TOAN đề thi sở quảng bình

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Số phức z 1 i có môdun bằng


A. z 0. B. z 2 C. z 2. D. z 2 2.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
x
x 3
A. y log 3 x . B. y log3 x . C. y 3 . D. y .
4 4
2x  4
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
x 1 y  1 z  2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
2 3 6
chỉ phương của d ?
A. u1   2; 3; 6  . B. u2  1;1; 2  . C. u3   2; 3; 6  . D. u4  1; 1; 2  .
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z
y
trong hệ toạ độ vuông góc Oxy. Khi đó phần ảo của số phức z bằng
A. 3. B. −4. 3
C. −3. D. 4. O x

-4 M
Câu 6: Cho hai số phức z1  1  i; z2  3  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z1.z2 tương ứng là
A. 5 và 1. B. 4 và 1. C. 5 và 1. D. 5 và i.

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B.  ; 1  1;    .
C. 1;    . D.  1;1 .

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  5    y  4   z 2  9 . Tọa độ tâm I và bán kính r
2 2

của mặt cầu  S  là


A. I  5; 4; 0  , r  9. B. I  5; 4; 0  , r  3. C. I  5; 4; 0  , r  9. D. I  5; 4; 0  , r  3.
Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có u1  4; u2  1 . Giá trị của u10 bằng
A. u10  31 . B. u10  23 . C. u10  20 . D. u10  15 .
Câu 10: Biết rằng hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x   x  x  1  x  3 , x 
2 5
. Hỏi hàm số
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz 2 5i . Số phức z cần tìm là
A. z 3 4i. B. z 3 4i. C. z 4 3i. D. z 4 3i .
 
Câu 12: Giá trị của biểu thức P  log a a. a , với 0  a  1 là
3

3 3 4 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 3 3
x 1
Câu 13: Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2x  4
Trang 1/7 - Mã đề thi 001
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
2 1 2

Câu 14: Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  21 . Tích phân I   f  x dx có giá trị bằng


1 2 2
A. 16. B. 26. C. 16. D. 26.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  5 trên đoạn  2; 2 là
4 2

A. 14. B. 23. C. 4. D. 13.


Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình y

bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 2

A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
-1 O 1 x

Câu 17: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Thể tích V của khối nón đã cho bằng
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3. D. V  12 .
3
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3x  2 là
x4 x2 x4
A. F  x     2 x  C. B. F  x    3x 2  2 x  C.
4 2 3
x 4 3x 2
C. F  x   3x 2  3. D. F  x     2 x  C.
4 2
Câu 19: Tập xác định D của hàm số y  x 3 là
A. D   0;   . B. D  .
C. D  \ 0. D. D   3;   .
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y

dưới đây?
A. y  x3  3x  1. B. y  x4  3x 2  1. x

C. y   x3  3x  1. D. y   x4  x 2  1.
O

Câu 21: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4 16 3
A. a 3 . B. a . C. 16a3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2  , x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.   2;    . B.   ;  2  . C.  0;    . D.   2;0  .
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x là
A.  2sin xdx  cos 2 x  C. B.  2sin xdx  2cos x  C.
C.  2sin xdx  2cos2 x  C. D.  2sin xdx  2cos x  C.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. Q  2; 1; 5 . B. P  0;0; 5 . C. N  5;0;0  . D. M 1;1;6  .
Câu 25: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 2 4
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x 1) 3 là

Trang 2/7 - Mã đề thi 001


1 10
A. T (3; ). B. T ;3 . C. T ( ; 3). D. T ; .
3 3
1 1 1

Câu 27: Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  5 . Giá trị của tích phân  8 f  x   g  x dx bằng
1 1 1
A. 8. B. 2. C. 19. D. 29.
2 1
Câu 28: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình e x 3x
.
e2
A. T 2. B. T 3. C. T 0. D. T 1.
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AC và BD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 30: Trong một buổi hoà nhạc, mỗi trường đại học: Đại học Huế, Đại học Đà Nằng, Đại học Quy Nhơn,
Đại học Nha Trang, Đại học Đà Lạt cử một ban nhạc tham dự. Số cách sắp xếp thứ tự để ban nhạc của Đại
học Huế diễn đầu tiên là
A. 120 . B. 20 . C. 24 . D. 4 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho điểm M  3;1;0  và MN   1; 1;0  . Tọa độ của
điểm N là
A. N  4; 2;0  . B. N  2;0;0  . C. N  4; 2;0  . D. N  2;0;0  .
Câu 32: Mặt phẳng  α  đi qua trục của một hình trụ và cắt hình trụ đó theo thiết diện là hình vuông có cạnh
bằng 2r . Diện tích toàn phần của khối trụ bằng
A. 4 r 2 . B. 6 r 2 . C. 8 r 2 . D. 2 r 2 .
Câu 33: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ bằng
70 73 56 87
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
5 2
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và  f  x dx  2024 . Tích phân I   f  2 x  1 dx có giá trị
3 1
bằng
A. I  1013 . B. I  4049 . C. I  4048 . D. I  1012 .
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a, SA  a.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng
3a 3a 2 2a 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 5 3
x
Câu 36: Với x và y là hai số thực dương thỏa mãn log3 x  log 1 y 2  2 . Giá trị của bằng
3 y
1 1
A. 9 . . B. C. 3 . D. .
3 9
Câu 37: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2; 3) và cắt mặt phẳng  Oxy  theo đường tròn
có bán kính bằng 4, có phương trình là
A.  x  1   y  2    z  3  25. B.  x  1   y  2    z  3  25.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  5. D.  x  1   y  2    z  3  5.
2 2 2 2 2 2

Trang 3/7 - Mã đề thi 001


Câu 38: Cho hai số thực dương a, b với a  1, b  1 thỏa mãn log a b  logb a  5. Giá trị của biểu thức
P   logb a    log a b   2024 bằng
2 2

A. P  2021. B. P  2051. C. P  2049. D. P  2047.


Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2z  3  0 và M  4;1;3 . Gọi  là đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  . Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng  ?

