Professional Documents
Culture Documents
20 loại giấy tờ tàu biển
20 loại giấy tờ tàu biển
20 loại giấy tờ tàu biển
Mẫu số 01
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI/TRUNG GIAN*
SECOND ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date
XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ BA/TRUNG GIAN*
THIRD ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date
Chú ý: Giấy chứng nhận này sẽ bị mất hiệu lực trong các trường hợp quy định tại mục 3.4.3, III - Quy định về quản lý của QCVN 21:
2015/BGTVT.
Note: This Certificate shall cease valid in the cases under the provisions of paragraph 3.4.3, III - Regulations on Management of
QCVN 21: 2015/BGTVT.
14
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------
No:
Mẫu số 04
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Số:
No.
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp.
This Certificate is valid until subject to surveys in accordance with the Regulation.
_________________________
Đánh dấu nếu thích hợp.
Check if appropriate.
17
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận được xác nhận.
On the basis of the survey performed, the valid duration of this Certificate is comfirmed
Kiểm tra hàng năm CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual survey
Nơi kiểm tra:..........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date
Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date
Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date
_______________________
18
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, hiệu lực của Giấy chứng nhận được xác nhận.
On the basis of the survey performed, the valid duration of this Certificate is comfirmed.
Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ Periodical(1) survey
Nơi kiểm tra:................................................................................
Place
Ngày: ...........................................................................................
Date
Mẫu số 05
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Số:
No.
Kiểu tàu*:
Type of Ship
Kiểu A Type A
Kiểu B Type B
Kiểu B có mạn khô giảm Type B with reduced freeboard
Kiểu B có mạn khô tăng Type B with increased freeboard
Mạn khô tính từ đường boong: Đường nước chở hàng:
Freeboard from deck line Loadlines
Nhiệt đới: mm(T) mm cao hơn (S)
Tropical mm - above (S)
Mùa hè: mm(S) Tại mép trên của đường qua tâm vòng tròn
Summer Upper edge of line through centre of ring
Chở gỗ nhiệt đới: mm(LT) mm cao hơn (LS)
Timber Tropical mm - above (LS)
Chở gỗ mùa hè: mm(LS) mm cao hơn (S)
Timber Summer mm - below (S)
TF
F
LS
V R
Hiệu chỉnh nước ngọt cho tất cả các mạn khô trừ mạn khô chở gỗ mm, cho mạn khô chở gỗ mm
Allowance for fresh water for all freeboards other than timber mm, for timber freeboards mm
Mép trên của đường boong, từ đó đo các giá trị của mạn khô nói trên, là mm
The upper edge of the deck line from which these freeboards are measured is mm
tại mạn tàu.
deck at side.
CHỨNG NHẬN RẰNG/ THIS IS TO CERTIFY THAT
Tàu đã được kiểm tra và xác nhận rằng mạn khô đã được ấn định và dấu mạn khô nêu trên đã được đánh dấu phù hợp với Quy
chuẩn.
Ship has been surveyed and verified that freeboard has been asigned and load lines above have been marked in accordance
with the Regulation.
Giấy này có hiệu lực đến: với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp với Quy chuẩn
This Certificate is valid until: subject to surveys in accordance with the Regulation
Cấp tại Ngày
Issued at Date
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
Chứng nhận rằng tại đợt kiểm tra theo Phần 1B của Quy chuẩn, tàu này đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at a survey required by Part 1B of the Regulation, the ship was found to comply with the relevant provisions of
the Regulation.
Kiểm tra hàng năm lần thứ nhất: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
First annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date
Kiểm tra hàng năm lần thứ hai: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Second annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date
Kiểm tra hàng năm lần thứ ba: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Third annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date
Kiểm tra hàng năm lần thứ tư: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Fourth annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date
Chứng nhận rằng theo kết quả kiểm tra hàng năm theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, tàu đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng
của Quy chuẩn.
This is to certify that, at an annual survey in accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the ship was found to
comply with the relevant provisions of the Regulation.
