Professional Documents
Culture Documents
TOAN đề thi sở quảng bình
TOAN đề thi sở quảng bình
TOAN đề thi sở quảng bình
-4 M
Câu 6: Cho hai số phức z1 1 i; z2 3 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 tương ứng là
A. 5 và 1. B. 4 và 1. C. 5 và 1. D. 5 và i.
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 1; .
C. 1; . D. 1;1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 5 y 4 z 2 9 . Tọa độ tâm I và bán kính r
2 2
3 3 4 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
4 2 3 3
x 1
Câu 13: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2x 4
Trang 1/7 - Mã đề thi 001
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
2 1 2
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
-1 O 1 x
Câu 17: Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích V của khối nón đã cho bằng
16 3
A. V . B. V 4 . C. V 16 3. D. V 12 .
3
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 3x 2 là
x4 x2 x4
A. F x 2 x C. B. F x 3x 2 2 x C.
4 2 3
x 4 3x 2
C. F x 3x 2 3. D. F x 2 x C.
4 2
Câu 19: Tập xác định D của hàm số y x 3 là
A. D 0; . B. D .
C. D \ 0. D. D 3; .
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y
dưới đây?
A. y x3 3x 1. B. y x4 3x 2 1. x
C. y x3 3x 1. D. y x4 x 2 1.
O
Câu 21: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 16 3
A. a 3 . B. a . C. 16a3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 2; . B. ; 2 . C. 0; . D. 2;0 .
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f x 2 sin x là
A. 2sin xdx cos 2 x C. B. 2sin xdx 2cos x C.
C. 2sin xdx 2cos2 x C. D. 2sin xdx 2cos x C.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. Q 2; 1; 5 . B. P 0;0; 5 . C. N 5;0;0 . D. M 1;1;6 .
Câu 25: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 2 4
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x 1) 3 là
Câu 27: Biết f x dx 3 và g x dx 5 . Giá trị của tích phân 8 f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8. B. 2. C. 19. D. 29.
2 1
Câu 28: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình e x 3x
.
e2
A. T 2. B. T 3. C. T 0. D. T 1.
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AC và BD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 30: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy Nhơn,
Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc của Đại
học Huế diễn đầu tiên là
A. 120 . B. 20 . C. 24 . D. 4 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;1;0 và MN 1; 1;0 . Tọa độ của
điểm N là
A. N 4; 2;0 . B. N 2;0;0 . C. N 4; 2;0 . D. N 2;0;0 .
Câu 32: Mặt phẳng α đi qua trục của một hình trụ và cắt hình trụ đó theo thiết diện là hình vuông có cạnh
bằng 2r . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A. 4 r 2 . B. 6 r 2 . C. 8 r 2 . D. 2 r 2 .
Câu 33: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng
70 73 56 87
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
5 2
Câu 34: Cho hàm số y f x liên tục trên và f x dx 2024 . Tích phân I f 2 x 1 dx có giá trị
3 1
bằng
A. I 1013 . B. I 4049 . C. I 4048 . D. I 1012 .
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a, SA a.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng
3a 3a 2 2a 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 5 3
x
Câu 36: Với x và y là hai số thực dương thỏa mãn log3 x log 1 y 2 2 . Giá trị của bằng
3 y
1 1
A. 9 . . B. C. 3 . D. .
3 9
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S có tâm I (1; 2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy theo đường tròn
có bán kính bằng 4, có phương trình là
A. x 1 y 2 z 3 25. B. x 1 y 2 z 3 25.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 5. D. x 1 y 2 z 3 5.
2 2 2 2 2 2
Câu 40. Cho hàm số f x 4 x3 3x 2 5 có F x là họ các nguyên hàm của hàm số f x . Khi đó F 1
bằng
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.
4
Câu 40.2. Cho hàm số f x tan x , tích phân f x dx bằng
0
A. . B. 1. C. . D. 1 .
4 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a log5 b log a 2 12b2 . Tính
a
.
b
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 43: Đồ thị hai hàm số y 2 log 1 x và y 8 cắt nhau tại điểm có tung độ bằng
x
3
1
A. . B. 2. C. 8. D. 1.
3
Câu 44: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f 2 x 5 f x 6 0 là
A. 4. B. 5.
C. 7. D. 6.
x 2 y 1 z
Câu 44,2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Gọi (P) là mp chứa d đồng thời
1 2 1
cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại A và B(khác điểm O) sao cho đường thẳng AB vuông góc với d.Phương trinh
mp (P) là ?
A 2x y 3 0 B. 2 x y 4 z 5 0 C. x 2 y 5z 4 0 D. x 2 y z 4 0
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC vuông tại A , AB a 3, AC AA ' a . Giá trị
sin của góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng BCC ' B ' bằng
10 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
1 3i
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z . Môđun của số phức w i.z z là
1 i
A. w 2. B. w 3 2. C. w 4 2. D. w 2 2.
Câu 47. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo
được ghi trên hình, chu vi đáy là . Thể tích của cột bằng
Câu 49. Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
a3
log 2a .log a ab log a a9b3 0 . Giá trị của logb a bằng
b
1 1
A. . B. 5. C. −5. D.
5 5
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 2024; 2024 sao cho ứng với mỗi m,
mx 2023
1 xm 3
hàm số y đồng biến trên khoảng ; ?
2024 2
A. 44. B. 45. C. 46. D. 43.
Câu 51: Người ta thiết kế một cái phểu có dạng gồm một hình trụ và một A
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiều cao của phểu là AB 4cm , phần
hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và thể tích phần khối
trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Tính thể tích của cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A. 5,79 cm3 . B. 5,78 cm3 . B
Câu 52: Cho hai số phức z1 và z2 lần lượt thỏa z1 3 4i 2 và z2 3i z2 1 i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của P z2 z1 .
45 17 68 45 17 68 45 17 68 45 17 68
A. B. C. D.
34 34 34 34
Câu 53: Trên tập số phức, cho phương trình z 2 2mz 6m 8 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 0 ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
điểm M (a; b; c) di chuyển trên mặt cầu ( S ) . Khi biểu thức A 2a b 2c đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị
biểu thức B a b c 20 .
A. 10. B. 30. C. 23. D. 18.
Câu 55: Cho hàm số f ( x) 2 x ax bx cx d a, b, c, d có ba điểm cực trị là 1; 1 và 3 . Gọi
4 3 2
y g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x) và y g ( x) thuộc khoảng nào dưới đây ?
Câu 56: Từ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB 8cm và chiều rộng BC 4cm ;Người ta cắt bỏ miền ( R)
được giới hạn bởi cạnh CD của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol có chung đỉnh là trung điểm của
cạnh AB , chúng lần lượt đi qua hai đầu mút C , D của hình chữ nhật đó (phần tô đậm như hình vẽ). Phần
còn lại cho quay quanh trục AB để tạo nên một đồ vật làm trang trí, thể tích của vật trang trí đó bằng
D C
A O B
-------------------------***----------------------