Professional Documents
Culture Documents
Nam Tron Kien Thuc q2 Full - Thuvienvatly.com.d55df.54066
Nam Tron Kien Thuc q2 Full - Thuvienvatly.com.d55df.54066
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 1 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
MỤC LỤC
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ......................................................................... 4
Chủ đề 1: ĐẠI LƯỢNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ............................................ 4
I. Kiến thức trọng tâm..................................................................................................... 4
II. Bài tập .......................................................................................................................... 5
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................... 11
Chủ đề 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ ........................... 16
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................... 16
II. Bài tập ........................................................................................................................ 17
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................... 33
Chủ đề 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM HAI PHẦN TỬ .................................. 39
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................... 39
II. Bài tập ........................................................................................................................ 41
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................... 54
Chủ đề 4: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM NHIỀU PHẦN TỬ ............................ 61
Phần 1. Mạch chứa điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện .......................................... 61
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................... 61
II. Bài tập ........................................................................................................................ 61
PHẦN 2. Mạch điện có cuộn dây không thuần cảm. ................................................. 82
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................... 82
II. Bài tập ........................................................................................................................ 82
PHẦN 3. Mạch điện có hộp kín x ................................................................................. 91
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................... 93
Chủ đề 5: CÔNG SUẤT – HỆ SỐ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN ...................... 120
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 120
II. Bài tập ...................................................................................................................... 122
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................. 146
Chủ đề 6: CỰC TRỊ MẠCH ĐIỆN CÓ R THAY ĐỔI ............................................... 164
I. Mạch điện chứa cuộn cảm thuần............................................................................ 164
II. Mạch điện chứa cuộn dây không thuần cảm ....................................................... 173
III: Đáp án + Hướng giải ............................................................................................ 177
Chủ đề 7: CỰC TRỊ MẠCH ĐIỆN CÓ L HOẶC C THAY ĐỔI............................... 184
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 184
II. Bài tập ...................................................................................................................... 188
III: Đáp án + Hướng giải ............................................................................................ 205
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 2 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Chủ đề 8: CỰC TRỊ MẠCH ĐIỆN CÓ TẦN SỐ THAY ĐỔI ................................... 217
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 217
II. Bài tập ...................................................................................................................... 219
III: Đáp án + Hướng giải ............................................................................................ 227
Chủ đề 9: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU .............................................................. 232
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 232
II. Bài tập ...................................................................................................................... 234
III: Đáp án + Hướng giải ............................................................................................ 245
Chủ đề 10: MÁY BIẾN ÁP - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA ............................ 252
I. Kiến thức trọng tâm (Máy biến áp) ....................................................................... 252
II. Bài tập ...................................................................................................................... 253
III. Kiến thức trọng tâm (truyền tải điện năng) ....................................................... 261
IV. Bài tập .................................................................................................................... 261
V. Đáp án + Hướng giải .............................................................................................. 271
CHƯƠNG 4. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ .................... 282
Chủ đề 1. Mạch dao động LC......................................................................................... 282
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 282
II. Bài tập ...................................................................................................................... 284
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................. 301
Chủ đề 2: SÓNG ĐIỆN TỪ – THU PHÁT SÓNG ĐIỆN TỪ ..................................... 311
PHẦN 1. SÓNG ĐIỆN TỪ ......................................................................................... 311
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 311
II. Bài tập ...................................................................................................................... 312
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................. 315
PHẦN 2. THU PHÁT SÓNG ĐIỆN TỪ.................................................................... 316
I. Kiến thức trọng tâm................................................................................................. 316
II. Bài tập ...................................................................................................................... 317
III. Đáp án + Hướng giải............................................................................................. 320
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 3 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 1: ĐẠI LƯỢNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 4 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Số hạng thứ nhất của p không phụ thuộc thời gian nên giá trị trung bình của nó bằng chính nó, còn số hạng
thứ hai biến thiên tuần hoàn nên giá trị trung bình của nó trong một chu kì bằng 0. Do đó, công suất tỏa nhiệt
trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kì, gọi tắt là công suất tỏa nhiệt trung bình, có giá trị là
RI0 2
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
P = p̅ = RI 2 2
0 cos ωt = 2 .
Đó cũng chính là công suất tỏa nhiệt trung bình trong khoảng thời gian t rất lớn so với chu kì, vì nếu có
phần lẻ so với chu kì thì cũng rất nhỏ so với t, gây sai lệch không đáng kể.
RI20
Vậy nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là Q = Pt = t
2
Nếu cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua dây dẫn có điện trở R nói trên trong cùng thời gian t sao
cho nhiệt lượng tỏa ra trên R cũng bằng Q, nghĩa là Q = RI2t thì ta có
I0
I=
√2
Đại lượng I xác định như trên được gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều hay cường
độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Cường độ hiệu dụng dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng không đổi, nếu cho hai dòng điện
đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra
trên điện tử bằng nhau.
▪ Tương tự, ta cũng xác định được điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch điện xoay chiều:
U0
U=
√2
▪ Sử dụng các giá trị hiệu dụng để tính toán các mạch điện xoay chiều rất thuận tiện, vì đa số các công thức
đối với dòng điện xoay chiều sẽ có cùng một dạng như các công thức tương ứng của dòng điện không đổi. Do
đó, các số liệu ghi trên các thiết bị điện đều là các giá trị hiệu dụng. Thông thường, trong đời sống, mỗi khi
nói về cường độ dòng điện, hoặc điện áp xoay chiều là nói về giá trị hiệu dụng của các đại lượng ấy. Ví dụ,
trên một bóng đèn có ghi 220 V – 3 A nghĩa là điện áp hiệu dụng (định mức) là U = 220 V và cường độ dòng
điện hiệu dụng (định mức) là I = 3 A.
▪ Để đo điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, người ta dùng vôn kế và ampe
kế xoay chiều. Nguyên tắc cấu tạo của các dụng cụ này dựa trên những tác dụng không phụ thuộc vào chiều
của dòng điện.
II. Bài tập
Các ví dụ mẫu
250π π
Ví dụ 1: Một dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 2√2 cos ( t − 3 ) A.
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 5 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Ví dụ 2: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai
đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Xác định phương trình điện áp u?
Hướng dẫn giải
Phương trình có dạng tổng quát u = U0cos(ωt + φu)
• U0 = 250 V
3T
• 2 ô = 15 ms = → T = 0,02 s → ω = 100 (rad/s)
4
π π
• Tại t = 7,5 ms: u = 0 và đang giảm → Φ7,5 = 100π.7,5.10-3 + φu = 2 ⟶ φu = − 4
π
Vậy u = 250cos(100πt − 4 ) V.
Ví dụ 3: Hai đầu của một đèn ống thông dụng được mắc vào điện áp u = 220√2cos100t V. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai đầu của đèn có độ lớn lớn hơn 110√6 V. Xác định khoảng thời gian đèn tối (không sáng)
trong một chu kì?
Hướng dẫn giải
U0 √3
Đèn sáng khi |u| > 110√6 V = . Diễn biến trong một chu kì:
2
U0 3 U0 2 U0 U0 2 U0 3
U0
- - -
-U0 2 2 2 2 2 U0
O 2
u
T 2T 1
Trong một chu kì, khoảng thời gian đèn tối (nét đứt) là ∆t = 4. 6 = = 75 s.
3
được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 6 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 6 (QG-2019): Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I0cos(ωt + φ) (ω > 0). Đại
lượng ω được gọi là
A. cường độ dòng điện cực đại. B. pha của dòng điện.
C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện.
Câu 7 (QG-2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt A có pha tại thời điểm t là
A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt.
π
Câu 8: Đặt điện áp u = 220√2 cos (100πt + 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn
π
mạch là i = 4√2cos(100πt − 6 ) A. Kết luận đúng là
π π
A. nhanh pha 3 so với i. B. u và i cùng pha. C. u trễ pha 3 so với i. B. u và i ngược pha.
Câu 9 (QG-2019): Mối liên hệ giữa cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 của dòng điện xoay chiều
hình sin là
I0 I0
A. I = B. I = I0√2. C. I = 2I0 D. I = .
2 √2
Câu 10 (QG-2018): Cường độ dòng điện i = 2√2cos100πt A có giá trị hiệu dụng là
A. 4 A. B. 2 A. C. 2√2 v. D. √2 V.
Câu 11 (ĐH-2014): Điện áp u =141√2 cos100πt V có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V.
Câu 12 (QG-2018): Điện áp u = 110√2cos100πt V có giá trị hiệu dụng là
A. 110 V. B. 110√2 V. C. 100 V. D. 100π V.
Câu 13: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100√2 cos100πt V. Số chỉ của vôn kế là
A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V.
Câu 14: Cho dòng điện có cường độ i = 2cos100πt A chạy qua một đoạn mạch mắc nối tiếp có ampe kế nhiệt.
Số chỉ của ampe kế là
A. 2√2 A. B. 2 A. C. √2 A. D. 1 A.
Câu 15 (QG-2015): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220√2 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100√2 V.
Câu 16 QG-2017): Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 17 (QG-2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều
u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
bằng
A. 110√2 V. B. 220√2 V. C. 220 V. D. 110 V.
2π
Câu 18: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i = 6√2cos(100πt − 3
) A. Tại thời điểm
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 7 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Câu 19 (QG-2017): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2cos(100πt − 4 ) V. Giá trị
A. 2√6 A và đang giảm. B. 2√2 A và đang giảm. C. –2√6 A và đang tăng. D. 2√2 A và đang tăng.
2π
Câu 21: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220√2cos(100πt + ) V. Tại thời điểm t = 0,
3
u có độ lớn bằng
A. 110√6 V và đang tăng. B. 110√6 V và đang giảm.
C. 110√2 V và đang giảm. D. 110√2 V và đang tăng.
Câu 22 (CĐ-2011): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1 1 1 1
A. 100 s. B. 200 s. C. 50 s. D. 25 s.
Câu 23 (CĐ-2013): Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để
cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.
Câu 24 (CĐ-2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt V. Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần
điện áp này bằng 0?
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.
Câu 25: Đặt điện áp u = 310cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ t = 0, điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
1 1 1 1
A. 120 s. B. 300 s. C. 60 s. D. 600 s.
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sợ phụ thuộc của cường độ dòng điện i chạy
trong mạch điện vào thời gian t. Phương trình của cường độ dòng điện i là
80π 2π 80π 2π
A. i = 4cos( t− ) A. B. i = 4cos( t+ ) A.
3 3 3 3
40π 2π 40π 2π
C. i = 4cos( t− ) A. D. i = 4cos( t+ ) A.
3 3 3 3
Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời
gian t. Phương trình của điện áp u là
200π π
A. u = 200cos( t − 6 ) V.
3
200π π
B. u = 200cos( t − 4 ) V.
3
π
C. u = 200cos(100πt − 4 ) V.
π
D. u = 200cos(100πt − 6 ) V.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 8 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian t. Phương trình của
cường độ dòng điện này là
π
A. i = 2cos(50πt − 8 ) A.
π
B. i = 2cos(100πt − 6 ) A.
π
C. i = 2cos(50πt − 6 ) A.
π
D. i = 2cos(100πt − 8 ) A.
Câu 29: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 200cosωt V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V
T
và đang tăng. Tại thời điểm t’ = t + 4, giá trị của u là
A. 100√2 và đang giảm. B. 100√2 và đang tăng. C. 100√3 và đang giảm. D. 100√3 và đang tăng.
Câu 30: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4sin100πt A. Tại thời điểm t, giá trị của i là 2√3 A và
đang tăng. Sau thời điểm đó 0,045 s, giá trị của i là
A. -4 A. B. 2√3 A và đang tăng. C. -2 A và đang giảm. D. 2 A và đang giảm.
Câu 31 (ĐH-2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian
từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời
điểm
1 2 1 2 1 3 1 5
A. 300 s và 300 s. B. 400 s và 400 s. C. 500 s và 500 s. D. 600 s và 600 s.
π
Câu 32 (ĐH-2010): Tại thời điểm t, điện áp u = 200√2 cos(100πt − 2 ) V có giá trị 100√2 V và đang giảm.
1
Sau thời điểm đó 300 s, điện áp này có giá trị là
sáng khi điện áp giữa hai đầu của đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110√2 V. Khoảng thời gian đèn tắt trong một
chu kì là
1 1 1 1
A. 300 s. B. 150 s. C. 75 s. D. 50 s.
π
Câu 35: Hai đầu một đèn neon được mắc vào điện áp xoay chiều u = 220√2 cos(100πt − 2 ) V. Đèn chỉ sáng
khi điện áp đặt vào hai đầu thoả mãn |u| ≥ 110√2 V. Tỉ số giữa khoảng thời gian đèn sáng và khoảng thời
gian đèn tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
1 2 3
A. 2. B. 2 C. 3 D. 2
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 9 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 36: Hai đầu một đèn neon được mắc vào điện áp xoay chiều 116 V – 50 Hz (coi 116√2 ≈ 164). Đèn chỉ
sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn có độ lớn lớn hơn 82 V. Thời gian bóng đèn sáng trong
một chu kì là
1 1 1 2
A. 300 s. B. 75 s. C. 200 s. D. 75 s.
Câu 37: Hai đầu một đèn ống được mắc vào điện áp xoay chiều u = U0cos100πt. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở
hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0. Kết luận nào sau đây không đúng?
1 1
A. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 75 s. B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 300 s.
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt. D. Một chu kì có 2 lần đèn tắt.
Câu 38: Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức là u = U0cos100πt. Tại thời điểm nào sau đây
𝑈0
có u ≠ ?
√2
1 9 7 11
A. 400 s. B. 400 s. C. 400 s. D. 400 s.
250π π
Câu 39: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức là i = I0cos( t − 3 ) A. Kể từ t = 0,
3
thời điểm mà i có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện lần thứ 19 là
A. 102 ms. B. 109 ms. C. 218 ms. D. 434 s.
Câu 40: Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 250cos(100πt + π) V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp
tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 125√2 V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ trạng thái sáng sang trạng
thái tối lần thứ 20 là
A. 0,1725 s. B. 0,0975 s. C. 0,1925 s. D. 0,0925 s.
Câu 41: Một đèn ống được mắc vào điện áp xoay chiều có biểu thức là u = U0cos100πt. Đèn chỉ sáng khi điện
áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0. Một máy ghi hình với tốc độ 24 hình/s trong 3 s cho số
tấm hình mà đèn không sáng (tối) là
A. 24. B. 30. C. 50. D. 100.
500π π
Câu 42: Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 220√2cos( t + 2 ) V. Biết đèn chỉ sáng khi điện
3
áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110√2 V. Kế từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ trạng thái tối sang trạng
thái sáng lần thứ 21 là
A. 61 ms. B. 125 ms. C. 65 ms. D. 121 ms.
Câu 43 (QG-2018): Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa
nhiệt trên điện trở bằng
A. 220 W. B. 440 W. C. 440√2 W. D. 220√2 W.
Câu 44: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua điện trở 50 Ω cho công suất tỏa nhiệt bằng 400 W. Dòng
điện xoay chiều này có giá trị cực đại bằng
A. 2 A. B. 2√2 A. C. 4 A. D. √2 A.
Câu 45 (ĐH-2014): Dòng điện có cường độ i = 2√2cos 100πt A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30
giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 8455 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 10 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 46: Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại là 3 A chạy qua một ấm điện. Ấm điện này đun
sôi 1 lít nước với nhiệt độ ban đầu là 370 C trong thời gian 14 phút. Bỏ qua mọi hao phí. Biết khối lượng riêng
của nước là 1kg/dm3, nhiệt dung riêng của nước là 4,2 kJ/kg.K. Điện trở của ấm là
A. 35 Ω. B. 70 Ω. C. 17,5 Ω. D. 140 Ω.
Câu 47: Cho dòng điện có cường độ i = I0cos(2πft + φ) (f > 0) chạy qua điện trở
R. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện năng
tức thời p trên điện trở R theo thời gian t. Giá trị của f là
A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz.
