ωt+φ2  . Cho biết: 4x 2 +x 2 =13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất
1 2
có li độ x1=1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng.
A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s.
Giải: Khi x1=1cm  x2 =  3cm
4x 2 +x 2 =13 cm2. đạo hàm hai vế: 8x1x1’+2x2x2’=0 tháy số 8.1.6-2.3.v2=0  v2  8cm/s
1 2
1.411. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng K= 20N/m vật nhỏ có khối lượng m=200g.
Khi dao động điều hòa tại thời điểm t, vật tốc và gia tốc của vật lần lượt là v= 20cm/s và
2 3 m/s2. Biên độ của dao động là
A. 4cm. B. 4 2 cm. C. 4 3 cm. D. 8c

286
http://tuyensinh247.com/
ĐÁP ÁN:

352B3530354D355B356B357B358D359A361B362A363B364B365A367D368C369D370A371
D372B373C374D375B377B378C380A382D383A384D385D386A387B388B389C390B391B3
92A393AC394A395C396B397B399A401D402C404B405C406A407A408B411A

D. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NÂNG CAO


1.BÀI TẬP NÂNG CAO CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Lò xo nhẹ có độ cứng K = 1N/cm. Lần lượt treo vào lò xo hai vật có khối lượng gấp ba
lần nhau thì khi vật cân bằng, lò xo có chiều dài 22,5cm và 27,5cm. Chu kì dao động của con lắc
khi treo đồng thời cả hai vật là
   
A. s . B. s . C. s . D. s
3 5 4 4
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 10N/m và vật nặng khối lượng m= 100g dao động theo
phương ngang với biên độ A=2cm. Trong mỗi chu kì dao động, khoảng thời gian mà vật nặng ở
những vị trí cách vị trí cân bằng không nhỏ hơn 1cm là
A. 0,314s. B. 0,418s. C. 0,242s. D. 0,209s.
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng K= 50N/m. Vật dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ
sau những khoảng thời gian 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng
như cũ. Khối lượng của con lắc bằng
A. 50g. B. 100g. C. 25g. D. 250g.
Câu 4. Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với biên độ A= 8cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không lớn hơn
250cm/s2 là T/3. Lấy  2  10 . Tần số dao động của vật là
A. 1,15 Hz. B. 1,94Hz. C. 1,25 Hz. D. 1,35Hz.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s 2 là .
3
Lấy  2 =10.Tần số dao động của vật là
A. 4HZ B. 3HZ C. 2HZ D. 1HZ
Câu 6. Vật nhỏ có khối lượng 200g trong một dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 4cm.
biết trong một chu kỳ,khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 là
T
.Xác định độ cứng của lò xo
2
A. 40N/m B. 50N/m C. 100N/m D. 80N/m
Câu 7. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi K= 10N/m
dao động với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật cách vị trí cân bằng lớn
hơn hoặc bằng 1cm là
A. 0,314s. B. 0,417s. C. 0,242s. D. 0,209s.
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 4,5 Hz trong quá trình dao động chiều dài
của ló xo biến thiên từ 40cm đến 56cm, lấy g= 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 48cm. B. 46,8cm. C. 42cm. D. 40cm.
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của con lắc lò xo l0=30cm, khi vật dao
động chiều dài của lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm. Lấy g= 10m/s 2. Vận tốc cực đại của dao
động là
A. 10 2 cm/s. B. 30 2 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 20 2 cm/s.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có m=250g treo phía dưới một lò xo nhẹ
có K= 100N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo giãn 7,5 cm rồi
thả nhẹ vật dao động điêug hòa. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thừi gian lò xo nén trong một
chu kì dao động là

