Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

INTRODUCTION TO BUSINESS

CHAPTER 1:
OVERVIEW OF BUSINESSS
Lecturer: Lê Thị Bích Ngọc
Email: ngoc.ltb@due.edu.vn
Add title OBJECTIVES
LEARNING text

➢Understanding the world of business and economics;

➢Understanding the business ethics and social responsibility of

firms;

➢Understanding the international business.


CONTENTS

1. Overview of business

2. Business types

3. Basic economic indicators

4. Economics cycle and business cycle

5. Business ethics

6. Social responsibility

7. International businesss
1.1 OVERVIEW OF
BUSINESS
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

Business is the organized effort of individuals to produce and sell, for a profit, the
goods and services that satisfy society’s needs
(Pride, Hughes, & Kapoor, 2013)

Là việc tổ chức tìm kiếm lợi nhuận thông qua cung cấp hàng hóa, dịch vụ đáp ứng
nhu cầu khách hàng.
(Dewhurst 2014)

Business is the continuous execution of one, some or all the stages of business
process, from the production to the sale or the provision of services on the market for
profit purposes
(Law of enterprises, 2020)
Add titleDEFINITION
BUSINESS text
COMBINING RESOURCES

Human Informational
resources resources

BUSINESS

Material Financial
resources resources

Information is the resource that tells the managers of the business how
effectively the other three resources are being combined and used
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

HUMAN INFORMATIONAL
RESOURCES? RESOURCES?

MATERIAL FINACIAL
RESOURCES? RESOURCES?
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

HUMAN INFORMATIONAL
RESOURCES? RESOURCES?

MATERIAL FINACIAL
RESOURCES? RESOURCES?
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

The organized effort of individuals

BUSINESS to produce and sell goods and services


that satisfy customer’s needs

Purpose: Profit
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

Tổ chức tồn tại không vì mục tiêu lợi nhuân là:

o Tổ chức phi lợi nhuận.

o Tổ chức phi kinh doanh.


Add titleDEFINITION
BUSINESS text

Tổ chức = doanh nghiệp


o Doanh nghiệp sản xuất chế tạo/doanh nghiệp sản xuất
o Doanh nghiệp dịch vụ
o Doanh nghiệp thương mại: trung gian marketing
➢ Mục đích lợi nhuận: thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
➢ Đơn vị kinh doanh được làm mọi điều pháp luật không cấm
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

Luật doanh nghiệp

năm 2020 và Luật

đầu tư năm 2020:


Add titleDEFINITION
BUSINESS text

?Business = profit target = money seeking


bad or good?
Add titleDEFINITION
BUSINESS text

• Customer
For a profit ➔ satisfy customer’s needs • Stakeholder (is described
as all persons or groups
firms sell milk powder? => Satisfy of people involved,
influenced or influenced
by, the organization's
whom? policies, decisions, and
activities.)
Add title
PROFIT text

TÌNH HUỐNG
Doanh nghiệp A kinh doanh bán xe máy, tháng vừa rồi bán
được 5 xe giá 40 triệu.
CÂU HỎI
Xét trên phương diện lợi nhuận. Doanh nghiệp A đã tháng vừa
rồi đã kinh doanh thành công hay không thành công.
Add title
PROFIT text

Trường hợp 1 Trường hợp 2


Số xe bán ra 5 chiếc 5 chiếc

Giá bán 1 chiếc 40 triệu 40 triệu

Doanh số 200 triệu 200 triệu

Chi phí nhập hàng, thuê nhân 150 triệu 210 triệu
viên bán hàng, thuê mặt bằng,
tiền điện, tiền thuế…

Còn lại Dư 50 triệu Bị hụt 10 triệu

Kết luận Doanh nghiệp A kinh doanh Doanh nghiệp A kinh doanh
thành công không thành công
Add title
PROFIT text

COST PROFIT
SALE
PROFIT REVENUES
COSTS

COST
=> Profit is what remains after all business expenses
have been deducted from sales revenue
AddROLE
THE titleOF
text
BUSINESS

Positive Negative

Provide valuable products and


services;
Contaminate the environment
Create jobs;
Causes health and safety risks
Pay taxes;
Causing financial instability
Contribute to national growth,
stability and safety; …

Add STUDY
WHY title text
BUSINESS

➢ For Help in Choosing a Career

➢ To Be a successful Employee

➢ To Improve Your Management skills

➢ To start Your own Business

➢ To Become a Better-Informed Consumer and Investor;



