Professional Documents
Culture Documents
Khoa Học - Tong Ket Kien Thuc Chuong 2,5,6-1
Khoa Học - Tong Ket Kien Thuc Chuong 2,5,6-1
Nhiệt độ nóng
Nhiệt độ tại đó chất rắn trở thành chất lỏng.
chảy
Là nhiệt độ tại đó các hạt cấu tạo trong toàn bộ chất lỏng có đủ
Nhiệt độ sôi
năng lượng để chuyển thành chất khí
Tính chất
Dẫn điện Chất dẫn điện là một số chất và vật liệu có khả năng dẫn điện tốt
Nhiệt độ mà tại đó
một chất biến đối
trạng thái
Khối lượng chất lỏng giảm, Các bọt khí hình thành trong
bình chứa ít chất lỏng hơn. chất lỏng
bọt khí
Sự bay hơi
Sự sôi diễn ra nhanh hơn vì dưới tác dụng của nhiệt độ khi chất lỏng sôi, các hạt chất lỏng thu
được năng lượng nhanh hơn so với chất lỏng không được làm nóng. Điều này làm cho chất lỏng
chuyển thành chất khí nhanh hơn.
Sự bay hơi Sự sôi
- Các hạt trên bề mặt chất lỏng biến đổi thành - Toàn bộ các hạt cấu tạo nên chất lỏng có đủ
chất khí. năng lượng để trở thành chất khí.
- Có thể xảy ra ở mọi nhiệt độ. - Xảy ra khi chất lỏng được đun nóng.
BIẾN
đá ĐỔI
TRẠNG nước
THÁI
100°C
Thể lỏng Thể khí
Đun sôi/bay hơi
Nhiệt độ sôi
<
Vì lượng nhiệt cần để biến chất rắn thành
chất lỏng ít hơn là biến tất cả các phần tử
trong chất lỏng thành chất khí.
3 LOẠI BIẾN TRONG THÍ NGHIỆM FAIR TEST
03 BIẾN ĐO LƯỜNG
( phụ thuộc)
Yếu tố kết quả của thí nghiệm khảo sát, được đo đạc
và ghi chép lại. (phụ thuộc vào các biến khác)
Chiếm không gian
TÍNH
CHẤT CỦA
CHẤT KHÍ
Có khối lượng
2.2 Chất dẫn nhiệt và chất dẫn điện Các chất và vật liệu có khả năng
dẫn nhiệt tốt được gọi là chất
FAIR TEST KHẢ NĂNG dẫn nhiệt
DẪN NHIỆT
QUAN SÁT THEO
- Kim loại dẫn nhiệt tốt
THỜI GIAN
- Các chất không phải kim loại ( gỗ, thủy
tinh, nhựa,…) không phải chất dẫn nhiệt tốt
TÍNH CHẤT
CỦA CHẤT Chất dẫn điện:
cho dòng diện truyền qua một cách
dễ dàng
KHẢ NĂNG
DẪN ĐIỆN
Chất cách điện:
NHẬN BIẾT VÀ PHÂN LOẠI ngăn cản dòng điện truyền qua nó
2.3 Biến đổi thuận nghịch
SỰ BIẾN ĐỔI
Làm đá
đun chảy bơ
ĐÓNG muối
đun chảy sôcôla Làm đông BĂNG
mỡ động
NÓNG vật HÒA TAN
CHẢY nước
NUNG NÓNG
Không
khuấy Khuấy ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC KHUẤY ĐẾN
TỐC ĐỘ HÒA TAN CỦA CHẤT RẮN
100ml 100ml
Nước cùng nhiệt độ
Dung
môi
Chất tan tan
KẾT LUẬN
Tăng nhiệt độ của
dung môi giúp chất rắn
hòa tan nhanh hơn
Các hạt chất tan trong nước Các hạt chất tan và dung môi
nóng thu năng lượng và tiếp xúc với nhau nhanh hơn
chuyển động nhanh hơn
2.4. Phản ứng hóa học
Bằng chứng cho
Phản ứng hóa học Chất phản ứng Sản phẩm biết phản ứng hoá
học đã xảy ra
Trạng thái ngoài không gian không có tác dụng của trọng
không trọng lực
lượng
Trạm Vũ trụ Quốc tế bị trọng lực hút về phía Trái Đất.
