Ontap CK TKXH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

ÔN TẬP

Môn: Thống kê Xã Hội


• Thời gian thi: 90 phút
• Hình thức thi: Tự luận
• Được sử dụng tài liệu
• Nội dung: Chương VI, VII, VIII

1
CHƯƠNG VI.

ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ


 Ước lượng TB
 Ước lượng tỉ lệ

2
CHƯƠNG VII.

KIỂM ĐỊNH THAM SỐ


 Kiểm định trung bình
 Kiểm định tỉ lệ
 Phân tích ANOVA

3
CHƯƠNG VIII.

KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ


 Kiểm định wilcoxon: dùng cho 2 mẫu phối
hợp
 Kiểm định Mann-Whitney: dùng cho 2 mẫu
độc lập
 Kiểm định Kruskal-Wallis: Dùng cho k
nhóm
 Kiểm định chi bình phương: Kiểm định
mối liên hệ 2 biến định tính.
Lưu ý: Dùng cho trường hợp không có phân
phối chuẩn (hay có phân phối bất kỳ)
4
BÀI TẬP

5
Bài 1

6
Bài 2

7
Bài 3

với ĐTC 97%

8
Bài 4

9
Bài 5

10
Bài 6

Trường hợp không có phân phối chuẩn.

11
Bài 7

12
Bài 8

13
Bài 9
Hàm lượng (mg) của một chế phẩm được
xác định trước và sau khi được lão hóa cấp tốc
như sau:
Trước 7.5 6.8 7.1 7.5 7.2 6.8 6.9 6.7 6.8 6.8

Sau 6.1 6.3 6.5 6.4 6.8 6.3 6.1 6.4 6.5 6.3

Hãy cho biết hàm lượng hoạt chất có


giảm sau thí nghiệm? Với mức ý nghĩa 5%?
Trường hợp không có phân phối chuẩn.
14
BÀI TẬP
Bài 10 16

Người ta chọn hai mẫu, mỗi mẫu có 10 máy, từ 2


lô (I và II được sản xuất) để khảo sát thời gian
hoàn thành công việc (phút) của chúng:
Lô I 6 8 9 10 6 15 9 7 13 11

Lô II 5 5 4 3 9 9 6 13 17 12

Hỏi khả năng hoàn thành công việc của 2


máy có khác nhau không? Với mức ý nghĩa 5%
Trường hợp không có phân phối chuẩn.
15
Bài 11
Người ta cho 10 bệnh nhân uống thuốc hạ cholesterol đồng
thời cho 10 bệnh nhân khác uống giả dược (placebo) rồi xét
nghiệm nồng độ cholesterol trong máu (g/l) của cả 2 nhóm:
Thuốc 1.1 0.99 1.05 1.01 1.02 1.07 1.1 0.98 1.03 1.12

Giả 1.25 1.31 1.28 1.2 1.18 1.22 1.22 1.17 1.19 1.21
dược
Hỏi khả năng làm hạ cholesterol có khác nhau
không với 2 phương pháp? Với mức ý nghĩa 5%
Trường hợp không có phân phối chuẩn.

16
Bài 12
Một nhà sản xuất tuyên bố rằng ít nhất 95%
các thiết bị mà ông ta cung cấp cho nhà máy tuân
theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Người ta chọn ra ngẫu
nhiên 200 mẫu thiết bị để kiểm tra thì thấy có 18
mẫu không đủ tiêu chuẩn. Kiểm định lời tuyên
bố của nhà sản xuất.
Hỏi dựa trên kết quả mẫu tính được ông
ta có biện hộ được cho lời khẳng định của
mình không? Với mức ý nghĩa 5%

17
Bài 13
Chọn ngẫu nhiên 16 sinh viên học lớp
XSTK, khảo sát điểm thi cuối kỳ được dữ liệu
như sau:
6 8 10 7 8 9 7 6
9 8 7 7 9 9 8 6
Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết phải
chăng SV học lớp XSTK học khá (Khá là điểm
trung bình từ 7 trở lên)?

