Ôn thi cuối kì 2 (2023-2024)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP: 10
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên: .................................................... Số báo danh…..................... Mã đề 101

D.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) cot
 0.
Câu 1: Cho 270o   360o. Chọn câu trả lời đúng
A. cos 0. B. sin 0. C. tan 0. D. y
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là hàm số bậc hai? = x3+
3x2
A. y = −x4 −2x2 −2. B. y = −2x 2. C. y x= + −22x 2. −2.
Câu 3: Cho a 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a và 3a cùng phương. B. a và −3a cùng phương.
C. a và −3a ngược hướng. D. a và 3a ngược hướng.
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC a AC b= , = và AB c= . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
A. a2 = + −b2 c2 2bccos A B. a2 = + −b c2 2 2abcos .A
C. a2 = + −b2 c2
2bccos .B D.
a = + −b2
2
c2
+ +b
2bccosC. a
c

Câu 5: Cho tam giác ABC có BC =a AC, =b AB, =c . Gọi p = 2 là nửa chu vi và S là diện tích tam

giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S = p p( −a p)( −c) . B. S = ( p −ap


)( −bp
)( −c) .
C. S= p p a p b( − )( − ) . . D. S = ppapbpc
( − )( − )( − )

Câu 6: Cho ba điểm bất kì A B C, , . Vectơbằng


AB BC+
A. CB . B. CA.

C. AC . D. AB .

Câu 7: Cho hai vectơ x và y khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. x y. = x y. ( )
.sin x y, . ( )
B. x y. = x y. .cos x y, .

Trang 1/26 - Mã đề thi 101


C. x y. =− x y. ( ).
.sin x y, ( )
D. x y. =− x y. .cos x y, .
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Số 3 là số số nguyên tố.
C. Chúc các em làm bài tốt. D. Hà Nội có phải là thủ đô của Việt Nam không?
Câu 9: Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. 2x+3y2 110. B. x yx+−3y01. C. x yx y+ =−− = 52. D. xy2−04y1.


x−4y 

Câu 10: Cho tam thức f x( )= ax2 + +bxc a(  0), = −b2 4ac . Ta có f x( ) 0 với  x khi và chỉ khi:
a 0 a 0 a 0 a 0
A.  . B.  . C.  . D.  .

 0  0  0  0


Câu 11: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. x2 −5x  0. B. x−3y  5. C. 3x2 − + =x 4 2. D. x2 + 2y  6.

Câu 12: Cho tập hợp A =3;4;6. Một tập con của tập hợp A là

A. G =5;6 . B. E =1;3 . C. H =3;4 .


D. F
Câu 13: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? =2;4 .
A. x−3y  5. B. x+ =y 2 . C. x2 −5x  0. D. x2 + 2y  6.
Câu 14: Cho hàm số y = f x( ) xác định trên khoảng (a b; ). Hàm số được gọi là đồng biến trên khoảng

(a b; ) nếu:
A. x x1; 2 (a b; ), x1  x2 f x( 1)  f x( 2) . B. x x1; 2 (a b; ), x1  x2 f x( 1)  f x( 2).
C. x x1; 2 (a b; ), x1  x2 f x( 1)  f x( 2). D. x x1; 2 (a b; ), x1  x2 f x( 1)  f x( 2) .
Câu 15: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động.
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 15 30 45 60 75
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
chuyển động trên?
A. S =30t . B. S =2t . C. S = +15 t . D. S =15t .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = BC . B. AB = CD. C. AB = DB. D. AB = DC .
Câu 17: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a(  0) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 2/26 - Mã đề thi 101


y y = fx
( )
4

O 1 4 x

Nghiệm của tam thức bậc hai f x( ) ứng với đồ thị hàm số y = f x( ) cho ở trên là
A. x = 0. B. x = 0 và x = 4. C. x =1và x = 4. D. x = 0 và x =1.
Câu 18: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f (0)=1. B. f (1)=−4. C. f (1)=1. D. f (0)=−4.


Câu 19: Bất phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax + +bx c  0, số x0 
2
được gọi là một nghiệm của
bất phương trình nếu:
A. ax02 +bx0 +c  0. B. ax02 +bx0 +c  0. C. ax02 +bx0 +c  0 . D. ax02 +bx0 +c  0.

Câu 20: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên dưới.

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = f x( ) là đường thẳng:


A. x =3. B. x =1. C. x =−4. D. x =0 .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x + −2x m 0 đúng với  x ?
2

A. m −1. B. −1 m 1. C. −1 m 1. D. m −1.


Câu 22: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y = x2 +5x −6 là

A. −25 99; 4 . B.  5 492; 4 . C. (1;−6) . D. − −25; 449 .

Câu 23: Cho tam giác ABC có góc B= 45 , góc C = 75 và BC= 7. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
28 3 73 14 3
A. . B. . C. 7 . D. .
3 3 3

Trang 3/26 - Mã đề thi 101


Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 − +5x2 0 là
D. − ;  2; + .
A. (−;2) . B.  12;+. C.  12;2.  21  ( )
 
y y = fx
( )
Câu 25: Cho hàm số y = f x( )= ax + +bx
2
c a(  0) có đồ thị như 4
hình vẽ. Ta có f x( ) 0 khi và chỉ khi

A. x1;4 .
x
B. x −  +( ;1) (4; ). O 1 4

C. x +(1;. D. x −  +(;1 4; ).

 2x y−  4
Câu 26: Cặp số (x y; ) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?

x y− +1 0
A. ( 3− ;1). B. (1;4). C. (5;6) . D. (6;8).
6x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= là
4 3− x
A.  43 ;+. B.  43 ;+ . C. −; 43. D. −;
43 .

