Professional Documents
Culture Documents
Chương 3:Tính Toán Công Suất, Sức Bền Cho Một Số Cơ Cấu Chính
Chương 3:Tính Toán Công Suất, Sức Bền Cho Một Số Cơ Cấu Chính
Chương 3:Tính Toán Công Suất, Sức Bền Cho Một Số Cơ Cấu Chính
1 1
t min =( ÷ ). t max
2 4
1 1
Smax =( ÷ ). t max
3 7
1 1
Smin =( ÷ ) . S max
5 10
C v min
v min= xv yv
t max . S max
C v max
v max= xv yv
t min .S
min
Sử dụng chế độ cắt gọt cực đại sẽ dẫn đến toàn bộ chi tiết máy làm việc với
tải cực đại, tăng kích thước và trọng lượng máy. Thực tiễn chứng tỏ rằng
người công nhân không cho máy làm việc hết tải trọng. Độ bóng, độ chính
xác, trình độ nghề nghiệp và những yếu tố khác là nguyên nhân hạn chế khả
năng sử dụng của máy. Để tính toán hợp lý hơn có thể dùng chế độ cắt gọt
tính toán.
3.1.1.2. Chế độ cắt gọt tính toán
Chuỗi vòng quay n của máy sbiến đổi từ n min -n max, Z cấp độ khác nhau. Chuỗi
lượng chạy dao S biến đổi từ Smin - Smax , Z cấp độ khác nhau. Tại các trị số
n min ,Smin máy làm việc với M x max
Vì vậy phải xác định trị số ntính , Stinh theo công thức: (tr132 sách thiết kế máy
cắt kim loại
ntính =nmin .
√
4 nmax
nmin
P y = C.t X . s Y
P z = C.t X . s Y
C: hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật liệu gia công
t: chiều sâu cắt [mm]
s: lượng chạy dao [mm/vòng]
Thử có tải:
Tham khảo Chế độ thử máy ở nhà máy Cơ khí Hà Nội (TTTKMCKL-
trang 219) với máy T620 ta chọn chế độ thử có tải sau:
Thông số chế độ cắt:
Đường kính phôi:𝜙115[𝑚𝑚]
Chiều dài chi tiết: l = 2000 [mm].
Vật liệu phôi là thép 45.
Độ cứng bề mặt phôi HRB=207
Vật liệu dao cắt là thép gió P18.
Tốc độ trục chính n = 40 [vg/ph].
Bước tiến dao s = 1,4 [mm/vg].
Chiều sâu cắt t = 6 [mm].
Theo công thức trên, các hệ số C, x, y tra bảng II – 1(T90) ta có
Các lực thành phần:
P x = 650. 61 , 2.1 , 4 0 ,65= 6945,09[𝑁]
động:
n
M xdc = i 0. M xPc +∑ M xms .i k
i=1
Phương pháp này chỉ nên dùng để tính ước lượng sơ bộ công suất chạy dao.
Khi tính động lực học các chi tiết máy trong hộp chạy dao nên dùng phương
pháp sau:
Tính theo lực chạy dao
Q. v s
N dc = 4 [𝑘𝑊] ( tr 94 sach thiết kế máy cắt kim loại)
s
612.10 .η cd .9 , 81
Trong đó: v s - tốc độ chạy dao (mm/ph); v s = 𝑠. 𝑛 = 0,39.400 = 156
[mm/ph]
η cd- hiệu suất chung của cơ cấu chạy dao ; η cd≤ 0,15 ÷ 0,2.
Lấy η cd= 0,15
Q - lực kéo (N) ; Q = 3965,11 [N].
Q. v s 3965 , 11.156
→ N dcs = 4 = 4 = 0,07[𝑘𝑊]
612.10 .η cd .9 , 81 612.10 .0 ,15.9 , 81
3.1.4. Tính sơ bộ dường kính trục
Từ tốc độ lớn nhất và nhỏ nhất trên từng trục, từ đó ta có thể tính ra số vòng
quay tới hạn của trục theo công thức (TTTKMCKL-trang 132):
ntính =nmin .
√
4 nmax
nmin
[ vg /ph]
Với là hiệu suất của các bộ truyền, chi tiết từ động cơ tới trục. =ηi , ηi là
hiệu suất của các bộ truyền đai, bánh răng, cặp ổ lăn... ta có:
Hiệu suất của 1 số bộ truyền:
- Bánh răng trụ = 0,98
- Đai thang = 0,95
- ổ lăn = 0,99
- Li hợp ma sát = 0,8 – 0,9
- ô trượt = 0,96
- Vít me đai ốc = 0,7
- Đai thẳng = 0,96
Mômen xoắn tính toán trên từng trục:
N trục
M x tính =9,55.106. [Nmm] (Thiết kế dẫn động cơ khí)
n tính
Đường kính sơ bộ của các trục:
d sơ bộ=C .
√
3 N trục
ntính
[mm] (C=100÷ 150 ¿ Lấy C=100
Sơ đồ tính:
Trục động cơ :
nmax đc =1440 [vg/ph].
nmin đc =1440 [vg/ph].