18
Bài 14

19
Bài 15

20
Bài 16

21
Bài 17
Vinabico xuất khẩu bánh kẹo sang
Campuchia. Theo dõi số lượng kẹo A bán được
trong một số tuần và có kết quả:
Lượng kẹo 0-30 30-60 60-90 90-120 120-150
Số tuần 5 15 35 25 1 số cuối
MSSV + 5

Những tuần có số kẹo A bán được từ 120kg trở lên


được gọi là “Tuần bán hiệu quả”
22
Bài 17

a. Hãy ước lượng lượng kẹo A bán trung bình


trong 1 tuần với độ tin cậy 95%.
b. Hãy ước lượng tỷ lệ những “Tuần bán hiệu
quả” với độ tin cậy 97.5%
c. Nếu có kết luận cho rằng lượng kẹo A bán
trung bình là 100kg thì có chấp nhận được
không với mức ý nghĩa 1%?

23
Bài 18
Cho bảng dữ liệu sau:

Groups Count Sum AverageVariance


PHƯƠNG PHÁP 1 10 105.6 10.56 1.574
PHƯƠNG PHÁP 2 10 84.7 8.47 0.922
PHƯƠNG PHÁP 3 10 58.9 5.89 0.357

24
BẢNG ANOVA
Source of
Variation SS df MS F
Between
Groups x x x
x
Within Groups
x x x
Total x x
a/ Hãy hoàn chỉnh bảng ANOVA
b/ Hãy phát biểu giả thuyết
c/ Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định sự bằng nhau
của trung bình của tổng thể.

25
BÀI 19.
BẢNG ANOVA
Source of
Variation SS df MS F
Between Groups ? 2 ? ?
Within Groups 4.26 ? ?
Total 7.264 21
a/ Hãy hoàn chỉnh bảng ANOVA
b/ Hãy phát biểu giả thuyết
c/ Với mức ý nghĩa 1%, hãy kiểm định sự bằng nhau
của trung bình của tổng thể.

26
Bài 20
Có tài liệu về cách cho điểm môn XSTK của 3
giáo sư như sau (điểm tối đa 100).
TT A B C
Hãy cho biết cách chấm điểm của 3
1 82 74 79 giáo sư có sai khác nhau không?
Với α = 0.01.
2 86 82 79 a/ Giả sử điểm tuân theo luật phân
3 79 78 77 phối chuẩn.
b/ Giả sử điểm có phân phối bất kỳ.
4 83 75 78
5 85 76 82
6 84 77 79
27
BÀI 21
Cho bảng dữ liệu sau:
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
A 5 124.65 24.93 1.0648
B 5 113.05 22.61 0.778
C 5 102.95 20.59 0.9205

ANOVA
Source of Variation SS df MS F
Between Groups X X X
Within Groups X X X X
Total X X

28
a/ Hãy hoàn chỉnh bảng ANOVA
b/ Hãy phát biểu giả thuyết
c/ Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định sự bằng nhau
của trung bình của tổng thể.

29
Bài giải câu 21a
ANOVA

Source of
SS df MS F
Variation
𝑘

𝑆𝑆𝐺 = 𝑛𝑖 ∗ 𝑋𝑖 − 𝑋 2 𝑀𝑆𝐺
Between 𝑖=1 47.164
K-1=3-1=2 =
Groups = 5 ∗ 24.93 − 22.71 2 + 5 2
∗ 22.61 − 22.71 2 + 5 = 23.582
∗ 20.59 − 22.71 2 = 47.164
𝑘
23.582
F=
𝑆𝑆𝑊 = (𝑛𝑖 − 1) ∗ 𝑆2𝑖 𝑀𝑆𝑊 0.9211
= 25.602
Within 𝑖=1 11.0532
N-k=15-3=12 =
Groups = 5 − 1 ∗ 1.0648 + 5 − 1 12
∗ 0.778 + 5 − 1 ∗ 0.9205 = 0.9211
= 11.0532
Total 58.2172 14

30
BÀI 22
Kết quả học Thời gian làm thêm(giờ/ngày)
tập Ít TB Nhiều
(dưới (2-4g/ngày) (trên 4g/ngày)
2g/ngày)
TB 50 25 15
TB Khá 15 35 10
Khá, giỏi 15 10 25

Với mức ý nghĩa 1%, hãy xét xem có hay


không mối liên hệ giữa thời gian làm thêm và
kết quả học tập của SV.

31

You might also like