Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN. Sinh Thái Học - Bộ GD&ĐT
ĐÁP ÁN. Sinh Thái Học - Bộ GD&ĐT
19
Chuyên viết sách luyện thi Sinh học CHƢƠNG VII. SINH THÁI HỌC (Bộ GD & ĐT)
Câu 1 [CĐ 2011]: Trong cùng một thuỷ vực, ngƣời ta thƣờng nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài
chỉ kiếm ăn ở một tầng nƣớc nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này
là
A. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu đƣợc năng suất cao hơn.
B. hình thành nên chuỗi và lƣới thức ăn trong thủy vực.
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.
D. tăng cƣờng mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.
Câu 2 [CĐ 2014]: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Quan hệ cộng sinh. B. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Nhiệt độ môi trƣờng.
Câu 3 [THPT QG 2015]: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của
sinh vật.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại đƣợc.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
Câu 4* [THPT QG 2015]: Trên quần đảo Galapagos có 3 loài sẻ cùng ăn hạt:
- Ở một hòn đảo (đảo chung) có cả 3 loài sẻ cùng sinh sống, kích thƣớc mỏ của 3 loài này rất khác nhau
nên chúng sử dụng các loại hạt có kích thƣớc khác nhau, phù hợp với kích thƣớc mỏ của mỗi loài.
- Ở các hòn đảo khác (các đảo riêng), mỗi hòn đảo chỉ có một trong ba loài sẻ này sinh sống, kích thƣớc
mỏ của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thƣớc mỏ của các cá thể cùng loài đang sinh sống ở
hòn đảo chung.
Nhận định nào sau đây về hiện tƣợng trên sai?
A. Kích thƣớc mỏ có sự thay đổi bởi áp lực chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự cạnh tranh giữa 3
loài sẻ cùng sống ở hòn đảo chung.
B. Sự phân li ổ sinh thái dinh dƣỡng của 3 loài sẻ trên hòn đảo chung giúp chúng có thể chung sống
với nhau.
C. Kích thƣớc khác nhau của các loại hạt mà 3 loài sẻ này sử dụng làm thức ăn ở hòn đảo chung là
nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi về kích thƣớc mỏ của cả 3 loài sẻ.
D. Sự khác biệt về kích thƣớc mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so với các cá thể
cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo riêng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo các hƣớng
khác nhau.
Câu 5* [THPT QG 2016]: Con ngƣời đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt
động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ƣa bóng và cây ƣa sáng trong cùng một khu vƣờn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu đƣợc năng suất càng cao.
(3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.
(4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nƣớc khác nhau trong một ao nuôi.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6 [Mẫu 2017]: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
Địa phƣơng H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bãi lầy A,
B và C. Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phƣơng H
lựa chọn các loài cây này cho phù hợp?
I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài.
II. Tốc độ sinh trƣởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy.
III. Bãi lầy B và C trồng xen đƣợc hai loài (I) và (II), bãi lầy A trồng xen đƣợc cả ba loài.
IV. Loài (III) có tốc độ sinh trƣởng lớn hơn loài (I) và loài (II) ở độ mặn từ 22,5% đến 35%.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Câu 1 [ĐH 2010]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể
sinh vật trong tự nhiên ?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hƣởng đến số lƣợng và sự
phân bố các cá thể trong quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vƣợt quá sức chịu đựng của môi trƣờng, các cá thể cạnh tranh với
nhau làm tăng khả năng sinh sản.
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lƣợng và sự phân bố các
cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trƣờng hợp phổ biến
và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
Câu 2 [ĐH 2011]: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
A. thƣờng làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.
B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
Câu 1 [CĐ 2009]: Để xác định mật độ của một quần thể, ngƣời ta cần biết số lƣợng cá thể trong quần
thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trƣởng của quần thế.
