Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG)

1. Thông tin tổng quát


- Tên học phần
+ Tiếng Việt: Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học

+ Tiếng Anh: Research Methods

- Tính chất của học phần: ☐ Bắt buộc ☐ Tự chọn


- Số tín chỉ: 2 (45 tiết)
+ Lý thuyết: 01 TC

+ Thực hành: 01 TC

+ Tự học: 55 giờ

- Số giờ đối với các hoạt động học tập:


Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Dự
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
25 20 0 0 0 0 45
Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Google-
trực tiếp và Meet
và LMS LMS
(có hƣớng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự Tự học, tự nghiên cứu 0 25 0 0 20 45
học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm
10 10
tra
Tổng 25 45 30 100

- Học phần tiên quyết/Học phần trƣớc


- Học phần song hành: Thống kê cho Khoa học xã hội
- Ngôn ngữ giảng dạy chính: Tiếng Việt
2. Mô tả học phần
(vị trí của học phần đối với chương trình đào tạo (CTĐT), những mục đích và nội
dung chính yếu của học phần)
Học phần thuộc chƣơng trình giáo dục đại cƣơng dành cho sinh viên các
chƣơng trình cử nhân.
Học phần trang bị cho sinh viên (SV) kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản để
Trang 1/16
thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học (NCKH) trong lĩnh vực KHXH&NV; qua đó
SV có thể áp dụng các kỹ năng triển khai quy trình NCKH trong quá trình học tập đại
học.
Nội dung học phần gồm có:
(1) Khái quát về NCKH;
(2) Quy trình NCKH gồm xác định đề tài nghiên cứu, lập kế hoạch, xác định
phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu, viết báo cáo và trình bày kết quả nghiên cứu;
(3) Quy tắc và công cụ trích dẫn tài liệu tham khảo.
3. Tài liệu học tập
(Các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, không quá 5 cuốn)
Tài liệu chính:
[1] Đồng Thị Thanh Phƣơng & Nguyễn Thị Ngọc An (2010), Phƣơng pháp Nghiên
cứu Khoa học, Nhà xuất bản Lao động Xã hội. [Nguồn: Thƣ viện Trƣờng]
[2] Vũ Cao Đàm (2006), Phƣơng pháp Luận Nghiên cứu Khoa học, in lần thứ 10, Nhà
xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội. [Nguồn: Thƣ viện Trƣờng]

Tài liệu tham khảo:


[3] Ngô Thị Huyền, Nguyễn Hồng Sinh (2020). Giáo trình Phương pháp nghiên cứu
trong Khoa học Thông tin – Thư viện. TP.HCM: ĐHQG-HCM. [Nguồn: Thƣ viện
Trƣờng]
[4] ĐH KHXH&NV (2020). Quy định trích dẫn và chống đạo văn của trường ĐH
KHXH&NV, ĐHQG-HCM. Truy cập tại
https://hcmussh.edu.vn/static/document/[TTPC-
SHTT]%20QD%20Ve%20viec%20ban%20hanh%20Quy%20dinh%20trich%20dan%
20va%20chong%20dao%20van.pdf

4. Mục tiêu học phần


(các mục tiêu tổng quát về kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần, thể hiện sự liên
quan với các chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo)
- Kiến thức: Cung cấp cho SV các khái niệm cơ bản về NCKH và về quy trình
thực hiện NCKH trong lĩnh vực KHXH&NV.
- Kỹ năng: Hƣớng dẫn cho SV các kỹ năng cơ bản trong việc triển khai các bƣớc
trong quy trình NCKH, bao gồm lựa chọn đề tài nghiên cứu, xác định mục tiêu
nghiên cứu, tìm kiếm tài liệu, tổng quan tài liệu, và trình bày đề cƣơng và báo kết
quả nghiên cứu khoa học.
- Thái độ: Thúc đẩy SV tuân thủ các quy định về trích dẫn và tính trung thực trong
việc sử dụng các nguồn tài liệu.
5. Chuẩn đầu ra học phần
(mô tả chuẩn đầu ra, thể hiện bằng các động từ chủ động…)