287
http://tuyensinh247.com/
A. 0,5. B. 2s. C. 3s. D. 3,14s.
Câu 11. Con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng treo ở phía dưới lò xo dao động với biên độ
A=12cm. Biết tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên
vật là 4. Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 12. Con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng treo ở phía dưới lò xo dao động với biên độ
A=10cm. Biết tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên
vật là7/3. tần số dao động của vật là
A. 0,25Hz. B. 0,5Hz. C. 1Hz. D. 2Hz.
Câu 13. Con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng treo ở phía dưới lò xo, vật nặng đang ở vị trí cân
bằng được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho dao động. Vật
thực hiện được 50 da0 động trong 20s. Lấy g= 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực
đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là
A. 7. B. 4. C. 4. D. 3.
Wđ(J)
Câu 14: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như
hình vẽ. Tại thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 0,02
 2  10 . Phương trình dao động của vật là: 0,015
A. x  10 cos(t   / 6) (cm) . B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
t(s)
C. x  10 cos(t   / 3) (cm) . D. x  5 cos(2t   / 3) (cmO) . 1/6

Câu15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N / m . Lấy  2  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời
gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
Câu 16: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 17: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và
biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ
hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m.
Câu 18: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa
động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì
thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s 2. Độ lớn lực đàn
hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N.
Câu 20: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k
= 2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng
hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ
nhất. Biết rằng lúc đầu hai vật gặp nhau ở vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều nhau.
Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.

288
http://tuyensinh247.com/
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N / m . Lấy  2  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời
gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m,
hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm ,
rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g  10m / s 2 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến
khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng
của lò xo k= 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là: 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 40 5 cm / s B. 60 5 cm / s C. 30 5 cm / s D. 50 5 cm / s
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ của nó giảm đi 5%.
Tỷ lệ cơ năng của con lắc bị mất đi trong mỗi chu kì dao động là:
A. 10% B. 25% C. 5% D. 19%
Câu 25: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có
khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để
hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ
lớn 10 cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4 s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật
cách vị trí cân bằng
A. 1,25 cm. B. 4 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm.
Câu 27: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A, với chu kì 3 (s). Độ nén
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A/2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến
khi lò xo không biến dạng là
A. 1 (s) B. 1,5 (s) C. 0,75 (s) D. 0,5 (s)
Câu 28.Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương
trình x = Acos(10t) cm. Lấy g = 10 (m/s2). Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3 N thì
biên độ dao động A phải thoả mãn điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứt
A. 0<A ≤ 5 cm B. 0 <A ≤10 cm C. 5 cm ≤A ≤10 cm D. 0 < A ≤ 8 cm
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang với ma sát không đáng kể, vật nhỏ
khối lượng m=500g. Cơ năng của con lắc E= 10 -2J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,1m/s,
gia tốc a= -2m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A.   -  /3. B.    /3. C.   -  /6. D.    /6.
Câu 30. Hai vật có khối lượng m 1, m 2 nối với nhau bằng một sợi chỉ nhẹ rồi treo vào lò xo có
hệ số đàn hồi K (vật m 1 ở trên vật m 2). Khi hệ đang ở trạng thái cân bằng người ta đôt sợi chỉ để
vật m 2 rơi xuống thì vật m1 dao động điều hòa với biên độ
A. m 2 g/K. B. (m 2 + m 1).g/K. C. m 1.g/K. D. m2  m1 .g/K
ĐÁP ÁN:
2B3A4C5D6B7B8B9B11D15A16C17B18B19D20D25D26C