Câu 28: Cho hai tập hợp A = − 8;3 ,) B = +(1; ). Khi đó A B là
A. (1;3). B. −8;1. C. (1;3. D. − +8; ).

Câu 29: Cho hai vectơ a và b . Biết a = 2, b = 3



(ab, )= 30 . Giá trị của biểu thức ab. bằng
0

A. 3. B. 3 3 . C. 3. D. 2 3 .
Câu 30: Tổng hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x2 −2x −1 và trục hoành bằng

A. . B. 1. C. . D. .
Câu 31: Một vật được thả nổi hoàn toàn trong một cốc chất lỏng. Cách biểu diễn lực đẩy Archimedes
(Ác-si-mét) F và trọng lực P tác động lên vật ở hình dưới đây hình nào đúng? (Biết rằng chỉ có hai lực tác
động lên vật, các lực khác coi như bằng không)

Trang 4/26 - Mã đề thi 101


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 32: Cho các điểm phân biệt E F G H, , ,. Vectơ EF GH FG+ + bằng.
A. EG . B. EF . C. EH . D. FH .
Câu 33: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC G, trọng tâm của tam giác. Vectơ AM bằng

A. −3GM . B. GM . C. GM . D. 3GM .
Câu 34: Cho tam giác ABC biết góc A= 60, AC =8, AB = 5. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 10 3 . B. 10. C. 12 3 . D. 20 3 .
Câu 35: Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào?

x − 1 2 +
f(x) - 0 + 0 -

A. f (x)=− − +x2 3x 2. B. f (x)=− + −x2 3x 2.

C. f (x)= + +x2 3x 2. D. f (x)= − +x2 3x 2.


II. PHẦN TỰ LUẬN
-----------------------------------------------

Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sau x2 − + = −3x 14x 1.


Câu 2 (1,0 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh 3a . Lấy điểm M N P, , lần lượt trên 3 cạnh BC CA
AB, , sao cho BM = a CN, = 2a AP, = x ; với 0  x 3a.
2 1 x 1
a) Chứng minh: AM = AB + AC; PN =− AB + AC.
3 3 3a 3
b) Tìm x để AM vuông góc PN .
Câu 3 (0,5 điểm): Anh Quang dự định mua một chiếc xe tải chiều rộng là 2,4 m làm dịch vụ vận
chuyển hàng hóa cho nhân dân trong xã. Vì đường vào xã có cổng hình parabol (hướng bề lõm xuống
dưới), khoảng cách giữa hai chân cổng là 4,2 m và khoảng cách từ đỉnh cổng đến mặt đất là 4,41m . Để
xe tải anh Quang dự định mua có thể đi qua cổng được thì chiều cao tối đa của xe là bao nhiêu?
Câu 4 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC và ba điểm M N P, , thỏa mãn MA MB+ = 0;
Trang 5/26 - Mã đề thi 101
2NA NC+3 = 0 và −3PC+ 2PB= 0 . Chứng minh rằng M N P, , thẳng hàng.
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP: 10
(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên: .................................................... Số báo danh…..................... Mã đề 102

D.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) cot
 0.
Câu 1: Cho 90o   180o . Chọn câu trả lời đúng
D. y
A. cos 0. B. sin 0. C. tan 0.
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây là hàm số bậc hai? = x3+
3x2
A. y = −x4 −2x2 −2. B. y = −2x 2. C. y x= + −22x 2. −2.
Câu 3: Cho a  0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a và 2a cùng phương. B. a và −2a cùng phương.
C. a và −2a cùng hướng. D. a và 2a cùng hướng.
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC a AC b= , = và AB c= . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b2 = + −a2 c2 2accos .B B. b2 = + −a c2 2
2acsin B.
C. b2 = + +a2 c2 2accos .B D. b2 =a c2 + 2 + 2acsin B.

Câu 5: Cho tam giác ABC BC a AB c= , = , S là diện tích tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?