Câu 48: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i chạy qua điện trở R. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện năng tức thời p
trên điện trở R theo cường độ dòng điện i. Giá trị R là
A. 10 Ω. B. 40 Ω.
C. 5 Ω. D. 20 Ω.
Câu 49: Cho dòng điện xoay chiều cường độ i chạy qua điện trở R = 50 Ω. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện năng tức thời p trên điện trở R theo thời gian t. Tại t = 0, i < 0. Biểu thức
của i là
5π
A. i = 2cos(50πt + ) A.
6
5π
B. i = 2√2cos(50πt + ) A.
6
2π
C. i = 2√2cos(100πt + ) A.
3
5π
D. i = 2√2cos(100πt + ) A.
6
Câu 18:
2𝜋 I0
Tại t = 0: φ = - 3 →I = - ↑ (đang tăng). ► C
2
Câu 19:
𝜋 𝜋 U0 √2
Tại t = 5ms: Φ = 100π⋅ 5⋅ 10−3 − = → u = ↓ (đang giảm). ► C
4 4 2
Câu 20:
1 1 𝜋 5𝜋 𝜋 I0
Tại t = 90 s: Φ = 120π⋅ 90 + 3 = = −3 →I= ↑ (đang tăng). ► D
3 2
Câu 21:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 11 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
2𝜋 U0 U0
Tại t = 0: φ = →u=- ↓→|u|= ↑. ► D
3 2 2
Câu 22:
T 1
Δt = 2 = 100 s. ► A
Câu 23:
T
Δt = 0,004s = 4 → T = 0,016s→ f = 62,5Hz. ► A
Câu 24:
Cứ 1T, điện áp (u = 0) hai lần → cứ 1s = 50T, điện áp (u = 0 ) 100 lần. ► A
Câu 25:
U0
Kể từ t = 0: u = U0, diễn biến dao động để u = 155(V) = lần đầu tiên như sau:
2
T 1
Thời điểm cần tìm là t = 6 = 300 s. ► B
Câu 26:
I 2𝜋
▪ Tại t = 0: I = - 20 ↓⟶ φi = 3
T T 80𝜋
▪ Từ t = 0 đến t = 50 ms: 6 + 2 = 50ms→ T = 75ms→ω= rad/s.
3
80𝜋 2𝜋
Vậy I = 4cos ( t+ ) (A). ► B
3 3
Câu 27:
T 100𝜋rad
▪ 3Ô = 10ms = 2→T = 20ms→ ω = s
20 20 𝜋 𝜋
▪ Tại t = 2ô = ms: u = 0 ↓⟶ Φ = 100π ⋅ ⋅ 10−3 + 𝜑u = → φu = - 6
3 3 2
𝜋
Vậy u = 200cos(100𝜋t − 6 ) (V), ► D
Câu 28:
3T
4ô = 30 ms = →T = 40ms → ω = 50πrad/s
4
𝜋
▪ Tại t = 3ô = 22,5 ms: i = -I0⟶ Φ = 50π.22,5.10-3 + φi = π → φi = -8
𝜋
Vậy i = 2cos(50𝜋t − 8 )(A). ► A
Câu 29:
U0 T T T
Tại t: u = ↑⟶ sau đó Δt = 4 = 6 + 12 , diễn biến dao động của u như sau:
2
T U0 √3
Vậy tại t' = t + 4 : u = ↓. ► C
2
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 12 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 30:
9T T
I0 √3 Δ𝑡=0,045 s= =2T+ 𝑇
4 4
Tại t: I = ↑→ ⟶ sau 2T, i quay lại trạng thái tại t, diễn biến dao động trong 4 tiếp theo
2
như sau:
I0
Vậy tại 𝑡 + 0,045 s, giá trị i = và đang giảm. ► D
2
Câu 31:
𝜋 𝜋
• i = I0 sin 100πt = I0 cos (100𝜋 − 2 )→ tại t = 0: 𝜑 = − 2 ↔ I = 0↑
T
▪ Trong khoảng thời gian Δt = t2 - t1 = 0,01 (s) = 2 diễn biến dao động như sau:
T 1 T T 5
Dễ thấy i có giá trị 0,5 I0 tại thời điểm 12 = 600 s và thời điểm 4 + 6 = 600 s. ► D
U0 1 T
Câu 32: Tại t: u = ↓⟶ sau đó Δt = 300 (s) = 6, diễn biến dao động của u như sau:
2
1 U0
Vậy tại thời điểm t' = t + 300 (s), giá trị u = - và đang giảm. ► C
2
Câu 33:
U0 3T
Tại t1: u = ↓⟶ sau đó Δt = t2 - t1 = 0,015 (s) = , diễn biến dao động như sau:
2 4
U0 √3
Vậy tại thời điểm t2, giá trị u = và đang tăng. ► B
2
Câu 34:
Diễn biến dao động của u trong một chu kì như sau:
𝑇 𝑇 1
Cứ mỗi chu kì, khoảng thời gian đèn tắt (nét đứt) là Δt = 4⋅ 12 = = 150 s. ► B
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 13 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 36:
U0
U0 = 116√2 ≈ 164 (V)→ đèn sáng khi | u | ≥ . Diễn biến dao động trong một chu kì là:
2
T 2T 1
Cứ mỗi chu kì, khoảng thời gian đèn sáng (nét liền) là Δt = 4⋅ 6 = = 75 s. ► B
3
Câu 37:
Diễn biến trong một chu kì:
𝑇 𝑇 1 T T 1
Mỗi lần đèn sáng và tối kéo dài lần lượt là Δts = 2⋅ 6 = 3 = 150 s và ΔtT = 2⋅ 12 = = 300 s ► A
6
Câu 38:
Cách 1: thử các phương án. ► B
𝜋 1+8k
100𝜋t = 4 + 2k𝜋 → t = 400 ( s)
U0
Cách 2: u = U0 cos 100πt = → [ 𝜋 8k−1
.►D
√2
100𝜋t = − 4 + 2k𝜋 → t = 400 ( s)
Câu 39:
𝐼0 I0
Tại t = 0: i = ↑. Cú 1T, i có |i| = I = 4 lần → tách 19 = 16 + 3
2 √2
Sau 4T, i thỏa mãn 16 lần và quay lại trạng thái tại t = 0. Diễn biến 3 lần cuối:
T T T
Thời điểm cần tìm là: t = 4T + 6 + 4 + 8 = 109 ms. ► B
Câu 40:
U0 √2 U0 √2
Tại t = 0: u = - U0. Đèn chuyển từ sáng sang tắt ↔ u = ↓ hoặc u = - ↑
2 2
Cứ 1T, xảy ra 2 lần → tách 20 = 18 + 2→ sau 9T xảy ra 18 lần, diễn biến 2 lần cuối:
T T
Thời điểm cần tìm là t = 9T + 2 + 8 = 0,1925 s. ► C
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 14 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 41:
T 2T
▪ Trong một chu kì, khoảng thời gian đèn tối là 3 và đèn sáng là 3
72
▪ Trong 3 s chụp được 24.3 = 72 (tấm hình) → số tấm hình bị tối là = 24. ► A
3
Câu 42:
U0 U0
Tại t = 0: u = 0↓. Đèn chuyển từ tối sang sáng ↔ u = ↑ hoặc u = − ↓
2 2
▪ Cứ 1T xày ra 2 lần → tách 21 = 20 + 1→ sau 10T xảy ra 20 lần, diễn biến lần cuối:
T
Thời điểm cần tìm là t = 10T + 12 = 121ms. ► D
Câu 43:
P = I2 R = 440W. ► B
Câu 44:
1 2P
P = 2 RI02 ⟶ I0 =√ R = 4 A. ► C
Câu 45:
Q = I2 Rt = 12kJ.► C
Câu 46:
1 3
I= 0 = A
√2 √2 mcΔt 1.4200⋅(100−37)
Q = I Rt = mcΔt →
2
R= = 3 2
= 70Ω.► B
I2 t ( ) .14.60
√2
Câu 47:
RI20 RI20 RI20
▪ p = Ri2 = + cos (4πft + 2φ)→ p - biến thiên điều hòa với tần số fp = 2f.
2 2 2
Tp
▪ Ta có = 10 ms→ Tp = 20ms→ fp = 50Hz → f = 25 Hz. ► B
2
Câu 48:
RI20 RI20 𝑝min −80w
p = Ri2 = + cos (2ωt + 2φ)→pmax = RI02 R = 5Ω.► C
2 2 I0 −4 A
Câu 49:
𝑝max =200 W
• pmax = RI02 → I0 = 2 A.
R=50Ω
RI20 RI20 𝜋
▪ Ta thấy p - = cos (2ωt + 2φ) = 100 cos (100𝜋t − 3 + 2k𝜋) (W)
2 2
𝜋 t=0:i<0 5𝜋
ω = 50π (rad/s) và φ = - 6 + k𝜋 𝜑= .
⟶ 6
5𝜋
Vậy I = 2cos(50𝜋t + )(A). ► A
6
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 15 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Chủ đề 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ MỘT PHẦN TỬ
I. Kiến thức trọng tâm
1.1. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần
Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R
u U0
thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ là i = R = cos(ωt + φ) = I0cos(ωt +
R
φ)
Ta rút ra được một số đặc trưng của đoạn mạch chỉ chứa R như sau
U0 U
▪ Liên hệ biên: I0 = ; liên hệ giá trị hiệu dụng I = R
R
π
⏟ 0 cos(ωt + φ⏟u + 2 ) = I0cos(ωt + φi)
i = q' (t) = ωCU
I0 φi
Ta rút ra được một số đặc trưng của đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C như sau
1
Đặt ZC = U U
ωC
▪Quan hệ biên: I0 = ωCU0 hay I = ωCU → I0 = Z 0 hay I = Z .
C C
Đối với dòng điện xoay chiều có tần số góc ω, đại lượng ZC đóng vai trò tương tự như điện trở đối với dòng
điện không đối và được gọi là dung kháng của tụ điện. Đơn vị của dung kháng cũng là đơn vị của điện trở (ôm
- kí hiệu Ω).
π π
▪ Quan hệ pha: i nhanh pha 2 so với u (φi = φu + 2 )
▪ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u và i theo t như hình bên
u 2 i 2 U0 =I0 ZC u2
▪ Quan hệ tức thời: (U ) + (I ) = 1 → i2 + Z2 = I02
0 0 C
⃗⃗ 0 và I0 vuông
▪ Biểu diễn bằng vectơ quay: u và i được biểu diễn bằng các vectơ quay U
góc như hình vẽ bên
1.3. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
Cuộn cảm thuần là cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể (r = 0).
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 16 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảnh thuần L thì dòng điện chạy qua
cuộn cảm có cường độ là
i = I0cos(ωt + φi)
Quy ước chiều dương của dòng điện là chiều chạy từ A đến B.
Từ thông qua cuộn cảm thuần là Φ = Li = LI0cos(ωt + φ1)
Dòng điện i gây ra trong cuộn cảm một suất điện động tự cảm
-𝑒 = −Φ′ (𝑡) = −𝐿. 𝑖′(𝑡) = ωLI0 sin (ωt + φi)
Điện áp giữa A và B là u = iRAB - e; với RAB là điện trở của đoạn mạch. Ở đây RAB = 0, do đó:
π
⏟0 cos (ωt + φ
u = −e = ωLI i + ) = U0 cos(ωt + φu )
⏟ 2
U0
φu
Ta rút ra được một số đặc trưng của đoạn mạch chỉ chứa cuộn cải thuần như sau
U U Đặt ZL =ωL U0 U
▪ Quan hệ biên: I0 = ωL0 hay I = ωL → I0 = hay I = Z .
ZL L
Đối với dòng điện xoay chiều có tần số góc ω, đại lượng ZL đóng vai trò tương tự như điện trở đối với dòng
điện không đổi và được gọi là cảm kháng. Đơn vị của cảm kháng cũng là đơn vị của điện trở (ôm - kí hiệu Ω).
π π
▪ Quan hệ pha: i trễ pha 2 so với u (φi = φu - 2 )
▪ Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u và i theo t như hình bên
u 2 i 2 U0 =I0 ZL u2
▪ Quan hệ tức thời: (U ) + (I ) = 1 → i2 + Z2 = I02
0 0 L
▪ Biểu diễn bằng vectơ quay: u và i được biểu diễn bằng các vectơ quay ⃗U0 và I0 vuông
góc như hình vẽ bên
* Tổng kết liên hệ giữa điện áp và dòng điện của đoạn mạch chỉ có một phần tử
Đoạn mạch chỉ có Đoạn mạch chỉ có Đoạn mạch chỉ có
điện trở R điện trở L điện trở C
Quan hệ “biên” 1
U0 = I0R U0 = I0ωL
⏟ = I0ZL U0 = I0ωC = I0ZC
⏟
ZL
ZC
U0 I
Φ0 = LI0 = Q0 = CU0 = ω0
ω
π π
Quan hệ pha φu = φi φi = φu - 2 φi = φu + 2
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 17 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Ví dụ 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt − 3 ) V vào hai đầu điện trở R = 50 Ω.
a) Xác định biểu thức của cường độ dòng điện qua điện trở?
b) Xác định cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở?
c) Xác định công suất tỏa nhiệt trên điện trở?
Hướng dẫn giải
U 200√2
I0 = R0 = 50 = 4√2A π
a) Mạch chỉ chứa R nên { π
⟶ i = 4√2 cos (100πt − 3 ) A.
φi = φu = − 3
I0 4√2
b) Cường độ hiệu dụng của dòng điện là I = = = 4 A.
√2 √2
U2
c) Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = I2R = = 800 W.
R
π
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2 cos(100πt + ) V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
3
2
H.
π
2√2 π
c) Từ thông qua cuộn cảm ở thời điểm t là Φ = Li = cos (100πt − 6 ) (Wb).
𝜋
2√2
Do đó, từ thông cực đại là Φ0 = 𝐿𝐼0 = ≈ 0,9 Wb.
𝜋
2.10−4
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu tụ điện có điện dung C = F thì dòng điện chạy trong mạch
𝜋
π
có biểu thức i = 2cos(100πt − 2 ) A.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 18 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
π
C. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 2 (QG-2019): Đặt điện áp u = 60√2cos100πt V vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua
điện trở có giá trị hiệu chung là
A. 6 A. B. 3 A. C. 3√2 A. D. 1,5√2 A.
Câu 3 (ĐH-2013): Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 200√2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110√2 V.
π
Câu 4: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 50 Ω thì biểu thức cường
Câu 5: Một điện trở R có cường độ dòng điện xoay chiều i chạy qua khi đặt vào hai
đầu của nó điện áp u. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u theo i như hình bên. Giá
trị R là
A. 800 Ω. B. 100 Ω.
C. 200 Ω. D. 50 Ω.
Câu 6 (QG-2015): Đặt điện áp u = 200√2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W
Câu 7: Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 40 Ω. Trong 5 phút, nhiệt lượng tỏa
ra trên điện trở là
A. 363 kWh. B. 363 kJ. C. 726 kJ. D. 726 kWh.
Câu 8: Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện
trở là 1100 W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A. į = 10cos100πt A. B. i = 5cos100πt A. C. i = 5√2 cos100πt A. D. i = 10√2 cos 100πt A.
Câu 9: Mắc một điện trở thuần vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V thì cường độ dòng điện qua
nó là 1,2 A. Nếu đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở trên trong 30 phút thì nhiệt lượng tỏa ra trên
nó là 900 kJ. Giá trị cực đại điện áp xoay chiều đặt vào điện trở là
A. 10√3 V. B. 100 V. C. 50√2 V. D. 10√6 V.
Câu 10 (QG-2018): Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. tăng rồi giảm.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 19 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 11 (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U√2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên
điện trở bằng
A. √2P. B. 0,5P. C. P. D. 2P.
Câu 12 (QG-2018): Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. P2 = 0,5P1. B. P2 = 2P1. C. P2 = P1. D. P2 = 4P1.
