Professional Documents
Culture Documents
DARAAA
DARAAA
DARAAA
Cấp đất 3 F 3
III.
Chiều dày sàn mm 100 E 6
Phương án dọc
Bước cột mm 3800 B 8
Số bước cột 10 C 9
Nhịp mm 4200 B 10
Số nhịp 5 D 11
Số tầng 4 A 14
Trong đó:
- N: Giá trị tải trọng của các tầng trên truyền xuống chân cột (kN)
- L: Chiều dài nhịp cột (m)
- Df: Độ sâu chôn móng (m)
- Rtc: Sức chịu tải của đất nền. Lấy sơ bộ RII 200 kN/m2
- Khối lượng riêng trung bình giữa đất và bê tông ở độ sâu tương ứng
=> Chọn Bm = 1.2m
- Chọn chiều cao bản móng hm = 0.6m
- Trong đó:
a: Chiều dài mặt đáy hố đất đào=chiều dài đáy móng+chiều dài mở rộng x2
b: Chiều rộng mặt đáy hố đất đào=chiều rộng đáy móng+chiều dài mở rộng
x2
c: Chiều dài mặt trên đất đào (tính luôn taluy)
d: Chiều rộng mặt trên đất đào = chiều rộng mặt đáy đất đào + bề rộng
taluy x 2
x9
- Đối với thi công đất bằng phương pháp cơ giới, ta thực hiện việc chọn máy đào
lượng đất đã tính toán dựa trên các yếu tố như sau:
Cấp đất: Đề bài cho ta cấp đất trong thi công cơ giới là cấp đất số 4
Vị trí mực nước ngầm: Đề bài không đề cập xem như là không có
Chọn
- Bán kính đào nhỏ nhất:
Chọn
- Trong đó:
là khoảng cách an toàn để máy đào không rớt xuống hố móng(m)
là khoảng cách tính từ đầu máy đào đến tâm quay của máy đào(m)
- Khoảng lùi:
- Bề rộng lớn nhất của một nửa hố đào theo phương ngang:
Chọn
- Bề rộng nhỏ nhất của một nửa hố đào theo phương ngang:
- Bề rộng của hố đào là:
Chọn Rdo=6(m)
- Trong đó
: Bề rộng xe
B = 2.7(m): Bề rộng hố đào
- Năng suất của máy xúc gầu:
- Trong đó:
: Thời gian của một chu kì, khi góc quay , đất đổ tại
bãi
(đổ lên thùng xe): Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy
xúc
- Số ca cần thiết:
Chọn n=3(ca)
Trong đó:
Q – Trọng tải xe (tấn)
– Dung trọng đất ở trạng thái nguyên thổ = 1.8 (T/m3 )
q – Dung tích gầu (m3 )
Kch – Hệ số chứa đất tơi của gầu, Kch = 1/kt.
– Vậy số gầu đất đổ đầy xe là:
Với năng suất N = (m3 /h) của máy đào khi đổ đất vào xe.
Trong đó:
L – Quãng đường vận chuyển (km)
v – Vận tốc xe tải (km/h)
– Chu kì làm việc của 1 chiếc xe ben tự đổ là:
21 phút
Trong đó:
Với việc 3 xe tải chạy liên tục thì mỗi xe phải chở 169.052 (m3 ) đất, ta chọn 78
chuyến xe, vậy mỗi chuyến xe phải chở được 6.502 (m3 ) đất, có 7 xe chạy 25 chuyến và
3 xe chạy 26 chuyến
Thời gian để 1 xe chạy 25 chuyến chở hết lượng đất 162.55 (m3 ) là:
Thời gian để 1 xe chạy 26 chuyến chở hết lượng đất 169.052 (m3 ) là:
CHƯƠNG 3: THI CÔNG CỐP PHA
III. Chọn phương án cấu tạo cốp pha
