Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Cho 15,15 gam hỗn hợp A gồm (Zn, Al) vào 200 gam dung dịch HCl 21,9%,

sau khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 10,08 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ
phần trăm của muối ZnCl2 trong dung dịch thu được sau phản ứng là

 A. 9,48%.
 B. 9,52%.
 C. 8,18%.

 D. 9,25%

Câu 2: Chất tan tồn tại ở dạng

 A. Chất rắn
 B. Chất lỏng

 C. Chất hơi

 D. Chất rắn, lỏng, khí


Câu 3: Hòa tan 20 gam đường vào nước được dung dịch nước muối có nồng
độ là 20%. Khối lượng dung dịch nước đường thu được và khối lượng nước
cần dùng cho sự pha chế là?

 A. 200 gam và 180 gam


 B. 200 gam và 160 gam

 C. 100 gam và 80 gam


 D. 100 gam và 60 gam

Câu 4: Ở 220∘C, hòa tan m gam KNO3 vào 95 gam nước thì được dung
dịch bão hòa. Biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20∘C là 42,105 gam. Giá trị
của m là

 A. 40.
 B. 44.
 C. 42

 D. 43.

Câu 5: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được
dung dịch NaOH 25%

 A. 75,05 gam
 B. 93,62 gam

 C. 80 gam

 D. 57,66 gam
Câu 6: Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch A. Cho một ít quỳ tím vào dung dịch
A thấy có màu xanh. Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A
thấy quỳ trở lại màu tím. Tính nồng độ x

 A. 2,0M
 B. 1,0M.
 C. 1,5M.

 D. 2,5M.

Câu 7: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam

 A. 0,32 M
 B. 0,129 M
 C. 0,2 M

 D. 0,219 M

Câu 8: Cần pha chế theo tỉ lệ nào về khối lượng của 2 dung dịch KNO3 có
nồng độ tương ứng là 45% và 15% để được dung dịch KNO3 20%?
 A. 1 : 4.
 B. 1 : 5.
 C. 1 : 6.

 D. 1 : 3.

Câu 9: Muốn pha 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
thì khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là

 A. 14 gam.
 B. 15 gam.
 C. 16 gam.

 D. 17 gam

Câu 10: Có 60 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng NaOH cần cho thêm
vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là

 A. 18 gam
 B. 15 gam
 C. 23 gam

 D. 21 gam

Câu 11: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 gam. Khi mới hòa tan 15
gam NaCl vào 50 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để
được dung dịch bão hòa?

 A. 3 gam
 B. 18 gam

 C. 5 gam

 D. 9 gam
Câu 12: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch HCl 0,2M để khi trộn với dung dịch
HCl 0,8M thì thu được 2 lít dung dịch HCl 0,5M? Giả sử không có sự thay đổi
thể tích khi trộn.

 A. 3 lít.
 B. 2 lít.

 C. 1 lít.
 D. 1,5 lít

Câu 13: Dầu ăn có thể hòa tan trong

 A. nước.
 B. nước muối.

 C. xăng.
 D. nước đường

Câu 14: Cho dung dịch NaOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch A gồm
2 axit H2SO4 và HCl, cô cạn dung dịch thu được 13,2 gam muối khan. Biết
rằng cứ 10 ml dung dịch A thì phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH
0,5M. Sơ đồ phản ứng là: NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O và NaOH +
HCl ---> NaCl + H2O. Nồng độ mol/l của axit HCl trong dung dịch ban đầu là

 A. 0,06M.
 B. 0,08M.

 C. 0,6M.

 D. 0,8M
Câu 15: Phải thêm bao nhiêu gam KOH khan vào 300 gam dung dịch KOH
4% để được dung dịch KOH 10%?

 A. 20 gam.
 B. 30 gam.

 C. 40 gam.

 D. 50 gam.

Câu 16: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

 A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch


 B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

 C. Số gam chất tan có trong 100g nước

 D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 17: Xác định khối lượng dung dịch KOH 7,93% cần lấy để khi hoà tan
vào đó 47 gam K2O thì thu được dung dịch 21%?

