Professional Documents
Culture Documents
Hoá Sinh Chương 11
Hoá Sinh Chương 11
Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid đầu tiên của chuỗi polypeptid:
A. Typsin
B. Aminopeptidase
C. Chymotrypsinogene
D. Procarboxypeptidase
E. Dipeptidase
2. Sản phẩm chuyên hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật đưởi dạng:
A. Acid uric
B. Ammoniae
C. Glutamin
D. Creatinin
E. Urê
3.Trong quá trình tạo melanin từ tyrosin cần có enzyme nào tham gìa:
A. Tyrosin hydroxylase
B. Dopa hydroxylase
C. Diamin oxidase
D. Peroxidase
E. Catecholamin oxidase
4.Các chất sau đây là sản phẩm chuyển hóa của histidin, NGOẠI TRỪ:
A. Uecanat
B. Acid fonrmie
C. N. formimino glutamat
D. L-Giutamat
E. Leucin
5.Quá trình biến đổi alanin thành đường được gọi là:
A. Đường phân
B. Tân tạo glucose
C. Khử CO oxy hỏa
D. Khử amin oxy hóa
E. Phân giải glycogen
6.Amino acid nào sau đây không tham gia chu trình urê:
A. Arginin
B. Cimllin
C. HistHdin
D. Ornithin
E. Aspartat
7. Trong chu trình urê, giai đoạn nào cần có sự tham gia của ATP:
A. Giai đoạn 1 và 2
B, Giai đoạn 1 và 3
C. Giai đoạn 1 và 4
D. Giai đoạn 3 và 4
E. Giai đoạn 4 và 5
A. Khử amin.
B. Chuyển amin,
C. Khử CO oxy hóa,
D. Thủy phân
E. Khử amin oxy hỏa.
A. Myosin
B. Globulin
C. Keretin
D. Serotonin
E. ferritin
13. Enterokinase hoạt hóa enzyme nào sau đây:
A. Trypsin
B. Trypsinngen
C. Elastase
D. Pepsin
E. Pepsinogen
14. Transarninase trong phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở:
A. Hệ võng mạc nội mô
B, Trong thể ty
C. Bào dịch
D. Nhân tế bào
E. Các mô động vật
15. Trong giai đoạn tiếu hóa protein:
A. Các enzym thủy phân tác dụng có tính đặc hiệu đổi với vị trí của các liên kết peptid.
B. Có sự tham gia của phân tử HzO trong phản ứng cắt các liên kết peptid.
C. Enzym thủy phân được gọi tên proteinase hay peptidase-
D. Chịu tác dụng của các enzym: pepsin, trypsin, chymotrypsin.
carboxypeptidasE. aminopeptidase.
E. Tất cả các cầu trên đều đúng,
16. Trong chuyển hảa của L.-tyrosin có sự tạo thành hormon có tác dụng làm tăng huyết áp, đồ là
chất:
