Professional Documents
Culture Documents
Ap 062023
Ap 062023
MỤC LỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
02. Một số văn bản của c|c Bộ, ng{nh
ĐIỂM TIN
6. Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đóng góp cho sự ph|t triển kinh tế - x~ hội
7. Tiêu chuẩn Quốc tế đóng vai trò quan trọng trong cuộc chiến hạn chế ph|t thải khí nh{ kính
8. Tiêu chuẩn hỗ trợ c|c bộ phận thép trong quy trình gia công bồi đắp
9. Canada ph|t h{nh tiêu chuẩn thứ tư trong chuỗi tiêu chuẩn giúp cải thiện chất lượng dữ liệu
thời tiết
10. Phương ph|p thử nghiệm hỗ trợ c|c tấm xương nhỏ
10. Cập nhập phiên bản mới cho tiêu chuẩn IEC 62208
11. Đặc điểm kỹ thuật hỗ trợ c|c thanh Polyme phi kim loại
12. Tiêu chuẩn mới hỗ trợ ph|t triển c|c mô tả về s}n bay vũ trụ
12. Phiên bản mới nhất TCVN 5603 liên quan đến an to{n thực phẩm có nhiều thay đổi
13. Canada xuất bản tiêu chuẩn tiếp cận mới
14. Gần 3000 tiêu chuẩn liên quan đến tính bền vững được công bố
16. ASTM đề xuất tiêu chuẩn về công nghệ x}y dựng cầu
16. TCVN ISO 19011:2018 về đ|nh gi| hệ thống quản lý giúp tăng cường tính minh bạch trong
doanh nghiệp
17. Tiêu chuẩn hóa về kinh tế tuần ho{n trên thế giới
18. Tiêu chuẩn ASTM mới về thuật ngữ dệt may
19. X}y dựng TCVN 13658:2023 v{ TCVN 13659:2023 xuất ph|t từ thực tiễn ph|t triển ng{nh thủy sản
20. Phương ph|p thử nghiệm giúp ph|t hiện chất g}y ô nhiễm môi trường
20. C|c ng{nh công nghiệp giảm thiểu sai lệch trong hệ thống AI nhờ tiêu chuẩn trí tuệ nh}n tạo
21. Phổ biến hướng dẫn |p dụng TCVN về nhựa ph}n hủy sinh học
28. Tiêu chuẩn về ống Laser v{ Laser – Hydrid bằng thép không gỉ
29. Đ|nh gi| việc |p dụng Quy chuẩn Việt Nam trong quy hoạch, kiến nghị x}y dựng quy chuẩn địa
phương
30. Lò đốt r|c thải rắn sinh hoạt còn nhiều bất cập chưa đ|p ứng được quy định hiện h{nh
31. Ho{n thiện hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn về phòng ch|y chữa ch|y
quang đo mật độ xương dùng trong y tế phải Quy chuẩn kỹ thuật n{y |p dụng đối với:
đ|p ứng c|c quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Tổ chức, c| nh}n sử dụng thiết bị X-quang đo
quốc gia QCVN 24:2023/BKHCN. Đối với thiết mật độ xương dùng trong y tế (gọi tắt l{ cơ
bị X-quang đo mật độ xương đ~ đưa v{o sử sở), Tổ chức, c| nh}n thực hiện kiểm định
dụng trước ng{y QCVN 24:2023/BKHCN có thiết bị X-quang v{ Cơ quan quản lý nh{ nước
hiệu lực: v{ tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Trong
a) Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu đó, tr|ch nhiệm của cơ sở sử dụng thiết bị X-
lực tiếp tục được công nhận cho đến khi phải quang bao gồm: Bảo đảm thiết bị đ|p ứng c|c
thực hiện kiểm đinh lại theo quy định tại yêu cầu, thực hiện c|c quy định quản lý của
QCVN 24:2023/BKHCN; Quy chuẩn kỹ thuật. Phải trang bị tối thiểu 01
b) Trường hợp thiết bị được sản xuất sau phantom đi kèm với thiết bị X-quang để đ|nh
ng{y 01 th|ng 01 năm 2017, tổ chức, c| nh}n gi| độ chính x|c của BMD đối với thiết bị X-
sử dụng thiết bị phải trang bị phantom đ|nh quang có ng{y sản xuất sau ng{y 01 th|ng 01
gi| độ chính x|c của mật độ xương cho từng năm 2017. Lưu giữ bản gốc Biên bản kiểm
thiết bị theo quy định tại Mục 4.1.2 của QCVN định, B|o c|o đ|nh gi| kiểm định v{ Giấy
24:2023/BKHCN trước ng{y 25 th|ng 5 năm chứng nhận kiểm định.
2024. Đối với c|c tổ chức, c| nh}n thực hiện
QCVN 24:2022/BKHCN do Cục An to{n kiểm định phải bảo đảm năng lực v{ yêu cầu
bức xạ v{ hạt nh}n biên soạn, Tổng cục Tiêu quản lý được quy định theo Quy chuẩn, x}y
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, quy dựng quy trình kiểm định phù hợp với thiết bị
định c|c yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý đối đo, dụng cụ kiểm tra được sử dụng để kiểm
với hoạt động kiểm định v{ quy trình kiểm định; thực hiện việc kiểm định theo đúng quy
định đối với thiết bị X-quang đo mật độ xương định tại Quy chuẩn kỹ thuật n{y; chịu tr|ch
dùng trong y tế. nhiệm về kết quả kiểm định v{ lưu giữ bản gốc
Biên bản kiểm định, B|o c|o đ|nh gi| kiểm
định v{ Giấy chứng nhận kiểm định. Trong
trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định
đạt to{n bộ yêu cầu, tổ chức thực hiện kiểm
định phải cấp cho cơ sở bản gốc Giấy chứng
nhận kiểm định, B|o c|o đ|nh gi| kiểm định
v{ d|n Tem kiểm định cho thiết bị X-quang
trong thời hạn 15 (mười lăm) ng{y l{m việc kể
từ ng{y thông qua Biên bản kiểm định. Trong
trường hợp thiết bị X-quang được kiểm định
không đạt một trong c|c yêu cầu của Quy
chuẩn kỹ thuật n{y thì trong thời hạn 15
(mười lăm) ng{y l{m việc kể từ ng{y thông
qua Biên bản kiểm định, tổ chức thực hiện
kiểm định phải cấp cho cơ sở bản gốc B|o c|o
đ|nh gi| kiểm định v{ đồng thời thông b|o
bằng văn bản tới Cơ quan chức năng quản lý
nh{ nước về khoa học v{ công nghệ trên địa
b{n nơi cấp phép sử dụng thiết bị X-quang,
kèm theo bản sao Biên bản kiểm định v{ B|o
c|o đ|nh gi| kiểm định.
13. Nội dung thử nghiệm lăng gi| chữa buộc phải công bố hợp quy” được quy định tại
cháy – Tiêu chuẩn chứng nhận của KFI-KFIS Phụ lục II của Thông tư 04/2023/TT-BTTTT.
019:2019 Súng phun nước chữa ch|y. - Bộ Thông tin v{ Truyền thông r{ so|t,
14. Nội dung thử nghiệm lăng gi| chữa sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, h{ng
ch|y Tiêu chuẩn GB-19156:2019 Lăng gía hóa nhóm 2 theo từng thời kỳ, phù hợp với
chữa ch|y. chính s|ch quản lý của Nh{ nước.
15. Nội dung thử nghiệm vòi phun chữa Nguyên tắc quản lý sản phẩm, h{ng hóa
ch|y định vị tự động Tiêu chuẩn GB- có khả năng g}y mất an to{n
25204:2010 Hệ thống vòi phun chữa ch|y Nguyên tắc quản lý sản phẩm, h{ng hóa
định vị tự động./. có khả năng g}y mất an to{n theo Thông tư
04/2023/TT-BTTTT như sau:
BỘ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG - Việc quản lý chất lượng c|c sản phẩm,
hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, h{ng hóa
Ngày 31/5/2023, Bộ trưởng Thông tin nhóm 2 được thực hiện theo quy định của Bộ
và Truyền thông đã ban hành Thông tư số Thông tin v{ Truyền thông về chứng nhận hợp
04/2023/TT-BTTTT quy định Danh mục quy, công bố hợp quy v{ kiểm tra chất lượng
sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất đối với sản phẩm, h{ng hóa chuyên ng{nh
an toàn thuộc trách nhiệm quản c a Bộ công nghệ thông tin v{ truyền thông v{ c|c
Thông tin và Truyền thông. quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
- Sản phẩm, h{ng hóa thuộc Danh mục
sản phẩm, h{ng hóa nhóm 2 có tích hợp chức
năng của sản phẩm, h{ng hóa kh|c thuộc Danh
mục sản phẩm, h{ng hóa nhóm 2 phải thực
hiện chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
đầy đủ c|c quy chuẩn kỹ thuật |p dụng cho
sản phẩm, h{ng hóa được tích hợp.
- Sản phẩm, h{ng hóa thuộc Danh mục
sản phẩm, h{ng hóa nhóm 2 thuộc đối tượng
|p dụng của hai hay nhiều quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia thì phải thực hiện chứng nhận hợp
Theo đó, Danh mục sản phẩm, h{ng hóa quy, công bố hợp quy theo quy định của c|c
có khả năng g}y mất an to{n thuộc tr|ch quy chuẩn kỹ thuật đó.
nhiệm quản lý của Bộ TT&TT (gọi tắt l{ Danh - Trong trường hợp có quy chuẩn kỹ
mục sản phẩm, h{ng hóa nhóm 2) tại Thông tư thuật đ~ ban h{nh trước ng{y 15/7/2023 quy
định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
04/2023/TT-BTTTT như sau:
kh|c với quy định tại Thông tư 04/2023/TT-
- Danh mục sản phẩm, h{ng hóa nhóm 2
BTTTT thì phải thực hiện theo quy định tại
và hình thức quản lý được quy
Thông tư 04/2023/TT-BTTTT.
định như sau: - Trong trường hợp có quy chuẩn kỹ
+ “Danh mục sản phẩm, h{ng hóa chuyên thuật mới sửa đổi, bổ sung, thay thế quy chuẩn
ng{nh công nghệ thông tin v{ truyền thông bắt kỹ thuật quy định tại Danh mục sản phẩm,
buộc phải chứng nhận hợp quy v{ công bố hợp h{ng hóa nhóm 2 thì |p dụng quy định tại quy
quy” được quy định tại Phụ lục I của Thông tư chuẩn kỹ thuật mới.
04/2023/TT-BTTTT. Thông tư 04/2023/TT-BTTTT có hiệu
+ “Danh mục sản phẩm, h{ng hóa chuyên lực từ ng{y 15/7/2023, thay thế Thông tư
ng{nh công nghệ thông tin v{ truyền thông bắt 02/2022/TT-BTTTT./.
kinh tế v{ hội nhập s}u rộng trong thương mại mực trong c|c quan hệ kinh tế, hỗ trợ quản lý
hóa to{n cầu. nh{ nước, đảm bảo an to{n, vệ sinh, sức khoẻ
cho con người; bảo vệ động
vật, thực vật v{ môi trường, sử
dụng hợp lý tài nguyên thiên
nhiên để đ|p ứng yêu cầu ng{y
c{ng cao của người tiêu dùng
v{ x~ hội.
Công t|c tiêu chuẩn ho|
tại Việt Nam hiện nay đang có
kh| nhiều thuận lợi cũng như
phải đối đầu với không ít khó
khăn trong triển khai thực
hiện v{ ph|t triển. Bên cạnh
Hệ thống TCVN cũng hỗ trợ trong công những th{nh tích đ~ đạt được, thời gian qua
t|c x}y dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cũng
(QCVN). Đến nay, c|c Bộ quản lý ng{nh, lĩnh đối mặt với những khó khăn, th|ch thức. Đặc
vực đ~ ban h{nh khoảng 800 QCVN. Các quy biệt l{ trong giai đoạn dịch bệnh Covid-19 kéo
chuẩn kỹ thuật quốc n{y đ~ trở th{nh công cụ d{i, ảnh hưởng s}u rộng đến mọi mặt đời sống
v{ phương tiện quan trọng để duy trì chuẩn kinh tế-x~ hội.../.
Tiêu chuẩn quốc tế ISO 14083 sẽ cho thải CO2. C|ch tiếp cận thông thường sẽ khiến
phép tính toán và báo cáo nhất quán về lượng khí thải CO2 từ vận chuyển h{ng hóa
ượng khí thải hậu cần toàn cầu. tăng lên, chính vì thế, lĩnh vực n{y đ~ v{ đang
giải quyết vấn đề về lượng
khí thải carbon, với c|c
tiêu chuẩn đóng vai trò
quan trọng trong quá trình
này. Dữ liệu gần đ}y cho
thấy một số quốc gia
đang giảm lượng khí thải
carbon của họ. Trên thực
tế, nhiều công ty giao nhận
v{ vận tải đang nhắm mục
tiêu đến con số không ròng
v{o năm 2050, thậm chí
sớm hơn.
Theo dõi lượng
carbon thải ra trong quá
Vận chuyển h{ng tỷ tấn h{ng hóa h{ng trình sản xuất v{ buôn b|n h{ng hóa v{ dịch
năm cần rất nhiều năng lượng v{ thải ra khí vụ, đồng thời đ|nh gi| tiến độ đạt được trong
việc giảm lượng khí thải n{y sẽ l{ chìa khóa tiến độ. Được ph|t triển thông qua quy trình
quan trọng. Với suy nghĩ n{y, c|c phương nhiều bên liên quan, tiêu chuẩn ISO dự kiến sẽ
ph|p kh|c nhau đ~ được ph|t triển để định nhận được sự hỗ trợ lớn hơn từ c|c chính phủ
lượng lượng khí thải CO2 trong các sản phẩm trên to{n thế giới, từ đó tăng cường sự liên kết
v{ hoạt động kinh tế. giữa kế to|n của công ty v{ chính phủ cũng
C|c liên minh tập trung v{o chuỗi cung như b|o c|o về ph|t thải hậu cần.
ứng bao gồm nhiều phương thức vận tải đang ISO 14083 bao gồm cả vận tải h{nh
giảm bớt sự phức tạp bằng c|ch cho phép c|c khách và hàng hóa. Điều n{y sẽ đảm bảo một
chủ h{ng tham gia v{o nỗ lực khử cacbon. Lấy hướng dẫn chung của ng{nh để tính to|n v{
ví dụ, Trung t}m vận chuyển h{ng hóa thông b|o c|o lượng khí thải từ vận chuyển h{ng hóa
minh (SFC) giúp c|c công ty đa quốc gia theo v{ hậu cần. Phụ lục sẽ cung cấp hướng dẫn cụ
dõi, b|o c|o v{ cuối cùng l{ giảm lượng khí
thải CO2 của họ, SFC đ~ tạo ra Khung Hội đồng
Ph|t thải Hậu cần To{n cầu (GLEC). Hơn 100
công ty đa quốc gia sử dụng Khung GLEC để
tiết lộ lượng khí thải hậu cần của họ v{ đó l{
một trong những đầu v{o chính cho tiêu chuẩn
ISO mới.
Đối với Sophie Punte, Người s|ng lập
Trung t}m Vận tải Thông minh, việc ph|t triển
tiêu chuẩn ISO l{ bước thiết yếu để x}y dựng
độ tin cậy của phương ph|p GLEC v{ thúc đẩy
sự chấp nhận to{n cầu, ứng dụng nhất qu|n
của chính phủ, nh{ đầu tư v{ c|c công ty đa
quốc gia.
“Khung GLEC v{ sắp tới l{ tiêu chuẩn ISO thể theo ng{nh về c|c vấn đề như loại t{u, gi|
14083 sẽ cho phép tính to|n v{ b|o c|o nhất trị cường độ ph|t thải mặc định v{ c|c ví dụ
qu|n về lượng khí thải hậu cần to{n cầu. Nếu tính to|n đ~ thực hiện đối với vận tải đường
được kết hợp với công nghệ chuỗi khối, lĩnh thủy nội địa, bổ sung cho c|c điều khoản của
vực n{y có thể mang đến một cuộc c|ch mạng tiêu chuẩn chính. Đ}y được coi l{ cơ hội quan
minh bạch,” b{ Sophie Punte chia sẻ. trọng để ng{nh đảm bảo sự phù hợp giữa thực
ISO 14083 sẽ mở rộng quy mô c|c nỗ lực tiễn hiện tại của ng{nh v{ Tiêu chuẩn quốc tế
tập thể. Nó sẽ cung cấp công cụ duy nhất để được kỳ vọng sẽ đóng một vai trò quan trọng
thúc đẩy h{nh động vì khí hậu, tạo ra c|c chính trong cuộc chiến hạn chế ph|t thải khí nh{
s|ch, lộ trình giảm lượng khí thải v{ theo dõi kính trong tương lai từ giao thông vận tải./.
Ủy ban công nghệ sản xuất phụ gia c a Thép mactensit hóa gi{ l{ một loại thép
ASTM Quốc tế (F42) đã phát triển tiêu được l{m cứng bằng kết tủa v{ được gia cố
chuẩn mới về đặc tính kỹ thuật c a thép thông qua qu| trình xử lý nhiệt l~o hóa, phù
mactensit hóa già trong quy trình gia công hợp ứng dụng cho ô tô, đồ thể thao, h{ng
bồi đắp. không vũ trụ v{ c|c ng{nh công nghiệp kh|c.
Tiêu chuẩn (hiện tại l{ WK82609) sẽ sớm định c|c yêu cầu v{ đảm bảo c|c đặc tính của
được xuất bản với tên gọi ASTM F3607. c|c bộ phận thép Maraging được sản xuất
thêm.
Rosen cho biết: “Thép Maraging có độ
bền v{ độ dẻo dai cao m{ không l{m mất đi
tính dẻo, khả năng h{n v{ độ ổn định về kích
thước. “Nếu thép maraging được sử dụng để
thay thế thép cấp thấp hơn, sẽ giúp c|c bộ
phận nhẹ hơn v{ chắc hơn, điều n{y có thể
mang lại lợi ích tích cực về hiệu suất nhiên liệu
của ô tô v{ m|y bay.”
Tiêu chuẩn được đề xuất bao gồm Laser
Theo David Rosen, th{nh viên của ASTM, kết cấu bằng thép không gỉ v{ ống Laser-
đặc tính kỹ thuật n{y sẽ giúp người dùng x|c Hybrid./.
CANADA PHÁT HÀNH TIÊU CHUẨN THỨ TƯ TRONG CHUỖI TÊU CHUẨN
GIÚP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG DỮ LIỆU THỜI TIẾT
Dữ iệu thời tiết chính xác à điều cần dụng c|c phương ph|p v{ thiết bị khí tượng
thiết để thiết kế cơ sở hạ tầng như đường truyền thống cũng như c|c công nghệ v{
xá và các tòa nhà. Việc phát triển các tiêu phương ph|p mới.
chuẩn tạo điều kiện cải thiện khả năng tiếp Cần có một c|ch tiếp cận để thu hẹp
cận dữ iệu thời tiết và khí hậu. khoảng c|ch giữa nhu cầu v{ nguồn cung cấp
dữ liệu thời tiết, đồng thời cải thiện khả năng
tiếp cận v{ sử dụng dữ liệu địa phương đ|ng
tin cậy từ nhiều tổ chức. Để giải quyết khoảng
c|ch n{y, CSA, với sự hỗ trợ của Hội đồng Tiêu
chuẩn Canada (SCC), đ~ công bố Tiêu chuẩn
Quốc gia Canada (NSC) mới liên quan đến việc
chia sẻ dữ liệu của c|c trạm quan trắc khí
tượng thủy văn:
CSA R103:23, Giao thức chia sẻ siêu dữ
Ở Canada, mặc dù nguồn chính về thông liệu v{ dữ liệu trạm quan trắc khí tượng thủy
văn tự động
tin thời tiết v{ khí hậu l{ Môi trường v{ Biến
Tiêu chuẩn n{y l{ tiêu chuẩn thứ tư
đổi khí hậu Canada (ECCC), nhưng cũng có
trong một loạt bốn phần. Chuỗi tiêu chuẩn n{y
h{ng nghìn trạm theo dõi thời tiết v{ khí hậu
hiện hỗ trợ tính nhất qu|n trong việc x|c định
bổ sung trên khắp đất nước – được điều h{nh
vị trí, vận h{nh v{ bảo trì c|c trạm quan trắc
bởi c|c tỉnh, vùng l~nh thổ, th{nh phố trực khí tượng thủy văn tự động của Canada, hỗ trợ
thuộc trung ương, ng{nh công nghiệp, trường đ|nh gi| chất lượng dữ liệu v{ cải thiện việc
đại học v{ c|c tổ chức kh|c. Nhu cầu ng{y c{ng chia sẻ dữ liệu. Bộ tiêu chuẩn n{y có thể tăng
tăng đối với dữ liệu khí tượng cục bộ cũng góp cường khả năng phục hồi khí hậu v{ hỗ trợ c|c
phần v{o sự xuất hiện của c|c dịch vụ thu thập nỗ lực thích ứng với khí hậu đang thay đổi của
và phân tích dữ liệu của khu vực tư nh}n sử chúng ta.
