Câu 1. Este metyl axetat là hó a chấ t đượ c sử dụ ng sả n xuấ t sơn, keo dá n, chấ t tẩ y sơn mó ng tay… Cô ng thứ c metyl axetat là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 2. Giấ m ă n là dung dịch axit axetic có nồ ng độ là 2% - 5%. Axit axetic (axit etanoic) có cô ng thứ c là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. HCOOH. Câu 3. Dung dịch nà o trong cá c dung dịch sau đâ y là m quỳ tím hó a xanh? A. NaOH. B. HNO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 4. Thà nh phầ n chính củ a đá vô i là canxi cacbonat. Cô ng thứ c củ a canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaCl2. C. CaSO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 5. Cho dã y cá c kim loạ i kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loạ i trong dã y có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t là A. Cs. B. K. C. Rb. D. Na. Câu 6. Khí nà o sau đâ y gâ y ra hiện tượ ng mưa axit? A. SO2. B. NH3. C. CH4. D. H2. Câu 7. Phenol là hó a chấ t có thể dù ng để điều chế chấ t dẻo, tơ hó a họ c, chấ t diệt cỏ , chấ t diệt sâ u bọ và nấ m mố c, chấ t nổ ,… Cô ng thứ c củ a phenol là A. C6H5OH. B. C3H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 8. Kim loạ i X là kim loạ i cứ ng nhấ t, có thể cắ t đượ c thủ y tinh, đượ c sử dụ ng để mạ và chố ng sự xỉn mà u trên bề mặ t kim loạ i, chế tạ o cá c loạ i thép khô ng gỉ…Kim loạ i X là A. Cr. B. Ag. C. Fe. D. W. Câu 9. Kim loạ i nà o sau đâ y phả n ứ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng? A. K. B. Be. C. Fe. D. Ag. Câu 10. Cho cá c ion sau: Mg2+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hó a mạ nh nhấ t là A. Ag+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Mg2+. Câu 11. Ở trạ ng thá i cơ bả n, số electron lớ p ngoà i cù ng củ a cá c nguyên tử kim loạ i kiềm thổ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i tripeptit? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Gly-Ala-Gly. Câu 13. Glucozơ là chấ t dinh dưỡ ng và đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c cho ngườ i già , trẻ em và ngườ i ố m. Số nguyên tử hidro trong phâ n tử glucozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 10. Câu 14. Kim loạ i nà o sau đâ y có thể điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 15. Chấ t nà o sau đâ y là m mềm đượ c nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3. Câu 16. Hợ p chấ t CH3CH2NH2 có tên là A. đimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đietylamin. Câu 17. Triolein là chấ t béo khô ng no, ở trạ ng thá i lỏ ng. Cô ng thứ c củ a triolein là A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)C3H5. Câu 18. Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p? A. Poli(metyl metacrylat). B. Tơ tằ m. C. Tơ visco. D. Xenlulozơ Câu 19. Canxi hiđroxit cò n gọ i là vô i tô i, là chấ t rắ n mà u trắ ng, ít tan trong nướ c. Cthứ c củ a canxi hiđroxit là A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 20. Thí nghiệm nà o sau đâ y chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c? A. Nhú ng thanh Zn và o dung dịch CuSO4. B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuSO4 và H2SO4 loã ng. C. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch AgNO3. Câu 21. Aminoaxit nà o sau đâ y có phâ n tử khố i bé nhấ t? A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axitglutamic. Câu 22. Đố t chá y hoà n toà n 3,96 gam este X, thu đượ c 0,18 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2. Câu 23. X là chấ t kết tinh, khô ng mà u, dễ tan trong nướ c, có vị ngọ t hơn đườ ng mía, có nhiều trong quả ngọ t như dứ a, xoà i. Đặ c biệt trong mậ t ong có tớ i 40% X là m cho mậ t ong có vị ngọ t sắ c. X là A. tinh bộ t. