Professional Documents
Culture Documents
Ôn thi cuối kì 2 (2023-2024)
Ôn thi cuối kì 2 (2023-2024)
Ôn thi cuối kì 2 (2023-2024)
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP: 10
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
D.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) cot
0.
Câu 1: Cho 270o 360o. Chọn câu trả lời đúng
A. cos 0. B. sin 0. C. tan 0. D. y
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là hàm số bậc hai? = x3+
3x2
A. y = −x4 −2x2 −2. B. y = −2x 2. C. y x= + −22x 2. −2.
Câu 3: Cho a 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a và 3a cùng phương. B. a và −3a cùng phương.
C. a và −3a ngược hướng. D. a và 3a ngược hướng.
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC a AC b= , = và AB c= . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
A. a2 = + −b2 c2 2bccos A B. a2 = + −b c2 2 2abcos .A
C. a2 = + −b2 c2
2bccos .B D.
a = + −b2
2
c2
+ +b
2bccosC. a
c
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC =a AC, =b AB, =c . Gọi p = 2 là nửa chu vi và S là diện tích tam
C. AC . D. AB .
Câu 7: Cho hai vectơ x và y khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. x y. = x y. ( )
.sin x y, . ( )
B. x y. = x y. .cos x y, .
Câu 10: Cho tam thức f x( )= ax2 + +bxc a( 0), = −b2 4ac . Ta có f x( ) 0 với x khi và chỉ khi:
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho tập hợp A =3;4;6. Một tập con của tập hợp A là
(a b; ) nếu:
A. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2) . B. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2).
C. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2). D. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2) .
Câu 15: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động.
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 15 30 45 60 75
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
chuyển động trên?
A. S =30t . B. S =2t . C. S = +15 t . D. S =15t .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = BC . B. AB = CD. C. AB = DB. D. AB = DC .
Câu 17: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a( 0) có đồ thị như hình vẽ.
O 1 4 x
Nghiệm của tam thức bậc hai f x( ) ứng với đồ thị hàm số y = f x( ) cho ở trên là
A. x = 0. B. x = 0 và x = 4. C. x =1và x = 4. D. x = 0 và x =1.
Câu 18: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên dưới.
A. −25 99; 4 . B. 5 492; 4 . C. (1;−6) . D. − −25; 449 .
Câu 23: Cho tam giác ABC có góc B= 45 , góc C = 75 và BC= 7. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
28 3 73 14 3
A. . B. . C. 7 . D. .
3 3 3
A. x1;4 .
x
B. x − +( ;1) (4; ). O 1 4
2x y− 4
Câu 26: Cặp số (x y; ) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình: ?
x y− +1 0
A. ( 3− ;1). B. (1;4). C. (5;6) . D. (6;8).
6x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= là
4 3− x
A. 43 ;+. B. 43 ;+ . C. −; 43. D. −;
43 .
Câu 28: Cho hai tập hợp A = − 8;3 ,) B = +(1; ). Khi đó A B là
A. (1;3). B. −8;1. C. (1;3. D. − +8; ).
A. 3. B. 3 3 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 30: Tổng hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x2 −2x −1 và trục hoành bằng
A. . B. 1. C. . D. .
Câu 31: Một vật được thả nổi hoàn toàn trong một cốc chất lỏng. Cách biểu diễn lực đẩy Archimedes
(Ác-si-mét) F và trọng lực P tác động lên vật ở hình dưới đây hình nào đúng? (Biết rằng chỉ có hai lực tác
động lên vật, các lực khác coi như bằng không)
A. −3GM . B. GM . C. GM . D. 3GM .
Câu 34: Cho tam giác ABC biết góc A= 60, AC =8, AB = 5. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 10 3 . B. 10. C. 12 3 . D. 20 3 .
Câu 35: Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào?
x − 1 2 +
f(x) - 0 + 0 -
D.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) cot
0.
Câu 1: Cho 90o 180o . Chọn câu trả lời đúng
D. y
A. cos 0. B. sin 0. C. tan 0.
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là hàm số bậc hai? = x3+
3x2
A. y = −x4 −2x2 −2. B. y = −2x 2. C. y x= + −22x 2. −2.
Câu 3: Cho a 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a và 2a cùng phương. B. a và −2a cùng phương.