XÁC NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN THEO MỤC 1.1.5 PHẦN 1B
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE IN ACCORDANCE WITH PARAGRAPH 1.1.5
PART 1B
Theo Mục 1.1.5, Phần 1B của Quy chuẩn, Giấy chứng nhận này
được chấp nhận có hiệu lực đến ngày:
This Certificate shall, in accordance with Paragraph 1.1.5, Part
1B of the Regulation, be accepted as valid until: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
XÁC NHẬN THAY ĐỔI NGÀY ẤN ĐỊNH KIỂM TRA KHI ÁP DỤNG MỤC 1.1.4 PHẦN 1B
ENDORSEMENT FOR ADVANCEMENT OF ANNIVERSARY DATE WHERE PARAGRAPH 1.1.4 PART 1B APPLIES
Theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the
new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the
new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
22
Mẫu số 06
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:
Cấp theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đo dung tích tàu biển QCVN 63: 2013/BGTVT
(Áp dụng cho tàu có chiều dài nhỏ hơn 24 m)
Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao mạn (m)
Tên không gian Vị trí Chiều dài (m) Thể tích V (m3)
TỔNG CỘNG V :
NT = 0,3 x GT
Mẫu số 07
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Số:
No.
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp theo các điều khoản của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm
biển của tàu (QCVN 26:2016/BGTVT) (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn).
Issued under the provisions of the National Technical Regulation on Marine Pollution Prevention Systems of Ships (QCVN
26:2016/BGTVT) (hereinafter referred to as the Regulation) by VIETNAM REGISTER.
Tên tàu Số đăng ký hoặc Hô hiệu Cảng đăng ký Tổng dung tích
Name of Ship Distinctive Number or Letters Port of Registry Gross Tonnage
Kiểu tàu:
Type of ship:
(*) Tàu dầu
Oil tanker
(*) Tàu không phải là tàu dầu
Ship other than oil tanker
Giấy này có hiệu lực đến: với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp với Quy chuẩn
This Certificate is valid until: subject to surveys in accordance with the Regulation
XÁC NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM VÀ KIỂM TRA TRUNG GIAN
ENDORSEMENT FOR ANNUAL AND INTERMEDIATE SURVEYS
Chứng nhận rằng tại đợt kiểm tra theo Phần 2 của Quy chuẩn, tàu này đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at a survey required by Part 2 of the Regulation, the ship was found to comply with the relevant
provisions of the Regulation.
Kiểm tra hàng năm - Annual survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Kiểm tra hàng năm/ trung gian* - Annual/ intermediate* survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Kiểm tra hàng năm/ trung gian* - Annual/ intermediate* survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Kiểm tra hàng năm - Annual survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
KIỂM TRA HÀNG NĂM/ TRUNG GIAN THEO MỤC 1.1.4 PHẦN 2
ANNUAL/ INTERMEDIATE SURVEY IN ACCORDANCE WITH PARAGH 1.1.4 PART 2
Chứng nhận rằng theo kết quả kiểm tra hàng năm/ trung gian * theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, tàu đã thỏa mãn các yêu cầu
tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at an annual/ intermediate * survey in accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the ship was
found to comply with the relevant provisions of the Regulation.
XÁC NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN THEO MỤC 1.1.5 PHẦN 2
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE IN ACCORDANCE WITH PARAGH.
1.1.5 PART 2
Theo Mục 1.1.5, Phần 2 của Quy chuẩn, Giấy chứng nhận này được
chấp nhận có hiệu lực đến ngày:
This Certificate shall, in accordance with Paragh. 1.1.5, Part 2 of the
Regulation, be accepted as valid until: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
XÁC NHẬN THAY ĐỔI NGÀY ẤN ĐỊNH KIỂM TRA KHI ÁP DỤNG MỤC 1.1.4 PHẦN 2
ENDORSEMENT FOR ADVANCEMENT OF ANNIVERSARY DATE WHERE PARAGH 1.1.4 PART 2 APPLIED
Theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the new
anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
Theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the new
anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
27
Mẫu 1h
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
Số/No:…………..
