20 loại giấy tờ tàu biển

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 46

2

Mẫu số 01
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER

GIẤY CHỨNG NHẬN PHÂN CẤP


Số: CLASSIFICATION CERTIFICATE
No.
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia:
Issued under the provisions of the National Technical Regulation

THÂN TÀU - HULL


Tên tàu: Số phân cấp:
Name of Ship Class Number
Kiểu tàu: Chiều dài: (m)
Type of Ship Length
Cảng đăng ký: Chiều rộng: (m)
Port of Registry Breadth
Quốc tịch: Chiều cao mạn: (m)
Flag Depth
Hô hiệu: Chiều chìm: (m)
Call Sign Draught
Tổng dung tích: Trọng tải toàn phần: (T)
Gross Tonnage Deadweight
Vật liệu vỏ tàu: Năm và nơi đóng:
Material of Hull Year and Place of Build
Số IMO: Năm và nơi hoán cải:
IMO Number Year and Place of Conversion
Chủ tàu:
Shipowner
Công ty:
Company
MÁY CHÍNH - MAIN ENGINES
Kiểu: Tổng công suất định mức: (kW)
Type Total rating power
Số lượng: Năm và nơi chế tạo:
Number Year and Place of Build
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, chứng nhận rằng tàu và các trang thiết bị của tàu thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn.
Do đó tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
This is to certify that as a result of the survey performed, the ship, her equipment and arrangments are found to be in
compliance with the requirements of the Regulations. The class with the following notation is assigned/renewed(*) to the ship:

Các hạn chế thường xuyên:


Permanent restrictions
Các đặc tính khác:
Other characteristics
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày với điều kiện phải có xác nhận hàng năm phù hợp với Quy chuẩn
This Certificate is valid until subject to annual confirmation in accordance with the Regulations
Cấp tại Ngày
Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER
(*) Gạch bỏ khi không thích hợp.
Delete as appropriate.
3

XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT


FIRST ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI/TRUNG GIAN*
SECOND ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ BA/TRUNG GIAN*
THIRD ANNUAL/INTERMEDIATE * CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

XÁC NHẬN CẤP TÀU HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯ


FOURTH ANNUAL CONFIRMATION OF THE CLASS
Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, cấp tàu được xác nhận. CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
On the basis of the survey performed, the class is confirmed
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

XÁC NHẬN GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN


ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE
Phù hợp với Quy chuẩn, thời hạn GCN được gia hạn tới: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
(VR)
In accordance with the Regulation, the validity of the class is extended till:
Nơi gia hạn: ...........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

NHỮNG LƯU Ý VÀ HẠN CHẾ TẠM THỜI


TEMPORARY RESTRICTIONS AND REMARKS
4

Chú ý: Giấy chứng nhận này sẽ bị mất hiệu lực trong các trường hợp quy định tại mục 3.4.3, III - Quy định về quản lý của QCVN 21:
2015/BGTVT.
Note: This Certificate shall cease valid in the cases under the provisions of paragraph 3.4.3, III - Regulations on Management of
QCVN 21: 2015/BGTVT.
14

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------
No:

GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP


DOCUMENT OF COMPLIANCE
Theo ủy quyền của Chính phủ nước
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp theo các điều khoản của
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG CON NGƯỜI TRÊN BIỂN, năm 1974, đã được bổ sung,
Issued under the provisions of the INTERNATIONAL CONVENTION FOR THE SAFETY OF LIFE AT SEA, 1974, as
amended,
Under the authority of the Government of the
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
by VIETNAM REGISTER
Tên và địa chỉ của Công ty:
Name and address of the Company _____________________________________________
Số nhận dạng của Công ty:
Company Identification Number ________________________________________________
CHỨNG NHẬN RẰNG hệ thống quản lý an toàn của Công ty đã được đánh giá và hệ thống này thỏa mãn theo các yêu
cầu của Bộ luật quản lý quốc tế về Khai thác tàu an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm (Bộ luật ISM) đối với các loại tàu liệt kê
dưới đây:
THIS IS TO CERTIFY THAT the safety management system of the Company has been audited and that it complies with
the requirements of the International Management Code for the Safe Operation of Ships and for Pollution Prevention (ISM
Code) for the types of ships listed below:
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến , với điều kiện phải được kiểm tra xác nhận hàng năm.
This Document of Compliance is valid until , subject to annual verification.
Ngày hoàn tất cuộc đánh giá làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này;
Completion date of the verification on which this certificate is based:

Cấp tại: Hanoi, Vietnam CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Issued at VIETNAM REGISTER
Ngày Cấp:
Date of issue

KIỂM TRA XÁC NHẬN HÀNG NĂM


ENDORSEMENT FOR ANNUAL VERIFICATION
CHỨNG NHẬN RẰNG, tại cuộc kiểm tra xác nhận hàng năm theo qui định IX/6.1 của Công ước và mục 13.4 của Bộ luật
ISM, hệ thống quản lý an toàn đã thỏa mãn các yêu cầu của Bộ luật ISM.
THIS IS TO CERTIFY THAT, at the periodical verification in accordance with regulation IX/6.1 of the Convention and
paragraph 13.4 of the ISM Code, the safety management system was found to comply with the requirements of the ISM
Code.
Thời hạn đánh giá hàng năm trong khoảng từ ngày đến ngày
Due range for annual verification from to
KIỂM TRA XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ NHẤT
1st ANNUAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date
KIỂM TRA XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ HAI
2nd ANNUAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

KIỂM TRA XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ BA


3rd ANNUAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

KIỂM TRA XÁC NHẬN HÀNG NĂM LẦN THỨ TƯ


4th ANNUAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date
16

Mẫu số 04

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số:
No.

GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN TRANG THIẾT BỊ


SHIP SAFETY EQUIPMENT CERTIFICATE
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển (QCVN 42: 2015/BGTVT)
Issued under the provisions of the National Technical Regulation on Safety Equipment of Ships (QCVN 42: 2015/BGTVT)

Đặc điểm tàu:


Particulars of ship
Tên tàu: Số đăng ký hoặc Hô hiệu:
Name of Ship Official Number or Call Sign
Cảng đăng ký: Số phân cấp:
Port of Registry Class Number
Chiều dài tàu: (m) Tổng dung tích:
Length of Ship Gross Tonnage
Vùng hoạt động: Số IMO:
Area of Navigation IMO Number
Chủ tàu: Ngày đặt sống chính:
Shipowner Date on which keel was laid
Kiểu tàu:
Type of ship:
Tàu chở hàng rời Tàu chở khí
Bulk Carrier Gas Carrier
Tàu dầu Tàu chở hàng khác với các kiểu nêu trên
Oil Tanker Cargo Ship other than any of the above
Tàu chở hoá chất
Chemical Tanker
CHỨNG NHẬN RẰNG
THIS IS TO CERTIFY
1. Tàu đã được kiểm tra phù hợp với các quy định quốc gia hiện hành về trang bị an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, trang bị vô tuyến
điện, thiết bị hàng hải và phương tiện tín hiệu, và
That the ship has been surveyed in accordance with the National Regulations on safety, life saving, fire protection
appliances, radio installations, navigational equipment and signalting apparatus in force, and
2. Đợt kiểm tra cho thấy rằng: Trạng thái các trang thiết bị an toàn nêu trên của tàu hoàn toàn thỏa mãn và phù hợp với các
yêu cầu của Quy chuẩn.
That the survey showed that: The condition of the above mentioned safety equipment was in all respects satisfactory and
that the ship complied with the requirements of the Regulation.

Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp.
This Certificate is valid until subject to surveys in accordance with the Regulation.

Cấp tại Ngày


Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER

_________________________
Đánh dấu nếu thích hợp.
Check if appropriate.
17

XÁC NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM/ KIỂM TRA CHU KỲ


ENDORSEMENT FOR ANNUAL/ PERIODICAL SURVEYS

Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận được xác nhận.
On the basis of the survey performed, the valid duration of this Certificate is comfirmed

Kiểm tra hàng năm CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual survey
Nơi kiểm tra:..........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ periodical(1) survey
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm CỤC ĐĂNG


KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual survey
Nơi kiểm tra: .........................................................................
Place
Ngày: .....................................................................................
Date

_______________________
18

(1) Gạch bỏ khi không thích hợp.


Delete as appropriate.
XÁC NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM/ CHU KỲ BỔ SUNG
ENDORSEMENT FOR ADDITIONAL ANNUAL/ PERIODICAL SURVEY

Căn cứ kết quả kiểm tra đã tiến hành, hiệu lực của Giấy chứng nhận được xác nhận.
On the basis of the survey performed, the valid duration of this Certificate is comfirmed.

Kiểm tra hàng năm/ chu kỳ(1) CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Annual/ Periodical(1) survey
Nơi kiểm tra:................................................................................
Place
Ngày: ...........................................................................................
Date

XÁC NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN


ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE
Theo Quy chuẩn, Giấy chứng nhận này được chấp nhận có hiệu
lực đến ngày:
This Certificate shall, in accordance with the Regulations, be
accepted as valid until: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi xác nhận:


Place
Ngày:
Date

XÁC NHẬN THAY ĐỔI NGÀY ẤN ĐỊNH KIỂM TRA


ENDORSEMENT FOR ADVANCEMENT OF ANNIVERSARY DATE

Theo Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:


In accordance with the Regulations, the new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date

Theo Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:


In accordance with the Regulations, the new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
19

Mẫu số 05
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số:
No.

GIẤY CHỨNG NHẬN MẠN KHÔ


LOAD LINE CERTIFICATE
Cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT, Phần 11: Mạn khô (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn).
Issued under the provisions of the National Regulation QCVN 21: 2015/BGTVT, Part 11: Loadlines (hereinafter referred to as the
Regulation)
Tên tàu Số đăng ký hoặc hô hiệu Cảng đăng ký Chiều dài (m)
Name of Ship Distinctive Number or Letters Port of Registry Length of ship (m)

Kiểu tàu*:
Type of Ship
Kiểu A Type A
Kiểu B Type B
Kiểu B có mạn khô giảm Type B with reduced freeboard
Kiểu B có mạn khô tăng Type B with increased freeboard
Mạn khô tính từ đường boong: Đường nước chở hàng:
Freeboard from deck line Loadlines
Nhiệt đới: mm(T) mm cao hơn (S)
Tropical mm - above (S)
Mùa hè: mm(S) Tại mép trên của đường qua tâm vòng tròn
Summer Upper edge of line through centre of ring
Chở gỗ nhiệt đới: mm(LT) mm cao hơn (LS)
Timber Tropical mm - above (LS)
Chở gỗ mùa hè: mm(LS) mm cao hơn (S)
Timber Summer mm - below (S)

TF
F
LS
V R
Hiệu chỉnh nước ngọt cho tất cả các mạn khô trừ mạn khô chở gỗ mm, cho mạn khô chở gỗ mm
Allowance for fresh water for all freeboards other than timber mm, for timber freeboards mm
Mép trên của đường boong, từ đó đo các giá trị của mạn khô nói trên, là mm
The upper edge of the deck line from which these freeboards are measured is mm
tại mạn tàu.
deck at side.
CHỨNG NHẬN RẰNG/ THIS IS TO CERTIFY THAT
Tàu đã được kiểm tra và xác nhận rằng mạn khô đã được ấn định và dấu mạn khô nêu trên đã được đánh dấu phù hợp với Quy
chuẩn.
Ship has been surveyed and verified that freeboard has been asigned and load lines above have been marked in accordance
with the Regulation.
Giấy này có hiệu lực đến: với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp với Quy chuẩn
This Certificate is valid until: subject to surveys in accordance with the Regulation
Cấp tại Ngày
Issued at Date
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER

(*) Gạch bỏ nội dung không thích hợp.


Delete as appropriate
20

XÁC NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM


ENDORSEMENT FOR ANNUAL SURVEYS

Chứng nhận rằng tại đợt kiểm tra theo Phần 1B của Quy chuẩn, tàu này đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at a survey required by Part 1B of the Regulation, the ship was found to comply with the relevant provisions of
the Regulation.

Kiểm tra hàng năm lần thứ nhất: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
First annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm lần thứ hai: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Second annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm lần thứ ba: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Third annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date

Kiểm tra hàng năm lần thứ tư: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Fourth annual survey
Nơi kiểm tra: ............................................................................
Place
Ngày: ........................................................................................
Date

KIỂM TRA HÀNG NĂM THEO MỤC 1.1.4 PHẦN 1B


ANNUAL SURVEY IN ACCORDANCE WITH PARAGRAPH 1.1.4 PART 1B

Chứng nhận rằng theo kết quả kiểm tra hàng năm theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, tàu đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng
của Quy chuẩn.
This is to certify that, at an annual survey in accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the ship was found to
comply with the relevant provisions of the Regulation.

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)


Place
Ngày:
Date
21

XÁC NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN THEO MỤC 1.1.5 PHẦN 1B
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE IN ACCORDANCE WITH PARAGRAPH 1.1.5
PART 1B
Theo Mục 1.1.5, Phần 1B của Quy chuẩn, Giấy chứng nhận này
được chấp nhận có hiệu lực đến ngày:
This Certificate shall, in accordance with Paragraph 1.1.5, Part
1B of the Regulation, be accepted as valid until: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi xác nhận:


Place
Ngày:
Date

XÁC NHẬN THAY ĐỔI NGÀY ẤN ĐỊNH KIỂM TRA KHI ÁP DỤNG MỤC 1.1.4 PHẦN 1B
ENDORSEMENT FOR ADVANCEMENT OF ANNIVERSARY DATE WHERE PARAGRAPH 1.1.4 PART 1B APPLIES

Theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the
new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi xác nhận:


Place
Ngày:
Date

Theo Mục 1.1.4 Phần 1B Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragraph 1.1.4 Part 1B of the Regulation, the
new anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
22

Mẫu số 06

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số:

GIẤY CHỨNG NHẬN DUNG TÍCH

Cấp theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đo dung tích tàu biển QCVN 63: 2013/BGTVT
(Áp dụng cho tàu có chiều dài nhỏ hơn 24 m)

Tên tàu Số đăng ký hoặc Hô hiệu Cảng đăng ký Năm đóng

CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH

Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao mạn (m)

DUNG TÍCH CỦA TÀU

TỔNG DUNG TÍCH DUNG TÍCH CÓ ÍCH

CHỨNG NHẬN RẰNG


Dung tích của tàu nói trên đã được đo phù hợp với quy định về đo dung tích cho tàu biển có chiều dài nhỏ hơn 24 m.

Cấp tại Ngày

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


23

CÁC KHÔNG GIAN TÍNH VÀO DUNG TÍCH TÀU

TỔNG DUNG TÍCH

Tên không gian Vị trí Chiều dài (m) Thể tích V (m3)

TỔNG CỘNG V :

DUNG TÍCH CÓ ÍCH

NT = 0,3 x GT

CHIỀU CHÌM LÝ THUYẾT


(m)
24

Mẫu số 07
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số:
No.

