Professional Documents
Culture Documents
Thđc-Chương 4
Thđc-Chương 4
MICROSOFT EXCEL
Trình bày: ThS. Nguyễn Thị Yên
L/O/G/O
http://dichvudanhvanban.com
NỘI DUNG
Bài 5: In ấn
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
BÀI 1: KHỞI ĐỘNG VÀ LÀM QUEN GIAO DIỆN
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
1.1. Làm quen giao diện
▪ Khởi động chương trình: kích đúp vào biểu tượng
→ chọn Blank workbook.
Màn hình giao diện:
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
1.1. Làm quen giao diện (tt)
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
1.2. Tạo bảng tính mới
công cụ nhanh
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
1.3. Các thành phần cơ bản của bảng tính
▪ Column: Cột nằm trong các Sheet được đánh dấu, xác
định bởi tiêu đề (địa chỉ) cột.
▪ Row: Hàng nằm trong các Sheet được đánh dấu, xác
định bởi tiêu đề (địa chỉ) hàng.
▪ Vùng làm việc hiện thời: Là một nhóm các Cell được chọn.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
BÀI 2: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
2.1. Làm việc với ô
▪ Nhập, chỉnh sửa nội dung cho ô: nhập trực tiếp vào ô
hoặc thanh công thức.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
2.2. Làm việc với cột
▪ Chọn toàn bộ cột: nhấp chuột vào ô tiêu đề
▪ Hiệu chỉnh độ rộng:
• C1: sử dụng chuột kéo thả
• C2: Home/ Cell/ Format
• C3: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Column
Width...
▪ Chèn cột:
• C1: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Insert
• C2: nhấp chuột phải vào ô bất kì trên cột cần chèn →
chọn Insert → Entire column.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
2.2. Làm việc với cột (tt)
▪ Xóa cột:
• C1:chọn cột/ô trong cột cần xóa chọn Home/ Cells/
Delete/ Delete Sheet Columns
• C2: nhấp chuột phải vào ô bất kì trên cột cần xóa →
chọn Delete → Entire column.
• C3: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Delete
▪ Ẩn, hiện cột:
• C1:chọn cột → Home/ Cells/ Format/ Hide & Unhide/
Hide Columns
→ Hiện: chọn 2 cột trước, sau cột ẩn chọn Unhide Columns
• C2: nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề → Hide.
→ Hiện: chọn Unhide
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
2.3. Làm việc với dòng
▪ Chọn dòng: nhấp chuột vào ô tiêu đề của dòng
▪ Hiệu chỉnh chiều cao:
• C1: sử dụng chuột kéo thả
• C2: Home/ Cell/ Format
• C3: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Row
Height
▪ Chèn dòng:
• C1:chọn dòng cần chèn trước nó → Home/ Insert/
Insert Sheet Rows
• C2: nhấp chuột phải vào ô bất kì trong dòng cần chèn
→ chọn Insert → Entire row.
• C3: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Insert
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
2.3. Làm việc với dòng (tt)
▪ Xóa dòng:
• C1:chọn dòng/ô trong dòng cần xóa chọn Home/ Cells/
Delete/ Delete Sheet Rows
• C2: nhấp chuột phải vào ô bất kì trên cột cần xóa →
chọn Delete → Entire row.
• C3: Nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề chọn Delete
▪ Ẩn, hiện dòng:
• C1:chọn dòng → Home/ Cells/ Format/ Hide & Unhide/
Hide Rows
→ Hiện: chọn 2 dòng trước, sau cột ẩn chọn Unhide Rows
• C2: nhấp chuột phải vào thanh tiêu đề → Hide.
→ Hiện: chọn Unhide
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
BÀI 3: LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
3.1. Định dạng dữ liệu
▪ Kiểu dữ liệu :
• Kiểu chuỗi
• Kiểu số học
• Kiểu mảng
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
3.2. Tìm kiếm, thay thế
▪ Tìm kiếm dữ liệu:
• Nhấn Ctrl + H
• Nhập dữ liệu cần tìm kiếm và thay thế
• Chọn Replace All hoặc Replace
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
3.3. Sắp xếp và lọc dữ liệu
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
3.3. Sắp xếp và lọc dữ liệu (tt)
▪ Lọc dữ liệu:
• Chọn dữ liệu cần lọc
• Data → Sort & Filter: nhấp chọn biểu tượng hình
tam giác xuất hiện danh sách lựa chọn → chọn
cách lọc.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
BÀI 4: CÔNG THỨC VÀ MỘT SỐ HÀM CƠ BẢN
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.1. Các toán tử
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.2. Các loại địa chỉ
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.3. Công thức và hàm
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.4. Phân loại hàm
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
VD: =AVERAGE(B2:B5) → 4
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
• RANK(x, vùng danh sách, tùy chọn): xác định thứ hạng
của x so với chuỗi số trong vùng danh sách.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
• IF(điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai): hàm trả về giá trị
đúng nếu thỏa điều kiện và ngược lại trả về giá trị sai.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
• NOT(biểu thức logic): Hàm trả về giá trị T (True) khi và chỉ
khi các biểu thức logic có giá trị F (False) và ngược lại.
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
4.5. Một số hàm cơ bản(tt)
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
BÀI 5: IN ẤN
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
5.1. Định dạng trước khi in
Căn lề Chọn
Chọn khổ vùng in
giấy
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
5.1. Định dạng trước khi in (tt)
Chọn chiều
trang giấy và
tỷ lệ in ra
In tiêu đề cho
tất cả các trang
Căn lề cho trang In các tiêu đề
đầu và cuối trang
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
5.2. Thực hiện in ấn
Tùy chọn in
ấn
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
5.2. Thực hiện in ấn (tt)
Chọn
chiều giấy
ThS.http://dichvudanhvanban.com
Nguyễn Thị Yên
Thank You!
L/O/G/O
http://dichvudanhvanban.com