Trang 2/16
CĐR của học phần (CLOs) Đóng góp
Ký hiệu Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng: cho
PLOs1
Kiến thức (Phát biểu 1-2 CĐR liên quan đến kiến thức của học phần) PLO1
Trình bày các nội dung của một đề cƣơng cho một đề tài PLO1
CLO1 NCKH trên cơ sở vận dụng các nguyên tắc chính yếu của
NCKH và quy trình NCKH để.
Kỹ năng (Lấy từ bảng phân nhiệm CĐR và điều chỉnh cho phù hợp với PLO3
học phần, ngoài ra có thể bổ sung thêm tối đa 1 CĐR về kỹ năng chuyên
môn của học phần)
Sử dụng các công cụ tra cứu của Thƣ viện trƣờng và các PLO3.1
CLO2 nguồn học liệu mở để tìm kiếm các tài liệu phù hợp cho một PLO3.2
đề tài muốn tìm hiểu và có liên quan đến ngành học.
Sử dụng kỹ thuật nghiên cứu tài liệu để thực hiện các bƣớc PLO3.3
liên quan trong quy trình nghiên cứu, bao gồm xác định sự
CLO3
thiếu hụt trong nghiên cứu, những nội dung cơ bản về cơ sở
lý luận và phƣơng pháp NCKH cho một đề tài cụ thể.
Xác lập đƣợc mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi và giả thuyết PLO3.1
CLO4 nghiên cứu, phƣơng pháp thu thập và xử lý dữ liệu, và kế PLO3.4
hoạch nghiên cứu cho một đề tài cụ thể.
Thái độ (Lấy từ bảng phân nhiệm CĐR và điều chỉnh cho phù hợp với PLO5
học phần)
Tuân thủ đúng quy định trích dẫn khi trình bày các bài tập PLO5.1
CLO5
của học phần.

1
Sẽ đƣợc bổ sung cho phù hợp các CTĐT (của các ngành)
Trang 3/16
6. Đánh giá và cho điểm
6.1 Thang điểm (Theo Quy chế đào tạo hiện hành)
6.2 Rubric đánh giá (Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
6.3 Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Chuẩn đầu ra học phần
Bài
Điểm thành Phƣơng pháp đánh giá Tỷ
đánh Thời điểm đánh giá
phần (gợi ý) trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
giá

Bài thực hành:


Cá nhân: Thực hiện từ
- Cá nhân: Tìm kiếm và
buổi học thứ nhất đến
chọn lọc tài liệu phục vụ
buổi học thứ ba. Nộp
cho một đề tài mong muốn
bài vào buổi học thứ tƣ.
Quá trình A1 tìm hiểu 30% X X X
Nhóm: Thực hiện từ
- Nhóm: Thiết kế bản hỏi/
buổi học thứ năm.Trình
kịch bản phỏng vấn cho
bày vào buổi học cuối
một đề tài mong muốn tìm
kỳ.
hiểu
Tiểu luận cá nhân: Tổng Thực hiện sau buổi học
Giữa kỳ
B1 quan nghiên cứu cho một 20% X X X X X thứ ba. Nộp bài vào
đề tài cụ thể buổi học thứ tƣ.
Bài tập nhóm: Trƣng bày
Thực hiện từ buổi học
Poster đề cƣơng nghiên
Cuối kỳ C1 50% X X X X thứ năm.Trình bày vào
cứu và tƣơng tác trong 5
buổi học cuối kỳ.
phút
TỔNG 100%

Trang 4/16
Rubric đánh giá

A1 Đánh giá quá trình (Cá nhân)


Đề bài:
Bài thực hành cá nhân: Tìm kiếm và chọn lọc tài liệu phục vụ cho một đề tài mong muốn tìm hiểu. Các yêu cầu:
- Có chiến lƣợc tìm tài liệu: Xác định chủ đề và mục đích tìm tài liệu, xác định nguồn và công cụ tìm tin, thiết lập biểu thức tìm tin
- Chọn lọc kết quả tìm: từ kết quả tìm tài liệu theo chiến lƣợc tìm chọn lọc 20 tài liệu phù hợp nhất cho chủ đề và mục đích tìm tin
- Trình bày chọn lọc thành danh mục tài liệu tham khảo theo đúng quy định