Nđc =10 [kW]
Trục I:
142
nmaxI=1440. 254 = 805 [vg/ph].
nmin I = 805 [vg/ph].
NI = 10.0,96. 0,99 = 9,5 [kW].
Trục II:
55
nmaxII=805. 35 = 1265[vg/ph].
50
nminII=805. 40 = 1006,25 [vg/ph].
31
nminIII=1006,25. 77 = 405,11 [vg/ph].
22
nminIV=405,11. 88 = 101,28 [vg/ph].
22
nminV= 101,28. 88 = 25,32[vg/ph].
27
nminVI= 25,32 . 54 = 12,66 [vg/ph].
+ và :lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với số chu kì cơ sở.
+ SH , SF :Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn.
Tra bảng 6.2-94 Sách TTTKHDĐCK [1] được:
● { S H 1=1 ,1
Bánh răng nhỏ: S =1 ,75
F1
- KHL, KFL : Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ
Ở đây:
- mH, mF : Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
- NHE, NFE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh:
Với:
− Tổng số giờ làm việc của bánh răng t =10.300.2.8 = 48000 (giờ).
{
n1 55
N HE 1 =N FE 1=60. c . .t Σ =60.1.670 . .48000=30 ,32.10 8
u 35
N HE 2 =N FE 2=60. c . n1 . t Σ=60.1.670 .48000=19 ,30.10 8
mtx ≥ 10. 3
√ 195 u+1 K . N . y
.
[σ F ] u . φ
.
n √
= 10. 3 195 . 0,636+1 . 1 ,3.9 , 5.0 , 26 =1 , 97 [mm]
314 , 28 0,636.1 670
Ta chọn m =2,5[mm]
d.Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc:
Theo sách TKHDĐCK ta có:
σ H =Z M . Z H . Z ε . √ 2. T 1 . K H .(u+1)/(B .u . d 2w 1) ,tra bảng ta có :
ZH=
√ 2
sin 2 α
=
√ 2
sin 2 .2 00
≈ 1,7639
Hệ số trùng khớp :
→ Z ε =0.76
bw .sin β
Khi hệ số trùng khớp dọc ε β = =0<1 (bánh răng trụ răng thẳng)
m. π
Moment xoắn T 1=M X 1 =85049 (N.mm)
K Hβ =1 ,15
K Hα =1 , 13
K HV =1 ⇒ K H =K Hβ . K Hα . K V =1 ,3
Tỉ số truyền u=1
m.(Z 1+ Z 2)
+Chiều rộng bánh răng b = ψ ba . (tr 96 sách TKHDĐCK tập 1)
2
Q
3
III
II
Pc
Q2
Q
4
IV Q I
1
Pc
Pc
Q2
2. M x 2.938564 ,82
Lực vòng: F t 2= d =
120
=15642 , 74[ N ]
Z=60
d ct
Q Y . AC + P Y . AE−P X . −F t 2 . AB
2
→ Y D=
AD
115
8054 , 71.635+7427.1170−5986 , 99. −15642 , 74.350
2
¿ =9981 , 39[N ]
800
Đường kính các đoạn trục được xác định bằng công thức:d= 3
√ M td
0 , 1[σ ]
Trong đó :
M td =√ M 2u +0 , 75 M 2x ; M u= √ M 2y + M 2z
[σ ] - ứng suất cho phép, tra bảng 10.5 trang 195[I] ta được [ σ ]=55(MPa)
M u=√ M 2y + M 2z =0M td =√ M 2u +0 , 75 M 2x =0
→ d A=
√
3 M td
0 , 1[σ ]
=0
→ dB=
√
3 M td
0 , 1[σ ] √
=3
3641995 , 44
0 , 1.55
=84 ,16 [mm]
→ d C=
√
3 M td
0 ,1[σ ] √
=3
2705197 , 01
0 , 1.55
=78 , 93[mm]
→ dD=
√
3 M td
0 ,1[σ ] √
=3
5739036 , 91
0 , 1.55
=98 , 78[mm]
→ dE=
√
3 M td
0 , 1[σ ] √
=3
775683 , 97
0 , 1.55
=52 , 05[mm]
Chọn đường kính trục tại các tiết diện theo tiêu chuẩn như sau:
d A =75 [ mm ] ; d B=85 [ mm ] ; d C =85 [ mm ] ; d D=100 [ mm ] ; d E=80 ¿
Trong đó:
E=2 ,1.1 0 ( N / mm) là modul đàn hồi của vật liệu.
6
J=0 ,5. d .(1−ξ ) là momen quán tính mặt cắt ngang tại E.
4 4
Ta có:
1 1 11
→ Y EY = . M Y . M KY = .3 , 9.1 0 =0,0098(mm)
E.J 6
2 ,1.1 0 .18605952
1 1 11
→ Y Ez = . M Z . M KZ= .4 ,1.1 0 =0 , 01(mm)
EJ 6
2 , 1.10 .18605952
Độ võng cho phép của trục chính lấy theo máy tham khảo là y = 0,2(mm)
(trang 125 TTTKMCKL) trên chiều dài l = 1m giữa hai gối trục.