289
http://tuyensinh247.com/
2.BÀI TẬP NÂNG CAO CON LẮC ĐƠN
Câu 1: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm , vật có khối lượng m  10 g và mang điện tích
q  104 C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai
bản hiệu điện thế không đổi U  88 V . Lấy g  10m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ
nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T  0,389 s . B. T  0,659 s . C. T  0,957 s . D. T  0,983 s .
Câu 2: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 3 Một đồng hồ mỗi ngày chạy chậm 130s. Phải điều chỉnh độ dài của con lắc đơn trong
đồng hồ như thế nào so với độ dài hiện trạng để đồng hồ chạy đúng:
A. Giảm 0,2%. B. Tăng 0,3 %. C. Tăng 0,2%. D. Giảm
0,3%.
Câu 4: Vật nặng trong con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong quá trình vật di chuyển từ
điểm biên dương sang điểm biên âm thì:
A. vận tốc của vật có hướng không thay đổi B. gia tốc của vật luôn có độ lớn khác 0
C. vận tốc của vật chỉ đổi chiều 1 lần D. gia tốc của vật có hướng không thay đổi
Câu 5: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện
tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng
xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và T2  2 T0 , với T0 là chu kì của
3
chúng khi không có điện trường. Tỉ số q1 có giá trị là bao nhiêu?
q2
2 5
A. B.  C.  1 D.  3
3 3 3 5
Câu 6: Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao
động của con lắc thay đổi như thế nào?
A. giảm 10% B. tăng 4,88% C. giảm 4,88% D. tăng 10%
Câu 8: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
Câu 9(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo
chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
   0  0
A. 0 . B. 0 . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 10. Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho
con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g. Để chu
kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0
B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0
C. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0
D. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q < 0
Câu 11.Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q > 0

290
http://tuyensinh247.com/
và đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE
= 3mg.
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu 12.Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng
riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát,
khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng D ( << 1) thì chu kỳ dao động là.
A. T/(1 + /2) B. T(1 + /2) C. T(1 - /2) D. T/(1 - /2)

Câu 13. Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có
chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu kì T’ thì:
A. T’ > T
B. T’ < T
C. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T’/T (h).
D. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 24 (h), đồng hồ chạy sai chỉ 24.T/T’ (h).
Câu 14. Một con lắc đơn đếm giây (có chu kì bằng 2 s, ở nhiệt độ 20 oC và tại một nơi có gia tốc
trọng trường 9,813 m/s2), thanh treo có hệ số nở dài là 17.10–6 độ–1. Đưa con lắc đến một nơi có
gia tốc trọng trường là 9,809 m/s2 và nhiệt độ 300C thì chu kì dao động bằng bao nhiêu?
A. 2,0007 (s) B. 2,0006 (s) C. 2,0232 (s) D. 2,0322 (s)
Câu 15. Người ta nâng một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 0,64 km. Biết bán kính của Trái
Đất là 6400 Km, hệ số nở dài của thanh treo con lắc là 0,00002 K -1. Hỏi nhiệt độ phải phải thay
đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi?
A. tăng 100C B. tăng 50C C. giảm 50C D. giảm 100C
Câu 16.Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng 1 (g) buộc vào một sợi
dây mảnh cách điện, sợi dây có hệ số nở dài 2.10 -5 (K -1 ), dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường 9,8 (m/s2), trong điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống và E=98V.
Nếu tăng nhiệt độ 100C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động của con lắc không
đổi. Điện tích của quả cầu là
A. 20 (nC) B. 2 (nC) C. -20 (nC) D. -2 (nC)
Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ
góc  0 . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc  , nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?
v2 v2
A.   2
  2
. B.    0  glv .
2 2 2

C. o 2
  2
 . D.
2
0
gl
gv 2
 2   o2  .
l
Câu 18. Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h=0,5km, coi nhiệt độ không thay
đổi. Biết bán kính trái đất 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 7,56s. B. chậm 7,56s. C. chậm 6,75s. D. nhanh 6,75s.
Câu 19. Đồng hồ quả lắc đặt trên mặt đất chạy đúng với chu kì T0, nếu đưa đồng hồ xuống độ
sâu h’ so với mặt đất và giữ cho nhiệt độ không đổi thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm một lượng
bao nhiêu trong khoảng thời gian t?
h h h
A. Chạy nhanh t . B. Chạy chậm t . C. Chạy nhanh t D. Chạy chậm
R R 2R
h
t .
2R
Câu 20. Một đồng hồ quả lắc có chu kì dao động T=2s ỏ Hà Nội với g1 =9,7926m/s2 và ở nhiệt
độ t1=100C. Biết độ nở dài của thanh treo  =2.10-5K-1. Chuyển đồng hồ vào thành phố Hồ Chí
Minh ở đó g2 = 9,7867m/s2vaf nhieetj ddooj t2=330 C. Muốn đồng hồ vẫn chạy đúng trong điều
kiện mới thì phải tăng hay giảm độ dài con lắc một lượng bao nhiêu?
A. Giảm 1,05mm. B. Giảm 1,55mm. C. Tăng 1,05mm. D. Tăng 1,55mm.