Câu 13 (QG-2017): Đặt điện áp u = U√2 cos (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm này bằng
1 ω L
A. ωL. B. ωL. C. L . D. ω.
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn
cảm lúc này là
1 1
A. ωL. B. ωL. C. 2ωL. D. ωL.
Câu 15 (QG-2019): Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 100π rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,2
L= H. Cảm kháng của cuộn cảm là
π
A. 20 Ω. B. 20√2 Ω. C. 10√2 Ω. D. 40 Ω.
1
Câu 16: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì cảm
2π
cuộn cảm là
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 18 (QG-2017): Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
U√2 U
A. . B. ωL. C. √2UωL. D. UωL.
ωL
Câu 19 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L
bằng
A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là
U U√2
A. ω. B. ωU. C. . D. ωU√2.
ω
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 20 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H thì từ thông cực
π
đại qua cuộn cảm bằng 0,2 Wb. Cường độ cực đại của dòng điện chạy qua cuộn cảm là
1 π 1
A. 5 A. B. 5 A. C. 5π A. D. 5π A.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100√2 V và tần số f vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
5
độ tự cảm L thì từ thông cực đại qua cuộn cảm bằng 3π Wb. Giá trị của f bằng
Câu 27 (G-2016): Cho dòng điện có cường độ i = 5√2 cos100πt (i tính bằng A, tính bằng s) chạy qua một
250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
π
Câu 29: Đặt một điện áp có giá trị hiệu dụng 60√2 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Điện tích cực
đại trên tụ điện là 0,6 C. Điện dung của tụ điện là
A. 72 F. B. 36√2 F. C. 5√2 mF. D. 5 mF.
Câu 30: Cho dòng điện có cường độ i = 3cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ
có tụ điện. Điện tích cực đại trên tụ điện là
A. 300 C. B. 30 mC. C. 150√2 C. D. 15√2 mC.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 21 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Câu 31: Biểu thức điện tích một bản của tụ điện có dòng điện chạy qua là q = 4cos(100πt + 3 ) (mC). Cường
Câu 32 (ĐH-2007): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha 1 so với cường độ dòng điện.
Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc
π π
tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0sin(ωt + 6 ) lên hai đầu A, B thì dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt − 3 ).
Câu 35 (ĐH-2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là
U π U π U π U π
A. i = ωL0 cos (ωt + 2 ). 0
B. i = ωL√2 cos (ωt + 2 ). C. i = ωL0 cos (ωt − 2 ). 0
D. i = ωL√2 cos (ωt − 2 ).
Câu 36 (ĐH-2007): Trang tột hoạn mạch điện xoay chiều chi Cổ hi hiện tin hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch
π π
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện. D. Độ trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.
Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc
π
tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0sin(ωt + 4 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
π
I0cos(ωt + 4 ). Đoạn mạch AB chứa
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 22 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 2 ) lên hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì cường độ
Câu 41: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử: điện
trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u và i vào thời gian t như hình vẽ. Đoạn mạch
này chỉ có
3
A. điện trở R = 200 (Ω). B. Cuộn cảm thuần L = π (H).
30 75
C. cuộn cảm thuần L= (mH). D. tụ điện C = (μF).
π π
Câu 42: Đặt điện áp từ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử: điện
trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của u và i vào thời gian t như hình vẽ. Đoạn mạch này
chỉ có
3
A. điện trở R = 15 (Ω). B. cuộn cảm thuần L = 2π (H).
3 1
C. cuộn cảm thuần L = π (H) D. tụ điện C = 15π (mF).
Câu 43: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử: R hoặc L
hoặc C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
u và i vào t như hình vẽ. Đoạn mạch này có
3
A. điện trở R = 50 (Ω). B. cuộn cảm thuần L = (H).
π
3 75
C. tụ điện C = 10π (mF). D. tụ điện C = (μF).
π
Câu 44: Đặt điện áp u = 200√6 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
√3
cảm L = (H) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là
π
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 23 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π π
B. i = 2,2cos(100πt − 3 ) A. D. i = 2,2√2 cos(100πt − 3 ) A.
Câu 47: Đặt điện áp u có đồ thị phụ thuộc vào thời gian t được biểu diễn như hình
3
bên vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm là L = π H. Biểu thức cường độ dòng
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i chạy qua cuộn cảm
theo thời gian t. Biểu thức của điện áp u là
π π
A. u = 160cos(40πt − ) V. B. u = 320cos(80πt − ) V.
2 2
π π
C. u = 160cos(40πt + 2 ) V. D. u = 320cos(80πt + 2 ) V.
π 10−4
Câu 49: Đặt điện áp u = 120cos(100πt − 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 𝜋
Câu 51: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch
chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn πC = 0,1 F. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
π
A. u = 200cos(120πt + 6 ) V.
π
B. u = 240cos(100πt + 6 ) V.
5π
C. u = 200cos(120πt − ) V.
6
5π
D. u = 240cos(100πt − ) V.
6
Câu 52: Đặt điện áp u có đồ thị phụ thuộc và thời gian t được biểu diễn như
50
hình bên vào hai đầu tụ điện có điện dung C = μF. Biểu thức cường độ dòng
π
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 24 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 53: Cho mạch điện như hình bên. Giữa hai cực A và B có một điện áp xoay chiều, chiều dương của dòng
điện được chọn như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian
t như hình vẽ. Điện tích của bản tụ điện nối với cực B tại thời điểm t là
π
A. qB = 50cos(60πt + 4 ) (mC).
3π
B. qB = 50cos(60πt − ) (mC).
4
π
C. qB = 25cos(120πt + 4 ) (mC).
3π
D. qB = 25cos(120πt − ) (mC).
4
2.2. Dạng 2: Giá trị tức thời của các đại lượng tại một thời điểm
Các ví dụ mẫu
1
Ví dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H thì dòng điện qua mạch
π
là i = I0cos (100πt − 4 ) A. Tại một thời điểm, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 100√10 V và cường độ
dòng điện trong mạch là √2 A. Xác định biểu thức của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm?
Hướng dẫn giải
i=√2A;u=100√10 V
u2 ZL =ωL=100Ω
▪I02 = i2 + Z2 → I0 = 2√3 A → U0 = I0 ZL = 200√3 V.
L
π π π π
▪ φu = φi + 2 = − 4 + 2 = 4
π
Vậy biểu thức điện áp cần tìm là: u = 200√3 cos(100πt + 4 ) V
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện với điện dung
C. Tại thời điểm t1, điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 65 V và 0,15 A. Tại thời điểm t2,
điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 63 V và 0,25 A. Xác định giá trị C?
Hướng dẫn giải
𝑢2
𝑇ạ𝑖 𝑡1 : 𝐼02 = 𝑖12 + 𝑍12
𝐶 𝑢12 −𝑢22 652 −632
} → ZC = √ = √0,252−0,152 = 80 Ω
𝑢12 𝑖22 −𝑖12
𝑇ạ𝑖 𝑡2 : 𝐼02 = 𝑖22 + 𝑍𝐶2
1 1
C = 𝜔.𝑍 = 8𝜋 mF.
𝐶
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 25 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 2: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
U I u2 i2 u2 i2 U I
A. U − I = 0. B. U2 − I2 = 1. C. U2 + I2 = 2. D. U + I = √2
0 0 0 0 0 0
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi Φ là giá trị tức thời của
từ thông qua cuộn cảm, u là giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Φ2 u2
A. ω2 + u2 = U02 . B. Φ2 + ω2 = U02 C. Φ2 + ω2 u2 = U02 . D. ω2 Φ2 + u2 = U02
Câu 4 (ĐH-2011): Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1
A. U2 + I2 = 4. B. U2 + I2 = 1. C. U2 + I2 = 2. D. U2 + I2 = 2.
Câu 5: Cho dòng điện có cường độ i = I√2 cos ωt chạy qua một tụ điện. Tại thời điểm t, điện tích của tụ điện
là q và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. ω2q2 + i2 = 2I2. B. ω2q2 + i2 = I2. C. q2 + ω2i2 = I2 D. q2 + ω2i2 = 2I2.
U0
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở R. Tại một thời điểm, điện áp u = thì cường độ dòng
2
Câu 7 (CĐ-2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U
0 U
A. . B. 2ωL . C. ωL0 . D. 0.
√2ωL
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp u có
giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là
U0 √2 U0 √6 U0
A. . B. . C. 2ωL . D. 0.
2ωL 4ωL
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cosωt chạy qua tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm mà
I0 √3
dòng điện có giá trị i = thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là
2
0 I ωCI0 0 I ωCI0
A. 2ωC. B. . C. 2√2ωC. D. .
2 2√2
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos80πt V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Ở thời điểm từ thông qua cuộn cảm
4
có độ lớn là 5π Wb thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 48 V. Giá trị U0 là
A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 120 V.
Câu 11: Cho dòng điện có cường độ i = 2cos60t A chạy qua tụ điện. Khi cường độ dòng điện chạy qua tụ điện
là 1,6 A thì điện tích trên tụ có độ lớn là
A. 0,02 C. B. 1,2 C. C. 0,03 C. D. 0,06 C.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 26 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H thì cường độ dòng điện
π
qua cuộn cảm là i = 2cos(100πt − 3 ) A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm tại t = 0 là
là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π π
A. i = 2√3 cos(100πt − 6 ) A. B. i = 2√3 cos(100πt + 6 ) A.
π π
C. i = 2√2 cos(100πt + 6 ) A. D. i = 2√2 cos(100πt − 6 ) A.
π √3
Câu 16: Cho dòng điện có cường độ i = I0cos(100πt − 4 ) A chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π
H. Tại một thời điểm, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 50√3 V và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là √3
A. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π π
A. u = 50√6 cos(100πt + 4 ) V. B. u = 100√3 cos(100πt + 4 ) V.
π π
C. u = 50√6 cos(100πt − 2 ) V. D. u = 100√3 cos(100πt − 2 ) V.
π 1
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + 6 ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H. Tại một
thời điểm, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 75 V và cường độ dòng điện qua nó là 1 A. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là
π π
A. i = 1,25cos(100πt − 3 ) A. B. i = 2,5cos(100πt − 3 ) A.
2π 2π
C. i = 1,25cos(100πt + ) A. D. i = 2,5cos(100πt + ) A.
3 3
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm và dòng điện qua nó lần lượt là u1 và i1. Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua
nó lần lượt là u2 và i2. Cảm kháng của cuộn cảm trong mạch là
u2 −u2 i2 −𝑖 2 u2 −u2 𝑢 −𝑢
A. ZL = √ i22−i21. B. ZL = √u12 −u22. C. ZL = √ i12−i22 . D. ZL = √ i2−𝑖 1 .
1 2 2 1 1 2 1 2
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 27 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng
điện qua nó tại thời điểm t1, lần lượt là 25 V và 0,3 A, còn tại thời điểm t2 thì tương ứng là 15 V và 0,5 A. Cảm
kháng của cuộn cảm trong mạch là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
π 1
Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 6 ) V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π H. Điện áp tức
thời và cường độ dòng điện qua cuộn cảm tại thời điểm t1 lần lượt là 50√2 V và √6 A, còn tại thời điểm t2 thì
tương ứng là 50√6 V và √2 A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π π
A. i = 3√2 cos(100πt − 2 ) A. B. i = 2√2cos(100πt − 3 ) A.
π π
C. i = 2√2 cos(100πt + 2 ) A. D. i = 3√2 cos(100πt + 3 ) A.
1
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3π H. Tại thời điểm t1,
điện áp và dòng điện qua cuộn cảm lần lượt là 100 V và -2,5√3 A. Tại thời điểm t2, các đại lượng nói trên có
giá trị lần lượt là 100√3 V và -2,5 A. Chu kì của dòng điện xoay chiều là
1 1 1 1
A. 60 s. B. 120 s. C. 150 s. D. 300 s.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1, điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50√2 và √2 A. Tại thời điểm t2, các đại lượng nói
trên có giá trị lần lượt là 50 V và −√3 A Giá trị U0 là
A. 200 V. B. 100 V. C. 100√2 V. D. 200√2 V
1
Câu 23: Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung 3π mF một điện áp xoay chiều thì dòng điện qua tụ điện có biểu
π
thức là i = 2√2 cos(100πt + 3 ) A. Điện áp giữa hai bản tụ điện tại t = 0 là
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
π π
A. i = 4√2 cos(100πt + 6 ) A. B. i = 5cos(100πt + 6 ) A.
π π
C. i = 5cos(100πt − 6 ) A. D. i = 4√2 cos(100πt − 6 ) A.
10−4
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch chỉ có tụ điện với điện dung C = F thì cường độ dòng điện chạy
√3π
π
qua tụ điện có biểu thức i = I0cos(100πt + 6 ). Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì
cường độ dòng điện trong mạch là √2 A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
2π π
A. u = 100√3 cos(100πt + 3
) V. B. u = 200√3cos(100πt − 2 ) V.
π π
C. i = 100√3 cos(100πt − 3 ) V. D. u = 200√3 cos(100πt − 3 ) V.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 28 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1, điện áp và dòng điện
qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1 A. Tại thời điểm t2, điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt
là 50 V; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω.
10−4
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F. Tại thời điểm
2π
t1, điện áp giữa hai đầu tụ điện và dòng điện qua tụ lần lượt là 160 V và 1,2 A. Tại thời điểm t2, giá trị các đại
lượng trên là 40√10 V và √2,4 A. Tần số f có giá trị là
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 120 Hz.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos120πt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Đồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của u theo cường độ dòng điện chạy qua tụ điện. Giá trị C là
1 5
A. 6π mF. B. 12π F.
1 5
C. 3π mF. D. 6π mF.
Câu 29 (QG-2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai
đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100ct A. Tại thời điểm điện
áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. √3 A. B. −√3 A. C. -1 A. D. 1 A.
10−4
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = F thì cường độ dòng điện trong
π
mạch có biểu thức i = cos100πt A. Tại thời điểm cường độ dòng điện có giá trị 0,5 A và đang giảm thì điện áp
giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 50√3 V và đang tăng. B. -50√3 V và đang tăng.
C. 50√3 V và đang giảm. D. -50√3 V và đang giảm.
2.3. Dạng 3: Liên hệ giá trị của các đại lượng tại hai thời điểm
Bài toán tổng quát
Xét đoạn mạch chỉ có cuộn cảm tuần L hoặc tụ điện C có dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua. Xác định
mối liên hệ giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch ở hai thời điểm
là t1 và t2 = t1 + ∆t?
Phương pháp
Xét hai trường hợp của ∆t thường gặp:
T luôn có i1 = −i2
Ngược pha: ∆t = nT + 2 (n ∈ Z) → {
u1 = −u2
T 3T
Vuông pha: ∆t = nT + 4 hoặc ∆T = nT + (n ∈ Z)
4
T π
▪ Nếu ∆t = nT + 4 → ω∆t = 2nπ + 2 , do đó:
π
t1 : i1 = I0 cos(ωt1 + φ) ; u1 = I0 ZL cos (ωt1 + φ + 2 )
u = ZL i2
* Mạch chỉ có L { →{ 1
π
t 2 : i2 = I0 cos (ωt1 + φ + 2 ) ; u2 = I0 ZL cos(ωt1 + φ + π) u2 = −ZL i1
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 29 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
t1 : i1 = I0 cos(ωt1 + φ) ; u1 = I0 ZC cos (ωt1 + φ − 2 ) u = −ZC i2
* Mạch chỉ có C { →{ 1
π
t 2 : i2 = I0 cos (ωt1 + φ + 2 ) ; u2 = I0 ZC cos(ωt1 + φ) u2 = ZC i1
3T 3π
▪ Nếu ∆t = nT + → ω∆t = 2nπ + , do đó:
4 2
π
t1 : i1 = I0 cos(ωt1 + φ) ; u1 = I0 ZL cos (ωt1 + φ + 2 ) u = −ZL i2
* Mạch chỉ có L { →{ 1
π
t 2 : i2 = I0 cos (ωt1 + φ − 2 ) ; u2 = I0 ZL cos(ωt1 + φ) u2 = ZL i1
π
t1 : i1 = I0 cos(ωt1 + φ) ; u1 = I0 ZC cos (ωt1 + φ − 2 ) u = ZC i2
* Mạch chỉ có C { →{ 1
π
t 2 : i2 = I0 cos (ωt1 + φ − 2 ) ; u2 = I0 ZC cos(ωt1 + φ + π) u2 = −ZC i1
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp có độ lớn là 150 V và
T
cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có độ lớn là 1,6 A. Tại thời điểm t + 4, điện áp có độ lớn là 80V. Xác
điểm t, điện áp có giá trị là 150 V. Tại thời điểm t + 5 ms, cường độ dòng điện có giá trị là
A. 3 A. B. 6 A. C. -3 A. D. – 6 A.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 30 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3π H. Tại thời
điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn cảm là -1 A. Tại thời điểm t + 12,5 ms, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
là
A. -40 V. B. 40 V. C. -20 V. D. 20 V.
10−4
Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều có chu kì 0,02 s chạy qua một tụ điện có điện dung C = F. Tại thời
π
điểm t, cường độ dòng điện là 1,5 Á. Tại thời điểm t + 15 ms, điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. 150 V. B. -75 V. C. -150 V. D. 75 V.
