Professional Documents
Culture Documents
Ch3 - PH Ptu UV Va Hong Ngoai - SV
Ch3 - PH Ptu UV Va Hong Ngoai - SV
Ch3 - PH Ptu UV Va Hong Ngoai - SV
QUANG PHỔ
HẤP THỤ PHÂN TỬ (4 tiết)
MỤC TIÊU
• Trình bày định luật Lambert-Beer và giải thích
các điều kiện áp dụng
• Trình bày các yếu tố ảnh hưởng khả năng hấp
thụ UV-VIS của một chất
• Trình bày cấu tạo chính máy quang phổ UV-
VIS.
• Trình bày các ứng dụng quang phổ UV - VIS
• So sánh các cách định lượng bằng quang phổ
UV-VIS và giải được các bài tập ứng dụng
1
Chương 3. QUANG PHỔ
HẤP THỤ PHÂN TỬ (4 tiết)
MỤC TIÊU (tiếp theo)
2
Phần I. QUANG PHỔ
TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN (UV - VIS)
3
760 400 200 2nm
NL quay Er
- các electron
3 trong C-C
2 hay C-H,
d ec
ba
1
- các electron p
trong liên kết
E1 0
bội, vòng
thơm...
- các electron n
NL dao động Ev tự do của O,
N, các X...
4
Tính chất vùng phổ tử ngoại khả kiến
UV-VIS
1. Các vùng phổ
• Tử ngoại xa (50 – 200 nm) Không dùng
* Năng lượng cao, làm gãy liên kết
* Hầu hết dung môi đều hấp thụ
* O2 trong k.khí cũng hấp thụ (=180nm)
* CTCT chất tan (chất hữu cơ có lk σ, hấp thụ →
không chọn lọc
• Tử ngoại gần – khả kiến (200 – 800 nm)
* UV gần: cốc thạch anh
* VIS: cốc thủy tinh, cốc nhựa
5
Sự chuyển mức năng lượng
* Loại điện
tử tham gia
vào sự hấp
thụ
6
7
UV-VIS
Sự chuyển mức năng lượng
* Loại điện tử tham
gia vào sự hấp thụ
* Số liên kết đôi và
hệ liên hợp
- Nhiều liên kết
đôi → hấp thụ
dài hơn
- Cần mức năng
lượng kích thích
?????
8
Sự chuyển mức năng lượng UV-VIS
* Loại điện tử tham gia vào sự hấp thụ
* Số liên kết đôi và hệ liên hợp
- Nhiều liên kết đôi → hấp thụ dài hơn
- Có nối đôi liên hợp → hấp thụ dài hơn
CH2 = CH2
max = 179 nm
Ethen 9
1,3 Butadien
UV-VIS
Sự chuyển mức năng lượng
* Loại điện tử tham gia vào sự hấp thụ
* Số liên kết đôi và hệ liên hợp
* Độ bội của trạng thái năng lượng
Độ bội = 2|S| + 1
10
UV-VIS
2. Định luật Lambert-Beer
• Định luật Lambert
• Định luật Lambert – Beer
I0
A = lg = .l.CM = E1cm .l.C%
1%
I
* Các đại lượng: A (độ hấp thụ), D (mật độ quang), E, T
12
3. Các yếu tố ảnh hưởng UV-VIS
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
• Nhóm mang màu (chromophore)
• Các trợ màu (auxophore)
• Ảnh hưởng vị trí không gian
13
3. Các yếu tố ảnh hưởng UV-VIS
15
3. Các yếu tố ảnh hưởng UV-VIS
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
* Nhóm mang màu (chromophore)
* Nhóm trợ màu (auxophore)
halogenua: –Cl, –Br, –I alkyl: –CH3, –C2H5…
amin: –NH2, –NH– alcol, ester: –OH, –OR
CH3 –CH2-NH2
Mordan Yellow 1
17
UV-VIS
3. Các yếu tố ảnh hưởng
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
* Nhóm mang màu (chromophore)
* Nhóm trợ màu (auxophore)
* Ảnh hưởng vị trí không gian
- vị trí liên kết
O O
O
Cl Cl
22
3. Các yếu tố ảnh hưởng UV-VIS
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
2. Yếu tố thuộc về môi trường
* Dung môi
* Tương tác lưỡng cực
* Liên kết hydro
* Ảnh hưởng của pH
* Nồng độ dung dịch và các yếu tố khác
DD quá loãng/ đặc → phân ly, trùng hợp,… → hấp
thụ sai khác.
Hoặc phản ứng phụ với chất lạ hoặc tạo phức với
ion trong dd
→ Tạo mẫu trắng 23
UV-VIS
3. Các yếu tố ảnh hưởng
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
2. Yếu tố thuộc về môi trường
3. Yếu tố thuộc về thiết bị
24
UV-VIS
3. Các yếu tố ảnh hưởng
1. Yếu tố thuộc về cấu trúc phân tử
2. Yếu tố thuộc về môi trường
3. Yếu tố thuộc về thiết bị
4. Các hiện tượng quang học khác
Hiện tượng quang học khác khi dd không đồng nhất
về mặt quang học
25
3. Các yếu tố ảnh hưởng
KẾT LUẬN:
- Phổ hấp thụ phân tử là phổ điện từ, liên tục.