291
http://tuyensinh247.com/
Câu 21. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Nếu chiều dài
giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01% thì sau một tuần đồng hồ chạy nhanh hay chậm
một lượng bao nhiêu?
A. chậm 60s. B. nhanh 80,52s. C. chậm 74,26s. D. nhanh 90,72s
Câu 22. Hai con lắc đơn dao động với các chu kì lần lượt là T1= 6,4s, T2=4,8s khoảng thời gian
giữa hai lần chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều liên tiếp là
A. 11,2s. B. 5,6s. C. 30,72s. D. 19,2s.
Câu 23. Một viên đạn có khối lượng 5g bay theo phương ngang với vận tốc 400m/s đến cắm vào
một quả cầu bằng gỗ khối lượng 500g được treo bằng sợi dây nhẹ mềm không giãn. Sau va chạm
dây treo lệch đi góc 100 so với phương thẳng đứng. Lấy g= 10m/s2. Chu kì dao động của quả cầu
sau đó là
A. 3,62s. B. 7,21s. C. 14,25s. D. 18,37s.

3.Bài tập nâng cao: 60 câu



Câu 1: vật dao động điều hòa có phương trình x=5cos( 2t  ) (cm). Vận tốc của vật khi đi qua
3
li độ x=3 cm là
A. 25,1cm/s. B.  . 25,1cm/s. C.  12,6cm/s. D. 12,6cm/s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật là
1m/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 1 Hz. B. 1,2 Hz. C. 3 Hz. D. 4,6 Hz.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa có đặc điểm sau: Khi đi qua vị trí có toa độ 8cm thì vận tốc
của vật 12cm/s. Khi đi qua vị trí có toa độ - 6cm thì vận tốc của vật là 16cm/s. Tần số dao động
của vật là
A. 1 /  Hz. B.  Hz. C. 2  Hz. D. 1/2  Hz.
Câu 4. Tại một thời điểm t =0, một chất điểm dao động điều hòa có tọa độ x o, vận tốc của vật Vo.
Tại một thời điểm t  0 nào đó tọa độ và vận tốc của chất điểm lần lượt là x, V trong đó x 2  x20
chu kì dao động của vật bằng
x 2  xo2 x 2  xo2 v 2  vo2
A. T=2  . B. T=2  . C. T=2  . D.
v 2  vo2 v02  v 2 x02  x 2

vo2  v 2
T=2  .
x 2  x02
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox. Lúc vật ở li độ - 2 cm thì có vận tốc -
 2 cm/s và gia tốc  2 2 cm/s2. Biên độ và tần số góc là
A. 2cm;  rad/s. B. 20cm;  rad/s. C. 2cm; 2  rad/s. D. 2 2 cm;
 rad/s.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 50cm/s, khi ở biên nó
có gia tốc 5m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2 cm.
Câu 7.Một vật khối lượng 400g chịu tác dụng của một lực có dạng F = - 0,8cos5t (N)nên dao
động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm. B. 20cm. C. 12cm. D. 8cm.
Câu 8. Một vật dao động với phương trình x= 4cos(10  t +  /3) (cm). vào thời điểm t= 0,5s vật
có li độ và vận tốc là
A. x= 2cm: v = -20  3 cm/s. B. . x= - 2cm: v =  20  3 cm/s.
C. x= - 2cm: v = -20  3 cm/s. D. x= - 2cm: v = -20  3 cm/s.