C. a và −2a cùng hướng. D. a và 2a cùng hướng.
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC a AC b= , = và AB c= . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b2 = + −a2 c2 2accos .B B. b2 = + −a c2 2
2acsin B.
C. b2 = + +a2 c2 2accos .B D. b2 =a c2 + 2 + 2acsin B.
có
Câu 5: Cho tam giác ABC BC a AB c= , = , S là diện tích tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
A. ab. = a b. .sin a b, ( ). (
B. ab. = a b. .cos a b, . )
C. ab. =− a b. .cos(a b, ). D. ab. =− a b. .sin a b, . ( )
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Bầu trời trong xanh quá! B. Số 9 là số lẻ.
C. Các em cố gắng lên! D. Các bạn có gì mà vui thế?
Câu 9: Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x+3y 9 x2 +y 0 3x y+ =−4 x y+ 0
A. x 4y2 3. B. x1 . C. x− =2y 1 . D. x−4y1.
Câu 12: Cho tập hợp A =2;3;5. Một tập con của tập hợp A là
(a b; ) nếu:
A. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2) . B. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2).
C. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2). D. x x1; 2 (a b; ), x1 x2 f x( 1) f x( 2) .
Câu 15: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km) của
một chuyển động.
t(giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 25 50 75 100 125
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km)
của chuyển động trên?
A. S = 25t . B. S = 2t . C. S = +25 t . D. S = 50t .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD = CB. B. AD AB= . C. AD = AC . D. AD = BC .
Câu 17: Cho hàm số y f x= ( )=ax bx c a2 ++ ( 0) có đồ thị như hình vẽ.
Nghiệm của tam thức bậc hai f x( ) ứng với đồ thị hàm số y f x= ( ) cho ở trên là
A. x= 0. B. x= 0 và x= 2. C. x= 0 và x=1. D. x=1và x= 2.
Câu 18: Cho hàm số y f x= ( ) có đồ thị như hình bên dưới.
O 1 x
-
1
-
3
O 1 x
-
1
-
3
A. −41 25; 8 . B. 1 254; 8 . C. 1; −23 . D. − −41; 825 .
Câu 23: Cho tam giác ABC có góc B= 65 , góc C = 55 và BC = 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
10 3 53
A. 5. B. 5 3 . C. . D. .
3 3
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình −3x2 − +5x2 0 là
; 1
C. (−; 2− ) 3;+ .
1
A. − 3 . B. (− +2; ).
; 1
D. −2 3 .
3x+ 2y−6
Câu 26: Cặp số (x y; ) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình: ?
x+ −4y 4 0
A. ( 3− ;2). B. ( 1− −; 3). C. (1;4). D. (6; 12)− .
3x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= là
3 2− x
Câu 28: Cho hai tập hợp A= − 6;5 ,) B=(2;+). Khi đó A B là tập nào sau đây?
A. 6 3 . B. 3 3 . C. −6 3 . D. −3 3 .
Câu 30: Tổng hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x2 −4x −1 và trục hoành bằng
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 31: Một vật được thả chìm hoàn toàn dưới đáy một cốc chất lỏng. Cách biểu diễn lực đẩy
Archimedes (Ác-si-mét) F và trọng lực P tác động lên vật ở hình dưới đây hình nào đúng? (Biết rằng chỉ
có hai lực tác động lên vật, các lực khác coi như bằng không)
A. − AM . B. − AM . C. AM . D. AM .
Câu 34: Cho tam giác ABC biết A=150, AB=8, AC=6 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 24 . B. 2 3 . C. 12 3 . D. 12.
Câu 35: Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào?
x − +
− 1
f(x) + 0 − 0 +
A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 10.
Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x−3y 5. B. x+ =y 2 . C. x2 −5x 0. D. x2 + 2y 6.
Câu 4: Trong các hệ bất phương trình sau hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2+−2y3 B. xx y−+ =2y53 C. xx y−+2y53 x y 5 D. x−2y3
x z+ 5
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x x 1? 3
1 .