Tiêu chí đánh giá Thang điểm đánh giá

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5


Chiến lược Chiến lƣợc tìm rõ ràng, Chiến lƣợc tìm rõ Chiến lƣợc tìm rõ Chiến lƣợc tìm chƣa Thiếu chiến lƣợc tìm,
tìm tài liệu kỹ thuật và nguồn tìm ràng, kỹ thuật và ràng, kỹ thuật và rõ ràng, kỹ thuật và kỹ thuật và nguồn tìm
(tỷ trọng tối ƣu nguồn tìm phù hợp và nguồn tìm phù hợp nguồn tìm hạn chế không phù hợp
30%) phong phú
Kết quả tìm Nhiều hơn số lƣợng yêu Đúng số lƣợng yêu Ít hơn 2 so với số Ít hơn số lƣợng yêu Ít hơn số lƣợng yêu
tài liệu (tỷ cầu; nội dung cập nhật, cầu; nội dung cập lƣợng yêu cầu; nội cầu; nội dung phù cầu; nội dung có độ
trọng 30%) có độ phù hợp cao, nhật, có độ phù hợp dung có độ phù hợp hợp, phong phú; phù hợp chƣa cao

G1.1, G3.1 phong phú; tác giả uy tín cao, phong phú cao, phong phú
tả
Trình bày Dàn trang đẹp, dễ theo Dàn trang dễ theo dõi; Dàn trang dễ theo dõi; Dàn trang khó theo Dàn trang không tốt;
tiêu
danh mục dõi; không có lỗi vi không có 2 lần phạm có 2 lần phạm lỗi so dõi; có 5 lần phạm lỗi có hơn 5 lần phạm lỗi
chí
tài liệu (30 phạm quy định trình bày lỗi so với quy định với quy định trình bày so với quy định trình so với quy định trình
tỷ trọng) danh mục tài liệu tham trình bày danh mục tài danh mục tài liệu tham bày danh mục tài liệu bày danh mục tài liệu
khảo liệu tham khảo khảo tham khảo tham khảo
Thời điểm Đúng quy định Muộn hơn 2 ngày Muộn hơn 5 ngày Muộn hơn 7 tuần Muộn hơn 10 ngày
nộp bài (tỷ
trọng 10%)

Trang 5/16
A1 Đánh giá quá trình (Nhóm)
Đề bài:
Thiết kế bản hỏi/ kịch bản phỏng vấn cho một đề tài mong muốn tìm hiểu. Các yêu cầu:
- Độ tin cậy: Các mục hỏi đƣợc diễn đạt rõ ráng
- Độ giá trị: Các mục hỏi có liên quan đến mục tiêu cuộc khảo sát
Tiêu chí đánh giá Thang điểm đánh giá

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5


Độ tin cậy (tỷ Tất cả các câu hỏi đều Các câu hỏi rõ ràng và Hầu hết các câu hỏi Một số câu hỏi không Các câu hỏi không rõ
trọng 40%) rất rõ ràng và ngắn gọn dễ hiểu rõ ràng, nhƣng có rõ ràng, gây ra một số ràng, dẫn đến sự nhầm
một số câu hỏi mơ sự nhầm lẫn. lẫn.
hồ.
Độ giá trị (tỷ Mỗi câu hỏi đều trực Các câu hỏi liên quan rất Hầu hết các câu hỏi Một số câu hỏi không Nhiều câu hỏi không
trọng 40%) tiếp liên quan đến mục đến mục tiêu của cuộc liên quan, nhƣng có liên quan hoặc chỉ liên quan hoặc không
tiêu của cuộc khảo sát khảo sát một số câu hỏi dƣờng liên quan một cách thực sự liên quan đến
nhƣ không cần thiết rời rạc chủ đề
Khác: Độ dài, Bảng hỏi rất ngắn gọn Bảng hỏi có độ dài phù Độ dài có thể chấp Cảm giác khá dài, có Bảng hỏi quá dài và
ngôn ngữ diễn và trực tiếp hợp và hợp lý. nhận, nhƣng có thể thể gây ngán ngẩm gây phiền toái
đạt (tỷ trọng Ngôn ngữ cân đối và Ngôn ngữ hoàn toàn ngắn gọn hơn cho ngƣời tham gia Ngôn ngữ chứa thành
20%) không thiên vị xuyên trung lập và liên quan Hầu hết các câu hỏi Một số câu hỏi sử kiến hoặc dẫn dắt
suốt toàn bộ bảng hỏi đến tất cả mọi ngƣời. đƣợc diễn đạt trung dụng ngôn ngữ thiên
lập vị