Cấp lần đầu ngày (Date of first issue):…………………………………..
Có giá trị đến hết ngày (Expiry date): .................................................
THẨM QUYỀN BAN HÀNH(5)
AUTHORIZED OFFICIAL
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Pursuant to the Law on radio frequencies No. 42/2009/QH12 dated November 23, 2009;
Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện;
Pursuant to the Minister of Information and Communication's Decision No. 1459/QD-BTTTT dated September 1st, 2017, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Authority of Radio Frequency Management;
Căn cứ Thông tư số .../202.../TT- BTTTT ngày ... tháng ... năm 202... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số
vô tuyến điện;
Pursuant to the Minister of Information and Communication's Circular No. .../20.../TT- BTTTT dated ..., ..., 20..., detailing and
guiding procedures for the grant of Radio frequency use licenses; lease or lending of radio equipments or shared use of radio
frequencies;
TÊN TÀU BIỂN NHẬN DẠNG ĐÀI TÀU BIỂN CHỦ TÀU BIỂN MÃ NHẬN DẠNG
Name of ship Identification of the ship station Owner of Ship CƠ QUAN THANH
Hô hiệu MMSI Nhận dạng TOÁN VIỄN THÔNG
Call Sign khác QUỐC TẾ
Other Accounting Authority
Identification Identification Code
LOẠI THIẾT BỊ TÊN THIẾT BỊ CÔNG SUẤT (W) PHƯƠNG THỨC PHÁT BĂNG TẦN HOẶC TẦN SỐ ẤN ĐỊNH
Equypment Type Equypment Tx Power (W) Class of Emission Frequency Bands or Assigned Frequencies
Model
28
Điều 2. Trong quá trình hoạt động, tổ chức (cá nhân) có trách nhiệm chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và Thể lệ vô
tuyến điện Quốc tế về sử dụng tần số, thiết bị phát sóng vô tuyến điện. Người trực tiếp khai thác thiết bị vô tuyến điện trên tàu phải có
chứng chỉ vô tuyến điện viên do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp hoặc công nhận.
Article 2. During the operation, Licensee is responsible for the observance of the provisions of Vietnamese law and Radio
Regulations on the use of radio frequencies, equipments. The operator of ship station must have a certificate issued or recognized by
the Ministry of Information and Communications.
Điều 3. Các quy định khác:
Article 3. Other conditions:
Chú ý: Trước khi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hết hạn ít nhất là 30 ngày, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử
dụng tần số phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn theo quy định.
29
Ghi chú:
1
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
2
Tên cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành Giấy phép
3
Địa danh
4
Kí hiệu viết tắt của giấy phép (cấp mới hoặc gia hạn)
5
Ghi chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
6
Quyền hạn chức vụ người ký
30
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỊNH BIÊN AN TOÀN TỐI THIỂU TÀU BIỂN
MINIMUM SAFE MANNING CERTIFICATE
Cấp theo quy định của Quy tắc 14 Chương V SOLAS 74 và các sửa đổi
Issued under the provisions of Regulation 14 of Chapter V of the SOLAS 74 as amended,
...(Tên cơ quan đăng ký tàu biển) ……………chứng nhận:
…(The ship registration office)……………………. certifies:
Tên tàu (Ship's Name)………………………… Hô hiệu (Call Sign)……………………………..
Loại tàu (Type of ship)………………………… Số IMO (IMO number) …………………………
Tổng dung tích (Gross Tonnage)…………….. Nơi đăng ký (Place of Registry) ………………
Vùng hoạt động (Trading Area)………………. Công suất máy chính (Main Propulsion Power)...
Buồng máy không được trực ca thường xuyên (Periodically unattended machinery space): đúng / không đúng (yes / no)
……………………………………….
Doanh nghiệp quản lý, khai thác (Operating Company): ………………………………………..