C|c tiêu chuẩn kh|c được ph|t h{nh c|c trạm quan trắc khí tượng thủy văn tự động
trước đó: của Canada
• CSA R100:20, tiêu chuẩn siêu dữ liệu Các tiêu chuẩn n{y sẽ giúp c|c nh{ lập kế
của Canada cho c|c trạm quan trắc khí tượng hoạch, nh{ thiết kế, kỹ sư, nh}n viên bảo trì v{
thủy văn người quản lý t{i sản có thể yên t}m sử dụng
• CSA R101:22. Trạm quan trắc khí dữ liệu hiệu quả từ bất kỳ trạm hoặc mạng
tượng thủy văn tự động: Lựa chọn vị trí, lắp thời tiết n{o tu}n thủ c|c yêu cầu v{ đề xuất
đặt thiết bị v{ bảo trì thiết bị
của c|c tiêu chuẩn mới n{y, cho dù do ECCC
• CSA R102:22, Chất lượng dữ liệu cho hay tổ chức kh|c vận h{nh./.
Ủy ban thiết bị, vật iệu y tế và phẫu dụng để cố định c|c phần xa của cơ thể con
thuật c a ASTM Quốc tế (F04) đã phát triển người, như ngón tay, ngón ch}n v{ c|c vùng ở
các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn hộp sọ v{ mặt trên.
để àm cơ sở so sánh cơ học c a các tấm Theo Joe Turner, th{nh viên của ASTM,
xương nhỏ. tiêu chuẩn n{y (F3437) cung cấp c|c phương
ph|p thử nghiệm hữu ích cho c|c tấm xương
có kích thước nhỏ như vậy.
Turner cũng cho biết: “Mặc dù có sẵn c|c
tiêu chuẩn để thử nghiệm c|c tấm xương kim
loại, nhưng do c|c tấm xương n{y được sử
dụng ở c|c chi xa có kích thước nhỏ, nên việc
thiết lập v{ thực hiện c|c thử nghiệm n{y có
thể khó khăn”. “Vì vậy, tiêu chuẩn n{y cung
cấp c|c phương ph|p thử nghiệm thay thế phù
hợp hơn cho c|c tấm được sử dụng trong cố
định g~y xương nhỏ.”
Tiêu chuẩn n{y sẽ giúp giải quyết hiệu
C|c tấm xương nhỏ được trình b{y trong suất của c|c tấm xương n{y v{ cung cấp cơ sở
tiêu chuẩn n{y l{ c|c tấm kim loại được sử để so s|nh cơ học của chúng./.
CẬP NHẬP PHIÊN BẢN MỚI CHO TIÊU CHUẨN IEC 62208
Tiêu chuẩn IEC 62208 chỉ rõ yêu cầu được dự định để chứa thiết bị điện như bộ
về cơ cấu và hiệu suất c a những vỏ bọc ngắt mạch, công tắc và thiết bị điều khiển.
Nó đảm bảo những vỏ bọc cung cấp sự bảo
vệ đầy đ cho ắp đặt những thiết bị điện
và tuân th các tiêu chuẩn an toàn.
Tiêu chuẩn IEC 62208:2011 được |p
dụng cho vỏ bọc trống, trước khi người dùng
kết hợp c|c bộ phận của tủ điện đóng cắt v{ tủ
điều khiển, do nh{ sản xuất vỏ tủ cung
cấp. Tiêu chuẩn n{y quy định c|c định nghĩa
chung, ph}n loại, đặc tính v{ yêu cầu thử
nghiệm của vỏ bọc được sử dụng như một Vỏ bọc của thiết bị đóng cắt v{ điều
phần của cụm tủ điện đóng cắt v{ điều khiển khiển điện hạ thế đề cập đến cấu trúc vật lý
(ví dụ: theo bộ tiêu chuẩn IEC 61439), điện |p hoặc c|c tủ được thiết kế để chứa thiết bị điện
danh định của chúng không vượt qu| 1 000 V dùng trong những hệ thống ph}n phối điện hạ
xoay chiều hoặc 1 500 V dc, v{ phù hợp để sử |p. Những vỏ bọc n{y thường được chế tạo từ
dụng chung cho c|c ứng dụng trong nh{ hoặc vật liệu như kim loại hoặc nhựa v{ cung cấp vỏ
ngo{i trời. Mới đ}y, IEC đ~ công bố phiên bản bảo vệ cho c|c bộ phận kh|c nhau, bao gồm bộ
mới của IEC 62208:2011 đó chính l{ IEC ngắt mạch, công tắc, công tắc tơ, rơ-le, đồng hồ
62208:2023. Phiên bản mới IEC 62208:2023 đo v{ thiết bị điều khiển.
được chuẩn bị bởi IEC TC 121: Switchgear v{ Mục đích của vỏ bọc n{y l{ đảm bảo an
thiết bị điều khiển cùng với đó l{ những bộ to{n v{ chức năng của thiết bị điện. Chúng
phận cho điện hạ thế. cung cấp sự bảo vệ vật lý chống lại những yếu
tố môi trường như bụi, độ ẩm v{ t|c động cơ
học. Thêm v{o đó, chúng giúp ngăn chặn tiếp
xúc ngẫu nhiên với bộ phận mang điện, giảm
nguy cơ bị điện giật.
IEC 62208 chỉ rõ yêu cầu về cơ cấu v{
hiệu suất của những vỏ bọc được dự định để
chứa thiết bị điện như bộ ngắt mạch, công tắc
v{ thiết bị điều khiển. Nó đảm bảo những vỏ
bọc cung cấp sự bảo vệ đầy đủ cho lắp đặt
những thiết bị điện v{ tu}n thủ c|c tiêu chuẩn
an toàn.
Theo Jordi Sabaté, người triệu tập nhóm
Theo đó, IEC 62208:2023 cho phép ph|t triển IEC 62208 cho hay: “Phiên bản mới
người dùng x|c định những thay đổi được của IEC 62208 cho phép chúng tôi giải thích sự
thực hiện trước đó bởi IEC 62208, phiên bản thay đổi so với phiên bản trước đ}y, đặc biệt
2.0. Những nhận xét của chuyên gia l{m việc l{ sự liên kết của yêu cầu v{ quy trình kiểm tra
trên phiên bản mới giải thích lý do về những
với những tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan
sự thay đổi một c|ch phù hợp nhất hoặc để
làm rõ bất cứ bộ phận n{o được chứa trong vỏ đến phiên bản n{y một c|ch mới nhất"./.
bọc rỗng.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT HỖ TRỢ CÁC THANH POLYME PHI KIM LOẠI
t|c để tích hợp hơn nữa c|c vật liệu tổng hợp chứa c|c đóng góp quan trọng như bao gồm
n{y v{o cơ sở hạ tầng. c|c thanh FRP bazan cho c|c thanh FRP thủy
De Caso, nh{ khoa học chính tại Đại học tinh hiện có, cũng như c|c thanh hiệu suất cao
Miami, FL cho biết: “ Được chỉ định hiệu suất hơn.
cao hơn giúp cải thiện đ|ng kể thiết kế v{ x}y Nỗ lực n{y liên quan trực tiếp đến c|c
dựng c|c kết cấu bê tông được gia cố bằng c|c mục tiêu Ph|t triển Bền vững số 6, 9, 11 v{ 12
thanh FRP phi kim loại. “Điều n{y khiến thiết của Liên Hợp Quốc về nước sạch v{ vệ sinh,
kế kết cấu bê tông hiệu quả v{ bền vững hơn.” công nghiệp, th{nh phố bền vững v{ sản
De Caso lưu ý rằng đặc điểm kỹ thuật xuất/tiêu dùng có tr|ch nhiệm./.
TIÊU CHUẨN MỚI HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CÁC MÔ TẢ VỀ SÂN BAY VŨ TRỤ
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thực phẩm l{ nguồn cung cấp chất dinh
Quyết định số 586/QĐ-BKHCN về công bố dưỡng cho sự ph|t triển của cơ thể, đảm bảo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2023 cho cơ thể hoạt động v{ l{m việc hiệu quả. Tuy
“Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm”. nhiên, đó cũng l{ nguồn g}y bệnh tiềm ẩn khi
So với phiên bản cũ thực phẩm không đảm bảo vệ
năm 2008, TCVN sinh. Do đó, việc
5603:2023 đã có x}y dựng v{ ban h{nh c|c
những thay đổi tiêu chuẩn về an to{n thực
nhất định nhằm phẩm l{ yêu cầu cấp thiết đặt
góp phần nâng cao ra hiện nay.
chất ượng và sự Gần đ}y, Bộ Khoa học
an toàn c a sản v{ Công nghệ đ~ ban h{nh
phẩm cung cấp ra Quyết định số 586/QĐ-
thị trường. BKHCN về công bố tiêu
chuẩn quốc gia TCVN 5603:2023 “Nguyên tắc Thứ hai, về nội dung, TCVN 5603:2023
chung về vệ sinh thực phẩm”. đ~ được bổ sung một số nội dung như quy
Theo đó, tiêu chuẩn HACCP do Ủy ban định về cam kết của l~nh đạo doanh nghiệp
tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) ban trong việc |p dụng HACCP, quy định về cải tiến
h{nh đ~ được biên soạn th{nh tiêu chuẩn quốc liên tục, khiến tiêu chuẩn n{y tiến gần hơn với
gia của Việt Nam, với số hiệu TCVN 5603. c|c tiêu chuẩn về hệ thống quản lý của ISO.
TCVN 5603:2023 l{ phiên bản thứ tư, được TCVN 5603:2023 cũng yêu cầu cơ sở sản
biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn CODEX l{ CXC xuất phải |p dụng tiêu chuẩn phải thực chất
hơn, trở th{nh “văn hóa
an to{n thực phẩm”, thể
hiện trong việc n}ng cao
ý thức vệ sinh thực
phẩm cho to{n thể nh}n
viên, cải tiến chương
trình đ{o tạo c|n bộ,
nh}n viên về vệ sinh v{
an to{n thực phẩm.
Song song c|c mối
nguy vật lý, hóa học v{
sinh học, TCVN
5603:2023 còn bổ sung
quy định bắt buộc kiểm
so|t chất g}y dị ứng.
TCVN 5603:2023 cũng
bổ sung yêu cầu về truy
xuất nguồn gốc sản
phẩm v{ nhấn mạnh
hướng dẫn người tiêu
dùng về việc |p dụng
1 (2020) v{ thay thế TCVN 5603:2008. c|c biện ph|p vệ sinh thực phẩm phù hợp như
So với phiên bản năm 2008, TCVN rửa tay đúng c|ch, bảo quản v{ nấu nướng
5603:2023 có nhiều những thay đổi nhất định. đúng c|ch, tr|nh ô nhiễm chéo.
Trước tiên, về mặt cấu trúc tiêu chuẩn, TCVN Sự ra đời của TCVN 5603:2023 góp phần
5603:2023 được bố cục lại gồm hai chương: n}ng cao chất lượng v{ sự an to{n của sản
Chương 1 - Thực h{nh vệ sinh tốt (GHP), phẩm cung cấp ra thị trường, đồng thời góp
Chương 2 - Hệ thống ph}n tích mối nguy, điểm phần tích cực v{o tăng uy tín, hình ảnh của
kiểm so|t tới hạn (HACCP), với c|c nội dung doanh nghiệp v{ bảo vệ quyền lợi người tiêu
hướng dẫn chi tiết. dùng./.
Tiêu chuẩn tiếp cận Canada tiếp cận mới. Việc xuất bản các tiêu chuẩn
(Accessibility Standards Canada) và CSA này à một bước tiến nữa để đóng góp cho
Group đã hợp tác để xuất bản ba tiêu chuẩn một Canada toàn diện hơn và không có rào
GẦN 3000 TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH BỀN VỮNG ĐƯỢC CÔNG BỐ
Tính đến tháng 1/2023, ISO và IEC có s|ng kiến của Indonesia x}y dựng Lộ trình h{i
31.000 tiêu chuẩn trên tất cả ĩnh vực trong hòa tiêu chuẩn của ASEAN để hỗ trợ thực thi
đó 2.876 tiêu chuẩn iên quan đến tính bền c|c Mục tiêu ph|t triển bền vững (SDG) trong
vững được phân oại thành ba nhóm. nhiệm kỳ Indonesia đảm nhận vai trò Chủ tịch
Mới đ}y, Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI) đ~ ASEAN 2023.
công bố nghiên cứu về c|c tiêu chuẩn quốc tế B|o c|o nghiên cứu tập trung v{o “Tính
v{ sự h{i hòa tiêu chuẩn của c|c nước ASEAN bền vững” trong đó trọng t}m ph}n tích về
liên quan đến tính bền vững, nghiên cứu n{y tiêu chuẩn “Thực phẩm bền vững”. Theo đó,
nằm trong khuôn khổ hợp t|c của Vương quốc tính đến th|ng 1/2023, ISO v{ IEC có 31.000
Anh với c|c nước ASEAN trong lĩnh vực tiêu tiêu chuẩn trên tất cả lĩnh vực trong đó 2.876
chuẩn hóa. tiêu chuẩn liên quan đến tính bền vững được
ph}n loại
thành ba nhóm
chính: nhóm
thứ nhất, c|c
tiêu chuẩn giao
thoa nhiều lĩnh
vực kh|c nhau
như x}y dựng,
giao thông, sản
xuất; nhóm
thứ hai, c|c
tiêu chuẩn
không đặc
trưng cho một
lĩnh vực n{o
liên quan đến
môi trường, x~
hội v{ quản trị;
Đồng thời, nghiên cứu n{y l{ một trong nhóm thứ ba, c|c tiêu chuẩn về thực phẩm bền
các hoạt động hỗ trợ của BSI nhằm thực hiện vững được thể hiện qua tiêu đề tiêu chuẩn, từ
khóa v{ tên của ủy ban x}y dựng tiêu chuẩn chuẩn thực phẩm bền vững đạt mức cao so với
đó. c|c nước còn lại trong khu vực ASEAN. Qua đó,
Ít hơn 4% tiêu chuẩn ISO, IEC về tính bền BSI cũng đề xuất Việt Nam tiếp tục nghiên cứu
vững được c|c nước ASEAN chấp nhận rộng v{ h{i hòa 6 tiêu chuẩn quốc tế còn lại về thực
r~i th{nh tiêu chuẩn quốc gia, hầu hết l{ tiêu phẩm.
chuẩn ISO 14001 v{ ISO 14004 về hệ thống Trong lĩnh vực thực phẩm, thương mại
giúp cân
bằng việc
thiếu hụt
thực phẩm,
tăng cường
tính đa dạng
của thực
phẩm v{ góp
phần bình
ổn gi|. Việc
sử dụng tiêu
chuẩn chung
một c|ch
hiệu quả
giúp hạn chế
r{o cản
thương mại
v{ tạo thuận
lợi cho việc
buôn bán,
kinh doanh
thực phẩm
quản lý môi trường. trên phạm vi to{n thế giới./.
Hiện nay mới chỉ có 16 tiêu chuẩn quốc
tế (ISO, IEC) về thực phẩm liên quan đến tính Tiêu chuẩn liên quan đến tính bền vững
bền vững trong đó chỉ có 5 nước ASEAN gồm (còn gọi l{ tiêu chuẩn SDG) theo Liên Hợp
Campuchia, Indonesia, Singapore, Malaysia và Quốc chính l{ c|c tiêu chuẩn được x}y dựng
Việt Nam đ~ tích cực chấp nhận một hoặc để hướng dẫn doanh nghiệp v{ nh{ đầu tư đưa
nhiều hơn một tiêu chuẩn. tính bền vững v{ c|c mục tiêu ph|t triển bền
B|o c|o đ|nh gi| cao Việt Nam trong vững (SDG) trở th{nh cốt lõi của hoạt động
hoạt động tiêu chuẩn hóa liên quan đến tính quản lý nội bộ v{ ra quyết định, khiến họ có
bền vững. Việt Nam đ~ chấp nhận 410 tiêu niềm tin rằng họ đang l{m một c|ch to{n diện
chuẩn của ISO v{ IEC liên quan đến tính bền v{ có hệ thống. C|c tiêu chuẩn SDG hướng dẫn
vững, trong đó có 253 tiêu chuẩn thuộc nhóm
tổ chức x|c định ảnh hưởng n{o l{ quan trọng
1, 147 tiêu chuẩn thuộc nhóm 2 v{ 10 tiêu
v{ phù hợp. Khi không có đủ số liệu để quyết
chuẩn thuộc nhóm 3 đ~ kể trên.
định, c|c tiêu chuẩn n{y có thể hỗ trợ c|c tổ
Đặc biệt, trong số 16 tiêu chuẩn quốc tế
chức quản lý rủi ro.
về thực phẩm, Việt Nam đ~ h{i hòa 10 tiêu
chuẩn thực phẩm, đ}y l{ chỉ số h{i hòa tiêu
Ủy ban thép, thép không gỉ và hợp quan trọng v{ kiểm so|t của hệ thống đường
kim iên quan c a ASTM Quốc tế (A01) bộ, cầu đóng vai trò quan trọng trong giao
đang phát triển một tiêu chuẩn được đề thông hiện đại.” C|c thanh d}y v{ c|p được
xuất để hướng dẫn các nhà sản xuất dây và mô tả trong tiêu chuẩn đề xuất đặc biệt quan
cáp thép mạ kẽm sử dụng trong xây dựng trọng đối với c|c c}y cầu có nhịp d{i bắc qua
cầu. sông, hồ, biển v{ núi.
Tiêu chuẩn được đề xuất sẽ thúc đẩy sự
ph|t triển của c|c vật liệu cơ bản, ứng dụng
c|c quy trình v{ công nghệ mới trong ng{nh
công nghiệp c|p v{ thúc đẩy sự ph|t triển của
c|p cầu.
Tiêu chuẩn được đề xuất cũng sẽ giúp
thiết lập mối liên kết nghiên cứu khoa học, sản
xuất v{ thị trường giữa ng{nh sản xuất thép
cuộn v{ d}y/c|p thép mạ kẽm nhằm thúc đẩy
tiến bộ kỹ thuật sản xuất thép cuộn cường độ
cao.
Yun Bai, thành viên ASTM, cho biết , Nỗ lực n{y liên quan trực tiếp đến Mục tiêu
“C|p cầu l{ th{nh phần ứng suất chính có yêu Phát triển Bền vững số 9 của Liên hợp quốc về
cầu kỹ thuật khắt khe v{ đặc biệt.” “L{ bộ phận công nghiệp, đổi mới v{ cơ sở hạ tầng./.