1.2 BUSINESS TYPES
Add titleTYPES
BUSINESS text

Manufacturing
business

Commercial
Distribution business/marketing
business intermediaries
Add titleTYPES
BUSINESS text

Manufacturing business
Manufacturing businesses process various materials into
intangible/tangible goods, such as delivery trucks, towels, or
computers
Hoạt động sản xuất gồm các loại:
- Hoạt động khai thác và sơ chế;
- Hoạt động chế tạo;
- Hoạt động tạo ra dịch vụ.
Add titletypes
Business text

Distribution business
Is the middle-man between a manufacturer (those who make the
products) and the retailers (those who sell the products). They
purchase products from the manufacturer at bulk price and then sell
them onto the retailers for a profit.
Add titleTYPES
BUSINESS text

Commercial business/marketing intermediaries


Marketing intermediaries buy products from manufacturers and then
resell them.
Việc tiêu thụ sản phẩm cần được hiểu theo:
- Nghĩa rộng
- Nghĩa hẹp
Add titleTYPES
BUSINESS text
Add titleTYPES
BUSINESS text

Q&A

o WHICH FIRMS? WHICH TYPES


1.3 Basic
indicators
economic
Add title
BASIC text INDICATORS
ECONOMIC
1. Gross domestic product (GDP)
2. National labor productivity
3. Unemployment rate
4. Consumer price index (CPI)
5. Balance of trade (import – export)
6. Inflation rate
7. Base interest rate

Tổng sản phẩm quốc nội Giá trị thị trường của tất cả GDP = C + I + G +
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
BASIC
AddECONOMIC
title text (GDP) được SX trong 1 quốc gia (X - M)

INDICATORS Năng suất lao động Bình quân sản lượng đầu ra
mà mỗi lao động tạo ra trong
= GDP/ TỔNG SỐ LAO
ĐỘNG LÀM VIỆC
quốc gia một đơn vị thời gian

TỶ LỆ % SỐ NGƯỜI LĐ KHÔNG
Tỷ lệ thất nghiệp CÓ VIỆC LÀM TRÊN TỔNG SỐ

Chỉ số giá tiêu dùng Phản ánh về mức thay đổi tương
đối về giá của hàng tiêu dùng
(CPI) theo thời gian

Sự chênh lệch giữa giá trị hàng hóa


XK và giá trị hàng hóa NK của một = Tổng giá trị XK – Tổng giá
CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ Cán cân thương mại quốc gia trong một thời kỳ nhất trị NK
định

TỔNG LN CỦA CÁC


Lợi nhuận doanh nghiệp TẬP ĐOÀN

SỰ TĂNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA VÀ


Lạm phát DỊCH VỤ

GNI = GDP + Thu nhập nhận


Thu nhập quốc gia TỔNG THU NHẬP CỦA được từ bên ngoài – Những
CÔNG DÂN khoản tương tự phải trả ra bên
(GNI) ngoài.

LÃI SUẤT THẤP NHẤT CỦA CÁC


Lãi suất cơ bản NHTM CHO CÁC KH LỚN
Add title
BASIC text INDICATORS
ECONOMIC
1.4 ECONOMIC CYCLE
Add titlecycle
Economic text

▪ Are the fluctuations of gross domestic


product (GDP) around its long-term
growth trend: expansion, peak,
contraction, and trough
▪ Irregular fluctuations and difficult to
predict
Add titlecycle
Economic text

Economic cycle: four phases


• Expansion (Tăng trưởng)
• Peak (Thịnh vượng)
• Contraction/recession (Suy thoái, thu
hẹp),
• Trough/inflation (Đáy)
Add title text
ECONOMIC CYCLE
Add title text
ECONOMIC CYCLE
Expansion GDP increase
Unemployment rate decrease
Price increase
Peak GDP high
Unemployment rate low
Consumer income => Firm should expand, offer new products