- Định luật Lambert – Beer và giải thích 4 yêu cầu
(từ đặc điểm chất tan, dung môi,…)
- Vai trò chất mang màu và chất trợ màu
- OH
- NH2
26
UV-VIS
4. Ứng dụng
1. Định tính – thử tinh khiết
• Dựa vào max
• Dựa vào tỷ lệ giữa các max
• Chồng phổ
Hệ số phù hợp
27
4. Ứng dụng UV-VIS
1. Định tính – thử tinh khiết
2. Định lượng 1 thành phần
• Đường chuẩn
• So sánh điểm
• Tính toán theo hệ số hấp thụ
• Thêm đường chuẩn
• Phương pháp thêm (1 điểm)
• Chuẩn độ đo quang
X+R→P
Độ hấp thụ của phản ứng thay đổi, không phụ
thuộc giá trị D → không cần dung dịch trong
28
UV-VIS
4. Ứng dụng
1. Định tính – thử tinh khiết
2. Định lượng 1 thành phần
3. Định lượng nhiều thành phần
A tông = A1 + A 2 + A3 + ...
• Đo nhiều bước sóng
VD: Đo At1 và At2 tại 1 và 2, giải hệ pt:
A t1 = E11 C1 + E 21 C 2
A t 2 = E12 C1 + E 22 C 2
29
UV-VIS
4. Ứng dụng
1. Định tính – thử tinh khiết
2. Định lượng 1 thành phần
3. Định lượng nhiều thành phần
A tông = A1 + A 2 + A3 + ...
• Đo nhiều bước sóng
• Phổ đạo hàm
30
UV-VIS
5. Thiết bị
1. Sơ đồ thiết bị
31
UV-VIS
5. Thiết bị
1. Sơ đồ thiết bị
2. Các bộ phận của thiết bị
• Nguồn sáng
• Bộ đơn sắc hóa
Kính lọc (1 bước sóng): Dùng cho quang kế
Lăng kính: Ít dùng
Cách tử: Chủ yếu cách tử phản xạ
32
UV-VIS
5. Thiết bị
1. Sơ đồ thiết bị
2. Các bộ phận của thiết bị
• Nguồn sáng
• Bộ đơn sắc hóa
• Buồng đo/ cốc đo
• Bộ tiếp nhận (detector)
Tế bào quang điện
33
UV-VIS
5. Thiết bị
1. Sơ đồ thiết bị
2. Các bộ phận của thiết bị
• Nguồn sáng
• Bộ đơn sắc hóa
• Buồng đo/ cốc đo
• Bộ tiếp nhận (detector)
• Bộ xử lý
• Máy ghi (recorder)
34
UV-VIS
5. Thiết bị
1. Sơ đồ thiết bị
2. Các bộ phận của thiết bị
3. Các loại thiết bị
• Máy một chùm tia
• Máy hai chùm tia
35
Nguån s¸ng 1 chùm tia
(D2 / T)
M¸y ghi/ vÏ
Khe s¸ng Detecter
Nguån s¸ng
(D2 / T) 2 chùm tia
Buång ®o vµ cèc ®o M¸y ghi/ vÏ
36
Sự khác nhau giữa
máy 1 và 2 chùm tia
• Ko có hệ thống • Có hệ thống gương
gương phản xạ → tạo 2
chùm tia sáng giống
nhau
• Đo 1 lúc mẫu trắng và
• Đo từng mẫu
mẫu chuẩn/thử
37
5. Thiết bị
38
Phần II. QUANG PHỔ
HỒNG NGOẠI (IR)
39
1. Cơ sở lý thuyết IR
• Đặc điểm phổ IR
Dựa trên các kiến thức đại cương, nêu các đặc
điểm phổ IR ????
40
Phổ electron Phổ dao động
41
1. Cơ sở lý thuyết IR
42
IR
1. Cơ sở lý thuyết
• Đặc điểm phổ IR
• Các dạng dao động
* Dao động hóa trị ( dọc trục lk): 4000 – 1000 cm-1
* Dao động biến dạng (góc giữa lk/ nhóm ng.tử):
1000 – 600 cm-1 Finger print
Dao động hoá trị đối xứng bất đối xứng dao động biến dạng
Dao động hóa trị cần năng lượng cao hơn, số sóng
lớn hơn
43
1. Cơ sở lý thuyết
Dao động phân tử
1 k
= =
m1 . m2
2pc m1 + m2
45
2. Ứng dụng phổ IR
47
2. Ứng dụng phổ IR IR
50
IR
4. Chuẩn bị mẫu
• Mẫu lỏng/ khí
Cuvet KBr (KBr ko hấp thụ)
Dung môi CCl4, CS2
• Mẫu rắn
Ép phim chất phân tích phân tán trong KBr
51
Mẫu rắn đo trực tiếp
Thiết bị và phổ IR
52
IR
Chú ý khi đo
• Phổ có độ phân giải và cường độ thích hợp
• Chất đo tinh khiết
• Thiết bị được chuẩn hóa
• Thực hiện đúng kỹ thuật
• Chú ý đỉnh yếu để ghi lại nồng độ cao hơn
53