Câu 2 [CĐ 2009]: Những quần thể có kiểu tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
B. Cá thể có kích thƣớc lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
C. Cá thể có kích thƣớc nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
D. Cá thể có kích thƣớc lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
Câu 3 [ĐH 2009]: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trƣởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trƣờng không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trƣờng bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
Câu 4 [CĐ 2010]: Kích thƣớc tối thiểu của quần thể sinh vật là
A. số lƣợng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt đƣợc, cân bằng với sức chứa của môi trƣờng.
B. số lƣợng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. số lƣợng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
Câu 5 [CĐ 2010]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 6/33
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
B. Phân bố theo nhóm thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng, có sự cạnh
tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện
bất lợi của môi trƣờng.
D. Phân bố ngẫu nhiên thƣờng gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trƣờng và không có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 6 [ĐH 2010]: Nếu kích thƣớc quần thể xuống dƣới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái
suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trƣờng giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong
quần thể.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của
môi trƣờng.
C. Số lƣợng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thƣờng xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
Câu 7 [CĐ 2011]: Về phƣơng diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trƣởng theo tiềm năng sinh học khi
A. điều kiện môi trƣờng bị giới hạn và không đồng nhất.
B. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ nhƣ nhau.
C. điều kiện môi trƣờng không bị giới hạn (môi trƣờng lí tƣởng).
D. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.
Câu 8 [ĐH 2011]: Khi kích thƣớc của quần thể giảm xuống dƣới mức tối thiểu thì
A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều
hơn.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi
trƣờng.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
Câu 9 [ĐH 2011]: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau nhƣ sau:
Câu 1 [CĐ 2010]: Cho các dạng biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lƣợng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dƣới 8oC.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lƣợng cây tràm ở rừng U Minh Thƣợng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thƣờng xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lƣợng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là
A. (2) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (1) và (3).
Câu 1 [CĐ 2010]: Trong các đặc trƣng sau đây, đặc trƣng nào là đặc trƣng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lƣợng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. Sự phân bố của các loài trong không gian.
Câu 2 [ĐH 2012]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hƣớng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa
các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trƣờng.
B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thƣờng tập trung nhiều ở vùng có điều kiện
sống thuận lợi.
C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
D. Trong hệ sinh thái rừng mƣa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà
không gặp ở động vật.
Câu 3 [ĐH 2013]: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hƣớng
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
Câu 4 [ĐH 2014]: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trƣờng.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lƣới thức ăn càng đơn giản.
D. Mức độ đa dạng của quần xã đƣợc thể hiện qua số lƣợng các loài và số lƣợng cá thể của mỗi loài.
Câu 5 [THPT QG 2015]: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thƣờng tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi nhƣ
vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hƣớng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và
nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trƣờng.
D. Trong hệ sinh thái rừng mƣa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân
tầng của các loài động vật.
Câu 1 [CĐ 2009]: Hiện tƣợng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
B. sự phát triển một loài nào đó trong quần xã.
C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.
Câu 2 [CĐ 2010]: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài
kia không có lợi cũng không có hại là
A. quan hệ vật chủ - vật kí sinh. B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
C. quan hệ hội sinh. D. quan hệ cộng sinh.
Câu 3 [ĐH 2010]: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham
gia?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trƣờng.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
Câu 4 [CĐ 2011]: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mƣa
nhiệt đới là đúng?
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
Câu 5 [CĐ 2012]: Cho các ví dụ sau:
(1) Sán lá gan sống trong gan bò.
(2) Ong hút mật hoa.
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm.
(4) Trùng roi sống trong ruột mối.
Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:
A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (1), (3).
Câu 1 [CĐ 2009]: Phát biển sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu, ... hoặc do sự cạnh tranh
gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con ngƣời.
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng chƣa có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật từng sống.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tƣơng ứng với
sự biến đổi của môi trƣờng.
Câu 2 [CĐ 2011]: Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Môi trƣờng chƣa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tƣơng đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:
A. (1), (4), (3), (2). B. (1), (3), (4), (2). C. (1), (2), (4), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 3 [ĐH 2011]: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái nhƣ sau:
(1) Xuất hiện ở môi trƣờng đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tƣơng ứng với sự biến đổi của môi trƣờng.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự
nhiên của môi trƣờng.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
Trong 4 hình trên, 2 hình nào đều mô tả sinh khối của quần xã trong quá trình diễn thế thứ sinh?