A. S= acsinC. B. S= acsin B. C. S= acsin A. D. S= acsinC.


Câu 6: Cho ba điểm bất kì E F G, , . Vectơ EF + FG bằng
A. GF . B. GE . C. EG . D. EF .
Câu 7: Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. ab. = a b. .sin a b, ( ). (
B. ab. = a b. .cos a b, . )
C. ab. =− a b. .cos(a b, ). D. ab. =− a b. .sin a b, . ( )
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Bầu trời trong xanh quá! B. Số 9 là số lẻ.
C. Các em cố gắng lên! D. Các bạn có gì mà vui thế?
Câu 9: Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x+3y 9 x2 +y 0 3x y+ =−4 x y+  0

A. x 4y2 3. B. x1 . C. x− =2y 1 . D. x−4y1.

Trang 6/26 - Mã đề thi 101


− 
Câu 10: Cho tam thức f x( )=ax bx c a2 + + (  0), = −b2 4ac . Ta có f x( ) 0 với  x khi và chỉ
khi:
a 0 a 0 a 0 a 0
A.  . B.  . C.  . D.  .

 0  0  0  0


Câu 11: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 5x2 −4x 0. B. 3x−2y  5. C. 5x x2 − − =4 2. D. x2 + 2y  6.

Câu 12: Cho tập hợp A =2;3;5. Một tập con của tập hợp A là

A. G =2;3 . B. E =1;3 . C. H =4;5 .


D. F
Câu 13: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? =2;4 .
A. − +x 4y −3. B. 5x+ =6y 2. C. 2x −3y  0 .
2
D. 3x2 +x 6.
Câu 14: Cho hàm số y = f x( ) xác định trên khoảng (a b; ). Hàm số được gọi là nghịch biến trên khoảng

(a b; ) nếu:
A. x x1; 2 (a b; ), x1  x2  f x( 1)  f x( 2) . B. x x1; 2 (a b; ), x1  x2  f x( 1)  f x( 2).
C. x x1; 2 (a b; ), x1  x2  f x( 1)  f x( 2). D. x x1; 2 (a b; ), x1  x2  f x( 1)  f x( 2) .
Câu 15: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km) của
một chuyển động.
t(giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 25 50 75 100 125
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km)
của chuyển động trên?
A. S = 25t . B. S = 2t . C. S = +25 t . D. S = 50t .
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD = CB. B. AD AB= . C. AD = AC . D. AD = BC .
Câu 17: Cho hàm số y f x= ( )=ax bx c a2 ++ (  0) có đồ thị như hình vẽ.

Nghiệm của tam thức bậc hai f x( ) ứng với đồ thị hàm số y f x= ( ) cho ở trên là
A. x= 0. B. x= 0 và x= 2. C. x= 0 và x=1. D. x=1và x= 2.
Câu 18: Cho hàm số y f x= ( ) có đồ thị như hình bên dưới.

Trang 7/26 - Mã đề thi 101


y

O 1 x

-
1

-
3

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f (0)=1. B. f (1)=−1. C. f (1)=−3. D. f (0)=−3.


Câu 19: Bất phương trình bậc hai một ẩn có dạng ax + +bx c 0, số x0 
2
được gọi là một nghiệm của
bất phương trình nếu:
A. ax02 + +bx0 c  0. B. ax02 + +bx0c  0. C. ax02 + +bx0c  0 . D. ax02 + +bx0c  0.

Câu 20: Cho hàm số y f x= ( ) có đồ thị như hình bên dưới.


y

O 1 x

-
1

-
3

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y f x= ( ) là đường thẳng:


A. x =−1. B. x =1. C. x =−3. D. x = 0.
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x + −4x m  0 đúng với  x
2
?
A. m −4. B. −4  m 4. C. −4  m 4. D. m −4.

Câu 22: Tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y = 2x2 + x −3 là

A. −41 25; 8 . B. 1 254; 8  . C. 1; −23 . D. − −41; 825 .

Câu 23: Cho tam giác ABC có góc B= 65 , góc C = 55 và BC = 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng
10 3 53
A. 5. B. 5 3 . C. . D. .
3 3
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình −3x2 − +5x2  0 là

 ; 1   
C. (−; 2− )  3;+  .
1
A. − 3 . B. (− +2; ).
 ; 1 
D. −2 3 . 

Câu 25: Cho hàm số y f x= ( )=ax bx c a2 ++ (  0) có đồ thị như hình vẽ.


Ta có f x( ) 0 khi và chỉ khi
Trang 8/26 - Mã đề thi 101
A. x1;2 . B. x −  +( ;1) (2; ).
C. x +1;). D. x −  +(;1 2; ).

3x+ 2y−6

Câu 26: Cặp số (x y; ) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?

x+ −4y 4  0
A. ( 3− ;2). B. ( 1− −; 3). C. (1;4). D. (6; 12)− .
3x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= là
3 2− x

A.  32;+. B.  32;+ . C. −; 23 . D. −; 23.

Câu 28: Cho hai tập hợp A= − 6;5 ,) B=(2;+). Khi đó A B là tập nào sau đây?