292
http://tuyensinh247.com/
Câu 9. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos (  t +  /4) (cm) các thời điểm vật
chuyển động qua vị trí có tọa độ x= - 5cm theo chiều dương của trục tọa độ 0X là
A. t= - 0,5+ 2k (s) với k= 1,2,3…. B. t= - 0,5+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3….
C. . t= 1+ 2k (s) với k= 1,2,3…. D. t= 1+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3….
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4. cos(4  t +  /6) (cm). vật qua vị trí
x= 2cm theo chiều dương lần thứ 3 vào thời điểm
A. 8/9s. B. 11/8s. C. 5/8s. D. 1,5s.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4. cos(4  t +  /6) (cm). vật qua vị trí
x= 2cm lần thứ 2011 vào thời điểm
A. 12049/24s. B. 12061/24s. C. 12025/24s D. 12078/24s.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi
A
từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
T 2T 2T T

Câu13 (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100
T
cm/s2 là . Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
3
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu.14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng
của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy 2  10 .
Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s2 và vận tốc v 0   3 cm/s. Phương
trình dao động của vật là
A. x  2 cos(t  5 / 6) (cm) . B. x  2 cos(t   / 6) (cm) .
C. x  2 cos(t   / 3) (cm) . D. x  4 cos(t  2 / 3) (cm) .
Câu 15. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời
điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là:
A. x  10 cos(t   / 6) (cm) . B. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
C. x  10 cos(t   / 3) (cm) . D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
Câu 16. (Đề thi ĐH 2011)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó
có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
2
Câu 17. (Đề thi ĐH 2011)Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x
3
tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011
tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 18 (Đề thi ĐH 2011)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu
kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian
ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng
1
bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.

293
http://tuyensinh247.com/
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x  6cos(20t  ) (cm) B. x  4cos(20t  ) (cm)
6 3
 
C. x  4cos(20t  ) (cm) D. x  6cos(20t  ) (cm)
3 6
Câu 20: Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t 2 là thời
gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có
A. t = 0,5t B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2
1 2
Câu 21: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
A 2
đến điểm M có li độ x  là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc
2
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục
x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gian
ngắn nhất kể từ khi
t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 6/30 s. B. 3/10s. C. 4 /15s. D. 7/30s.
Câu 23: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 6cm rồi
buông nhẹ. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển
động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là
A. 0,2s B. 1 / 15s C. 1 / 10s D. 1 / 20s
Câu 24: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau
những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 s thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo.
Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng
A. 20 rad.s– 1. B. 80 rad.s– 1. C. 40 rad.s– 1 D. 10 rad.s– 1
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ
vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6s.
2 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Thời gian ngắn nhất
T 2
kể từ lúc bắt đầu dao động tới khi vật có gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t = T / 12 . B. t = T / 6 . C. t = T / 3 . D. t = 6T / 12
Câu 27: Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm
của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A. T/4. B. T/2. C. T/3. D. T/6.
Câu 28: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động
theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm thì trong một chu kì dao động T thời gian lò xo bị nén

A. T/4. B. T/2. C. T/6. D. T/3
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ
cứng k = 10N/m đang dao động với biên độ 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật
nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu?
A. 0,418s. B. 0,317s C. 0,209s. D. 0,052s

294
http://tuyensinh247.com/
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ
vị trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
6 12 24 8
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
có li độ
x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x =

5cos(20t+ ) cm. Lấy g=10m/s2. Thời gian lò xo dãn ra trong một chu kỳ là
3
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 24 12
Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s 2. Trong một chu kỳ
T, thời gian lò xo dãn là
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 12 24

