Professional Documents
Culture Documents
Ca Lâm Sàng
Ca Lâm Sàng
2. LIỆT KÊ CÁC BỆNH LÝ CỦA BỆNH NHÂN, THÔNG TIN CỦA CA LÂM
SÀNG LÊN QUAN ĐẾN BỆNH LÝ
BỆNH LÝ CỦA THÔNG TIN CA LÂM SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH LÝ
BỆNH NHÂN
VIÊM KHỚP Bệnh sử: Viêm khớp
Tiền sử dùng thuốc:
Indomethacin 25mg 1v x 3 lần/ngày
Diclofenac 50mg 1v x 2 lần/ngày
LOÉT MÔN VỊ Lý do vào viện: Đi ngoài phân đen và nôn ra chất nôn có màu cà
CÓ CHẢY MÁU phê.
VIÊM LOÉT DẠ Diễn tiến bệnh: Một tuần gần đây mệt mỏi, khó chịu ở vùng
DÀY thượng vị và buồn nôn. Đi ngoài phân đen hôm trước và nôn ra
NHIỄM HP chất nôn có màu cà phê hôm nhập viện.
Bệnh sử: Viêm khớp
Tiền sử dùng thuốc:
Indomethacin 25mg 1v x 3 lần/ngày
Diclofenac 50mg 1v x 2 lần/ngày
Misoprotol 200mcg 1v x 2 lần/ngày
Khám bệnh:
+ Bệnh nhân da xanh xao, niêm mạc nhạt, lo âu, căng thẳng.
+ Xét nghiệm:
INR 1,01
Ure 20,3 mmol/l (1,7-8,3)
- Nội soi loét môn vị có chảy máu.
- Cầm máu bằng nội soi adrenalin 1/10000, HP+
THIẾU MÁU Lý do vào viện: Đi ngoài phân đen và nôn ra chất nôn có màu cà
(Thiếu máu hồng phê.
cầu nhỏ, nhược sắc, Diễn tiến bệnh: Một tuần gần đây mệt mỏi, khó chịu ở vùng
mức độ vừa) thượng vị và buồn nôn. Đi ngoài phân đen hôm trước và nôn ra
chất nôn có màu cà phê hôm nhập viện.
Khám bệnh:
+ Bệnh nhân da xanh xao, niêm mạc nhạt, lo âu, căng thẳng.
+ Xét nghiệm:
Hemeglobin 85g/Dl (125-145) Thiếu máu mức độ vừa
Hematorit 0,3 (0,35-0,47) Hồng cầu nhỏ
MCV 75g/l (83-92) Hồng cầu nhỏ
MCH 25 pG (27-32) Nhược sắc
- Nội soi loét môn vị có chảy máu.
- Cầm máu bằng nội soi adrenalin 1/10000, HP+
BỆNH LÍ THÔNG TIN CỦA CA LÂM SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH
CỦA BỆNH LÝ
NHÂN
SUY TIM Diễn tiến bệnh: Do tăng huyết áp trong 3 năm nay. 3 tháng gần đây
CẤP ĐỘ III bệnh nhân mệt mỏi, khó thở, luôn cảm thấy tim đập nhanh, tăng
CÓ PHÙ, 3kg/2ngày.
KÈM RUNG Có tiền sử dùng thuốc:
NHĨ 1. Enalapril (Phòng ngừa suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở
người suy tim có triệu chứngvà người loạn năng thất trái không
triệu chứng).
2. Digoxin
(Sử dụng cho chứng rung tâm nhĩ và suy tim)
3. Hydroclorothiazid
(Hydroclorothiazid được chỉ định phù do suy tim)
4. Warfarin
5. Para325/Ibu200
(Thuốc thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có bệnh tim và tăng huyết
áp. suy tim, xơ gan và hư thận, ở bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu,
ở bệnh nhân bị suy thận mạn tính )
Khám bệnh:
HA: 155/90 mmHg
Tim: 130 lần/phút
Siêu âm tim: không hở van tim, rối loạn chức năng tâm thu thất trái,
đầy thất trái.
TĂNG Diễn tiến bệnh: Do tăng huyết áp trong 3 năm nay. 3 tháng gần đây
HUYẾT ÁP bệnh nhân mệt mỏi, khó thở, luôn cảm thấy tim đạp nhanh, tăng
3kg/2ngày.
Có tiền sử dùng thuốc:
Hydroclorothiazid 12,5mg
Enalapril 10mg
Khám bệnh:
HA: 155/90 mmHg
Tim: 130 lần/phút
ĐAU KHỚP Diễn tiến bệnh: tăng 3kg/2ngày.
GỐI Có tiền sử dùng thuốc:
1.Simvastatin (Tác dụng phụ không mong muốn trên thần kinh-cơ và
xương: Đau cơ, đau khớp.)
2.Para325/Ibu200 (Giảm đau, kháng viêm)
THIẾU MÁU Chỉ số xét nghiệm:
MCV 71 (77-91)
Hgb 10,1 (12-16) Bị thiếu máu nhẹ
Có tiền sử dùng thuốc:
1. Simvastatin (Tác dụng phụ không mong muốn như thiếu hồng
cầu hay mệt mỏi)
2. Warfarin (Thuốc chống đông có tác dụng phụ dễ chảy máu)
SUY THẬN Tiền sử bệnh:
- Suy tim 3 năm
- Rung nhĩ 1 năm
- Tăng huyết áp 10 năm.