Tàu biển có tên trong Giấy chứng nhận này được xem xét bố trí định biên an toàn, bất kể khi nào tàu hành trình ra biển đều phải bố trí
không được ít hơn số lượng chức danh và trình độ chuyên môn được chỉ ra ở bảng dưới đây:
The ship named in this Certificate is considered to be safely maned if, whenever she proceeds to sea, she carries not less than the
number and grades/capacities of personnel specified in the table below:
GCNKNCM GCNKNCM
(STCW Reg.) (STCW Reg.)
Chức danh Số lượng Chức danh Số lượng
Hạn chế (nếu có) Hạn chế (nếu có)
(Grade/Capacity) (Number) (Grade/ Capacity) (Number)
Limitation applyin (If Limitation applyin (If
any) any)
Thuyền trưởng Máy trưởng
(Master) (Chief Engineer)
Đại phó Máy hai
(Chief Officer) (Second Engineer)
Sỹ quan boong Sỹ quan máy
(Deck Officer) (Engine Officer)
Thủy thủ trực ca AB Thợ máy trực ca AB
(Able Seafarer Deck (Able Seafarer Engine
Rating) Rating)
Thủy thủ trực ca OS Thợ máy trực ca (Oiler
(ratings forming part of a ratings forming part of an
navigational watch) engine- room watch)
Sỹ quan TTVT hoặc Sỹ
quan boong có G.O.C
(Radio Officer or Deck
Officer holding G.O.C)
Ghi chú (Remark): ………………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận này có giá trị theo Giấy chứng nhận Đăng ký tàu. Khi thông tin về doanh nghiệp quản lý, khai thác thay đổi, giấy
chứng nhận này phải được cấp lại.
This Certificate is subject to the validity of the Ship’s Certificate of Registry. When information on management and operation
company changes, this certificate must be re-issued.
31
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VlET NAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------
Số: …………
No.
giao các nhiệm vụ và trách nhiệm đối với các chủ tàu phù hợp với Công ước này, bất kể có hay không bất kỳ tổ chức
hoặc người nào khác thực hiện các nhiệm vụ hoặc trách nhiệm nào đó thay mặt chủ tàu. Xem điều II(1)(j) của Công ước.
Shipowner means the owner of the ship or another organization or person, such as the manager, agent or bareboat
charterer, who has assumed the responsibility for the operation of the ship from the owner and who, on assuming such
responsibility, has agreed to take over the duties and responsibilities imposed on shipowners in accordance with this
Convention, regardless of whether any other organizations or persons fulfil certain of the duties or responsibilities on
behalf of the shipowner. See Article II(1)(j) of the Convention.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày: với điều kiện tàu phải được kiểm tra phù hợp
This Certificate is valid until: ________________ subject to inspection in accordance
với Tiêu chuẩn A5.1.3 và A5.1.4 của Công ước.
with Standard A5.1.3 and A5.1.4 of the Convention.
Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực khi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải được cấp
This Certificate is valid only when the Declaration of Maritime Labour Compliance issued
Tại: Ngày: được đính kèm.
At:_______________________On: __________________________is attached.
Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp Giấy chứng nhận này:
Completion date of the inspection on which this Certificate is based:_____________________
Cấp tại: Ngày:
Issued at:_____________________________Date:__________________________________
Người ký tên dưới đây xác nhận Chính phủ nói trên đã ủy quyền cho Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận
này.
The undersigned declares that Vietnam Register is duly authorized by the said Government to issue this Certificate.
This is to certify that the ship was the subject of an additional inspection for the purpose of verifying that the ship
continued to be in compliance with the national requirements implementing the Convention, as required by Standard
A3.1, paragraph 3, of the Convention (re-registration or substantial alteration of accommodation) or for other reasons.
Kiểm tra bổ sung: Chữ ký:
Additional inspection: Signed: ______________________________________
(Nếu yêu cầu) Địa điểm:
(If required) Place:________________________________________
Ngày:
Date:_________________________________________
(Đóng dấu của tổ chức được ủy quyền)
(Seal or stamp of the authority, as appropriate)
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------
Certificate No.