Trang 6/16
B1 Đánh giá giữa kỳ
Đề bài:
Tổng quan nghiên cứu cho một đề tài cụ thể. Các yêu cầu:
- Làm tổng quan theo đề tài đã đăng ký.
- Nêu rõ quy trình tổng quan và phƣơng pháp tổng quan.
- Nội dung tổng quan bám sát chủ đề và mục đích tổng quan.
- Văn phong khoa học

Tiêu chí đánh giá Thang điểm đánh giá

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5


Phương pháp Cho thấy phƣơng pháp Cho thấy phƣơng pháp Không thấy rõ Không thấy rõ Không thấy rõ phƣơng
tổng quan (tỷ rõ ràng và trình bày theo rõ ràng, trình bày chƣa phƣơng pháp trích phƣơng pháp, trích pháp, trích dẫn không
trọng 30% phƣơng pháp, trích dẫn tốt theo phƣơng pháp, dẫn đúng quy cách dẫn còn có lỗi đúng quy cách
đúng quy cách trích dẫn đúng quy cách
Nội dung tổng Trình bày đúng chủ đề, Trình bày đúng chủ đề, Trình bày đúng chủ Trình bày đúng chủ Trình bày lạc đề; bố
quan (tỷ trọng chính xác, đầy đủ, chính xác, đầy đủ; bố đề, chính xác nhƣng đề; bố cục nội dung cục nội dung không rõ
40%) thuyết phục; bố cục nội cục nội dung phù hợp chƣa đầy đủ; bố cục chƣa phù hợp ràng
dung phù hợp và chặt nội dung có phần
chẽ chƣa hợp lý
Hình thức và Văn bản đẹp, phù hợp Văn bản phù hợp. Văn Văn bản có lỗi phông Văn bản có lỗi phông Văn bản quá nhiều lỗi.
văn phong (tỷ Văn phong mạch lạc, phong mạch lạc, đúng chữ hoặc dàn trang. chữ và dàn trang. Văn Văn phong không mạch
trọng 20%) đúng ngữ pháp và chính ngữ pháp Văn phong thiếu phong thiếu mạch lạc, lạc, sai chính tả, ngữ
tả Phần lớn trích dẫn tài mạch lạc. có lỗi ngữ pháp pháp
Trích dẫn tài liệu theo liệu bảo đảm theo quy Nhiều trích dẫn tài Chƣa tuân thủ trích Hoàn toàn chƣa tuân
đúng quy định hiện hành định hiện hành của liệu chƣa bảo đảm dẫn tài liệu theo quy thủ trích dẫn tài liệu
của Trƣờng Trƣờng theo quy định hiện định hiện hành của theo quy định hiện
hành của Trƣờng Trƣờng hành của Trƣờng
Thời điểm nộp Đúng quy định Muộn hơn 2 ngày Muộn hơn 5 ngày Muộn hơn 7 tuần Muộn hơn 10 ngày
bài (tỷ trọng
10%)