A. Acid vanylmandelic
B. lsopropanal
C. Pepsin
D. Adrenalin
E. homogentisat
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 2,4,5
D. 1,3,5
E. 2,3,5
20. Chọn đúng tên thứ tư của các công thức sau đây:
23. Loại bả nhóm amin của các acid amin ở động vật được thực hiện hởi:
A. Sự thủy giải và sự khử amin.
B. Chỉ có sự chuyển amin.
C. Chuyển amin và khử amin oxy hóa.
D. Chỉ có sự khử amin hiểu khí,
E. Không cỏ phản ứng nào,
24. Tắt cả những chất sau đây là sản phẩm chuyển hóa của gÌycin, NGOẠI TRỪ:
A. Acid oxalic.
B. Acid glyoxylic.
C. Acid Íommic
D. CO2; và H20,
E. Acid benznic,
25, Khi ammoniac được truyền qua gan chó, chất nào được tạo ra:
A. Urễ
B. Acid urie
C. Giutamin
b Xanthin
E. Asparagin
26. Quả trình khử amin oxy hỏa của acid amin xảy ra qua 2 bước, một chất trung gian
được tạo ra là:
A. a-Celoacid
B. Urẻ
C. a-lmin acid
D. Acid uric
E. Glutamin
27. Phản ứng khử Co2 của acid arnin nào sau đây tạo ra 1 chất làm dãn mạch:
A. L-Glutamie acid
B. L-Arginin
C. LAspartic acid
D. L-Valin
E. L-Histidin
28. Phản lớn ammoniac được phông thích ra ở thận là từ acid amin nào sau đây:
A. Leucin
B. Glupmin
C. Glycin
D. Alanin
E. Asparagin
32. Trên đường biển dưỡng cửa L-tyrnsin, một hormen được tạo thành có tác chưng lâm:
A. Hạ ấn
B. Đổ mồ hôi
C. Tăng huyết áp
D. Albinism
E. Phenylktonuria
33. Nhóm methyl gắn vào cystein tạo thành:
A. Methionin
B Cystin
C Ethanolamin
D. Acid cysteic
E Cholin
34. Thyroxin (T4) dẫn xuất từ:
A . tyramin
B Taurin
C Tryptamin
D Tyrosin
E tryptophan
35. Albinism lả bệnh lí bắm sinh do thiểu enzym:
A. Hamogentisicase
H. Phenylalanyl hydroxylase
C. Tyrosinase
D. Tyrosin decarhoxlase
E. Dopa decarboxylase
36. Alkaptonuria là hệnh lí bẩm sinh do thiểu enzym:
A. Tyrosinase
B. Phenylalanin hydroxylase
C. Homagentisic acid oxidase
D. DOPA decarbaxylase
E. DOPA oxidase
37. Phenylketonuria là bệnh li bẩm sinh do thiểu enzym để:
A. Khử amin của phenylalanin
B. Hydroxy hỏa phenylalanin
C.. Khử carboxyl của phenylalanin
D. Biển đổi tyrosin thành DÖEA.
E. load hỏa tyrosin
38. Một động vật ở tình trạng cân bằng nitrogen (-) khi:
A. Ăn vào nhiều hơn thải ra
B. Mô mới được thành lập
Ơ, Thải ra và ăn vào bằng nhau
D. Nước tiêu không chứa nitrogen
E. Thải ra nhiều hơn ăn vào
39. Công thức của các chất:
Chọn tập hợp nào nêu đúng thứ tự cắc chất trển:
A. Lysin, glutamin, ornithin, arginin
B. Glutamin, ornithin, lysin, arginin
C. Omithún, arginin, IysinE. gluiamin
D. Arginin, amithin, lysin, gluuamin
E. Arginin, glutamin, ornithin, lysin
40. Tác động của arginase trên .... cho ra. UTẾ:
A. Aspartal
B. Glutamin
C. Omithin
D. Lysi
E. Prolin
41. Aeid nmin nào là acid amin cần thiết:
A. Aspartal
B. Glutamin
C. Omithin
D. Lysi
E. Prolin
A Oxaloacetat
B a-cetoglutarat
C Asoartat
D fumarat
E tất cả 4 chất trên
46. Chất nào là chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển amin và khử amin:
A. Pyruvat
B. Fummarat
C. a-Cetoglutarat
D. Glutamat
E. oxalo acetat
A. Urẻ được tổng hợp chủ yếu ở gan, vi vậy xét nghiệm urÊ trong mâu có giả trị
rất lớn trong việc đánh giá chức năng gân. :
B. Trị số bình thường của urẻ huyết là 0,2 = 0,4 giữ.
C. GOT và GPT là các enzym nội bảo cả vai trò quan trụng trong sự chuyên hóa
cúc acid amin vì thể có giá trị lớn trong việc đánh giá chức nrăng chuyển hóa
pIptein trong gan.