A. D= \ − B. D C. D = +5; ) D. D =
5
Câu 7: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động.
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 15 30 45 60 75
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km)
của chuyển động trên?
A. S = p p a p b p c( − )( − )( − ) . B. S = (p a p b p c− )( − )( − ) .
A. 1.a = a
B. ka và a cùng hướng khi k 0
C. ka và a cùng hướng khi k 0
D. Hai vectơ a và b 0 cùng phương khi và chỉ khi có một số thực k để a =kb Câu 20: Công thức nào sau
đây đúng?
( )
A. ab. = a b. .cos a b, . B. ab. = a b. .
( )
C. ab. = a b. .sin a b, . ( )
D. ab. = ab. .cos a b, .
Câu 21: Cho hai tập hợp A= − 2;7 và B = +3; ). Tìm A B .
A. A =B (3;7). B. A = − +B 2; ).
C. A = −B 2;3. D. A =B 3;7.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
Trang 13/26 - Mã đề thi 101
A. 2x− y 3. B. x− y 3. C. 2x− y 3. D. 2x+ y 3.
Câu 23: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng
biến trên khoảng 0;
C. Hàm số nghịch biến trên .
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;
Câu 25: Giao điểm của parabol (P): y x= − +2 2x 1 với trục tung là
Tam thức nhận giá trị không âm với x thuộc vào khoảng
A. 6. B. −6. C. 6 3. D. −6 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1.0 điểm) Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày là
1300mg . Trong 1 lạng đậu nành có 165mg canxi, 1 lạng thịt có15mg canxi.
(Nguồn: https://hongngochospital.vn)
Gọi x y, lần lượt là số lạng đậu nành và số lạng thịt mà một người đang độ tuổi trưởng thành ăn trong một
ngày
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y, để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một
người trong độ tuổi trưởng thành.
b) Chỉ ra một nghiệm (x y0; 0) với x y0, 0 của bất phương trình đó.
Câu 37: (1.0 điểm) Giải bất phương trình x2 −3x+1 4x−1.
Câu 38: (0.5 điểm) Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 +
+ =2 2x 2x2 +2mx+2m m2 + −1 có nghiệm.
Câu 39: (0.5 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên
mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).
Câu 5: Tính chất nào sau đâythể hiện hàm số y = f x( ) nghịch biến trên khoảng(a b; )
A. x x1; 2 (a;b): x1 x2 f x( 1) f x( 2) B. x x1; 2 (a;b): x1 x2 f x( 1) f x( 2)
C. x x1; 2 (a;b): x1 x2 f x( 1) f x( 2) D. x x1; 2 (a;b): x1 x2 f x( 1) f x( 2)
Câu 6: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 20 40 60 80 100
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
chuyển động trên?
A. S =25t . B.S = 20t . C. S = 20+t . D. S =50t .
2 x −6 D. f x( ) = x2
−x3−x2+ 2
A. f x( ) = +15x B. f x( ) = −5x6 C. f x( ) = −x +
A. . B. . C.0 . D.−0,988.
Câu 15:Tam giác ABC biểu thức nào sau đây đúng?
Câu 20: Cho 3 điểm ABC, , . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. AB AC BC . B. AC BA BC
C. BA AC BC D.AB AC CB .
Câu 21: Cho hai tập hợp A= − 2;3 ,) B =1;5 . Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?
A. 2 xy−+ 1 0 . B. x +−
2y 2 0 . C. x ++
2y 10 . D. x +−
2y 2 0 .
1
x −+
2 là
x
Tập
xác định của hàm số f (x)=
)
A. P(3;2). B. N (1;0 . C.M (2;3 .) D. Q(0;1).
4;1) Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là bảng xét dấu của tam thức bậc hai nào:
x − -1 3 +
f(x) + 0 - 0 +
A.f(x) = x2 −2x −3 B.f(x) = x2 −2x +3 C.f(x) = −x2 + 4x+3
D.f(x) = −x2 −2x+3
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình: x2 + 4x + 3 < 0 là.