Contraction/ GDP decrease


Recession Firms confront the difficult situation/ production volume decrease
Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Nguồn lực giảm => price decrease (deflation) => firms should strengthen competence
(các công ty có thể tập trung nâng cao năng lực trong các hoạt động).
Trough/ Unemployment rate is very high/ low salary/ purchasing power decrease
Crisis Citizens have lost faith in the economics
Stock value decrease/ economic operation decrease
Add titlecycle
Economic text
▪ Công trình đầu tiên có hệ thống về các cuộc khủng hoảng kinh tế , đối lập với lý thuyết hiện có về cân
bằng kinh tế , là thuyết Nouveaux Principes d'économie politique năm 1819 của Jean Charles Léonard
de Sismondi. Trước thời điểm đó, kinh tế học cổ điển đã phủ nhận sự tồn tại của các chu kỳ kinh tế, đổ
lỗi cho chúng do các yếu tố bên ngoài, đặc biệt là chiến tranh, hoặc chỉ nghiên cứu về dài hạn.
Sismondi đã được minh oan trong Cuộc khủng hoảng năm 1825 , đây là cuộc khủng hoảng kinh tế quốc
tế không thể chối cãi đầu tiên, xảy ra trong thời bình.
▪ Năm 1860, nhà kinh tế học người Pháp Clément Juglar lần đầu tiên xác định các chu kỳ kinh tế dài từ 7
đến 11 năm. Về sau , nhà kinh tế học Joseph Schumpeter đã lập luận rằng một chu kỳ Juglar có bốn
giai đoạn:
✓ Mở rộng (tăng sản lượng và giá cả, lãi suất thấp)
✓ Khủng hoảng (sàn giao dịch chứng khoán sụp đổ và nhiều công ty phá sản xảy ra)
✓ Suy thoái (giảm giá và sản lượng, lãi suất cao)
✓ Phục hồi (cổ phiếu phục hồi do giá cả và thu nhập giảm)
➢ Mô hình Juglar của Schumpeter liên kết sự phục hồi và thịnh vượng với sự gia tăng năng suất, niềm tin
của người tiêu dùng , tổng cầu và giá cả.
Add titlecycle
Economic text

https://www.investopedia.com/terms/i/invisiblehand.asp
Add titlecycle
Economic text

“Bill Gates wants rich people to


pay higher taxes”
“The rich should pay more than they currently
do, and the includes Melinda and me.”
Add titlecycle
Business text
Tốc độ
tăng trưởng GĐ trưởng thành
Doanh thu, lợi nhuận ổn định, tốc độ tăng chậm
Nhiều đối thủ cạnh tranh mới
Tổ chức bộ máy doanh nghiệp ổn định
Nguy cơ lạc hậu, lỗi thời
GĐ phát triển nhanh GĐ suy thoái
DN đã khẳng định được thị trường Doanh thu và LN giảm
Doanh thu ổn định, lợi nhuận cao Tình hình kinh doanh khó khăn
Phát sinh các vấn đề trong quản trị DN do quy mô => Cần thay đổi chiến lược kinh doanh, đáp
tăng ứng yêu cầu mới của thị trường
Mâu thuẫn về phân chia lợi nhuận

Giai đoạn bắt đầu phát triển


Cung cấp sản phẩm cho thị trường
Phát sinh nhiều chi phí: Cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị
Doanh số thấp,
=> Doanh nghiệp cần dự tính trước và đảm bảo về tài chính

Giai đoạn hình thành


Tính khả thi của Ý tưởng kinh doanh
Nghiên cứu thị trường mục tiêu
Cụ thể hóa ý tưởng thành mô hình kinh doanh
=> Phát sinh nhiều chi phí để chứng minh tính khả thi, Thời gian
xác lập KH, tiếp cận nguồn vốn
1.5 BUSINESS ETHICS
Add title
ETHICS text

▪ Ethics is the study of right and wrong and of the morality of the
choices individuals make. An ethical decision or action is one that is
“right” according to some standard of behavior.
Add title
ETHICS text

SỐNG TRONG XÃ HỘI, HÀNH VI CỦA CÁ NHÂN BỊ KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU
KHIỂN BỞI:

o LUẬT PHÁP: đội mũ bảo hiểm: bắt, phạt

o VĂN HOÁ: bikini đi ra đường: bàn tán, đàm tếu,

TRONG DOANH NGHIỆP:

o QUY TẮC: quy định đồng phục

o VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP: ăn mặc lịch sự


Add titleETHICS
BUSINESS text

• Ethical issues often arise


out of a business’s
relationship with
investors, customers,
employees, creditors,
suppliers, or competitors.