Theo TCVN ISO 19011:2018 về Hướng cách khách quan nhằm xác định mức độ
dẫn đánh giá hệ thống quản , đánh giá là thực hiện các chuẩn mực đánh giá.
quá trình có hệ thống, độc ập và được ập Hiện nay, hoạt động đ|nh gi| có vai trò
thành văn bản để thu được bằng chứng v{ ý nghĩa quan trọng trong mọi lĩnh vực của
đời sống kinh tế - x~ hội. Mỗi một lĩnh
vực kh|c nhau đều có những c|ch thức
v{ tiêu chuẩn đ|nh gi| kh|c nhau.
Trong đó, việc đ|nh gi| hệ thống quản
lý l{ một yêu cầu bắt buộc nhằm đảm
bảo cho c|c hệ thống quản lý được x}y
dựng, duy trì hiệu quả, cải tiến, đổi mới
liên tục, định hướng cho c|c tổ chức,
doanh nghiệp hướng tới sự ph|t triển
bền vững.
Theo TCVN ISO 19011:2018 về
Hướng dẫn đ|nh gi| hệ thống quản lý,
đ|nh gi| l{ qu| trình có hệ thống, độc
lập v{ được lập th{nh văn bản để thu
khách quan và xem xét đánh giá chúng một được bằng chứng kh|ch quan v{ xem xét đ|nh
gi| chúng một c|ch kh|ch quan nhằm x|c định Hướng đến mục tiêu cải tiến, đổi mới
mức độ thực hiện c|c chuẩn mực đ|nh gi|. nhằm n}ng cao hiệu quả hoạt động v{ năng lực
cạnh tranh cho c|c doanh
nghiệp nhỏ v{ vừa, việc đ|nh gi|
hiệu quả hệ thống quản lý của
doanh nghiệp đang trở th{nh
một công cụ, một phương ph|p
ng{y c{ng quan trọng.
Có thể kể đến một số lợi
ích của hoạt động đ|nh gi| như
đ|nh gi| hiệu quả công việc giúp
đo lường hiệu quả của c|c hoạt
động v{ quyết định trong doanh
nghiệp. Điều n{y cho phép c|c
nh{ quản lý biết được những gì đang hoạt động
Tiêu chuẩn n{y nhằm |p dụng cho phạm tốt v{ những gì cần được cải thiện. Đồng thời,
vi rộng người sử dụng, bao gồm chuyên gia cải thiện chất lượng sản phẩm v{ dịch vụ của
đ|nh gi|, tổ chức |p dụng hệ thống quản lý v{ doanh nghiệp, giải quyết những vấn đề v{ sự
tổ chức cần thực hiện đ|nh gi| hệ thống quản không phù hợp còn tồn đọng để đ|p ứng tốt
lý vì lý do hợp đồng hoặc ph|p lý. hơn nhu cầu của kh|ch h{ng.
Một cuộc đ|nh gi| có thể diễn ra theo 3 Bên cạnh đó, hoạt động đ|nh gi| giúp
loại hình: Đ|nh gi| bên thứ nhất – l{ đ|nh gi| tăng cường sự minh bạch trong doanh nghiệp,
nội bộ; tự đ|nh gi| do doanh nghiệp, tổ chức tự cho phép c|c nh{ quản lý v{ nh}n viên biết
thực hiện; Đ|nh gi| bên thứ hai – l{ đ|nh gi| được mục tiêu v{ tiêu chuẩn của doanh nghiệp,
nh{ cung cấp bên ngo{i hoặc đ|nh gi| c|c bên tạo ra một môi trường l{m việc minh bạch v{
quan t}m bên ngo{i kh|c; Đ|nh gi| bên thứ ba công bằng. Qua đó thúc đẩy sự đo{n kết, tạo ra
– l{ đ|nh gi| chứng nhận v{/hoặc công nhận, một tinh thần l{m việc chung v{ tính đồng đội
đ|nh gi| theo luật định, chế định v{ tương tự. trong doanh nghiệp./.
Hiện nay, chuyển đổi từ nền kinh tế giới. Trong đó, hoạt động tiêu chuẩn hóa
tuyến tính sang kinh tế tuần hoàn là yêu gắn với kinh tế tuần hoàn đã được nhiều
cầu tất yếu đối với các quốc gia trên thế quốc gia quan tâm xây dựng.
Nhận thấy vai trò quan trọng của tiêu
chuẩn đối với sự ph|t triển của kinh tế tuần
ho{n, năm 2018, Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc
tế (ISO) đ~ th{nh lập Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
về Kinh tế tuần ho{n ISO/TC 323. Mục tiêu
chung nhằm tăng cường v{ đẩy mạnh c|c hoạt
động cho ph|t triển bền vững.
Ban kỹ thuật n{y đang nghiên cứu x}y
dựng c|c tiêu chuẩn liên quan đến yêu cầu,
khuôn khổ, hướng dẫn v{ công cụ hỗ trợ cho
việc thúc đẩy nền kinh tế tuần ho{n. Th{nh
viên của ban kỹ thuật đến từ 70 quốc gia từ quan đến kinh tế tuần ho{n v{ công bố: “Với
Argentina đến Zimbabwe trong đó có Việt vai trò l{ một thị trường chung lớn nhất thế
Nam và 15 th{nh viên quan s|t (cập nhật đến giới, EU có thể thiết lập c|c tiêu chuẩn |p dụng
ngày 21/9/2021). cho c|c chuỗi gi| trị to{n cầu. Ủy ban Ch}u Âu
Hiện có 6 dự thảo đang được x}y dựng, sẽ tiếp tục x}y dựng c|c tiêu chuẩn mới về
bao gồm: ISO/WD 59004, Circular economy – tăng trưởng bền vững v{ sử dụng trọng lượng
Framework and principles for về kinh tế để định hình c|c tiêu chuẩn quốc tế
implementation; ISO/WD 59010, Circular nhằm phù hợp với kỳ vọng của EU về môi
economy – Guidelines on business models and trường v{ khí hậu.
value chains; ISO/WD 59020.2, Circular
economy – Measuring circularity
framework; ISO/CD TR 59031, Circular
economy – Performance-based approach –
Analysis of cases studies; ISO/DTR 59032.2,
Circular economy – Review of business model
implementation; ISO/AWI 59040, Circular
Economy – Product Circularity Data Sheet.
Đồng thời, c|c Ban kỹ thuật kh|c của ISO
cũng như c|c tổ chức tiêu chuẩn hóa kh|c như
Ủy Ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC), Tổ chức C|c tiêu chuẩn n{y sẽ thúc đẩy thương
hợp t|c giữa c|c Phòng thí nghiệm (UL), Viện mại h{ng hóa v{ dịch vụ th}n thiện với môi
Tiêu chuẩn Viễn thông ch}u Âu (ETSI),… cũng trường v{ hỗ trợ c|c thị trường to{n cầu v{ thị
x}y dựng c|c tiêu chuẩn liên quan đến các khía trường EU đối với c|c sản phẩm bền vững.
cạnh kh|c nhau của kinh tế tuần ho{n. Ngo{i ra, tại cuộc họp Cộng đồng Kinh tế
Một số tiêu chuẩn được sử dụng rộng r~i ASEAN (AEC) lần thứ 20 tại Indonesia ng{y
phải kể đến gồm: ISO Guide 84:2020 18/10/2021, Hiệp hội c|c quốc gia Đông Nam
Guidelines for addressing climate change in Á đ~ thông qua Khung Kinh tế Tuần ho{n của
standards; ISO 26000 Guidance on social Cộng đồng Kinh tế ASEAN (Framework for
responsibility; ISO 14009:2020 Circular Economy for the ASEAN Economic
Environmental management systems – Community), trong đó “h{i hòa tiêu chuẩn v{
Guidelines for incorporating material thừa nhận lẫn nhau đối với c|c sản phẩm v{
circulation in design and development;... dịch vụ tuần ho{n” l{ một trong 5 ưu tiên
Tiếp đó, năm 2019, Ủy ban Ch}u Âu có chiến lược./.
nhiều hoạt động thúc đẩy tiêu chuẩn hóa liên
nhiều năm. “Nếu thuật ngữ mơ hồ hoặc không viện t{i liệu liên quan đến thuật ngữ của ủy
rõ r{ng, thì tiêu chuẩn sẽ mất đi tính liên quan ban. Diaz lưu ý rằng “phương ph|p n{y nhằm
của nó.” giúp các thành viên ủy ban chỉ ra rõ r{ng mức
Nếu được chấp thuận, tiêu chuẩn được đề độ liên quan của một thuật ngữ bằng c|ch x|c
xuất (WK82981) sẽ được thêm v{o thư định chính x|c ý nghĩa của thuật ngữ đó.”/.
Bộ Khoa học và Công nghệ vừa công dưỡng như protein, chất kho|ng, chất béo,
bố 02 TCVN: TCVN 13658:2023 Chitosan có chitin... Thay vì loại bỏ trực tiếp g}y ô nhiễm
nguồn gốc từ tôm - Các yêu cầu; TCVN môi trường, nếu c|c dưỡng chất được chiết
13659:2023 Thức ăn chăn nuôi - Protein xuất tối ưu thì th{nh phẩm cuối cùng sẽ có gi|
tôm thuỷ phân. Việc xây dựng và công bố 2 trị cao v{ ứng dụng cho nhiều lĩnh vực.
tiêu chuẩn này xuất phát từ yêu cầu thực Trong đó phải kể đến hoạt chất Chitosan
tiễn ngành th y sản, hướng tới phát triển được sản xuất từ c|c phụ phẩm của ng{nh chế
biến thuỷ sản, chủ yếu l{ ng{nh chế biến tôm,
có ứng dụng rộng r~i trong y học (như sử
dụng trong điều trị chứng cholesterol m|u
cao, béo phì; điều trị c|c biến chứng thường
gặp ở người bệnh suy thận...), c|c lĩnh vực
nông nghiệp, công nghiệp sơn,... Protein tôm
thuỷ ph}n được sử dụng l{m nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi, nguyên liệu cho ph}n bón.
Nhận thấy ứng dụng rộng r~i nêu trên, việc
sản xuất Chitosan v{ Protein tôm thuỷ ph}n từ
kinh tế tuần hoàn. c|c phụ phẩm của ng{nh công nghiệp chế biến
Hiện nay, thủy sản l{ ng{nh kinh tế mũi thuỷ đ~ được nhiều doanh nghiệp quan tâm,
nhọn của nước ta với tốc độ tăng trưởng cao. sản xuất. Qua đó góp phần giảm ô nhiễm môi
Năm 2022, thủy sản l{ ng{nh h{ng “s|ng gi|” trường v{ thúc đẩy ph|t triển kinh tế tuần
nhất với kim ngạch xuất khẩu đạt 11 tỷ USD, hoàn.
tăng trưởng 23,6% so với năm 2021. Đ}y cũng Với mục tiêu thúc đẩy thương mại hóa
l{ lần đầu tiên xuất khẩu thủy sản vượt mốc sản phẩm, ph|t triển kinh tế tuần ho{n trong
10 tỷ USD. lĩnh vực thuỷ sản, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
Mặc dù có nhiều đóng góp lớn, tuy nhiên, lường Chất lượng đ~ giao Ban Kỹ thuật Tiêu
có một thực tế l{ th{nh phẩm cuối cùng của chuẩn quốc gia TCVN/TC/F11 Thuỷ sản v{
ng{nh thủy sản đa phần l{ sản phẩm đông
lạnh hoặc có h{m lượng chế biến thấp. Trong
khi đó lượng phụ phẩm thải bỏ trong qu|
trình sản xuất kh| cao, khoảng hơn 2 triệu tấn
phụ phẩm thủy hải sản mỗi năm, riêng phụ
phẩm tôm khoảng 250 tấn.
Hải sản chứa nhiều dưỡng chất, bởi vậy
phụ phẩm tôm nói riêng v{ phụ phẩm thủy hải
sản nói chung cũng chứa rất nhiều dinh
sản phẩm thuỷ sản phối hợp với c|c Bộ ng{nh, nghiệp, xử lý môi trường v{ công nghiệp chế
doanh nghiệp liên quan x}y dựng tiêu chuẩn biến. Tiêu chuẩn n{y cũng có thể |p dụng đối
quốc gia (TCVN) về Chitosan có nguồn gốc từ với Chitosan có nguồn gốc từ động vật gi|p
tôm v{ Protein tôm thuỷ ph}n. xác khác.
Ng{y 03/03/2023, Bộ Khoa học v{ Công Hai l{ TCVN 13659:2023 Thức ăn chăn
nghệ đ~ công bố 02 TCVN: Một l{ TCVN nuôi - Protein tôm thuỷ ph}n. Tiêu chuẩn n{y
13658:2023 Chitosan có nguồn gốc từ tôm - quy định c|c yêu cầu đối với protein tôm thủy
C|c yêu cầu. Tiêu chuẩn n{y quy định c|c yêu ph}n sử dụng l{m thức ăn chăn nuôi, bao gồm
cầu đối với Chitosan có nguồn gốc từ tôm, cả thức ăn thủy sản.
được sử dụng trong ng{nh thực phẩm, nông
Ủy ban quản chất thải c a ASTM bằng thép có tên l{ Bộ định hình hình ảnh
Quốc tế (D34) đang phát triển một phương quang học (OIP). Đầu dò được đưa v{o đất v{
pháp thử nghiệm được đề xuất tập trung c|c vật liệu không kết dính bằng c|ch sử dụng
vào việc phát hiện các hydrocacbon nguy c|c phương ph|p đẩy trực tiếp trong đó tia cực
hiểm trong đất. tím (UV) chiếu s|ng đất. Nếu có, chất lỏng xăng
dầu tiếp xúc với tia UV sẽ ph|t huỳnh quang v{
m|y ảnh sẽ ghi lại hình ảnh. Sau đó, phần mềm
sẽ x|c định tỷ lệ phần trăm diện tích có chất
lỏng dầu mỏ.
McCall nói: “Thực h{nh OIP sẽ hữu ích
cho nhiều người liên quan đến điều tra môi
trường. “C|c chuyên gia tư vấn, chủ sở hữu t{i
sản v{ cơ quan quản lý thường sẽ sử dụng
công nghệ tiên tiến n{y để giúp họ x|c định
xem liệu LNAPL dầu mỏ có tồn tại tại một địa
Theo Wesley McCall, th{nh viên quốc tế điểm hay không, mức độ ph}n bố của chúng v{
của ASTM, tiêu chuẩn được đề xuất liệu chúng có ảnh hưởng đến nguồn cung cấp
(WK84635) xoay quanh việc sử dụng đầu dò nước ngầm tại địa phương hay không.”./.
Khi độ ph sóng c a trí tuệ nhận tạo người sử dụng, thậm chí còn vướng phải một
(AI) ngày càng phổ biến trong toàn bộ các số lỗi sai trong thuật to|n hay c|c dữ liệu cơ
ĩnh vực đời sống, trong đó à các ngành bản cũng khiến người dùng nghi ngờ về độ
công nghệ càng ớn, sẽ khó tránh khỏi chính xác, nhanh nhạy của phần mềm n{y.
những sai sót trong hệ thống khi vận hành, Giảm thiểu những sai sót trong hệ
vì vậy, cần xây dựng một tiêu chuẩn dành thống AI nhờ tiêu chuẩn SA TR ISO/IEC
riêng cho hệ thống AI vận hành nhằm giảm 24027:2022
thiểu những ỗi sai không đáng có. Tuy nhiên, c|c chuyên gia về Tiêu chuẩn
Ngay từ khi mới ra mắt, AI vẫn còn nhận Úc đang tìm c|ch khắc phục những sai lệch
phải nhiều phản ứng tiếp nhận tr|i chiều từ không mong muốn n{y. V{ một tiêu chuẩn |p
dụng đ~ được x}y dựng với tên gọi l{ SA TR cấp hướng dẫn cho c|c tổ chức để x|c định v{
ISO/IEC 24027:2022, Công nghệ thông tin, Trí quản lý sự sai lệch không mong muốn trong
tuệ nh}n tạo (AI), xu hướng trong hệ thống AI c|c hệ thống AI. "Vì sự công bằng l{ một trong
v{ ra quyết định có sự hỗ trợ của AI bởi uỷ t|m nguyên tắc đạo đức AI của Úc, đ~ có nhiều
ban IT-043, Trí tuệ nh}n tạo. Tiêu chuẩn n{y cuộc tranh luận xung quanh ý nghĩa của sự sai
cung cấp c|c yêu cầu để giúp đảm bảo c|c lệch v{ công bằng, cùng với đó l{ c|ch thực
công nghệ v{ hệ thống AI đ|p ứng c|c mục hiện nguyên tắc n{y trong thực tế. Tiêu chuẩn
tiêu quan trọng về chức năng, khả năng tương SA TR ISO/IEC 24027:2022 vô cùng gi| trị vì
t|c v{ độ tin cậy. nó cung cấp hướng dẫn về c|ch đ|nh gi| sự
sai lệch v{ công bằng thông qua c|c
số liệu, c|ch giải quyết v{ quản lý sai
lệch không mong muốn, nó có thể
giúp tổ chức vận h{nh hiệu quả
nguyên tắc công bằng AI của chúng
tôi,"
Ông David Wotton (đại diện
TGA), Nhóm công tác IT-043 số 3 cho
rằng: "Tiêu chuẩn n{y cung cấp c|c
trường hợp sai sót thực tiễn tốt nhất,
v{ được quốc tế công nhận. Tiêu
chuẩn SA TR ISO/IEC 24027:2022 sẽ
giúp x|c định v{ giải quyết c|c hình
thức sai lệch kh|c nhau".
SA TR ISO/IEC 24027:2022 l{ sự bản Có thể khẳng định, AI có nhiều ứng dụng
n}ng cấp với tiêu chuẩn ISO/IEC TR có gi| trị. Nó có thể được sử dụng để điều
24027:2021, v{ cũng chỉ định c|c kỹ thuật đo khiển robot, khắc phục thảm họa, giúp c|c
lường v{ phương ph|p đo lường để đ|nh gi|
thiết bị y tế ph|t hiện tốt hơn c|c bệnh như
sự sai lệch với ý định giải quyết c|c lỗ hổng
ung thư v{ giúp chúng ta giải quyết c|c vấn đề
liên quan đến sai lệch.
Theo b{ Aurelie Jacquet, Chủ tịch ủy ban phức tạp như ph|t hiện gian lận, dự b|o thời
IT-043, dẫn đầu việc |p dụng tiêu chuẩn cung tiết, biến đổi khí hậu v{ ph|t hiện thư r|c./.
PHỔ BIẾN HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN VỀ NHỰA PHÂN HỦY SINH HỌC
1. Nội dung TCVN 13114:2020 Chất Ph}n r~ trong qu| trình tạo compost;
dẻo có khả năng tạo compost - Yêu cầu kỹ Ph}n hủy sinh học;
thuật và phương pháp thử Ảnh hưởng bất lợi đến qu| trình tạo
Đối tượng áp dụng tiêu chuẩn compost v{ thiết bị tạo compost;
Tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật và Ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng sản
phương ph|p thử cho c|c sản phẩm v{ vật liệu phẩm compost, như sự có mặt của lượng lớn
l{m từ chất dẻo phù hợp để thu hồi thông qua kim loại qui định v{ c|c th{nh phần nguy hại
qu| trình tạo compost hiếu khí. Tiêu chuẩn khác.
còn qui định c|c yêu cầu kỹ thuật v{ phương Tiêu chuẩn cũng thiết lập c|c yêu cầu để
ph|p thử cụ thể cho từng qu| trình sau: ghi nh~n c|c sản phẩm v{ vật liệu chất dẻo,
bao gồm cả bao bì l{m bằng chất dẻo, “có khả sinh học hiếu khí ho{n to{n của chất dẻo trong
năng tạo compost” hoặc “có khả năng tạo c|c điều kiện của qu| trình tạo compost được
compost tại c|c cơ sở compost công nghiệp v{ kiểm so|t bằng c|ch đo trọng lượng cacbon
đô thị” hoặc “có khả năng ph}n hủy sinh học dioxit sinh ra. Phương ph|p thử n{y được
trong qu| trình tạo compost”. dùng để đưa ra tốc độ ph}n hủy sinh học tối
2. Một số tài iệu được áp dụng kết ưu bằng c|ch điều chỉnh độ ẩm, qu| trình
hợp với TCVN 13114:2020 tho|ng khí v{ nhiệt độ của c|c bình compost.