A. (2;5) . B. −6;2) C. (2;5. D. − +6; )

( , )=150 . Giá trị của biểu thức ab. bằng


Câu 29: Cho hai vectơ a và b . Biết a = 3, b = 4 và a b 0

A. 6 3 . B. 3 3 . C. −6 3 . D. −3 3 .

Câu 30: Tổng hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x2 −4x −1 và trục hoành bằng

A. 1. B. . C. . D. .
Câu 31: Một vật được thả chìm hoàn toàn dưới đáy một cốc chất lỏng. Cách biểu diễn lực đẩy
Archimedes (Ác-si-mét) F và trọng lực P tác động lên vật ở hình dưới đây hình nào đúng? (Biết rằng chỉ
có hai lực tác động lên vật, các lực khác coi như bằng không)

Trang 9/26 - Mã đề thi 101


A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 32: Cho các điểm phân biệt ABC D, , , . Vectơ AB+CD+ BC bằng.
A. AB . B. AC . C. AD. D. CD.
Câu 33: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC G, trọng tâm của tam giác. Vectơ GM bằng

A. − AM . B. − AM . C. AM . D. AM .
Câu 34: Cho tam giác ABC biết A=150, AB=8, AC=6 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 24 . B. 2 3 . C. 12 3 . D. 12.
Câu 35: Bảng xét dấu bên dưới là của tam thức bậc hai nào?

x − +
− 1
f(x) + 0 − 0 +

A. f (x)= 2x2 + −x 3. B. f (x)=− + −2x2 x 3.

C. f (x)= 2x2 + +x 3. D. f (x)=− − +2x2 x 3.


-----------------------------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN


-----------------------------------------------

Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sau 3x2 + + = −5 1 2 1x x .


Câu 2 (1,0 điểm): Cho tam giác đều ABC cạnh 6a. Lấy M N P, , lần lượt trên 3 cạnh BC CA AB, , sao
cho BM = 2a CN, = 4a AP, = x; với 0  x 6a .
2 1 x 1
a) Chứng minh: AM = AB+ AC PN; =− AB+ AC.
3 3 6a 3
b) Tìm x để AM vuông góc PN .
Câu 3 (0,5 điểm): Anh Quang dự định mua một chiếc xe tải chiều rộng là 2,4 m làm dịch vụ vận
chuyển hàng hóa cho nhân dân trong xã. Vì đường vào xã có cổng hình parabol (hướng bề lõm xuống
dưới), khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m và khoảng cách từ đỉnh cổng đến mặt đất là 3,6 m . Để
xe tải có thể đi qua cổng được thì chiều cao tối đa của xe là bao nhiêu?

Trang 10/26 - Mã đề thi 101


Câu 4 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC và ba điểm M N P, , thỏa mãn MA MB+ 2 = 0; 4NB+ NC = 0

và − +PC 2PA = 0 . Chứng minh rằng M N P, , thẳng hàng.


----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ….. NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 04 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800.
C. Bạn dang làm gì thế? D. Sơn La là một tỉnh miền núi vùng Tây Bắc.

Câu 2: Số phần tử của tập hợp A =2;4;6;8;10 là

A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 10.
Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x−3y  5. B. x+ =y 2 . C. x2 −5x  0. D. x2 + 2y  6.
Câu 4: Trong các hệ bất phương trình sau hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2+−2y3 B. xx y−+ =2y53 C. xx y−+2y53 x y 5 D. x−2y3


x z+ 5
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y x x 1? 3

A. M( 1;1). B. M(2;1). C. M(1;1) . D. M(2;0).


Câu 6: Tập xác định D của hàm số y = +5x 1là

 1 .
A. D= \ −  B. D C. D = +5; ) D. D =
 5
Câu 7: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động.
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 15 30 45 60 75
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S (km)
của chuyển động trên?

A. S = 30t . B. S = 2t . C. S = +15 t . D. S =15t .


Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ẩn x?
A. y=x2 −4x+3. B. y=x3 −4x+3. C. y =−4x+3. D. y=− +4x4 3x2
Câu 9: Cho đường Parabol như hình vẽ sau, tọa độ đỉnh của Parabol là
Trang 11/26 - Mã đề thi 101
y
O 1 2 x



A. (0;−1 .) B. (1;−3 .) C. (0;−1 .) D. (2;0 .)


Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f x( )= 3x2 + −2x 5. B. f x( )= − +x4 x2 1.

C. f x( )= 3x3 + −2x 1. D. f x( )= −2x 4.

Trang 12/26 - Mã đề thi 101


Câu 11: Cho tam thức f x( )= 2x2 −3x+5. Giá trị của f (1) bằng
A. 5. B. 4 . C. 10. D. −1.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình x2 +1 0 là
A. (− −  +; 1) (1; ). B. \−1 . C. . D.
Câu 13: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
1
A. 2x+1 0. B. x2 +3xy−1 0 . C. 4x2 + −x 3 0.
D. x2 + −5 0 .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 2x
3 1
0
3 B. cos1500 = 2 C. tan150 =−. 3 D. cot150 = 3
A. sin150 =−
2
Câu 15: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c. Đẳng thức nào sai?
A. b2 = + −a2c2 2accosB . B. a2 = + −b2 c2 2bccos A.
C. c2 = + +b2a2 2abcosC . D. c2 = + −b2 a2 2abcosC .
Câu 16: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a AB; =c AC, =b, p là nửa chu vi tam giác ABC.Diện tích
tam giác ABC là

A. S = p p a p b p c( − )( − )( − ) . B. S = (p a p b p c− )( − )( − ) .

C. S = p p( −a)( p−b)( p−c) . D. S =( p−a)( p−b)( p−c).


Câu 17: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng A.
cùng phương và cùng độ dài. B. cùng hướng.
C. cùng độ dài. D. cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 18: Cho ba điểm A B C, ,. Vectơ u AB AC= − bằng vectơ nào sau đây?
A. AC. B. CA. C. BA. D. CB.
Câu 19: Khẳng định nào sai?