• Each of these stakeholder


groups has specific
concerns and usually
exerts pressure on the
organization’s managers.
STAKEHOLDER
Add titleETHICS
BUSINESS text
Business ethics is the application of moral standards to business
situations.

(Đạo đức kinh doanh là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với
môi trường có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn, và kiểm soát
hành vi của các chủ thể kinh doanh (Pride, 2018)

• Mâu thuẫn ➔ bất đồng ➔ vi phạm nguyên tắc, chuẩn mực ➔ đạo đức

• Văn hóa ➔ giá trị ➔ đạo đức.


Add titleETHICS
BUSINESS text

LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, LỢI ÍCH CỦA CÔNG TY
NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ
TOÀN THỂ XÃ HỘI

Người tiêu dùng luôn mong muốn mua hàng Các cơ sở thương mại lại muốn có lợi nhuận
với giá thấp nhất cao nhất
Xã hội mong muốn giảm ô nhiễm môi trường Các DN lại muốn giảm tối đa chi phí phát sinh
khi tuân thủ các quy định về bảo vệ môi
trường trong hoạt động sản xuất của họ
Add titleETHICS
BUSINESS text
Organizational
Fairness and
relationships
Honesty
ETHICAL ISSUES (Hài hòa mối
(Công bằng và quan hệ trong
trung thực) tổ chức)

Conflict of Communication
interest (Truyền thông sai
lệch)
(Xung đột lợi
ích)
Add titleETHICS
BUSINESS text
ETHICAL ISSUES

Công bằng và Trung thực trong việc nhận thức và chấp hành một cách nghiêm túc tất cả
trung thực các quy định của pháp luật, của Nhà nước, nhằm đảm bảo sự công bằng
chung cho các bên hữu quan
Bảo đảm hài Nếu doanh nhân đặt lợi ích cá nhân lên lợi ích của người khác
hòa các quan => gây thiệt thòi cho nhân viên và khách hàng
hệ của tổ chức
Xung đột Xung đột lợi ích có nhiều hình thức, chẳng hạn, người kinh doanh tạo ra
lợi ích tình huống mang lại lợi ích riêng cho cá nhân

Truyền thông Truyền đạt thông tin sai, chẳng hạn như quảng cáo sai, gây thiệt hại cho
sai lệch khách hàng, các bên hữu quan, cho những người kinh doanh chân chính
Add titleETHICS
BUSINESS text
FACTORS AFFECTING ETHICAL BEHAVIOR
Individual factors Social factors
Opportunity
NHÂN TỐ NHÂN TỐ
CƠ HỘI
CÁ NHÂN XÃ HỘI

• personal knowledge, • Amount of freedom an


• cultural norms,
organization affords an
• values, • Actions and decisions of employee to behave
co-workers unethically if he or she
• and goals • values and attitudes of makes that choice,
“significant others,” • Codes of ethics and other
• and the use of the policies on ethics, as well as
Internet. the importance
management places on
these policies are other
elements of opportunity
Add titleETHICS
BUSINESS text CASE STUDY: BÁCH HÓA XANH
Add titleETHICS
BUSINESS text

BSCI (Business Social Compliance Initiative): is an industry-driven

movement that aims to monitor and assess workplace standards

across the global supply chain

Bộ quy tắc ứng xử BSCI về trách nhiệm xã hội trong kinh doanh do

Hiệp hội Ngoại thương FTA ban hành.


AddĐỨC
ĐẠO titleKINH
text DOANH
ENCOURAGING ETHICAL BEHAVIOR
Trade Associations’ Role:

Governace: enacting more provide ethical

stringent regulations guidelines for their members

Quy đinh; Hình phạt Hướng dẫn đạo đức; Tuyên


truyền, quảng bá thực thi

Individual Companies’ Role:


A code of ethics/ working environment
Quy tắc đạo đức; Môi trường làm việc; Nhà
quản lý thường xuyên truyền thông, tích cực
và gương mẫu
AddĐỨC
ĐẠO titleKINH
text DOANH
1.6 SOCIAL
RESPONSIBILITY
Add title
SOCIAL text
RESPONSIBILITY Corporate Social Responsibility
pyramid

SOCIAL RESPONSIBILITY:
Social responsibility is the
recognition that business activities
have an impact on society and the
consideration of that impact in
business decision making.
(Pride et al., 2018)
Add title
TRÁCH textXÃ HỘI
NHIỆM THÁP TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