1. Cấu tạo cốp pha móng
Sử dụng hệ cốp pha: ván ngang + sườn đứng + thanh chống xiên, chống ngang,ty
gông
2. Cấu tạo cốp pha dầm sàn
Sàn: cốp pha + sườn đỡ + dầm đỡ sườn + cây chống
Dầm: cốp pha + sườn ngang + sườn đứng + cấy chống
3. Cấu tạo cốp pha cột
Sử dụng hệ cốp pha: cốp pha thành + sườn ngang + chống xiên + cáp giằng
I. Vật liệu sử dụng
1. Cốp pha gỗ tự nhiên cho móng
kg 3
Dùng gỗ nhóm VI với γ gỗ =490 3
=4.9 kN /m
m
Dựa vào bảng 3 theo TCVN 1072-1971. Nhóm gỗ VI có ứng suất như sau:
+ Ứng suất uốn: [ σ ]u = 4.25.106 (daN/m2 ¿
+ Ứng suất nén: [ σ ]n = 2.05. 106 (daN/m2 ¿
+ Ứng suất kéo: [ σ ]k = 4.6. 106 (daN/m2 ¿
+ Modun đàn hồi E: 1.2.109 (daN/m2 ¿
2. Thép hộp
Sử dụng mác thép CCT42
b) Độ võng
tc 4 4
5 pván × L 5 1170× L 1
f max= × = × 9 −7
≤ [ f ]=
384 EI 384 1.2 .10 × 4.10 400
→ L≤ 0.53 m
Chọn L = 0.5 m
1. Tính toán sườn đứng
Sử dụng gỗn thanh chữ nhật (b x h) = (b x 2b) mm
Cho sườn đứng là dầm đơn giản, thanh chống xiên và chống ngang là nhận làm
gối tựa
Khoảng cách giữa các sườn đứng là 0.5 m
Cho khoảng cách các chống xiên, chống ngang là 0.4 m
tc
psườn đứng =1950× L=1950 ×0.5=975(daN /m)
tt
psườn đứng =2535× L=2535 × 0.5=1267.5(daN /m)
Kiểm tra điều kiện bền
d) Momen uốn lớn nhất
tt 2
p sườn đứng × L 1267.5 ×0.52
M max = = =39.61( daNm)
8 8
e) Momen kháng uốn
2
b × δ thép hộp b ×(2 b)2 2 3 3
M y= = = b (m )
6 6 3
f) Điều kiện bền
M max 39.61
σ max= = ≤ [ σ ]u
My 2 3 = 4.25.106 (daN/m2 ¿
×b
3
→ b=24 mm ,
Chọn b=25 mm ,h=2 b=50 mm
Kiểm tra điều kiện độ võng
c) Momen quán tính
3
b ×δ thép hộp b ×(2 b)3 2 b4 4
I= = = (m )
12 12 3
d) Độ võng
tc 4 4
5 psườn đứng L 5 975 × 0.5 1
f max= × = × 4
≤ [ f ]=
384 EI 384 9 2b 400
1.2 ×10 ×
3
b=74.3 mm → chọn b=7.5 cm , h=15 cm
2. Tính toán thanh chống xiên, chống ngang
0.6
Dùng thanh chống xiên dài L= (m) =0.85(m) có tiết diện (b x h x t)
cos 45
Và thanh chống ngang dài 0.6 m có tiết diện (b x h x t)
Góc giữa chống xiên và chống đứng là 45 độ
Phản lực tại gối tựa
tt tt tt Lsườn đứng 0.6
q gối tựa=p × s= p × =1267.5 × =380.25 (daN )
2 2
Lực nén cây chống xiên
tt
q gối tựa 380.25
N= = =537.75( daN )
cosα c os 45
Kiểm tra điều kiện bền của thanh chống xiên
N 537.75
≤ [ σ ]n=2.05. 10 ( daN /m )
6 2
σ= =
F chống xiên b ×2 b
→ b=11.4 mm , h=22.8 mm
Kiểm tra điều kiện ổn định của thanh chống xiên
a) Momen quán tính
3
b ×δ thép hộp b ×h 3 b ×(2 b)3 2 b 3 4
I= = = = (m )
12 12 12 3
b) Bán kính quán tính
√
3
2b
i=
√I
bh
=
3
2b
2
b
= (m)
3 √
c) Độ mảnh
μ × Lchống xiên 1 × 0.8