Page 1/3
Certificate No.
36
Page 2/3
XÁC NHẬN KIỂM TRA XÁC NHẬN TRUNG GIAN VÀ KIỂM TRA BẤT THƯỜNG (NẾU YÊU CẦU)
ENDORSEMENT FOR INTERMEDIATE VERIFICATION AND ADDITIONAL VERIFICATION (IF REQUIRED)
CHỨNG NHẬN RẰNG, tại cuộc kiểm tra xác nhận trung gian theo qui định IX/6.1 của Công ước và mục 13.8 của
Bộ luật ISM, hệ thống quản lý an toàn đã thỏa mãn các yêu cầu của Bộ luật ISM.
THIS IS TO CERTIFY THAT, at the intermediate verification in accordance with regulation IX/6.1 of the
Convention and paragraph 13.8 of the ISM Code, We safety management system was found to comply with the
requirements of the ISM Code.
KIỂM TRA XÁC NHẬN TRUNG GIAN
INTERMEDIATE VERIFICATION
phải được thực hiện trong khoảng từ ngày đến ngày
to be completed between and
Certificate No.
Page 3/3
XÁC NHẬN KHI HOÀN TẤT VIỆC KIỂM TRA XÁC NHẬN CẤP MỚI VÀ ÁP DỤNG PHẦN B 13.13 CỦA BỘ
LUẬT ISM
ENDORSEMENT WHERE THE RENEWAL VERIFICATION HAS BEEN COMPLETED AND PART B 13.13 OF
THE ISM CODE APPLIES
Tàu thỏa mãn các điều khoản liên quan của phần B của Bộ luật ISM và theo yêu cầu của phần B 13.13 của Bộ
luật ISM, giấy chứng nhận này được chấp nhận có hiệu lực đến;
37
The ship complies with relevant provisions of part B of the ISM Code, and the Certificate should, in accordance
with part B 13.13 of the ISM Code, be accepted as valid until
………………………………………………
Ký tên: …………………………………………………………..
Signed
Tại:……………………………………………………………….
Place
Ngày:……………………………………………………………..
Date
NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN TỚI KHI TÀU TỚI CẢNG KIỂM TRA XÁC NHẬN KHI
ÁP DỤNG PHẦN B 13.12 CỦA BỘ LUẬT ISM HOẶC GIA HẠN THEO PHẦN B 13.14 CỦA BỘ LUẬT ISM
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE UNTIL REACHING THE PORT OF
VERIFICATION WHERE PART B 13.12 OF THE ISM CODE APPLIES OR FOR A PERIOD OF GRACE WHERE
PART B 13.14 OF THE ISM CODE APPLIES
Theo phần B 13.12 hoặc phần B 13.14, giấy chứng nhận này được chấp nhận có hiệu lực đến:
Certificate should, in accordance with part B 13.12 or part B 13.14 of the ISM Code, be accepted as valid until
…………………………………………………..
Ký tên: …………………………………………………………..
Signed
Tại:……………………………………………………………….
Place
Ngày:……………………………………………………………..
Date
38
Mẫu số 24
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Số:
No.
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Ở DẠNG ĐÓNG GÓI HOẶC DẠNG RẮN CHỞ XÔ
CERTIFICATE OF COMPLIANCE FOR THE CARRIAGE OF DANGEROUS
GOODS IN PACKAGE FORM OR IN BULK
(Kèm theo Giấy chứng nhận này phải có Phụ lục DG.AT kèm theo)
(This Certificate shall be supplemented by the Attachment form DG.AT)
Theo ủy quyền của CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
cấp theo yêu cầu của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21: 2015/BGTVT và Quy định II-2/19.4 của CÔNG ƯỚC QUỐC
TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG CON NGƯỜI TRÊN BIỂN, 1974, đã được bổ sung sửa đổi.
