Professional Documents
Culture Documents
Bài 6-Sinh Trư NG Liên T C
Bài 6-Sinh Trư NG Liên T C
Bài 6-Sinh Trư NG Liên T C
S
µg = µmax
S + Ks
Phân loại chemostat
• Chemostat không có tuần hoàn
• Chemostat có tuần hoàn
✓Sinh khối không cô đặc
✓Sinh khối cô đặc
• Chemostat đa giai đoạn
Chemostat không tuần hòan
F, Xi, Si
F, X, S
V, X, S
Cân bằng sinh khối trong chemostat
không tuần hoàn
Sự tích tụ = Vào – Ra + Tạo thành – Tiêu thụ
dX/dt = – FX / V + gX – kDX
0= -DX + gX – kDX hay D = g – kD = net
Trong chemostat, ở điều kiện cân bằng tốc độ sinh trưởng riêng
bằng tốc độ pha loãng, là đại lượng có thể thay đổi được dựa
vào tốc độ dòng F
Nếu kd 0
dX/dt = X(g – D - kd) =0
D = net = g – kd → g = net + kd
Nồng độ cơ chất dư S trong chemostat
không tuần hoàn (𝑘𝑑 = 0)
• Do sinh trưởng với điều kiện cơ chất thiếu nên
theo mô hình Mono
S
µg = µmax g = D
S + Ks
µ gK s DK S
S= →S =
µ max - µg max − D
Nồng độ cơ chất dư S trong chemostat
không tuần hoàn (𝑘𝑑 = 0)
Nồng độ cơ chất trong chemostat phụ thuộc vào
• Tốc độ pha loãng D (D càng lớn thì S càng lớn)
• Ks (Ks càng lớn S càng lớn)
• Không phụ thuộc nồng độ cơ chất trong thùng
cấp Si
𝐷𝐾𝑠
𝑆=
𝜇𝑚𝑎𝑥 − 𝐷
Nồng độ cơ chất dư S trong chemostat
không tuần hoàn (𝑘𝑑 = 0)
• Khi hệ số pha loãng D nhỏ D<<µmax, nồng độ cơ
chất S đi ra bị ảnh hưởng lớn bởi KS
• KS nhỏ S nhỏ và ngược lại
• Đây là cơ sở để áp dụng cho xử lí nước thải khi
D rất nhỏ
𝐷𝐾𝑠
𝑆=
𝜇𝑚𝑎𝑥 − 𝐷
Cân bằng cơ chất trong chemostat không
tuần hoàn
Thay đổi = Vào – Ra + Tạo thành – Tiêu thụ
dS/dt= FSi /V – FS/V - qSX
dS/dt = F/V(Si -S) - µgX/YX/S
•Nếu tốc độ pha loãng vượt quá tốc độ sinh trưởng max,
TB lấy đi ko được thay thế bởi sự sinh trưởng→sinh khối
giảm và cơ chất tăng gọi là quá trình rửa trôi
•D mà tại đó bắt đầu xảy ra quá trình rửa trôi gọi là D tới
hạn Dcrit
Ảnh hưởng của hằng số bão hòa
S
Nồng độ X Nồng độ cơ chất
sinh khối trong thùng lên men
X (gL-1) S (gL-1)
Giá trị Ks với cơ chất bị giới
hạn là thấp
D
S
Nồng độ X Nồng độ cơ chất
sinh khối trong thùng lên men
X (gL-1) S (gL-1)
D
Ảnh hưởng của Si (hay SR)
SR1, SR2 và SR3 là
nồng độ cơ chất giới
hạn trong MT cấp
(SR1< SR2 < SR3)
P
qP
P
qP
D
D
Cách thực hiện chemostat
• Bắt đầu bằng batch
• Khi tế bào đạt cực đại thì bắt đầu cấp dưỡng
Thí dụ lên men chemostat
Cân bằng thiết lập khi nào khi thay đổi
D hay Si?