λ= = <75
√
i b
3
( )
2
75
→ φ=1−0.8 =0.55
100
d) Điều kiện ổn định
[ σ ]n ×φ=2.05 . 106 × 0.55=1.128.10 6 (daN / m2 )
[ σ ]n=1.128 . 106 ( daN /m2)
b=3.2 cm
chọn b=3.5 cm , h=7 cm
N N 537.75 2
σ= = = (daN /m )
F chống ngang b ×h 2b
2
σ=
537.75
2× 0.035
2
=0.22 .10
7 daN
m ( )
2
≤ [ σ ]n =1.128 . 10 (daN /m )
7 2
( )
2
30
→ φ=1−0.8 =0.928
100
d) Điều kiện ổn định
[ σ ]n ×φ=2.05 . 106 × 0.928=1.9. 106 (daN /m2)
N 380.25
=¿ [ σ ]n =1.9. 10 (daN /m )
6 2
σ= =
F chống xiên b ×2 b
→ b=1 cm , h=2 cm
f) Độ võng
tc 4 4
5 pván × L 5 1170× L 1
f max= × = × 9 −7
≤ [ f ]=
384 EI 384 1.2 .10 × 4.10 400
→ L≤ 0.53 m
Chọn L = 0.5 m
4. Tính toán sườn ngang
b 0.6
Bề rộng truyền tải =
2 2
Khoảng cách giữa các sườn ngang là 0.6 m
Cho khoảng cách giữa các ty rông là 0.5 m
tc tc b 0.6
psườn ngang = pmóng dầm × =1170 × =351(daN /m)
2 2
tt tc b 0.6
psườn ngang = pmóng dầm × =1521 × =456.3(daN /m)
2 2
Kiểm tra điều kiện bền
a) Momen uốn lớn nhất
tt 2
p sườn ngang × L 377 × 0.62
M max = = =16.97(daNm)
8 8
b) Momen kháng uốn
2
b × δ thép hộp b × h2 b ×(2 b)2 2 b 3 3
M y= = = = (m )
6 6 6 3
c) Điều kiện bền
M max 16.97
σ max= = ≤ [ σ ]u
My 2b
3
= 4.25×10 6 (daN/m2 ¿
3
→ b=¿18mm , h=36mm
Kiểm tra điều kiện độ võng
d) Momen quán tính
3 4
b ×δ thép hộp b 4
I= =2 (m )
12 3
e) Độ võng
tc 4 4
5 psườn ngang L 5 351 × 0.6 1
f max= × = × 4
≤ [ f ]=
384 EI 384 9 b 400
1.2. 10 ×2
3
→ b=14 mm
Chọn b=2 cm , h=4 cm
5. Tính toán ty ren thép gông dầm móng
Cho sườn ngang là dầm đơn giản nhận 2 ty ren làm gối tựa với khoảng cách 1m
Ty ren chịu áp lực ngang của bê tông đổ vào và tải trọng chấn động phát sinh nên
chịu kéo
Lực tác dụng lên ty gông
tt 0.5
pkéo = ptt ×b × Lgốitựa =1521× 1× =380(daN )
2
Chọn thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) : 9.81 = 614.67 kgf = 602.78 daN
Coppha cột
tâm cốp pha của cột
eeee
- Với độ võng cho phép của cốp pha do tác động của tải trọng. Lấy
đối với cốp pha của bề mặt bị chê khuất các kết cấu
I.1.1.1. TÍNH TOÁN SƯỜN ĐỨNG VÀ SƯỜN NGANG
Sườn đứng
Théo CT34 (20x50x2)
- Độ võng
- Với độ võng cho phép của cốp pha do tác động của tải trọng. Lấy đối
với cốp pha của bề mặt bị chê khuất các kết cấu
Sườn ngang
Théo CT34 (20x20x1)
Khoong có momen
Sườn ngang coi như là dầm đơn giản chiu lực tập trung do sườn đứng truyền vào, nhận
các ty ren làm gối tựa, sườn đứng truyền vào sườn ngang và coi chỗ sườn ngang truyền
lực vào ty ren là ở gối tựa vì khoảng cách rất nhỏ
Cho khoảng cách các ty ren là 400