1
Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 45 Hz chạy qua một tụ điện có điện dung C = 9π mF. Tại thời điểm
t1, điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị là -180 V. Tại thời điểm t + 0,05 s, cường độ dòng điện có giá trị là
A. 0,9 A. B. 1,8 A. C. -1,8 A. D. -0,9 A.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và giá trị cực đại 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 1
là L = 3π H. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị là 60 V. Tại thời điểm t + 2f, cường độ dòng điện qua cuộn cảnh
của f là
A. 30 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 80 Hz.
Câu 7: Cho dòng điện có chu kì 0,02 s chạy qua một tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t, cường độ dòng
điện có độ lớn là 2 A. Tại thời điểm t + 35 ms, điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn là 100 V. Giá trị của C
là
1 2 3 4
A. 5π mF. B. 5π mF. C. 5π mF. D. 5π mF.
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một cuộc cảm thuần. Tại thời điểm t, điện
3T
áp có độ lớn là 168 V và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có độ lớn là 2,0 A. Tại thời điển t + , cường
4
độ dòng điện chạy cuộn cảm có độ lớn là 2,1 A. Giá trị U0 bằng
A. 180 V. B. 232 V. C. 200 V. D. 192 V.
2
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Tại thời
π
điểm t1, điện áp có giá trị u1. Tại thời điểm t2 = t1 + 5 ms, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị i2. Tại
thời điểm t3 = t2 + 10 ms, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị i3 = i2 + 1 A. Giá trị u1 là
A. 100 V. B. 200 V. C. -100 V. D. -200 V.
1
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 25 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 2π mF. Tại thời
điểm t1, cường độ dòng điện qua tụ có giá trị i1. Tại thời điểm t2 = t1 - 10 ms, điện áp có giá trị u2. Tại thời
điểm t3 = t2 + 2 ms, điện áp có giá trị u3 = u2 + 80 V. Giá trị i1 là
A. 1 A. B. -1 A. C. 2 A. D. -2 A.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 31 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 32 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
III. Đáp án + Hướng giải
2.1. Dạng 1 : Các đặc trưng của mạch điện chứa một phần tử
01. B 02. B 03. B 04. B 05. D 06. D 07. B 08. C 09. B 10. C
11. C 12. C 13. A 14. C 15. A 16. C 17. D 18. B 19. A 20. C
21. B 22. C 23. B 24. B 25. D 26. D 27. A 28. B 29. D 30. B
31. C 32. A 33. A 34. B 35. B 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B
41. A 42. B 43. C 44. D 45. C 46. D 47. B 48. C 49. B 50. C
51. D 52. C 53. A
Câu 4:
𝑈
I0 = R0 = 2,4( A) 𝜋
Mạch chỉ chứa điện trở: { 𝜋 ⟶ i = 2,4cos (100𝜋𝑡 + ) (A). ► B
𝜑𝑢 = 𝜑𝑖 = 3 3
Câu 6:
U2
P= = 400 W. ► D
R
Câu 7:
U2
A = Pt = t = 363 kJ. ► B
R
Câu 8:
P 1100
P = UI → I = U = = 5A → I0 = 5√2 A. ► C
220
Câu 9:
U
▪ Mắc vào hiệu điện thế không đối: R = = 10Ω.
I
U2 QR
▪ ․ Má́ c vào điện áp xoay chiều: Q = t → U =√ = 50√2 V→U0 = 100 V. ► B
R t
Câu 10:
U2
P= không phụ thuộc vào tần số f. ► C
R
Câu 14:
Tần số góc là 2ω→ cảm kháng ZL = 2ωL. ► C
Câu 19:
U 220√2 w=100x ZL
U0 = 220√2 V→ZL= I 0 = = 220√2(Ω) ⟶ L= = 0,99H. ► A
0 1 𝜔
Câu 20:
𝑈0 𝑈√2
Φ0 = 𝜔
= 𝜔
⋅► C
Câu 21:
Φ0 𝜋
Φ0 = LI0→ I0 = = 𝐀. ► B
L 5
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 33 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 22:
𝑈0
Φ0 = →ω = 120πrad/s → f = 60 Hz. ► C
𝜔
Câu 23:
U0 = ωΦ0 = 200 V⟶ U = 100√2 V. ► B
Câu 28:
U0 1 1
ZC = = 20Ω → C = 𝜔Z = 𝜋 mF. ► B
I0 C
Câu 29:
U0 =120 Q 0,6
Q0 = CU0 ⟶ C = U0 = 120 = 5mF. ► D
0
Câu 30:
I
Q0 = 𝜔0 = 0,03 C. ► B
Câu 31:
2𝜋 𝜋√2
I0 = ωQ0 = (A) ⟶ I = (A). ► C
5 5
Câu 33:
𝜋
φ = φu - φi = 2 → mạch chứa cuộn cảm thuần. ► A
Câu 34:
𝜋 4𝜋 2𝜋
φ1 = φu - 2 = − ≡ .►B
3 3
Câu 35:
U0 U
I0 = = 𝜔L0 U 𝜋
ZL
Mạch chỉ có L { 𝜋 𝜋 ⟶ i = 𝜔L0 cos (𝜔t − 2 ) . ► C
𝜑i = 𝜑u − 2 = − 2
Câu 37:
𝜋 𝜋
u = U0 cos (𝜔t − 4 ) → 𝜑 = 𝜑u − 𝜑i = − 2 → mạch chứa tụ điện. ► A
Câu 40:
U
I0 = Z 0 = 𝜔CU0
Mạch chi có C { C
𝜋 . ⟶I = ωCU0 cos(ωt - π). ► B
𝜑i = 𝜑u + 2 = 𝜋 ≡ −𝜋
Câu 41:
U0 400
Ta thấy u và i củng pha → mạch chúa R = = = 200Ω. ► A
I0 2
Câu 42:
𝜋 𝜋
• Tại t = 2 ô: Φu = 2 và Φi = 0→u nhanh pha 2 so với i → mạch chứa cuộn cảm thuần.
T
U0 300 =10 ms→T=0,02 s→∞=100𝜋 ZL 3
• ZL = I0
= 2
= 150Ω 2
⟶
L= 𝜔
= 2𝜋 H. ► B
Câu 43:
𝜋 𝜋
• Tại t = 1 ô: Φu = 0 và Φi = 2 → u trễ pha 2 so với i → mạch chứa tụ điện.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 34 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
T 200𝜋
U0 200 −15 ms→T−0,0,p→−a− 1 3
• ZC = = = 50Ω 2 3
C = 𝜔Z = 10𝜋 mF. ► C
I0 4 ⟶ C
Câu 44:
U0 200√6
I0 = = 100√3 = 2√2 𝜋
ZL
Mạch chỉ có L { 𝜋 𝜋
⟶ i = 2√2cos (100𝜋t − 2 ) ( A ). ► D
𝜑u = 𝜑i + 2 → 𝜑i = − 2
Câu 45:
U0 = I0 ZL = 200√2 𝜋
Mạch chỉ có L { 𝜋 𝜋 ⟶ u = 200√2cos (100𝜋t + 3 ) (V). ► B
𝜑u = 𝜑i + 2 = 3
Câu 47:
𝑇 50𝜋 rad
• Δt = 200 = 2 = 60 (ms) → T = 0,12 (s) → ω = ( )→ ZL = 50Ω.
3 s
U0
• U0 = 60V → I0 = = 1,2 A.
ZL
U0 𝜋 𝜋 𝜋
• Tại t = 0: u = ↓⟶ 𝜑11 = → 𝜑i = 𝜑v − 2 = − 6 . ► B
2 3
Câu 48:
T 50
• Δt = 2ô = 3 = (ms) → T = 0,05 (s) → ω = 40π (rad/s)→ZL = 80Ω
3
• I0 = 2A → U0 = I0 ZL = 160 V
𝜋
• Tại t = 0: I = I0 ⟶ φi = 0 → φu = 2
𝜋
• u = 160cos (40𝜋t + 2 )(V)⋅► C
Câu 49:
U0
= 1,2 (A) I0 = 𝜋
Zc
Mạch chỉ có C { 𝜋 𝜋 ⟶ i = 1,2 cos (100𝜋t + 3 ) (A). ► B
𝜑u = 𝜑i − 2 → 𝜑i = 3
Câu 50:
U0 = I0 Zc = 200√2 V 𝜋
Mạch chi có C { 𝜋 𝜋 ⟶ u = 200√2cos (100𝜋t − )(V) ⋅► C
𝜑a = 𝜑i − 2 → 𝜑𝑢 = − 6 6
Câu 51:
T rad 1
• Δt = 10 (ms) = 2 → T = 0,02 (s) → ω = 100π ( ) → ZC = 𝜔C = 100Ω
s
Câu 52:
• Δt = 30 = T = 8 ms) → ω = 250π (rad/s) → ZC = 80Ω
U
• U0 = 160 (V) → I0 = Z 0 = 2A
C
8 8 2𝜋 𝜋
• Tại t = 10 = 3 ms: u = U0 → Φ = 250π ⋅3 ⋅ 10−3 +φu = 0 → φu=− → 𝜑i = − 6 . ► C
3
Câu 53:
3T 100
• Δt = 25ms = →T= ms → ω = 60π (rad/s)
4 3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 35 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
I0
• Q0 = 𝜔 = 0,05C = 50 mC
𝜋 𝜋
• uAB trễ pha so với i; qB và uAB ngược pha → qB nhanh pha 2 so với i.
2
𝜋 𝜋 𝜋
• Tại t = 1ô = 12,5ms: I = 0↓→ Φi = 60π⋅12,5.10-3 + φi = 2 → 𝜑i = − 4 ⟶ 𝜑qB = 4
𝜋
• qB = 50cos (60𝜋t + 4 )(V). ► A
2.2 Dạng 2: Giá trị tức thời của các đại lượng tại một thời điểm
01. D 02. B 03. D 04. C 05. A 06. C 07. D 08. A 09. A 10. B
11. A 12. B 13. C 14. A 15. A 16. B 17. A 18. A 19. C 20. B
21. A 22. B 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. A 29. B 30. A
Câu 1:
Mạch chỉ có điện trở nên 𝑢 và i cùng pha.
𝑈 𝐼 1 1
A. 𝑈 − 𝐼 = − = 0→ đúng.
0 0 √2 √2
𝑈 𝐼 1 1
B. 𝑈 + 𝐼 = + = √2→ đúng.
0 0 √2 √2
𝑢 𝑖
C. 𝑈 − 𝐼 = √2cos (𝜔𝑡 + 𝜑𝑖 ) − √2cos (ωt + φi) = 0 → đúng.
u2 i2
D. U2 + I2 = 1→ sai (hê thúc này chi đúng cho các đại luơng vuông pha). ► D
0 0
Câu 2:
𝑢2 i2
Mạch chứa cuộn cảm nên 𝑢 và i vuông pha → + =1
𝑈02 𝐼02
U I 1 1
A. U − I = − = 0→ đúng.
0 0 √2 √2
u2 i2 𝜋
B. U2 − I2 = cos 2 (𝜔t + 𝜑i + 2 ) − cos2 (ωt + φi ) ≠0 → sai. ► B
o o
u2 i2 u2 i2
C. U2 + I2 = 2 (U2 + I2 ) = 2→ đúng.
0 0
U I 1 1
D. U + I = + = √2→ đúng.
0 0 √2 √2
Câu 3:
U
Φ0 − 0
u2 Φ2 Ω
Φ và u vuông pha → U2 + Φ2 = 1 ⟶ 𝜔2 Φ2 + u2 = U02 . ► D
0 0
Câu 4:
𝑢2 𝑖2 𝑢2 𝑖2
Mạch chứa tụ điện nên u và i vuông pha → 𝑈 2 + 𝐼2 = 1 → 𝑈 2 + 𝐼2 = 2. ► C
0 0
Câu 5:
I
Q0 = 0
i2 q2 𝜔
q và i vuông pha → I2 + Q2 = 1 ⟶ 𝜔2 q2 + i2 = I02 = 2I2.
0 0
Câu 6:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 36 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
u U
Mạch chứa điện trở R nên u và i cùng pha → I = R = 2R0 . ► C
Câu 7:
𝑢2 12
+ 2 =1
𝑈2
0 10
Mạch chúa L nên u và i vuông pha, khi |u| = U0 → 𝑖 = 0. ► D
Câu 8:
𝑢2 12
2 + 2 =1
U0 𝑈0 10 I0 √2 U0 √2
Mạch chứa L, khi |u| = U = → i= = .►A
√2 2 2𝜔L
Câu 9:
𝑢2 12
+ 2 =1
I0 √3 𝑈2
0 10 U0 I
0
Mạch chứa C, khi I = → = = 2𝜔C .►A
2 2
Câu 10:
U0 = √𝜔 2 Φ2 + u2 = 80 V. ► B
Câu 11:
1
ω2q2 + i2 = I02 ⟶ |q| = 𝜔 √I02 − i2 = 0,02 C. ► A
Câu 12:
𝜋 𝜋 𝜋
φu = φi + 2 = 6 ⟶ u = 200cos (100𝜋t + 6 ) (V)⟶ tại t = 0: u=100√3 V↓.► B
Câu 13:
𝜋 2𝜋
I = 4cos (100𝜋t − 6 ) (A) → tại t = 155 ms: Φi ≡ − →I = -2A↑. ► C
3
Câu 14:
𝐼0 𝑈0 √3
u và i vuông pha → khi i = 1(A)= thi |𝑢| = = 50√3( V). ► A
2 2
Câu 15:
2
u 2 100√2
• I02 = i2 + (Z ) ⟶ I0 = √22 + ( ) = 2√3(A)
L 50
𝜋 𝜋 𝜋
• Mà φi = φu - 2 = − 6 ⟶ i = 2√3 cos (100𝜋t − 6 ) (A). ► A
Câu 16:
u 2
𝐼02 = i2 + (Z ) → I0 = 2( A) → U0 = 100√3 (V)
L
𝜋 𝜋 𝜋
• Mà φu = φi + 2 = ⟶ u = 100√3 cos (100𝜋t + 4 ) (V) . .► B
4
Câu 18:
u 2
(Z1 ) + i12 = I02 u2 −u2
{ L 2 ⟶ ZL = √ i22 −i21 . ► A
u 1 2
(Z2 ) + i22 = I02
L
Câu 20:
u2 −u2 u 2
ZL = √ i22 −i21 = 50Ω → I0 = √i12 + (Z1 ) = 2√2 (A)⋅.► B
1 2 L
Câu 21:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 37 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
u22 −u21 ZL 1
ZL=√ i2 −i2 = 40Ω → 𝜔 = = 120𝜋 → T = 60 s, ► A
1 2 L
Câu 22:
u2 −u2 u 2
ZL =√ i22 −i21 = 50Ω → I0 = √i12 + (Z1 ) = 2 (A) → U0 = 100 V.► B
1 2 L
Câu 23:
𝜋
u = 60√2 cos (100𝜋𝑡 − 6 ) (V) ⟶ tại t = 0: u = 30√6 V↑. ► C
Câu 24:
u 2 150 2
I02 = i2 + (Z ) → I0 = √42 + ( 50 ) = 5 (A)
C
𝜋 𝜋 𝜋
Mà φi = φu + 2 = ⟶ i = 5 cos (100𝜋t + 6 ) (A). ► B
6
Câu 25:
2
u 2 100√6
I0=√i2 + (Z ) = √(100√3) + (√2)2 = 2(A) → U0 = 200√3 (V)
c
𝜋 𝜋 𝜋
Mà φu = φi-2 = − 3 ⟶ u = 200√3 cos (100𝜋t − 3 ) (V) . ► D
Câu 26:
u2 −u2
Zc = √ i22−i21 = 37,5Ω. ► D
1 2
Câu 27:
𝑢2 −𝑢2 1 1 1
ZC = √ 𝑖 22 −𝑖 21 = 100Ω = 𝜔𝐶 → 𝜔 = 𝑍 = 10−4
= 200π → f = 100 Hz. ► C
1 2 𝐶𝐶 100⋅
2𝜋
Câu 28:
u2 −u2 1 1
ZC = √ i22−i21 = 50Ω → C = 𝜔Z = 6𝜋 mF. ► A
1 2 C
Câu 29:
𝜋
U0 𝜋 u nhanh pha 𝑠𝑜 𝑣ớ𝑖 𝑖 5𝜋 I0 √3
2
u = 50 V↑ = ↑→ Φ𝑢 = − 3 → Φ𝑖 = − →i=− ↑⋅ ►B.