Chỉ số xét nghiệm:
Urê 12.4 (2.6 – 6.6)
Creatinin 140 (80-120) Suy thận độ II
Có tiền sử dùng thuốc:
1. Para325/Ibu200
(Thuốc thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có bệnh tim và tăng huyết
áp. suy tim, xơ gan và hư thận, ở bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu,
ở bệnh nhân bị suy thận mạn tính )
2. LIỆT KÊ CÁC BỆNH LÍ CỦA BỆNH NHÂN, THÔNG TIN CỦA CA LÂM
SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH LÝ
BỆNH LÍ CỦA THÔNG TIN CỦA CA LÂM SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN
BỆNH NHÂN BỆNH LÝ
Khám bệnh
Sinh hiệu: Huyết áp lúc nằm 140/76 mmHg, lúc đứng 100/56 mmHg
Mạch 76 lần/phút, Nhịp thở 16 lần/phút, Thân nhiệt 36,40C.
Thăm khám BN tỉnh, tiếp xúc tốt, không nhận biết về thời gian. Vẻ mặt cứng đờ, nói líu
nhíu, nói lắp. Tư thế không vững, kéo lê chân phải
Cận lâm sàng Na 140 mEq/L (135-145) K 3,8 mEg/L (3,3-4,9) Ca 8,8 mg/dL (8,6-10,3)
BUN 16 mg/dL (8-25) SCr 1 mg/dL (0,7-1,5) Glucose đói 98 mg/dL (80-110) Hgb 16
g/dL (13-17) Hct 46% (40,7-50,3) MCV 92,1 µm3 (80-97,6) Platelet 240 x 103/mm3
(140-440) Albumin 4,1 g/dL (3,5-5) Bilirubin toàn phần 0,8 m/dL (0,3-1,1) Bilirubin trực
tiếp 0,1 mg/dL (0-0,3) AST 36UI/L (9-48) ALT 40 IU/L (5-49)
Chẩn đoán: Parkinson.
2.LIỆT KÊ CÁC BỆNH LÍ CỦA BỆNH NHÂN, THÔNG TIN CỦA CA LÂM
SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH LÝ
BỆNH LÍ CỦA THÔNG TIN CỦA CA LÂM SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH
BỆNH NHÂN LÝ
82
= = 25,3 (tiền béo phì)
1, 8 ×1 , 8
Tiền sử bệnh:
- Tăng lipid máu (10 năm)
- Tăng huyết áp (10 năm)
Diễn tiến bệnh:
- Bệnh nhân than phiền thời gian gần đây vận động gặp nhiều
hạn chế hơn.
- BN gặp khó khăn khi ra khỏi giường.
- Cảm thấy không vững khi bước đi.
- Cần hỗ trợ để ngồi dậy khỏi ghế ngồi.
- BN nhận thấy thuốc điều trị Parkinson giúp cải thiện triệu
chứng nhưng chỉ có tác dụng khoảng 2 giờ với mỗi liều
carbidopa/ levodopa.
Thuốc đang sử dụng: Atorvastatin 40 mg po 1 lần/ngày
TĂNG Thông tin chung: 75 tuổi, cao 1,8m, nặng 82 kg
HUYẾT ÁP Cânnặng (kg)
BMI=
chiều cao ×chiều cao (m)
(MỨC ĐỘ 1)
82
= = 25,3 (tiền béo phì)
1, 8 ×1 , 8
Tiền sử gia đình: Mẹ mất do biến chứng của viêm phổi
Diễn tiến bệnh:
- Bệnh nhân than phiền thời gian gần đây vận động gặp nhiều
hạn chế hơn.
- BN gặp khó khăn khi ra khỏi giường.
- Cảm thấy không vững khi bước đi.
- Cần hỗ trợ để ngồi dậy khỏi ghế ngồi.
- BN nhận thấy thuốc điều trị Parkinson giúp cải thiện triệu
chứng nhưng chỉ có tác dụng khoảng 2 giờ với mỗi liều
carbidopa/ levodopa.
Thuốc đang sử dụng: Enalapril 10 mg po 1 lần/ngày
Khám bệnh
Sinh hiệu: Huyết áp lúc nằm 140/76 mmHg, lúc đứng 100/56 mmHg
Mạch 76 lần/phút, Nhịp thở 16 lần/phút, Thân nhiệt 36,40C.
CÁC BỆNH LÝ THÔNG TIN CỦA CA LÂM SÀNG LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH
CỦA BỆNH LÝ
NHÂN
TĂNG HUYẾT Lý do đến khám: có đau đầu vùng đỉnh 1 tuần nay. Tự đo HA tại
ÁP nhà: HA = 150 - 160/90mmHg
Tiền sử bản thân:
- Ăn mặn hơn các thành viên khác trong gia đình, khi ăn
thường có dùng thêm mắm, muối.
- Gia đình nấu ăn bằng dầu, không nấu ăn bằng mỡ.
- Thường ăn trưa ở KFC 1-2 lần/tuần.
- Không có hoạt động thể lực
Tiền sử gia đình
- Ông nội bị tăng HA, mất vì xuất huyết não năm 69t.
- Cha bị tăng HA, mất vì xuất huyết não cách đây 2 tháng ở tuổi
54t.
- Mẹ có rối loạn lipid máu: tăng TC.
- Bác gái ruột (chị của bố) bị tăng HA
Cânnặng (kg)
BMI=
chiều cao ×chiều cao (m)
81
= = 28,36
1, 69 ×1 , 69
BMI (Kg/m2) – IDI & WPRO ( Béo phì độ 1 là 25-29,9)
- Đo HA:
Lần 1: Lần 2:
81
= = 28,36
1, 69 ×1 , 69
BMI (Kg/m2) – IDI & WPRO ( Béo phì độ 1 là 25-29,9)
Cận lâm sàng
- CT = 6,8 mmol/l;(>5,2 mmol/l)
- TG = 2,3 mmol/l;(>1,7mmol/l)
- HDL-C = 1,2; (<1,03mmol/l)
- LDL-C = 3,8 mmol/l;(>2,58mmol/l)