A. 1.a = a
B. ka và a cùng hướng khi k  0
C. ka và a cùng hướng khi k  0
D. Hai vectơ a và b 0 cùng phương khi và chỉ khi có một số thực k để a =kb Câu 20: Công thức nào sau
đây đúng?

( )
A. ab. = a b. .cos a b, . B. ab. = a b. .

( )
C. ab. = a b. .sin a b, . ( )
D. ab. = ab. .cos a b, .

Câu 21: Cho hai tập hợp A= − 2;7 và B = +3; ). Tìm A B .

A. A =B (3;7). B. A = − +B  2; ).
C. A = −B  2;3. D. A =B 3;7.
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch
trong hình vẽ sau?
Trang 13/26 - Mã đề thi 101
A. 2x− y  3. B. x− y  3. C. 2x− y  3. D. 2x+ y  3.
Câu 23: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng
biến trên khoảng 0;
C. Hàm số nghịch biến trên .
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;

Câu 24: Tọa độ đỉnh S của parabol y x= − +2 4x 3 là

A. S(2;−1) . B. S(4;7). C. S(2;1) . D. S(−2;15).

Câu 25: Giao điểm của parabol (P): y x= − +2 2x 1 với trục tung là

A. (−1;0 .) B. (0;−1 .) C. (0;1) D. (1;0 .)


Câu 26: Cho tam thức bậc hai có đồ thị hàm bậc hai tương ứng như hình vẽ sau

Tam thức nhận giá trị không âm với x thuộc vào khoảng

A. (−−  − +; 4) ( 1; ) . B. (− −4; 1). D. − −4;


C. .
1
Câu 27: Tam thức bậc hai f x( )= 3x +2x−5có tập nghiệm là
2

A. −1; 5. B. − −1; 5. C. 1;− 5. D.  


 3  3  3 1;5
Câu 28: Bất phương trình x +2x−1 0 có một nghiệm là
2  3
A. x = 0. B. x =1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình x2 − +2x 3 0 là
A. . C. (−−  +; 1) (3; ). D. ( 1− ;3).
B. .
Câu 30: Tam giác ABC có AB. 2, AC 1 và A 60 Độ dài cạnh BC bằng
A. BC 1. B. BC 2. C. BC 2. D. BC
0
Câu 31: Tam giác ABC có cạnh 8, c a3, B = 30 . Diện tích tam giác ABC bằng
Trang 14/26 - Mã đề thi 101
= + +
3.
A. MP. B. NQ. C. MQ. D. NP.

Câu 34: Cho ba điểm phân biệt ABC


, , . Nếu AB =−3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 24.

A. BC =−4 AC B. BC =−2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC B. 12.


C. 6. D. 6 3.
( )
Câu 35: Cho a = 3, b = 4, ab, = 30 0 . Tính ab
. ?
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 6. B. −6. C. 6 3. D. −6 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36: (1.0 điểm) Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày là
1300mg . Trong 1 lạng đậu nành có 165mg canxi, 1 lạng thịt có15mg canxi.

(Nguồn: https://hongngochospital.vn)
Gọi x y, lần lượt là số lạng đậu nành và số lạng thịt mà một người đang độ tuổi trưởng thành ăn trong một
ngày
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y, để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một
người trong độ tuổi trưởng thành.

b) Chỉ ra một nghiệm (x y0; 0) với x y0, 0  của bất phương trình đó.

Câu 37: (1.0 điểm) Giải bất phương trình x2 −3x+1  4x−1.
Câu 38: (0.5 điểm) Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 +
+ =2 2x 2x2 +2mx+2m m2 + −1 có nghiệm.
Câu 39: (0.5 điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên
mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng (như hình vẽ bên dưới).

Trang 15/26 - Mã đề thi 101


Ta đo được AB = 24m, CAD= 630 ; CBD= 480. Tính chiều cao h của khối tháp.
------------------HẾT------------------

I. Phần thi trắc nghiệm


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A.Trận đấu bóng rổ này hay quá!B.An Giang là tỉnh thuộc miền Tây Nam Bộ.
C.5 là một số nguyên.D. Hôm nay bạn có học môn Toán không?