2 6 2
Câu 30:
𝜋
I0 𝜋 u nhanh pha 𝑠𝑜 𝑣ớ𝑖 𝑖 𝜋 U0 √3
2
i= ↓→ Φi = 3 → Φu = − 6 → u = ↑ . ► A.
2 2
2.3 Dạng 3: Liên hệ giá trị của các đại lượng tại hai thời điểm
01. A 02. A 03. C 04. B 05. D 06. C 07. A 08. B 09. C 10. B
Câu 1:
T u
Δt = 5 ms = 4 ⟶ u1 = ZL i2 → i2 = Z1 = 3 A. ► A
L
Câu 2:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 38 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
3T
Δt = 12,5ms = ⟶ u2 = ZL i1= -40 V.► A
4
Câu 3:
3T
Δt = 15ms = ⟶ u2 = −ZC i1 = -150 V. ► C
4
Câu 4:
9T T u
Δt = 0,05 s = = 2 T + 4 ⟶ u1 = −ZC i2 → i2 = − Z 1 = 1,8 A. ► B
4 C
Câu 5:
1 T u1 =0,6U0 →i1 ∣=0,810
Δt = 2f = → i1 = −i2 = −4 A I0 = 5 A→ZL = 20Ω → f =30Hz. ► D
2 ⟶
Câu 6:
T |u1 |
Δt = 4 ⟶ |u1 | = ZL |i2 | → ZL = |i2 |
= 80Ω → f = 60 Hz. ► C
Câu 7:
7T 3T 1
Δt = =T+ ⟶ |u2 | = ZC |i1 |→ ZC = 50Ω → C = 5𝜋 mF. ► A.
4 4
Câu 8:
3T
Δt= ⟶ |u1 | = ZL |i2 | → ZL = 80Ω và I0 = √i12 + i22 = 2,9 A⟶U0 = 232 V. ► B
4
Câu 9:
T
• t 3 − t 2 = 2⟶ i3 = -i2 → i2 = -0,5 A.
T
• t2 - t1 = 4 ⟶ u1 = ZL i2 = -100 V.► C
Câu 10:
T
• t3 - t2 = ⟶ u3 = -u2 → u2 = -40 V
2
T u
• t2 - t1 = 4 ⟶ u2 = Zc i1 → i1 = Z2 = - 1 A. ► B
C
* Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: u = uR + uL = U0cos(ωt + φu).
Từ giản đồ véctơ tổng hợp điện áp u, ta rút ra:
đặ𝑡 𝑍= √𝑅 2 +𝑍𝐿2
2 2
▪ U0 = √𝑈0𝑅 + 𝑈0𝐿 = 𝐼0 √𝑅 2 + 𝑍𝐿2 → U0 = I0Z
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 39 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Đại lượng Z được gọi là tổng trở của đoạn mạch.
U0R U0L U0 UR UL U
Vậy I0 = = = và I = = = Z.
R ZL Z R ZL
U U ZL
▪ Độ lệch pha φ = φu – φi có tanφ = U 0L = U L = > 0 ⟶ u nhanh pha so với i.
0R R R
*Lưu ý: Trường hợp đoạn mạch chỉ có cuộn dây không thuần cảm (cuộn dây có điện
trở trong r và độ tự cảm L), ta có thể coi đoạn mạch chứa điện trở r và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp (sơ đồ hình vẽ bên). Do đó:
U0
• Tổng trở cuộn dây Z = √𝑟 2 + 𝑍𝐿2 và quan hệ biên I0 = Z
ZL
• Quan hệ pha: u nhanh pha hơn i với tan (φu - φi) = > 0.
r
U0 ∠φu
• Trong biểu diễn dạng số phức, tổng trở 𝑍̃ = r + iZL, và định luật Ôm I0 ∠ φi = r+iZL
* Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: u = uR + uC = U0cos(ωt + φu).
Từ giản đồ véctơ tổng hợp điện áp u, ta rút ra:
1.3. Mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 40 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi cường độ dòng điện chạy qua L
và C là i = I0cos(ωt + φi).
* Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ điện C là
π π
uL = U0Lcos(ωt + φi + 2 ) và uC = u0Ccos(ωt + φi - 2 ); với U0L = I0ZL và U0C =
I0ZC.
* Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: u = uL + uC = U0cos(ωt +
φu).
Từ giản đồ vectơ tổng hợp điện áp u, ta rút ra:
đặt Z=|ZL −ZC |
▪ U0 = |U0L − U0C | → U0 = I0 Z và U = |UL − UC | = IZ
Đại lượng Z được gọi là tổng trở của đoạn mạch.
π π
▪ u nhanh pha 2 so với i nếu ZL > ZC (Mạch có tính cảm kháng) và u trễ pha 2 so với i nếu ZL < ZC (mạch
*Tổng kết
Đoạn mạch RL Đoạn mạch RC Đoạn mạch LC
Liên hệ điện áp 2
U0 = √U0R 2
+ U0L 2
U0 = √U0R 2
+ U0C U0 = |U0L − U0C |
cực đại
Định luật Ôm I0 =
U0R
=
U0L
=
U0
I0 =
U0R
=
U0C
=
U0
I0 =
U0R
=
U0C
=
U0
R ZL Z R ZC Z R ZC Z
π
Quan hệ pha tanφ =
ZL
>0 tanφ = −
ZC
<0 nếu ZL > ZC
2
R R φ=[ π
− 2 nếu ZL < ZC
(u nhanh pha so với i) (u trễ pha so với i)
Định luật Ôm ũ ũ ũ
ĩ = ĩ = ĩ =
dạng phức R + iZL R − iZC i(ZL − ZC )
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C
10−4 π
= F mắc nối tiếp thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức là i = 2√2 cos(100πt + 3 ) A. Xác định biểu
𝜋
thức điện áp u?
Hướng dẫn giải
▪ Cách 1 (giải đại số): Biểu thức có dạng tổng quát là u = U0 cos(100πt + φu)
• U0 = I0Z = I0√𝑅 2 + 𝑍𝐶2 = 2√2. √1002 + 1002 = 400 V.
ZC π π
• tan(φu – φi) = − = −1 → φu − φi = − 4 → φu = 12.
R
mạch?
Hướng dẫn giải
▪ Cách 1 (giải đại số): Biểu thức có dạng tổng quát là i = I0 cos(100πt + φi)
𝑈0 120√2
• ZL = 100 Ω; ZC = 40 Ω → Z = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | = 60 Ω → I0 = = = 2√2 A.
𝑍 60
𝜋
• ZL > ZC → φu – φi = 2 → φi = 0.
U ∠φ
▪ Cách 2 (biểu diễn số phức): ĩ = i(Z0 −Zu ) = 2√2∠0 ↔ i = 2√2 cos100πt A
L C
1 2 1 2
A. √R2 + (ωL) . B. √R2 − (ωL) . C. √R2 + (ωL)2. D. √R2 − (ωL)2.
Câu 2 (ĐH-2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện
xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1 2 1 2
A. √R2 + (ωC) . B. √R2 − (ωC) . C. √R2 + (ωC)2. D. √R2 − (ωC)2.
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 42 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1 2 1 2 1
A. √(ωL)2 + (ωC) . B. √(ωL)2 − (ωC) . C. |ωL − ωC| D. √(ωL)2 − (ωC)2 .
4
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 150 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Khi
5π
dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 230 Ω. B. 200 Ω. C. 70 Ω. D. 170 Ω.
Câu 5: Đặt điện áp u = 125√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω và cuộn cảm
0,4
thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
π
A. 116 V. B. 58√2 V. C. 69 V. D. 98 V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
1 10−4
tự cảm L = π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
2π
mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 8: Đặt điện áp u = 260√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 120 Ω và cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L = 2π H mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 40√2 V. B. 75√2 v. C. 40 V. D. 75 V.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 66 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 112 V. Giá trị U0 bằng
A. 130√2 V. B. 130 V. C. 178 V. D. 178√2 V.
Câu 11 (CĐ-2008): Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 15√2 cos100πt V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5√2 V B. 5√3 V. C. 10√2 v. D. 10√3 V.
Câu 12: Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 70 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 42 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
A. 14 V. B. 112 V. C. 28 V. D. 56 V.
Câu 13: Đặt điện áp u = 148√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ
7
tự cảm L = 10π H mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 140 V. Giá trị R bằng
A. 96 Ω. B. 24 Ω. C. 48 Ω. D. 12 Ω.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 43 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
0,4
Câu 14 (ĐH-2012): Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một điện áp một chiều 12 V thì
π
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A. B. 0,40 A. C. 0,24 A. D. 0,17 A.
Câu 15: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp một
điện áp không đổi 12 V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0,24 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một
điện áp xoay chiều có tần số 53 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiện đụng chạy trong
đoạn mạch là 1 A. Giá trị của L là
A. 0,35 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,28 H.
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = I0cosωt. Biết U0, I0 và ω là các hằng số
dương. Hệ thức đúng là
ωL ωL R R
A. tanφ = − . B. tanφ = . C. tanφ = − ωL. D. tanφ = ωL.
R R
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i = I0cosωt. Biết U0, I0 và ω là các hằng số dương. Hệ
thức đúng là
1 1 ωC ωC
A. tanφ = − ωCR. B. tanφ = ωCR. C. tanφ = − . D. tanφ = .
R R
Câu 18 (ĐH-2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
φ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. D. gồm điện trở và cuộn cảm thuần.
Câu 19 (CĐ-2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộc cảm thuần mắc nối tiếp.
Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π π π π
A. 2 . B. − 2 . C. 0 hoặc π. D. 6 hoặc − 6 .
Câu 20 (ĐH-2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở.
B. Cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở và tụ điện.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 40 μF mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π π
A. 0. B. 4 . C. − 2. D. 2 .
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 44 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 22 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với
π
cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 23: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
π π π π
A. trễ pha 2 . B. Sớm pha 2 . C. sớm pha 4 . D. trễ pha 4 .
Câu 24: Đặt điện áp u = 100√2 cosωt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đâu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với
cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 150 V. B. 50 V. C. 100√2 V. D. 200 V.
Câu 25: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay
chiều thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. So với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch thì dòng điện chạy trong đoạn mạch
π π π π
A. trễ pha 3 . B. nhanh pha 3 . C. nhanh pha 4 D. trễ pha 6 .
Câu 26 (ĐH-2014): Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm
kháng với giá trị R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
bằng
π π π
A. 0. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
π
Câu 27 (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 2 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2π
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + ). Biết U0, I0 và ω
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 45 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 60 Ω mắc nối tiếp
π
với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 6 so với cường độ dòng điện qua đoạn
Câu 33 (QG-2019): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20√3 Ω mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π π π
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 34 (CĐ-2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc
π
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung
3
Câu 35 (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
π
40√3 Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện
6
Câu 37 (CĐ-2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát
biểu nào sai đây là sai?
π
A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 46 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
D. Điện áp giữa tụ điện trễ pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
0,2
Câu 38: Đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H nối tiếp được mắc vào
π
điện áp u = 40√2 cos100πt V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
π π
A. i = 2cos(100πt − 4 ) A. B. i = 2cos(100πt + 4 ) A.
π π
C. i = √2cos(100πt − 4 ) A. D. i = √2cos(100πt + 4 ) A.
Câu 39: Đặt điện áp u = 200√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω và tụ điện có điện
10−4
dung F nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức là
𝜋
π π
A. i = 2√2cos(100πt + 4 ) A. B. i = 2cos(100πt − 4 ) A.
π π
C. i = 2cos(100πt + 4 ) A. D. i = 2√2cos(100πt − 4 ) A.
1
Câu 40: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5𝜋 H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
1 π
dung C = 6𝜋 mF. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2√2cos(100πt + 3 ) A thì điện áp hai đầu
đoạn mạch là
π π
A. u = 80√2 cos(100πt − 3 ) V. B. u = 80√2 cos(100πt − 6 ) V.
π π
C. u = 80cos(100πt − 6 ) V. D. u = 80cos(100πt + 3 ) V.
π
Câu 41: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở
R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60 V, Dòng điện qua mạch có biểu thức là
π π
A. i = 2√2cos(100πt + 12) A. B. i = 2√2cos(100πt − 4 ) A.
π π
C. i = 2√2cos(100πt + 4 ) A. D. i = 2√3cos(100πt + 6 ) A.
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =
9
75√3 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 8π H nối tiếp. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua theo thời gian t. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
200π 5π 200π π
A. u = 150 cos( t− ) V. B. u = 150 cos( t − 2 ) V.
3 6 3
5π π
C. u = 150√2cos(200πt − ) V. D. u = 150√2 cos(200πt − 2 ) V.
6
Câu 43: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của một điện áp xoay chiều
theo theo thời gian t. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện
1
dung C = 2π mF ghép nối tiếp với điện trở R = 20 Ω. Biểu thức cường độ dòng
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 47 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 20√3 Ω. và tụ điện có điện dung C = mF nối tiếp. Hình bên là đồ thị
3π
biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch theo
thời gian t. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
2π
A. u = 80cos100πt V. B. u = 80cos(100πt − ) V.
3
π 17π
C. u = 80√3cos(50πt − 24) V. D. u = 80√3cos(50πt − )V
24
Câu 45: Đặt điện áp u = 200√2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
π
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2√2cos(100πt - 6 ) A. Phần
Câu 46: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp với
π
hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào hai đầu A và B một điện áp có biểu thức u = 120√2 cos(100πt − 3 )
π
V thì cường độ dòng điện qua hộp là i = √6 sin (100πt + 3 ) A. Các phần tử trong hộp kín là
1 1
A. R = 60 Ω và C = 2π√3 mF. B. R = 20√3 Ω và C = 6π mF.
√3 6
C. R = 60 Ω và L = 5π H. D. R = 20√3 Ω và L = 10π H.
Câu 47: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm tuần và tụ điện mắc nối tiếp với hai
π
đầu nổi ra ngoài là A và B. Đặt điện áp u = U0cos(ωt − 4 ) vào A và B thì cường độ dòng điện qua hộp là i
π
= I0cos(ωt − 2 ), với ω > 0. Hai phần tử trong hộp kín là
1 1
A. R và C với R = ωC. B. L và C với LC = 2ω2.
2
C. L và C với LC = ω2. D. R và L với R = ωL.
Câu 48: Một đoạn mạch có hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
theo thời gian t. Đoạn mạch này có
1 √3
A. R = 25√3 Ω và L = 4π H. B. R = 25 Ω và L = 4π H.
2 2√3
C. R = 25√3 Ω và C = 5π mF. D. R = 25 Ω và C = 15π mF.
Câu 49: Một đoạn mạch có hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
theo thời gian t. Đoạn mạch này có
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 48 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
3 3√3
A. R = 50√3 Ω và L = 4π H. B. R = 50 Ω và L = H.
4π
3 √3
C. R = 50√3 Ω và C = 10π mF. D. R = 50 Ω và C = 10π mF.
Câu 50: Một đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 220√2cos
π π
100πt - 2 ) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 4,4cos(100πt − 4 ) A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện
đầu tụ điện là
π 3π
A. uC = 220cos(100πt − 2 ) 𝑉. B. uC = 220cos(100πt − ) 𝑉.
4
π 3π
C. uC = 220√2cos(100πt + 2 ) 𝑉. D. uC = 220√2cos(100πt − ) 𝑉.
4
Câu 52: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai
đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch i lệch pha
π
so với u. Giá trị của L là
3
√3 1 0,1 3√3
A. H. B. H. C. H. D. H.
π π√3 π√3 10π
Câu 53: Khi đặt điện áp không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối ti với cuộn cảm
2
thuần có độ tự cảm 5π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt
vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i =
π
4cos(100πt − 4 ) A. Biểu thức điện áp u là
π
A. u = 160cos100πt V. B. u = 160√2cos(100πt − 2 ) V.
π
B. u = 160(cos100πt − 2 ) V. D. u = 160√2cos100πt V.
Câu 54 (ĐH-2009): Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
1
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ
1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u =150√2 cos120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
π π
A. i = 5√2 cos (120πt + 4 ) A. B. i = 5√2 cos (120πt − 4 ) A.
π π
C. i = 5cos (120πt + 4 ) A. D. i = 5cos (120πt − 4 ) A.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 49 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 55: Một mạch điện AB gồm hai hộp kín X và Y ghép nối tiếp (mỗi hộp chỉ chứa một trong ba phần tử:
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
nguồn điện một chiều có điện áp không đổi 6 V thì điện áp giữa hai đầu hộp Y là 6 V. Đặt vào hai đầu đoạn
π π
mạch AB điện áp uAB = U0cos(100πt − 6 ) V thì điện áp giữa hai đầu hộp X là uX = 10√2cos(100πt + 12)
π
V và cường độ điện qua mạch là i = √2cos(100πt + 12) A. Phần tử hộp X và Y lần lượt là
1 4.10−4
A. RX = 50√3 Ω, RY = 50 Ω. B. LX = 4π H, CY = F.
π
1 10−4
A. RX = 100 Ω, LY = π H. D. RX = 100 Ω, CY = F.
π
Câu 56: Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
π
trên lần lượt các điện áp: u1 = 200√2 cos(100πt + 2 ) V; u2 = 200√2 cos50πt V thì cường độ dòng điện qua
π
mạch tương ứng là i1 = √2 cos100πt A; i2 = √2cos(50πt + ) A. Độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của
2
Câu 57: Đồng thời: đặt điện áp u1 = 10cos100πt V vào hai đầu cuộn cảnh tuần L thì cường độ dòng điện tức
thời chạy qua cuộn cảm là i1, đặt điện áp u2 = 20sin100πt V vào hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện tức
thời chạy qua tụ điện là i2. Mối liên hệ giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9𝑖12 + 16𝑖22
= 25(mA2). Khi mắc nối tiếp cuộn cảm với tụ điện trên rồi mắc vào điện áp xoay chiều u1 thì điện áp cực đại
trên cuộn cảm là
A. 2V. B. 4V. C. 6V. D. 8V.
.
2.2. Dạng 2: Liên hệ giá trị tức thời giữa các đại lượng
Kiến thức cần nhớ
+ Trong mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp, tại một thời điểm ta có liên hệ giữa các đại lượng:
▪ u = uR + uL.
i 2 u 2 u 2 u 2
▪ uL vuông pha với (i, uR): (I ) + (U L ) = 1 và (U R ) + (U L ) = 1
0 0L 0R 0L
+ Trong mạch điện xoay chiều R, C nối tiếp, tại một thời điểm ta có liên hệ giữa các đại lượng:
▪ u = uR + uC.
i 2 u 2 u 2 u 2
▪ uC vuông pha với (i, uR): (I ) + (U C ) = 1 và (U R ) + (U C ) = 1
0 0C 0R 0C
+ Trong mạch điện xoay chiều L, C nối tiếp, tại một thời điểm ta có liên hệ giữa các đại lượng:
u Z
▪ uC và uL ngược pha: uL = − ZL = −ω2 LC
C C
i 2 u 2 i 2 u 2
▪ (uC, uL) vuông pha với i: (I ) + (U C ) = 1 và (I ) + (U L ) = 1
0 0C 0 0L
i 2 uL +uC 2
▪ u = uL + uC có U0 = |U0L − U0C | và vuông pha với i: (I ) + (U ) =1
0 0L −U0C
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 50 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
i 2 uL −uC 2
▪ uL- uC có giá trị cực đại là U0L + U0C và vuông pha với i: (I ) + (U ) = 1.
0 0L +U0C
Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là 50√2 V. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch và hai đầu điện trở có giá trị lần lượt là u = 50√2 V và uR = -25√2 V. Xác định điện áp cực đại giữa hai
đầu đoạn mạch?
Hướng dẫn giải
▪ Tại t: uR = -25√2 V và u = uR + uL =50√2 V → uL = 75√2 V.
u 2 u 2 U0R =50√2
2 2
▪ uR ⊥ uL → (U R ) + (U L ) = 1 → U0L = 50√6 V → U0 = √U0R + U0L = 100√2 V.
0R 0L
π
Ví dụ 2: Đặt điện áp u= 200cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R và tụ điện C với
R = ZC√3. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng 150 V và đang giảm thì điện
áp giữa hai đầu tụ điện là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
▪ Z = √R2 + ZC2 = 2ZC → U0 = 2U0C → U0C = 100 V và U0R = 100√3 V.
U0R √3 π π U0C
▪uR = 150↓ = ↓→ ΦuR = → ΦuC = − 3 → uC = = 50 V.
2 6 2
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp. Biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai
đầu điện trở R và cuộn cảm thuần. Hệ thức đúng là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 51 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. 90u2R + 10u2L = 9U2. B. 45u2R + 5u2L = 9U2. C. 5u2R + 45u2L = 9U2. D. 10u2R + 10u2L = 9U2.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dung
kháng của tụ điện trong mạch là 50 Ω. Biết tại thời điểm t bất kì, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là uR
V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là uC V luôn thỏa mãn 9𝑢𝐶2 + 4𝑢𝑅2 = c, với c là một hằng số dương.
Điện trở R có giá trị
A. 60 Ω. B. 75 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
Câu 6: Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C.
Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các
đại lượng là
1 2 1 2
A. U = √2 [u2 + i2 (ωL − ωC) ]. B. U = √u2 + 2i2 (ωL − ωC) .
1 1 2 1 2
C. U = √2 [u2 + i2 (ωL − ωC) ]. D. U = √u2 + i2 (ωL − ωC)
Câu 7: Đặt điện áp u = 160√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Biết 3R = 4ωL. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 128 V thì điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 48√2 V. B. 96√2 V. C. 48√6 V. D. 96 V.
Câu 8: Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
L mắc nối tiếp. Biết 2R = 3ωL. Tại thời điểm t0, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn
cảm lần lượt là 80 V và 100 V. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 100 V. B. 100√2 V. C. 100√3 V. D. 200 V.
Câu 9: Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
L mắc nối tiếp. Biết R = 2ωL. Tại thời điểm t0, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn cảm đều bằng 100 V. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120 V. B. 180 V. C. 200 V. D. 150 V.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa điện áp ở hai đầu điện trở R (uR) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần L
(uL). Giá trị U là
A. 100√2 V. B. 200 V. C. 75√2 V. D. 150 V.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, C mắc nối tiếp. Gọi uR là
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R thì thấy rằng: khi uR = 0 thì u = 80 V; khi uR = 48 V thì u = 96 V. Giá
trị của U bằng
A. 50√2 V. B. 100 V. C. 75√2 V. D. 150 V.
Câu 12: Đặt điện áp u = 100√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1
= π H mắc nối tiếp với điện trở R = 100 Ω. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp
mạch là u = 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 400 V. B. -400 V. C. 200 V. D. -200 V.
Câu 19: Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 50√2 V. Tại thời điểm t0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai
đầu điện trở có giá trị lần lượt là u = 100√3 V và uR = 50√3 V. Giá trị U là
A. 50√5 V. B. 100√2 V. C. 50√3 V. D. 50√14 V.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tự điện mắc nối
tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở là 20√7 V thì cường độ dòng điện là √7A và điện áp giữa hai đầu tụ
điện là 45 V. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở là 40√3 V thì điện áp giữa hai đầu thị điện đa 30 V, Điện dung
của tụ điện là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 53 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
3 2 2 1
A. 8π mF. B. 3π mF. C. π mF. D. 8π mF.
Câu 6:
Z = √R2 + Zc2 = √422 + 402 =58Ω → U = IZ = 58√2 V. ► B
Câu 7:
U
Z = |ZL − Zc | = 100Ω → I = Z = 2 A. ► A
Câu 8:
U
Z = √R2 + ZL2 = 130Ω → I = = 2A → UR = IR = 240V. ► A
Z
Câu 9:
U
Z = √R2 + ZC2 = √322 + 602 = 68Ω → I = = 1,25A→UC = IZC = 75 V. ► D
Z
Câu 10:
U = √UR2 + UL2 = 130V → U0 = 130√2 V. ► A
Câu 11:
U = √UR2 + UL2 → UR = √U 2 − UL2 = 10√2 V. ► C
Câu 12:
U = √UR2 + UC2 → UC = √U 2 − UR2 = 56V. ► D
Câu 13:
𝑈R U𝐿
=
R Z𝐿
U = √UR2 + UL2 → UR = √U 2 − UL2 = 48 V ⟶ R = 24Ω. ► B
U U
Khi đặt điện áp xoay chiều: I = Z = = 0,24 A. ► C
√r2 +Z2L
Câu 14:
UDC UDC 12
• Khi đặt điện áp không đổi: IDC = r
→r= IDC
= 0,4 = 30Ω
U U
• Khi đặt điện áp xoay chiều: I= = =0,24 A. ► C.
Z
√r2 +Z2L
Câu 15:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 54 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
UDC UDC 12
• Mắc vào điện áp không đổi: IDC = →R= = 0,24 = 50Ω.
R IDC
U
• Mắc vào điện áp xoay chiều: √R2 + ZL2 = = 100 → ZL = 50√3Ω→L≈0,28H. ► D
I
Câu 18:
A. Mạch gồm điện trở thuần và tụ điện: i nhanh pha hơn u góc φ < 900. ► A
B. Mạch chỉ chứa cuộn cảm: i trễ pha hơn u góc 0,5π.
C. Mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện: i trễ pha 0,5π so với u (nếu mạch có tính cảm kháng) hoặc i nhanh
pha 0,5π so với u (nếu mạch có tính dung kháng).
D. Mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần: i trễ pha hơn so với u góc φ < 900
Câu 19:
Giản đồ vectơ mạch chứa L và C:
u và uC cùng pha khi ZL > ZC, ngược pha khi ZL < ZC. ► C
Câu 21:
𝜋
ZL = 62,8Ω và ZC = 79,6Ω → ZL < ZC → u trễ pha 2 so với i. Chon 𝐶.
Câu 24:
u sớm pha so với i →UL > UC → U = UL - UC → UL = U + UC = 200V. ► D
Câu 25:
ZL 𝜋
Mạch chứa RL: tan (φu - φi )= = √3 → 𝜑u − 𝜑i = 3 . ► A
R
Câu 26:
𝑍L 𝜋
Mạch chứa RL: tan (φu - φi ) = = 1 → 𝜑𝑢 − 𝜑i = 4 . ► D
R
Câu 27:
2𝜋 𝜋 ZL
I = I0 sin (𝜔t + 3
) = I0 cos (𝜔t + 6 ) → tan (𝜑u − 𝜑i ) = R
= √3. ► D.
Câu 28:
ZL
tan (φu - φi ) = = √3 → ZL = R√3 → Z = √R2 + ZL2 = 2R. ► C
R
Câu 31:
U
√R2 +𝑧𝐿2 = =50
ZL I
tan (φu - φi )= = √3 → ZL = R√3 → R = 25Ω. ► A.
R
Câu 32:
U √U2 −U2R 𝜋
tan (φu - φi ) = U L = = √3 → 𝜑u − 𝜑i = 3 . ► D
R UR
Câu 33:
Z 1 𝜋
tan (φu - φi )= Z L = → 𝜑u − 𝜑i = 6 . ► C
R √3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 55 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 36:
𝜋
U 𝜋 𝜑i −𝜑i𝑐 − 2 𝜋
tan (φu - φi ) = - UC = −√3 → 𝜑u − 𝜑i = − 3 𝜑𝑢 − 𝜑vc = 6 . ► A
R ⟶
Câu 37:
𝑈 𝜋
tan (φu - φi ) = - 𝑈C = −1 → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = − 4 . ► A.
R
Câu 38:
̅
𝑢 40√2 𝜋
𝑖̅ = R+iZ = 20+20i = 2∠− 4 . ► A.
L
Câu 39:
̅
𝑢 200√2 𝜋
𝑖̅ = R−iZ = 100−100i = 2∠ 4 . ► C.
C
Câu 40:
̅
𝑢 𝜋 𝜋
𝑖̅ = i(Z → ũ = i(ZL − ZC )ĩ = i(20 − 60). 2√2∠ 3 = 80√2∠ − 6 . ► B.
L −ZC )
Câu 41:
UR
• UR = √U 2 − UL2 = 60( V) → I = = 2 (A)→ I0 = 2√2 (A)
R
U 𝜋 𝜋
• tan(φa - φi ) = U L = 1 → 𝜑u − 𝜑i = → 𝜑𝑖 = 12 ⋅► A
R 4
Câu 42:
200𝜋 2𝜋 𝜋
Ta có I = cos ( t− ) (A) → ũ = (R − iZc )ĩ = 150∠ − 2 . ► B.
3 3
Câu 43:
𝜋 ũ 𝜋
Ta có u = 120cos (100𝜋t − 6 ) (V) → ĩ = R−iZ = 3√2∠ 12 . ► C.
C
Câu 44:
3T
• Δt = 4ô = 30ms = →T = 40ms → ω = 50π (rad/s)
4
3𝜋
• Tại Δt = 10 = 7,5 ms: I = I0 → Φi = 50.7,5.10-3 + φi = 0 → φi = − 8
3𝜋 17𝜋
i = 2cos (50𝜋t − ) (A) → ũ = (R − iZC )ĩ = 80√3∠ − . ► D.
8 24
Câu 45:
𝜋
u nhanh pha so với i→ mạch chứa điện trở R và cuộn cảm thuần L.
6
ZL 1
• tan (φa - φi ) = = → R = ZL √3 → Z = 2ZL (*)
R √3
U0 (∗)
•Z= = 100Ω ⟶ ZL = 50Ω ; R = 50√3Ω.► C
I0
ũ 200√2 ZL = 50Ω
Cách khác: Z̃ = = 𝜋 = 50√3 + 50i → {
ĩ 2√2∠− R = 50√3Ω
6
Câu 46:
𝜋 𝜋
i = √6 cos (100𝜋t − 6 ) → u trễ pha so với i→ mạch chứa R và C.
6
ZC 1
• tan (φu - φi )=− =− → R = ZC √3 → Z = 2ZC (∗)
R √3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 56 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
U0 (”)
•Z= = 40√3(Ω) ⟶ ZC = 20√3Ω; R = 60Ω. ► A.
I0
𝜋
120√2∠−
= 60 − 𝑖. 20√3 → {𝑍𝐶 = 20√3Ω
𝑢˜
Cách khác: 𝑍˜ = = 𝜋
3
𝑖˜ √6∠− 6 𝑅 = 60Ω
Câu 47:
𝜋 𝑍𝐿
u nhanh pha 4 so với i→ mạch gồm R và L với tan (φu - φi )= = 1→ R = ZL, ► D
𝑅
Câu 48:
𝜋 𝜋
• Tại t = 5 ô: Φn = 0 và Φi = -3 → u nhanh pha 3 so với i
𝜋
ũ 200∠ ω=100𝜋 √3
• Z̃ = = 3
= 25 + 25√3i → R = 25Ω; ZL = 25√3Ω ⟶ L = 4𝜋 H. ► B
ĩ 4∠0
Câu 49:
𝜋 𝜋 𝜋
• Tại t = 0: Φu = - 2 và Φi = − 3 → u trễ pha 6 so với i
200𝜋
ω=
ũ 200∠0 3 3
• Z̃ = = 𝜋 = 50√3 − 50i → R = 50√3Ω; ZC = 50Ω ⟶ C = 10𝜋 mF. ► C
ĩ 2∠
6
Câu 50:
𝑍C
• tan (φu - φi ) = − = -1→ ZC = R⟶ Z = R√2 (*)
R
U0 c
•Z= = 50√2 ⟶R = ZC = 50Ω.
