Professional Documents
Culture Documents
Dehoa 4
Dehoa 4
A. 0,5 M
B. 0,25 M
C. 0,45 M
D. 1M
Câu 2: Cho 94 gam K2O phản ứng với nước để được dung dịch KOH 5,6%.
Khối lượng nước cần dùng là:
A. 1940 gam
B. 1953 gam
C. 1906 gam
D. 1962 gam
A. 8 M
B. 8,2 M
C. 7,9 M
D. 6,5 M
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch?
A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch
B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch
C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi
D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 5: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%
A. 11%
B. 12,2%
C. 11,19%
D. 11,179%
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
A. 0,32 M
B. 0,129 M
C. 0,2 M
D. 0,219 M
Câu 8: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối
lượng nước cần cho pha chế dung dịch
A. 250 gam
B. 450 gam
C. 50 gam
D. 500 gam
Câu 9: Hòa tan 20 gam Na2SO3.10H2O vào 128 gam nước. Nồng độ phần
trăm của dung dịch thu được là:
A. 5%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
Câu 10: Dung dịch KOH 14% có D=1,13 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch
này là:
A. 3,34 M
B. 2,825 M
C. 2,736 M
D. 3,742 M
Câu 11: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là
A. Quỳ tím
B. Nước
C. Hóa chất
Câu 12: Chỉ dung duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag
A. Nước
B. Quỳ tính
C. AgCl2
D. NaOH
Câu 13: Thể tích nước cần thêm vào 1 lít dung dịch NaOH 1M để được dung
dịch có nồng độ 0,1M là:
A. 8 lít
B. 9 lít
C. 7 lít
D. 6 lít
Câu 14: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế
nào?
Câu 15: Để pha 100g dung dịch BaSO4 7% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 93 gam
B. 9 gam
C. 90 gam
D. 7 gam
Câu 16: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy
dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào
A. Nước, NaOH
B. NaOH,HCl
C. CuCl2, NH3
D. Chất nào cũng được
Câu 17: Đem pha loãng 40 ml dung dịch H2SO4 8M thành 160 ml. Nồng độ
mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 18: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được
dung dịch NaOH 25%
A. 75 gam
B. 89 gam
C. 80 gam
D. 62 gam
Câu 19: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
Câu 20: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?
A. Bão hòa
B. Chưa bão hòa
C. Quá bão hòa
Câu 22: Độ tan của AgNO3 trong nước ở 20°C là 222 gam. Khối
lượng AgNO3 có trong 161 gam dung dịch bão hòa ở 20°C là:
A. 114 gam
B. 113 gam
C. 112 gam
D. 111 gam
Câu 23: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. 2,82 M
B. 2,81 M
C. 2,83 M
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 25: Để pha thành 5 lít dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5M cân phải lấy
bao nhiêu lít dung dịch HCl có nồng độ 36% (D=1,19 g/ml)?
A. 0,21 lít
B. 0,214 lít
C. 0,295 lít
D. 0,25 lít
Câu 26: Hòa tan 20 gam đường vào 180 gam nước. Nồng độ phần trăm của
dung dịch nước đường là:
A. 10%
B. 12%
C. 15%
D. 20%
Câu 27: Khối lượng NaCl có trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:
A. 40 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 45 gam
Câu 28: Dung dịch HNO3 4,19M có khối lượng riêng D=1,137 g/ml thì có
nồng độ phần trăm là:
A. 25,2%
B. 24,5%
C. 27,5%
D. 28,1%
Câu 29: Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi:
A. C giảm; CM giảm
B. C tăng; CM tăng
C. C tăng; CM giảm
D. C giảm; CM tăng
Câu 30: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH , người ta làm thế nào?
A. 11%
B. 12%
C. 13%
D. 14%
Câu 32: Nếu để pha 1 lít dung dịch KOH có nồng độ 15,33 mol/l cần dùng
731,52 gam nước thì nồng độ % của dung dịch là:
A. 53%
B. 52%
C. 57%
D. 54%
Câu 33: Thể tích dung dịch HCl 36% (D=1,19 g/ml) cần lấy để pha thành 2,5
lít dung dịch HCl 0,5M là:
A. 106,5 ml
B. 107,5 ml
C. 108,5 ml
D. 109,5 ml
Câu 34: Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để được dung
dịch NaOH có nồng độ 0,1M là:
A. 18 lít
B. 19 lít
C. 17 lít
D. 16 lít
Câu 35: Thêm nước vào 400 gam dung dịch axit HCl 3,65% để tạo 2 lít dung
dịch thì nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,4 mol/l
B. 0,1 mol/l
C. 0,3 mol/l
D. 0,2 mol/l
Câu 36: Muốn pha 250 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH
2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
A. 62,5 ml
B. 67,5 ml
C. 68,6 ml
D. 69,4 ml
Câu 37: Từ 100 gam NaCl có thể pha được bao nhiêu thể tích dung dịch
NaCl 10% (D=1,071 g/ml)?
A. 933,7 ml
B. 833,67 ml
C. 733,67ml
D. 703,87 ml
Câu 38: Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl
21,9%, sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc.
Nồng độ phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng
là
A. 9,48%.
B. 9,52%.
C. 8,18%.
D. 9,25%
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
Câu 40: Hòa tan 20 gam đường vào nước được dung dịch nước muối có
nồng độ là 20%. Khối lượng dung dịch nước đường thu được và khối lượng
nước cần dùng cho sự pha chế là?