TCVN 12409:2018 (ISO 20200:2015)
quy định phương ph|p x|c định mức độ ph}n
r~ của vật liệu chất dẻo khi phơi nhiễm trong
môi trường tạo compost quy mô phòng thí
nghiệm. Phương ph|p n{y không |p dụng để
x|c định khả năng ph}n hủy sinh học của vật
liệu chất dẻo dưới điều kiện tạo compost.
TCVN 12960 (ISO 12846) quy định hai
phương ph|p để x|c định thủy ng}n trong
nước uống, nước mặt, nước dưới đất, nước
mưa v{ nước thải sau khi ph}n hủy sơ bộ thích
TCVN 9493-1 (ISO 14855-1) quy định hợp. Đối với phương ph|p thứ nhất (được mô
phương ph|p x|c định khả năng ph}n hủy tả trong Điều 6), l{m gi{u bằng hỗn hợp của
sinh học hiếu khí ho{n to{n của chất dẻo trên thủy ng}n lên chất hấp phụ, ví dụ, v{ng/platin.
cơ sở c|c hợp chất hữu cơ, trong c|c điều kiện Đối với phương ph|p đ~ nêu trong Điều 7, bỏ
của qu| trình tạo compost được kiểm so|t, qua bước l{m gi{u. Việc lựa chọn phương
bằng c|ch đo lượng cacbon dioxit sinh ra v{ ph|p phụ thuộc v{o thiết bị có sẵn, nền mẫu
mức độ ph}n r~ của vật liệu chất dẻo khi kết v{ khoảng nồng độ của chất ph}n tích. Cả hai
thúc phép thử. Phương ph|p n{y mô phỏng phương ph|p l{ phù hợp để x|c định thủy
c|c điều kiện của qu| trình tạo th{nh compost ng}n trong nước. Phương ph|p l{m gi{u
hiếu khí, đặc trưng đối với c|c ph}n đoạn hữu thường có khoảng l{m việc thực tế từ 0,01
cơ của chất thải rắn đô thị. Vật liệu thử được ủ μg/L đến 1 μg/L. Giới hạn định lượng (LOQ)
với vật liệu cấy lấy từ compost. Qu| trình tạo được b|o c|o bởi c|c phòng thử nghiệm tham
compost được tiến h{nh trong môi trường m{ gia thử nghiệm x|c nhận gi| trị sử dụng l{
ở đó nhiệt độ, qu| trình tho|ng khí v{ độ ẩm 0,008 μg/L. Phương ph|p phải được xem xét
được kiểm tra v{ kiểm so|t cẩn thận. Phương về khả năng đạt tới LOQ thấp hơn bằng hệ
ph|p n{y sử dụng để x|c định tỷ lệ chuyển hóa thiết bị đặc biệt. LOQ được b|o c|o bởi c|c
của cacbon trong vật liệu thử th{nh cacbon phòng thử nghiệm tham gia thử nghiệm xác
dioxit cũng như tốc độ chuyển hóa. Trong Điều nhận gi| trị sử dụng l{ 0,024 μg/L. Tùy thuộc
8.6 v{ 8.7 quy định một phương |n kh|c của v{o người sử dụng, dựa v{o sự |p dụng cụ thể,
phương ph|p, trong đó sử dụng tầng chất để quyết định xem khi x|c định thủy ng}n ở
kho|ng (kho|ng bón c}y) có cấy c|c vi sinh vật nồng độ cao hơn có nên bỏ qua bước l{m gi{u
ưa nhiệt lấy từ compost với pha hoạt hóa nhất v{/hoặc pha lo~ng mẫu. Độ nhạy của hai
định thay cho compost đ~ ngấu. Phương |n phương ph|p phụ thuộc v{o c|c điều kiện vận
n{y được dùng để x|c định tỷ lệ cacbon có h{nh đ~ chọn. Khả năng kh|c để x|c định c|c
trong vật liệu thử chuyển hóa th{nh cacbon nồng độ Hg cực kỳ thấp tới 0,002 μg/L m{
dioxit v{ tốc độ của sự chuyển hóa. không l{m gi{u sơ bộ l{ |p dụng phổ huỳnh
TCVN 9493-2 (ISO 14855-2) quy định quang nguyên tử. C|c m|y ph}n tích thủy
phương ph|p x|c định khả năng ph}n hủy ng}n hấp phụ nguyên tử điển hình cho phép
x|c định thủy ng}n ở nồng độ thấp đến 0,010 - Compost: l{ đất hữu cơ thu được bởi
μg/L m{ không l{m gi{u sơ bộ. Thông thường, qu| trình ph}n hủy sinh học từ hỗn hợp gồm
việc x|c định c|c nồng độ vết của Hg bằng AAS chủ yếu chất thải thực vật, đôi khi có lẫn vật
(hoặc AFS) phụ thuộc v{o c|c điều kiện thực liệu hữu cơ kh|c v{ có h{m lượng chất kho|ng
h{nh trong phòng thử nghiệm sạch v{ phụ ở mức hạn chế.
thuộc v{o việc sử dụng c|c hóa chất có độ tinh - Chất dẻo có khả năng tạo compost
khiết cao với c|c mẫu trắng Hg thấp không (hoặc chất dẻo có khả năng ph}n hủy sinh học
đ|ng kể. trong qu| trình tạo compost): l{ chất dẻo bị
ISO 16929:2019 quy định phương ph|p ph}n hủy bởi c|c qu| trình sinh học trong khi
thử dùng để x|c định mức độ ph}n hủy của vật tạo compost để thu được CO2, nước, c|c hợp
liệu chất dẻo trong thử nghiệm ủ ph}n hiếu chất vô cơ v{ sinh khối ở tốc độ phù hợp, với
khí quy mô thí điểm trong c|c điều kiện x|c c|c vật liệu có khả năng ph}n hủy kh|c đ~ biết
định. Phương ph|p thử n{y l{ một phần của kế v{ không để lại dư lượng có thể nhìn thấy, có
hoạch tổng thể để đ|nh gi| khả năng ph}n hủy thể ph}n biệt hoặc độc hại.
của chất dẻo. Phương ph|p thử cũng được sử - Qu| trình tạo compost: là quá trình
dụng để x|c định ảnh hưởng của vật liệu thử hiếu khí để tạo th{nh compost từ r|c thải có
nghiệm đến qu| trình ủ ph}n v{ chất lượng thể ph}n hủy sinh học.
của ph}n ủ thu được.
ISO 17294-2 quy định phương ph|p x|c
định c|c nguyên tố nhôm, antimon, asen, bari,
cadimi, canxi, crom, đồng, chì, magie, mangan,
thủy ng}n, niken, phốt pho, bạch kim, kali v.v…
(ví dụ: nước uống, nước mặt, nước ngầm,
nước thải v{ chất rửa giải). Phương ph|p thử
trong tiêu chuẩn có tính đến c|c yếu tố cản trở
v{ yếu tố xuất hiện thêm, c|c yếu tố n{y cũng
có thể được x|c định trong qu| trình ph}n hủy
nước, bùn v{ trầm tích. Phạm vi l{m việc phụ
thuộc v{o ma trận v{ c|c nhiễu gặp phải.
Trong nước uống v{ nước không bị ô nhiễm,
giới hạn định lượng (xLQ) nằm trong khoảng
- Quá trình phân rã: là qu| trình vật lý
từ 0,002 µg/l đến 1,0 µg/l đối với hầu hết c|c
ph| vỡ sản phẩm hoặc vật liệu chất dẻo th{nh
nguyên tố. Phạm vi l{m việc thường bao gồm
c|c mảnh rất nhỏ.
c|c nồng độ trong khoảng v{i pg/l v{ mg/l tùy
- Ph}n hủy sinh học hiếu khí ho{n to{n:
thuộc v{o nguyên tố v{ c|c yêu cầu được x|c
là sự ph}n hủy một hợp chất hữu cơ bằng c|c
định trước. Giới hạn định lượng của hầu hết
vi sinh vật trong môi trường hiếu khí để tạo
c|c nguyên tố bị ảnh hưởng bởi sự nhiễm bẩn
thành cacbon dioxit, nước, muối kho|ng v{
mẫu trắng v{ phụ thuộc chủ yếu v{o c|c
phương tiện xử lý không khí của phòng thí sinh khối mới.
nghiệm về độ tinh khiết của thuốc thử v{ độ - Chất rắn bay hơi: là gi| trị thu được khi
sạch của dụng cụ thủy tinh. Giới hạn định lấy tổng chất rắn trước khi nung trừ tổng chất
lượng dưới cao hơn trong trường hợp phép rắn sau khi nung mẫu thử ở nhiệt độ khoảng
x|c định bị nhiễu hoặc hiệu ứng bộ nhớ. 550 oC.
3. Một số thuật ngữ và định nghĩa
chuyên ngành được sử dụng trong tiêu Các yêu cầu của tiêu chuẩn và cách thức
chuẩn thực hiện các yêu cầu
4. Các nguyên tắc cơ bản khi áp dụng - Ph}n r~ trong qu| trình tạo compost:
tiêu chuẩn Sản phẩm hoặc vật liệu chất dẻo phải được
- Tiêu chuẩn thiết lập c|c chuẩn để nhận ph}n r~ trong qu| trình tạo compost sao cho
biết v{ ghi nh~n c|c sản phẩm v{ vật liệu chất phần còn lại của sản phẩm hoặc chất dẻo đó
dẻo tạo compost tại c|c cơ sở xử lý compost không thể ph}n biệt được với c|c vật liệu hữu
được quản lý tốt, nơi có c|c điều kiện nhất cơ kh|c trong compost th{nh phẩm. Sản phẩm
qu|n để tạo compost (nghĩa l{: giai đoạn duy hoặc vật liệu chất dẻo phải còn lại với số lượng
trì ở nhiệt độ ph}n hủy, c|c điều kiện hiếu khí, không đ|ng kể trong giai đoạn r}y s{ng trước
khi ph}n phối compost th{nh phẩm.
lượng nước vừa đủ, tỷ lệ cacbon/nitơ phù
- Ph}n hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn:
hợp, v.v...). Sản phẩm đ|p ứng c|c yêu cầu
Mức độ ph}n hủy sinh học hiếu khí ho{n to{n
dưới đ}y được cho l{ phù hợp để ghi nh~n l{
phải được thiết lập bằng c|ch thử nghiệm
“có khả năng tạo compost” hoặc “có khả năng
dưới c|c điều kiện được kiểm so|t.
tạo compost tại c|c cơ sở công nghiệp v{ đô
- Không ảnh hưởng bất lợi đến khả năng
thị” hoặc “có khả năng ph}n hủy sinh học
compost hỗ trợ sự ph|t triển của c}y trồng:
trong qu| trình tạo compost”.
Sản phẩm hoặc vật liệu chất dẻo được thử
- Phép thử được sử dụng để mô phỏng
qu| trình chuyên biệt để tạo compost hiếu khí. phải không có ảnh hưởng bất lợi đến khả năng
Phép thử n{y đo: compost hỗ trợ sự ph|t triển của c}y trồng khi
+ Mức độ ph}n r~ đạt được; được so s|nh với mẫu compost trắng, không
+ Mức độ ph}n hủy sinh học ho{n to{n bổ sung c|c chất thử hoặc chất đối chứng khi
của vật liệu thử; bắt đầu phép thử.
+ Ảnh hưởng bất lợi đến compost th{nh - Tu}n thủ c|c qui định của quốc gia: Dựa
phẩm; trên c|c qui định có liên quan, sản phẩm hoặc
+ H{m lượng tối đa của c|c kim loại qui vật liệu chất dẻo, trong qu| trình ph}n hủy
định trong compost. sinh học, không ph|t thải c|c kim loại nặng
Phép thử kết thúc khi qu| trình ph}n hủy hoặc c|c chất độc hại kh|c vượt qu| h{m
sinh học đạt đến trạng th|i ổn định; Thời gian lượng tối đa cho phép ra môi trường. Tr|ch
thông thường để kết thúc l{ khoảng 45 ng{y, nhiệm của người sử dụng l{ tu}n thủ c|c qui
nhưng phép thử có thể tiếp tục đến s|u th|ng. định hiện h{nh có liên quan đến kim loại nặng,
5. Một số yêu cầu kỹ thuật cơ bản cần v{ c|c chất độc hại trong môi trường.
phải đáp ứng - Không sử dụng thuật ngữ “có khả năng
ph}n hủy sinh học” để mô tả tính năng
của chất dẻo đ|p ứng c|c yêu cầu
trong tiêu chuẩn n{y trừ khi c|c điều
kiện trong qu| trình tạo compost
được biết l{ điển hình v{ được x|c
định theo TCVN 9493-1 (ISO 14855-
1) và TCVN 9493-2 (ISO 14855-2) (ví
dụ: “ph}n hủy sinh học trong qu|
trình tạo compost”).
6. Một số yêu cầu kỹ thuật cụ
thể phải đạt được
- Yêu cầu chung
+ Để nhận biết có khả năng tạo
compost, sản phẩm v{ vật liệu phải
đ|p ứng c|c yêu cầu của tiêu chuẩn, sử dụng sản phẩm, vật liệu chất dẻo không được vượt
c|c phép thử phù hợp đại diện cho c|c điều qu| c|c gi| trị quy định như sau:
kiện được biết trong c|c cơ sở tạo compost Kẽm (Zn) không được vượt qu| 150
hiếu khí. Khi thử c|c vật liệu v{ sản phẩm mg/kg vật liệu khô
ho{n thiện, phép thử phải được bắt đầu thực Đồng (Cu) không được vượt qu| 50
hiện bằng c|c vật liệu v{ sản phẩm có dạng mg/kg vật liệu khô
tương tự như khi sử dụng dự kiến. Đối với c|c Niken (Ni) không được vượt qu| 25
sản phẩm v{ vật liệu có một số độ d{y hoặc mg/kg vật liệu khô
khối lượng riêng kh|c nhau, như m{ng, dụng Cadimi (Cd) không được vượt qu| 0,5
cụ chứa v{ xốp, chỉ cần thử c|c vật liệu v{ sản mg/kg vật liệu khô
phẩm có khối lượng riêng hoặc độ d{y lớn Chì (Pb) không được vượt qu| 30 mg/kg
nhất miễn l{ chúng có cùng th{nh phần v{ cấu vật liệu khô
trúc hóa học. Thủy ngân (Hg) không được vượt qu|
+ Không đưa mẫu thử v{o c|c điều kiện 0,5 mg/kg vật liệu khô
hoặc qui trình được thiết kế để đẩy nhanh sự Crom (Cr) không được vượt qu| 50 mg/kg vật
ph}n r~ hoặc ph}n hủy sinh học trước khi thử. liệu khô
+ Nếu c|c sản phẩm hoặc vật liệu để thử Selen (Se) không được vượt qu| 0,75
có chất độn thì c|c chất độn phải có trong sản mg/kg vật liệu khô
phẩm hoặc vật liệu khi thử. Tuy nhiên, phải Asen (As) không được vượt qu| 5 mg/kg
loại bỏ h{m lượng cacbon vô cơ khi tính lượng vật liệu khô
kho|ng hóa. C|c sản phẩm hoặc vật liệu có C|c th{nh phần được biết hoặc được ghi
thêm chất độn, hoặc h{m lượng chất độn trong nh~n cảnh b|o có hại cho môi trường, con
đó bị thay đổi, phải thử lại để chứng minh l{ người hoặc có khả năng tạo th{nh c|c chất có
vật liệu mới đ|p ứng c|c yêu cầu. C|c nh{ sản hại cho môi trường, con người trong qu| trình
xuất có thể thiết lập một khoảng chấp nhận
xử lý sinh học không được sử dụng trong
được bằng c|ch thử h{m lượng cao nhất v{
nguyên liệu thô v{ sản phẩm theo c|c qui định
thấp nhất. Ví dụ về c|c chất độn bao gồm
có liên quan.
(nhưng không giới hạn) can xi cacbonat v{
- Ph}n r~ trong qu| trình tạo compost:
titan dioxit.
Sản phẩm chất dẻo được coi l{ thỏa m~n yêu
+ Nếu c|c sản phẩm hoặc vật liệu để thử
cầu ph}n r~ nếu, sau 84 ng{y trong phép thử
có thêm chất xúc t|c hoặc h{m lượng chất xúc
tạo compost có kiểm so|t, có không qu| 10 %
t|c bị thay đổi thì phải thử lại để chứng minh
khối lượng khô ban đầu bị giữ lại sau khi được
l{ vật liệu mới đ|p ứng c|c tiêu chí được qui
s{ng qua s{ng có mắt lưới 2,0 mm. Phép thử
định. C|c nh{ sản xuất có thể thiết lập một
được thực hiện dưới c|c điều kiện tạo
khoảng chấp nhận được bằng c|ch thử h{m
compost ưa nhiệt m{ không có thiết bị bẫy
lượng cao nhất v{ thấp nhất. Ví dụ về c|c chất
CO2. C|c hạt hoặc mảnh giống với compost về
xúc t|c bao gồm (nhưng không giới hạn) hợp
m{u sắc, kích thước, độ ẩm v{ độ s|ng/độ
chất kim loại hữu cơ như l{ cacboxylat kim
bóng được coi l{ compost.
loại v{ phức kim loại.
- Ph}n hủy sinh học hiếu khí ho{n to{n
- Đặc tính hóa học
+ Sản phẩm chất dẻo được coi l{ có tốc
+ Chất rắn bay hơi: Sản phẩm, vật liệu
chất dẻo phải có tối thiểu 50 % chất rắn bay độ v{ mức độ ph}n hủy sinh học thỏa m~n nếu
hơi, trừ c|c vật liệu trơ kích thước lớn. sau khi thử, tỷ lệ chuyển hóa th{nh cacbon
+ Kim loại nặng, c|c chất hóa học độc dioxit (CO2/ThCO2) đạt 90 % cacbon hữu cơ
hại: H{m lượng tối đa của kim loại nặng trong (tính theo gi| trị tuyệt đối) phải được chuyển
hóa th{nh cacbon dioxit tại cuối khoảng thời nhỏ hơn 90 % so với mẫu compost trắng
gian thử. tương ứng khi không thêm vật liệu thử hoặc
+ Khả năng ph}n hủy sinh học hiếu khí vật liệu đối chứng tại thời điểm bắt đầu thử.
ho{n to{n phải được x|c định đối với to{n bộ - C|c trường hợp loại trừ
vật liệu hoặc đối với từng th{nh phần hữu cơ. + Dạng tương đương: Vật liệu chất dẻo
Đối với c|c th{nh phần hữu cơ trong vật liệu có khả năng tạo compost ở một dạng cụ thể thì
cũng được chấp nhận l{ có khả năng tạo
có h{m lượng từ 1 % đến 10 % (theo khối
compost khi vật liệu đó ở một dạng kh|c, có
lượng khô), mức độ ph}n hủy sinh học phải
cùng hoặc nhỏ hơn về tỉ lệ khối lượng trên bề
được x|c định riêng rẽ.
mặt hoặc độ d{y. Trong trường hợp tỉ lệ khối
+ C|c th{nh phần có h{m lượng nhỏ hơn
lượng trên bề mặt hoặc độ d{y của vật liệu đ~
1 % không cần x|c định khả năng ph}n hủy
được x|c nhận có khả năng tạo compost tăng
sinh học. Tuy nhiên, tổng c|c th{nh phần như
so với ban đầu thì phải đ|p ứng tiêu chí của
vậy không được vượt qu| 5 %.
khả năng ph}n r~ theo Điều 6.3.