Câu 34: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos(2 t  ) (cm).
6
Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1 / 3 s. B. 1 / 6 s. C. 2 / 3 s. D. 1 / 12 s.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với ly độ x  4cos(0,5 t  5 / 6)(cm) trong đó t tính bằng
(s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 16 / 3 s. D. t = 1 / 3 s.
Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2  t +  / 4 )cm thời điểm vật đi
qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là
A. 13 / 8 s. B. 8 / 9 s. C. 1s. D. 9 / 8 s.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua
vị trí x = 4 lần thứ 2 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2/30s. B. 7/30s. C. 3/30s. D. 4/30s.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10sin(0,5 t   / 6)cm thời gian ngắn
nhất từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ 5 3cm lần thứ 3 theo chiều
dương là
A. 7s. B. 9s. C. 11s. D. 12s.
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ
A = 4cm, pha ban đầu là 5 / 6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời
điểm nào
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và
N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật
đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào
thời điểm nào?
7T 13T T 11T
A. . B. . C. . B. .
12 12 12 12
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3
vật qua vị trí
x =2cm theo chiều dương.
A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s

295
http://tuyensinh247.com/
Câu 42: Vật dao động điều hòa có ptrình: x = 5cosπt (cm).Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời
điểm:
A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s
Câu 43: Vật dao động điều hòa có phương trình:
x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương lần thứ 5 vào thời điểm
A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa có phương trình: - π/2) (cm, s). Thời gian vật đi
từ VTCB đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là
A. 61/6s. B. 9/5s. C. 25/6s. D. 37/6s.
Câu 45: Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị
trí
x =2cm, kể từ t = 0, là
12049 12061 12025
A. s. B. s C. s D. Đáp án khác
24 24 24
Câu 46: Vật dao động điều hoà có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong
thời gian T/3 là:
9A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
2T T T T
Câu 47: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2  t (cm).Động năng và
thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là
A. 1/8 s B. 1/4 s C. 1/2 s D.

Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau  / 3 với biên độ lần lượt là
A và 2A , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T / 2 . B. T . C. T / 3 . D. T / 4 .
Câu 49: Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các
 
tần số góc lần lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí
6 3
cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 1s B. 4s C. 2s D. 8s
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi
1
chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế
3
năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x  6cos(20t  ) (cm) B. x  4cos(20t  ) (cm)
6 3
 
C. x  4cos(20t  ) (cm) D. x  6cos(20t  ) (cm)
3 6
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40
cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

296
http://tuyensinh247.com/
A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.
Câu 54:Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6cos(5t - /4) (cm). Xác định
thời điểm lần thứ hai vật có vận tốc -15 (cm/s).
A. 1/60 s B. 13/60 s C. 5/12 s D. 7/12 s
Câu 55:Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O, E lần lượt là trung
điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ 0 đến P rồi đến E là
A. 5T/T B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12
Câu 56:Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung
bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -/3 đến +/3 bằng
A. 3A/T B. 4A/T C. 6A/T D. 2A/T
Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân
bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t (0 < t  T/2), quãng đường
lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt là S max và Smin. Lựa chọn phương án đúng.
A. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2Acos(t/T)
B. Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(t/T)
C. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2Acos(2t/T)
D. Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2t/T)
Câu 58. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4t - /3) cm.
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) là:
A. s = 34,5 cm B. s = 45 cm C. s = 69 cm D. s = 21 cm
Câu 59. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(2t/T + /3). Sau thời gian 7T/12
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A. 30/7 cm B. 6cm C. 4cm D. 5 cm
Câu 60(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian
A
ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
2
6A 9A 3A 4A
A. . B. . C. . D. .
T 2T 2T T
ĐÁP ÁN:
2B3D4B5A6B8D9D11B13D16A17C18D20A21D22D24A25B26A27D28D31D32A33A34A35
C36D37B38D39D41B50A51D53B

4.BÀI TẬP NÂNG CAO KHÓ


Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kỳ dao động
thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình
trong mỗi chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,6J B. 1J C. 0,5J D. 0,33J
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi 60 (N/m) và quả cầu có khối lượng 60 (g),
dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu 12 (cm). Trong quá trình dao động con lắc
luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi. Khoảng thời gian từ lúc dao động cho
đến khi dừng hẳn là 120 s. Độ lớn lực cản là
A. 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N
Câu 3. Một vật khối lượng 100 (g) gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động trên mặt
phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được cho tới lúc
dừng lại.
A. 5 m B. 4 m C. 6 m D. 3 m
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25 (g). Cho nó dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với biên độ góc 40, trong môi trường có lực cản tác