Chọn tiết diện sườn ngang (b x h x t) = (20 x 20 x 1) mm
Cho sườn ngang là dầm đơn giản nhận 2 ty ren làm gối tựa với khoảng
cách 0.7m
Ty ren chịu áp lực ngang của bê tông đổ vào và tải trọng chấn động phát sinh nên
chịu kéo daN
Lực tác dụng lên ty gông
tt 0.7
pkéo = ptt ×b × Lgốitựa =695 ×0. 4 × =9 1.73(daN )
2
Chọn thanh ren M6 = (300 Mpa x 20.1 mm2) : 9.81 = 614.67 kgf = 602.78 daN
Chọn cao trình cao nhất là đỉnh cột tầng 4 với độ cao là 14m so với mặt đất, công
trình xây dựng thuộc loại IIA, vùng địa hình A
W =W 0 ×k × n ×c
Trong đó
2
W 0 : Áplực gió ,W 0=95 daN /m
k :hệ số thay đôiáp lực gió theo độ cao
n: hệ số vượt tải với n = 1.2
c: hệ số khí động với gió hút = 0.6, gió đẩy = 0.8
Dạng địa hình A: k = 0.3456. z 0.2795
Áp lực gió
Gió hút: W h =W 0 ×k × n× c=0.95 × 1.26 ×1.2× 0.6=0.862 kpa
Gió đẩy: W d=W 0 × k ×n × c=0.95 ×1.26 ×1.2 ×0.8=1.149 kpa
Lực phân bố gió trên bề rộng quy về lực tập trung
Đối với cây chống 2 m
tc W d × S 1.149 ×(0.4+2 ×0.07) × ( 1.5+ 0.7 )
P = = =1.138 kN
n 1.2
tt
P =W d × S=1.149 ×0.54 × ( 1.5+0.7 ) =1.365 kN
Đối với cây chống 1 m
tc W d × S 1.149 ×0.54 × ( 0.2+0.7 )
P = = =0.465 kN
n 1.2
tt
P =W d × S=1.149 ×0.54 × ( 0.2+0.7 ) =0.558 kN
Góc của thanh chống xiên
α 1=tan( 1600
1000 )
=58 o
α =tan (
1000 )
200 o
2 =11.3
Tải trọng tiêu chuẩn
tc
tcP 1.138
N = 1 = =2.315 kpa
cos ( α 1 ) cos ( 58 )
tc
tcP 0.465
N = 2 = =0.474 kpa
cos ( α 2 ) cos ( 11.3 )
Tải trọng tính toán
tt
tt P 1.365
N1 = = =2.58 kpa
cos ( α 1 ) cos ( 58 )
tt
tt P 0.558
N2 = = =0.569 kpa
cos ( α 2) cos (11.3 )
Độ dài thanh chống xiên:
L1=√ l 2+ l2 =√ 1.6 2+ 12 ≈ 1.88 m=2 m
Độ mảnh
( )
μ L1 1 ×2 8
2
λ 1= = =8 → φ1 =1−0.8 × =0.994
i 0.25 100
=4 → φ =1−0.8 ×(
100 )
μ L 1 ×1 2 4
2
λ=
2 = 2 =0.998
i 0.25
Điểu kiện ổn định
tt
N1 2.58
φ 1 × [ σ ] n=0.994 × 2.1. 10 =2.08. 10 > σ
5 5 1 4 2
chống xiên = = −4
=2.1 .10 kN /m
A1 1.23 .10
tt
N2 0.569
φ 2 × [ σ ] n=0.998 ×2.1 . 10 =2.09 . 10 >σ
5 5 2 5 2
chống xiên = = −4
=4.63 . 10 kN /m
A 2 1.23 . 10
→ thỏa điều kiện ổn định
2. Cáp giằng cột
Cáp có nhiệm vụ giằng cột để đám bảo ổn định, vậy nên lực theo phương ngang
của cáp giằng phải cân bằng với lực theo phương ngang của thanh chống xiên
Góc của cáp giằng:
α =tan ( 2300
1200 )
=62.44
o
tt
P =W d × S=1.149 ×0.52 × ( 0.8+1.15 )=1.17 kN
tt
tt P 1.17
P gió= = =2.53 kN
cos (64.21 ) cos ( 62.44 )
tt
S=P gió =2.53 kN
Tính toán sức chịu tải của cáp
P
S≤ → P=S × k=2.53 ×3.6=9.108 kN
k
Trong đó
P: lực kéo đứt dây cáp (kN)
S: lực kéo thực tế dây cáp (kN)