GIẤY CHỨNG NHẬN NGĂN NGỪA Ô NHIỄM DẦU


CERTIFICATE FOR OIL POLLUTION PREVENTION

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp theo các điều khoản của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm
biển của tàu (QCVN 26:2016/BGTVT) (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn).
Issued under the provisions of the National Technical Regulation on Marine Pollution Prevention Systems of Ships (QCVN
26:2016/BGTVT) (hereinafter referred to as the Regulation) by VIETNAM REGISTER.

Tên tàu Số đăng ký hoặc Hô hiệu Cảng đăng ký Tổng dung tích
Name of Ship Distinctive Number or Letters Port of Registry Gross Tonnage

Kiểu tàu:
Type of ship:
(*) Tàu dầu
Oil tanker
(*) Tàu không phải là tàu dầu
Ship other than oil tanker

CHỨNG NHẬN RẰNG:


CERTIFY THAT
1. Tàu nói trên đã được kiểm tra phù hợp với Quy chuẩn, và
That the ship has been surveyed in accordance with the Regulation, and
2. Kết quả kiểm tra cho thấy rằng kết cấu, các hệ thống và trang thiết bị, việc bố trí lắp đặt và vật liệu của tàu cũng như
trạng thái của chúng hoàn toàn thỏa mãn và tàu phù hợp với mọi yêu cầu phải áp dụng theo Quy chuẩn.
That the survey shows that the structure, equipment, fittings, arrangements and material of the ship and the condition
thereof are in all respects satisfactory and that the ship complies with the applicable requirements of Regulation.

Giấy này có hiệu lực đến: với điều kiện phải tiến hành các đợt kiểm tra phù hợp với Quy chuẩn
This Certificate is valid until: subject to surveys in accordance with the Regulation

Cấp tại Ngày


Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER

(*) Gạch bỏ nội dung không thích hợp.


Delete as appropriate.
25

XÁC NHẬN KIỂM TRA HÀNG NĂM VÀ KIỂM TRA TRUNG GIAN
ENDORSEMENT FOR ANNUAL AND INTERMEDIATE SURVEYS

Chứng nhận rằng tại đợt kiểm tra theo Phần 2 của Quy chuẩn, tàu này đã thỏa mãn các yêu cầu tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at a survey required by Part 2 of the Regulation, the ship was found to comply with the relevant
provisions of the Regulation.

Kiểm tra hàng năm - Annual survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi kiểm tra:


Place
Ngày:
Date

Kiểm tra hàng năm/ trung gian* - Annual/ intermediate* survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi kiểm tra:


Place
Ngày:
Date

Kiểm tra hàng năm/ trung gian* - Annual/ intermediate* survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi kiểm tra:


Place
Ngày:
Date

Kiểm tra hàng năm - Annual survey CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi kiểm tra:


Place
Ngày:
Date

(*) Gạch bỏ nội dung không thích hợp.


Delete as appropriate.
26

KIỂM TRA HÀNG NĂM/ TRUNG GIAN THEO MỤC 1.1.4 PHẦN 2
ANNUAL/ INTERMEDIATE SURVEY IN ACCORDANCE WITH PARAGH 1.1.4 PART 2

Chứng nhận rằng theo kết quả kiểm tra hàng năm/ trung gian * theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, tàu đã thỏa mãn các yêu cầu
tương ứng của Quy chuẩn.
This is to certify that, at an annual/ intermediate * survey in accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the ship was
found to comply with the relevant provisions of the Regulation.

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)


Place
Ngày:
Date

XÁC NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN THEO MỤC 1.1.5 PHẦN 2
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE IN ACCORDANCE WITH PARAGH.
1.1.5 PART 2
Theo Mục 1.1.5, Phần 2 của Quy chuẩn, Giấy chứng nhận này được
chấp nhận có hiệu lực đến ngày:
This Certificate shall, in accordance with Paragh. 1.1.5, Part 2 of the
Regulation, be accepted as valid until: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)

Nơi xác nhận:


Place
Ngày:
Date

XÁC NHẬN THAY ĐỔI NGÀY ẤN ĐỊNH KIỂM TRA KHI ÁP DỤNG MỤC 1.1.4 PHẦN 2
ENDORSEMENT FOR ADVANCEMENT OF ANNIVERSARY DATE WHERE PARAGH 1.1.4 PART 2 APPLIED

Theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the new
anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date

Theo Mục 1.1.4 Phần 2 Quy chuẩn, ngày ấn định kiểm tra mới là:
In accordance with Paragh 1.1.4 Part 2 of the Regulation, the new
anniversary date is: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM (VR)
Nơi xác nhận:
Place
Ngày:
Date
27

Mẫu 1h
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam

SHIP RADIO STATION LICENCE

Số/No:…………..
Cấp lần đầu ngày (Date of first issue):…………………………………..
Có giá trị đến hết ngày (Expiry date): .................................................
THẨM QUYỀN BAN HÀNH(5)
AUTHORIZED OFFICIAL

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Pursuant to the Law on radio frequencies No. 42/2009/QH12 dated November 23, 2009;

Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số Vô tuyến điện;
Pursuant to the Minister of Information and Communication's Decision No. 1459/QD-BTTTT dated September 1st, 2017, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Authority of Radio Frequency Management;

Căn cứ Thông tư số .../202.../TT- BTTTT ngày ... tháng ... năm 202... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số
vô tuyến điện;
Pursuant to the Minister of Information and Communication's Circular No. .../20.../TT- BTTTT dated ..., ..., 20..., detailing and
guiding procedures for the grant of Radio frequency use licenses; lease or lending of radio equipments or shared use of radio
frequencies;

Xét đề nghị và hồ sơ xin cấp phép của: . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


At the proposal and application of: ………………………………………………………………..
NAY CHO PHÉP
ALLOWES

Điều 1. Tổ chức, cá nhân:


Địa chỉ:
Được sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đài tàu biển theo các quy định sau đây:
Article 1. Licensee:
To use radio frequencies and equipments of ship station in accordance with the following provisions

TÊN TÀU BIỂN NHẬN DẠNG ĐÀI TÀU BIỂN CHỦ TÀU BIỂN MÃ NHẬN DẠNG
Name of ship Identification of the ship station Owner of Ship CƠ QUAN THANH
Hô hiệu MMSI Nhận dạng TOÁN VIỄN THÔNG
Call Sign khác QUỐC TẾ
Other Accounting Authority
Identification Identification Code

LOẠI THIẾT BỊ TÊN THIẾT BỊ CÔNG SUẤT (W) PHƯƠNG THỨC PHÁT BĂNG TẦN HOẶC TẦN SỐ ẤN ĐỊNH
Equypment Type Equypment Tx Power (W) Class of Emission Frequency Bands or Assigned Frequencies
Model
28

Điều 2. Trong quá trình hoạt động, tổ chức (cá nhân) có trách nhiệm chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và Thể lệ vô
tuyến điện Quốc tế về sử dụng tần số, thiết bị phát sóng vô tuyến điện. Người trực tiếp khai thác thiết bị vô tuyến điện trên tàu phải có
chứng chỉ vô tuyến điện viên do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp hoặc công nhận.
Article 2. During the operation, Licensee is responsible for the observance of the provisions of Vietnamese law and Radio
Regulations on the use of radio frequencies, equipments. The operator of ship station must have a certificate issued or recognized by
the Ministry of Information and Communications.
Điều 3. Các quy định khác:
Article 3. Other conditions:

…….., ngày… tháng … năm …


……..., day … month … year…
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(6)
AUTHORITY, POSITION OF SIGNATORY
(chữ ký, họ và tên của người có thẩm quyền và đóng dấu/chữ
ký số của cơ quan, tổ chức)
(signature, full name of authorized official and stamp/digital
signature of Agency)

Chú ý: Trước khi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hết hạn ít nhất là 30 ngày, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử
dụng tần số phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn theo quy định.
29

Ghi chú:
1
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
2
Tên cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành Giấy phép
3
Địa danh
4
Kí hiệu viết tắt của giấy phép (cấp mới hoặc gia hạn)
5
Ghi chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
6
Quyền hạn chức vụ người ký
30

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỊNH BIÊN AN TOÀN TỐI THIỂU TÀU BIỂN
MINIMUM SAFE MANNING CERTIFICATE
Cấp theo quy định của Quy tắc 14 Chương V SOLAS 74 và các sửa đổi
Issued under the provisions of Regulation 14 of Chapter V of the SOLAS 74 as amended,
...(Tên cơ quan đăng ký tàu biển) ……………chứng nhận:
…(The ship registration office)……………………. certifies:
Tên tàu (Ship's Name)………………………… Hô hiệu (Call Sign)……………………………..
Loại tàu (Type of ship)………………………… Số IMO (IMO number) …………………………
Tổng dung tích (Gross Tonnage)…………….. Nơi đăng ký (Place of Registry) ………………
Vùng hoạt động (Trading Area)………………. Công suất máy chính (Main Propulsion Power)...
Buồng máy không được trực ca thường xuyên (Periodically unattended machinery space): đúng / không đúng (yes / no)
……………………………………….
Doanh nghiệp quản lý, khai thác (Operating Company): ………………………………………..
Tàu biển có tên trong Giấy chứng nhận này được xem xét bố trí định biên an toàn, bất kể khi nào tàu hành trình ra biển đều phải bố trí
không được ít hơn số lượng chức danh và trình độ chuyên môn được chỉ ra ở bảng dưới đây:
The ship named in this Certificate is considered to be safely maned if, whenever she proceeds to sea, she carries not less than the
number and grades/capacities of personnel specified in the table below:
GCNKNCM GCNKNCM
(STCW Reg.) (STCW Reg.)
Chức danh Số lượng Chức danh Số lượng
Hạn chế (nếu có) Hạn chế (nếu có)
(Grade/Capacity) (Number) (Grade/ Capacity) (Number)
Limitation applyin (If Limitation applyin (If
any) any)
Thuyền trưởng Máy trưởng
(Master) (Chief Engineer)
Đại phó Máy hai
(Chief Officer) (Second Engineer)
Sỹ quan boong Sỹ quan máy
(Deck Officer) (Engine Officer)
Thủy thủ trực ca AB Thợ máy trực ca AB
(Able Seafarer Deck (Able Seafarer Engine
Rating) Rating)
Thủy thủ trực ca OS Thợ máy trực ca (Oiler
(ratings forming part of a ratings forming part of an
navigational watch) engine- room watch)
Sỹ quan TTVT hoặc Sỹ
quan boong có G.O.C
(Radio Officer or Deck
Officer holding G.O.C)
Ghi chú (Remark): ………………………………………………………………………………….
Giấy chứng nhận này có giá trị theo Giấy chứng nhận Đăng ký tàu. Khi thông tin về doanh nghiệp quản lý, khai thác thay đổi, giấy
chứng nhận này phải được cấp lại.
This Certificate is subject to the validity of the Ship’s Certificate of Registry. When information on management and operation
company changes, this certificate must be re-issued.
31

Cấp tại ---------------------, ngày-----------------


Số:………………/ĐKTB. Issued at Date
N0
32

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VlET NAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------

Số: …………
No.

GIẤY CHỨNG NHẬN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI


MARITIME LABOUR CERTIFICATE
(Lưu ý: Kèm theo Giấy chứng nhận này phải có Bản Công bố phù hợp Lao động hàng hải)
(Note: This Certificate shall have a Declaration of Maritime Labour Compliance attached)
Cấp theo quy định của Điều V và Đề mục 5 của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 (sau đây gọi là “Công ước”)
theo ủy quyền của Chính phủ: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Issued under the provisions of Article V and Title 5 of the Maritime Labour Convention, 2006 (referred to below as “the
Convention”) under the authority of the Government of: THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Bởi CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Địa chỉ: Số 18, đường Phạm Hùng, thành phố Hà Nội, Việt Nam
By VIETNAM REGISTER Address: No. 18, Pham Hung road, Ha Noi city, Viet Nam
Thông số của tàu
Particulars of ship
Tên tàu Số đăng ký hoặc số hiệu Cảng đăng ký Ngày đăng ký Số IMO Tổng dung
tích1
Name of Distinctive Number or Port of Date of IMO
Ship Letters Registry Registry Number Gross
Tonnage1

Kiểu tàu Tên và địa chỉ chủ tàu2


Type of Name and Address of the Shipowner2
Ship

Chúng nhận rằng:


This is to certify that:
1. Tàu đã được kiểm tra và xác nhận phù hợp với các yêu cầu của Công ước và các điều khoản của Bản Công bố phù
hợp Lao động hàng hải kèm theo.
This ship has been inspected and verified to be in compliance with the requirements of the Convention, and the
provisions of the attached Declaration of Maritime Labour Compliance.
2. Các điều kiện làm việc và sinh hoạt của thuyền viên quy định tại Phụ chương A5-I của Công ước thỏa mãn các yêu
cầu của quốc gia nêu trên trong việc thực hiện Công ước. Các yêu cầu quốc gia này được tóm tắt trong Bản công bố phù
hợp Lao động hàng hải, Phần I.
The seafarers’ working and living conditions specified in Appendix A5-I of the Convention were found to correspond to the
abovementioned country’s national requirements implementing the Convention. These national requirements are
summarized in the Declaration of Maritime Labour Compliance, Part I.
1. Đối với các tàu áp dụng chế độ đo dung tích chuyển tiếp được IMO thông qua, tổng dung tích được ghi vào cột GHI
CHÚ của Giấy chứng nhận dung tích quốc tế (1969). Xem Điều II(1)(c) của Công ước.
For ships covered by the interim scheme for tonnage measurement adopted by IMO, the gross tonnage is that which is
included in the REMARKS column of the International Tonnage Certificate (1969). See Article II(1)(c) of the Convention.
2. Chủ tàu là người sở hữu tàu hoặc tổ chức hay người khác, như người quản lý, đại lý hoặc người thuê tàu trần, đảm
nhận trách nhiệm đối với hoạt động của tàu từ người sở hữu và người, khi đảm nhận trách nhiệm đó, đã đồng ý chuyển
33

giao các nhiệm vụ và trách nhiệm đối với các chủ tàu phù hợp với Công ước này, bất kể có hay không bất kỳ tổ chức
hoặc người nào khác thực hiện các nhiệm vụ hoặc trách nhiệm nào đó thay mặt chủ tàu. Xem điều II(1)(j) của Công ước.
Shipowner means the owner of the ship or another organization or person, such as the manager, agent or bareboat
charterer, who has assumed the responsibility for the operation of the ship from the owner and who, on assuming such
responsibility, has agreed to take over the duties and responsibilities imposed on shipowners in accordance with this
Convention, regardless of whether any other organizations or persons fulfil certain of the duties or responsibilities on
behalf of the shipowner. See Article II(1)(j) of the Convention.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày: với điều kiện tàu phải được kiểm tra phù hợp
This Certificate is valid until: ________________ subject to inspection in accordance
với Tiêu chuẩn A5.1.3 và A5.1.4 của Công ước.
with Standard A5.1.3 and A5.1.4 of the Convention.
Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực khi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải được cấp
This Certificate is valid only when the Declaration of Maritime Labour Compliance issued
Tại: Ngày: được đính kèm.
At:_______________________On: __________________________is attached.
Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp Giấy chứng nhận này:
Completion date of the inspection on which this Certificate is based:_____________________
Cấp tại: Ngày:
Issued at:_____________________________Date:__________________________________
Người ký tên dưới đây xác nhận Chính phủ nói trên đã ủy quyền cho Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận
này.
The undersigned declares that Vietnam Register is duly authorized by the said Government to issue this Certificate.