Issued in pursuance of the National Technical Regulation: QCVN 21: 2015/BGTVT and the requirement of Regulation II-
2/19.4 of the INTERNATIONAL CONVENTION FOR THE SAFETY OF LIFE AT SEA, 1974, as amended under the
authority of the GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM by VIETNAM REGISTER.
Đặc điểm tàu
Particulars of Ship
Tên tàu: Số đăng ký hoặc hô hiệu:
Name of Ship Distinctive Number or Letters
Cảng đăng ký: Ngày đặt sống chính:
Port of Registry Date of keel laid
Số IMO: Kiểu tàu:
IMO Number Ship type
CHỨNG NHẬN RẰNG:
THIS IS TO CERTIFY THAT
1. Tàu đã được kiểm tra phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT.
The ship has been surveyed in accordance with the requirements of the National Regulation QCVN 21: 2015/BGTVT.
2. Kết quả kiểm tra và thẩm tra các bản vẽ là thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn nêu trên.
The survey and checking of plans show compliance with the Regulation.
3. Kết cấu và trang thiết bị của tàu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định II-2/19 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng
con người trên biển, 1974, đã được bổ sung sửa đổi.
The construction and equipment of the above-mentioned ship have been found to comply with the provisions of
Regulation II-2/19 of the International Convention for the Safety of Life at Sea, 1974, as amended.
4. Tàu phù hợp để vận chuyển các loại hàng nguy hiểm như được nêu trong Phụ lục kèm theo, với điều kiện cũng thỏa mãn
các yêu cầu của Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển (Bộ luật IMDG) và Bộ luật quốc tế về
vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (Bộ luật IMSBC) đối với các chất và vật liệu đó.
The ship is suitable for the transport of those classes of dangerous goods as specified in the Attachment, subject to any
provisions in the International Maritime Dangeorus Goods (IMDG) Code and the International Maritime Solid Bulk
Cargoes (IMSBC) Code for individual substances, materials or articles also being complied with.
Giấy này có hiệu lực đến ngày: với điều kiện cấp tàu được duy trì thỏa mãn.
This Certificate is valid until provided that the ship’s class is valid.
Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:
Completion date of the survey on which this certificate is based
Mẫu số 25
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
Giấy chứng nhận này được CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp nhằm cung cấp thông tin cho các bên liên quan để thể
hiện sự phù hợp với các điều khoản của Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn lắng (sau đây được
gọi là "Công ước").
This Certificate is issued by Vietnam Register for the information of interested parties to indicate compliance with the
provisions of the International Convention for the Control and Management of Ship's Ballast Water and Sediments
(hereinafter referred to as "the Convention").
Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung phù hợp với phần A/19.3.7.2 của bộ luật isps
Chứng nhận rằng tại lần thẩm tra bổ sung theo yêu cầu của mục 19.3.7.2 của phần A, Bộ luật ISPS, nhận thấy tàu thỏa mãn các điều
khoản tương ứng của chương XI-2 của Công ước và phần A của Bộ luật ISPS.
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu thời hạn dưới 5 năm khi áp dụng phần A/19.3.3 của bộ luật isps
Tàu thỏa mãn các điều khoản tương ứng của phần A, Bộ luật ISPS và Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.3 của phần A, Bộ
luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực đến: .........................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận khi hoàn thành thẩm tra định kỳ và áp dụng phần A/19.3.4 của bộ luật isps
Tàu thỏa mãn các điều khoản tương ứng của phần A, Bộ luật ISPS và Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.4 của phần A, Bộ
luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực đến: ..........................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận tới khi tàu tới cảng thẩm tra và áp dụng phần A/19.3.5 của bộ luật isps hoặc
gia hạn khi áp dụng phần A/19.3.6 của bộ luật ISPS
Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.5/19.3.6* của phần A, Bộ luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực
đến: ..................................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
43
xác nhận thay đổi ngày hết hạn khi áp dụng phần A/19.3.7.1 của bộ luật ISPS
Theo phần 19.3.7.1 của phần A, Bộ luật ISPS, ngày hết hạn mới+ là: ..........................................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
44
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cảng vụ hàng hải ......... Socialist Republic of Vietnam
The Maritime Administration of... Independence - Freedom - Happiness
---------------
1
Ngoài ra, thông tin chi tiết của tàu có thể được đặt theo chiều ngang trong các hộp.
