Professional Documents
Culture Documents
XSTK Chuong 1 - 2024
XSTK Chuong 1 - 2024
XSTK Chuong 1 - 2024
P(A|B) = 1 − P(A|B)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 −
P(B)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(B|A) = 1 − P(B|A)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA)
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 −
P(A)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA) P(AB)
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 − =1−
P(A) P(A)
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA) P(AB) 0, 2
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 − =1− =1−
P(A) P(A) 0, 4
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA) P(AB) 0, 2
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 − =1− =1− = 0, 5.
P(A) P(A) 0, 4
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA) P(AB) 0, 2
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 − =1− =1− = 0, 5.
P(A) P(A) 0, 4
0, 4 · 0, 5
⇒ P(A|B) = 1 −
1 − 0, 6
Lời giải
Theo tính chất của xác suất có điều kiện
P(A)P(B|A) P(A)P(B|A)
P(A|B) = 1 − P(A|B) = 1 − =1− ·
P(B) 1 − P(B)
Mặt khác
P(BA) P(AB) 0, 2
P(B|A) = 1 − P(B|A) = 1 − =1− =1− = 0, 5.
P(A) P(A) 0, 4
0, 4 · 0, 5
⇒ P(A|B) = 1 − = 0, 5.
1 − 0, 6
Ví dụ 2
Một lô hàng có 10 sản phẩm trong đó có 4 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm
loại II.
a) Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm, tính xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại
I.
b) Lấy ngẫu nhiên lần lượt không hoàn lại 2 sản phẩm, tính xác suất để
lấy được 2 sản phẩm loại I.
Lời giải
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I",
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I",
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I", A2 là biến cố: "Lần thứ hai lấy được
sản phẩm loại I",
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I", A2 là biến cố: "Lần thứ hai lấy được
sản phẩm loại I", khi đó A = A1A2.
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I", A2 là biến cố: "Lần thứ hai lấy được
sản phẩm loại I", khi đó A = A1A2.
Theo công thức nhân xác suất
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I", A2 là biến cố: "Lần thứ hai lấy được
sản phẩm loại I", khi đó A = A1A2.
Theo công thức nhân xác suất
P(A) = P(A1A2)
Lời giải
C42 2
a) Xác suất để lấy được 2 sản phẩm loại I là 2 = ·
C10 15
b) Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 sản phẩm loại I", A1 là biến cố: "Lần
thứ nhất lấy được sản phẩm loại I", A2 là biến cố: "Lần thứ hai lấy được
sản phẩm loại I", khi đó A = A1A2.
Theo công thức nhân xác suất