D
Sản lượng sinh khối
• Là lượng sinh khối thu được trong 1 đơn vị thể
tích trên 1 đơn vị thời gian (𝑔𝐿−1 ℎ−1 )
𝑑𝑋
rx= =µX
𝑑𝑡
Sản lượng sinh khối trong chemostat
• Trong chemostat
𝑑𝑋
rx= = 𝜇𝑔 𝑋 = 𝐷𝑋
𝑑𝑡
rx
Sản lượng sinh khối lớn nhất trong
chemostat
Nếu 𝑔 = 𝐷 thì
Ks
Dm = Dopt = µ max (1 − )
K s + Si
Sản lượng sinh khối trong chemostat không
tuần hoàn
Ks
Dopt = µ max (1 − )
K s + Si
Dopt K s
X = YX / S ( S i − S ) = YX / S ( S i − )
max − Dopt
Dopt K s
rcont = XDopt = YX / S ( Si − ) Dopt
max − Dopt
Vì 𝐾𝑠 << 𝑆𝑖 𝑟𝑐𝑜𝑛𝑡𝑌𝑋/𝑆 𝑆𝑖 µmax
Sản lượng sinh khối trong lên men gián
đoạn
• Sản lượng sinh khối trong các lần lên men batch
với thời gian giữa các pha log là 𝑡𝐿 có thể tính
dựa vào thời gian 1 chu trình 𝑡𝐿 + 𝑡𝑏𝑎𝑡𝑐ℎ
• 𝑡𝑏𝑎𝑡𝑐ℎ -thời gian pha log từ 𝑋𝑖 đến 𝑋
X
ln
tbatch = Xi
max
Sản lượng sinh khối trong lên men gián
đoạn
• Trong lên men gián đoạn sản lượng SK cao nhất
ở cuối quá trình lên men
𝑋 − 𝑋𝑖 𝑌𝑋/𝑆 𝑆𝑖
𝑟𝑏𝑎𝑡𝑐ℎ = =
𝑡𝐿 + 𝑡𝑏𝑎𝑡𝑐ℎ 𝑡𝐿 + 𝑡𝑏𝑎𝑡𝑐ℎ
Vy Fo
y
Fo= Fi
dy/dt = F/V(yi- y)+r y+ - r y-
Trong trường hợp có tuần hoàn ≠1 (0<<1)
Cân bằng sinh khối chemostat có tuần
hòan không cô đặc sinh khối
dX/dt = FXi/V - F X/V + gX - kDX
VXS
F, X2
(1+) F
X
Nồng độ sinh khối cô đặc nhờ li tâm hay kết lắng rồi đưa 1
phần sinh khối đậm đặc quay lai thùng
Tốc độ sinh trưởng chemostat có tuần
hoàn sinh khối cô đặc (𝑘𝑑 = 0)
µgK s (1 - (c − 1)) DK S
S= →S =
µ max - µg max − (1 - (c − 1)) D
µ max S i 1
Dcrit =
Si + K S
S
µ = µmax = D=F/V
S + Ks
µK s DK s
S= =
µ max - µ µ max - D
X = YX / S ( Si − S )
Hệ thống chemostat 2 thùng
• Giai đoạn 2: Giai đoạn tạo sản phẩm
F F dX 2
X 1 − X 2 + 2 X 2 = =0
V2 V2 dt
F
→ 2 = ( X 2 − X 1 )
V2
max S 2
2 = = D2 ( X 2 − X 1 )
K S + S2
Hệ thống chemostat 2 thùng
F F 2 dS2
S1 − S 2 + X2 = =0
V2 V2 YX / S dt
2
→ D2 ( S1 − S 2 ) = X2
YX / S
2
S 2 = S1 − X2
D2YX / S
F F dP2
P1 − P2 + qP X 2 = =0
V2 V2 dt
Bài tập chemostat đa giai đoạn
Mô hình sinh trưởng Mono trong chemostat với
nồng độ cơ chất ban đầu Si=50 gL-1, Ks=2gL-1 và
µmax=0.5 h-1.
a) Hãy cho biết nồng độ pha loãng tối ưu Dopt
b) Tính lượng S1 và X1 trong dịch đi ra nếu YX/S=1
g g-1 tại D opt
c) Tính số lượng thùng pư
Bài tập chemostat đa giai đoạn
Ks
Dm = Dopt = µ max (1 − )=
K s + Si
2
= 0.5[1 − ] = 0.402
2 + 50
DKS 0.402 * 2 −1
S1 = = = 8.2 gl
max - D 0.5 − 0.402
X 1 = Yx/s( Sin − Sout )
Bài tập chemostat đa giai đoạn