Professional Documents
Culture Documents
Cân Bằng Hóa Học Sự Điện Li PH
Cân Bằng Hóa Học Sự Điện Li PH
Cân Bằng Hóa Học Sự Điện Li PH
Câu 1 : Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
Câu 2: Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi. D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 4 : Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
[ 2 HI ] [ H 2 ] ×[ I 2 ] [ HI ] 2 [ H 2 ] ×[ I 2 ]
A. KC = [ 2 ] [ 2 ] . B. KC = 2 [ HI ] . C. KC = [ 2 ] [ 2 ] . D. KC = [ HI ]
H ×I H ×I 2
(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 8: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất của hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 9: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ΔH = -92 kJ. Hai biện pháp làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận là:
A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 10: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân
bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 11: Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH = – 92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 13: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 14: Cho các cân bằng sau
Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 54. Cho các chất: KOH, HCl, H3PO4, NH4+, Na+, Zn2+, CO32-, SO32-, S2-, Fe2+, Fe3+, PO43-.
Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là base?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 56. [CD - SGK] Nếu dòng điện chạy qua được dung dịch nước của một chất X. Cho các phát biểu sau về
X:
(a) Chất X là chất điện li.
(b) Trong dung dịch chất X có các ion dương và ion âm.
(c) Chất X ở dạng rắn khan cũng dẫn điện.
(d) Trong dung dịch chất X có electron tự do.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.