Trách nhiệm xã hội của doanh Nghĩa vụ nhân văn


nghiệp:
Là sự nhìn nhận những hoạt động Nghĩa vụ đạo đức
của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến
Nghĩa vụ pháp lý
xã hội và có thể ảnh hưởng đến
những quyết định của doanh nghiệp Nghĩa vụ kinh tế
đó (Pride et al., 2013)
Add title
SOCIAL text
RESPONSIBILITY

Public responsibilities of business


Consumerism: environmental protection, product performance and safety, and information
disclosure;
Public Health: Wellbeing of the public
Employment practices
Affirmative action programs: increase the number of minority employees at all levels within an
organization/ reverse discrimination.
Training programs for hard-core unemployed
Programs to Reduce Sexual Harassment and Abusive Behavior
Environmental concerns
Pollution
Effects of environmental legislation
Business response to environmental concerns: reduce waste from operations and other activities
Add title
SOCIAL text
RESPONSIBILITY

Q&A

✓ Doanh nghiệp có cần quan tâm đến các vấn đề về trách nhiệm xã
hội hay không?
✓ Bởi vì hoạt động kinh doanh là một phần của xã hội, do đó nó
không thể thờ ơ với các vấn đề xã hội? Đúng hay không?
Add title
SOCIAL text
RESPONSIBILITY

1. Lao động trẻ em


2. Lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc
3. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
4. Quyền tự do hiệp hội và quyền thương lượng tập thể
5. Phân biệt đối xử
6. Xử phạt
7. Giờ làm việc
8. Tiền lương
9. Hệ thống quản lý
1.7 INTERNATIONAL
BUSINESS
Add title text BUSINESS
INTERNATIONAL

❖Refers to the trade of goods, services, technology, capital and/or


knowledge across national borders and at a global scale.

❖International business is based two important concepts:

• Absolute advantage

• Comparative advantage
Add title text BUSINESS
INTERNATIONAL

• Absolute advantage: is the ability to produce a specific product


more efficiently than any other nation.
=> sử dụng yếu tố chi phí sản xuất trong quá trình tạo ra sản hẩm
để so sánh lợi thế giữa các quốc gia trong quá trình tham gia
thương mại quốc tế
• Comparative advantage: the ability to produce a specific product
more efficiently than any other product
=> sử dụng yếu tố chi phí cơ hội trong quá trình tạo ra một sản
phẩm để so sánh lợi thế giữa các quốc gia trong việc tham gia
thương mại quốc tế.
Add title text BUSINESSS
INTERNATIONAL

FDI (Foreign direct


Exporting - importing Licensing
investment)

Hợp đồng cấp giấy phép Đầu tư thành lập tổ chức


Xuất nhập khẩu
(Hợp đồng License) kinh doanh
Góp vốn, mua cổ phần vào
Gia công quốc tế Hợp đồng đại lý đặc quyền
tổ chức kinh tế
Đầu tư theo hình thức hợp
Xuất khẩu tại chỗ Hợp đồng quản lý
đồng PPP
Hợp đồng đơn đặt hàng Đầu tư theo hợp đồng BCC
Hợp đồng xây dựng và
chuyển giao...
PPP: Public private partnership
BCC: Business co-operation contract
Add title
BARRIES TOtext
INTERNATIONAL TRADE

• Import-export tax
Tariffs barries
• Special consumption tax
(hàng rào thuế
quan) • Anti-dumping duties (Thuế chống
bán phá giá)

Non-tariffs • Quota
barriers
• Licenses
(hàng rào
• Standardization
phi thuế
quan) • Subsidies
Add title text
Homework
1.Làm và nộp lại bài BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM
B? C TRANH KINH T? VI? T NAM GIAI ĐO? N 2016-2020

