Professional Documents
Culture Documents
DA Cauhoiontapdaiso
DA Cauhoiontapdaiso
{kxx ++kyy=−1
=1
Để hệ có vô số nghiệm thì .
{
px −2 y + z=−3 p−1
x −3 y−2 z =−8
3 x −7 y−2 z=2
5
Với p= 4 hoặc p=25/34 thì hệ vô nghiệm.
5
Với p ≠ 4 và p ≠ 24 /34 hệ có nghiệm duy nhất .
(1)
(2)
(3)
A. Các hệ (1) và (2)
B. Các hệ (2) và (3)
C. Cả ba hệ.
D. Các hệ (1) và (3)
Giải: Đáp án C
Một ma trận ở dạng hàng bậc thang rút gọn (còn gọi là dạng chính tắc hàng) nếu
nó thỏa mãn ba điều kiện sau:
{
x −¿ y +¿ 3 z ¿ 1
2 x +¿ y −¿ 3 z ¿ −1
−2 x +¿ y +¿ mz ¿ 2
Giải: Đáp án C.
Với m=0 , hệ có nghiệm duy nhất ( x , y , z )=( 0 ,2 , 1).
Với m ≠0 , xét ma trận hệ số mở rộng:
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất?
A. m≠8
B. m ≠ -10
C. m ≠ 10
D. Không có giá trị nào của m để hệ phương trình trên có nghiệm duy
nhất.
Giải: Đáp án B.
Với m=0 , hệ có nghiệm duy nhất ( x , y , z )=(−2.55 ,−2.65 ,0.3 ).
Với m ≠0 , xét ma trận hệ số mở rộng:
6. Xét hệ phương trình tuyến tính thuần nhât 3 ẩn số có dạng AX=0. Sau các
phép biến đổi sơ cấp theo hàng (theo dòng) trên ma trận A, ta thu được
ma trận có dạng bậc thang theo hàng (theo dòng) như sau:
[ ]
1 −1 0
0 0 1
0 0 0
Đáp án: B
II. MA TRẬN,ĐỊNH THỨC
1. Xác định hạng của ma trận sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
[ ] [ ]
−3 1 2 −2−1 −3
A= 3 −2 −1 và B= 2 m 3 .
−2 −2 m 3 2 2
A. m > 5
B. m < -5
C.
D.
Đáp án: C
Để ma trận trên có hạng cực đại (=3) thì
[ ]
2 2021−3
3. Cho ma trận A= 0 20212 . Với giá trị nào của tham số thì A không khả
3−2021m
nghịch?
A. m= 19/2
B. m= 13/2
C. m= -19/2
D. m= -8
Đáp án: C
Để A không khả nghịch thì det ( A )=0 ⇔ 4042 m+38399=0⇔ m=−9.5 .
[ ]
1 −1 0
A= 0 3 −7
0 1 5
Đáp án: C
det ( A )=22 ≠ 0, vậy A khả nghịch
5. Cho , trong đó là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị
của để không khả nghịch.
A. {-1;2}
B. {-1;-2}
C. {1;2}
D. {1;-2}
Đáp án: A
6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để ma trận
không khả nghịch.
A. {-2;1}
B. {1;2;3}
C. {1}
D. {2;3}
Đáp án: A
2
det ( A )=( m+ 4 ) ( m−3 )+10=m + m−2
[ ]
1002
2. Ánh xạ tuyến tínhT : R 4 → R3có ma trận chuẩn tắc (chính tắc) là A= 3 0 1 6
0521
. Số chiều của ker ( T )bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
Có tất cả bao nhiêu số thực m sao cho nằm trong ảnh của ánh
xạ nói trên?
A. 0
B. 2
C. 4
D. Vô số
Đáp án: B
4. Ma trận nào sau đây là ma trận chính tắc (chuẩn tắc) của ánh xạ tuyến
tính T: R3R3, T(x, y, z)= (2x+y-z, -x+3y-2z, 3y+4z) ?
[ ]
2−1 0
A. 1 33
−1−2 4
[ ]
034
B. −13−2
21 1
[ ]
034
C. −13−2
21−1
[ ]
21−1
D. −13−2
034
Đáp án: D
5. Xét ánh xạ φ : R3 → R 2được cho bởi công thức φ (x , y , z)=( x+ y , x−2 z) với
mọi ( x , y , z) ∈ R3 và xét các khẳng định sau:
1) là một ánh xạ tuyến tính.
2) Không gian hạch (hạt nhân) của là ker (¿ φ)={(2 t ,−2t , t)∨t ∈ R }¿.
3) Ma trận chuẩn tắc (chính tắc) của có kích cỡ là 3x2.
4) Không gian ảnh của ( , ) có số chiều bằng 3.
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B. Hai khẳng định đúng là 1, 2.
6. Trong các tập hợp vector sau, tập hợp nào KHÔNG PHẢI là một cơ sở
của không gian Euclid 3 chiều R3 ?