+ Đối với tất cả c|c polyme, 90 % cacbon Để chứng minh một vật liệu chất dẻo là
hữu cơ (so s|nh với vật liệu đối chứng dương) dạng tương đương với một vật liệu chất dẻo
phải được chuyển hóa th{nh cacbon dioxit v{o đ~ được x|c nhận có khả năng tạo compost,
cuối thời gian thử. Cả vật liệu đối chứng vật liệu đó phải thỏa m~n kết quả phân tích
dương v{ mẫu thử phải được tạo compost quang phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FTIR)
trong khoảng thời gian giống nhau v{ c|c kết không kh|c biệt với vật liệu chất dẻo đ~ được
quả được so s|nh tại cùng một thời điểm thử x|c nhận có khả năng tạo compost vượt qu|
giới hạn sai số của phép đo.
sau khi cả hai đạt đến trạng th|i ổn định. Vật
+ Vật liệu có nguồn gốc tự nhiên: Vật liệu
liệu đối chứng dương sử dụng phải l{ xenlulo
v{ sản phẩm chất dẻo có c|c th{nh phần có
vi tinh thể.
nguồn gốc tự nhiên không bị thay đổi th{nh
+ Đối với sản phẩm chất dẻo loại m{ng
phần hóa học trong qu| trình tạo compost như
mỏng như túi, m{ng bọc thực phẩm, khi kết
gỗ, xơ sợi gỗ, xơ bông, tinh bột, bột giấy hoặc
thúc thời điểm 45 ng{y, khả năng ph}n hủy
đay thì vật liệu v{ sản phẩm chất dẻo đó được
sinh học phải đạt được tối thiểu bằng 60 % so
chấp nhận l{ có khả năng ph}n hủy sinh học
với mẫu đối chứng. Tuy nhiên, kể cả khi sản
m{ không cần phải thử nghiệm theo Điều 6.4
phẩm đạt được yêu cầu trên, thử nghiệm vẫn
nhưng phải được x|c định đặc tính hóa học
cần tiếp tục để x|c định chắc chắn khả năng
theo Điều 6.2 v{ đ|p ứng c|c tiêu chí của khả
ph}n hủy sinh học.
năng ph}n r~ theo Điều 6.3 v{ không có ảnh
+ Khoảng thời gian thử không được kéo
hưởng bất lợi đến khả năng hỗ trợ sự ph|t
dài quá 180 ngày.
triển c}y trồng của compost theo Điều 6.5.
- Không ảnh hưởng bất lợi đến khả năng
7. Các phương pháp thử dùng để xác
hỗ trợ sự ph|t triển c}y trồng của compost v{
định các chỉ tiêu được yêu cầu trong tiêu
tu}n theo c|c qui định có liên quan
chuẩn
+ Để đảm bảo qu| trình tạo compost của - X|c định H{m lượng chất rắn bay hơi:
sản phẩm v{ vật liệu chất dẻo không ảnh C}n một lượng chất dẻo để x|c định khối
hưởng có hại đến compost th{nh phẩm hoặc lượng ban đầu. L{m khô lượng chất dẻo đ~ c}n
môi trường v{ tu}n theo c|c qui định có liên ở nhiệt độ 105 oC đến khối lượng không đổi để
quan, phải đ|p ứng tất cả c|c yêu cầu được qui x|c định tổng khối lượng chất dẻo đ~ khô
định. (được gọi l{ chất rắn khô), ký hiệu l{ m1. Nung
+ Tỷ lệ nảy mầm hạt giống trên compost lượng chất rắn khô ở nhiệt độ 550 oC đến khối
th{nh phẩm v{ sinh khối thực vật phải không lượng không đổi. X|c định lượng tro còn lại
sau qu| trình nung, ký hiệu l{ m2. Lượng chất mầm được quy định trong OECD Guideline
bay hơi l{ khối lượng mất đi sau qu| trình 208.
nung. H{m lượng chất rắn bay hơi được tính Chuẩn bị hỗn hợp c|c chất nền đối chứng
theo công thức: với 25 % v{ 50 % compost (m/m hoặc v/v,
nêu rõ trong b|o c|o thử nghiệm). Sử dụng
compost thu được sau khi ph}n r~ vật liệu thử
(compost mẫu) v{ compost trắng, thu được từ
- X|c định h{m
quy trình thử song song không có vật liệu thử.
lượng kim loại nặng, c|c chất hóa học độc hại
+ Tiến h{nh thử: Đổ v{o từng khay tối
+ Để x|c định h{m lượng c|c kim loại thiểu 200 g mẫu v{ cho thêm tối thiểu 100 hạt
Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Niken (Ni), Cadimi (Cd), giống lên phía trên. Phủ một lớp vật liệu trơ ví
Chì (Pb), Crom (Cr), Selen (Se), Asen (As), thực dụ như c|t silic hoặc peclit lên trên c|c hạt
hiện c|c phép thử theo ISO 17294-2 n{y. Thực hiện ba phép thử song song với mỗi
+ Để x|c định h{m lượng Thủy ng}n hỗn hợp. Tưới nước cho đến khi đạt từ khoảng
(Hg), thực hiện c|c phép thử theo TCVN 70 % đến 100 % khả năng giữ nước. Trong
suốt qu| trình thử có thể phải cung cấp hơi
12960 (ISO 12846).
nước nếu cần.
+ Để x|c đinh ph}n r~ trong qu| trình
Nên để c|c khay trong chỗ tối hoặc che
tạo compost, thực hiện c|c phép thử theo ISO
trong qu| trình hạt giống nảy mầm.
16929 hoặc TCVN 12409 (ISO 20200). + Biểu thị kết quả: Số lượng hạt giống
- X|c định ph}n hủy sinh học hiếu khí nảy mầm (số lượng c}y ph|t triển) v{ sinh
ho{n to{n: thực hiện c|c phép thử theo TCVN khối c}y trồng của mẫu compost v{ compost
9493-1 (ISO 14855-1) hoặc TCVN 9493-2 (ISO trắng được so s|nh ở tất cả c|c tỷ lệ trộn. Cả tỷ
14855-2). lệ nảy mầm v{ sinh khối được tính to|n l{
- X|c định c|c t|c động có hại đến c}y phần trăm của gi| trị tương ứng thu được với
trồng compost trắng.
+ Nguyên tắc của phương ph|p: Thử t|c 8. Xây dựng ưu đồ
động có hại trên c}y trồng phải được tu}n - Do tính tương đối phức tạp của một số
theo nguyên tắc của phương ph|p thử chuẩn
quy trình, c|c đ|nh gi| v{ thử nghiệm cần
n{y nhằm đ|p ứng yêu cầu đặc biệt để thử
được tiến h{nh một c|ch chính thức v{ có b{i
mẫu compost. C|c nền đối chứng bất kỳ đều
bản. Phụ lục A của tiêu chuẩn n{y đưa ra lưu
phù hợp nếu chúng đảm bảo sự nảy mầm của
đồ khuyến nghị cho hoạt động đ|nh gi| v{ thử
hạt giống v{ sự ph|t triển của c}y một c|ch
bình thường. Nền n{y nên có th{nh phần v{ nghiệm.
cấu trúc tương tự như với mẫu compost. - Trong đó khi có yêu cầu, phép thử ph}n
Không cho thêm phân bón. rã có thể được sử dụng để thu thập thông tin
C|c nền đối chứng phù hợp được quy về c|c ảnh hưởng không tốt m{ sản phẩm hoặc
định trong c|c tiêu chuẩn ph}n tích chất lượng vật liệu chất dẻo có thể có trong qu| trình tạo
compost tương ứng, ví dụ như đất tiêu chuẩn compost.
EEO (Bundesgütegemeinschaft Kompost A. V., 9. Báo cáo thử nghiệm
Germany - Hiệp hội chất lượng compost liên
B|o c|o thử nghiệm phải cung cấp tất cả
bang), hỗn hợp của “nền nuôi cấy” với c|c hạt
c|c thông tin có liên quan, bao gồm:
sét (ÖNORM S2023) hoặc hỗn hợp của c|t v{
than bùn. Tất cả c|c thông tin cần thiết để nhận
+ Lấy mẫu v{ chuẩn bị mẫu biết v{ mô tả sản phẩm hoặc vật liệu được thử;
Sử dụng ít nhất 2 loại hạt giống: 1 loại Ghi lại c|c kết quả thử nghiệm theo Điều 7 của
hạt từ họ một l| mầm, 1 loại hạt từ họ 2 l| tiêu chuẩn n{y;
Mô tả c|c yêu cầu có liên quan kh|c Sản phẩm v{ vật liệu chất dẻo đ|p ứng
trong b|o c|o, đối với từng yêu cầu n{y, liệu tất cả c|c yêu cầu được qui định trong tiêu
kết quả thử có tu}n theo yêu cầu hay không. chuẩn có thể được d|n nh~n “có khả năng tạo
10. Ghi nhãn compost” hoặc “có khả năng ph}n hủy sinh
học trong qu| trình tạo compost”./.
Uỷ ban thép, thép không gỉ và những v{ kết cấu thép tiếp xúc với kiến trúc, c|c cấu
hợp kim iên quan c a y ban ASTM Quốc hình thép kiến trúc như v|ch x}y dựng, cầu
tế (A01) đang phát triển một tiêu chuẩn thang v{ c|c kiến trúc kh|c, sản phẩm n{y
được đề xuất bao gồm ống với kết cấu bằng cũng được sử dụng trong công nghiệp v{ c|c
thép không gỉ hình vuông, hình chữ nhật ứng dụng kết cấu chung.
hoặc hình chữ nhật được hàn bằng tia Bà Catherine Houska Consulting, thành
laser. viên của ASTM cho biết: “C|c loại ống dung sai
n{y có kết cấu rất chặt chẽ với c|c góc biến
dạng, góc ngọn trừ khi chỉ định l{m tròn c|c
góc bằng c|ch m{i hoặc gia công, bởi vì c|c
mối h{n nằm ở c|c góc. Đ}y l{ một sản phẩm
chuyên dụng, dùng trong thời gian ngắn, có
khả năng tuỳ biến cao v{ có sẵn trong một loạt
c|c lớp ho{n thiện cần thiết cho c|c ứng dụng
thẩm mỹ, chống ăn mòn v{ khả năng l{m sạch
cao.”
Houska nói: “Sản phẩm được đảm bảo
bởi tiêu chuẩn được đề xuất mang lại sự linh
hoạt trong thiết kế tối đa bằng c|ch kết hợp
Sản phẩm được hình th{nh dựa trên c|c c|c độ d{y th{nh một kh|c nhau trong cùng
đặc điểm kỹ thuật được đề xuất (WK85831) một hình dạng. Điều n{y cũng có liên quan đến
sử dụng cho kết cấu h{n, đinh t|n hoặc bắt vít. việc giảm thiểu chất thải sản xuất v{ thúc đẩy
Sản phẩm n{y sẽ được dùng trong c|c to{ nh{ tính bền vững.”./.
ĐÁNH GIÁ VIỆC ÁP DỤNG QUY CHUẨN VIỆT NAM TRONG QUY HOẠCH,
KIẾN NGHỊ XÂY DỰNG QUY CHUẨN ĐỊA PHƯƠNG
Tổng hội Xây dựng Việt Nam đã thực hệ thống tiêu chuẩn lại được đưa v{o nội dung
hiện việc khảo sát thực trạng áp dụng hệ quy chuẩn, dẫn đến một số quy định trong quy
thống Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) chuẩn trở nên cứng nhắc, khó |p dụng trong
trong ĩnh vực xây dựng trên địa bàn cả thực tế. QCVN được biên soạn dựa trên nhiều
nguồn t{i liệu của c|c quốc gia kh|c nhau nên
nước với các đối tượng; đơn vị tư vấn, các
chưa đồng bộ với hệ thống TCVN. Văn phong
cơ quan quản nhà nước về xây dựng và
g}y khó hiểu v{ một số quy định chưa phù hợp
một số doanh nghiệp về: Mức độ áp dụng
với điều kiện ở Việt Nam. Công t|c kiểm so|t
QCVN; Tính phù hợp trong các quy định c a v{ chế t{i về việc thực thi QCVN thiếu chặt chẽ,
QCVN; Những khó khăn gặp phải trong quá dẫn đến buông lỏng v{ vi phạm trong c|c hoạt
trình áp dụng. động x}y dựng.
Ngo{i ra, việc
x}y dựng QCĐP còn
nhiều bất cập vì diện
tích mỗi tỉnh của Việt
Nam không lớn trong
khi c|c QCVN đ~ bao
phủ phần lớn c|c hoạt
động x}y dựng.
Nhưng cũng có những
ý kiến cho rằng một
số quy định trong
QCVN chỉ thích hợp
|p dụng ở những
th{nh phố lớn, đông
d}n, một số địa
phương muốn n}ng
chỉ tiêu cho phù hợp
Kết quả khảo s|t chỉ ra nhiều tồn tại bất với điều kiện địa phương rất cần ban h{nh
cập như: Hầu hết c|c QCVN đều được c|c địa QCĐP.
phương ít nhiều |p dụng, nhưng chỉ có 9/16 Vì vậy, cần thiết lập một cơ chế để phản
QCVN được sử dụng thường xuyên với tần |nh được c|c ý kiến của c|c ng{nh kinh tế,
suất 50% trở lên, một số còn lại rất ít được sử người tiêu dùng v{ c|c bên liên quan trong
dụng. Việc |p dụng quy chuẩn vẫn còn nhiều hoạt động biên soạn v{ |p dụng quy chuẩn kỹ
tồn tại v{ vướng mắc. thuật quốc gia. Có cơ chế phù hợp để thúc đẩy
Quan điểm về c|c quy định đưa ra trong việc x}y dựng v{ |p dụng quy chuẩn hợp để
QCVN còn giao thoa trùng lập giữa c|c Bộ, n}ng cao chất lượng công trình x}y dựng v{
ng{nh quản lý, chưa được cập nhật thường quản lý nh{ nước, đặc biệt l{ cơ chế thúc đẩy
xuyên, hoặc có cập nhập thì không đồng bộ, |p dụng quy chuẩn.
chưa tính đến điều kiện tự nhiên, điều kiện Ngoài ra, cần đẩy mạnh x~ hội hóa hoạt
kinh tế giữa c|c vùng miền, chưa bao trùm hết động x}y dựng quy chuẩn, thúc đẩy x}y dựng
c|c lĩnh vực. Một số nội dung quy định trong c|c quy chuẩn địa phương. Cần có sự hỗ trợ
đầy đủ, tích cực của c|c bộ, ng{nh, hiệp hội tính thống nhất, đồng bộ trong hệ thống quy
nghề nghiệp v{ c|c tổ chức khoa học, doanh chuẩn kỹ thuật của Việt Nam; không chồng
nghiệp. Đồng thời thúc đẩy việc số hóa v{ x}y chéo về quy định kỹ thuật, yêu cầu quản lý hay
dựng c|c cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động vi phạm c|c quy định của QCVN tương ứng.
quản lý lĩnh vực n{y để phù hợp với chủ Trong khi đó quy chuẩn địa phương cần phải
trương tiếp cận nền kinh tế số để kết nối dữ phù hợp với đặc điểm về địa lý, khí hậu, thủy
liệu về quy chuẩn, tiêu chuẩn phù hợp, khả thi văn, trình độ ph|t triền kinh tế - x~ hội của địa
v{ đồng bộ. phương để |p dụng trong phạm vi quản lý của
Thêm v{o đó, cần có sự điều chỉnh Luật địa phương. Chính vì điều n{y m{ hệ thống
Quy chuẩn, tiêu chuẩn. L{m rõ quy định về nội QCVN khó đi v{o cuộc sống, mặt kh|c lại hạn
dung thẩm định quy chuẩn địa phương, bởi chế khả năng ban h{nh quy chuẩn của c|c địa
theo quy định: quy chuẩn địa phương phải phương./.
phù hợp với quy định của ph|p luật; đảm bảo
LÒ ĐỐT RÁC THẢI RẮN SINH HOẠT CÒN NHIỀU BẤT CẬP
CHƯA ĐÁP ỨNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
Những năm qua, công tác quản chất Th{nh phố Hồ Chí Minh, mỗi ng{y ph|t thải từ
thải rắn sinh hoạt tại các đô thị được quan 7.000 - 9.000 tấn chất thải sinh hoạt. Hiện có
tâm, chú trọng, góp phần bảo đảm vệ sinh, trên 70% lượng chất thải rắn sinh hoạt được
cảnh quan đô thị. Tuy nhiên, ở một số địa xử lý bằng phương thức chôn lấp, trong đó chỉ
phương, do công tác đầu tư hạ tầng thu 15% được chôn lấp hợp vệ sinh, nên vấn đề xử
gom, vận chuyển và xử chất thải rắn sinh lý nước rỉ r|c l{ một việc rất phức tạp v{ tốn
hoạt còn nhiều bất cập, đặc biệt à xây kém. Đặc biệt l{ công nghệ chôn lấp hiện tại
dựng các ò đốt chất thải rắn sinh hoạt còn vẫn chưa thu gom được khí mê tan - một trong
nhiều hạn chế và không đúng theo quy những nguyên nh}n chính dẫn đến hiệu ứng
chuẩn hiện hành. khí nhà kính.
Trong khi đó, hiện cả nước có
khoảng 1.417 b~i chôn lấp r|c (bao gồm
c|c điểm tập kết r|c) nhưng chỉ khoảng
20% b~i chôn lấp hợp vệ sinh, 80% chưa
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh môi
trường. Ngo{i ra, cả nước còn có 381 lò
đốt r|c, chủ yếu được thiết kế, chế tạo
trong nước v{ vận h{nh từ năm 2015
nhưng chỉ có 294 lò đốt (chiếm 77%)
đ|p ứng yêu cầu theo quy định của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất
thải rắn sinh hoạt.
Phần lớn lò đốt cỡ nhỏ không có hệ
thống xử lý khí thải hoặc có nhưng
Theo số liệu thống kê của Bộ T{i nguyên không đạt yêu cầu về bảo vệ môi trường. Hiện
v{ Môi trường, hiện nay lượng chất thải rắn mới chỉ có một số cơ sở |p dụng công nghệ đốt
sinh hoạt ph|t sinh trên cả nước l{ khoảng để ph|t điện, nhiều địa phương vẫn đang
60.000 tấn/ng{y. Trong đó, khu vực đô thị trong qu| trình nghiên cứu để đầu tư. Với
chiếm 60%, riêng 2 th{nh phố lớn l{ H{ Nội v{ những lò đốt công suất nhỏ cấp x~ n{y, hệ
thống xử lý khí thải không có hoặc có nhưng v{ Môi trường đ~ có văn bản b|o c|o Thủ
không đạt yêu cầu. Mặt kh|c, c|c địa phương tướng Chính phủ khuyến c|o về việc hạn chế
cũng gặp c|c khó khăn về nguồn nh}n lực, đầu tư c|c lò đốt nhỏ quy mô cấp x~. Sau đó,
công nh}n tham gia vận h{nh không đủ kiến Chính phủ cũng đ~ có văn bản chỉ đạo c|c địa
thức chuyên môn để vận h{nh lò đốt, trình độ phương hạn chế việc đầu tư c|c lò đốt chất
vận h{nh của công nh}n còn hạn chế, không thải cấp thôn, x~. Đến năm 2016, Bộ T{i
tu}n thủ c|c yêu cầu kỹ thuật nên không đ|p nguyên v{ Môi trường tiếp tục ban h{nh Quy
ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường. Việc n{y chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn
dẫn đến khả năng không kiểm so|t được chất sinh hoạt, có hiệu lực từ ng{y 1/5/2016.
thải thứ cấp ph|t sinh, đặc biệt l{ Quy chuẩn quốc gia QCVN 61-
dioxin/Furan, đồng thời không phù hợp với MT:2016/BTNMT về lò đốt chất thải rắn sinh
mục tiêu x}y dựng c|c khu xử lý chất thải tập hoạt quy định phải có quy trình hoạt động
trung. theo nguyên lý đốt nhiều cấp, bảo đảm có
Được biết, từ năm 2015, Bộ Tài nguyên vùng đốt sơ cấp v{ thứ cấp./
Thứ trưởng Bộ Xây dựng Nguyễn tham mưu sửa đổi từ vấn đề luật, c|c nghị
Tường Văn cho biết, có khoảng 38.000 định, c|c văn bản ph|p lý có liên quan.
công trình đã đi vào hoạt động nhưng Hiện nay đối với PCCC có 9 quy chuẩn,
không đáp ứng được các quy chuẩn, tiêu 52 tiêu chuẩn. Chính phủ giao cho Bộ X}y
chuẩn về phòng cháy chữa cháy (PCCC). dựng th|o gỡ khó khăn cho c|c công trình hiện
Trước thực trạng này cần sớm có những hữu nhưng không đ|p ứng được c|c quy
hướng dẫn cụ thể để giúp doanh nghiệp chuẩn, tiêu chuẩn về PCCC tại thời điểm hoạt
tháo gỡ những khó khăn.
