Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học 6 Cuối Kì i

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 KÌ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây
dẫn.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các
thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
C. Mạng không đâyễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường
dây.
D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính
bảng, điện thoại, …
Câu 3: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 4: Phát biểu sai là?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn
duy trì kết nối mạng.
D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
Câu 5: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in.
B. Máy quét.
C. Bàn phím và chuột.
D. Dữ liệu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người
khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 8: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử
dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của
riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in.
B. Máy tính.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 10: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?
A. Ti vi.
B. Máy in.
C. Điện thoại thông minh.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Tiết kiệm điện.
Câu 12: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí
Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại
mạng nào?
A. Mạng có dây.
B. Mạng LAN.
C. Mạng WAN.
D. Mạng không dây.
Câu 13: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị
mạng?
A. Hub.
B. Vỉ mạng.
C. Webcam.
D. Modem.
Câu 14: Em hãy cho biết vì sao người dung có thể tiếp cận, chia sẽ thông tin một
cách nhanh chóng tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi kết nối vào?
A. Máy tính.
B. Laptop.
C. mạng máy tính.
D. Mạng internet.
Câu 15:Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ
máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. Vỉ mạng.
Câu 16: Ý kiến nào sau đây là sai?
A. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ.
B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin
phép.
C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
D. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet.
Câu 17: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Bản quyền.
B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 18: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Đào tạo qua mạng.
B. Hội thảo trực tuyến.
C. Thương mại điện tử.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng,
tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop.
B. Máy tính.
C. Internet.
D. Mạng máy tính.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một
quốc gia.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 21: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ
bởi:
A. Một máy tính khác.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. Người quản trị mạng máy tính.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
B. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử
dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin, …
C. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá
nhân nào điều hành.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ
quan quản lí.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Trả lời: Thông tin trên mạng Internet đến từ nhiều nguồn khác nhau, nhiều thông
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối
với học sinh?
A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
Câu 25: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài
nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
Câu 26: Hãy xác định đâu là một số trình duyệt Web phổ biến hiện nay?
A. Google Chrome, Cốc Cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 27: Cho biết thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết.
D. Một cách tùy ý.
Câu 28: Đặc điểm chính của Internet?
A. Tính toàn cầu.
B. Tính tương tác.
C. Tính không sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 29: Cần làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài
đặt Internet.
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền
truy cập Internet.
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ
trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet.
D. Wi-Fi.
Câu 30: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet?
A. Đất nước.
B. Người sáng lập.
C. Không ai là chủ sở hữu.
D. Nhà khoa học.
Câu 31: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Mozilla Firefox.
B. Google Chrome.
C. Internet Explorer.
D. Wndows Explorer.
Câu 32: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. www \\ tienphong.vn
B. https://nguyennghia@gmail.com
C. https \\: www. tienphong.vn
D. https://www.tienphong.vn
Câu 33: World Wide Web là gì?
A. Tên khác của Internet.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ
thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Một trò chơi máy tính.
World Wide Web, viết tắt là WWW).
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?
A. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để Trả
lời các câu hỏi của độc giả.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp
chí.
Câu 35: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là địa chỉ thư điện tử.
B. Là địa chỉ của một trang web.
C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó
hoặc trỏ đến một trang web khác.
Câu 36: Mỗi website bắt buộc phải có:
A. Địa chỉ thư điện tử.
B. Một địa chì truy cập.
C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
Câu 37: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là
gì?
A. Website.
B. Địa chỉ web.
C. Trình duyệt web.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 38: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài?
A. Tra cứu tài liệu.
B. Học tiếng anh trực tuyến.
C. Tiếp cận với nhiều tài liệu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 39: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ.
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
+ B3. Nhấn Enter.
A. 1-2-3.
B. 2-1-3.
C. 1-3-2.
D. 2-3-1.
Câu 40: Loại dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh.
B. Siêu liên kết.
C. Âm thanh, phim Video.
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 41: Cho biết “www.Vietnamnet.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa
là?
A. Chữ viết tắt tiếng anh.
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.
C. Một kí hiệu nào đó.
D. Khác.
Câu 42: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:
A. Trình duyệt Web.
B. Con trỏ chuột.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 43: Website là tập hợp:
A. Các trang Web có liên quan.
B. Các trang chủ.
C. Các trình duyệt.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 44: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là
A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan.
B. Nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
C. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm.
D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm.
Câu 45: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. Video.
B. Hình ảnh.
C. Văn bản.
D. Cả A, B, C.
Trả lời:
Câu 46: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là?
A. Internet Explorer (IE), irefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
Câu 47: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi
tìm thông tin bằng máy tìm kiếm
A. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.
B. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.
C. Mở trình duyệt.
D. Nháy nút hoặc nhấn phím Enter.
E. Truy cập máy tìm kiếm.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.
Câu 48: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.
B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 49: Từ khoá là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng
cung cấp.
Câu 50: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word.
B. Google.
C. Wndows Explorer.
D. Excel.
Câu 51: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây
để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 52: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm
kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Truy cập vào máy tìm kiếm.
2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa.
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê
dưới dạng danh sách liên kết.
A. 1-2-3.
B. 2-1-3.
C. 1-3-2.
D. 2-3-1.
Câu 53: Website là gì?
A. Gồm nhiều trang web.
B. http://www.edu.net.vn.
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
Câu 54: Cho biết tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Google.
B. Word.
C. Windows Explorer.
D. Excel.
Câu 55: Điền vào chỗ chấm:
Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Liên kết.
C. Từ khoá.
D. Danh sách liên kết.

You might also like