Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG I

BÀI 1: TẬP SỐ THỰC VÀ SỐ PHỨC

BÀI 2: GiỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

11/1/2021 1
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BÀI 1: TẬP SỐ THỰC VÀ SỐ PHỨC


I.Tập số thực
1. Các khái niệm số thực

Chú ý:

Bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1.Tính độ dài 2 đường chéo

11/1/2021 2
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Sự cần thiết ra đời của số thực

11/1/2021 3
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

II. SỐ PHỨC
1. Dạng tổng quát của số phức

Tập hợp tất cả các số phức ký hiệu 


CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

2. Các phép toán

Phép cộng

Phép trừ

Phép nhân

Phép chia
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Ví dụ 1: z  x  iy  z 2  ( x  iy )2  ( x 2  y 2 )  i (2 xy )
z z  ( x  iy )( x  iy )  x 2  y 2
Ví dụ 2:
 3  2i 1  3i   3  6  i  2  9   9  7i
5  5i 5 1  i  4  3i  5  (4  3)  i( 4  3)  7 i
   
4  3i 16  9 25 5 5
i  i 2  i3  i 4  i5 i 1  i  1  i i i1  i  1 i
    
1 i 1 i 1 i 2 2 2
Ví dụ 3: Đồng nhất phần thực, phần ảo của phương trình
5  x  y 1  i    x  2i  3  i   3  11i

2 x  5 y  2  3 7
  x  3, y 
4 x  5 y  6  11 5
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

 z  iw  1
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình 
2 z  w  1  i
Nhân i vào phương trình thứ nhất, cộng vào phương trình thứ hai ta được
1  2i 1  2i  2  i  4  3i
 2  i  z  1  2i  z   
2i 5 5
  1  3i  3i
 w  i  z  1  i   
 5  5
Ví dụ 5: Giải phương trình 2 z  2z  5  0

z 2  2 z  5   z  1  4   z  1   2i    z  1  2i  z  1  2i 
2 2 2

 z1  1  2i , z2  1  2i
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

3. Biểu diễn hình học của số phức, mặt phẳng phức

y M
j

O i x x

lúc đó mặt phẳng này được gọi là mặt phẳng phức


CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

4. Dạng lượng giác của số phức


y
mô đun
z  r  OM  x 2  y 2
y M
r argument
j 
O x x
Arg z    k 2π, k 
i

dạng lượng giác z  x  iy  r  cos   i sin  


CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

5. Lũy thừa và căn của số phức


Lũy thừa bậc n n *
z r
n n
 cos n  i sin n  , Arg z    k 2
Công thức Moivre
 r (cos   i sin  )  
n
r n
 cos n  i sin n 
Căn bậc n
z  r (cos  i sin  ),    (cos  i sin )
 nr

  z   z
n n
    k 2
   n
, k  0, n  1
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

 
 
i 8 i8
Ví dụ 6:Tính I  (1  i )8 do 1  i  2e 4 I  2 e 4  16ei 2  16
10
  2 2   20 20 
  10 
10
Ví dụ 7: 1  i 3   2  cos  i sin    2  cos  i sin 
  3 3   3 3 
10  2 2  10  1 3 
 2  cos  i sin   2    i   29
(1  i 3)
 3 3   2 2 
Ví dụ 8: Đặt C  cos   cos 2   cos n
z  cos  i sin 
S  sin   sin 2   sin n
n 1
n 1 z n
 1 z z
C  iS  z  z   z  z (1  z   z )  z
2 n

z 1 z 1

 z  z   z  1 z n z z  z z  z n1  z z n  1  z n 1  z
n 1

 
 z  1 z  1 
zz  z  z 1  
1 z  z 1 
cos n  1  cos(n  1)  cos  sin n  sin(n  1)  sin 
C  ,S
2 1  cos   2 1  cos  
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

4 1 i y
Ví dụ 9: Tính
1
  
1  i  2  cos  i sin  0
 4 4
   
 0  2  cos  i sin 
4
O
42
x
 16 16  2
      3
1  2  cos(  )  i sin(  )   i 0
4
 16 2 16 2 
4    
2  2  cos(   )  i sin(   )   i 20  0
 16 16 
  3  3  3
3  2  cos(  )  i sin(  )   i 0  i0
4
 16 2 16 2 
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