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER
Kiểm tra xác nhận trung gian bắt buộc và, nếu yêu cầu, kiểm tra bổ sung bất kỳ
Endorsements for mandatory intermediate inspection and, if required, any additional inspection
Chứng nhận rằng tàu đã được kiểm tra phù hợp với Tiêu chuẩn A5.1.3 và A5.1.4 của Công ước và nhận thấy các điều
kiện sống và làm việc của thuyền viên quy định tại Phụ chương A5-I của Công ước phù hợp với các yêu cầu của quốc
gia nêu trên trong việc thực hiện Công ước.
This is to certify that the ship was inspected in accordance with Standards A5.1.3 and A5.1.4 of the Convention and that
the seafarers’ working and living conditions specified in Appendix A5-I of the Convention were found to correspond to the
abovementioned country’s national requirements implementing the Convention.

Kiểm tra trung gian: Chữ ký:


Intermediate inspection: Signed: ______________________________________
(Hoàn thành vào trong khoảng giữa Địa điểm:
ngày ấn định kiểm tra hàng năm thứ
Place:________________________________________
hai hoặc thứ ba)
Ngày:
(To be completed between the
second and third anniversary dates) Date:_________________________________________
(Đóng dấu của tổ chức được ủy quyền)
(Seal or stamp of the authority, as appropriate)

Kiểm tra xác nhận bổ sung (nếu yêu cầu)


Additional endorsements (if required)
Chứng nhận rằng tàu đã được kiểm tra bổ sung với mục đích xác nhận tàu tiếp tục phù hợp với các yêu cầu quốc gia
trong việc thực hiện Công ước, như quy định tại Tiêu chuẩn A3.1, mục 3, của Công ước (đăng ký lại hoặc thay đổi lớn
chỗ ở của thuyền viên) hoặc vì các lý do khác.
34

This is to certify that the ship was the subject of an additional inspection for the purpose of verifying that the ship
continued to be in compliance with the national requirements implementing the Convention, as required by Standard
A3.1, paragraph 3, of the Convention (re-registration or substantial alteration of accommodation) or for other reasons.
Kiểm tra bổ sung: Chữ ký:
Additional inspection: Signed: ______________________________________
(Nếu yêu cầu) Địa điểm:
(If required) Place:________________________________________
Ngày:
Date:_________________________________________
(Đóng dấu của tổ chức được ủy quyền)
(Seal or stamp of the authority, as appropriate)

Kiểm tra bổ sung: Chữ ký:


Additional inspection: Signed: ______________________________________
(Nếu yêu cầu) Địa điểm:
(If required) Place:________________________________________
Ngày:
Date:_________________________________________
(Đóng dấu của tổ chức được ủy quyền)
(Seal or stamp of the authority, as appropriate)

Kiểm tra bổ sung: Chữ ký:


Additional inspection: Signed: ______________________________________
(Nếu yêu cầu) Địa điểm:
(If required) Place:________________________________________
Ngày:
Date:_________________________________________
(Đóng dấu của tổ chức được ủy quyền)
(Seal or stamp of the authority, as appropriate)
35

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
------- ---------------
Certificate No.
Page 1/3

GIẤY CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ AN TOÀN


SAFETY MANAGEMENT CERTIFICATE
Theo ủy quyền của Chính phủ nước
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp theo các điều khoản của
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG CON NGƯỜI TRÊN BIỂN, năm 1974, đã được sửa đổi,
Issued under the provisions of the INTERNATIONAL CONVENTION FOR THE SAFETY OF LIFE AT SEA, 1974,
as amended,
Under the authority of the Government of the
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
by VIETNAM REGISTER
Tên tàu:
Name of ship _______________________________________________________________
Số đăng ký hoặc hô hiệu: _____________________________________________________
Distinctive number or letters
Cảng đăng ký:_______________________________________________________________
Port of registry
Loại tàu:___________________________________________________________________
Type of ship
Tổng dung tích:______________________________________________________________
Gross tonnage
Số IMO:____________________________________________________________________
IMO Number
Tên và địa chỉ Công ty:________________________________________________________
Name and address of Company
Số nhận dạng của Công ty:____________________________________________________
Company Identification Number
CHỨNG NHẬN RẰNG hệ thống quản lý an toàn của tàu đã được đánh giá và hệ thống này thỏa mãn theo yêu
cầu của Bộ luật quản lý quốc tế về Khai thác tàu an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm (Bộ luật ISM), sau khi đã kiểm tra
xác nhận Giấy chứng nhận Phù hợp của Công ty áp dụng cho loại tàu này.
THIS IS TO CERTIFY THAT the safety management system of the ship has been audited and that it complies
with the requirements of the International Management Code for the Safe Operation of Ships and for Pollution
Prevention (ISM Code), following the verification that the Document of Compliance of the Company is applicable
to this type of ship.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến , với điều kiện phải được kiểm tra xác nhận trung gian.
This Safety Management Certificate is valid until , subject to intermediate verification.
và Giấy chứng nhận Phù hợp của Công ty còn hiệu lực.
and the validity of the Document of Compliance remaining valid.
Ngày hoàn tất cuộc đánh giá làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:
Completion date of the verification on which this certificate is based:

Cấp tại: Hanoi, Vietnam CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Issued at VIETNAM REGISTER
Ngày Cấp:
Date of issue

Certificate No.
36

Page 2/3
XÁC NHẬN KIỂM TRA XÁC NHẬN TRUNG GIAN VÀ KIỂM TRA BẤT THƯỜNG (NẾU YÊU CẦU)
ENDORSEMENT FOR INTERMEDIATE VERIFICATION AND ADDITIONAL VERIFICATION (IF REQUIRED)
CHỨNG NHẬN RẰNG, tại cuộc kiểm tra xác nhận trung gian theo qui định IX/6.1 của Công ước và mục 13.8 của
Bộ luật ISM, hệ thống quản lý an toàn đã thỏa mãn các yêu cầu của Bộ luật ISM.
THIS IS TO CERTIFY THAT, at the intermediate verification in accordance with regulation IX/6.1 of the
Convention and paragraph 13.8 of the ISM Code, We safety management system was found to comply with the
requirements of the ISM Code.
KIỂM TRA XÁC NHẬN TRUNG GIAN
INTERMEDIATE VERIFICATION
phải được thực hiện trong khoảng từ ngày đến ngày
to be completed between and