Lực nổi là lực đẩy vật lên phía trên khi vật ở trong nước
(hoặc không khí)
Lực tác Khối lượng Khối lượng của vật lớn hơn khối lượng nước bị lực nổi
dụng lên chiếm chỗ => vật chìm
vật khi nổi Khối lượng của vật nhỏ hơn hoặc bằng khối lượng nước bị
hoặc chìm lực nổi chiếm chỗ => vật nổi
Một vật có khối lượng nhất định có hình dạng nhỏ gọn sẽ
Hình dạng
chìm xuống.
Một vật có cùng khối lượng với hình dạng lớn hơn, phẳng
hơn sẽ nổi.
5.4. Các đoạn mạch khác nhau và sơ đồ mạch điện
2 6
1 bóng đèn
4 8
1 nguồn điện 1.5V
5 9
Dòng điện trong mạch chỉ có một đường dẫn
Mạch nối tiếp
Khi cùng số lượng linh kiện và chủng loai, đèn sẽ sáng
yếu hơn so với mạch song song
SO SÁNH Nếu 1 bóng đèn bị tháo ra, tất cả các bóng còn lại sẽ
không sáng
CÁC ĐOẠN
MẠCH Dòng điện trong mạch có nhiều hơn 1 đường dẫn.
Mỗi đường dẫn đều nhận đủ toàn bộ điện áp.
❖Kính tiềm vọng đơn giản có 2 gương đặt nghiêng 45 độ bên trong một cái ống.
❖Ánh sáng phát ra từ đồ vật được quan sát chiếu vào gương trên, chiếc gương này sẽ phản xạ toàn bộ ánh sáng
nhận được về chiếc gương phía dưới
❖Chiếc gương phía dưới làm cho ánh sáng chuyển hướng Tia tới
sang đường nằm ngang, chiếu vào mắt người quan sát
Tia phản xạ
Tia tới
Tia phản
xạ
6.2 HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ
HIỆN TƯỢNG Xảy ra do vận tốc ánh sáng trong các môi trường
KHÚC XẠ
truyền khác nhau không giống nhau như nước, thuỷ
ÁNH SÁNG
tinh hay không khí.
Tiêu điểm
6.3. HỆ MẶT TRỜI
Có 8 hành tinh quay quanh mặt trời trong đó có bốn hành tinh nhỏ nằm
gần Mặt Trời, xa hơn nữa là bốn hành tinh lớn hơn nhiều.
Mộc tinh
Trái đất Thiên vương tinh
Thuỷ tinh
+ Thời gian tự quay quanh trục: đo bằng ngày hoặc giờ Trái Đất
+ Thời gian quay quanh Mặt trời: đo bằng ngày hoặc năm Trái Đất
Kim tinh Ngày dài nhất 243 ngày Trái Đất 225 ngày Trái Đất.
Hỏa tinh 24,62 giờ Trái Đất 687 ngày Trái Đất
Mộc tinh Ngày ngắn nhất 9,8 giờ Trái Đất 11,9 năm Trái Đất
Thổ tinh 10,2 giờ Trái Đất 29,5 năm Trái Đất
3 2
4
A B C D E
1
Mặt trăng tròn dần
( tăng kích thước phần được chiếu sáng)
5
8
6 E F G H A
7
Mặt trăng khuyết dần
( giảm kích thước phần được chiếu sáng)
1. Trăng non 2.Trăng lưỡi 3. bán nguyệt 4. Trăng khuyết 5. Trăng tròn 6. Trăng khuyết 7. Bán nguyệt 8. Trăng lưỡi
liềm đầu tháng đầu tháng đầu tháng cuối tháng cuối tháng liềm cuối tháng