BÀI 2: GiỚI HẠN CỦA DÃY SỐ THỰC

1. Định nghĩa dãy số thực, dãy số đơn điệu, dãy số bị chặn

2. Giới hạn dãy số, dãy số hội tụ, dãy số phân kì


3. Tính chất của dãy số hội tụ

4. Dãy kề nhau
5. Dãy con

6. Tiêu chuẩn Cô si về sự hội tụ của dãy số

11/1/2021 13
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

1. Các khái niệm về dãy số thực


a. Định nghĩa:

Hàm số u: 
n u(n)  un
gọi là một dãy số thực.
Dãy số thường được viết dưới dạng un  hoặc u1, u2 ,..., un ,...
un gọi là số hạng tổng quát của dãy số un  .

Ví dụ 1:

11/1/2021 14
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b. Dãy số đơn điệu


Dãy un  được gọi là

tăng nếu un  un 1 , n 

tăng ngặt nếu un  un1 , n 

giảm nếu un  un1 , n 

giảm ngặt nếu un  un1 , n 

Dãy số tăng hoặc giảm gọi là dãy số đơn điệu.

Dãy số tăng ngặt hoặc giảm ngặt gọi là dãy số đơn điệu ngặt.

11/1/2021 15
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

c. Dãy số bị chặn:
Ta nói rằng dãy un 

bị chặn trên nếu a  sao cho un  a, n 

bị chặn dưới nếu b  sao cho un  b, n 

bị chặn nếu tồn tại M   sao cho
un  M , n 

11/1/2021 16
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

2. Giới hạn dãy số


Đinh nghĩa 1.

Dãy un  được gọi là có giới hạn l  nếu với mỗi số dương 
cho trước nhỏ tùy ý, tồn tại số n0   sao cho:
(n  
) n  n0  un  l  

Kí hiệu lim un  l hoặc un  l khi n  


n

 Dãy un  được gọi là hội tụ nếu có số l  để lim un  l


n
Đinh nghĩa 2.

Dãy số không hội tụ gọi là dãy phân kì.

11/1/2021 17
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Đinh nghĩa 3.

• Dãy un  được gọi là có giới hạn  nếu với mỗi số


dương A cho trước lớn tùy ý, tồn tại số n0   sao cho:

(n  ) n  n0  un  A
Kí hiệu lim un   .
n

Đinh nghĩa 4.

 Dãy un  được gọi là có giới hạn  nếu với mỗi số âm A



cho trước nhỏ tùy ý, tồn tại số n0  sao cho:

(n  ) n  n0  un  A .
Kí hiệu lim un   .
n

11/1/2021 18
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

1
Ví dụ 2: Chứng minh lim  0
n n

Giải:
1 1
  0,  0    n 
n 
1
Chọn n0 là số tự nhiên mà n0 

11
Ta có: n  n0  n    0   .
 n
1
Vậy lim  0 .
n n

11/1/2021 19
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Ví dụ 3:
Xét dãy un  trong đó un  a với mọi n .
Dễ thấy lim un  a .
n 

3. Tính chất của dãy số hội tụ


a. Tính duy nhất của giới hạn
Định lí 1:
Nếu dãy un  có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.

11/1/2021 20
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

b. Tính bị chặn

* Dãy un  hội tụ thì bị chặn trong tập .


* Dãy un  tiến đến + thì bị chặn dưới trong tập .

* Dãy un  tiến đến  thì bị chặn trên trong tập .


CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

c. Tính chất của dãy hội tụ


1. lim un  a  lim un  a .
n  n 
2. lim un  0  lim un  0 .
n  n 

3. lim un  a, lim vn  b  lim(un  vn )  a  b .


n  n  n 

4. lim un  a  lim un  a ,  là hằng số.


n  n 

5. lim un  0, vn  bị chặn  lim (un vn )  0 .


n n 

6. lim un  a, lim vn  b  lim (un vn )  ab .


n  n  n
un a
7. lim un  a, lim vn  b  0  lim  .
n n  n  v b
n

11/1/2021 22
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

d. Tính chất về thứ tự và nguyên lý kẹp


1. Giả sử lim un  l và a  l  b. Khi đó
n

n0  sao cho n  n0  a  un  b.
2. Giả sử lim un  l và  n0 :n  n0  a  un  b.
n

Khi đó a  l  b.

3. Giả sử 3 dãy un ,vn ,w n  thoả mãn:


n0 : n  n0  un  vn  wn và lim un  lim wn  l.
n n
Khi đó lim vn  l.
n

4. Giả sử n  n0 , un  vn và lim un  . Khi đó lim vn  .


n n
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Ví dụ 4:

Ví dụ 5: Chứng minh rằng

0 khi a  1

lim a  1 khi a  1
n
n 
 khi a  1

11/1/2021 24
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

an
Ví dụ 6: Tìm giới hạn lim  ( a  1, 
*
)
n n
n
a
Ví dụ 7: Tính giới hạn: lim (a )
n n !

Ví dụ 8: Chứng minh rằng

a ) lim n a  1, a  0
n

b) lim n  1 n
n

11/1/2021 25
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

e. Tính chất của dãy số đơn điệu


1. Mọi dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ.
2. Mọi dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
3. Dãy un  tăng và không bị chặn trên thì dần đến .
4. Dãy un  giảm và không bị chặn dưới thì dần đến 
n
 1
Ví dụ 9: Tính giới hạn lim 1   .
n
 n
5u 2
Ví dụ 10: Tìm giới hạn của un  biết un  , u1  5
n 1
2un1

11/1/2021 26
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

4. Dãy kề nhau
Định nghĩa: Hai dãy un ,vn  được gọi là kề nhau nếu

un  tăng, vn  giảm và lim  un  vn   0


n

 1  1 
Ví dụ 11:   ,   là hai dãy kề nhau
 n n
Định lí 2:

Hai dãy kề nhau thì cùng hội tụ về một giới hạn l và

un  un1  l  vn1  vn , n

11/1/2021 27
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Định lí 3: ( về dãy các đoạn bao nhau và thắt)

Cho hai dãy an ,bn  sao cho an  bn ,


 an1 , bn1    an , bn  với mọi n và

lim  bn  an   0.
n

Thế thì tồn tại duy nhất c   an , bn  , n.

11/1/2021 28
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

5. Dãy con
Định nghĩa: Cho dãy số un .
Từ dãy un  ta trích ra một dãy con u  nk với
  gọi là dãy con của dãy u .
n1  n2  ...  nk  ... Dãy unk n

Ví dụ 12: Các dãy u , u , u 


2n 2 n 1 n2

là các dãy con của dãy un .  


Chú ý:  
Dãy con u2n được gọi là dãy chỉ số chẵn
Dãy con u2 n 1 được gọi là dãy chỉ số lẻ

11/1/2021 29
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Định lí 4:

Nếu dãy un  hội tụ về a thì mội dãy con cũng hội tụ về a.
Định lí 5: Điều kiện cần và đủ để dãy un  hội tụ về a
là hai dãy con u2 n ,u2 n1 cùng hội tụ về a.

Ví dụ 13 : Chứng minh rằng dãy số  1  phân kỳ


n

11/1/2021 30
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Định lí 6: (Bolzano- Weierstrass)


Mỗi dãy số thực bị chặn đều có một dãy con hội tụ.

6. Tiêu chuẩn Côsi về sự hội tụ của dãy số


Dãy un  hội tụ khi và chỉ khi
  0, n0  *
: m, n  n0  un  um   .

Dãy un  hội tụ khi và chỉ khi

  0, n0  *
: (m  n0 , p  *
 un  p  un  

11/1/2021 31
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Ví dụ 14: Chứng minh rằng các dãy số sau là hội tụ

Ví dụ 15: Chứng minh rằng dãy số sau là phân kỳ

11/1/2021 32

You might also like