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

KIỂM TRA BẤT THƯỜNG


ADDITIONAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

KIỂM TRA BẤT THƯỜNG


ADDITIONAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

KIỂM TRA BẤT THƯỜNG


ADDITIONAL VERIFICATION

Nơi kiểm tra: CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


Place VIETNAM REGISTER
Ngày:
Date

Certificate No.
Page 3/3
XÁC NHẬN KHI HOÀN TẤT VIỆC KIỂM TRA XÁC NHẬN CẤP MỚI VÀ ÁP DỤNG PHẦN B 13.13 CỦA BỘ
LUẬT ISM
ENDORSEMENT WHERE THE RENEWAL VERIFICATION HAS BEEN COMPLETED AND PART B 13.13 OF
THE ISM CODE APPLIES
Tàu thỏa mãn các điều khoản liên quan của phần B của Bộ luật ISM và theo yêu cầu của phần B 13.13 của Bộ
luật ISM, giấy chứng nhận này được chấp nhận có hiệu lực đến;
37

The ship complies with relevant provisions of part B of the ISM Code, and the Certificate should, in accordance
with part B 13.13 of the ISM Code, be accepted as valid until
………………………………………………

Ký tên: …………………………………………………………..
Signed
Tại:……………………………………………………………….
Place
Ngày:……………………………………………………………..
Date

NHẬN GIA HẠN HIỆU LỰC CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN TỚI KHI TÀU TỚI CẢNG KIỂM TRA XÁC NHẬN KHI
ÁP DỤNG PHẦN B 13.12 CỦA BỘ LUẬT ISM HOẶC GIA HẠN THEO PHẦN B 13.14 CỦA BỘ LUẬT ISM
ENDORSEMENT TO EXTEND THE VALIDITY OF THE CERTIFICATE UNTIL REACHING THE PORT OF
VERIFICATION WHERE PART B 13.12 OF THE ISM CODE APPLIES OR FOR A PERIOD OF GRACE WHERE
PART B 13.14 OF THE ISM CODE APPLIES
Theo phần B 13.12 hoặc phần B 13.14, giấy chứng nhận này được chấp nhận có hiệu lực đến:
Certificate should, in accordance with part B 13.12 or part B 13.14 of the ISM Code, be accepted as valid until
…………………………………………………..

Ký tên: …………………………………………………………..
Signed
Tại:……………………………………………………………….
Place
Ngày:……………………………………………………………..
Date
38

Mẫu số 24

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số:
No.

GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Ở DẠNG ĐÓNG GÓI HOẶC DẠNG RẮN CHỞ XÔ
CERTIFICATE OF COMPLIANCE FOR THE CARRIAGE OF DANGEROUS
GOODS IN PACKAGE FORM OR IN BULK
(Kèm theo Giấy chứng nhận này phải có Phụ lục DG.AT kèm theo)
(This Certificate shall be supplemented by the Attachment form DG.AT)
Theo ủy quyền của CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
cấp theo yêu cầu của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21: 2015/BGTVT và Quy định II-2/19.4 của CÔNG ƯỚC QUỐC
TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG CON NGƯỜI TRÊN BIỂN, 1974, đã được bổ sung sửa đổi.
Issued in pursuance of the National Technical Regulation: QCVN 21: 2015/BGTVT and the requirement of Regulation II-
2/19.4 of the INTERNATIONAL CONVENTION FOR THE SAFETY OF LIFE AT SEA, 1974, as amended under the
authority of the GOVERNMENT OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM by VIETNAM REGISTER.
Đặc điểm tàu
Particulars of Ship
Tên tàu: Số đăng ký hoặc hô hiệu:
Name of Ship Distinctive Number or Letters
Cảng đăng ký: Ngày đặt sống chính:
Port of Registry Date of keel laid
Số IMO: Kiểu tàu:
IMO Number Ship type
CHỨNG NHẬN RẰNG:
THIS IS TO CERTIFY THAT
1. Tàu đã được kiểm tra phù hợp với các yêu cầu của Quy chuẩn quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT.
The ship has been surveyed in accordance with the requirements of the National Regulation QCVN 21: 2015/BGTVT.
2. Kết quả kiểm tra và thẩm tra các bản vẽ là thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn nêu trên.
The survey and checking of plans show compliance with the Regulation.
3. Kết cấu và trang thiết bị của tàu thỏa mãn các yêu cầu của Quy định II-2/19 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng
con người trên biển, 1974, đã được bổ sung sửa đổi.
The construction and equipment of the above-mentioned ship have been found to comply with the provisions of
Regulation II-2/19 of the International Convention for the Safety of Life at Sea, 1974, as amended.
4. Tàu phù hợp để vận chuyển các loại hàng nguy hiểm như được nêu trong Phụ lục kèm theo, với điều kiện cũng thỏa mãn
các yêu cầu của Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển (Bộ luật IMDG) và Bộ luật quốc tế về
vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (Bộ luật IMSBC) đối với các chất và vật liệu đó.
The ship is suitable for the transport of those classes of dangerous goods as specified in the Attachment, subject to any
provisions in the International Maritime Dangeorus Goods (IMDG) Code and the International Maritime Solid Bulk
Cargoes (IMSBC) Code for individual substances, materials or articles also being complied with.

Giấy này có hiệu lực đến ngày: với điều kiện cấp tàu được duy trì thỏa mãn.
This Certificate is valid until provided that the ship’s class is valid.
Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:
Completion date of the survey on which this certificate is based

Cấp tại: Ngày


Issued at Date
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER
39

Mẫu số 25
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
VIETNAM REGISTER

GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP QUẢN LÝ NƯỚC DẰN


CERTIFICATE OF COMPLIANCE FOR BALLAST WATER
Số:
No. MANAGEMENT

Giấy chứng nhận này được CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp nhằm cung cấp thông tin cho các bên liên quan để thể
hiện sự phù hợp với các điều khoản của Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn lắng (sau đây được
gọi là "Công ước").
This Certificate is issued by Vietnam Register for the information of interested parties to indicate compliance with the
provisions of the International Convention for the Control and Management of Ship's Ballast Water and Sediments
(hereinafter referred to as "the Convention").

Đặc điểm tàu


Particulars of Ship
Tên tàu Số đăng ký hoặc hô hiệu Cảng đăng ký Tổng dung tích Số IMO
Name of Ship Distinctive Number or Letters Port of Registry Gross Tonnage IMO Number

Ngày đóng tàu:


Date of construction:
Thể tích nước dằn:
Ballast Water Capacity:
Chi tiết Phương pháp quản lý đước dằn được sử dụng:
Details of Ballast Water Management Method(s) used:
Phương pháp quản lý nước dằn được sử dụng:
Method of Ballast Water Management used:
Ngày trang bị (nếu có):
Date installed (if applicable):
Nhà chế tạo (nếu có):
Name of manufacturer (if applicable):
Phương pháp quản lý nước dằn của tàu:
The principal Ballast Water Management method(s) employed on this ship is/are:
Phù hợp với quy định D-1
In accordance with regulation D-1
Phù hợp với quy định D-2
In accordance with regulation D-2
Mô tả:
Description:
Phù hợp với quy định D-4
In accordance with regulation D-4

CHỨNG NHẬN RẰNG:


THIS IS TO CERTIFY:
1. Tàu đã được kiểm tra phù hợp với Quy định E-1 của Phụ lục Công ước; và
That the ship has been surveyed in accordance with Regulation E-1 of the Annex to the Convention; and
2. Kết quả kiểm tra cho thấy Hệ thống quản lý nước dằn của tàu phù hợp với Phụ lục của Công ước
That the survey shows that Ballast Water Management on the ship complies with the Annex to the Convention.
40

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến:


This Certificate is valid until
với điều kiện tàu được kiểm tra phù hợp theo Quy định E-1 của Phụ lục Công ước
subject to surveys in accordance with Regulation E-1 of the Annex to the Convention.

Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:

Completion date of the survey on which this Certificate is based

Cấp tại Ngày


Issued at Date

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM


VIETNAM REGISTER
41

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN QUỐC TẾ VỀ AN NINH TÀU BIỂN


Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
(Phù hiệu chính thức) (Quốc gia)
Số giấy. . . . . . . . . . . . . . . .
Cấp theo các điều khoản của
Bộ luật Quốc tế về An ninh Tàu và Bến cảng
(Bộ luật ISPS)
Theo ủy quyền của Chính phủ
(tên quốc gia)
bởi
(người hoặc tổ chức được ủy quyền)
Tên tàu: …………………………………………………..
Số đăng ký hoặc hô hiệu: ………………………………
Cảng đăng ký: …………………………………………..
Kiểu tàu: …………………………………………………
Tổng dung tích: ………………………………………..
Số IMO: …………………………………………………
Tên và địa chỉ Công ty: ……………………………….
Chứng nhận rằng:……………………………………..
1. hệ thống an ninh và mọi thiết bị an ninh liên quan của tàu đã được thẩm tra phù hợp với mục 19.1 của phần A, Bộ luật ISPS;
2. việc thẩm tra nhận thấy hệ thống an ninh và mọi thiết bị an ninh liên quan của tàu thỏa mãn về mọi mặt và tàu thỏa mãn các yêu
cầu áp dụng của chương XI-2 của Công ước và phần A của Bộ luật ISPS;
3. tàu đã có Kế hoạch An ninh Tàu được duyệt.
Ngày thẩm tra lần đầu hoặc định kỳ để cấp giấy chứng nhận này ..................................................
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ................................................
với điều kiện phải được thẩm tra xác nhận theo mục 19.1.1 của phần A, Bộ luật ISPS.
Cấp tại...........................................................

(nơi cấp giấy chứng nhận)


Ngày cấp...................................... ...........................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền cấp)
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)

Xác nhận thẩm tra trung gian


Chứng nhận rằng, tại lần thẩm tra trung gian theo yêu cầu của mục 19.1.1 của phần A, Bộ luật ISPS, tàu thỏa mãn các điều khoản
tương ứng của chương XI-2 của Công ước và phần A của Bộ luật ISPS.
Thẩm tra trung gian Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Xác nhận thẩm tra bổ sung*
Thẩm tra bổ sung Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
42

Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
Thẩm tra bổ sung phù hợp với phần A/19.3.7.2 của bộ luật isps
Chứng nhận rằng tại lần thẩm tra bổ sung theo yêu cầu của mục 19.3.7.2 của phần A, Bộ luật ISPS, nhận thấy tàu thỏa mãn các điều
khoản tương ứng của chương XI-2 của Công ước và phần A của Bộ luật ISPS.
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu thời hạn dưới 5 năm khi áp dụng phần A/19.3.3 của bộ luật isps
Tàu thỏa mãn các điều khoản tương ứng của phần A, Bộ luật ISPS và Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.3 của phần A, Bộ
luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực đến: .........................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận khi hoàn thành thẩm tra định kỳ và áp dụng phần A/19.3.4 của bộ luật isps
Tàu thỏa mãn các điều khoản tương ứng của phần A, Bộ luật ISPS và Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.4 của phần A, Bộ
luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực đến: ..........................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận tới khi tàu tới cảng thẩm tra và áp dụng phần A/19.3.5 của bộ luật isps hoặc
gia hạn khi áp dụng phần A/19.3.6 của bộ luật ISPS
Giấy chứng nhận này, phù hợp với mục 19.3.5/19.3.6* của phần A, Bộ luật ISPS, được chấp nhận có hiệu lực
đến: ..................................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
43

xác nhận thay đổi ngày hết hạn khi áp dụng phần A/19.3.7.1 của bộ luật ISPS
Theo phần 19.3.7.1 của phần A, Bộ luật ISPS, ngày hết hạn mới+ là: ..........................................
Chữ ký:............................................
(Chữ ký của người có thẩm quyền)
Nơi:.................................................
Ngày: .............................................
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
44

CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Vietnam Maritime Administration Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cảng vụ hàng hải ......... Socialist Republic of Vietnam
The Maritime Administration of... Independence - Freedom - Happiness
---------------

GIẤY PHÉP RỜI CẢNG


PORT CLEARANCE
Tên tàu: ........................Quốc tịch tàu: .............................Hô hiệu: .........................................
Name of ship Flag State of ship Call sign
Dung tích toàn phần: .................................Tên thuyền trưởng: ................................................
Gross tonnage Name of master
Số lượng thuyền viên: ..........................................Số lượng hành khách: .................................
Number of crews Number of passengers
Loại hàng hóa: .......................................................Số lượng: ...................................................
Cargo Volume
Thời gian rời cảng:......... giờ .........ngày......... tháng .........năm ...............................................
Time of departure Date
Cảng đến:...................................................................................................................................
Next port of call
Giấy phép rời cảng này có hiệu lực đến...giờ....ngày....tháng....năm...
This port clearance is valid untill
Giấy phép số: ................./CV ......................

Ngày ....tháng....năm 20....


Date .......
GIÁM ĐỐC
Director
45

GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KẾT CẤU TÀU HÀNG


(con dấu chính thức) (Quốc gia)

Được cấp theo quy định của


CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG TRÊN BIỂN, 1974,
được sửa đổi theo Nghị định thư 1988 có liên quan

thuộc thẩm quyền của Chính phủ


______________________________________________________________________________
(tên quốc gia)
bởi __________________________________________________________________________
(người hoặc tổ chức được ủy quyền)

Thông tin chi tiết của tàu1


Tên tàu ______________________________________________________________________
Chữ hoặc số đặc biệt ____________________________________________________________
Cảng đăng ký __________________________________________________________________
Tổng trọng tải __________________________________________________________________
Trọng lượng chết của tàu (tấn)2____________________________________________________
Số IMO3 ______________________________________________________________________
Loại tàu4
Tàu chở hàng rời
Tàu dầu
Tàu chở hóa chất
Tàu chở khí
Tàu hàng không phải bất kỳ tàu nào nêu trên
Ngày đóng tàu
Ngày lập hợp đồng _______________________________________________________
Ngày sống tàu được đặt hoặc tàu ở giai đoạn đóng mới tương tự ______________
Ngày giao __________________________________________________________
Ngày bắt đầu hoạt động chuyển đổi hoặc thay đổi
hoặc sửa đổi một đặc điểm lớn (nếu có) _______________________________________
Tất cả các ngày áp dụng phải được hoàn thành.