I0
𝜋 3𝜋
• UoC = I0 ZC =220 (V) và φuc = φc − 2 = − .
4
3𝜋
Vậy uC = 220cos (100𝜋t − ) (V).► B
4
Câu 51:
ULL U0C
• = → UOC = 50√2 (V)
ZL ZC
2𝜋
• uL và uc ngược pha, do đó: 𝜑uc = 𝜑uL − 𝜋 = − 3
ũ ũ Z 100 𝜋 2𝜋
Cách khác: ĩ = iZL = −iZC → ũC = − ZC ⋅ ũL = − 200 ⋅ 100√2∠ 3 = 50√2∠ − .
L C L 3
2𝜋
Vậy uC = 50√2 cos (100𝜋t − ) (V).► A
3
Câu 52:
UDC
• Khi đặt điện áp không đổi: R = = 30(Ω).
IDC
𝑍𝐿 3√3
• Khi đặt điện áp xoay chiều: tan (φu - φi ) = = √3 → 𝑍L = 30√3Ω → L = H►D
𝑅 10𝜋
Câu 53:
UDC UDC 40 V
• Khi đặt điện áp không đổi: IDC = →R= = = 40Ω.
R IDC 1A
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 57 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
UDC UDC
• Khi đặt điện áp không đổi: IDC = →R= = 30Ω
R IDC
U0
• Khi đặt điện áp xoay chiều: I0 = = 5A
√R2 +Z2L
Z 𝜋
tan (φu - φi )= RL = 1 → 𝜑i = − 4
𝜋
Vậy I = 5cos (120𝜋t − 4 ) (A). ► D
Câu 55:
• Khi điện áp đặt điện áp xoay chiều vào AB thấy uX và i cùng pha nhau →X chứa R.
• Khi đặt vào AB điện áp không đổi 6V thì thấy điện áp giữa hai đầu Y là 6V → điện áp giữa hai đầu X (R)
bằng 0→ không có dòng qua mạch →Y chứa C.
U0X ZC
• Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều: R= = 100(Ω) và tan (𝜑u − 𝜑i ) = − = -1 →ZC = 100Ω
I0 R
10−4
C= F⋅► D
𝜋
Câu 56:
𝜋
• Đặt điện áp u1 thấy: u1 nhanh pha 2 so với i1→ mạch có tính cảm kháng.
1
→Z1 = ZL1 - ZCl = 200Ω → 100πL - 100𝜋C = 200Ω (1)
𝜋
• Đặt điện áp u2 thấy: u2 trễ pha 2 so với i2→ mạch có tính dung kháng.
1
→ Z2 = ZC2 - ZL2 = 200Ω → 50𝜋C -50πL = 200Ω (2)
4 10−4
Giải hệ (1) và (2) → L = 𝜋 H và C = F. ► D
2𝜋
Câu 57:
𝜋 𝜋 i 2 i 2
• 𝜑a1 = 0 → 𝜑i1 = − 2 , 𝜑u2 = − 2 → 𝜑12 = 0→ i1 và i2 vuông pha →(I 1 ) + (I 2 ) = 1
01 02
5 U01
2 i2 2
→ ZL = 6000Ω I01 = 3 mA =
i1 ZL
Mà 9i12 + 16i22 = 25( mA)2 → ( 5 ) + ( 5 ) = 1 → { 5 U
3 4 I02 = 4 mA = Z02 → ZC = 16000Ω
C
𝑍𝐿 𝑍𝐿
• Khi mắc L,C nối tiếp: 𝑈0𝐿 = 𝐼0 𝑍𝐿 = 𝑈01 = 𝑈01 |𝑍 = 6 V. ► C
𝑍 𝐿 −𝑍𝐶 |
2.2. Dạng 2: Liên hệ giá trị tức thời giữa các đại lượng
01. B 02. B 03. A 04. B 05. B 06. C 07. D 08. B 09. B 10. C
11. A 12. B 13. A 14. C 15. D 16. C 17. D 18. A 19. B 20. B
Câu 1:
𝑇√3 √3
• C = 2𝜋𝑅 = 𝜔𝑅 →R= 𝑍C √3 → 𝑍 = √𝑅 2 + 𝑍C2 = 2𝑍c → U0 = 2U0C → U0C = 60√2 V.
Z 1 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
• tan (φu - φi ) = - RC = − → 𝜑u − 𝜑i = − 6 → 𝜑i = 𝜑u + 6 = → 𝜑uC = 𝜑i − 2 = − 3
√3 6
2𝜋 𝜋 T
uC = 60√2 cos ( T t − 3 ) (V) → tại t = 3 : u = 30√2( V). ► B
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 58 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 2:
𝜋
𝑢˜ 𝑈0 ∠− 𝑈0 √2 3𝜋 𝑈0 √2 3𝜋
ĩ = 𝑅+𝑖𝑍 = 40+40𝑖2 = ∠− →𝑖= cos (100𝜋𝑡 − ) (A).
𝐿 80 4 80 4
37𝜋 3𝜋 𝐼0 √2 𝑈
Tại t = 0,1(s): Φi = ≡− →𝑖=− = − 800 = −2,75√2 (A) →U0 = 220√2 V ► B
4 4 2
Câu 3:
u 2 u 2 u 2 u 2
(U L ) + (U R ) = 1 → (ZL ) + ( RR ) = I02 → A sai. ► A
0L 0R L
Câu 4:
2 U0 3U0
• R = 3ZL → U0R = 3U0L → U0 = √U0R + U02 L = U0 L √10 → U0 L = và U0R =
√10 √10
2 2
uL 2 uR 2 uL uR
• (U ) + (U ) = 1 → ( U0 ) + ( 3U0 ) = 1 → 45u2L + 5u2R = 9U2⋅► C
0L 0R
√10 √10
Câu 5:
u 2 2
u
( C ) +( E ) =1
u2C u2R U0c U0R U0C 2 ZC
9u2C + 4u2R = c ↔ c + c =1→ =3= → R = 75Ω. ► B
U0R R
9 4
Câu 6:
1 2
u2 i2 2 2 2 2
z=aL− 1 1
+ I2 = 2 ↔ u + i Z = 2U 𝜔𝐶
U = √2 [u2 + i2 (𝜔L − 𝜔C) ] . ► C
U2 𝜔
Câu 7:
• 3R = 4ωL → 3R = 4ZL → 3U0R = 4U0L → U0R = 128√2 V; U0 L = 96√2 V
U0R √2 U0 L √2
• uR = 128V = → |uL | = = 96V.► D
2 2
Câu 8:
u 2 u 2 2R=3ZL →2U0𝑅 =3U0L ; uR =80;uL =100 340
• (U R ) + (U L ) = 1 → U0R = 170 V; U0L = V
0R 0L 3
2
• U0 = √U0R + U02 L ≈ 204,3 V ⟶ U ≈ 144,5V. ► B
Câu 9:
u 2 u 2 R=2𝑍L →UOR −2UOL
• (U R ) + (U L ) = 1 U0 L = 50√5 V; U0R = 100√5 V
0R oL uR =uL =100
2
U0 = √U0R + U02 L = 250 V ⟶ U = 125√2 ≈ 176,8 V. ► B
Câu 10:
2
30√5 80 2
( 𝑈 ) + (𝑈 ) = 1
{ 0𝑅 2 0𝐿
⟶ U0𝑅 = 90 V; U0 L = 120V→ U0 = 150 V. ► C
−72 −72 2
( 𝑈 ) + (𝑈 ) = 1
0𝑅 0L
Câu 11:
• Khi uR = 0 thì | uc | = U0C = |u - uR∣ = 80 V.
48 2 48 2
• Khi uR = 48 thì uC = u - uR = 48V→(U ) + (U ) = 1⟶ U0R = 60 V.
0R 0C
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 59 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
• ZL = R = 100Ω→ U0L = U0R = 100 V
U0R 𝜋 𝜋 𝜋 U0 L √3
• uR = ↑→ ΦuR = − 3 ⟶ ΦuL = Φuk + 2 = → uL = = 50√3 V. ► B
2 6 2
Câu 13:
U0
• RCω = 1→ R = ZC → U0R = U0C = = 100V
√2
U0R 𝜋 𝜋 5𝜋
• uR = ↑→ ΦuR = − 3 ⟶ ΦuC = Φu_ − 2 = − → uC = −50√3 V. ► A
2 6
Câu 14:
ZL 𝜋
• ωL= R√3 → UoR = 60√2 V; U0 L = 60√6 V; tan 𝜑 = = √3 → 𝜑u − 𝜑i =
R 3
𝜋
→𝜑uL − 𝜑u = 6
U0 L √3 5𝜋 2𝜋
• uL = - ↓→ ΦuL = ⟶ Φu = → u = −60√2 V. ► B
2 6 3
Câu 15:
4
• 4R = 3ZC → U0R = 60√2 V; Uoc = 80√2 V; tan 𝜑 = − 3→ φu - φi = -0,93→φu −𝜑vc = 0,64.
Câu 17:
• U0 L = 60√2 V → U0𝑅 = 80√2 V
U0 L 𝜋 1 𝜋
• Tại t1: uL1 = 30√2 ↓= ↓→ Φ𝑢L1 = → tại t 2 = t1 + 600 s: Φu⌞2 = ΦuL + 𝜔Δt =
2 3 2
𝜋
⟶ΦaR2 = ΦuL2 − 2 = 0 → uR2 = U0R = 80√2 V.► D
Câu 18:
u Z 1
• Luôn có: uL = − ZL = − 2 → uC = −2uL
C c
Câu 20:
2 2 2 2
20√7 45 40√3 30
• ( U ) + (U ) = 1; ( U ) + (U ) = 1U0R = 80 V và U0C = 60 V
0R 0C 0R 0C
𝑈
𝑅= 𝑅1
𝑖1 𝑈0𝐶 ZC 3 1
•→ = = 4 → ZC = 15Ω → C = 1500𝜋 F. ► B
𝑈0𝑅 R
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 60 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Đặt Z = √R2 + (ZL − ZC )2 ; Z được gọi tổng trở của đoạn mạch.
U0R U0L U0C U0
Ta có I0 = = = = .
R ZL ZC Z
U0L −U0C UL −UC ZL −ZC
• Độ lệch pha u và i là φ = φu - φi với tanφ = = = .
U0R UR R
U0R UR R U0L −U0C UL −UC ZL −ZC
Chú ý: cosφ = = = ; sinφ = = = .
U0 U Z U0 U Z
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 61 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Ví dụ 1: Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm
2 10−4
thuần có độ tự cảm L = π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Xác định:
𝜋
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có độ
1 10−3
tự cảm L = 10𝜋 H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL =
2𝜋
π
20√2cos(100πt + 3 ) V. Xác định biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch?
1 2 1 2
C. √R2 + (ωL)2 − (ωC) . D. √R2 + (ωL − ωC) .
Câu 2 (QG-2019): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,
cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 Ω. B. 20 Ω. C. 10 Ω. D. 30 Ω.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 24 Ω, cuộn cảm có
cảm kháng ZL = 100 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 62 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. 94 22. B. 74 22. C. 154 12. D. 47 12.
Câu 4 (CĐ-2007): Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 5 (CĐ-2008): Khi đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V.
Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30√2 V.
Câu 6: Khi đặt điện áp u = U0cosωt có giá trị hiệu dụng 123 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm thuần lần lượt là 27 V và 89 V. Biết mạch có tính
dung kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 185 V. B. 209 V. C. 200 V. D. 120 V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0,8 2.10−4
gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Cường độ
π π
Câu 11: Đoạn mạch AB gồm các phần tử theo thứ tự là điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung
C = 50 μF mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U0cos100t thì
U0
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = . Giá trị L là
√2
A. 4 H B. 3 H. C. 1 H. D. 2 H.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 63 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 12: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp =100√2 sim100πt V thì cảm kháng gấp đôi dung kháng và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C là
A. 160 V. B. 80 V. C. 120 V. D. 60 V.
Câu 13: Đặt điện áp u = 100√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biết
2LCω2 = 1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V.
Câu 14: Đặt điện áp uAB = 100√3 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB ở hình
vẽ bên. Biết UAE = 50√6 V, UEB = 100√2 V, Điện áp hiệu UFB có giá trị là
A. 100√3 B. 200√3 V. C. 50√3 V. D. 50√6 V.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L thuần cảm) một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +
φ) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt). Biết U0, I0 và ω là các hằng số dương. Hệ thức đúng là
1 1
ωL−ωC ωL+ωC ωL− ωL+
ωC ωC
A. tanφ = . B. tanφ = . C. tanφ = . D. tanφ = .
R R R R
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng
2𝑅
là R√3, tụ điện có dung kháng là . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
√3
mạch
π π π π
A. trễ pha 3 . B. sớm pha 6 . C. trễ pha 6 . D. sớm pha 3 .
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
1 π
trở thuần R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với
4
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung
10−4 π
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp giữa hai đầu
π 4
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
các linh kiện tương ứng là UR = 100 V, UL =200√3 V, UC =100√3 V. Điện áp u
π π
A. trễ pha 6 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 3 so với cường độ dòng điện.
π π
C. trễ pha 3 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 6 so với cường độ dòng điện.
Câu 20 (CĐ-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0sinωt. Kí hiệu UR,
UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UR
UL
= = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
2
π π π π
A. trễ pha 2 so với u. B. trễ pha 4 so với u. C. sớm pha 4 so với u. D. sớm pha 2 so với u.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 64 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1 2.10−4
Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp có L = π H; C = F. Dòng điện chạy qua mạch có
π
π
tần số 50 Hz và lệch pha 6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị R là
100 50
A. Ω. B. 100√3 Ω. C. 50√3 Ω. D. Ω.
√3 √3
3π
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy u nhanh pha so với điện
4
1,8 10−4
áp giữa hai đầu tụ điện. Biết L = H, C = F. Giá trị R là
π π
Câu 24: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là
điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C thì UR = UC√3, UL = 2UC. Độ lệch pha của u so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
π π π π
A. 6 . B. − 6 . C. 3 . D. − 3.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì
π
điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha 4 so với dòng điện. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng
ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Hệ thức đúng là
A. UR = UC - UL = 220 V. B. UR = UC - UL = 75√2 V.
C. UR = UC - UL = 110√2 V. D. UR = UL - UC =110√2 V.
Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π π π
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. − 3.