⇒ Độ võng cho phép tại E là:
0,2
[Y E ]= .370=0,074( mm)
1000
Trong đó:
4 4 4 6
J=0 ,5.10 0 .(1−0 , 5 5 )=45424687 , 5(m m ) E=2 ,1.1 0 (N /mm)
Ta có:
Ta có:
1
M Y . M KY =( 3549847.350 .0 ,29+285.1567591 , 2.0 , 56+ 421474 , 35.165.0 , 93 ) . +1982255 , 8 . ( 285.0 ,62+165
2
2 2
¿ 982215718 , 7( N . m m )
1 −5
→ θDz = 6
.982215718 ,7=1 , 02.1 0 (rad )
2 , 1.1 0 .45424687 ,5
Trong đó: + : Đường kính ngoài của then D=95 (mm) = 9,5 (cm)
+ : Đường kính trong của then d=85 (mm) = 8,5 (cm)
+ z : Số then z=10 .
+ : Hệ số tiếp xúc bề mặt giữa trục và ổ then.
ψ = (0,75 ÷ 9)
Thay số ta được
8. 174120,732
P= ( 2 = 806,11 (N/cm2).
9 , 5 −8 , 52 ) .12.10 .0 , 8
Tren trục V lắp các bánh răng Z=27, Z=55 , Z=88. Các bánh răng này đều
lắp cố định.
f1 = 2 : khe hở gạt
206(mm)
Tính phản lực tại các gối đỡ theo phương xOz có:
∑ MB(PK) =ZA .180 – Qz.143 – PR2.116=0
ZB = QZ + Pr2 – ZA = 5677,49 N
Theo phương yOz ta có:
∑ MB(PK) =YA .180 – Qy.143 + Pt2.116=0
Qy .143−Pt 2.116 11050 , 98.143−10858 , 72.116
→ YA= ¿ =1781 ,54 [ N ]
180 180
d≥3
√ M td
0 ,1[σ ]
Mtđ¿
√ M 2Z + M 2Y + M 2X
3
4
Xét tiết diện 1-1:
√
Mtđ= 65916 , 982 +705169 , 312+1194459 ,3 2 3 =1253658,075
4
√
d1-2≥ 3 1253658,075 =57,7
0,165
+ Xét tiết diện 2-2:
√
Mtđ= 658587 , 832 +184357 , 92 +1194459, 32 3 =1240070 , 77
4
√
D2-2≥ 3 1240070 , 77 =57,56
0,165
Tra theo đường kính tiêu chuẩn chọn đường kính trục V là d=65mm.
3.3.2.4 Kiểm nghiệm trục 5 về độ bền mỏi
Dựa vào biểu đồ momen ta xác định được tiết diện nguy hiểm là tiết diện lắp bánh
răng Z = 27.
Mx1 = 705169,31 (Nmm); My1 = 65916,98 (Nmm); Mz = 1194459, 3 (Nmm)
Theo công thức 10.19 ,10.20 ,10.21 tr 195 sach thiet ke dan dong co khi tap 1:
sσj. sτj
sj = sσj2 +sτj 2 ≥ [s]
√
Với [s] là hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5 ÷2,5
Với σ-1, τ-1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng. Với thép C45 có
σb = 750 MPa => σ-1 = 0,436. σb = 0,436 .750 = 327 (MPa) (tôi cải thiện)
τ-1= 0,58. σ-1= 0,58.327= 189,66 (MPa)
Với σaj, τaj, σmj, τmj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j: (10.22 tr 196 sach thiet ke he dan dong co khi tap1)
M1= √M 2
x1 + M 2Y 1 =√ 705169 ,312 +65916 ,98 2=708243 , 46
Tra bảng 10.6 tr 196 sách( thiết kế đẫn dộng cơ khí tập 1 )
3
1,205. π .56
Wj = =20775 , 47 (mm3 ¿
32
3
1,205. π .56
Woj = =41550 , 95
16
M1 708243 , 46
σa1= Wj = 20775 , 47 =34,09
theo ct 10.23 tr 196 sách( thiết kế đẫn dộng cơ khí tập 1):
T1 1194459 , 3
τm1 = τa1 = 2.Woj = 2.41550 , 95 = 14,37
Tra bảng 10.7 tr197 sách( thiết kế đẫn dộng cơ khí tập 1):
Tra bảng 10.11 tr198 sách( thiết kế đẫn dộng cơ khí tập 1):
Kσ = 2,75
Kτd=2,15
2 ,75+1 , 1−1
Nên Kσd1 = =2 , 85
1
2 ,15+1 , 1−1
Kτd1= =2 , 25
1
Ta có tại tiết diện 2 :
327
+) sσ1 = 2 ,85.34 , 09+0 , 1.0 =3 ,36
1 89 , 66
= 2 ,25.14 ,37+ 0 , 05.14 , 37 = 5,73
Với [s] là hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5 ÷2,5
Kết luận : tại điểm nguy hiểm trục thỏa mãn độ bền mỏi
3.3.2.5 Kiểm nghiệm trục 5 về độ bền tĩnh
705169 ,31
= 3
=25 , 67 Mpa
0 , 1. 65
1194459 , 3
= 0 , 1.65 3 =43 , 49 Mpa