D. α-Cetoglutarat và glutamat là các chất trung gian hoạt động như ] con thoi
vận chuyển nhỏm arin, nhờ đó các acid amin đều được khử amin oxy hỏa.
E. Các câu trên đều sai.
A. Phản ứng này được xúc tắc bởi enzym L-glutamatz dehydrovehasE và
coenzym NA+.
B. Đây là phản ửng khử amin oxy búa.
C. Phản ứng xảy ra qua 2 giai đuạn, giai đoạn 2 không cần enzym xúc tắc.
D. Phản ứng này xảy ra ở pH của cơ thẻ.
E. Tất cả đều đúng.
62, Trang 1 con vật bình thường, chất lưu huỳnh (5) của mnethionin vả cystein được thải
ra dưới dạng:
A. Ester liên kết
B. Sulfate võ cơ
C. Sulfate hữu cư
D. Sulfte
E. Không ử dạng nào hết
63. Phản ứng chuyển nhóm amin của acid amin được xúc tắc bởi enzyme:
A. Phosphatase
B. Dehydrogenase
C. Transaminase
D. Transaminase
E. Thiokinase
64. Trong các phản ứng thoái hóa acid amin thlòng có Sự hiện diện của nnenzym:
A. NAD+
B. FAD
C. NADP
D. Pyridoral phosphate
E. NADPHH+
66. Chọn câu SAI: Trong giai đoạn tiêu hóa protein:
Tác dụng của các enzym có tính đặc hiệu đối với vị trí của các liên kết peptid
Có sự tham gia của phân tử H2O khi thủy phân liến kết peptid.
Các enzym đều thuộc phân loại 3.
được biến đổi thành enzym hoạt động.
67. Trong chu trình urẻ, nhóm carbamyl được chuyển qua ornithin để tạo ra:
A. Arginin
B. Pyrimidin
C. Citrullin
D. Arginosuccinat
E. Purin
68. Tyrosin được tổng hợp tử:
A. Melanin
B. Glutamat
C. Phenylalanin
D. Dapaguinon
E. Phenylpyruvat
69. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chuyển hóa của phenylalanin:
A. Dopamine
B. Melanin
C. Tetraladathyroxin
D. Serotonin
E. Homangentisic acid
70.
Phản ứng trên có sự tham gia của:
A. ATP và acetyl coenzym A
B. GPT và pyridoxal phosphat
C. Deaminase và pyridioxal phosphat
D. L-glutamat dehydrogenase
E. GOT và pyridoxal phosphat
A. NADP và oxygenase
B. FAD và acid amin oxygenase
C. NAD và L-glutamat đehydrogenase
D. ATP và glutarnin synthetase
E. lon Mg++ và dehydrugenase
1 Hai quá trình khử và chuyển amnin có liên quan chặt chẽ với nhau, nhờ đỏ các acid
amin đều được khử amin.
2 Tắt cả acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa.
3 Giutamat được khử amin trực tiếp dễ dàng nhờ hoạt động mạnh của enzym L-
glutauriat dehiydrngenase và coenzym N.AD,
4 Trong cơ thể động vật, các enzym khử amin oxy hóa có hoạt tính như nhau và sản
phẩm tạo thành sau quá trình xúc tắc là u-cetoaeid và NH3
5 GPT hãy alanin transaminase là enzym nội bảo sẽ tăng rất rõ trung máu trong
bệnh viêm gan siêu vi
74. Sản phẩm tiêu húa của các polypeptid thức ăn ở dạ đây là:
A. Acid amin
B. oligepeptid
C. Protid
D. Polypeptid, proieose, peptone
E. Không câu nào đúng
75. Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid trước arginin hay lysin
A. Trypsin
B. Aminopeptidase
C. Carboxypeptidase
D. Chymotrypsin
E. Elastase
77. Acid nmin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và sinh ceton
A. Phenylalanin
B. Aspartic
C. Methionin
D. Leucin
E. Serin