Câu 2: Cho tập hợp A =1;3;5;7;9 . Số phần tử của tập hợp A là


A. 6. B. 4. C.5. D. 3.
Câu 3:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?

A. x+3y 2. B. x2 +y3. C. (3x− y)(x+2y) 5. D. y3 −2 0 .


Câu 4:Đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x2 +3y 0. B. x2 +y2  2. C. 2x yx y+− 01 D. x yx2+


−y03


Câu 5: Tính chất nào sau đâythể hiện hàm số y = f x( ) nghịch biến trên khoảng(a b; )
A. x x1; 2  (a;b): x1  x2  f x( 1)  f x( 2) B. x x1; 2  (a;b): x1  x2  f x( 1)  f x( 2)
C. x x1; 2  (a;b): x1  x2  f x( 1)  f x( 2) D. x x1; 2  (a;b): x1  x2  f x( 1)  f x( 2)
Câu 6: Bảng dưới đây cho biết sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
một chuyển động
t (giờ) 1 2 3 4 5
S (km) 20 40 60 80 100
Hàm số nào dưới đây biểu thị cho sự tương ứng giữa thời gian t (giờ) và quãng đường đi được S(km) của
chuyển động trên?
A. S =25t . B.S = 20t . C. S = 20+t . D. S =50t .

Câu 7: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên dưới


y

Khẳng định nào sau đây đúng?


O 1 x
Trang 16/26 - Mã đề thi 101
A. f (0)= 0. B. f (1)=−1. - C. f (1)=−3. D. f (0)=−3.
1
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai
A. y = −2x 1 B. y = −1 x C. y = x2 + −2x 3 D. y = x2 + 2x−3 Câu 9: Đồ thị
hàm số bậc hai y = ax2 + +bx c (a  0) có đỉnh là

A. I− 2ba ;− 4a B. I− 2ba ;− 2a C. I 2ba ; 4a


D. I− 2ba ; 4a 
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

2 x −6 D. f x( ) = x2
−x3−x2+ 2
A. f x( ) = +15x B. f x( ) = −5x6 C. f x( ) = −x +

Câu 11: Tam thức bậc hai f x( ) = x2 −5x + 4 có các nghiệm là


A. -1 và 4 B. 1 và 4 C. -1 và -4 D. 1 và -4
Câu 12: Tam thức bậc hai f(x) = ax + bx + c (a  0) cùng dấu với hệ số a với mọi giá trị của x khi
2

A. 0 B. 0 C.= 0 D. 0 Câu


13:Biểu thức của tam thức bậc hai f(x) = ax + bx + c (a  0) có biệt thức  là
2

A.=b2− 4ac B.=b2+ 4ac C.=b2−ac D. = b2 + ac Câu


14: Giá trị của sin30là

A. . B. . C.0 . D.−0,988.
Câu 15:Tam giác ABC biểu thức nào sau đây đúng?

A.S=.ab Csin B.S=.ab Bsin C.S=.ab Asin D.S=acsinC


Câu 16: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
A.sin(1800 −) = sin B.cos(1800 −) = −cos
C.tan(1800 −) = tan D.cot(1800 −) = −cot
Câu 17: Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng
A.cùng phương và cùng độ dài B. cùng hướng
C. cùng độ dài D. cùng hướng và cùng độ dài
Câu 18: Số đường thẳng là giá của vec tơ không là
A. Vô số B.0 C.1 D.2
Câu 19: Cho vectơ a và b=−3a. Mệnh đề nào sau đây SAI:
A.a và b cùng hướng B.a và b ngược hướng
1
C.| b |= −| 3|.| a | D.| a |= .|3b |

Câu 20: Cho 3 điểm ABC, , . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. AB AC BC . B. AC BA BC

C. BA AC BC D.AB AC CB .

Câu 21: Cho hai tập hợp A= − 2;3 ,) B =1;5 . Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

Trang 17/26 - Mã đề thi 101


A.−2;3 .) B.1;3 .) C.1;3 D.(−2;5 .)
Câu 22: Miền để trống trong hình bên dưới là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất
nào sau đây?
Câu 23:

A. 2 xy−+ 1  0 . B. x +−
2y 2 0 . C. x ++
2y 10 . D. x +−
2y 2 0 .
1
x −+
2 là
x
Tập
xác định của hàm số f (x)=

A. D = +2; ). B. D = +(2; ). C. D = −( ;2 .) D. D = −( ;2 .


Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x2 −2x +3?

)
A. P(3;2). B. N (1;0 . C.M (2;3 .) D. Q(0;1).

Câu 25: Đồ thị hàm số y= + −x2 2 5x có trục đối xứng là:


A. x =1 B. x =−1 C. y = 2 D. y =−2
Câu 26: Tam thức bậc hai f x( ) = −x2 −3x + 4 có f x( )  0 khi:

A. x −−  +( ; 4) (1; )B.x C.x −−  +( ; 1) (4; ) D.x −(

4;1) Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là bảng xét dấu của tam thức bậc hai nào:
x − -1 3 +
f(x) + 0 - 0 +
A.f(x) = x2 −2x −3 B.f(x) = x2 −2x +3 C.f(x) = −x2 + 4x+3
D.f(x) = −x2 −2x+3
Câu 28: Nghiệm của bất phương trình: x2 + 4x + 3 < 0 là.