297
http://tuyensinh247.com/
dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s) thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt cơ năng
trung bình sau một chu kì.
A. 20 J B. 22 J C. 27 J D. 24 J
Câu 5. Một con lắc đồng hồ được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối
lượng m = 1kg. Biên độ góc dao động lúc đầu là o = 50. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi FC
= 0,011(N) nên nó chỉ dao động được một thời gian t(s) rồi dừng lại. Cho g = 10m/s2. Xác định t(s).
A. t = 20s B. t = 80s C. t = 10s D. t = 40s.
Câu 6. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị giảm
0,01 lần. cơ năng ban đầu Ban đầu biên độ góc của con lắc là 900. Hỏi sau bao nhiêu thời gian thì biền độ
góc của con lắc chỉ còn 300. Biết chu kỳ con lắc là T = 0,5s.
A.  100s B.  50s C.  150s D.  200s.
Câu 7. Một con lắc đồng hồ được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối
lượng m = 1kg, dao động tại nơi có g = 2 = 10 m/s2. Biên độ góc dao động lúc đầu là o = 50. Do chịu
tác dụng của một lực cản không đổi FC = 0,011(N) nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có
suất điện động 3V điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá
trình bổ sung là 25%. Pin có điện lượng ban đầu Q0 = 104 (C). Hỏi đồng hồ chạy được thời gian t bao lâu
thì lại phải thay pin? Cho g = 10m/s2.
A. t = 40 ngày B. t = 46 ngày C. t = 92 ngày D. t = 23 ngày.
Câu 8. Một con lắc đồng hồ được coi như 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối
lượng m = 1kg. Biên độ góc dao động lúc đầu là o = 50. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi FC
= 0,011(N) nên nó chỉ dao động được một thời gian t(s) rồi dừng lại. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2.
Xác định t.
A. t = 20s B. t = 80s C. t = 40s D. t = 10s.
Câu 9. Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lũ xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo
được chuyển động kéo m khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là  = 0,1 (g = 10m/s2). Tìm tốc độ lớn nhất mà vật
đạt được trong quá trình dao động?
A. vmax = 2(m/s) B. vmax = 1,95(m/s) C. vmax = 1,90(m/s) D. vmax = 1,8(m/s)

5.TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. 30 CÂU


Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 2: Một vật DĐĐH với biên độ 1cm và tần số 2Hz. Khi t=0,125s kể từ khi bắt đầu dao động
thì vật ở vị trí cân bằng được chọn làm gốc tọa độ và đang chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ. Phương trình dao động của vật này là:
 
A. x  co s  4 t  cm. B. x  cos(4t   )cm. C. x  cos 4t  cm. D.
 2
x  sin(4t   )cm.
Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ: A1= 8cm ; A2= 6cm. Biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm
Câu 4: Một chất điểm dđđh với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng
xuống dưới một đoạn 3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30  cm/s(lấy  2= 10). Biên
độ dao động của vật là:
A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 3 2 cm

298
http://tuyensinh247.com/
Câu 6: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì
tạo ra một con lắc dđđh với  1= 10 5 rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
 2 = 2 30 rađ/s. Giá trị của k1, k2 là
A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m,
400N/m
Câu 7. Một con lắc DĐĐH với biên độ 5cm. Xác định vị trí của vật nặng mà ở đó thế năng bằng
động năng của vật.
5
A. 2,5cm. B.  cm . C. 5cm. D. Tại vị trí cân
2
bằng.
Câu 8: Cho một vật dđđh có pt x  10cos2t   / 6 (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên
vào thời điểm:
A. 1/3 (s) B. 1/6 (s) C. 2/3 (s) D. 1/12 (s)
Câu 9. Cơ năng của con lắc lò xo dđđh là W=3.10 J, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là
-4

Fm=3.10-2N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động
của vật là:
     