A. II và IV. B. III và IV. C. I và II. D. I và III.
Câu 13 [THPT 2021]: Khi nói về quá trình diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tƣơng ứng với sự biến
đổi của môi trƣờng.
II. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế
sinh thái.
III. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trƣờng chƣa từng có sinh vật.
IV. Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch để bảo vệ và khai
thái tài nguyên thiên nhiên.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
HỆ SINH THÁI
Câu 1 [ĐH 2010]: Những hoạt động nào sau đây của con ngƣời là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
hệ sinh thái?
(1) Bón phân, tƣới nƣớc, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tăng cƣờng sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 2 [ĐH 2010]: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở
chỗ:
A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con ngƣời nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so
với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con ngƣời thƣờng bổ sung năng lƣợng cho
chúng.
Câu 3 [CĐ 2011]: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dƣỡng.
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, đƣợc chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn
và các nhóm hệ sinh thái dƣới nƣớc.
Nếu trong ao nuôi trên, cá mè hoa là đối tƣợng chính tạo nên sản phẩm kinh tế, cá mƣơng và cá măng
là các loài tự nhiên thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Để tăng hiệu quả kinh tế, cần giảm sự phát triển của các loài thực vật nổi.
https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 22/33
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
B. Mối quan hệ giữa cá mè hoa và cá mƣơng là quan hệ cạnh tranh.
C. Cá mè hoa thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 2.
D. Tăng số lƣợng cá mƣơng sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế trong ao.
Câu 18 [ĐH 2014]: Một quần xã có các sinh vật sau:
(1) Tảo lục đơn bào (2) Cá rô (3) Bèo hoa dâu (4) Tôm
(5) Bèo Nhật Bản (6) Cá mè trắng (7) Rau muống (8) Cá trắm cỏ
Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 1 là
A. (1), (2), (6), (8). B. (2), (4), (5), (6).
C. (3), (4), (7), (8). D. (1), (3), (5), (7).
Câu 19 [ĐH 2014]: Lƣới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn đƣợc mô tả nhƣ sau: Các loài cây là
thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động
vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt
đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt
cỡ lớn. Phân tích lƣới thức ăn trên cho thấy:
A. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lƣới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích
B. Nếu số lƣợng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay
gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
C. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dƣỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dƣỡng cấp 3
D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng
nhau hoàn toàn.
Câu 20 [Mẫu 2015]: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lƣới thức ăn trong quần
xã sinh vật?
A. Cấu trúc của lƣới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lƣới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn đƣợc khởi đầu bằng sinh vật tự
dƣỡng.
Câu 21 [TK 2019]: Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 22 [THPT QG 2015]: Sơ đồ bên minh họa lƣới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh
vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các kết luận sau về lƣới thức ăn này:
(1) Lƣới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
(2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
(5) Nếu số lƣợng cá thể của loài C giảm thì số lƣợng cá thể của loài F
giảm.
(6) Có 3 loài thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 5.
Phƣơng án trả lời đúng là
A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.
C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai.
D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.
Câu 23 [THPT QG 2016]: Giả sử lƣới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật đƣợc kí
hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là
sinh vật tiêu thụ. Trong lƣới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất
đi. Sơ đồ lƣới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?
Biết rằng cá mè hoa là đối tƣợng đƣợc chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác
động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Hạn chế số lƣợng thực vật phù du có trong ao.
B. Thả thêm cá quả vào ao.
C. Làm tăng số lƣợng cá mƣơng trong ao.
D. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
Câu 24 [THPT QG 2017]: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi
nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dƣỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tƣợng khống chế sinh học.
III. Tôm, cá rô và chim bói cá đều là sinh vật tiêu thụ.
IV. Sự tăng, giảm số lƣợng chim bói cá sẽ ảnh hƣởng đến sự tăng, giảm số lƣợng cá rô.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25 [Mẫu 2017]: Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi đƣợc mô tả nhƣ sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dƣỡng.
II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.
III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thƣớc của quần thể cá trích có ảnh hƣởng đến kích thƣớc của quần thể cá ngừ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 [Mẫu 2017]: Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức
ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn.
Khi phân tích mối quan hệ dinh dƣỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dƣỡng khác nhau.
