Professional Documents
Culture Documents
Vat Li 10 Gk1 Nh23.24 Tran Thi Hien
Vat Li 10 Gk1 Nh23.24 Tran Thi Hien
2024
<NB> Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là
<$>các dạng vận động và tương tác của vật chất.
<$>quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
<$>các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
<$>quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
<NB>Kí hiệu có ý nghĩa gì?
<$>Dụng cụ dễ vỡ.
<$>Dụng cụ đặt thẳng đứng.
<$>Không được uống.
<$>Chất độc.
<NB>Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ.
<$>Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ.
<$>Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.
<$> Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
<$>Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ.
<NB>Có mấy phép đo một đại lượng Vật lí?
<$> 1.
<$> 2.
<$> 3.
<$>4.
<NB>Gọi Ā là giá trị trung bình, ΔA’ là sai số dụng cụ, ΔĀ là sai số ngẫu nhiên, DA là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ
đối của phép đo là
<$> .
<$> .
<$> .
<$> .
<NB>Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là
<$>bằng nhau.
<$>lớn hơn.
<$>nhỏ hơn.
<$>lớn hơn hoặc bằng.
<NB>Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được?
<$>Là đại lượng vectơ.
<$>Có đơn vị đo là mét.
<$>Cho biết hướng chuyển động.
<$>Có thể có độ lớn bằng 0.
<NB>Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật được tính bằng công
thức
<$> .
<$> .
<$> .
<$> .
<NB>Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là
<$>độ dịch chuyển.
<$>tốc độ.
<$>quãng đường đi.
<$>tọa độ.
<NB>Muốn đo tốc độ của một vật chuyển động thì ta dùng dụng cụ nào dưới đây?
<$>Thước có độ chia.
<$>Đồng hồ bấm giây.
<$>Thước có độ chia và đồng hồ bấm giây.
<$>Đồng hồ đo điện đa năng.
<NB>Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng là đường thẳng
<$>song song với trục tọa độ Ot.
<$>vuông góc với trục tọa độ.
<$>xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ.
<$>xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ.
<NB>Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong
khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
<TH>Quan sát hình bên, hãy xác định sai số dụng cụ của thước đo.
<$>0,1 cm.
<$>0,2 cm.
<$>0,3. cm.
<$>0,4 cm.
<TH>Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?
<$>Quãng đường và độ dịch chuyển.
<$>Tốc độ và vận tốc.
<$>Độ dịch chuyển và vận tốc.
<$>Quãng đường và tốc độ.
<TH>Bạn Nam đi bộ từ nhà đến trường 2 km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Quãng đường và độ
dịch chuyển của bạn Nam lần lượt là
<$>4 km, 2 km.
<$>0 km, 4 km.
<$>4 km, 0 km.
<$>2 km, 4km.
<TH>Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nước, vật 3 là bờ sông, Vận tốc của thuyền so với bờ sông được tính
bằng biểu thức
<$> .
<$> .
<$> .
<$> .
<TH>Chọn phát biểu đúng.
<$>Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng.
<$>Vận tốc trung bình là một đại lượng vô hướng.
<$>Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng.
<$>Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng.
<VD>Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12 km. Xe
đi đoạn AB hết 20 phút, đoạn BC hết 30 phút. Vận tốc trung bình trên đoạn
<$>AB lớn hơn trên đoạn BC.
<$>AB nhỏ hơn trên đoạn BC.
<$>AC lớn hơn trên đoạn AB.
<$>AC nhỏ hơn trên đoạn BC.
<VD>Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên đường 1 đường
thẳng. Độ dịch chuyển của xe khi t = 5 h là
<$>130 km.
<$>120 km.
<$>150 km.
<$>30 km.
<VD>Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường
thẳng. Độ lớn vận tốc của xe ở thời điểm 5 giờ là
<$>30 km/h.
<$>18 km/h.
<$>30 km/h.
<$>20 km/h.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ 10 . KIỂM TRA GIỮA HK1 . NH 2023 – 2024
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
STT 1 2 3 4
Mã đề 301 302 303 304
Câu 1 A D B D
Câu 2 B D A B
Câu 3 B C B D
Câu 4 D A B C
Câu 5 A C D D
Câu 6 D C C C
Câu 7 A A C A
Câu 8 C B C A
Câu 9 D B D C
Câu 10 C A C A
Câu 11 B B B C
Câu 12 C A A A
Câu 13 B B A B
Câu 14 C B A A
Câu 15 B A B A
Câu 16 B A A B
Câu 17 D A C D
Câu 18 A D B B
Câu 19 B A B B
Câu 20 C B D C
Câu 21 A B B C
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1:
a. m = 4,3 kg…………… (0,5đ)
b. ∆ m = 0,15 kg………… (0,25)
δm =3,5 < 5: đạt ………(0,25)
Bài 2:
a. S=1800 m……………………….(0,5đ)
b. d=825 m……………………….. (0,25)
v=4,9 km/h =1,375 m/s ………..(0,25).
Bài 3:
a. v= -10 m/s………… (0,25đ).
d=60-10(t-1) (m)……(0,25đ).
b. dM=36 m…………….(0,25đ).
t=3,4 s……………...(0,25đ).
Vận
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
dụng
1.1. Làm quen - Nhận biết được đối tượng
với Vật lý nghiên cứu chủ yếu của vật
lí.
- Biết được các thành tựu
nghiên cứu của vật lí tương
ứng với các cuộc cách mạng
công nghiệp
.
Số câu 1TN
1.2. Các quy tắc - Nhận biết được các nguy Hiểu được các
an toàn trong cơ mất an toàn trong sử dụng kí hiệu trong
phòng thực hành phòng thực
thiết bị thí nghiệm vật lí. hành Vật lí
Vật lí
- Nhận biết được các quy tắc
an toàn trong phòng thực
hành.