k: hệ số dự trữ sức bền, đối với loại cáp thép (k = 3.5 cáp kéo, dây chằng)
Kiểm tra điều kiện bền để xác định diện tích cáp cấn thiết
P 9108
P ≤ [ P ] = [ σ ] × A → A=
2
= =6.2 mm
[ σ ] 1470
[ σ ] = 1470 N/mm 2 : tra theo thông số cáp thép của catalog công ty cáp thép xây
dựng
Chọn cáp có đường kính 6 mm (vì cáp trong xây dựng có đường kính 6mm là
nhỏ nhất)
2 2
π ×D π ×6 2
A= = =28.26 mm >6.2mm2
4 4
Thảo điều kiện
i=
I
A√ √
=
4.4 .10−7
703.717 . 10
−6
=0.02 5
e) Độ mảnh
μ × L 1 ×3.2 hcột 3120
λ= = =128 → φ= 2 = 2
=0.19
i 0.025 λ 128
f) Điều kiện ổn định
i=
√ √
I
bh
=
1.48 . 10−7
( 0.05 × 0.05 )−(0.046 ×0.046)
=0.02 (m)
g) Độ mảnh
μ × Lchống xiên 1 × 0.5
λ= = =25<75
i 0.02
( )
2
25
→ φ=1−0.8 =0.95
100
h) Điều kiện ổn định
[ σ ]n ×φ=2.1 .10 7 × 0.95=2. 107 (daN /m2)
i=
√ √
I
bh
=
2.43 . 10−8
( 0.02 ×0.04 )−(0.018 ×0.038)
=0.02(m)
g) Độ mảnh
μ × Lchốngngang 1 ×0.25
λ= = =12.5< 75
i 0.02
( )
2
25
→ φ=1−0.8 =0.9875
100
h) Điều kiện ổn định
[ σ ]n ×φ=2.1 .10 7 × 0.9875=2.07 .107 ( daN / m2)
σ =1.51 .10
7
( daN
m )
2
< [ σ ] 2.07 . 10
n
7
( 2
m )
daN
Đợt 1
Bê tông lót
Bê tông ,𝑚-3. 11 3.388 37.268
Móng băng
(100/1000) x 284.36
S=2
(0.4x23+1.2x0.4+
0.5x0.6+0.6x21*0.4)
Cổ cột
(100/1000) x 0.064
S = 4x 0.4 x 0.4
Tổng cộng
Bê tông 324.852
Đợt 2
Đợt 3
Bê tông dầm sàn (điển hình tầng 3)
Dầm ngang (250x400)
Bê tông 6 2.3 13.8
V = 0.25 x 0.4 x 23
Cốt thép T 6 0.506 3.036
(220/1000)x2.3
- Trong đó:
Dung tích
gầul
Kđ: Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất, chọn (đất
cấp III-khô)
: Thời gian của một chu kì, khi góc quay , đất đổ tại bãi
(đổ lên thùng xe): Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc
- Số ca cần thiết:
Chọn n=3(ca)
Thời gian hoàn thành công tác hố móng
- Một ngày chia ra 1 ca làm việc là 8 giờ
- Khi đó thời gian hoàn thành công tác hố móng:
T =1 ( ngày
ca
) ×n ( số ca)=1 ×3=3 ngày=24 giờ
Số công nhân sử dụng trong 1 ca máy đào (1 ngày)
555.105
N nhân công= × 4.47 ×0.3=7.44
100
Chọn N nhân công =8(nhân công/ngày )
Khối lượng thể tích bê tông lót móng của 11 móng băng
3
V =b ×l× h ×n=1.4 × 23.2× 0.1× 11=35 , 73 m
Khối lượng thể tích bê tông lót hao phí
3
V =35.73× 1.015=36.26 m
Tổng số xe cần thiết:
V 36.26
n= = =6.04 xe
6 6
Chọn n = 7 xe
Tổng thời gian đổ bê tông
t ×n 10 ×7
t= = =87.5 phút =1.45 giờ
k ng 0.8
V =33.792
Tổng số xe cần thiết:
V 33.792
n= = =2.816 xe
12 12
Chọn n = 3 xe
Tổng thời gian đổ bê tông
t ×n 10 ×3
t= = =38 phút
k ng 0.8
V. Công tác đổ bê tông dầm sàn
.