)
A.(−  +;1) (3; ) B.(− −3; ) C.(−−  +; 1) (3; D.(− 
1

+;3) (5; )
Câu 29. Điều kiện cần và đủ để phương trình x2 −2mx + − =4m 30 có hai nghiệm phân
biệt là:
A.m 1 hoặc m  3 . B. 1 < m < 3. C.1  m  3. D. m < 1 hoặc m > 3.

Câu 30: Tam giác ABC có AB= 5, BC= 7, CA= 8. Số đo góc A bằng:

Trang 18/26 - Mã đề thi 101


A.30 . B.45 . C.60 . D.90 .
Câu 31: Cho tam giác ABC có BC = 4, AB = 5, B =150 .0 Diện tích của tam giác ABC bằng
5 3. 5. 10 3.
A. B. C. 10. D.
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB = AC = a, tích vô hướng BABC. là:

. a3 a3
A. a2 B. . C. -a2. D. - .
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó

OA AB+ bằng

a a2
A. 2 B. 2 C.2a D. a

Câu 34: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB =−3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng

C A B

BC=4AC B.B =−4A C.BC=2AC D.B =−2A


Cho tứ giác ABCD. C
Câu 35. M, N, C C BC,
P, Q lần lượt là trung điểm của AB, C CD, DA, như hình vẽ. A.
A M
B
Q

D N

P
C

A.M =Q B.M =N C. P = M D. A = M
N P Q P Q N C N
II. Phần thi tự luận
Câu 1: 1 x 1.
4x +=−
) Giải phương trình sau
(0,5 điểm

Khẳng định nào sai


Câu 2:(1 điểm)Cho ABC có đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh các đẳng
thức vectơ sau:
a) AB CI+ = +AI CB b) 2IA IB IC+ + = 0

Trang 19/26 - Mã đề thi 101


Câu 3:(1 điểm)Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A và B , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít nhất
50g protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A và loại B
được cho trong bảng sau:
Protein Canxi
Thức ăn (g/ly) (mg/ly) Calo (ly)
A 20 20 100
B 10 50 150

Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất. Câu
4: (0,5 điểm)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x2 −2(m+1)x+4  0có tập nghiệm S= .

Trang 20/26 - Mã đề thi 101


SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04
trang)
Mã đề 101
Họ tên: .................................................... Số báo danh….....................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề toán học?
A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Số 2 là số nguyên tố chẵn.
C. Các em làm bài tốt. D. Hà Nội có phải là thủ đô của Việt Nam không?

Câu 2: Cho tập hợp A=5;6;7. Một tập con của tập hợp A là

A. G =5;6 . B. E =1;7 . C. H =3;4 . D. F =2;6 .


Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x+ 2y  5. B. x y. +2y  2 . C. x2 −5x  0. D. x2 + 2y  6.
Câu 4: Trong các hệ sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2xx−+3y2 110. B. x yx+−3y01. C. x yx y+− =2 5−2. D. xy2−04y1.


4y 
3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y= là: x+ 2
A. \{-2}. B. (−; 2)− . C. \{2}. D. ( 2− +; ).

Câu 6: Cho hàm số y = f x( ) có tập xác định là −3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
dưới
đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1;1). B. (− −3; 1). C. (1;3). D.

(−3;1).
Câu 7: Cho hàm số y = f x( ) có đồ thị như hình bên.
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A.
−1.
B. 2.
C. 1.

Trang 21/26 - Mã đề thi 101


D. 3.

Câu 8: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong như hình bên.
y
O 1 2 x





Đồ thị của hàm số đã cho có trục đối xứng là đường thẳng


A. x =1. B. x = 0. C. x = 2. D. y = 0.
Câu 9: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−;1 .) B. (1;+). C. (−+;). D. (0;+).

Câu 10: Cho hàm số y ax bx c a= 2 + + (  0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0. B. a  0.
C. y   0, x . D. y   0, x .

Câu 11: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a( 0) có đồ thị như hình vẽ.
y y = fx( )
4

O 1 4 x

Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 22/26 - Mã đề thi 101
Câu 12: Cho hàm số y = f x( )= ax2 + +bx c a(  0) có đồ thị như
hình bên. Khẳng . định nào dưới đây đúng?

A. f (x) 0,  . xB. f (x) 0,  x.


C. f (x) 0,  xD. f (x)= 0,  x.

Câu 13: Tam thức bậc hai f x( )= + −x2 x 2 có bảng xét dấu như sau:

f x( )0khi và chỉ khi

A. x − +( 2; ). B. x +(1; ). C. x −( 2;1).

D. x −−( ; 2).
Câu 14: Cho 0º  90º. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 90º( − =−)cot. B. sin 90º( − =−)cos.