1
Ngoài ra, thông tin chi tiết của tàu có thể được đặt theo chiều ngang trong các hộp.
2
Chỉ dành cho tàu dầu, tàu chở hoá chất và tàu chở khí.
3
Theo chương trình số nhận dạng tàu IMO (nghị quyết A.1078(28)).
4
Xóa khi thích hợp.
46

GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN RẰNG:


1 Tàu đã được kiểm tra theo yêu cầu của quy định I/10 của Công ước.
2 Cuộc kiểm tra cho thấy rằng tình trạng cấu trúc, máy móc và thiết bị theo quy định trên đã thỏa đáng và
tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của chương II-1 và II-2 của Công ước (trừ các mục liên quan đến
thiết bị và hệ thống phòng cháy chữa cháy và kế hoạch kiểm soát hỏa hoạn).
3 Hai cuộc kiểm tra cuối cùng bên ngoài đáy tàu diễn ra vào ________________________ và
_______________________________________________________(ngày/tháng/năm)
4 Giấy chứng nhận miễn trừ đã/chưa4 được cấp.
5 Tàu được/không được4 thiết kế và bố trí thay thế theo quy định II-1/55 / II-2/174 của Công ước;
6 Văn bản chấp thuận thiết kế và bố trí thay thế cho máy móc và thiết bị điện/phòng cháy chữa cháy 4
được/không được4 thêm vào Giấy chứng nhận này.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến __________________________________5 tùy thuộc vào các kiểm tra
hàng năm và trung gian và kiểm tra bên ngoài đáy tàu theo quy định I/10 của Công ước.
Ngày hoàn thành cuộc kiểm tra mà giấy chứng nhận này dựa vào ________________ (ngày/tháng/năm)
Cấp tại ________________________________________________________________
(nơi cấp giấy chứng nhận)
_____________________________________ ______________________________________
(ngày cấp) (chữ ký của cán bộ có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận)

(con dấu hoặc tem của cơ quan ban hành, nếu thích hợp)

4
Xóa khi thích hợp.
5
Điền ngày hết hạn theo quy định của Chính quyền theo quy định I/14(a) của Công ước. Ngày và tháng của ngày này tương ứng với ngày kỷ niệm, được định nghĩa
trong quy định I/2(n) của Công ước, trừ khi được sửa đổi theo quy định I/14(h).
47

Xác nhận cho các cuộc kiểm tra hàng năm và trung gian
GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra theo quy định I/10 của Công ước, tàu tuân thủ các yêu
cầu liên quan của Công ước.
Kiểm tra hàng năm Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra hàng năm/trung gian4 Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra hàng năm/trung gian4 Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra hàng năm Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra hàng năm/trung gian theo quy định I/14(h)(iii)


GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo kiểm tra hàng năm/trung gian theo quy định I/14(h)(iii) của Công ước,
tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước.
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

4
Xóa khi thích hợp.
48

Xác nhận các cuộc kiểm tra bên ngoài đáy tàu6
GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra theo quy định I/10 của Công ước, tàu tuân thủ các yêu
cầu liên quan của Công ước.
Kiểm tra lần đầu Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra lần hai Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu có hiệu lực dưới 5 năm nếu quy định I/14(c) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(c) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Xác nhận khi cuộc kiểm tra cấp giấy mới đã được hoàn thành và quy định I/4(d) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(d) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

6
Có thể thực hiện dự phòng cho các cuộc kiểm tra bổ sung.
49

Xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận cho đến khi đến cảng kiểm tra hoặc trong khoảng thời
gian ân hạn khi quy định I/14(e) hoặc l/14(f) áp dụng
Theo quy định I/14(e) / I/14(f)4 của Công ước, giấy chứng nhận này được chấp nhận có giá trị đến
________________________________________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Xác nhận tiến tới ngày kỷ niệm nếu quy định I/14(h) áp dụng
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

4
Xóa khi thích hợp.
50

GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN VÔ TUYẾN ĐIỆN TÀU HÀNG


Giấy chứng nhận này phải được bổ sung bằng Hồ sơ Thiết bị An toàn Vô tuyến điện Tàu hàng (Mẫu R)

(con dấu chính thức) (Quốc gia)

Được cấp theo quy định của


CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG TRÊN BIỂN, 1974,
được sửa đổi theo Nghị định thư 1988 có liên quan

thuộc thẩm quyền của Chính phủ


______________________________________________________________________________
(tên quốc gia)
bởi __________________________________________________________________________
(người hoặc tổ chức được ủy quyền)

Thông tin chi tiết của tàu1


Tên tàu ______________________________________________________________________
Chữ hoặc số đặc biệt ____________________________________________________________
Cảng đăng ký __________________________________________________________________
Tổng trọng tải __________________________________________________________________
Các vùng biển tàu được chứng nhận hoạt động (quy định IV/2) ___________________________
Số IMO2 ______________________________________________________________________
Ngày sống tàu được đặt xuống hoặc tàu ở giai đoạn đóng tàu tương tự hoặc, nếu áp dụng, ngày bắt đầu hoạt
động chuyển đổi hoặc thay đổi hoặc sửa đổi một đặc điểm lớn_________________

1
Ngoài ra, thông tin chi tiết của tàu có thể được đặt theo chiều ngang trong các hộp.
2
Theo chương trình số nhận dạng tàu IMO (nghị quyết A.1078(28)).
51

GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN RẰNG:


1 Tàu đã được kiểm tra theo yêu cầu của quy định I/9 của Công ước.
2 Cuộc kiểm tra cho thấy rằng:
2.1 tàu tuân thủ các yêu cầu của Công ước về thiết bị vô tuyến;
2.2 chức năng của các thiết bị vô tuyến được sử dụng trong các thiết bị cứu hộ tuân thủ các yêu cầu của
Công ước;
3 Giấy chứng nhận miễn trừ đã/chưa3 được cấp.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ________________________4 tùy thuộc vào các cuộc kiểm tra định kỳ
theo quy định I/9 của Công ước.
Ngày hoàn thành cuộc kiểm tra mà giấy chứng nhận này dựa vào ________________ (ngày/tháng/năm)
Cấp tại ________________________________________________________________
(nơi cấp giấy chứng nhận)
_____________________________________ ______________________________________
(ngày cấp) (chữ ký của cán bộ có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận)

(con dấu hoặc tem của cơ quan ban hành, nếu thích hợp)

3
Xóa khi thích hợp.
4
Điền ngày hết hạn theo quy định của Chính quyền theo quy định I/14(a) của Công ước. Ngày và tháng của ngày này tương ứng với ngày kỷ niệm, được định nghĩa
trong quy định I/2(n) của Công ước, trừ khi được sửa đổi theo quy định I/14(h).
52

Xác nhận cho các cuộc kiểm tra định kỳ


GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra theo quy định I/9 của Công ước, tàu tuân thủ các yêu
cầu liên quan của Công ước.
Kiểm tra định kỳ Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra định kỳ Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra định kỳ Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra định kỳ Chữ ký ________________________________


(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Kiểm tra định kỳ theo quy định I/14(h)(iii)


GIẤY NÀY CHỨNG NHẬN rằng, theo cuộc kiểm tra định kỳ theo quy định I/14(h)(iii) của Công ước, tàu
tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước.
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
53

Xác nhận gia hạn giấy chứng nhận nếu có hiệu lực dưới 5 năm nếu quy định I/14(c) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(c) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Xác nhận khi cuộc kiểm tra cấp giấy mới đã được hoàn thành và quy định I/4(d) áp dụng
Tàu tuân thủ các yêu cầu liên quan của Công ước, và theo quy định I/14(d) của Công ước, giấy chứng nhận này
được chấp nhận có giá trị đến ________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Xác nhận gia hạn hiệu lực của giấy chứng nhận cho đến khi đến cảng kiểm tra hoặc trong khoảng thời
gian ân hạn khi quy định I/14(e) hoặc l/14(f) áp dụng
Theo quy định I/14(e) / I/14(f)3 của Công ước, giấy chứng nhận này được chấp nhận có giá trị đến
________________________________________________________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

3
Xóa khi thích hợp.
54

Xác nhận tiến tới ngày kỷ niệm nếu quy định I/14(h) áp dụng
Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)

Theo quy định I/14(h) của Công ước, ngày kỷ niệm mới là ______________________________
Chữ ký ________________________________
(chữ ký của cán bộ có thẩm quyền)
Địa điểm ______________________________
Ngày __________________________________
(con dấu hoặc tem của cơ quan chức năng, nếu thích hợp)
55

You might also like