2
Chỉ dành cho tàu dầu, tàu chở hoá chất và tàu chở khí.
3
Theo chương trình số nhận dạng tàu IMO (nghị quyết A.1078(28)).
4
Xóa khi thích hợp.
46
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến __________________________________5 tùy thuộc vào các kiểm tra
hàng năm và trung gian và kiểm tra bên ngoài đáy tàu theo quy định I/10 của Công ước.
Ngày hoàn thành cuộc kiểm tra mà giấy chứng nhận này dựa vào ________________ (ngày/tháng/năm)
Cấp tại ________________________________________________________________
(nơi cấp giấy chứng nhận)
_____________________________________ ______________________________________
(ngày cấp) (chữ ký của cán bộ có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận)
(con dấu hoặc tem của cơ quan ban hành, nếu thích hợp)
4
Xóa khi thích hợp.
5
Điền ngày hết hạn theo quy định của Chính quyền theo quy định I/14(a) của Công ước. Ngày và tháng của ngày này tương ứng với ngày kỷ niệm, được định nghĩa
trong quy định I/2(n) của Công ước, trừ khi được sửa đổi theo quy định I/14(h).
47
Xác nhận cho các cuộc kiểm tra hàng năm và trung gian
GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra theo quy định I/10 của Công ước, tàu tuân thủ các yêu
cầu liên quan của Công ước.
Kiểm tra hàng năm Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
4
Xóa khi thích hợp.
48
Xác nhận các cuộc kiểm tra bên ngoài đáy tàu6
GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra theo quy định I/10 của Công ước, tàu tuân thủ các yêu
cầu liên quan của Công ước.
Kiểm tra lần đầu Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu có hiệu lực dưới 5 năm nếu quy định I/14(c) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(c) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Xác nhận khi cuộc kiểm tra cấp giấy mới đã được hoàn thành và quy định I/4(d) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(d) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
6
Có thể thực hiện dự phòng cho các cuộc kiểm tra bổ sung.
49
Xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận cho đến khi đến cảng kiểm tra hoặc trong khoảng thời
gian ân hạn khi quy định I/14(e) hoặc l/14(f) áp dụng
Theo quy định I/14(e) / I/14(f)4 của Công ước, giấy chứng nhận này được chấp nhận có giá trị đến
________________________________________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Xác nhận tiến tới ngày kỷ niệm nếu quy định I/14(h) áp dụng
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
4
Xóa khi thích hợp.
50
1
Ngoài ra, thông tin chi tiết của tàu có thể được đặt theo chiều ngang trong các hộp.
2
Theo chương trình số nhận dạng tàu IMO (nghị quyết A.1078(28)).
51
(con dấu hoặc tem của cơ quan ban hành, nếu thích hợp)
3
Xóa khi thích hợp.
4
Điền ngày hết hạn theo quy định của Chính quyền theo quy định I/14(a) của Công ước. Ngày và tháng của ngày này tương ứng với ngày kỷ niệm, được định nghĩa
trong quy định I/2(n) của Công ước, trừ khi được sửa đổi theo quy định I/14(h).
52
Xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu có hiệu lực dưới 5 năm nếu quy định I/14(c) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(c) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Xác nhận khi cuộc kiểm tra cấp giấy mới đã được hoàn thành và quy định I/4(d) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(d) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận cho đến khi đến cảng kiểm tra hoặc trong khoảng thời
gian ân hạn khi quy định I/14(e) hoặc l/14(f) áp dụng
Theo quy định I/14(e) / I/14(f)3 của Công ước, giấy chứng nhận này được chấp nhận có giá trị đến
________________________________________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
3
Xóa khi thích hợp.
54
Xác nhận tiến tới ngày kỷ niệm nếu quy định I/14(h) áp dụng
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
55