Trang 7/16
Rubric chấm bài trƣng bày poster và tƣơng tác

C1 Đánh giá cuối kỳ


Đề bài:
Bài tập nhóm: Trƣng bày một Poster giới thiệu một đề cƣơng nghiên cứu và tƣơng tác trong 5 phút về nội dung của đề cƣơng. Các yêu
cầu:
- Hình thức của poster: Đúng quy cách về kích thƣớc theo quy định; màu sắc và thiết kế phù hợp; văn phong phù hợp.
- Nội dung của poster: Đầy đủ các mục cần thiết của đề cƣơng cho một đề tài cụ thể.
- Tƣơng tác trao đổi về đề cƣơng của nhóm.
- Tƣơng tác trao đổi về đề cƣơng của nhóm bạn.
Tiêu chí đánh giá Thang điểm đánh giá

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5


Nội dung poster Trình bày đủ các hạng mục Trình bày thiếu một hạng Trình bày thiếu hai Trình bày thiếu ba hạng Trình bày thiếu từ bốn
(tỷ trọng 30%) nội dung của đề cƣơng. mục nội dung của đề hạng mục nội dung của mục nội dung của đề hạng mục nội dung của
cƣơng. đề cƣơng. cƣơng. đề cƣơng trở lên.
Trả lời các câu Nội dung của từng hạng Nội dung của từng hạng Nội dung của từng hạng Nội dung của từng hạng Nội dung của từng hạng
hỏi về nội dung mục đƣợc phân tích đầy mục chƣa đáp ứng một mục chƣa đáp ứng hai mục chƣa đáp ứng ba mục chƣa đáp ứng tất cả
đề cương (tỷ đủ, phù hợp, thuyết phục, trong các yêu cầu sau: đầy trong các yêu cầu sau: trong các yêu cầu sau: các yêu cầu sau: đầy đủ,
trọng 30% hệ thống. đủ, phù hợp, thuyết phục, đầy đủ, phù hợp, thuyết đầy đủ, phù hợp, thuyết phù hợp, thuyết phục, hệ
hệ thống. phục, hệ thống. phục, hệ thống. thống.
Hình thức Đúng quy cách của Quy cách của poster có Quy cách của poster Quy cách của poster Quy cách của poster
poster (tỷ trọng poster. lỗi không đáng kể. có lỗi không đáng kể có lỗi không đáng kể nhiều lỗi. Văn phong
20%) Văn phong chuẩn mực Văn phong chuẩn mực, Văn phong có lỗi cú Văn phong không không mạch lạc, nhiều
và không có lỗi chính tả, có lỗi chính tả pháp mạch lạc lỗi chính tả, ngữ pháp
cú pháp. Thẩm mỹ: phối màu sắc Thẩm mỹ: phối màu Thẩm mỹ: phối màu Thẩm mỹ: phối màu
Thẩm mỹ: phối màu sắc phôn chữ phù hợp sắc, phôn chữ phù sắc phông chữ phù sắc, phôn chữ không
phông chữ, minh hoạ hợp hợp đẹp
đẹp và phù hợp
Đặt câu hỏi về Nêu đƣợc câu hỏi phù Nêu đƣợc câu hỏi phù Nêu đƣợc câu hỏi phù Nêu đƣợc câu hỏi Nêu câu hỏi chƣa phù
nội dung đề hợp, có hệ thống, thú vị. hợp, có hệ thống. hợp. nhƣng diễn đạt chƣa hợp.

Trang 8/16
cương cho rõ ý.
nhóm bạn (tỷ
trọng 20%)