Tham kh?o d? li?u t?i https://www.gso.gov.vn/so-lieu-thong-ke/

1. Phân tích v? s? bi?n đ?ng c?a GDP trong 5 năm


- Phân tích s? bi?n đ?ng trong 5 năm v?: (ph?i có s? li?u và v? bi?u đ?)
o Khái ni?m GDP?
o D? li?u và v? bi?u đ? (5 năm ) GPD theo khu v? c kinh t?, theo lo?i
hình kinh t? và theo phân ngành kinh t?
o Phân tích, lý gi?i v? s? tăng ho?c gi?m c?a s? li?u (tăng/gi?m bao
nhiêu? %? T?i sao?....)
- Phân tích tác đ?ng c?a Covid đ? GDP (hình kinh t? và theo phân ngành kinh
t?)
2. Phân tích v? s? bi?n đ?ng c?a t?ng thu nh?p qu?c gia và lãi su?t trong 5
năm
- Phân tích s? bi?n đ?ng trong 5 năm v?: (ph?i có s? li?u và v? bi?u đ?)
o t?ng thu nh?p qu?c gia và lãi su?t là gì?
o D? li?u và v? bi?u đ? (5 năm ) t?ng thu nh?p qu?c gia và lãi su?t
o Phân tích, lý gi?i v? s? tăng ho?c gi?m c?a s? li?u (tăng/gi?m bao
nhiêu? %? T?i sao?....)
- Phân tích tác đ?ng c?a Covid đ? t?ng thu nh?p qu?c gia và lãi su?t
3. Phân tích v? s? bi?n đ?ng c?a ch?s? giá tiêu dùng trong 5 năm
- Phân tích s? bi?n đ?ng trong 5 năm v?: (ph?i có s? li?u và v? bi?u đ?)
o Ch? s? giá tiêu dùng là gì?
o S? li?u và v? bi?u đ? ch? s? giá tiêu dùng trong 5 năm

2.Những bạn không có bài BỨC TRANH KINH TẾ VIỆT NAM


o Phân tích, lý gi?i v? s? tăng ho?c gi?m c?a s? li?u (tăng/gi?m bao
nhiêu? %? T?i sao?....)
- Phân tích tác đ?ng c?a Covid v? ch? s? giá tiêu dùng
4. S? phát tri?n c?a doanh nghi?p
- Phân tích s? bi?n đ?ng trong 5 năm v?: (ph?i có s? li?u và v? bi?u đ?)
o S? li?u doanh nghi?p thành l?p , s? dn đang ho?t đ?ng theo ngành kinh
t? và theo đ?a phương
o Phân tích, lý gi?i v? s? tăng ho?c gi?m c?a s? li?u (tăng/gi?m bao
nhiêu? %? T?i sao?....)
- Phân tích tác đ?ng c?a Covid đ? s? doanh nghi?p thành l?p và s? dn đang
ho?t đ?ng (theo ngành và theo đ?a phương)
5. Phân tích v? thu nh?p c?a ngư?i lao đ?ng
- Phân tích s? bi?n đ?ng trong 5 năm v?: (ph?i có s? li?u và v? bi?u đ?)
o T?ng thu nh?p c?a ngư?i lao đ?ng theo ngành kinh t?, theo đ?a
phương, theo lo?i hình doanh nghi?p
o Phân tích, lý gi?i v? s? tăng ho?c gi?m c?a s? li?u (tăng/gi?m bao
nhiêu? %? T?i sao?....)
- Phân tích tác đ?ng c?a Covid đ? thu nh?p c?a lao đ?ng (theo ngành kinh t?,
theo đ?a phương, theo lo?i hình doanh nghi?p)

• STT CHẴN: nghiên cứu về SA 8000, làm slide để trình bày trong 10 phút.
• STT LẺ: nghiên cứu về Bộ quy tắc ứng xử BSCI, làm slide để trình bày
trong trong 10 phút.
3.Đọc, nghe toàn bộ chương 1
4.Viết 1-2 trang A4 về chủ đề Toàn cầu hóa và tương lai của bạn?
• Tạo ra cho nghề nghiệp của bạn cơ hội gì? Thách thức gì?
• Toàn cầu hoá tạo ra cho bạn cơ hội gì? Thách thức gì?
Lưu ý: Các nội dung tham khảo phải có trích dẫn nguồn.
Add title text
REFERENCES

▪ Dewhurst, D. J. A. (2014). An Introduction to Business and Business


Planning.
▪ Đinh Vũ Trang Ngân. (2013). Chu kì kinh tế. Chương Trình Giảng Dạy Kinh
Tế Fullbrignt, 1–7.
▪ Pride, W. M., Hughes, R. J., & Kapoor, J. R. (2013). Business.
▪ Tổng cục thống Kê. (2016). Báo cáo tóm tắt thực trạng và giải pháp tăng năng
suất Việt Nam, 1-13.
T H A N K S !

www.pptxtemplates.com

You might also like