Professional Documents
Culture Documents
Dehoa 5
Dehoa 5
sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ
phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 9,48%.
B. 9,52%.
C. 8,18%.
D. 9,25%
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
Câu 4: Ở 220∘C, hòa tan m gam KNO3 vào 95 gam nước thì được dung
dịch bão hòa. Biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20∘C là 42,105 gam. Giá trị
của m là
A. 40.
B. 44.
C. 42
D. 43.
Câu 5: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được
dung dịch NaOH 25%
A. 75,05 gam
B. 93,62 gam
C. 80 gam
D. 57,66 gam
Câu 6: Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch A. Cho một ít quỳ tím vào dung dịch
A thấy có màu xanh. Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A
thấy quỳ trở lại màu tím. Tính nồng độ x
A. 2,0M
B. 1,0M.
C. 1,5M.
D. 2,5M.
A. 0,32 M
B. 0,129 M
C. 0,2 M
D. 0,219 M
Câu 8: Cần pha chế theo tỉ lệ nào về khối lượng của 2 dung dịch KNO3 có
nồng độ tương ứng là 45% và 15% để được dung dịch KNO3 20%?
A. 1 : 4.
B. 1 : 5.
C. 1 : 6.
D. 1 : 3.
Câu 9: Muốn pha 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
thì khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là
A. 14 gam.
B. 15 gam.
C. 16 gam.
D. 17 gam
Câu 10: Có 60 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng NaOH cần cho thêm
vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là
A. 18 gam
B. 15 gam
C. 23 gam
D. 21 gam
Câu 11: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15
gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để
được dung dịch bão hòa?
A. 3 gam
B. 18 gam
C. 5 gam
D. 9 gam
Câu 12: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,2M để khi trộn với dung dịch
HCl 0,8M thì thu được 2 lít dung dịch HCl 0,5M? Giả sử không có sự thay đổi
thể tích khi trộn.
A. 3 lít.
B. 2 lít.
C. 1 lít.
D. 1,5 lít
A. nước.
B. nước muối.
C. xăng.
D. nước đường
Câu 14: Cho dung dịch NaOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch A gồm
2 axit H2SO4 và HCl, cô cạn dung dịch thu được 13,2 gam muối khan. Biết
rằng cứ 10 ml dung dịch A thì phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH
0,5M. Sơ đồ phản ứng là: NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O và NaOH +
HCl ---> NaCl + H2O. Nồng độ mol/l của axit HCl trong dung dịch ban đầu là
A. 0,06M.
B. 0,08M.
C. 0,6M.
D. 0,8M
Câu 15: Phải thêm bao nhiêu gam KOH khan vào 300 gam dung dịch KOH
4% để được dung dịch KOH 10%?
A. 20 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 50 gam.
Câu 17: Xác định khối lượng dung dịch KOH 7,93% cần lấy để khi hoà tan
vào đó 47 gam K2O thì thu được dung dịch 21%?
A. 352,95 gam.
B. 245,23 gam.
C. 415,35 gam.
D. 562,22 gam.
Câu 18: Cho 11,2 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M, phản ứng
hoàn toàn thu được V lít khí H2 ở đktc.Giá trị của V là
A. 4,48 lít. Trắc nghiệm hóa 8 có đáp án, trắc nghiệm hóa 8 chương 4:
Oxi - Không khí, giải hóa 8 có đáp án
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 2,24 lít
Câu 19: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy
là
A. 95 gam.
B. 96 gam.
C. 97 gam.
D. 98 gam
A. 8M
B. 8,2M
C. 7,9M
D. 6,5M
Câu 21: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là
D. Cả B&C
Câu 22: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
A. Nước và đường
B. Dầu ăn và xăng
C. Rượu và nước
D. Dầu ăn và cát
Câu 23: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
A. Nước muối
B. Nước đường
C. Rượu
D. Xăng
Câu 26: Vì sao đúng nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn
tan nhanh hơn trong nước
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang
số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D. Do nhiệt độ cao
Câu 28: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
A. Chất tan
B. Dung môi
C. Chất bão hòa
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
B. Nước đừơng không phải là dung dịch
Câu 30: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là
A. Dung môi
B. Dung dich bão hòa
C. Dung dich chưa bão hòa
D. Cả A&B
Câu 31: Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không đổi
Câu 32: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohidric để có 2,24 lít khí hidro
(đktc) là:
A. 56g
B. 28g
C. 5,6g
D. 3,7g
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihidroxit
C. Bari hidrat
D. Bari oxit
Câu 34: Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào
có kim loại hóa trị I
A. NaOH, Fe(OH)2
B. NaHCO3, KOH
C. CuSO4, KOH
D. BaSO4, NaHCO3
Câu 35: Công thức hóa học của muối ăn:
A. NaCl
B. NaI
C. KCl
D. KI
Câu 36: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh:
A. Đường
B. Muối ăn
C. Nước vôi
D. Dấm ăn
Câu 37: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc)
thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 38: Dung dịch axit được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm
là:
A. H2SO4 đặc
B. HCl đặc
C. H2SO4 loãng
D. A&B đều đúng
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hidro
A. Cu+HCl
B. CaO+H2O
C. Fe+H2SO4
D. CuO+HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4