Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

MỘT SỐ BÀI TẬP

Câu 1. Một doanh nghiệp thuê 100 công nhân lương là


200 đô/ tháng, tỷ suất giá trị thặng dư là 150%. Giá trị
thặng dư là bao nhiêu?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 300
Câu 2 . Cho quy mô tư bản sau: 60c +40v +40m. Tính tỷ
suất giá trị thặng dư.
A. 300
B. 200%
C. 150%
D. 100%
Câu 3. Cho quy mô tư bản sau : 60c +40v + 40m. Tính tỷ
suất lợi nhuận.
A. 70%
B. 60%
C . 50%
D. 40%
Câu 4. Ngày làm việc 8 giờ, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản
kéo dài ngày lao động lên 10 giờ. Trình độ bóc lột sức lao
động trong xí nghiệp thay đổi như thế nào nếu giá trị sức
lao động không đổi?
A. m’= 100%
B. m’ = 200%
C. m’=300%
D. m’= 400%
Câu 5. Giả sử có 3 ngành sản xuất như sau: ngành dệt có
quy mô là: 80c +20v , ngành cơ khí có có quy mô là: 70c
+30v và ngành may có quy mô là: 60c +40v. Hãy tính tỷ
suất lợi nhuận bình quân của các ngành.
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%

Câu 6. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:


A. Có vai trò quan trọng như nhau
B. Có nguồn gốc giống nhau
C. Đều tăng quy mô tư bản xã hội
D. Đều tăng quy mô tư bản cá biệt
Câu 7. Ý nào dưới đây không đúng: Khi cấu tạo hữu cơ
của tư bản tăng lên thì
A. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối
B. C tăng tuyệt đối và tương đố
C. Cả C và V đều tăng
D. V không tang
Câu 8. Cho quy mô tư bản sau: 700c +300v +600m. Tính
tỷ suất giá trị thặng dư.
A. 50%
B. 100%
C. 150%
D. 200%
Câu 9. Cho quy mô tư bản sau : 700c +300v + 300m. Tính
tỷ suất lợi nhuận.
E. 60%
F. 50%
G. 40%
H. 30%
Câu 10. Cho quy mô tư bản sau: 800c + 200v +200m. Tính
cấu tạo hữu cơ của tư bản.
A. 7/3
B. 3/7
C. 4
D. 4/1
Câu 11. Giả sử với các yếu tố khác không đổi, tiền lãi gửi
tiền tại ngân hàng tăng thì giá cả đất đai như thế nào?
E. Tăng
F. Không ảnh hưởng
G. Không xác định
H. Giảm
Câu 12. Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn
thiết bị và máy móc là 100 đô la. Chi phí nguyên liệu, vật
liệu và nhiên liệu là 300 đô la. Hãy xác định chi phí tư bản
khả biến nếu biết rằng giá trị của một sản phẩm là 1000
đô la và trình độ bóc lột là 200%.
A. 500
B. 400
C. 300
D. 200
Câu 13. Giả sử có 3 ngành sản xuất như sau: ngành dệt có
quy mô là: 800c +200v , ngành cơ khí có có quy mô là:
700c +300v và ngành may có quy mô là: 600c +400m.
Hãy tính tỷ suất lợi nhuận bình quân của các ngành.
E. 60%
F. 50%
G. 40%
H. 30%
Câu 14. Cho giá trị hàng hóa như sau: G =700c +300v
+300m. Hãy chỉ ra lượng giá trị mới là bao nhiêu?
A. 1300
B. 1000
C. 700
D. 600
Câu 15. Cho quy mô tư bản sau: 80c +20v. Với tỷ suất giá
trị thặng dư là 200%, hãy tính giá trị thặng dư.
A. 80
B. 60
C. 20
D. 40
Câu 16. Cho quy mô tư bản sau: 50c +50v. Với tỷ suất giá
trị thặng dư là 100%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận.
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 17. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có
điểm nào giống nhau?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động
B. Đều làm giảm sức lao động của người công nhân
C. Đều kéo dài ngày lao động
D. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 18. Giả sử với các yếu tố khác không đổi, tiền thuế
nông nghiệp (địa tô) tăng thì giá cả đất đai như thế nào?
A. Giảm
B. Không ảnh hưởng
C. Không xác định
D. Tăng
Câu 19. Cho quy mô tư bản sau: 700c + 300v +300m. Tính
cấu tạo hữu cơ của tư bản
A. 3/4
B. 7
C. 3
D. 7/3
Câu 20. Địa tô chênh lệch 1 là loại địa tô thu được
A. Trên mảnh đất xấu
B. Trên mảnh đất trung bình
C. Trên mảnh đất cải tạo
D. Trên mảnh đất tốt
Câu 21. Một năm cửa hàng quần áo của chị B có 100
triệu đồng tiền vốn, trong vòng 1 năm, Mỗi lần bán chị B
phải bán trong vòng 3 tháng mới hết số lượng mình nhập
về cửa hàng. Hỏi mỗi năm chị B sẽ lấy đượng bao nhiêu
lần hàng?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 22. Một năm cửa hàng quần áo của chị B có 100
triệu đồng tiền vốn, trong vòng 1 năm, cửa hàng đã lấy
được 3 lần hàng hóa để bán. Hỏi mỗi đợt bán chị B phải
bán trong thời gian bao nhiêu tháng?
E. 1 tháng
F. 2 tháng
G. 3 tháng
H. 4 tháng
Câu 23. Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn
thiết bị và máy móc là 100 đô, chi phí nguyên nhiên liệu
là 300 đô. Hãy tính chi phí tư bản bất biến?
A. 100 đô
B. 200 đô
C. 300 đô
D. 400 đô
Câu 24. Trong quá trình sản xuất chi phí tư bản bất biến
là 400 đô; biết rằng giá trị sản phẩm là 1000 đô và trình
độ bóc lột là 200%. Hãy tính chi phí tư bản khả biến
A. 600
B. 500
C. 400
D. 300
Câu 25. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp phải bỏ
ra tư bản ứng trước (c +v) là 100 với cấu tạo hữu cơ tư
bản là 4/1. Hãy cho biết v là bao nhiêu?
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Câu 26. Một doanh nghiệp có tư bản ứng trước là 500
đô, trong đó tư bản bất biến chiếm 80%. Tư bản bất biến
là bao nhiêu?
A. 700 đô
B. 600 đô
C. 500 đô
D. 400 đô
Câu 27. Một doanh nghiệp có tư bản ứng trước là 600
đô, trong đó tư bản bất biến chiểm 80%. Tư bản khả biến
là bao nhiêu?
A. 480
B. 600
C. 200
D. 120

You might also like