động. Bên cạnh đó tiếp tục r{ so|t sửa
đổi, bổ sung nghị quyết 06 về PCCC
cho nhà và công trình.
Theo chỉ đạo của Chính phủ, Bộ
Công an đ~ r{ so|t lại tất cả c|c công
trình, cơ sở sản xuất kinh doanh. Qua
kiểm tra, cả nước có khoảng 1.182.720
công trình. Tuy nhiên, 3,22% công
trình (khoảng 38.000 công trình)
đ~ đi v{o hoạt động nhưng không đ|p
ứng được c|c quy chuẩn, tiêu chuẩn về
PCCC. C|c công trình n{y thuộc đối
tượng phải dừng hoạt động v{ việc
n{y l{m ảnh hưởng không nhỏ đến
qu| trình phục hồi cung ứng dịch vụ
Thứ trưởng Bộ X}y dựng Nguyễn Tường h{ng hóa, ảnh hưởng tới việc l{m của một bộ
Văn cho biết, PCCC l{ vấn đề rất phức tạp, để phận lao động. Thủ tướng Chính phủ đ~ thống
giải quyết thì Bộ Công an chủ trì phối hợp với nhất v{ chỉ đạo tập trung th|o gỡ khó khăn
c|c bộ, ng{nh dưới sự chỉ đạo của Thủ tướng cho c|c công trình n{y, bằng việc đưa ra c|c
Chính phủ đang r{ so|t một c|ch hệ thống, giải ph|p về tăng cường, bổ sung, n}ng cao
khả năng phòng ch|y chữa ch|y để sớm đưa đ|p ứng c|c tiêu chuẩn mới; ví dụ sơn chống
v{o hoạt động. ch|y đối với c|c cấu kiện như cột v{ khung
Bộ X}y dựng đ~ phối hợp với Bộ Công an kèo chính… Việc thay đổi chính s|ch qu|
dự thảo dưới hình thức nghị quyết của Chính nhanh đ~ ảnh hưởng tới c|c kế hoạch đầu tư
phủ để giải quyết vướng mắc n{y. Bộ X}y của doanh nghiệp do không theo kịp c|c quy
dựng cũng đ~ ho{n th{nh t{i liệu hướng dẫn định mới, t|c động đặc biệt đối với doanh
kỹ thuật, ho{n th{nh dự thảo nghị quyết, xin ý nghiệp sản xuất kinh doanh có sử dụng nh{
kiến của 18 bộ, ng{nh, 4 địa phương, 4 hiệp xưởng,…
hội về nội dung n{y. Ng{y 28/6/2023, Bộ X}y Trước thực n{y, Thủ tướng Chính phủ
dựng cũng đ~ có tờ trình thứ 30 trình Thủ cũng đ~ ban h{nh Công điện 220/CĐ-TTg ngày
tướng Chính phủ dự thảo nghị quyết v{ t{i liệu 5/4/2023 về th|o gỡ khó khăn, vướng mắc
hướng dẫn kỹ thuật để sớm triển khai được trong công t|c PCCC; đồng thời Bộ X}y dựng
nội dung th|o gỡ khó khăn vướng mắc đối với cũng ban h{nh công văn số 1397/BXD-KHCN
c|c công trình hiện hữu. ng{y 11/4/2023 về việc ý kiến thống nhất một
Liên quan đến Nghị quyết 06 về PCCC với số nội dung hướng dẫn QCVN 06:2022/BXD.
nhà và các công trình, sau khi rà soát thấy có Trong thời gian chờ sửa đổi c|c quy định
một số vấn đề. Thứ nhất, đối với công cơ sở v{ quy chuẩn PCCC khuyến khích c|c doanh
hiện hữu thì đ~ giải quyết bằng nghị quyết của nghiệp có điều kiện |p dụng quy định mới ban
Chính phủ. Thứ hai, về Quy chuẩn 06/2022 h{nh, c|c doanh nghiệp kh|c được tiếp tục |p
ban h{nh có hiệu lực từ th|ng 1/2023, qua dụng c|c quy định, quy chuẩn cũ. Đặc biệt, đề
đ|nh gi| có một số vấn đề hiểu chưa đúng, |p nghị Bộ X}y dựng nhanh chóng xem xét, tổng
dụng chưa đúng nên g}y ra vướng mắc cụ thể:
hợp c|c đề xuất, kiến nghị v{ so s|nh thực tế,
Áp dụng Quy chuẩn 06:2022/BXD v{
sớm x}y dựng v{ ban h{nh văn bản ph|p luật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995, cơ sở
mới như Thông tư, Nghị định thay thế c|c quy
sản xuất kinh doanh phải n}ng bậc chịu lửa
định cũ với tinh thần “c|c quy định PCCC phải
cho công trình; trong khi đó, hướng dẫn đạt
được giới hạn bậc chịu lửa thì chưa được phổ đảm bảo an to{n về người v{ t{i sản nhưng
biến cụ thể. Kh}u xin thẩm duyệt phòng cháy không l{m ảnh hưởng v{ kìm h~m sự ph|t
chữa ch|y thường mất nhiều thời gian do khó triển của nền kinh tế”./.
Smart city standards inventory and Nanomanufacturing - Key control Power systems management and
mapping - Part 2 : Standards characteristics - Part 6-7: Graphene - associated information exchange -
inventory Sheet resistance: van der Pauw Data and communications security -
Pages: 11 method Part 9: Cyber security key
ISO/IEC TR 23272:2011 Pages: 27 management for power system
Information technology -- Common IEC TS 62607-6-8:2023 equipment
Language Infrastructure (CLI) -- Nanomanufacturing - Key control Pages: 296
Information Derived from Partition characteristics - Part 6-8: Graphene - Replaces: IEC 62351-9:2017
IV XML File Sheet resistance: In-line four-point IEC 62471-7:2023
Pages: 2 probe Photobiological safety of lamps and
IEC 61812-1:2023 Pages: 22 lamp systems - Part 7: Light sources
Time relays and coupling relays for IEC 60947-6-2:2020 and luminaires primarily emitting
industrial and residential use - Part 1: Low-voltage switchgear and visible radiation
Requirements and tests controlgear - Part 6-2: Multiple Pages: 65
Pages: 133 function equipment - Control and IEC 62471-7:2023/COR1:2023
IEC 61812-1:2023 RLVTime relays protective switching devices (or Corrigendum 1 - Photobiological
and coupling relays for industrial and equipment) (CPS) safety of lamps and lamp systems -
residential use - Part 1: Requirements Pages: 225 Part 7: Light sources and luminaires
and tests IEC 60947-6-2:2020/COR2:2023 primarily emitting visible radiation
Pages: 206 Corrigendum 2 - Low-voltage Pages: 2
IEC 60728-101-1:2023 switchgear and controlgear - Part 6- ISO/IEC 15944-10:2023
Cable networks for television signals, 2: Multiple function equipment - Information technology - Business
sound signals and interactive services Control and protective switching operational view - Part 10: IT-
- Part 101-1: RF cabling for two-way devices (or equipment) (CPS) enabled coded domains as semantic
home networks with all-digital Pages: 2 components in business transactions
channels load IEC 61000-4-6:2023 Pages: 105
Pages: 142 Electromagnetic compatibility (EMC) Replaces: ISO/IEC 15944-10:2013
IEC 60728-101-2:2023 - Part 4-6: Testing and measurement ISO/IEC 23090-14:2023
Cable networks for television signals, techniques - Immunity to conducted Information technology - Coded
sound signals and interactive services disturbances, induced by radio- representation of immersive media -
- Part 101-2: Performance frequency fields Part 14: Scene description
requirements for signals delivered at Pages: 83 Pages: 57
the system outlet in operation with Replaces: IEC 61000-4- ISO/IEC TS 22604:2023
all-digital channels load 6:2013/COR1:2015 Information technology - Biometric
Pages: 60 IEC 61000-4-6:2023 RLV recognition of subjects in motion in
IEC TR 61191-9:2023 Electromagnetic compatibility (EMC) access-related systems
Printed board assemblies - Part 9: - Part 4-6: Testing and measurement Pages: 16
Electrochemical reliability and ionic techniques - Immunity to conducted ISO/IEC/IEEE 24748-9:2023
contamination on printed circuit disturbances, induced by radio- Systems and software engineering -
board assemblies for use in frequency fields Life cycle management - Part 9:
automotive applications - Best Pages: 189 Application of system and software
IEC 62351-3:2023 life cycle processes in epidemic
practices
Power systems management and prevention and control systems
Pages: 72
associated information exchange - Pages: 41
IEC TS 62565-5-1:2023
Data and communications security - ISO/IEC 9075-10:2023
Nanomanufacturing - Product
Part 3: Communication network and Information technology - Database
specifications - Part 5-1: Nanoporous system security - Profiles including languages SQL - Part 10: Object
activated carbon - Blank detail TCP/IP language bindings (SQL/OLB)
specification: Electrochemical Pages: 103 Pages: 307
capacitors Replaces: IEC 62351- Replaces: ISO/IEC 9075-
Pages: 27 3:2014/AMD2:2020 10:2016/COR1:2022
IEC TS 62607-6-7:2023 IEC 62351-9:2023 ISO/IEC 9075-11:2023
Radio data system (RDS). VHF/FM decentralized wastewater treatment consumption. Method to evaluate the
sound broadcasting in the frequency and/or reuse passive behaviour of stainless steels
range from 64,0 MHz to 108,0 MHz - BS EN IEC 60794-1-309:2023 and other passive alloys
Compilation of technical Optical fibre cables - Generic BS ISO 21219-15:2023
specifications for Open Data specification. Basic optical cable test Intelligent transport systems. Traffic
Applications in the public domain procedures. Cable element test and travel information (TTI) via
BS ISO/IEC 17360:2023 methods. Bleeding and evaporation of transport protocol experts group,
Automatic identification and data filling or flooding compounds, generation 2 (TPEG2) - Traffic event
capture techniques. Supply chain Method G9 compact (TPEG2-TEC)
applications of RFID. Product tagging,BS ISO/IEC 9075-1:2023 BS EN ISO 6076:2023
product packaging, transport units, Information technology. Database Adhesives. Installation of floor
returnable transport units and languages. SQL - Framework coverings, wood flooring, levelling
returnable packaging items (SQL/Framework) compounds and tiles. Specification of
BS EN ISO 5774:2023 BS ISO 6804:2023 trowel notch sizes
Plastics hoses. Textile-reinforced Rubber and plastics inlet hoses and BS IEC 60287-1-2:2023
types for compressed-air hose assemblies for washing- Electric cables. Calculation of the
applications. Specification machines and dishwashers. current rating - Current rating
Replaces: BS EN ISO 5774:2016 Specification equations (100 % load factor) and
BS EN ISO 15730:2023 BS EN 13776:2023 calculations of losses. Sheath eddy
Metallic and other inorganic coatings.LPG equipment and accessories. current loss factors for two circuits in
Electropolishing as a means of Filling and discharge procedures for flat formation
smoothing and passivating stainless LPG road tankers BS ISO/IEC 9075-2:2023
steel Replaces: BS EN 13776:2013 Information technology. Database
BS EN ISO 14556:2023 BS EN 1384:2023 languages SQL - Foundation
Metallic materials. Charpy V-notch Helmets for equestrian activities (SQL/Foundation)
pendulum impact test. Instrumented Replaces: BS EN 1384:2017 PD ISO/TR 5202:2023
test method BS ISO 21219-16:2023 Buildings and civil engineering
Replaces: BS EN ISO 14556:2015 Intelligent transport systems — works. Building resilience strategies
BS EN IEC 61784-2-3:2023 Traffic and travel information (TTI) related to public health emergencies.
Industrial networks. Profiles - via transport protocol experts group, Compilation of relevant information
Additional real-time fieldbus profilesgeneration 2 (TPEG2) - Part 16: Fuel BS ISO 22932-5:2023
based on ISO/IEC/IEEE 8802-3. CPF 3 price information and availability Mining. Vocabulary - Drilling and
PD ISO/TS 21256-4:2023 (TPEG2-FPI)
blasting
Fine bubble technology. Cleaning BS EN 4862:2023
BS ISO/IEC 9075-4:2023
applications - Test method for oil Aerospace series. Rotorcraft constant
Information technology. Database
removal from polyester-based textile wear lifejackets. Requirements,
languages SQL - Persistent stored
BS ISO 13232-7:2005+A2:2023 testing and marking
BS EN 4863:2023 modules (SQL/PSM)
Motorcycles. Test and analysis
Aerospace series. Rotorcraft BS 5422:2023
procedures for research evaluation of
immersion suits. Requirements, Thermal insulating materials for
rider crash protective devices fitted
testing and marking pipes, tanks, vessels, ductwork and
to motorcycles - Standardized
BS ISO 10791-2:2023 equipment operating within the
procedures for performing computer Test conditions for machining centres
temperature range –40 °C to +700 °C.