A. x  2 sin  2t  . B. x  4 cos 2t  . C. x  6 sin  4t  . D.
 4  4  4
 
x  2 cos 2t  .
 4
Câu 10. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10-7C rồi đặt
vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.104V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy
g=10m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 11:Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn l , nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn
bằng 1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ à:
A.  l B.  l C. 2 l D. 4 l
2 g g g g
Câu 12: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ
cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con
lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số. Dao động thành
phần thứ nhất có biên độ là 5 cm pha ban đầu là  , dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha
6
ban đầu là  . Dao động thành phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:
2
A. Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là  . B. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là 
2 3

C. Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là 2 . D. Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là
3
2 .
3
Câu 14: Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành
ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ
dao động:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần. B. Với chu kỳ giảm 2 lần
C. Với chu kỳ giảm 3 lần D. Với chu kỳ giảm 6 lần

299
http://tuyensinh247.com/
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí
động năng gấp 8 lần thế năng là:
A. 12 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8 cm.
Câu 16: Cho con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có
chiều dài là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé
với chu kỳ là:
A. 0,6 giây B. 0,2 7 giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây
Cõu 17: Cho con lắc lò xo có độ cứng K=100 N/m, khối lượng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s2.
Ban đầu nâng vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương
thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là:
A. 5 cm B. 25 cm C. 15 cm. D. 10cm
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
2
lượng 100g. Lấy  = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 19: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
 3
động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3 cos(10t - ) (cm). Độ
4 4
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos  t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 21: Một vật dđđh có pt x = Acos( t   ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật.
Hệ thức đúng là:
v2 a2 2 v2 a2 2 v2 a2 2 2 a2
A. 4 + 2 = A . B. 2 + 2 = A . C. 2 + 4 = A . D. 2 + =
      v 4
A2.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với
tầnsố góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6cm B. 6 2 cm C. 12cm D. 12 2 cm
2
Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2
(m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 =
 
4 cos( t  )( cm) và x2= 4 cos( t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
6 2

A. 8cm. B. 4 3 cm. C. 2cm. D. 4 2 cm.
Câu 26: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ x o /2 theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là:

300
http://tuyensinh247.com/
A. x  5cost   / 3 (cm) B. x  5cost   / 6 (cm)
C. x  5cost  7 / 6 (cm) D. x  5cost  5 / 6 (cm)
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có
độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con
lắc có chu kì là
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 28: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm
N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 5  Hz D. 10  Hz
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x1 = 3cos(ωt + /2) cm, x2 = cos(ωt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = 2cos(ωt - /3) cm B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm D. x = 2cos(ωt - /6) cm
Cách 1:
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
 1 2 1 2 2 1


   2
HD :  3 sin  1.sin   
A sin 1  A2 sin 2 3 2
 tan   1  2  3  
 A1 cos 1  A2 cos 2     3
3 cos  1.cos 

 2  3
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ:
CMPLX
Chọn chế độ máy tính theo độ: SHIFT MODE 3
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy: 3  SHIFT (-). (90) + 1 SHIFT (-).  180 = Hiển
thị:2120

Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x1 = 3cos(ωt - /2) cm, x2 = cos(ωt) cm. Phương trình dao động tổng hợp:
A. x = 2cos(ωt - /3) cm B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm D. x = 2cos(ωt - /6) cm
Cách 1:
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
 1 2 1 2 2 1


   2
HD :  3 sin  1.sin 0  
A sin 1  A2 sin 2 3 
 tan   1  2  3   
 A1co s 1  A2 co s 2     3
3 cos  1.cos 0

 2 
 3
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ:
CMPLX
Chọn chế độ máy tính theo radian(R): SHIFT MODE 4
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy:: 3  SHIFT (-). (-/2) + 1 SHIFT (-)  0 = Hiển
thị:2-/3

ĐÁP ÁN:
1D2D3D4D5B6A7A8C9A10C11C12D13D14D15D16B17C18A19D20A21CB22B23C24A25
B26A27B28A29B30A

301
http://tuyensinh247.com/

You might also like