A. { ( 1 , 0 , 0 ) , ( 0 ,1 , 0 ) ,(0 , 0 ,−1)}
B. { ( 1 , 0 , 0 ) , ( 1 , 1 ,1 ) , ( 1 ,1 , 0 ) }
C. { ( 1 , 0 ,1 ) , ( 0 , 1 ,0 ) ,(1 ,0 , 0)}
D. { ( 1 , 2 ,0 ) , ( 1 , 3 ,0 ) ,(2 ,5 , 0)}
Đáp án: D
7. Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
T:R R , T ( x , y , z )=( x+ y – z , – x +2 y – z , 2 x+ y – z) .
→
Trong các ánh xạ dưới đây, ánh xạ nào là nghịch đảo của T?
A. T ' ( x , y , z )=(−2 x+ y , – 3 x + y + z , – 5 x +2 z).
B. T ' ( x , y , z )=(x+ z , – 3 x + y +2 z , 5 x− y +3 z) .
C. T ' ( x , y , z )=(−x + z , – 3 x + y +2 z , – 5 x + y +3 z).
D. T ' ( x , y , z )=(x+ y ,3 x + y−2 z , y−3 z ).
Đáp án: C
8. Cho ánh xạ tuyến tính được xác định bởi công thức
.
Ma trận của T đối với cơ sở B={(0,1,0),(0,0,1),(1,0,0)} là ma trận nào dưới
đây?
A.
B.
C.
D. Đáp án: A
IV. KHÔNG GIAN TÍCH TRONG
1. Xét không gian R3 với tích vô hướng thông thường (tích chấm) và các
vector sau:
v1=(a, a,2), v2=(a,-3,1), trong đó a là một số thực.
Với những giá trị nào của a thì v1 vuông góc với v2?
A. Không có giá trị nào của a để hai vec-tơ này vuông góc với nhau
B. a=1 hoặc a= 2
C. a=1 hoặc a=-2
D. a=-1 hoặc a=2
Đáp án: B
2. Trong không gian R4 với tích vô hướng thông thường (tích chấm), xét các
vector:
Nếu vector u 4cùng với các vector u1 ,u 2 , u3tạo thành một cơ sở trực chuẩn
của R4 thì độ dài của hình chiếu vuông góc của v lên R4 bằng bao nhiêu?
14
A. 13
4
B. 5
C. 4
3
D. 5
Đáp án: D
3. Áp dụng phương pháp trực giao hóa Gram-Schmidt cho các vector sau
(trong đó là một số thực), ta
được tập gồm các vector trực giao sau:
4. Trong (không gian tất cả các đa thức một biến với hệ số thực, có
bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2), ta xét tích trong sau:
với mọi .
Tích trong của đa thức f ( x )=3 và đa thức g ( x )=x 2+ x bằng bao nhiêu?
−1
A. 2
1
B. 2
−5
C. 2
5
D. 2
Đáp án: D
5. Trong R2 xét các véc tơ u= (u1, u2) và v= (v1, v2). Trong các hàm sau, hàm
nào là một tích trong trên R2?
A. <u, v>= u1v1
B. <u, v>=u1u2+v1v2
C. <u, v>=u1v1- u2v2
D. <u, v>=u1v1 + 22021 u2v2.
Đáp án: D
6. Xét các cơ sở sau của không gian Euclide 3 chiều R3
B= { (−1, 0 , 0 ) , ( 0 , 0 ,−1 ) , ( 0 ,−1 , 0 ) } ,
C={ ( 1 , 0 , 0 ) , ( 1 ,−1, 0 ) ,(0 ,0 , 1) }
D=
{( √
1 1
,
2 √2 6)(
, 0 , √ , √ , √ ,( ,− , ) .
− 2 2 2 2 2 2 1
6 3 3 3 3 ) }
Các cơ sở nào là các cơ sở trực chuẩn ? Chọn đáp án ĐÚNG.
A. B và C
B. B và D
C. D và C
D. Chỉ có B
Đáp án: B
8. Trong (không gian tất cả các đa thức một biến với hệ số thực, có
bậc nhỏ hơn hoặc bằng 2), ta xét tích trong sau:
với mọi .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Đáp án: A
[ ]
1 2 0 0
2 1 0 0
4. Cho ma trận A= 0 0 1 0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 0 2
[ ]
1 −1 2
5. Ma trận A= 1 1 −1 có bao nhiêu giá trị riêng thực?
−3 1 −3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án: B
6. Tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây gồm toàn các vector riêng của ma
trận ?
A. {(1,1),(-1,2)}
B. {(-1,-1),(-2,1)}
C. {(1,1),(1,-1)}
D. {(2,1),(-1,2)}.
Đáp án: C
7. Cho A là một ma trận vuông cấp 3 có các giá trị riêng là 0,1,3. Khẳng định
nào sau đây là SAI?
A. Ma trận A không khả nghịch.
B. Ma trận A chéo hóa được.
C. Các không gian riêng của A đều có số chiều bằng 1.
D. Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất với mọi ma
trận kích cỡ 1x3.
Đáp án: D
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Đáp án: C