simulations of motorcycle impact - Geometric tests for machines with Method for specifying
tests vertical spindle (vertical Z-axis) Replaces: BS 5422:2009
PD ISO/TR 24290:2023 BS ISO 1407:2023 BS ISO 21219-14:2023
Health informatics. Datasets and data Rubber. Determination of solvent Intelligent transport systems. Traffic
structure for clinical and biological extract and travel information (TTI) via
evaluation metrics in radiotherapy Replaces: BS ISO 1407:2011 transport protocol experts group,
BS ISO 24575:2023 BS EN 16056:2023 generation 2 (TPEG2) - Parking
General principles and guidelines for Influence of metallic materials on information (TPEG2-PKI)
cost analysis in planning of water intended for human BS ISO 23460:2023
Mortar, Grouts, and Monolithic Standard Practice for Fluorescent UV- Replaces: ASTM C1401-14(2022)
Surfacings Condensation Exposures of Paint and ASTM A989/A989M-23
Pages: 4 Related Coatings Standard Specification for Hot
Replaces: ASTM C307-18 Pages: 6 Isostatically-Pressed Alloy Steel
ASTM D8131/D8131M-23 Replaces: ASTM D4587-11(2019)e1 Flanges, Fittings, Valves, and Parts for
Standard Practice for Tensile ASTM D7137/D7137M-23 High Temperature Service
Properties of Tapered and Stepped Standard Test Method for Pages: 8
Joints of Polymer Matrix Composite Compressive Residual Strength Replaces: ASTM A989/A989M-18
Laminates Properties of Damaged Polymer ASTM C119-23
Pages: 9 Matrix Composite Plates Standard Terminology Relating to
Replaces: ASTM D8131/D8131M- Pages: 16 Dimension Stone
17e1 Replaces: ASTM D7137/D7137M-17 Pages: 8
ASTM F2272-23 ASTM F3116/F3116M-23 Replaces: ASTM C119-22
Standard Specification for PaintballStandard Specification for Design ASTM A194/A194M-23
Markers Loads and Conditions Standard Specification for Carbon
Pages: 7 Pages: 16 Steel, Alloy Steel, and Stainless Steel
Replaces: ASTM F2272-13(2021) Replaces:ASTM F3116/F3116M- Nuts for Bolts for High Pressure or
ASTM D8500-23 18e2 High Temperature Service, or Both
Standard Guide for Meeting the ASTM F3396/F3396M-23 Pages: 13
Specifications of ASTM D8423 Standard Practice for Aircraft Replaces: ASTM A194/A194M-22a
Pages: 4 Simplified Loads Criteria ASTM C1428-18(2023)
ASTM D8499-23 Pages: 12 Standard Test Method for Isotopic
Standard Guide for Meeting the Replaces: ASTM F3396/F3396M-20 Analysis of Uranium Hexafluoride by
Specifications of ASTM D8432 ASTM D8509/D8509M-23 Single–Standard Gas Source Multiple
Pages: 4 Standard Guide for Test Method Collector Mass Spectrometer Method
ASTM D8188-23 Selection and Test Specimen Design Pages: 4
Standard Test Method for for Bolted Joint Related Properties Replaces: ASTM C1428-18
Determination of Density and Pages: 16 ASTM E1228-23
Relative Density of Asphalt, Semi- ASTM A994-23 Standard Test Method for Assay of
Standard Guide for Editorial
Solid Bituminous Materials, and Soft- Peroxy Esters—Catalyzed Iodometric
Procedures and Form of Product
Tar Pitch by Use of a Digital Density Procedure
Meter (U-Tube) Specifications for Steel, Stainless Pages: 4
Pages: 4 Steel, and Related Alloys Replaces: ASTM E1228-17
Replaces: ASTM D8188-18 Pages: 14 ASTM D7196-23
ASTM F3141-23 Replaces: ASTM A994-18 Standard Test Method for Raveling
ASTM E84-23a Test of Cold-Mixed Emulsified
Standard Guide for Total Knee
Standard Test Method for Surface Asphalt Samples
Replacement Loading Profiles
Burning Characteristics of Building Pages: 3
Pages: 34
Materials Replaces: ASTM D7196-18
Replaces: ASTM F3141-17a
Pages: 27 ASTM E3107/E3107M-23
ASTM D1200-23 Replaces: ASTM E84-23 Standard Test Method for Resistance
Standard Test Method for Viscosity ASTM A213/A213M-23 to Penetration and Backface
by Ford Viscosity Cup Standard Specification for Seamless Deformation for Ballistic-resistant
Pages: 4 Ferritic and Austenitic Alloy-Steel Torso Body Armor and Shoot Packs
Replaces: ASTM D1200-10(2018) Boiler, Superheater, and Heat- Pages: 9
ASTM G59-23 Exchanger Tubes Replaces: ASTM E3107/E3107M-22
Standard Test Method for Conducting Pages: 16 ASTM F2732-23
Potentiodynamic Polarization Replaces: ASTM A213/A213M-22a Standard Practice for Determining
Resistance Measurements ASTM C1401-23 the Temperature Ratings for Cold
Pages: 4 Standard Guide for Structural Sealant Weather Protective Clothing
Replaces: ASTM G59-97(2020) Glazing Pages: 8
ASTM D4587-23 Pages: 56 Replaces: ASTM F2732-16
ASTM F3489-23 Standard Test Method for Low- Standard Test Method for Thermal
Standard Guide for Additive Temperature Flexibility of Preformed Endurance of Rigid Electrical
Manufacturing of Polymers — Tape Sealants Insulating Materials
Material Extrusion — Pages: 2 Pages: 7
Recommendation for Material Replaces: ASTM C765-97(2015) Replaces: ASTM D2304-18
Handling and Evaluation of Static ASTM C1835-16(2023) ASTM D5310-23
Mechanical Properties Standard Classification for Fiber Standard Test Method for Tar Acid
Pages: 6 Reinforced Silicon Carbide-Silicon Composition by Capillary Gas
ASTM E1823-23 Carbide (SiC-SiC) Composite Chromatography
Standard Terminology Relating to Structures Pages: 4
Fatigue and Fracture Testing Pages: 6 Replaces: ASTM D5310-10(2018)
Pages: 25 Replaces: ASTM C1835-16 ASTM C765-23
Replaces: ASTM E1823-21 ASTM F2174-02(2023) Standard Test Method for Low-
ASTM D2700-23 Standard Practice for Verifying Temperature Flexibility of Preformed
Standard Test Method for Motor Acoustic Emission Sensor Response Tape Sealants
Octane Number of Spark-Ignition Pages: 4 Pages: 2
Engine Fuel Replaces: ASTM F2174-02(2019) Replaces: ASTM C765-97(2015)
Pages: 59 ASTM A479/A479M-23a ASTM C1835-16(2023)
ASTM E3347/E3347M-23 Standard Specification for Stainless Standard Classification for Fiber
Standard Specification for Ballistic- Steel Bars and Shapes for Use in Reinforced Silicon Carbide-Silicon
Resistant Shields Used by Law Boilers and Other Pressure Vessels Carbide (SiC-SiC) Composite
Enforcement Officers Pages: 8 Structures
Pages: 11 Replaces: ASTM A479/A479M-23 Pages: 6
Replaces: ASTM E3347/E3347M-22 ASTM C1836-16(2023) Replaces: ASTM C1835-16
ASTM C1330-23 Standard Classification for Fiber ASTM F2174-02(2023)
Standard Specification for Cylindrical Reinforced Carbon-Carbon Composite Standard Practice for Verifying
Sealant Backing for Use with Cold Structures Acoustic Emission Sensor Response
Liquid-Applied Sealants Pages: 6 Pages: 4
Pages: 2 Replaces: ASTM C1836-16 Replaces: ASTM F2174-02(2019)
Replaces: ASTM C1330-18 ASTM C1869-18(2023) ASTM A479/A479M-23a
Standard Test Method for Open-Hole Standard Specification for Stainless
ASTM C1341-13(2023)
Tensile Strength of Fiber-Reinforced Steel Bars and Shapes for Use in
Standard Test Method for Flexural
Advanced Ceramic Composites Boilers and Other Pressure Vessels
Properties of Continuous Fiber-
Pages: 22 Pages: 8
Reinforced Advanced Ceramic
Replaces: ASTM C1869-18 Replaces: ASTM A479/A479M-23
Composites ASTM E1899-23 ASTM C1836-16(2023)
Pages: 21 Standard Test Method for Hydroxyl Standard Classification for Fiber
Replaces: ASTM C1341-13(2018) Groups Using Reaction with p- Reinforced Carbon-Carbon Composite
ASTM D2304-23 Toluenesulfonyl Isocyanate (TSI) and Structures
Standard Test Method for Thermal Potentiometric Titration with Pages: 6
Endurance of Rigid Electrical Tetrabutylammonium Hydroxide Replaces: ASTM C1836-16
Insulating Materials Pages: 6 ASTM C1869-18(2023)
Pages: 7 Replaces: ASTM E1899-16 Standard Test Method for Open-Hole
Replaces: ASTM D2304-18 ASTM C1341-13(2023) Tensile Strength of Fiber-Reinforced
ASTM D5310-23 Standard Test Method for Flexural Advanced Ceramic Composites
Standard Test Method for Tar Acid Properties of Continuous Fiber- Pages: 22
Composition by Capillary Gas Reinforced Advanced Ceramic Replaces: ASTM C1869-18
Chromatography Composite ASTM E1899-23
Pages:4 Pages: 21 Standard Test Method for Hydroxyl
Replaces: ASTM D5310-10(2018) Replaces: ASTM C1341-13(2018) Groups Using Reaction with p-
ASTM C765-23 ASTM D2304-23 Toluenesulfonyl Isocyanate (TSI) and
Potentiometric Titration with Replaces: ASTM D2593-19 Standard Test Method for Nonvolatile
Tetrabutylammonium Hydroxide ASTM D6324-11(2023) Residue of Polymerization-Grade
Pages: 6 Standard Specification for Male Butadiene
Replaces: ASTM E1899-16 Condoms Made from Polyurethane Pages: 3
ASTM D2426-23 Pages: 14 Replaces: ASTM D1025-10(2021)
Standard Test Method for Butadiene Replaces: ASTM D6324-11(2017) ASTM D3579-77(2023)
Dimer and Styrene in Butadiene ASTM E222-23 Standard Specification for Rubber
Concentrates by Gas Chromatography Standard Test Methods for Hydroxyl Surgical Drainage Tubes, Penrose-
Pages: 3 Groups Using Acetic Anhydride Type
Replaces: ASTM D2426-19 Acetylation Pages: 3
ASTM D7160-16(2023) Pages: 9 Replaces: ASTM D3579-77(2016)
Standard Practice for Determination Replaces: ASTM E222-17 ASTM D4423-23
of Expiration Dating for Medical ASTM F3639-23 Standard Test Method for
Gloves Standard Guide for Automatic Flight Determination of Carbonyls in C4
Pages: 7 Control System Technician Hydrocarbons
Replaces: ASTM D7160-16 Pages: 3 Pages: 4
ASTM D7198-05(2023) ASTM A479/A479M-23a Replaces: ASTM D4423-10(2015)
Standard Specification for Disposable Standard Specification for Stainless ASTM D5538-13(2023)
Embalming Gloves for Single-Use Steel Bars and Shapes for Use in Standard Practice for Thermoplastic
Applications Elastomers—Terminology and
Boilers and Other Pressure Vessels
Pages: 6 Abbreviations
Pages:8
Replaces: ASTM D7198-05(2018) Pages:3
Replaces: ASTM A479/A479M-23
ASTM A950/A950M-11(2023) Replaces: ASTM D5538-13(2018)
ASTM C1869-18(2023)
Standard Specification for Fusion- ASTM D5799-23
Standard Test Method for Open-Hole
Bonded Epoxy-Coated Structural Standard Test Method for
Tensile Strength of Fiber-Reinforced
Steel H-Piles and Sheet Piling Determination of Peroxides in
Advanced Ceramic Composites
Pages: 5 Butadiene
Pages: 22
Replaces: ASTM A950/A950M- Pages: 3
11(2015) Replaces: ASTM C1869-18 Replaces: ASTM D5799-19
ASTM D8238-18(2023) ASTM E1899-23 ASTM D6048-07(2023)
Standard Test Method for Standard Test Method for Hydroxyl Standard Practice for Stress
Immunological Assay to Quantify Groups Using Reaction with p- Relaxation Testing of Raw Rubber,
Extractable Guayule Natural Rubber Toluenesulfonyl Isocyanate (TSI) and Unvulcanized Rubber Compounds,
(GNR) Proteins Potentiometric Titration with and Thermoplastic Elastomers
Pages: 6 Tetrabutylammonium Hydroxide Pages: 15
Replaces: ASTM D8238-18 Pages: 6 Replaces: ASTM D6048-07(2018)
ASTM F1296-08(2023) Replaces: ASTM E1899-16 ASTM D6499-18(2023)
Standard Guide for Evaluating ASTM C1407-23 Standard Test Method for
Chemical Protective Clothing
Standard Practice for Calculating Immunological Measurement of
Pages: 10
Areas, Volume, and Linear Change of Antigenic Protein in Hevea Natural
Replaces: ASTM F1296-08(2015)
Refractory Shapes Rubber (HNR) and its Products
ASTM D2384-23
Pages:2 Pages: 9
Standard Test Methods for Traces of
Replaces: ASTM C1407-98(2016) Replaces: ASTM D6499-18
Volatile Chlorides in Butane-Butene
ASTM F2053-00(2023) ASTM D7161-16(2023)
Mixtures
Standard Guide for Documenting the Standard Practice for Determination
Pages: 8
Results of Airborne Particle of Real Time Expiration Dating of
Replaces: ASTM D2384-19
Penetration Testing of Protective Mature Medical Gloves Stored Under
ASTM D2593-23
Clothing Materials Typical Warehouse Conditions
Standard Test Method for Butadiene
Pages: 5 Pages: 3
Purity and Hydrocarbon Impurities
Replaces: ASTM F2053-00(2017) Replaces: ASTM D7161-16
by Gas Chromatography
ASTM D1025-23 ASTM A769/A769M-17(2023)
Pages: 7
Standard Specification for Carbon and ASTM D7709-12(2023) Replaces: ASTM D2008-12(2018)
High-Strength Electric Resistance Standard Test Methods for Measuring ASTM D4628-23
Forge-Welded Steel Structural Shapes Water Vapor Transmission Rate Standard Test Method for Analysis of
Pages: 6 (WVTR) of Pharmaceutical Bottles Barium, Calcium, Magnesium, and
Replaces: ASTM A769/A769M-17 and Blisters Zinc in Unused Lubricating Oils by
ASTM F2547-18(2023) Pages: 7 Atomic Absorption Spectrometry
Standard Test Method for Replaces: ASTM D7709-12(2017) Pages: 7
Determining the Attenuation ASTM C795-08(2023) Replaces: ASTM D4628-16
Properties in a Primary X-ray Beam Standard Specification for Thermal ASTM E3105-17(2023)
of Materials Used to Protect Against Insulation for Use in Contact with Standard Specification for Permanent
Radiation Generated During the Use Austenitic Stainless Steel Coatings Used to Mitigate Spread of
of X-ray Equipment Pages: 4 Radioactive Contamination
Pages: 4 Replaces: ASTM C795-08(2018) Pages: 3
Replaces: ASTM F2547-18 ASTM C871-18(2023) Replaces: ASTM E3105-17
ASTM D1157-23 Standard Test Methods for Chemical ASTM E3104-17(2023)
Standard Test Method for Total Analysis of Thermal Insulation Standard Specification for Strippable
Inhibitor Content (TBC) of Light Materials for Leachable Chloride, and Removable Coatings to Mitigate
Hydrocarbons Fluoride, Silicate, and Sodium Ions Spread of Radioactive Contamination
Pages: 3 Pages: 6 Pages: 3
Replaces: ASTM D1157-91(2019) Replaces: ASTM C871-18 Replaces: ASTM E3104-17
ASTM D3144-23 ASTM A606/A606M-23 ASTM C537-87(2023)
Standard Specification for Standard Specification for Steel, Sheet Standard Test Method for Reliability
Crosslinked Poly(Vinylidene and Strip, High-Strength, Low-Alloy, of Glass Coatings on Glassed Steel
Fluoride) and Poly(Vinylidene Hot-Rolled and Cold-Rolled, with Reaction Equipment by High Voltage
Fluoride) Copolymer Heat-Shrinkable Improved Atmospheric Corrosion Pages: 3
Tubing for Electrical Insulation Resistance Replaces: ASTM C537-87(2018)
Pages: 4 Pages: 5 ASTM F683-23
Replaces: ASTM D3144-21 Replaces: ASTM A606/A606M-18 Standard Practice for Selection and
ASTM D4122-17(2023) ASTM A742/A742M-23 Application of Thermal Insulation for
Standard Practice for Carbon Black— Standard Specification for Steel Sheet, Piping and Machinery
Evaluation of an Industry Reference Metallic Coated and Polymer Pages: 25
Black Precoated for Corrugated Steel Pipe Replaces: ASTM F683-21
Pages: 6 Pages: 4 ASTM A1011/A1011M-23
Replaces: ASTM D4122-17e1 Replaces: ASTM A742/A742M-23 Standard Specification for Steel, Sheet
ASTM A1018/A1018M-23 ASTM A742/A742M-23 and Strip, Hot-Rolled, Carbon,
Standard Specification for Steel, Sheet Standard Specification for Steel Sheet, Structural, High-Strength Low-Alloy,
and Strip, Heavy-Thickness Coils, Metallic Coated and Polymer High-Strength Low-Alloy with
Hot-Rolled, Carbon, Commercial, Precoated for Corrugated Steel Pipe Improved Formability, and Ultra-High
Drawing, Structural, High-Strength Pages: 4 Strength
Low-Alloy, High-Strength Low-Alloy Replaces: ASTM A742/A742M-20 Pages: 8
with Improved Formability, and ASTM F2010/F2010M-18(2023) Replaces: ASTM A1011/A1011M-18a
Ultra-High Strength Standard Test Method for Evaluation ASTM D2201-23
Pages: 8 of Glove Effects on Wearer Finger Standard Practice for Preparation of
Replaces: ASTM A1018/A1018M-18 Dexterity Using a Modified Pegboard Zinc-Coated and Zinc-Alloy-Coated
ASTM D7691-23 Test Steel Panels for Testing Paint and
Standard Test Method for Pages: 3 Related Coating Products
Multielement Analysis of Crude Oils Replaces: ASTM F2010/F2010M-18 Pages: 3
Using Inductively Coupled Plasma ASTM D2008-23 ASTM D3891-23
Atomic Emission Spectrometry (ICP- Standard Test Method for Ultraviolet Standard Practice for Preparation of
AES) Absorbance and Absorptivity of Glass Panels for Testing Paint,
Pages: 10 Petroleum Products Varnish, Lacquer, and Related
Replaces: ASTM D7691-16 Pages: 7 Products
Pages: 2 Plastic Film and Sheeting Using an Kerosine, Aviation Turbine, and
ASTM D7766/D7766M-23 Electrolytic Detection Sensor Distillate Fuels (Potentiometric
Standard Practice for Damage (Coulometric P2O5 Sensor) Method)
Resistance Testing of Sandwich Pages: 4 Pages: 8
Constructions Replaces: ASTM F3299-18 ASTM D3423/D3423M-15(2023)
Pages: 10 ASTM D5493-23 Standard Practice for Application of
Replaces: ASTM D7766/D7766M-16 Standard Test Method for Emulsified Coal-Tar Pitch (Mineral
ASTM E1035-18(2023) Permittivity of Geotextiles Under Colloid Type)
Standard Practice for Determining Load Pages: 2
Neutron Exposures for Nuclear Pages: 5 Replaces: ASTM D3423/D3423M-15
Reactor Vessel Support Structures Replaces: ASTM D5493-06(2016) ASTM D6143-23
Pages: 3 ASTM D8051/D8051M-16(2023) Standard Test Method for Iron
Replaces: ASTM E1035-18 Standard Specification for Wax- Content of Bisphenol A (4,4′ -
ASTM F942-18(2023)e1 Modified Asphalt Used in Roofing Isopropylidenediphenol)
Standard Guide for Selection of Test Pages: 2 Pages: 5
Methods for Interlayer Materials for Replaces: ASTM D8051/D8051M-16 ASTM D7737/D7737M-15(2023)
Aerospace Transparent Enclosures ASTM B635-00(2023) Standard Test Method for Individual
Pages: 2 Standard Specification for Coatings of Geogrid Junction Strength
Replaces: ASTM F942-18 Cadmium-Tin Mechanically Pages: 8
ASTM F1115-16(2023) Deposited Replaces: ASTM D7737/D7737M-15
Standard Test Method for Pages: 8 ASTM D7864/D7864M-15(2023)
Determining the Carbon Dioxide Loss ASTM B650-95(2023) Standard Test Method for
of Beverage Containers Standard Specification for Determining the Aperture Stability
Pages: 12 Electrodeposited Engineering Modulus of Geogrids
Replaces: ASTM F1115-16 Chromium Coatings on Ferrous Pages: 7
ASTM F1115-16 Substrates Replaces: ASTM D7864/D7864M-15
Standard Test Method for Pages: 5 ASTM E1107-15(2023)
Determining the Carbon Dioxide Loss Replaces: ASTM B650-95(2018) Standard Test Method for Measuring
of Beverage Containers ASTM E956-83(2023) the Throughput of Resource-
Pages: 11 Standard Classification for Municipal Recovery Unit Operations
Replaces: ASTM F1115-16(2023) Mixed Nonferrous Metals (MNM) Pages: 4
ASTM F1316-18(2023) Pages: 5 Replaces: ASTM E1107-15
Standard Test Method for Measuring Replaces: ASTM E956-83(2015) ASTM F1548-01(2023)
the Transmissivity of Transparent ASTM B689-97(2023) Standard Specification for
Parts Standard Specification for Performance of Fittings for Use with
Pages: 5 Electroplated Engineering Nickel Gasketed Mechanical Couplings Used
ASTM D1318-23 Coatings in Piping Applications
Standard Test Method for Sodium in Pages: 8 Pages: 4
Residual Fuel Oil (Flame Photometric Replaces: Replaces: ASTM F1548-01(2018)
Method) ASTM F1994-99(2023) ASTM B696-00(2023)
Pages: 4 Standard Test Method for Shipboard Standard Specification for Coatings of
Replaces: ASTM D1318-16 Fixed Foam Firefighting Systems Cadmium Mechanically Deposited
ASTM F1362-18(2023) Pages: 10 Pages: 6
Standard Test Method for Shear Replaces: ASTM F1994-99(2019)e1 Replaces: ASTM B696-00(2015)
Strength and Shear Modulus of ASTM C1184-23 ASTM C692-13(2023)
Aerospace Glazing Interlayer Standard Specification for Structural Standard Test Method for Evaluating
Materials Silicone Sealants the Influence of Thermal Insulations
Pages: 5 Pages: 4 on External Stress Corrosion Cracking
Replaces: ASTM F1362-18 Replaces: ASTM C1184-18e1 Tendency of Austenitic Stainless Steel
ASTM F3299-18(2023) ASTM D3227-23 Pages: 8
Standard Test Method for Water Standard Test Method for (Thiol Replaces: ASTM C692-13(2018)
Vapor Transmission Rate Through Mercaptan) Sulfur in Gasoline, ASTM F3648-23
Thermoplastics pipes, fittings and Information and documentation -- tolerances for linear and angular
assemblies for the conveyance of Records management -- Core sizes without individual tolerance
fluids -- Determination of the concepts and vocabulary indication
resistance to internal pressure -- Part