)
A.(− +;1) (3; ) B.(− −3; ) C.(−− +; 1) (3; D.(−
1
+;3) (5; )
Câu 29. Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 −2mx + − =4m 30 có hai nghiệm phân
biệt là:
A.m 1 hoặc m 3 . B. 1 < m < 3. C.1 m 3. D. m < 1 hoặc m > 3.
Câu 30: Tam giác ABC có AB= 5, BC= 7, CA= 8. Số đo góc A bằng:
. a3 a3
A. a2 B. . C. -a2. D. - .
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó
OA AB+ bằng
a a2
A. 2 B. 2 C.2a D. a
Câu 34: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB =−3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng
C A B
D N
P
C
A.M =Q B.M =N C. P = M D. A = M
N P Q P Q N C N
II. Phần thi tự luận
Câu 1: 1 x 1.
4x +=−
) Giải phương trình sau
(0,5 điểm
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất. Câu
4: (0,5 điểm)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x2 −2(m+1)x+4 0có tập nghiệm S= .
Câu 2: Cho tập hợp A=5;6;7. Một tập con của tập hợp A là
Câu 6: Cho hàm số y = f x( ) có tập xác định là −3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
dưới
đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
(−3;1).
Câu 7: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A.
−1.
B. 2.
C. 1.
Câu 8: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong như hình bên.
y
O 1 2 x
A. a 0. B. a 0.
C. y 0, x . D. y 0, x .
Câu 11: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a( 0) có đồ thị như hình vẽ.
y y = fx( )
4
O 1 4 x
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 22/26 - Mã đề thi 101
Câu 12: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a( 0) có đồ thị như
hình bên. Khẳng . định nào dưới đây đúng?
Câu 13: Tam thức bậc hai f x( )= + −x2 x 2 có bảng xét dấu như sau:
D. x −−( ; 2).
Câu 14: Cho 0º 90º. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 90º( − =−)cot. B. sin 90º( − =−)cos.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
3
3 3 cot150= 3.
A. sin150=−. B. cos150=. C. tan150=−. D.
2 2 3
Câu 16: Cho góc thỏa mãn 0 180. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
(
A. sin 180 O− = cos. ) (
B. sin 180 O− =− cos. )
C.
sin 180
( O
− )= sin. D.
sin 180
( O
− =−) sin.
Câu 17: Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là
A. BA. B. AB . C. AB . D. AB .
Câu 18: Cho ba điểm bất kì A B C, ,. Vectơ u AB BC= + bằng vectơ nào sau đây?
A. CB . B. CA . C. AC . D. AB .
Câu 19: Cho ba điểm O A B, , . Vectơ v OB OC bằng vectơ nào sau đây?
A. CB. B. BC . C. OB. D. OC.
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AD BC= . B. AD = AB .
Câu 22: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất
3
phương trình nào trong các bất phương trình sau? 2 x
O
A. 2x y− 3. B. 2x y− 3.
C. x− 2y 3. D. x− 2y 3.
-3
Câu 26: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f x( )= − −x2 x 6?
A. .
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số bậc hai y = f x( ) có đồ thị là đường cong như hình
bên. Với mọi số thực x ta có
A. f x( ) =0. B. f x( ) 0.
C. f x( )0. D. f x( )0.
Câu 28: Cho tam thức bậc hai y = f x( )= ax2 + +bx c có 0.
Biểu thức f x( ) luôn dương khi a nhận giá trị nào dưới đây?
A. a =1. B. a =−1. C. a =−10 . D. a =−2 .
Câu 29: Cho tam thức bậc hai f x( ) = ax2 +bx+c a( 0) . Điều kiện để f x( ) 0, x là
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của cạnh BC.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. AM=−3GM. B. AM =− GM.
C. AM = GM. D. AM GM= 3.
Câu 34: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 5.
Tính độ dài của vectơ AC.
A. 5 . B. 5 2 .
C. 25 . D. 2.
Câu 37. (1,0 điểm). Căn biệt thự nhà anh A có cánh cổng cao 3m rộng 4m, anh A muốn xây một vòm hoa
hình parabol sao cho vừa chạm vào hai đầu cổng và có chiều cao là 4m. Tính khoảng cách giữa hai chân
vòm hoa để đáp ứng các yêu cầu của anh A.