Trang 9/16
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
(Đối với học phần không áp dụng Blended-learning)
Hoạt động dạy và học Đóng
Tuần/ Đánh
Nội dung SV tự học Dạy tại lớp góp cho
Buổi giá
Hoạt động Số giờ Hoạt động Số tiết CLOs
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1. GV
KHOA HỌC -thuyết giảng
1.1 Khoa học và nghiên cứu khoa học 1. Đọc tài liệu [1]
chƣơng 1, [2] -đặt tình huống
1.1.1 Khái niệm và phân loại khoa học -truy vấn
1.1.2 Khái niệm và phân loại nghiên cứu phần 1, [3]
khoa học chƣơng 1, 2. SV
1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học 2. Ghi lại các ý -đặt câu hỏi
1.2.1. Khái niệm chung chính cho từng -trả lời B1 CLO1
1 5 5
1.2.2. Mô hình nghiên cứu cơ bản đề mục của Bài -thảo luận C1 CLO5
1.2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu cơ bản 1 -nêu ý kiến
1.3 Đạo đức nghiên cứu 3. Suy nghĩ về -ghi chép
một chủ đề
1.3.1 Đạo văn và trích dẫn
muốn thực hiện
1.3.2 Sự đồng thuận tham gia vào nghiên
nghiên cứu
cứu
1.3.3 Bảo vệ ngƣời tham gia vào nghiên cứu
Bài 2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA 1. Đọc tài liệu [1] 1. GV
HỌC VÀ LẬP ĐỀ CƢƠNG NGHIÊN CỨU chƣơng 2&3, [2] -thuyết giảng
CLO1
2.1. Quy trình nghiên cứu khoa học phần 2, [3] chƣơng CLO2
-đặt tình huống
2.1.1. Lựa chọn chủ đề nghiên cứu 2, [4] A1 CLO3
2, 3 -gợi ý
2.1.2. Xác định qui mô - phạm vi, giới hạn 2. Ghi lại các ý 25 15 B1 CLO4
và 4 -truy vấn
chủ đề nghiên cứu chính cho từng đề C1
2.1.3. Thiết kế, lập kế hoạch, lên quy trình, mục của Bài 2 2. SV
tiến độ thực hiện 3. Thực hiện bài -đặt câu hỏi
2.1.4. Thu thập và xử lý dữ liệu thông tin thực hành cá nhân: -trả lời

Trang 10/16
Hoạt động dạy và học Đóng
Tuần/ Đánh
Nội dung SV tự học Dạy tại lớp góp cho
Buổi giá
Hoạt động Số giờ Hoạt động Số tiết CLOs
đầu vào Tìm kiếm và chọn -thảo luận
2.1.5. Phân tích số liệu, dữ liệu lọc tài liệu phục -nêu ý kiến
2.1.6. Viết báo cáo nghiên cứu vụ cho một đề tài -ghi chép
2.2 Chọn đề tài nghiên cứu mong muốn tìm
2.2.1 Xác định vấn đề nghiên cứu hiểu
2.2.2 Từ vấn đề nghiên cứu đến đề tài nghiên 4. Thực hiện tiểu
cứu luận cá nhân:
2.2.3 Các tiêu chí chọn đề tài Tổng quan nghiên
2.2.4. Lƣu ý khi chọn đề tài nghiên cứu cứu cho một đề tài
2.3 Tổng quan nghiên cứu cụ thể
2.3.1 Quy trình thực hiện tổng quan tài liệu
2.3.2 Kỹ thuật thực hiện tổng quan tài liệu
2.3.3 Trích dẫn tài liệu tham khảo
2.5. Thiết kế nghiên cứu
2.5.1. Lựa chọn mô hình nghiên cứu
2.5.2. Lựa chọn phƣơng pháp nghiên cứu
2.5.3. Lựa chọn mẫu nghiên cứu
2.4 Đề cƣơng nghiên cứu
2.4.1. Các yếu tố của một đề cƣơng nghiên
cứu
2.4.2. Đặt vấn đề nghiên cứu
2.4.3. Xác định các mục tiêu nghiên cứu
2.4.4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
2.4.5. Xác định giả thuyết nghiên cứu và các
câu hỏi nghiên cứu
2.4.6. Xây dựng khung nghiên cứu