Pages: 26 DIN 3017-2
3: Preparation of components JIS X 30301 :2023 Hose clamps - Part 2: Clamps with
Pages: 16 Information and documentation -- fastening lugs, shapes B1 and B2
JIS K 6794 - 4 :2023 Management systems for records – DIN 3017-3
Thermoplastics pipes, fittings and Requirements Hose clamps - Part 3: Bolt clamps,
assemblies for the conveyance of Pages: 26 shapes C1 and C2
fluids -- Determination of the JIS X 6936:2023 DIN 3017-5
resistance to internal pressure -- Part
Information technology -- Office Hose clamps - Part 5: Wide strip hose
4: Preparation of assemblies equipment -- Determination of clamps with fastening lugs, shapes D
Pages: 10 chemical emission rates from copies, and E
JIS K 6797:2023 printers and multi-function devices DIN 3021-1
Plastics piping and ducting systems --Pages: 60 Hose clamps - Spring band clamp -
Determination of the long -term Replaces: JIS X 6936 :2017 Part 1: Dimensions, marking,
hydrostatic strength of JIS Z 2242:2023 materials, types
thermoplastics materials in pipe form Method for Charpy pendulum impact DIN 3021-2
by extrapolation test of metallic materials Hose clamps - Spring band clamp -
Pages: 50 Pages: 38 Part 2: Technical delivery conditions
JIS K 6798:2023 Replaces: JIS Z 2242 :2018 /AMENDM DIN 3021-3
Thermoplastics materials for pipes ENT 1:2020 ;JIS Z 2242 :2018 Hose clamps - Spring band clamp -
and fittings for pressure applicationsJIS Z 3271:2023 Part 3: System: Spring band clamp-
-- Classification, designation and Brazing -- Fluxes for brazing – hose-spigot
design coefficient Classification and technical delivery DIN 3607-1
Pages: 12 conditions Limescale protection devices for use
JIS Q 20387 :2023 Pages: 16 in drinking water installations -
General requirements for biobanking JIS Z 4752-3-6 :2023 Part 1: Requirements for design,
Pages: 50 Evaluation and routine testing in safety and testing
JIS T 0601-2-39 :2023 medical imaging departments -- Part DIN 3607-2
Medical electrical equipment -- Part 3-6: Acceptance and constancy tests - Limescale protection devices for use
2-39: Particular requirements for - Imaging performance of in drinking water installations -
mammographic X-ray equipment Part 2: Method and apparatus for
basic safety and essential
used in a mammographic testing of the effectiveness
performance of peritoneal dialysis
tomosynthesis mode of operation DIN 3965
equipment
Pages: 52 Accuracy of bevel gears
Pages: 24
JIS B 1220:2015/AMENDMENT DIN 4000-77
Replaces: JIS T 0601-2-39 :2013 1:2023 Tabular layouts of properties -
JIS T 1553:2023 Set of anchor bolt for structures Part 77: Cutting inserts for profiling
Optics and optical instruments -- (Amendment 1) and shaping, indexable
Medical endoscopes and endotherapy Pages: 3 DIN 4000-141
devices TIÊU CHUẨN DIN Tabular layouts of properties -
Pages: 44 Part 141: Hobs with bore or shank for
Replaces: JIS T 1553 :2005 DIN 1910-3 cylindrical gears
JIS T 61331-1 :2023 Welding and allied processes - Plastic DIN 4000-143
Protective devices against diagnostic welding - Part 3: Processes for Tabular layouts of properties -
medical X-radiation -- Part 1: welding of thermoplastics Part 143: Pinion type cutters with
Determination of attenuation DIN 2769 bore or shan
properties of materials Geometrical product DIN 4000-192
Pages: 26 specification (GPS) - General Tabular layouts of properties -
Replaces: JIS T 61331-1 :2016 tolerances - Tabulated values for Part 192: Positioning elements
JIS X 30300 :2023 geometrical tolerances and DIN 4000-193
Tabular layouts of properties - Earthing systems for buildings - Excavators, spreaders and auxiliary
Part 193: Laser measuring device Planning, execution and equipment in opencast lignite mines -
DIN 4003-77 documentatio Part 3: Execution of steel structures
Concept for the design of 3D models DIN 18515-1 DIN 22261-4
based on properties according to Cladding for external walls - Excavators, spreaders and auxiliary
DIN 4000 - Part 77: Cutting inserts Principles of design and application - equipment in opencast lignite mines -
for profiling and shaping, indexable Part 1: Tiles fixed with mortar Part 4: Hoisting winch brakes
DIN 4140 DIN 18940 DIN 22261-5
Insulation work on industrial Load-bearing earth block masonry - Excavators, spreaders and auxiliary
installations and building Construction, design and execution equipment in opencast lignite mines -
equipment - Execution of thermal and DIN 19636-100 Part 5: Slewing brakes and overload
cold insulations; Text in German and Softeners (cation exchangers) for protecting devices
English drinking water installation - Part 100: DIN 22261-6
DIN 5591 Requirements for application of Excavators, spreaders and auxiliary
Railway vehicle - Graphical symbols softeners, supplement to equipment in opencast lignite mines -
for technical drawings - Compressed- DIN EN 14743 Part 6: Examination of ropes and rope
air diagrams DIN 19643-1 end fittings
DIN 10064 Treatment of water of swimming DIN 25483
Milk and milk products - Screening pools and baths - Part 1: General Methods of environmental
method for the detection of inhibitors requirements monitoring using integrating solid-
DIN 10172-3 DIN 19643-2 state dosimeters
Microbiological analysis of milk - Treatment of water of swimming DIN 30765-1
Determination of coliforms - Part 3: pools and baths - Part 2: Interfaces for active container sensor
Method with solid medium Combinations of process with fixed systems for integration into disposal
DIN 10754 bed filters and precoat filters logistics - Part 1: Basics
Analysis of honey - Determination of DIN 19643-3 DIN 30765-2
proline content Treatment of water of swimming Interfaces for active container sensor
DIN 12216 pools and baths - Part 3: systems for integration into disposal
Laboratory glassware - Glass tube Combinations of process with logistics - Part 2: Schematic raw data
ends with round thread ozonization and chlorination interface
DIN 14462 DIN 19643-4 DIN 30765-3
Planning, installation, operation and Treatment of water of swimming Interfaces for active container sensor
maintenance of fire hose systems, pools and baths - Part 4: systems for integration into disposal
systems with fire hydrants and dry Combinations of process with logistics - Part 3: Scheme
risers ultrafiltration ManagedData interface
DIN 14463-2 Berichtigung 1 DIN 22100-1 DIN 32984
Water systems for fire extinguishing - Articles and materials from Tactile walking surface indicators in
Filling and draining devices operated synthetics for use in underground public areas
by remote control - Part 2: For water mines - Part 1: Conveyor belts - DIN 46395
extinguishing systems with empty Hygienic requirements, testing, Machine spools
and non-pressure pipework; marking DIN 50916-1
Corrigendum 1 DIN 22261-1 Testing of copper alloys - Stress
DIN 18005 Excavators, spreaders and auxiliary corrosion cracking test in ammonia -
Sound insulation in urban planning - equipment in opencast lignite mines - Part 1: Testing of tubes, rods and
Fundamentals and guidance for Part 1: Construction, commissioning profiles
planning and monitoring DIN 50916-2
DIN 18005 Beiblatt 1 DIN 22261-2 Testing of copper alloys - Stress
Noise abatement in town planning - Excavators, spreaders and auxiliary corrosion cracking test using
Supplement 1: Acoustic orientation equipment in opencast lignite mines - ammonia - Part 2: Testing of
values in town planning Part 2: Calculation principles components
DIN 18014 DIN 22261-3 DIN/TS 51699
output of up to 500 kW - Gullies for buildings - Part 6: Trapped Rubber- or plastics-coated fabrics -
Terminology, requirements, testing floor gullies with a depth of water Determination of tear strength -
and marking; German version seal less than 50 mm; German version Part 3: Trapezoidal method (five-
EN 303-5:2021+A1:2022 EN 1253-6:2022 highest-peak calculation); German
DIN EN 308 DIN EN 1253-7 version EN 1875-3:2023
Heat exchangers - Test procedures Gullies for buildings - Part 7: Trapped DIN EN 2003-002
for establishing performance of air to
floor gullies with mechanical closure; Aerospace series - Steels - Test
air heat recovery components; German version EN 1253-7:2022 methods - Part 002: Izod impact test;
German version EN 308:2022 DIN EN 1253-8 German and English version
DIN EN 460 Gullies for buildings - Part 8: Trapped EN 2003-002:2023
Durability of wood and wood-based floor gullies with combined DIN EN 2235
products - Guidance on performance; mechanical closure and water seal; Aerospace series - Single and
German version EN 460:2023 German version EN 1253-8:2022 multicore electrical cables, screened
DIN EN 549 DIN EN 1329-1 and jacketed - Technical specification;
Rubber materials for seals and Plastics piping systems for soil and German and English version
diaphragms for gas appliances and waste discharge (low and high EN 2235:2022
gas equipment; German version temperature) within the building DIN EN 2559
EN 549:2019+A1:2023 structure - Unplasticized poly(vinyl Aerospace series - Carbon, glass and
DIN EN 564 chloride) (PVC-U) - Part 1: aramid fibre preimpregnates -
Mountaineering equipment - Specifications for pipes, fittings and Determination of the resin and fibre
Accessory cords - Safety the system; German version EN 1329- content and the mass of fibre per unit
requirements and test methods; 1:2020 area; German and English version
German version EN 564:2023 DIN EN 1335-1 EN 2559:2022
DIN EN 888 Office furniture - Office work chair - DIN EN 2573
Chemicals used for treatment of Part 1: Dimensions - Determination of Aerospace series - Steel X6CrNiTi18-
water intended for human dimensions; German version 10 (1.4541) - Air melted - Softened -
consumption - Iron (III) chloride; EN 1335-1:2020+A1:2022 Wires - 0,25 mm ≤ Dₑ ≤ 3 mm - Rₘ ≤
German version EN 888:2023 DIN EN 1384 780 MPa; German and English
DIN EN 889 Helmets for equestrian activities; version EN 2573:2022
Chemicals used for treatment of German version EN 1384:2023 DIN EN 2997-002
water intended for human DIN EN 1493 Aerospace series - Connectors,
consumption - Iron (II) sulfate; Vehicle lifts; German version electrical, circular, coupled by
German version EN 889:2023 EN 1493:2022 threaded ring, fire-resistant or non
DIN EN 890 DIN EN 1501-4 fire-resistant, operating temperatures
Chemicals used for treatment of Refuse collection vehicles - General -65 °C to 175 °C continuous, 200 °C
water intended for human requirements and safety continuous, 260 °C peak - Part 002:
consumption - Iron (III) sulfate requirements - Part 4: Noise test code Specification of performance and
solution; German version for refuse collection vehicles; German contact arrangements; German and
version EN 1501-4:2023 English version EN 2997-002:2022
EN 890:2023
DIN EN 891 DIN EN 1502
Inland navigation vessels - Boarding
Tiêu chuẩn c a Hiệp hội
Chemicals used for treatment of
các phòng thử nghiệm được
water intended for human stairs; German version EN 1502:2023
y quyền Mỹ (UL)
consumption - Iron (III) chloride DIN EN 1811
sulfate; German version EN 891:2023 Reference test method for release of UL 20(Ed. 14)May 31, 2023
DIN EN 892 nickel from all post assemblies which
Standard for General-Use Snap
Mountaineering equipment - are inserted into pierced parts of the Switches
Dynamic mountaineering ropes - human body and articles intended to UL 51(Ed. 11)May 15, 2023
Safety requirements and test come into direct and prolonged Standard for Power-Operated Pumps
methods; German version contact with the skin; German for Anhydrous Ammonia and LP-Gas
EN 892:2012+A3:2023 version EN 1811:2023 UL 67(Ed. 13)May 16, 2023
DIN EN 1253-6 DIN EN 1875-3 Standard for Panelboards
UL 94(Ed. 7)May 31, 2023 Use in Printed-Wiring Boards and Standard for High-Intensity-
Standard for Tests for Flammability Flexible Materials Interconnect Discharge Lamp Ballasts
of Plastic Materials for Parts in Constructions UL 1191(Ed. 5)May 30, 2023
Devices and Appliances UL 749(Ed. 12)May 25, 2023 ANSI/CAN/UL Standard for
UL 96(Ed. 6)May 9, 2023 Standard for Household Dishwashers Components for Personal Flotation
ANSI/CAN/UL Standard for Lightning UL 763(Ed. 5)May 12, 2023 Devices
Protection Components Standard for Motor-Operated UL 1247(Ed. 5)May 10, 2023
UL 140(Ed. 11)May 17, 2023 Commercial Food Preparing Standard for Diesel Engines for
Standard for Relocking Devices for Machines Driving Centrifugal Fire Pumps
Safes and Vaults UL 768(Ed. 8)May 5, 2023 UL 1322(Ed. 6)May 5, 2023
UL 198M(Ed. 5)Jun 7, 2023 Standard for Combination Locks Standard for Fabricated Scaffold
Standard for Mine-Duty Fuses UL 796(Ed. 12)May 10, 2023 Planks and Stages
UL 248-16(Ed. 3)Jun 8, 2023 Standard for Printed-Wiring Boards UL 1390(Ed. 1)May 5, 2023
Low-Voltage Fuses - Part 16: Test UL 796F(Ed. 4)May 10, 2023 Fireplace Inserts and Hearth-
Limiters Standard for Flexible Materials Mounted Stoves for Installation into
UL 260(Ed. 7)May 12, 2023 Interconnect Constructions Masonry Fireplaces
Standard for Dry Pipe and Deluge UL817(Ed. 12)May 16, 2023 UL 1453(Ed. 6)May 15, 2023
Valves for Fire-Protection Service Standard for Cord Sets and Power- Standard for Electric Booster and
UL 268(Ed. 8)Jun 2, 2023 Supply Cords Commercial Storage Tank Water
Standard for Smoke Detectors for UL 887(Ed. 8)May 10, 2023 Heaters
Fire Alarm Signaling Systems Standard for Delayed-Action UL 1472(Ed. 2)May 4, 2023
UL 294(Ed. 8)May 24, 2023 Timelocks Solid-State Dimming Controls
Standard for Access Control System UL 923(Ed. 7)May 12, 2023 UL 1480(Ed. 7)May 26, 2023
Units Standard for Microwave Cooking Speakers for Fire Alarm and Signaling
UL 414(Ed. 9)May 5, 2023 Appliances Systems, Including Accessories
Standard for Meter Sockets UL 969(Ed. 5)May 9, 2023 UL 1574(Ed. 3)May 19, 2023
UL 498(Ed. 16)May 31, 2023 Standard for Marking and Labeling Standard for Track Lighting Systems
Standard for Attachment Plugs and Systems UL 1577(Ed. 5)May 12, 2023
Receptacles UL S102.3(Ed. 4)May 5, 2023 Standard for Safety for Optical
UL 499(Ed. 14)May 31, 2023 Standard Method of Fire Test of Light Isolators
Standard for Electric Heating Diffusers and Lenses UL 1741(Ed. 3)May 19, 2023
Appliances UL S124(Ed. 3)May 5, 2023 Standard for Inverters, Converters,
UL 514B(Ed. 6)May 5, 2023 Standard Method of Test for the Controllers and Interconnection
Conduit, Tubing, and Cable Fittings Evaluation of Protective Coverings for System Equipment for Use With
UL 514D(Ed. 2)May 18, 2023 Foamed Plastic Distributed Energy Resources
Cover Plates for Flush-Mounted UL S130(Ed. 3)May 5, 2023
UL 1801(Ed. 4)May 10, 2023
Wiring Devices Standard Method of Test for Ignition
Power distribution centers for
UL651A(Ed. 6)May 10, 2023 Resistance of Loose Fill Insulation
communications equipment
Schedule 40 and 80 High Density (Cigarette Method)
UL 1963(Ed. 4)May 5, 2023
Polyethylene (HDPE) Conduit UL S145(Ed. 1)May 5, 2023
UL 746D(Ed. 8)May 12, 2023 Standard Method of Test for the Standard for Refrigerant
Standard for Polymeric Materials - Evaluation of Protective Coverings for Recovery/Recycling Equipment
Fabricated Parts Foamed Plastic – Full-Scale Room UL 1974(Ed. 1)May 3, 2023
UL 746E(Ed. 7)May 10, 2023 Test ANSI/CAN/UL Standard for
Standard for Polymeric Materials - UL S710.1(Ed. 3)May 5, 2023 Evaluation for Repurposing Batteries
Industrial Laminates, Filament Standard for Bead-Applied One UL 1989(Ed. 5)May 12, 2023
Wound Tubing, Vulcanized Fibre, and Component Polyurethane Air Sealant Standard for Standby Batteries
Materials Used In Printed-Wiring Foam, Part 1: Material Specification UL 1990(Ed. 4)May 10, 2023
Boards UL 1008A(Ed. 2)May 10, 2023 Standard for Nonmetallic
UL 746F(Ed. 3)May 10, 2023 Transfer Switch Equipment, Over Underground Conduit with
Standard for Polymeric Materials - 1000 Volts Conductors
Flexible Dielectric Film Materials for UL 1029(Ed. 5)May 5, 2023 UL 2442(Ed. 2)May 12, 2023
Wall- and Ceiling-Mounts and UL 9540(Ed. 2)May 3, 2023 Standard for Photovoltaic Systems –
Accessories ANSI/CAN/UL Standard for Energy Design Qualification of Solar
UL 2443(Ed. 3)May 5, 2023 Storage Systems and Equipment Trackers
Standard for Flexible Sprinkler Hose UL 9741(Ed. 1)May 12, 2023 UL 62841-3-5(Ed. 1)May 26, 2023
with Fittings for Fire Protection Outline of Investigation for Electric Electric Motor-Operated Hand-Held
Service Vehicle Power Export Equipment Tools, Transportable Tools And Lawn
UL 2703(Ed. 1)May 12, 2023 (EVPE) And Garden Machinery - Safety - Part
Standard for Mounting Systems, UL9990(Ed. 2)May 12, 2023 3-5 Particular Requirements for
Mounting Devices, Outline for Information and Transportable Band Saws
Clamping/Retention Devices, and Communication Technology (ICT) UL 62841-3-13(Ed. 1)May 10, 2023
Ground Lugs for Use with Flat-Plate Power Cables Electric Motor-Operated Hand-Held
Photovoltaic Modules and Panels UL 60079-18(Ed. 4)Jun 9, 2023 Tools, Transportable Tools And Lawn
UL 2808(Ed. 1)May 5, 2023 Explosive Atmospheres - Part 18: And Garden Machinery - Safety - Part
ANSI/CAN/UL Energy Monitoring Equipment Protection by 3-13: Particular Requirements For
Equipment Encapsulation "m" Transportable Drills
UL 2904(Ed. 2)May 26, 2023 UL 60730-2-3(Ed. 2)May 5, 2023 UL 62841-4-3(Ed. 1)Jun 23, 2023
ANSI/CAN/UL Standard Method for Standard for Automatic Electrical Electric Motor-Operated Hand-Held
Testing and Assessing Particle and Controls for Household and Similar Tools, Transportable Tools And Lawn
Chemical Emissions from 3D Printers Use; Part 2: Particular Requirements And Garden Machinery - Safety - Part
UL 2930(Ed. 2)May 12, 2023 for Thermal Protectors for Ballasts 4-3: Particular Requirements For
Outline of Investigation for Cord-and- for Tubular Fluorescent Lamps Pedestrian Controlled Walk-Behind
Plug-Connected Health Care Facility UL 60730-2-14(Ed. 3)May 5, 2023 Lawnmowers
Outlet Assemblies Automatic Electrical Controls for UL 713002(Ed. 1)May 10, 2023
UL 3100(Ed. 1)May 12, 2023 Household and Similar Use; Part 2: System Testing Use
ANSI/CAN/UL Standard for Particular Requirements for Electric ULC 529(Ed. 5)Jun 2, 2023
Automated Mobile Platforms (AMPs) Actuators Smoke Detectors for Fire Alarm
UL 4248-4(Ed. 1)May 25, 2023 UL 61010-1(Ed. 3)Jun 6, 2023 Systems
Fuseholders - Part 4: Class CC Safety Requirements for Electrical ULC 541(Ed. 5)May 26, 2023
UL 4248-9(Ed. 1)May 25, 2023 Equipment for Measurement, Control, Speakers for Fire Alarm Systems,
Fuseholders - Part 9: Class K and Laboratory Use - Part 1: General Including Accessories
UL 4248-11(Ed. 1)Jun 8, 2023 Requirements ULC 573(Ed. 1)May 3, 2023
Fuseholders - Part 11: Type C (Edison UL 61010-2-030(Ed. 2)May 24, Standard for installation of ancillary
Base) and Type S Plug Fuse 2023 devices connected to fire alarm
UL 4248-15(Ed. 1)May 25, 2023 Safety requirements for Electrical systems
Fuseholders - Part 15: Class T Equipment for Measurement, Control,
UL 6288(Ed. 1)May 9, 2023 and Laboratory Use - Part 2-030:
Seasonal Lighting Cords Particular Requirements for
UL 6420(Ed. 1)May 12, 2023 Equipment Having Testing or
Equipment Used for System Isolation Measuring Circuits
and Rated as a Single Unit UL 62790(Ed. 1)May 26, 2023
UL 8800(Ed. 1)May 5, 2023 Junction Boxes for Photovoltaic
ANSI/CAN/UL Standard for Modules – Safety Requirements and
Horticultural Lighting Equipment Tests
And Systems UL 62817(Ed. 1)May 5, 2023
Để đặt mua các tiêu chuẩn trên, Qu doanh nghiệp có thể iên hệ trực
tiếp với Trung tâm Thông tin - Truyền thông theo số điện thoại:
(024)37564268 hoặc (024)37562608; Fax: (024)38361556;
Email: ismq@tcvn.gov.vn