C. cos 90º( − =) sin. D. cot 90º( − =−)tan.

Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

3
3 3 cot150= 3.
A. sin150=−. B. cos150=. C. tan150=−. D.
2 2 3

Câu 16: Cho góc  thỏa mãn 0  180. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

(
A. sin 180 O− = cos. ) (
B. sin 180 O− =− cos. )
C.
sin 180
( O
− )= sin. D.
sin 180
( O
− =−) sin.
Câu 17: Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là
A. BA. B. AB . C. AB . D. AB .

Câu 18: Cho ba điểm bất kì A B C, ,. Vectơ u AB BC= + bằng vectơ nào sau đây?
A. CB . B. CA . C. AC . D. AB .
Câu 19: Cho ba điểm O A B, , . Vectơ v OB OC bằng vectơ nào sau đây?
A. CB. B. BC . C. OB. D. OC.

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AD BC= . B. AD = AB .

Trang 23/26 - Mã đề thi 101


C. AB CD= . D. AB BC= .
Câu 21: Cho mệnh đề “  x , x2 − +x 7  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.  x , x x2 − +7  0. B.  x , x2 − x + 7  0 .
C. x , x2 − +x 7  0 . D.  x , x2 − +x 7  0 . y

Câu 22: Phần không tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất
3
phương trình nào trong các bất phương trình sau? 2 x
O
A. 2x y−  3. B. 2x y−  3.
C. x− 2y 3. D. x− 2y 3.
-3

Câu 23: Tập xác định của hàm số y= x−2 là .


A. \ 2 .  B. 2; +). C. (−;2 . D.
Câu 24: Cho hàm số bậc hai y = f x( ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Hàm số y = f x( ) 0 khi và chỉ khi


A. −1 x 3. B. x  3.
C. x −1. D. x −1 hoặc x  3.
Câu 25: Cho hàm số bậc hai y = f x( ) có đồ thị là đường cong như hình bên.

Tìm tất cả giá trị của x để f x( ) 0 .


A. −1 x 3. B. x  3. C. x −1. D. x −1 hoặc x  3.

Câu 26: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f x( )= − −x2 x 6?

A. .

Trang 24/26 - Mã đề thi 101


B.

C.

D.

Câu 27: Cho hàm số bậc hai y = f x( ) có đồ thị là đường cong như hình
bên. Với mọi số thực x ta có

A. f x( ) =0. B. f x( ) 0.
C. f x( )0. D. f x( )0.
Câu 28: Cho tam thức bậc hai y = f x( )= ax2 + +bx c có  0.
Biểu thức f x( ) luôn dương khi a nhận giá trị nào dưới đây?
A. a =1. B. a =−1. C. a =−10 . D. a =−2 .
Câu 29: Cho tam thức bậc hai f x( ) = ax2 +bx+c a(  0) . Điều kiện để f x( )   0, x là
a 0 a 0 a 0 a 0
A.  . B.  . C.  . D.  .

 0  0  0  0


Câu 30: Cho tam giác ABC có BC = 3, A= 300,B =1200. Tính độ dài cạnh AC.
A. AC = 3 3. B. AC = 3. C. AC = 2 3. D. AC = 4 3.
Câu 31: Cho tam giác ABC có a = 7,b =8,c = 9. Tính diện tích S của tam giác ABC .
A. S=12 5 . B. S =12 . C. S = 12 . D. S =
Câu 32: Cho các điểm phân biệt E F G H, , , . Tổng 5 . vectơ EF FG
GH+ + bằng
A. EG . B. EF . C. EH . D. FH .

Câu 33: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của cạnh BC.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. AM=−3GM. B. AM =− GM.

C. AM = GM. D. AM GM= 3.
Câu 34: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 5.
Tính độ dài của vectơ AC.
A. 5 . B. 5 2 .

C. 25 . D. 2.

Trang 25/26 - Mã đề thi 101


Câu 35: Cho hình bình hành ABCD tâm O, G là trọng
tâm tam giác ABD.
Khẳng định nào dưới đây sai? B. OAOC
+ = 0.
A. AB AD AC+= . D. BC = AD.
C. GA GB GD GO+ + =.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)


Câu 36. (1,0 điểm). Một công ty trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa cần thuê xe để
chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc,
xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 8 triệu, loại B giá 6 triệu. Biết rằng xe A chỉ chở
tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe
mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất.

Câu 37. (1,0 điểm). Căn biệt thự nhà anh A có cánh cổng cao 3m rộng 4m, anh A muốn xây một vòm hoa
hình parabol sao cho vừa chạm vào hai đầu cổng và có chiều cao là 4m. Tính khoảng cách giữa hai chân
vòm hoa để đáp ứng các yêu cầu của anh A.

Câu 38 (0,5 điểm): Giải phương x 2 −7 x +10 = 3x −1 . trình


Câu 39. (0,5 điểm). Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa
nhà. Lần đầu tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 35 0
và lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang 15 0 (như
hình vẽ).

a) Tính số đo góc BAC.


b) Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao
60(m)
(làm tròn đến hàng phần trăm).

----------- HẾT ----------

Trang 26/26 - Mã đề thi 101

You might also like