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 24. Polime nà o sau đâ y dù ng là m chấ t dẻo? A. Poli (metyl metacrylat). B. Poli acrilonitrin. C. Poli caproamit. D. Poli butađien. Câu 25. Thủ y phâ n hoà n toà n triolein trong dung dịch NaOH (vừ a đủ ), thu đượ c C17H33COONa và A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H5(OH)3. Câu 26. Đố t chá y 13,5 gam kim loạ i M (có hó a trị khô ng đổ i) trong 6,72 lít khí O2 đến phả n ứ ng hoà n toà n đượ c chấ t rắ n X. Hò a tan hết X trong dung dịch HCl dư thu đượ c 3,36 lít khí H2. Cá c thể tích khí đều đo ở đktc, kim loạ i M là A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Câu 27. Cho 3,6 gam glucozơ tá c dụ ng hoà n toà n vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đượ c m gam kim loạ i Ag. Giá trị m là A. 4,32. B. 1,08. C. 2,16. D. 8,64. Câu 28. Trù ng hợ p etilen tạ o thà nh polime nà o sau đây? A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 29. Cô ng thứ c củ a sắ t (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 30. Bộ t nở có cô ng thứ c hoá họ c là NaHCO3. Đượ c sử dụ ng nhiều trong chế biến thự c phẩ m (đặ c biệt là là m bá nh). Vậ y NaHCO3 có tên gọ i là ? A. Natri hiđrocacbonat. B. natri sunfat. C. natri clorua. D. natri cacbonat. Câu 31. Phâ n tử khố i củ a etyl fomat là A. 86. B. 60. C. 74. D. 88. Câu 32. Kali (K) phả n ứ ng vớ i clo (Cl2) sinh ra sả n phẩ m nà o sau đâ y? A. KCl. B. KCl2. C. NaCl. D. NaCl2. Câu 33. Kim loạ i nà o sau đâ y không phả n ứ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Au. Câu 34. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử Gly–Gly là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 35. Tơ nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p trù ng hợ p? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ tằ m. D. Tơ nilon – 6,6. Câu 36. Trong phả n ứ ng củ a kim loạ i Ca vớ i khí Cl2, mộ t nguyên tử Ca nhườ ng bao nhiêu electron? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Kim loạ i nà o sau đâ y dẫ n điện tố t nhấ t? A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu. Câu 38. Trong ngà nh cô ng nghiệp nướ c giả i khá t khí X đượ c dù ng để tạ o gas cho nhiều loạ i đồ uố ng. Khí X có tên gọ i là ? A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua. Câu 39. Kim loạ i M tá c dụ ng đượ c vớ i axit HCl và oxit củ a nó bị khử bở i CO ở nhiệt độ cao. Vậ y kim loạ i M là ? A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 40. Chấ t nà o sau đâ y là anđehit? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 41. Cho thanh kim loạ i Cu và o dung dịch chấ t nà o sau đâ y sẽ xả y ra hiện tượ ng ă n mò n điện hó a họ c? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. AgNO3. D. FeCl3. Câu 42. Al2O3 phả n ứ ng đượ c vớ i cả 2 dung dịch nà o sau đâ y? A. KCl, H2SO4. B. Na2SO4, HCl. C. NaCl, H2SO4 D. NaOH, HCl. Câu 43. Kim loạ i nà o sau khô ng phả n ứ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng? A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os. Câu 44. Nướ c cứ ng chứ a cá c ion nà o sau đâ y? A. Na+, Cl-. B. Li+, Cl-. C. K+, Na+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 45. Kim loạ i Na đượ c điều chế trự c tiếp bằ ng phương phá p nà o sau đâ y? A. Điện phâ n dung dịch. B. Nhiệt luyện. C. Điện phâ n nó ng chả y. D. Thuỷ luyện. Câu 46. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c hai? A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin. Câu 47. Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử axit panmitic là A. 33. B. 32. C. 35. D. 36. Câu 48. Thủ y phâ n m gam tinh bộ t sau mộ t thờ i gian thu đượ c m gam glucozơ( giả sử chỉ xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n tinh bộ t thà nh glucozơ). Hiệu suấ t thủ y phâ n phả n ứ ng là A. 90%. B. 80%. C. 70%. D. 60%. Câu 49. Để xà phò ng hó a hoà n toà n 17,68 gam triolein cầ n vừ a đủ b mol NaOH. Giá trị củ a b là A. 0,02. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 50. Phá t biểu nà o sau đâ y sai? A. Dung dịch saccarozơ khô ng có phả n ứ ng trá ng bạ c. B. Glucozơ và Fluctozơ là đồ ng phâ n củ a nhau. C. Saccarozơ thuộ c loạ i polisaccarit. D. Xenlulozơ bị thủ y phâ n khi đun nó ng vớ i dung dịch axit HCl. Câu 51. Cho cá c dung dịch sau: Na2CO3, KCl, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch tá c dụ ng vớ i kim loạ i Cu là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 52. Cho 2,8 gam kim loạ i M tá c dụ ng vớ i khí Cl2 dư. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c 8,125 gam muố i. Kim loạ i M là A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 53. Cho 0,3 mol Alanin tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch NaOH. Khố i lượ ng NaOH đã tham gia phả n ứ ng? A. 12 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 14 gam. Câu 54. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh. B. Poliacrylonitrin đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng. C. Polibutađien đượ c dù ng để sả n xuấ t cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng cộ ng HCl và o etilen.. Câu 55. Cho 9,6 gam kim loạ i Cu tá c dụ ng hết vớ i dung dịch HNO3 (loã ng, dư) sinh ra y mol NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a y là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05. Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hó a sau: Cho sơ đồ phả n ứ ng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗ i mũ i tên là mộ t phả n ứ ng, cá c chấ t X, Y lầ n lượ t là nhữ ng chấ t nà o sau đâ y? A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 57. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o? A. Tơ visco. B. Tơ tằ m. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. Câu 58. Crom (VI) oxit là chấ t bộ t mà u đỏ thẫ m, có tính oxi hó a rấ t mạ nh. Cô ng thứ c củ a crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. H2CrO4. D. Cr(OH)3. Câu 59. Canxi hiđroxit đượ c sử dụ ng nhiều trong cá c ngà nh sả n xuấ t vậ t liệu xâ y dự ng, clorua vô i,…Cô ng thứ c củ a canxi hiđroxit là A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. CaO. D. Ca(OH)2. Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử metyl axetat là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 61. Kim loạ i Al tan đượ c trong dung dịch nà o sau đâ y? A. NaNO3. B. HNO3 đặ c, nguộ i. C. MgCl2. D. NaOH. Câu 62. Dung dịch nà o sau đâ y là m quì tím hó a xanh? A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 63. Cô ng thứ c phâ n tử củ a glyxin là A. C2H5O2N. B. C2H7O2N. C. C3H7O2N. D. C3H9O2N. Câu 64. Thủ y phâ n chấ t X trong mô i trườ ng axit thu đượ c hai monosaccarit khá c nhau. X là A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 65. Khi cho kim loạ i Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng thu đượ c khí H2 và muố i nà o sau đâ y? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeSO3. Câu 66. Kim loạ i nà o sau đâ y thuộ c nhó m IIA trong bả ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 67. Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n chính gâ y ra cá c vụ nổ hầ m mỏ là do nồ ng độ cao củ a khí metan. Cô ng thứ c củ a metan là A. CO. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 68. Nhú ng mộ t đinh sắ t và o dung dịch muố i nà o sau đâ y sẽ xuấ t hiện ă n mò n điện hó a họ c? A. ZnSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. CuSO4. Câu 69. Metanol có trong cồ n cô ng nghiệp là mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n chính gâ y tử vong trong cá c vụ ngộ độ c rượ u. Cô ng thứ c củ a metanol là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 70. Na2CO3 là hó a chấ t quan trọ ng trong cá c ngà nh cô ng nghiệp sả n xuấ t thủ y tinh, bộ t giặ t,…Tên gọ i củ a Na2CO3 là A. natri cacbonat. B. natri hiđrocacbonat. C. natri hiđroxit. D. natri nitrat. Câu 71. Trong cô ng nghiệp, kim loạ i nhô m đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch điện phâ n nó ng chả y hợ p chấ t nà o sau đâ y? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al(NO3)3. D. AlCl3. Câu 72. Kim loạ i nà o sau đâ y có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t? A. Al. B. W. C. Ag. D. Os. Câu 73. Muố i nà o sau đâ y dễ bị nhiệt phâ n khi đun nó ng? A. MgCl2. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. MgSO4. Câu 74. Kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p nhiệt luyện? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 75. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i hợ p chấ t amin? A. CH3NH2. B. CH3OH. C. H2NC2H4COOH. D. CH3COONH4. Câu 76. Axit stearic là mộ t loạ i axit béo no, đơn chứ c, mạ ch hở . Cô ng thứ c củ a axit stearic là A. C15H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH. Câu 77. Phá t biểu nà o sau đâ y sai? A. Sắ t là kim loạ i có tính nhiễm từ . B. Kim loạ i sắ t bị thụ độ ng hó a trong H2SO4 đặ c, nguộ i. C. Fe2O3 tan đượ c trong dung dịch HCl. D. Kim loạ i sắ t phả n ứ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng, dư thu đượ c muố i Fe(NO3)2. Câu 78. Thủ y phâ n m gam saccarozơ vớ i hiệu suấ t đạ t 60% thu đượ c 36,00 gam glucozơ. Giá trị củ a m là A. 114,00. B. 41,04. C. 57,00. D. 20,52. Câu 79. Xà phò ng hó a hoà n toà n mộ t lượ ng tristearin cầ n vừ a đủ 30 ml dung dịch NaOH 2M, đung nó ng thu đượ c muố i và a gam glixerol. Giá trị củ a a là A. 0,92. B. 1,84. C. 5,52. D. 2,76. Câu 80. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Glucozơ có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit. B. Saccarozơ thuộ c loạ i polisaccarit. C. Xenlulozơ là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ visco. D. Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong. Câu 81. Nhỏ dung dịch NaOH lầ n lượ t và o bố n ố ng nghiệm có chứ a bố n dung dịch sau: MgCl2, FeSO4, Ba(HCO3)2, CuCl2. Số ố ng nghiệm có xuấ t hiện kết tủ a là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 82. Hò a tan hoà n toà n 1,82 gam hỗ n hợ p 2 oxit gồ m MgO và Al 2O3 cầ n vừ a đủ 50 ml dung dịch HCl 2M thu đượ c dung dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là A. 5,47. B. 4,57. C. 5,37. D. 4,67. Câu 83. Đố t chá y hoà n toà n 4,5 gam etylamin thu đượ c H2O, N2 và V lit khí CO2 (đktc). Giá trị củ a V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 8,96. Câu 84. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Trù ng hợ p acrilonitrin thu đượ c polime dù ng để sả n xuấ t tơ nitron. B. Khi đố t chá y nhự a PVC chỉ thu đượ c sả n phẩ m chá y gồ m CO2 và H2O. C. Poli(etilen terephtalat) có chứ a nguyên tố nitơ trong phâ n tử . D. Đun nó ng cao su thiên nhiên ở nhiệt độ 2500C đến 3000C thu đượ c buta-1,3-đien. Câu 85. Cho m gam bộ t sắ t tan hết trong dd H2SO4 loã ng, dư thu đượ c 3,36 lit khí H2 (đktc). Giá trị củ a m là A. 11,2. B. 16,8. C. 5,6. D. 8,4. Câu 86. Thủ y phâ n este X có cô ng thứ c phâ n tử C 4H8O2 trong mô i trườ ng axit, đun nó ng thu đượ c axit cacboxylic E và ancol F. E có thể đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng lên men giấ m F. Tên gọ i củ a X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl propionat. Câu 87. Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH đun nó ng thu đượ c natri axetat? A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 88. Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gâ y ngộ độ c khi uố ng rượ u là do trong rượ u có lẫ n metanol. Cô ng thứ c củ a metanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. HCHO. D. CH3CHO. Câu 89. Quặ ng nà o sau đâ y có thà nh phầ n chính là Fe3O4? A. Hematit. B. Pirit. C. Xiderit. D. Manhetit. Câu 90. Ở điều kiện thườ ng, hợ p chấ t nà o sau đâ y dễ tan trong nướ c? A. MgO. B. MgCl2. C. MgCO3. D. Mg(OH)2. Câu 91. Trong cô ng nghiệp, Na đượ c điều chế trự c tiếp từ NaCl bằ ng phương phá p nà o sau đâ y? A. Điện phâ n dung dịch. B. Điện phâ n nó ng chả y. C. Thủ y luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 92. Ở nhiệt độ thườ ng, kim loạ i Fe tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y? A. AgNO3. B. Al(NO3)3. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 93. Chấ t nà o sau đâ y là axit béo? A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 94. Kim loạ i nà o sau đâ y dẫ n điện tố t nhấ t? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au. Câu 95. Quặ ng nà o sau đâ y đượ c dù ng để sả n xuấ t nhô m? A. Boxit. B. Pirit. C. Hematit. D. Manhetit. Câu 96. Trong cá c cation: Na ; Mg ; Cu ; Ag . Cation có tính oxi hó a yếu nhấ t là + 2+ 2+ +
A. Ag+. B. Cu2+. C. Mg2+. D. Na+.
Câu 97. Kim loạ i nà o sau đâ y là kim loạ i kiềm thổ ? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 98. Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh? A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 99. Cacbohiđrat nà o sau đâ y có phả n ứ ng trá ng bạ c? A. Tinh bộ t. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 100. Kim loạ i nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện? A. Na. B. Ca. C. K. D. Ag. Câu 101. Phèn chua đượ c ứ ng dụ ng để là m trong nướ c đụ c, là m chấ t cầ m mà u. Cô ng thứ c củ a phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. Câu 102. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím hó a xanh? A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 103. Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c 2? A. Đimetylamin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Trimetylamin. Câu 104. Polime nà o sau đâ y không dù ng là m chấ t dẻo? A. Poli buta-1,3-đien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 105. Thạ ch cao số ng có cô ng thứ c nà o sau đâ y? A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.4H2O. Câu 106. Cho thanh Zn và o dung dịch chấ t nà o sau đâ y thì chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c? A. AgNO3. B. FeSO4. C. HCl. D. CuCl2. Câu 107. Chấ t nà o sau đâ y khi cho và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng không xả y ra phả n ứ ng oxi hó a-khử ? A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeS. Câu 108. Để phả n ứ ng hết vớ i 5,4 gam amin đơn chứ c X cầ n vừ a đủ 120 ml dung dịch HCl 1,0 M. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là A. C2H7N. B. CH5N. C. C4H11N. D. C3H9N. Câu 109. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ thu đượ c mộ t chấ t monosaccarit. B. Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c. C. Tinh bộ t thuộ c loạ i đisaccarit. D. Dung dịch glucozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng. Câu 110. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Trù ng hợ p vinyl clorua thu đượ c polime dù ng để sả n xuấ t thủ y tinh hữ u cơ plexiglas. B. Trù ng ngưng acrilonitrin thu đượ c polime dù ng để sả n xuấ t tơ nitron. C. Trù ng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic thu đượ c polime dù ng để sả n xuấ t nilon – 6. D. Trù ng hợ p buta-1,3-đien thu đượ c polime dù ng để sả n xuấ t cao su buna. Câu 111. Xà phò ng hó a hoà n toà n 17,68 gam triolein cầ n vừ a đủ a mol NaOH. Giá trị củ a a là A. 0,02. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 112. Cho 9,6 gam kim loạ i Cu tá c dụ ng hết vớ i dung dịch AgNO3 dư thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là A. 16,2. B. 8,1. C. 32,4. D. 8,4. Câu 113. Mộ t loạ i gỉ đườ ng chứ a 41,04% saccarozơ, 24% hỗ n hợ p glucozơ và fructozơ (về khố i lượ ng), cò n lạ i là tạ p chấ t trơ. Thủ y phâ n 1 kg gỉ đườ ng trên vớ i hiệu suấ t 90% thu đượ c dung dịch X. Trung hò a dung dịch X rồ i thự c hiện phả n ứ ng trá ng bạ c vớ i hiệu suấ t 75% thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là A. 604,80. B. 806,40. C. 754,56. D. 565,92. Câu 114. Cho sơ đồ chuyển hó a sau: Tinh bộ t ancol Y. Cô ng thứ c củ a Y là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH. Câu 115. Mộ t loạ i nướ c cứ ng khi đun nó ng thì mấ t tính cứ ng. Chấ t nà o sau đâ y không thể là m mềm đượ c loạ i nướ c cứ ng nà y A. NaCl B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 116. Cho 4,0 gam mộ t oxit củ a kim loạ i M tan hết trong 50 ml dung dịch HCl 2M thu đượ c dung dịch X chỉ chứ a muố i. Kim loạ i M là A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 117. Trong xử lí nướ c cứ ng, dẫ n nướ c cứ ng qua nhự a cationit thì cá c ion Ca 2+ và Mg2+ đượ c thế bở i cá c ion nà o sau đâ y? A. Na+, H+. B. Cl-, NO3-. C. Na+, K+. D. Ba2+, Sr2+. Câu 118. Khi đố t rơm rạ trên cá c cá nh đồ ng sinh ra nhiều khó i bụ i, trong đó có khí CO2 gâ y hiệu ứ ng nhà kính. Tên củ a CO2 là A. cacbonat. B. cacbon monooxit. C. cacbon đisunfua. D. cacbon đioxit. Câu 119. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y có thể hò a tan đượ c CaCO3? A. KCl. B. NaCl. C. HCl. D. KNO3. Câu 120. Natri hiđrocacbonat là chấ t rắ n mà u trắ ng, ít tan trong nướ c, dễ bị phâ n hủ y. Natri hiđrocacbonat có cô ng thứ c là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 121. Bộ t nhô m tự bố c chá y khi tiếp xú c vớ i khí clo tạ o ra chấ t rắ n X. Cô ng thứ c củ a X là A. AlCl3. B. AlCl2. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 122. Kim loạ i nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng giả i phó ng khí H2? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Ca. Câu 123. Trướ c khi thi đấ u cá c mô n thể thao, cá c vậ n độ ng viên thườ ng xoa mộ t ít muố i magie cacbonat dướ i dạ ng bộ t mà u trắ ng là m tă ng ma sá t và hú t ẩ m. Cô ng thứ c củ a magie cacbonat là A. MgCO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. MgSO3. Câu 124. Kim loạ i nà o sau đâ y có độ cứ ng lớ n nhấ t? A. Bạ c. B. Crom. C. Sắ t. D. Kẽm. Câu 125. Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c 3? A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Metylamin. D. Etylamin. Câu 126. Hỗ n hợ p tecmit đượ c dù ng hà n đườ ng ray xe lử a. Hỗ n hợ p tecmit là hỗ n hợ p củ a Al vớ i A. MgO. B. Na2O. C. Fe2O3. D. CuO. Câu 127. Chấ t nà o sau đây thuộ c loạ i ancol no, đơn chứ c, mạ ch hở ? A. CH3OH. B. C6H5-CH2-OH. C. CH3COOH. D. C2H4(OH)2. Câu 128. Khi đun nó ng, sắ t vớ i dung dịch HNO3 loã ng dư sinh ra hợ p chấ t trong đó sắ t có số oxi hó a là A. +3. B. -2. C. -3. D. +2. Câu 129. Trong phâ n tử Gly – Ala, amino axit đầ u C chứ a nhó m A. NO2. B. CHO. C. NH2. D. COOH. Câu 130. Crom (III) oxit là chấ t rắ n mà u lụ c thẫ m, đượ c dù ng tạ o mà u lụ c cho đồ sứ , đồ thủ y tinh. Cô ng thứ c củ a crom (III) oxit là A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 131. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử tristearin là A. 51. B. 17. C. 57. D. 54. Câu 132. Phâ n tử khố i củ a metyl fomat là A. 74. B. 88. C. 102. D. 60. Câu 133. Để bả o vệ vỏ tà u biển là m bằ ng thép theo phương phá p điện hoá , ngườ i ta cầ n gắ n và o mặ t ngoà i củ a vỏ tà u nhữ ng tấ m kim loạ i nà o sau đây? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Pb. Câu 134. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chấ t nà o sau đâ y và o ố ng nghiệm đự ng dung dịch phèn chua thu đượ c kết tủ a mà u trắ ng? A. HCl. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 135. Tơ nà o sau đâ y đượ c sả n xuấ t từ xenlulozơ? A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 136. Trù ng hợ p etilen tạ o thà nh polime nà o sau đây? A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit. Câu 137. Cho bố n dung dịch sau: HNO3, Ca(HCO3)2, FeCl2, K2CO3. Số dung dịch tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch Ca(OH)2 thu đượ c kết tủ a là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 138. Lên men m gam tinh bộ t, thu đượ c 100 ml dung dịch C 2H5OH 46 . Biết hiệu suấ t củ a cả quá trình 0
là 60% và khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8 gam/ml. Giá trị củ a m là
A. 120. B. 216. C. 54. D. 108. Câu 139: Este etyl fomat có mù i thơm, khô ng độ c, đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp thự c phẩ m. Cô ng thứ c etyl fomat là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 140: Anđehit axetic đượ c dù ng để sả n xuấ t axit axetic, là m nguyên liệu cho nhiều nghà nh sả n xuấ t. Anđehit axetic có cô ng thứ c là A. CH3-CH=O. B. H-CH=O. C. C2H5-CH=O. D. HCOOH. Câu 141: Chấ t nà o sau đâ y không phả i là chấ t điện li? A. C2H5OH. B. NaNO3. C. H2O. D. H2SO4. Câu 142: “Vô i chết” là hiện tượ ng vô i số ng (CaO) để lâ u trong khô ng khí bị cứ ng lạ i do tá c dụ ng vớ i chấ t khí X để tạ o CaCO3. Vậ y khí X là ? A. CO2. B. N2. C. CH4. D. O2. Câu 143: Cấ u hình electron nguyên tử ở lớ p ngoà i cù ng củ a nhó m kim loạ i kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np3. Câu 144: Khi đố t chá y cá c nhiên liệu hó a thạ ch (như than đá , dầ u mỏ , khí đố t) thườ ng sinh ra khí X. Khí X khô ng mà u, có mù i hắ c, độ c, nặ ng hơn khô ng khí và gâ y ra mưa axit. Khí X là A. SO2. B. N2. C. O2. D. CH4. Câu 145: Phenol tá c dụ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y tạ o thà nh chấ t kết tủ a trắ ng? A. Nướ c brom. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím. D. Phenolphthalein. Câu 146: Kim loạ i nà o sau đâ y có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t? A. W. B. Cr. C. Ag. D. Hg. Câu 147: Kim loạ i nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng thu đượ c dung dịch kiềm? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 148: Cho cá c ion kin loạ i Al3+; Fe3+; Cu2+; Na+. Thứ tự tính oxi hoá củ a cá c ion giả m dầ n là A. Fe3+ > Cu2+ > Al3+ > Na+. B. Na+ > Al3+ > Cu2+ >Fe3+. C. Cu2+ > Fe3+ > Al3+ > Na+. D. Al3+ > Fe3+ > Cu2+ > Na+. Câu 149: Kim loạ i nà o sau đâ y là kim loạ i kiềm thổ ? A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Na. Câu 150: Peptit nà o sau đâ y không có phả n ứ ng mà u biure? A. Gly-Ala. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 151: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit? A. Tinh bộ t. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 152: Kim loạ i nà o sau đâ y có thể điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện? A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg. Câu 153: Nướ c cứ ng không gâ y ra tá c hạ i nà o dướ i đâ y? A. Gâ y ngộ độ c nướ c uố ng. B. Là m mấ t tính tẩ y rử a củ a xà phò ng, là m hư hạ i quầ n á o. C. Là m hỏ ng cá c dung dịch pha chế, là m thự c phẩ m lâ u chín và giả m mù i vị củ a thự c phẩ m. D. Gâ y hao tố n nhiên liệu và khô ng an toà n cho cá c nồ i hơi, là m tắ c cá c đườ ng ố ng dẫ n nướ c. Câu 154: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậ c mộ t? A. C2H5NH2. B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH. Câu 155: Thuỷ phâ n tripanmitin có cô ng thứ c (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu đượ c glixerol và muố i X. Cô ng thứ c củ a X là A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C15H33COONa. D. C15H31COOH. Câu 156: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bộ t. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua). Câu 157: Hợ p chấ t nà o sau củ a canxi đượ c dù ng để đú c tượ ng, bó bộ t khi gã y xương? A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 158: Trườ ng hợ p nà o sau đâ y chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c? A. Hợ p kim gang, thép để lâ u ngà y trong khô ng khí ẩ m. B. Nhú ng dâ y đồ ng và o dung dịch AgNO3. C. Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch H2SO4 loã ng (có nhỏ thêm và i giọ t dung dịch CuSO4). D. Sắ t nguyên chấ t chá y trong khí clo. Câu 159. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i α – amino axit? A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH(CH3)NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 160: Cho 15,3 gam este X (C5H10O2) tá c dụ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c dung dịch chứ a 14,4 gam muố i. CTCT củ a X là : A. C2H3COOC2H5 B. HCOOC4H9 C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 161: Phả n ứ ng nà o sau đâ y chứ ng tỏ trong phâ n tử glucozơ có nhó m -CH=O? A. Tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3. B. Tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng. C. Tá c dụ ng vớ i CH3OH. D. Lên men giấ m. Câu 162: Cho cá c polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 163: Cô ng thứ c nà o sau đâ y có thể là cô ng thứ c củ a chấ t béo ? A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 164. Hò a tan hoà n toà n 2,9 gam hỗ n hợ p X gồ m Fe, Mg và Zn bằ ng mộ t lượ ng vừ a đủ dung dịch H2SO4 loã ng, thu đượ c 1,12 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là A. 7,7. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Câu 165: Lượ ng glucozơ cầ n dù ng để tạ o ra 1,82 gam sobitol vớ i hiệu suấ t 90% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 2,00 gam. Câu 166: Cho 10,68 gam alanin tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là A. 11,10. B. 16,65. C. 13,32. D. 12,88. Câu 167: Cation M có cấ u hình electron ở lớ p ngoà i cù ng là 3s 3p . Kim loạ i M tạ o ra cation M2+ đã cho là 2+ 2 6
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be.
Câu 168: Polietilen (PE) đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p chấ t nà o sau đâ y? A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3–CH3. Câu 169: Crom (VI) oxit có cô ng thứ c là A. Cr2(SO4)3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. CrO Câu 170: Thạ ch cao nung cò n đượ c dù ng để nặ n tượ ng, đú c khuô n và bó bộ t khi gã y xương. Cô ng thứ c củ a thạ ch cao nung là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. H2O D. CaCO3.2H2O Câu 171: Etyl propionat là este có mù i thơm củ a dứ a. Cô ng thứ c củ a etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3 Câu 172: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng nhiệt nhô m luô n có A. Al. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 173: Dung dịch nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 tạ o ra chấ t kết tủ a? A. Mg(NO3)2. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. K2SO4. Câu 174: Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử Ala–Gly là A. 10. B. 5. C. 12. D. 8. Câu 175: Chấ t nà o sau đâ y là nguyên liệu để sả n xuấ t thuố c sú ng khô ng khó i? A. Saccarozo. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozo. Câu 176: Nhậ n định nà o sau đâ y không đúng khi nó i về tính chấ t vậ t lí củ a Sắ t? A. Có tính nhiễm từ . B. Là kim loạ i mà u trắ ng hơi xá m. C. Sắ t cứ ng, có tính á nh kim. D. Dẫ n điện tố t hơn nhô m. Câu 177: Kim loạ i nà o đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y? A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Ag. Câu 178. Chấ t bộ t X mà u đen, có khả nă ng hấ p phụ cá c khí độ c nên đượ c dù ng trong nhiều loạ i mặ t nạ phò ng độ c. Chấ t X là A. đá vô i. B. lưu huỳnh. C. than hoạ t tính. D. thạ ch cao. Câu 179. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y xả y ra ă n mò n điện hoá ? A. Thép bị gỉ trong khô ng khí ẩ m. B. Zn bị phá huỷ trong khí Cl2. C. Na chá y trong khô ng khí ẩ m. D. Nhô m bị thụ độ ng hoá trong HNO3 đặ c nguộ i. Câu 180. Ancol nà o sau đâ y có số nguyên tử cacbon bằ ng số nhó m –OH? A. Etanol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Propan-1,2-điol. Câu 181. Natri clorua đượ c dù ng để là m gia vị thứ c ă n, điều chế natri, xú t, nướ c Gia-ven. Cô ng thứ c củ a natri clorua là A. Na2CO3. B. KCI. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 182. Hợ p Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính? A. Al(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Ba(OH)2 D. KOH Câu 183. Cho dã y cá c kim loạ i: Na, Al, W, Fe. Kim loạ i trong dã y có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t là A. Na. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 184. Nướ c chứ a nhiều cá c hợ p chấ t nà o sau đâ y là nướ c cứ ng vĩnh cử u? A. MgCl2 và CaSO4. B. Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2 C. CaSO4 và Mg(HCO3)2. D. MgCl2 và Ca(HCO3)2. Câu 185. Al2(SO4)3 tá c dụ ng vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y tạ o ra AlCl3? A. NaCl B. HCl C. BaCl2 D. MgCl2. Câu 186 . Tên gố c – chứ c củ a amin CH3NHCH3 là A. đimetylamin. B. metylmetylamin. C. etanamin. D. metylamin. Câu 187. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a axit panmitic là A. C15H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C17H31COOH. Câu 188: Kim loạ i sắ t không phả n ứ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y? A. AgNO3. B. ZnCl2. C. CuSO4. D. FeCl3. Câu 189: Lên men m (kg) tinh bộ t, thu đượ c 100 ml dung dịch C 2H5OH 460. Biết hiệu suấ t củ a cả quá trình là 60% và khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8 gam/ml. Giá trị củ a m là A. 0,216. B. 0,108. C. 120. D. 108. Câu 190: Thủ y phâ n hoà n toà n 89 gam chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH để điều chế xà phò ng thu đượ c 9,2 gam glixerol. Biết muố i củ a axit béo chiếm 80% khố i lượ ng xà phò ng. Khố i lượ ng xà phò ng thu đượ c là A. 114,75 gam B. 58,92 gam C. 73,44 gam D. 91,8 gam Câu 191: Phá t biểu nà o sau đâ y là không đú ng? A. Mỗ i mắ t xích glucozơ trong phâ n tử xenlulozơ có 3 nhó m -OH tự do. B. Fructozơ tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c vì trong phâ n tử luô n có nhó m -CHO. C. Glucozơ, fructozơ khi chá y hoà n toà n đều tạ o CO2 và H2O có số mol bằ ng nhau. D. Tinh bộ t tạ o mà u xanh tím khi tá c dụ ng vớ i iot ở nhiệt độ thườ ng. Câu 192: Cho bố n dung dịch sau: NaHSO4, MgCl2, Ca(HCO3)2 và H2SO4. Số dung dịch tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 thu đượ c kết tủ a là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 193: Hỗ n hợ p X gồ m Fe3O4, FeO, Fe2O3, CuO. Khử hoà n toà n 38,08 gam X bằ ng khí H2 (trong điều kiện nhiệt độ thích hợ p), thu đượ c 11,34 gam H2O và m gam hỗ n hợ p kim loạ i. Giá trị củ a m là A. 26,74 gam. B. 27,8 gam. C. 28 gam. D. 36,82 gam. Câu 194: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? A. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng. B. Sợ i bô ng, tơ tằ m đều thuộ c loạ i tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh. D. Tơ nilon - 6,6 đượ c đchế bằ ng pứ ng trù ng hợ p. Câu 195: Cho m gam kim loạ i Cu tá c dụ ng hết vớ i dung dịch H2SO4 (đặ c, nó ng, dư) sinh ra 0,15 mol SO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m là A. 9,6. B. 6,4. C. 3,2. D. 12,8. Câu 196: Cá c este etyl butirat và etyl propionat đều có mù i thơm củ a dứ a chín, khi đun nó ng cả 2 chấ t trên trong dung dịch NaOH sẽ thu đượ c mộ t hợ p chấ t giố ng nhau là A. axit fomic. B. natri fomat. C. ancol metylic. D. ancol etylic.