Trang 11/16
Hoạt động dạy và học Đóng
Tuần/ Đánh
Nội dung SV tự học Dạy tại lớp góp cho
Buổi giá
Hoạt động Số giờ Hoạt động Số tiết CLOs
2.4.7. Trình bày đề cƣơng nghiên cứu
2.6. Kết quả của nghiên cứu khoa học
2.6.1. Hình thức trình bày kết quả nghiên
cứu
2.6.2. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả nghiên
cứu
Bài 3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Đọc tài liệu [1]
ĐỊNH LƢỢNG
chƣơng 4&5, [2]
3.1 Khái niệm và các phƣơng pháp tiêu 1. GV
phần 5, [3] chƣơng
biểu -thuyết giảng
4&5
3.2 Thu thập dữ liệu định lƣợng -đặt tình huống
2. Ghi lại các ý
3.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu -truy vấn CLO2
chính cho từng đề
5, 6 3.2.2 Thiết kế bản hỏi mục của Bài 3 5
2. SV
10
CLO3
3.3 Xác định mẫu định lƣợng -đặt câu hỏi CLO4
3.Thiết lập nhóm;
3.3.1 Chiến lƣợc mẫu -trả lời CLO5
thảo luận nhóm
3.3.2 Kích cỡ mẫu -thảo luận
chọn 01 đề tài để
3.4 Phân tích dữ liệu định lƣợng -nêu ý kiến
xây dựng đề
3.4.1 Quy trình phân tích dữ liệu định lƣợng -ghi chép
cƣơng nghiên cứu
3.4.2 Phần mềm phân tích dữ liệu định lƣợng

Bài 4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


1. Đọc tài liệu [1] 1. GV
ĐỊNH TÍNH CLO2
chƣơng 4&5, 6&7, -thuyết giảng
4.1 Khái niệm và các phƣơng pháp tiêu CLO3
7 [2] phần 5&6, [3] -đặt tình huống 5
biểu CLO4
chƣơng 4&5, -truy vấn
4.2 Thu thập dữ liệu định tính CLO5
chƣơng 6 2. SV
4.2.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu định tính

Trang 12/16
Hoạt động dạy và học Đóng
Tuần/ Đánh
Nội dung SV tự học Dạy tại lớp góp cho
Buổi giá
Hoạt động Số giờ Hoạt động Số tiết CLOs
4.2.2 Thiết kế kịch bản phỏng vấn 2. Ghi lại các ý -đặt câu hỏi
4.3 Xác định mẫu định tính chính cho từng đề -trả lời
4.3.1 Chiến lƣợc mẫu mục của Bài 4 và -thảo luận
4.3.2 Kích cỡ mẫu Bài 5 5 -nêu ý kiến
4.4 Phân tích dữ liệu định tính 3. Làm việc nhóm -ghi chép
4.3.1 Quy trình phân tích dữ liệu định tính lên kế hoạch cho
4.3.2 Phần mềm phân tích dữ liệu định tính việc xây dựng đề
Bài 5 TRÌNH BÀY BÁO CÁO NGHIÊN cƣơng và trình bày
CỨU poster
5.1. Các bƣớc viết báo cáo nghiên cứu 4. Trao đổi với
8 5 CLO1
5.2. Trình bày báo cáo nghiên cứu GV để nhận tƣ vấn
5.3. Đánh giá và phản biện báo cáo nghiên
cứu
1. Mỗi cá nhân 1. SV
tổng hợp các ghi -Trƣng bày poster
chép từ quá trình giới thiệu đề
đọc và nghe giảng cƣơng nghiên cứu
để tạo thành tài của nhóm CLO1
liệu tổng kết học -Trả lời các câu
- Báo cáo kết quả bài tập nhóm CLO3
9 phần 15 hỏi của bạn học về 5
- Tổng kết học phần CLO4
2. Làm việc nhóm nội dung của đề
thực hiện xây cƣơng nghiên cứu CLO5
dựng đề cƣơng và -Đặt câu hỏi về đề
trình bày poster cƣơng nghiên cứu
3. Trao đổi với của nhóm bạn
GV để nhận tƣ vấn 2. GV

Trang 13/16
Hoạt động dạy và học Đóng
Tuần/ Đánh
Nội dung SV tự học Dạy tại lớp góp cho
Buổi giá
Hoạt động Số giờ Hoạt động Số tiết CLOs
-Quan sát các
nhóm
-Nhận xét và góp
ý cho từng nhóm