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dƣỡng cấp 4.
Câu 27 [Mẫu 2017 lần 3]: Giả sử lƣới thức ăn trong quần xã sinh vật đƣợc mô tả nhƣ sau: cỏ là thức ăn
của thỏ, dê, gà và sâu; gà ăn sâu; cáo ăn thỏ và gà; hổ sử dụng cáo, dê, thỏ làm thức ăn. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng về lƣới thức ăn này?
I. Gà chỉ thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 2.
II. Hổ tham gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.
III. Thỏ, dê, cáo đều thuộc bậc dinh dƣỡng cấp 3.
IV. Cáo có thể thuộc nhiều bậc dinh dƣỡng khác nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28 [THPT QG 2017]: Giả sử lƣới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật đƣợc kí hiệu: A, B, C, D,
E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và
loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Lƣới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
Câu 1 [ĐH 2009]: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dƣỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc
dinh dƣỡng đó.
B. Cacbon đi vào chu trình dƣới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dƣỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D. Toàn bộ lƣợng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dƣỡng đƣợc trở lại môi trƣờng không khí.
Câu 2 [ĐH 2009]: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hoá có vai trò
A. chuyển hoá NH 4 thành NO 3 . B. chuyển hoá thành NO 3 thành NH 4
C. chuyển hoá N2 thành NH 4 . D. chuyển hoá NO 2 thành NO 3 .
Câu 3 [CĐ 2010]: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trƣờng
không khí dƣới dạng nitơ phân tử (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau
đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật đa bào.
C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Cây họ đậu.
Câu 4 [CĐ 2010]: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trƣờng ngoài vào quần xã sinh vật
thông qua hoạt động của nhóm
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 5 [ĐH 2010]: Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây
có khả năng biến đổi nitơ ở dạng NO 3 thành nitơ ở dạng NH 4 ?
A. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất B. Thực vật tự dƣỡng.
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá D. Động vật đa bào.
Câu 6 [CĐ 2011]: Khi nói về chu trình sinh địa hoá nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vi khuẩn phản nitrat hoá có thể phân hủy nitrat (NO 3 ) thành nitơ phân tử (N2).
B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dƣới dạng muối, nhƣ muối amôn (NH 4 ), nitrat (NO 3 ).
D. Động vật có xƣơng sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ nhƣ muối amôn (NH 4 ), nitrat (NO 3 ).
Câu 7 [ĐH 2011]: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Không phải tất cả lƣợng cacbon của quần xã sinh vật đƣợc trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn
kín.
B. Trong quần xã, hợp chất cacbon đƣợc trao đổi thông qua chuỗi và lƣới thức ăn.
C. Khí CO2 trở lại môi trƣờng hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật.
D. Cacbon từ môi trƣờng ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp.
Câu 8 [CĐ 2012]: Trong hệ sinh thái trên cạn, thực vật hấp thụ nitơ qua hệ rễ dƣới dạng
A. N2O- và NO 3 . B. NO 3 và NH 4 . C. NO 3 và N2.D. NO và NH 4 .
Câu 9 [CĐ 2014]: Khi nói về chu trình nƣớc trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nƣớc là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lƣợng cơ thể sinh vật.
B. Nguồn nƣớc sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C. Nƣớc là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D. Nƣớc trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
Câu 10 [THPT QG 2015]: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu
trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng?
(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện.
(2) Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện.
(3) Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lƣợng nitơ cung cấp cho cây sẽ giảm.
(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện.
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dƣỡng cấp 2 so với bậc dinh dƣỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dƣỡng
cấp 4 so với bậc dinh dƣỡng cấp 3 lần lƣợt là:
A. 0,5% và 4%. B. 2% và 2,5%. C. 0,5% và 0,4%. D. 0,5% và 5%.
Câu 13 [TK 2019]: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lƣợng từ môi trƣờng vô sinh vào quần xã sinh
vật.
B. Sự thất thoát năng lƣợng qua mỗi bậc dinh dƣỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lƣợng đều đƣợc trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 14 [THPT 2022]: Cho sơ đồ minh hoạ về sự truyền năng lƣợng qua các bậc dinh dƣỡng nhƣ sau:
Mặt Trời → Sinh vật a → Sinh vật b → Sinh vật c → Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh
dƣỡng cấp 2?