 A. 352,95 gam.
 B. 245,23 gam.

 C. 415,35 gam.

 D. 562,22 gam.

Câu 18: Cho 11,2 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M, phản ứng
hoàn toàn thu được V lít khí H2 ở đktc.Giá trị của V là

 A. 4,48 lít. Trắc nghiệm hóa 8 có đáp án, trắc nghiệm hóa 8 chương 4:
Oxi - Không khí, giải hóa 8 có đáp án
 B. 6,72 lít.

 C. 8,96 lít.

 D. 2,24 lít
Câu 19: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 5% thì khối lượng nước cần lấy

 A. 95 gam.
 B. 96 gam.

 C. 97 gam.

 D. 98 gam

Câu 20: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM

 A. 8M
 B. 8,2M
 C. 7,9M

 D. 6,5M

Câu 21: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là

 A. Cho đá vào chất rắn


 B. Nghiền nhỏ chất rắn

 C. Khuấy dung dịch

 D. Cả B&C
Câu 22: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là

 A. Nước và đường
 B. Dầu ăn và xăng

 C. Rượu và nước

 D. Dầu ăn và cát
Câu 23: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:
 A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
 B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

 C. Nước và rượu đều là chất tan

 D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 24: Chất tan tồn tại ở dạng

 A. Chất rắn
 B. Chất lỏng

 C. Chất hơi

 D. Chất rắn, lỏng, khí


Câu 25: Khi quần áo dính dầu ta sử dụng dung dịch nào để làm sạch:

 A. Nước muối
 B. Nước đường

 C. Rượu

 D. Xăng
Câu 26: Vì sao đúng nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn
tan nhanh hơn trong nước

 A. Làm mềm chất rắn


 B. Có áp suất cao

 C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang
số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
 D. Do nhiệt độ cao

Câu 27: Dung dịch chưa bão hòa là


 A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
 B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

 C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

 D. Làm quỳ tím hóa đỏ

Câu 28: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì

 A. Chất tan
 B. Dung môi
 C. Chất bão hòa

 D. Chất chưa bão hòa

Câu 29: Chọn câu đúng

 A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
 B. Nước đừơng không phải là dung dịch

 C. Dầu ăn tan được trong nước

 D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước

Câu 30: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là

 A. Dung môi
 B. Dung dich bão hòa
 C. Dung dich chưa bão hòa

 D. Cả A&B

Câu 31: Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước
sẽ thay đổi như thế nào?
 A. Tăng lên
 B. Giảm đi

 C. Không đổi

 D. Không xác định được

Câu 32: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohidric để có 2,24 lít khí hidro
(đktc) là:

 A. 56g
 B. 28g

 C. 5,6g
 D. 3,7g

Câu 33: Tên gọi của Ba(OH)2:

 A. Bari hiđroxit
 B. Bari đihidroxit

 C. Bari hidrat

 D. Bari oxit

Câu 34: Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2. Chất nào
có kim loại hóa trị I

 A. NaOH, Fe(OH)2
 B. NaHCO3, KOH
 C. CuSO4, KOH

 D. BaSO4, NaHCO3
Câu 35: Công thức hóa học của muối ăn:

 A. NaCl
 B. NaI

 C. KCl

 D. KI

Câu 36: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh:

 A. Đường
 B. Muối ăn

 C. Nước vôi
 D. Dấm ăn

Câu 37: Cho 13 gam Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích H2 (đktc)
thu được là:

 A. 1,12 lít
 B. 2,24 lít

 C. 3,36 lít

 D. 4,48 lít
Câu 38: Dung dịch axit được dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm
là:

 A. H2SO4 đặc
 B. HCl đặc

 C. H2SO4 loãng
 D. A&B đều đúng
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hidro

 A. Cu+HCl
 B. CaO+H2O

 C. Fe+H2SO4
 D. CuO+HCl

Câu 40: Có mấy phương pháp thu khí hidro?

 A. 1
 B. 2
 C. 3

 D. 4

You might also like