(Đối với học phần áp dụng Blended-learning) – Không


Hoạt động dạy và học
Bài Đóng
Tuần/ SV tự học Trực tuyến trên MLS Trực tiếp tại lớp
Nội dung đánh góp cho
Buổi Số Số Số
Hoạt động Hoạt động Hoạt động giá CLOs
giờ giờ tiết
1. 1. A2 CLO1
1 1. 1. 6 3 3
A3 CLO2
2 ...
3 …

Trang 14/16
3 Quy định của học phần
8.1 Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên có nghĩa vụ đọc Đề cương chi tiết học phần trƣớc khi bắt đầu học phần.
Đề cƣơng đƣợc cung cấp trên website của Khoa Khoa học liên ngành trong phần
Đào tạo/Giáo dục đại cƣơng
- Tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp (tối thiểu 80% số tiết) và ngoài giờ
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập đƣợc giao tại lớp và về nhà
- Sinh viên vào lớp muộn sau 15 phút so với thời gian buổi học bắt đầu xem nhƣ
vắng mặt không phép
- Không nói chuyện, không làm việc riêng, không ăn uống, không sử dụng các thiết
bị di động, thiết bị điện tử trong giờ học (trừ giờ học có sự giám sát và cho phép
của giảng viên)
- Phải tuân thủ đầy đủ các quy định của nhà trƣờng, trang phục.
8.2 Quy định về thi cử, học vụ
- Không có kiểm tra bù giữa kỳ và cuối kỳ
- Không đƣợc vắng mặt trong các buổi thực hành
- Nộp bài tập, bài thi đúng thời hạn quy định
8.3. Quy định về liêm chính học thuật
Nhằm đảm bảo chất lƣợng đào tạo và đem lại giá trị học tập tốt nhất cho
sinh viên, học phần yêu cầu sinh viên cần có ý thức về liêm chính học thuật và
lƣu ý những điều sau:
a. Sinh viên cần tự mình thực hiện các bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc bài
tập trong học phần, không đƣợc nhờ ngƣời khác làm thay và cũng
không đƣợc làm thay cho sinh viên khác.
b. Sinh viên bị coi là đạo văn nếu vi phạm một trong những điều sau:
i. Sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung bài tập/ bài trình bày
(văn bản hoặc video clip) của ngƣời khác.
ii. Sử dụng ý tƣởng, nội dung trình bày của ngƣời khác, kể cả diễn
đạt lại nhƣng không có trích dẫn phù hợp.
iii. Sử dụng lại toàn bộ nội dung hoặc phần lớn những nội dung cơ
bản của bài tập, bài báo cáo do chính mình thực hiện để nộp cho
nhiều học phần khác nhau.
c. Sinh viên vi phạm những yêu cầu nêu tại điểm a, b của mục này, tùy
vào mức độ, giảng viên sẽ xem xét và quyết định, sinh viên có thể bị

Trang 15/16
nhận điểm 0.0 cho bài kiểm tra hoặc bài tập vi phạm hoặc cho toàn bộ
học phần (áp dụng ngay cả khi giảng viên đã công bố điểm hoặc đã kết
thúc học phần).
9. Biên soạn và cập nhật đề cƣơng chi tiết
9.1. Đề cƣơng đƣợc biên soạn lần đầu vào năm học 2023 – 2024
9.2. Đề cƣơng đƣợc chỉnh sửa lần thứ:
9.3. Nội dung đƣợc chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: không
Chƣơng/Mục Nội dung hiện tại Nội dung đƣợc cập nhật

10. Phụ trách học phần


- Khoa Khoa học liên ngành, Trƣờng ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM

Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng …năm 2023


TRƢỞNG ĐƠN VỊ
NGƢỜI BIÊN SOẠN

PGS.TS. Nguyễn Hồng Sinh TS. Nguyễn Thị Hảo

Trang 16/16

You might also like