A. Sinh vật b. B. Sinh vật a. C. Sinh vật d. D. Sinh vật c.
Câu 15 [THPT 2022]: Phát biểu nào sau đây về dòng năng lƣợng trong hệ sinh thái là sai?
A. Năng lƣợng đƣợc truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dƣỡng tới môi
trƣờng.
B. Bậc dinh dƣỡng phía sau tích luỹ khoảng 90% năng lƣợng nhận từ bậc dinh dƣỡng liền kề thấp hơn.
C. Trong chu trình dinh dƣỡng, năng lƣợng truyền từ bậc dinh dƣỡng thấp lên bậc dinh dƣỡng cao.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hoá năng lƣợng giữa các bậc dinh dƣỡng trong hệ
sinh thái.
SINH QUYỂN
Câu 1 [CĐ 2011]: Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:
(1) Rừng rụng lá ôn đới. (2) Rừng lá kim phƣơng Bắc (rừng Taiga).
(3) Rừng mƣa nhiệt đới. (4) Đồng rêu hàn đới.
Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lƣợt là:
A. (4), (1), (2), (3). B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (3), (1), (2). D. (4), (2), (1), (3).
Câu 2 [ĐH 2011]: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?
A. Hoang mạc. B. Thảo nguyên. C. Rừng mƣa nhiệt đới. D. Savan.
Câu 3 [ĐH 2011]: Cho một số khu sinh học:
(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.
https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 30/33
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
(3) Rừng lá kim phƣơng bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thƣờng xanh nhiệt đới.
Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lƣới thức ăn theo trình tự đúng
là
A. (2) → (3) → (4) → (1). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4).
Câu 4 (CĐ 2012): Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mƣa nhiệt đới. B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng lá kim phƣơng Bắc (rừng Taiga).
Câu 5 (CĐ 2013): Hệ sinh thái nào sau đây đặc trƣng cho vùng nhiệt đới?
A. Thảo nguyên. B. Đồng rêu. C. Hoang mạc. D. Rừng Địa Trung Hải.
Câu 6 [ĐH 2013]: Các khu sinh học (Biôm) đƣợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
A. Rừng mƣa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mƣa nhiệt đới.
C. Đồng rêu hàn đới → Rừng mƣa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
D. Rừng mƣa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
Câu 7 (CĐ 2014): Dựa vào mức độ phức tạp dần của lƣới thức ăn, có thể sắp xếp các khu sinh học sau
đây theo trình tự đúng là
A. Rừng lá kim phƣơng Bắc → đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng mƣa nhiệt đới.
B. Đồng rêu → rừng lá kim phƣơng Bắc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mƣa nhiệt đới.
C. Đồng rêu → rừng lá kim phƣơng Bắc → rừng mƣa nhiệt đới → rừng lá rụng ôn đới.
D. Đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng lá kim phƣơng Bắc → rừng mƣa nhiệt đới.
Câu 8 [THPT QG 2016]: Quần xã sinh vật nào sau đây thƣờng có lƣới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mƣa nhiệt đới. B. Quần xã rừng rụng lá ôn đới.
C. Quần xã rừng lá kim phƣơng Bắc. D. Quần xã đồng rêu hàn đới.
Câu 9 [Mẫu 2017 lần 3]: Hệ sinh thái nào sau đây nằm ở vùng cận Bắc cực?
A. Rừng mƣa nhiệt đới. B. Thảo nguyên.
C. Rừng lá kim phƣơng Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.
Câu 10 [THPT QG 2017]: Khi nói về lƣới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lƣới thức ăn của quần xã rừng mƣa nhiệt đới thƣờng đơn giản hơn lƣới thức ăn của quần xã thảo
nguyên.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lƣới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, lƣới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lƣới thức ăn
ở quần xã tiên phong.
D. Trong lƣới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
Câu 11 [THPT QG 2018]: Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mƣa nhiệt đới. B. Hoang mạc. C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Thảo nguyên.