A. Q  6;0;1 . B. S 8; 1;1 . C. R  0;3;7  . D. P  2; 2;5 .

Câu 40. Cho hàm số f  x   4 x3  3x 2  5 có F  x  là họ các nguyên hàm của hàm số f  x  . Khi đó F  1
bằng
A. 12. B. 13. C. 11. D. 10.

4
Câu 40.2. Cho hàm số f  x   tan x , tích phân  f   x  dx bằng
0

 
A.  . B. 1. C. . D. 1 .
4 4

Câu 41. Cho . Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log5 b  log  a 2  12b2  . Tính
a
.
b
A. 4. B. 12. C. 7. D. 3.
Câu 43: Đồ thị hai hàm số y  2 log 1 x và y  8 cắt nhau tại điểm có tung độ bằng
x

3
1
A. . B. 2. C. 8. D. 1.
3
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm của phương trình
f 2  x   5 f  x   6  0 là
A. 4. B. 5.
C. 7. D. 6.
x  2 y 1 z
Câu 44,2: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Gọi (P) là mp chứa d đồng thời
1 2 1
cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại A và B(khác điểm O) sao cho đường thẳng AB vuông góc với d.Phương trinh
mp (P) là ?
A 2x  y  3  0 B. 2 x  y  4 z  5  0 C. x  2 y  5z  4  0 D. x  2 y  z  4  0
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC vuông tại A , AB  a 3, AC  AA '  a . Giá trị
sin của góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  BCC ' B ' bằng
10 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
1  3i
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z  . Môđun của số phức w  i.z  z là
1 i
A. w  2. B. w  3 2. C. w  4 2. D. w  2 2.
Câu 47. Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo
được ghi trên hình, chu vi đáy là . Thể tích của cột bằng

Trang 4/7 - Mã đề thi 001


A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2

Câu 49. Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
 a3 
log 2a   .log a  ab   log a  a9b3   0 . Giá trị của logb a bằng
b 
1 1
A. . B. 5. C. −5. D. 
5 5
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2024; 2024  sao cho ứng với mỗi m,
mx  2023
 1  xm 3 
hàm số y    đồng biến trên khoảng  ;   ?
 2024  2 
A. 44. B. 45. C. 46. D. 43.

Câu 51: Người ta thiết kế một cái phểu có dạng gồm một hình trụ và một A
hình nón như hình vẽ bên. Biết chiều cao của phểu là AB  4cm , phần
hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và thể tích phần khối
trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Tính thể tích của cái phểu đó, làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm.
A. 5,79 cm3 . B. 5,78 cm3 . B

C. 17,36 cm3 . D. 17,35 cm3 .

Câu 52: Cho hai số phức z1 và z2 lần lượt thỏa z1  3  4i  2 và z2  3i  z2  1  i . Tìm giá trị nhỏ nhất
của P  z2  z1 .
45 17  68 45 17  68 45 17  68 45 17  68
A.  B.  C.  D. 
34 34 34 34
Câu 53: Trên tập số phức, cho phương trình z 2  2mz  6m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  0 ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Trang 5/7 - Mã đề thi 001


Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) :  x  1   y  2    z  3  16 . Cho
2 2 2

điểm M (a; b; c) di chuyển trên mặt cầu ( S ) . Khi biểu thức A  2a  b  2c đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị
biểu thức B  a  b  c  20 .
A. 10. B. 30. C. 23. D. 18.
Câu 55: Cho hàm số f ( x)  2 x  ax  bx  cx  d  a, b, c, d   có ba điểm cực trị là 1; 1 và 3 . Gọi
4 3 2

y  g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x) và y  g ( x) thuộc khoảng nào dưới đây ?

A. 16;18 . B.  8;10  . C. 14;16  . D. 12;14 

Câu 56: Từ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  8cm và chiều rộng BC  4cm ;Người ta cắt bỏ miền ( R)
được giới hạn bởi cạnh CD của hình chữ nhật và hai nửa đường parabol có chung đỉnh là trung điểm của
cạnh AB , chúng lần lượt đi qua hai đầu mút C , D của hình chữ nhật đó (phần tô đậm như hình vẽ). Phần
còn lại cho quay quanh trục AB để tạo nên một đồ vật làm trang trí, thể tích của vật trang trí đó bằng
D C

A O B

A. 16 cm3 . B. 16 cm3 . C. 64 cm3 . D. 64 cm3 .

-------------------------***----------------------

Trang 6/7 - Mã đề thi 001


Trang 7/7 - Mã đề thi 001

You might also like