Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022 Điện thoại: 0946798489

Bài toán 4. Hệ phương trình


• Phần A. Trắc nghiệm khách quan
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
 y 2  y  0
Câu 1. (Đề minh hoạ) Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 
 y  x  8x  0
2 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

1. Phát triểu câu tương tự


x  y  6x  2 y  0
2 2
Câu 2. Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau
x  y  8
đây?
A. Một kết quá khác. B. x 2  16 x  20  0.
C. x 2  x – 4  0. D. x 2  10 x  24  0.
 2 x 2  y 2  3 xy  12
Câu 3. Cho hệ phương trình:  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
 2( x  y )  y  14
2 2

2   2  1   2 
A.  ;3  ,  3,  B.  ;1 ,  ; 3  .
3   3  2   3 
C. 1; 2  ,  
2; 2 . D.  2;1 ,  3; 3 . 
 x  1  y  0
Câu 4. Hệ phương trình:  có nghiệm là?
 2 x  y  5
A. x  4; y  3. B. x  4; y  3. C. x  3; y  2. D. x  2; y  1.
 x  y  10
Câu 5. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  58
2

x  3 x  7 x  3 x  7
A.  . B.  . C.  ,  . D. Một đáp số khác.
y  7 y  3 y  7 y  3
x  y  1
Câu 6. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
 x  y  xy  11
Câu 7. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  3( x  y )  28
2

A.  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 . B.  3; 7  ,  7; 3 .


C.  3;2  ;  3; 7  . D.  3; 2  ,  2;3 .
 x  y  xy  5
Câu 8. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  xy  7
2

A.  2; 3 hoặc  3; 2  . B.  1; 2  hoặc  2; 1 .


C.  2;3 hoặc  3; 2  . D. 1; 2  hoặc  2;1 .
 2 x  y  1
2

Câu 9. Hệ phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?


 2 y  x  1
2

A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
 x  2 x  y
3

Câu 10. Số nghiệm của hệ phương trình  3 là:


 y  2 y  x
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

2. Lời giải tham khảo


 y  y  0
2

Câu 1. (Đề minh hoạ) Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 
 y  x  8x  0
2 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 x  0
 y  0 y  0 
 y  y  0
2
  y  0  y  0
 2    y  1  2   x  0   .
x  8x  0   x8
 y  x  8x  0
2
 2    
 x  8 x   y
2
 x  8
  y  0
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
 x2  y2  6 x  2 y  0
Câu 2. Cho hệ phương trình  . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau
x  y  8
đây?
A. Một kết quá khác. B. x 2  16 x  20  0.
C. x 2  x – 4  0. D. x 2  10 x  24  0.
Lời giải
Chọn A
Ta có : y  8  x  x 2   8  x   6 x  2  8  x   0  20 x  48  0 .
2

 2 x  y  3 xy  12
2 2

Câu 3. Cho hệ phương trình:  . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
 2( x  y )  y  14
2 2

2   2  1   2 
A.  ;3  ,  3,  B.  ;1  ,  ; 3  .
3   3  2   3 
C. 1; 2  ,  
2; 2 . D.  2;1 ,  
3; 3 .
Lời giải
Chọn C
 2 x 2  y 2  3 xy  12  2 x 2  y 2  3 xy  12 2
Ta có :   2  xy  2  y 
 2( x  y )  y  14
2 2
 2 x  y  4 xy  14
2
x

4  x2  1
 2 x2   6  12  2 x 4
 6 x 2
 4  0   2  x  1; x   2
x2 x  2
Vậy cặp nghiệm dương của hệ phương trình là 1; 2  ,  
2; 2 .

 x  1  y  0
Câu 4. Hệ phương trình:  có nghiệm là?
 2 x  y  5
A. x  4; y  3. B. x  4; y  3. C. x  3; y  2. D. x  2; y  1.
Lời giải
Chọn D

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI ĐGNL ĐHQG HÀ NỘI 2021-2022
 x 1  5  2x
Ta có : x  1  2 x  5  0  5  2 x  0    x  2  y  1 .
 x  1  5  2 x
 x  y  10
Câu 5. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  58
2

x  3 x  7 x  3 x  7
A.  . B.  . C.  ,  . D. Một đáp số khác.
y  7 y  3 y  7 y  3
Lời giải
Chọn C
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 
 S  10
Ta có :  2  P  21 (nhận).
 S  2 P  58
Khi đó : x, y là nghiệm của phương trình X 2  10 X  21  0  X  7; X  3
Vậy nghiệm của hệ là  7;3 ,  3; 7  .
x  y  1
Câu 6. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có : y  1  x  x 2  1  x   5  2 x 2  2 x  4  0  x  1; x  2
2

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.


 x  y  xy  11
Câu 7. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  3( x  y )  28
2

A.  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 . B.  3; 7  ,  7; 3 .


C.  3;2  ;  3; 7  . D.  3; 2  ,  2;3 .
Lời giải
Chọn A
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 
 S  P  11
Ta có :  2  S 2  2 11  S   3S  28  S 2  5 S  50  0  S  5; S  10
 S  2 P  3S  28
Khi S  5  P  6 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0  X  2; X  3
Khi S  10  P  21 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  10 X  21  0  X  3; X  7
Vậy hệ có nghiệm  3; 2  ,  2;3 ,  3; 7  ,  7; 3 .
 x  y  xy  5
Câu 8. Hệ phương trình  2 có nghiệm là:
 x  y  xy  7
2

A.  2; 3 hoặc  3; 2  . B.  1; 2  hoặc  2; 1 .


C.  2;3 hoặc  3; 2  . D. 1; 2  hoặc  2;1 .
Lời giải
Chọn D
Đặt S  x  y , P  xy  S 2  4 P  0 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
S  P  5
Ta có :  2  S 2   5  S   7  S 2  S  12  0  S  3; S  4
S  P  7
Khi S  3  P  2 thì x , y là nghiệm của phương trình X 2  3 X  2  0  X  1; X  2
Khi S  2  P  3 (loại)
Vậy hệ có nghiệm là 1; 2  hoặc  2;1 .
 2 x  y  1
2

Câu 9. Hệ phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?


 2 y  x  1
2

A. Hai nghiệm. B. Một nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.


Lời giải
2 x  y  1 2 x  y  1
2 2 2 x  y 2  1
Ta có   2  I 
 x  1   y  1  0
2 2
2 y  x  1  x  2 x  y  2 y  2
2 2


 x  1  0, x  
2  x  12  0  x  1

  
nên  x  1   y  1  0    
2 2
Vì 
  y  1  0  y  1
 y  1  0, y  

2 2
 
 2 x  y  1
2

  x  1
Khi đó hệ  I    x  1  .
 y  1  y  1

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    1; 1 .

 x  2 x  y
3

Câu 10. Số nghiệm của hệ phương trình  3 là:


 y  2 y  x
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

Trừ theo vế của hai phương trình ta có:


x3  y 3  2 x  2 y  y  x   x  y   x 2  xy  y 2   3  x  y   0
  x  y   x 2  xy  y 2  3  0
 x  y  0  x  y  x 2  xy  y 2  3  0 x, y  .
Thay x  y vào x 3  2 x  y ta được: x 3  x  0  x  x 2  1  0  x  0 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  0;0  .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like