Câu 12 [THPT 2019]: Theo vĩ độ, rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) là khu sinh học
phân bố ở vùng nào?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Bắc Cực. D. Cận Bắc Cực.
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1 [CĐ 2010]: Cho các hoạt động của con ngƣời sau đây:
(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.
(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(3) Tăng cƣờng sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.
(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động.
A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 2 [CĐ 2011]: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Năng lƣợng mặt trời và năng lƣợng gió. B. Địa nhiệt và khoáng sản.
C. Đất, nƣớc và sinh vật. D. Năng lƣợng sóng và năng lƣợng thủy triều.
Câu 3 [CĐ 2013]: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?
A. Tài nguyên nƣớc. B. Tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên đất.
https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 31/33
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
Câu 4 [ĐH 2013]: Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Con ngƣời cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trƣờng sống.
B. Con ngƣời phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.
C. Con ngƣời cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái
sinh.
D. Con ngƣời phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học.
Câu 5 [CĐ 2014]: Những tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên tái sinh?
A. Năng lƣợng mặt trời và năng lƣợng gió. B. Năng lƣợng sóng biển và năng lƣợng thủy triều.
C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 6 [ĐH 2014]: Trong những hoạt động sau đây của con ngƣời, có bao nhiêu hoạt động góp phần
vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nƣớc.
(2) Tăng cƣờng khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cƣ, tránh đốt rừng, làm nƣơng rẫy.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7 [ĐH 2014]: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trƣờng hiện nay, cần tập trung vào các biện
pháp nào sau đây?
(1) Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.
(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trƣờng.
(3) Tăng cƣờng khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.
(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trƣờng cho mọi ngƣời.
(5) Tăng cƣờng khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản
A. (1), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 8 [THPT QG 2015]: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:
(1) Sử dụng năng lƣợng gió để sản xuất điện.
(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nƣớc.
(3) Tăng cƣờng trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.
(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
(5) Tăng cƣờng khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9 [THPT QG 2016]: Trong các hoạt động sau đây của con ngƣời, có bao nhiêu hoạt động góp
phần khắc phục suy thoái môi trƣờng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất.
(3) Tiết kiệm nguồn nƣớc sạch. (4) Giảm thiểu lƣợng khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10 [Mẫu 2017]: Trong những hoạt động sau đây của con ngƣời, có bao nhiêu hoạt động góp phần
vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.
II. Trồng cây gây rừng.
III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cƣ, không đốt rừng làm nƣơng rẫy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 [Mẫu 2017]: Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật. II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch. IV. Sản xuất công nghiệp.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12 [Mẫu 2017]: Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên
nhiên?
(1) Duy trì đa dạng sinh học.
(2) Lấy đất rừng làm nƣơng rẫy.
https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 32/33
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cƣờng công tác giáo dục về bảo vệ môi trƣờng.
(5) Tăng cƣờng sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 13 [Mẫu 2017 lần 3]: Có bao nhiêu hoạt động sau đây nhằm bảo vệ môi trƣờng và sử dụng bền
vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
II. Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
III. Sử dụng tiết kiệm nguồn nƣớc sạch.
IV. Giáo dục môi trƣờng nhằm nâng cao hiểu biết của toàn dân về môi trƣờng.
V. Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14 [Mẫu 2018]: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên
nhiên?
I. Sử dụng năng lƣợng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nƣớc sạch.
III. Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cƣờng khai thác than đá, dầu mỏ phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15 [THPT QG 2018]: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
A. Dầu mỏ. B. Nƣớc sạch. C. Đất. D. Rừng.
Câu 16 [THPT QG 2018]: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Khoáng sản. B. Rừng. C. Dầu mỏ. D. Than đá.
Câu 17 [THPT QG 2019]: Cho các hoạt động sau của con ngƣời:
I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trƣờng.
II. Tăng cƣờng sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chống xói mòn, ngập úng và chống xâm nhập mặn cho đất.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên
thiên nhiên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18 [TK 2021]: Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp bảo vệ môi trƣờng và sử dụng bền vững tài
nguyên thiên nhiên?
I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trƣờng.
II. Tăng cƣờng sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.
III. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Chống xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
------------------HẾT------------------