Tổng khối lượng bê tông cho 1 tầng
V =¿110.925m 3
BẢNG
1 2 3 4 5 6 (5)/(6)=(7)
Bê tông
36.26 12 1 12
lót
Bê tông
1 1 128.8 16 1 16
móng
Bê tông
2 154.56 16 1 16
móng
Dầm
2 sàn 110.925 18 1 18
MĐTN
Cột tầng
3 1 11.264 16 1 16
1
Cột tầng
2 11.264 16 1 16
1
Cột tầng
3 11.264 16 1 16
1
Dầm
4 sàn tầng 110.925 18 1 18
1
Cột tầng
5 1 11.264 16 1 16
2
Cột tầng
2 11.264 16 1 16
2
Cột tầng
3 11.264 16 1 16
2
Dầm
6 sàn tầng 110.925 18 1 18
2
Cột tầng
7 1 11.264 16 1 16
3
Cột tầng
2 11.264 16 1 16
3
Cột tầng
3 11.264 16 1 16
3
Dầm
8 sàn tầng 110.925 18 1 18
3
Cột tầng
9 1 11.264 16 1 16
4
Cột tầng
2 11.264 16 1 16
4
Cột tầng
3 11.264 16 1 16
4
Dầm
10 sàn tầng 110.925 18 1 18
4
TỔNG HỢP NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP
Tên Tổng
Giai cấu Khối Đin nhân Nhân
Đợ Tổng Ngà
đoạ kiện lượng h công sau công/ngà
t nhân công y
n (T mức định y
mức
Sàn
1 7.182 13.9
tầng 1
4 154.7 55.0 5 11
Dầm 6.847
1 8.01
tầng 1 5
Cột 6.758
5 1 7.46 50.4 18.0 3 6
tầng 2 4
Sàn
1 7.182 13.9
tầng 2
6 154.7 55.0 5 11
Dầm 6.847
1 8.01
tầng 2 5
Cột 6.758
7 1 7.46 50.4 18.0 3 6
tầng 3 4
Sàn
1 7.182 13.9
tầng 3
8 154.7 55.0 5 11
Dầm 6.847
1 8.01
tầng 3 5
Cột 6.758
9 1 7.46 50.4 18.0 3 6
tầng 4 4
Sàn
1 7.182 13.9
tầng 4
10 154.7 55.0 5 11
Dầm 6.847
1 8.01
tầng 4 5
Diện
Cấu Diện Khối lượng Định Tổng nhân Nhân
tich Nhân công Ngày
kiện tích tường ( mức công công/ngày
tường
cửa
Tường
290.16 34.56 51.12 1.97 100.7
200
244.2 10 25
Tường
658.44 74.88 58.356 2.46 143.5
100
Thành phần
Đơn vị Định mức Khối lượng Vật liệu
hao phí
Xi măng Kg 323 28101
3
87
Cát vàng m 1.193 103.791
Tổng số viên gạch sử dụng cho 1 tầng
n gạch =55939+261715=317654 viên
Khối lượng xi măng sử dụng cho 1 tầng
n xi măng =28101 kg
Khối lượng cát vàng sử dụng cho 1 tầng:
3
n cát=103.791 m
Tổng số nhân công xây tường cho 1 tầng
n nhâncông=¿383
Khối lượng vật liệu sử dụng cho xây 1 tầng
317654
n gạch = =830 viên/nhân công
383
28101
n xi măng = =73.37 kg /nhân công
383
38.176 3
n cát= =0.27 m /nhân công
250
Chọn xe chở gạch
Chọn gạch (4 lỗ) Tuynel có kích thước: 190x80x80 mm. Có khối lượng 1.2kg
Kiểm tra điều kiện tải trọng
20900
n ≤ nviên = =17416 viên
1.2
Kiểm tra điều kiện sức chứa thùng xe
9.7× 2.36 ×2.15
n= =40475 viên
0.19× 0.08 ×0.08
Chọn 1 xe chở 17410 viên gạch
Chọn xe chở xi măng
Loại xi măng 50 kg có kích thước 630x500x110 mm
Kiểm tra điều kiện tải trọng
8000
n ≤ n xi măng = =160 bao
50
Kiểm tra điều kiện sức chứa thùng xe
6.05 × 2.05× 1.85
n= =662 bao
0.63× 0.5 ×0.11
Chọn 1 xe chở 150 bao xi măng
Chọn xe chở cát
Gia công thép móng cột 4 days Nhân công[15],Cốp pha[28.76 m2]
Thảo Cốp pha cột lâu 1 1 day Nhân công[22],Cốp pha[337.92 m2]
Thảo Cốp pha cột lâu 2 1 day Nhân công[22],Cốp pha[337.92 m2]
Thảo Cốp pha cột lâu 3 1 day Nhân công[22],Cốp pha[337.92 m2]