Câu 27: Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 50 Ω, tụ điện có
10−4 3
điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng
π
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 65 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π π
A. u = 20cos(100πt − 4 ) V. B. u = 20cos(100πt + 4 ) V.
π
C. u = 20cos(100πt) V. D. u = 20√5 cos(100πt − 4 ) V.
Câu 29 (ĐH-2013): Đặt điện áp có u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R =
10−4 1
100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện
2π π
trong mạch là
π π
A. i = 2,2cos(100πt + 4 ) A. B. i = 2,2√2 cos(100πt + 4 ) A.
π π
C. i = 2,2cos(100πt − 4 ) A. D. i = 2,2√2cos(100πt − 4 ) A.
Câu 30: Đặt điện áp u = 120√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện dung
200 2
μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
𝜋
π π
A. i = 1,8cos(100πt − 4 ) A. B. i = 1,8cos(100πt + 4 ) A.
π π
C. i = 0,8cos(100πt + 4 ) A. D. i = 0,8cos(100πt − 4 ) A.
Câu 31 (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L =
1 10−3 π
H, tụ điện có C = F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20√2cos(100πt + 2 )
10𝜋 2𝜋
dung kháng 200 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω. Điện áp ở hai đầu tụ điện là
π
A. uC = 200√2cos(120πt + 4 ) V. B. uC = 200√2cos(120πt) V.
π π
C. uC = 200√2cos(120πt - 4 ) V. D. uC = 200cos(120πt - 2 ) V.
Câu 34: Đặt điện áp u = 100√2cosωt V vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai bản tụ
π
điện có biểu thức uC = 200√2cos(ωt - 4 ) V, khi đó giữa dung kháng ZC của tụ điện, cảm kháng ZL của cuộn
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 66 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết
10−4 3
R = 40 Ω, C = F và L = 5𝜋 H. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB =
𝜋
π
80cos(100πt − 3 ) V. Biểu thức của u là
π 5π
A. u = 80cos(100πt + 6 ) V. B. u = 80√2cos(100πt − 12 ) V.
π π
C. u = 80√2cos(100πt − 12) V. D. u = 80cos(100πt − 4 ) V.
1
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 100√3 Ω, L = π H và C
π
= 15,9 μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB = 200co(100πt − 6 )
1
V. Lấy π = 0,318. Biểu thức của u là
π
A. u = 400cos(100πt) V. B. u = 200√2cos(100πt + 6 ) V.
π π
C. u = 200√2cos(100πt − 6 ) V. D. u = 400cos(100πt + 6 ) V.
π
Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM nhanh pha 6
so với u, biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB =
π
100√2cos(100πt − 4 ) V Biểu thức của u là
π π
A. u = 100√6 cos(100πt − 12) V. B. u = 100√6 cos(100πt + 12) V.
π π
C. u = 200√2cos(100πt + 12) V. D. u = 200√2cos(100πt − 12) V.
10−4
Câu 38: Đặt điện áp u = 100√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết C = F, UMB =
π
π
100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha với dòng điện qua
6
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp tức thời giữa hai đầu
π 5π
các đoạn mạch AM, MB và AN lần lượt là uAM =60cos(ωt + 6 ) V, uMB = 40cos(ωt + ) V và uAN =
6
π
40√3cos(ωt + 3 ) V. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng trong đoạn mạch AB là
1 4 1
A. 3. B. 3. C. √3. D. .
√3
Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai loại mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM chỉ có điện trở thuần R 1,
đoạn MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu chung giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
π
MB đều bằng 30 V. Biến điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với cường độ dòng điện qua nó.
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 67 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
2.2. Dạng 2: Cộng hưởng điện
Câu 1 (QG-2016): Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra khi
1
A. m2LCR – 1 = 0. B. R = |ωL − ωC|. C. ω2LC – 1 = 0. D. ω2LC - R = 0.
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 > 0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi
đó được tính theo công thức
U U0 √2 U0 U
A. I = 2R0 . B. I = . C. I = . 0
D. I = R√2 .
R R
Câu 3: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch
là
A. 2√2 A. B. √2A. C. 2A. D. 1 A.
Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây là
sai?
U
A. ω2LC = 1. B. I = R. C. U = UR. D. Z > R.
2.3. Dạng 3: Các phương pháp giải quyết bài toán điện xoay chiều: đại số thông thường, biểu
diễn số phức, về giản đồ vectơ
Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau
2π
nhưng lệch pha nhau . Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM?
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 68 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
𝑍̃𝐴𝑀 ̃𝐴𝑀
𝑢 𝑅+𝑖𝑍𝐿 𝑈0𝐴𝑀 2𝜋 2𝜋 1 √3 √3 𝑍𝐶
= 𝑢̃ ↔ =𝑈 ∠ = 1∠ = −2+ 𝑖 ↔ 𝑅 + 𝑖𝑍𝐿 = 𝑍 +𝑖
𝑍̃𝑀𝐵 𝑀𝐵 −𝑖𝑍𝐶 0𝑀𝐵 3 3 2 2 𝐶 2
√3 𝑍𝐶
𝑅= 𝑍 và 𝑍𝐿 = → 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 = 𝑍𝐶 → U = UMB = UAM = 220 V.
2 𝐶 2
Ví dụ 2: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ bên dưới. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN = 100cos100πt V và uMB
π
= 100√3cos(100πt − 2 ) V. Xác định điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch
AB?
Hướng dẫn giải
▪ Cách 1 (vẽ giản đồ vectơ):
• uAN vuông pha với uMB → AN ⊥ MB và AN = 100 V, MB = 100√3 V.
• Kẻ đường thẳng qua M // AN cắt BN tại E → ME = AN = 100 V.
Xét ∆MEB vuông tại M có MN là đường cao.
1 1 1
→ 𝑀𝑁2 = 𝑀𝐸2 + 𝑀𝐵2 → 𝑈0𝑅 = 𝑀𝑁 = 50√3 V.
𝑈0𝑅 = 50√3 𝑉.
2 2
𝑈0𝐿 = √𝑈0𝐴𝑁 − 𝑈0𝑅 = 50 𝑉 2
•{ ⟶ 𝑈0 = √𝑈0𝑅 + (𝑈0𝐿 − 𝑈0𝐶 )2 = 50√7 𝑉.
2 2
𝑈0𝐶 = √𝑈0𝑀𝐵 − 𝑈0𝑅 = 150 𝑉
▪ Cách 3 (biểu diễn số phức): Đặt R = 1.
𝐴𝑁̃
𝑢 𝑀𝐵 ̃
𝑢 1+𝑖𝑍 ̃
𝑢 𝑖 1
𝑖̃ = 1+𝑖𝑍 = 1−𝑖𝑍 ⟶ 1−𝑖𝑍𝐿 = 𝑢̃ 𝐴𝑁 = ⟶ √3 + 𝑖𝑍𝐿 √3 = 𝑍𝐶 + 𝑖 ⟶ 𝑍𝐶 = √3; 𝑍𝐿 = .
𝐿 𝐶 𝐶 𝑀𝐵 √3 √3
𝑅+𝑖(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )
𝑢̃ = 𝑢̃𝐴𝑁 = 50√7∠ − 79,10 .
𝑅+𝑖𝑍𝐿
𝑍𝐶
và 𝑍𝐿 = → 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 = 𝑍𝐶 → U = UMB = UAM = 220 V.
2
Câu 2: Đặt điện áp u = 120√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 69 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
2π
giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha và có giá trị hiệu dụng tương
3
1
ứng là UAM và UMB thỏa mãn UAM = 2 UMB. Giá trị UAM gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V. B. 60 V. C. 80 V. D. 100 V.
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết UMB = UAM√3, điện áp giữa
π
hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AB có độ lớn là
π π 2π
A. 0. B. 2 . C. 3 . D. .
3
Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện,
một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong
π
đoạn mạch lệch pha 12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
Câu 5: Đặt điện áp u = 150√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
1
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 8π mF, đoạn MB
chỉ có cuộn cảm L. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB vuông
pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng
A. 200 V. B. 117 V. C. 250 V. D. 237 V.
Câu 6 (ĐH-2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện
1
trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện. Đặt điện áp
π
u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện
áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của điện dung của tụ điện bằng
4.10−5 8.10−5 2.10−5 10−5
A. F. B. F. C. F. D. F.
π π π π
0,8 10−4
Câu 7: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết L = H, C = F. Đặt vào
𝜋 𝜋
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos100πt thì
π
thấy điện áp uAM lệch pha 2 so với u. Giá trị R là
A. R = 20 Ω. B. R = 40 Ω. C. R = 48 Ω. D. R = 140 Ω.
Câu 8 (ĐH-2009): Đặt cột điện áp xoay chiều có giá trị hiện dụng U vào hai đầu đoạt mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L,
UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu nỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB
π
lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây
2
đúng?
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 70 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. UL2 = UR2 + UC2 + U 2 . B. U 2 = UR2 + UL2 + UC2 .
C. UR2 = UL2 + UC2 + U 2 D. UC2 = UR2 + UL2 + U 2 .
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì uAM = UMB√7 và điện áp giữa
2π
hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Tỉ Số
3
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch MB là
1
A. 0,5. B. 2. C. 3. D. 3.
π
Câu 10: Đặt điện áp u = 200√2 cos(100πt + 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy cường độ
π π
dòng điện trong mạch chậm pha so với u, nhanh pha so với uAM và có giá
3 3
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn
π 4 10−4
mạch AN và MB lệch pha 2 . Biết L = π H, C = F. Giá trị điện trở R là
π
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 71 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì dòng điện qua đoạn mạch có
giá trị cực đại là 1 A. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB theo
thời gian t. Hệ Số tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện lần lượt là
A. 255 mH và 70,7 μF. B. 360 mH và 50 μF.
C. 360 mH và 70,7 μF. D. 255 mH và 50 μF.
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều như hình vẽ thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π
AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN = 150cos(100πt + 3 ) V; uMB =
π
50√6cos(100πt − 12) V. Biết R = 25 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch là
A. √2 A. B. 3,3 A. C. 3 A. D. 6 A.
π
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt − 3 ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện
π
áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau 3 . Biết LC = 2.10-5 (L
tính theo henry, C tính theo fara). Lấy π2 = 10. Pha ban đầu dòng điện chạy
trong mạch là
A. -1,42 rad. B. -0,68 rad. C. 0,68 rad. D. -0,38 rad.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp hai
π 1 10−4
đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau 4 . Biết L = π H, C = F. Giá trị
2π
A. 20 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 21: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn thạch thẻ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm
điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn thần cảnh có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với
thị điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là U1 và U2. Biết U2 = 𝑈12 + 𝑈22 . Hệ thức liên nào sau đây
là đúng?
A. L = CR1R2. B. C = LR1R2. C. LC = R1R2. D. LR1 = CR2.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 72 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R
= 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử
(điện trở R0, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0) mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta thu được đồ
thị sự phụ thuộc của uAM và uMB theo thời gian như hình vẽ (lấy 90 √3 ≈ 156). Giá
trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH. B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF. D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R1 = 20 Ω
mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB có điện trở R2 mắc với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt
π
vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 12 so với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch, điện áp hai đầu AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãn UAM = √3UMB và lệch pha
nhau. Giá trị của R2 là
20
A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 20√3 Ω. D. Ω.
√3
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết
R = 100 Ω. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Giá trị
điện dung C của tụ điện là
48 100 400 75
A. μF. B. μF. C. μF. D. μF.
π π 3π π
2.4. Dạng 4 : Liên hệ tức thời giữa các điện áp và dòng điện
Kiến thức cần nhớ
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, tại mọi thời điểm các hệ thức độc lập thời gian luôn thỏa mãn:
▪ u = uR + uL + uC.
▪ uR cùng pha với i: uR = iR.
u U Z
▪ uL ngược pha với uC: uL = − U0L = − ZL .
C 0C C
u 2 u 2 u 2 u 2
+ (U R ) + (U L ) = 1 + (U R ) + (U C ) = 1
0R 0L 0R 0C
▪ uL + uC có giá trị cực đại là U0LC = |U0L − U0C | và vuông pha với (i, uR):
i 2 uL +uC 2 u 2 uL +uC 2
+ (I ) + (U ) =1 + (U R ) + (U ) =1
0 0L −U0C 0R 0L −U0C
▪ uL - uC có giá trị cực đại là U0L + U0C và vuông pha với (i, uR):
i 2 uL −uC 2 u 2 uL −uC 2
+ (I ) + (U ) =1 + (U R ) + (U ) =1
0 0L +U0C 0R 0L +U0C
Các ví dụ mẫu
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 73 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Ví dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cảm kháng ZL, dung kháng ZC của mạch thỏa mãn: ZL = 3ZC. Tại
thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
lúc này là?
Hướng dẫn giải
uL Z uC =60(V)
= − ZL = −3 → uL = −180 V
uC C
{ 2 2 uC =U0C
⟶ u = uR + uL + uC = 0 – 180 + 60 = -120 V.
u u
(U R ) + (U C ) = 1 → uR = 0
0R 0C
Ví dụ 2: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện.
M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu AM luôn vuông pha với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100 V. Thời điểm nà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
200√6
100√6 V thì điện áp tức thời trên tụ là V. Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch?
3
𝑢 2 𝑢 2
▪ u vuông pha với uAM: (𝑈 ) + (𝑈 𝐴𝑀 ) = 1 (*)
0 0𝐴𝑀
1 1 1
▪ Lại có: U2 = U2 + U2 (**)
0R 0 0AM
A. 1 A. B. 1,2 A. C. 1,5 A. D. 2 A.
Câu 3: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u = 120√2 cosωt V thì dung kháng là 60 Ω và cảm kháng là 30 Ω. Tại thời điểm mà
điện áp tức thời u = -120√2 V, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng
A. 2√2 A. B. 4 A. C. -4 A. D. -2√2 A.
Câu 4 (ĐH-2010): Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch,
uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện.
Hệ thức đúng là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 74 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
u uR u
A. i = ωLL . B. i = C. i = uCωC. D. i = 2
R
√R2 +(ωL− 1 )
ωC
Câu 5 (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V.
Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20√13 V. B. 10√13 V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Biết 2LCω2 = 1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần
lượt là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 50 V. B. 55 V. C. 70 V. D. 100 V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu tụ điện có giá trị cực đại là 50 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 150 V. B. -150 V. C. 200 V. D. -200 V.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tự điện mắc nối
tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp
tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. 20 V. B. -20 V. C. 40 V. D. -40 V.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t0, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 70 V
và 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 30 V. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. LCω2 = 2. B. LCω2 = 1. C. Lω2 = C. D. 2LCω2 = 1.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60 Ω, cuộn cảm thuần có
0,2 10−3
độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 20
π 4π
V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 2 A. B. √2 A. C. √37 A. D. 2√37 A.
Câu 11 (ĐH-2013): Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20
0,8 10−3
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện
π 6π
trở bằng 110√3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 440 V. B. 330 V. C. 440√3 V. D. 330√3 V.
Câu 12: Đặt điện áp u = 120√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30 Ω, cuộn cảm
0,5 10−3
thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 60 V
π 2π
thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng
A. 100/3 V. B. 40 V. C. 4013 V. D. 100 V.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 75 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL
và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi i, I tương ứng là cường độ dòng điện tức thời, hiệu dụng trong
mạch; uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C. Hệ thức đúng là
u 2 u 2
A. u2R + (uL − uC )2 = u2 . B. ( RR ) + (ZC ) = 2I2
C
u −u 2 Z
C. i2 + (ZL −ZC )) = I2 . D. uL = ZL uC .
L C C
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch là φ. Điện
áp tức thời trên đoạn mạch chứa LC và trên R lần lượt là uLC và uR. Điện áp cực đại trên R bằng
u 2 u 2
A. uLCcosφ + uRsinφ. B. uLCsinφ + uRcosφ. C. √u2LC + (tanφ
R
) . D. √u2𝑅 + (tanφ
LC
)
Câu 15: Đặt điện áp u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm thuần. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM
và MB tại thời điểm t1 là uAM1 = 60 V, uMB1 = 15√7 V và tại thời điểm t2 là uAM2 = 40√3 V, uMB2 = 30 V. Giá
trị của U0 bằng
A. 100 V. B. 50√2 V. C. 25√2 V. D. 100√2 V.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện trở lần lượt là uL1 = -20√3 V và uR1 = 30 V.
Tại thời điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, tụ điện, điện trở lần lượt là uL2 = 40 V; uC2 = -120V; uR2 = 0.
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V. B. 120 V. C. 80√3 V. D. 60 V.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đo độ lớn
điện áp tức thời uR, uL, uC hai đầu các phần tử R, L, C người ta thấy: khi uR = 0 thì uL = 75 V; khi uL = 15 V
thì uC = 5 V; khi uC = 0 thì uR = 120 V. Giá trị của U bằng
A. 85√2 V. B. 170 V. C. 65√2 V. D. 130 V.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở bằng 0 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
-90 V và điện áp giữa hai đầu tụ điện bằng 180 V. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở là 60√3 V thì điện áp tức
thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 45 V. Giá trị U là
A. 60√2 V. B. 120 V. C. 65√2 V. D. 90√2 V.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tự điện. M là
điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu AM vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Điện áp cực đại trên đoạn mạch AM là 78 V. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện
trở có độ lớn lần lượt là 101,4 V; 15 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 0. B. 25 V. C. 48 V. D. 36√3 V.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tự điện. M là
điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM vuông pha với điện áp giữa hai đầu
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 76 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
đoạn mạch. Điện áp cực đại trên điện trở là 12a. Khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 16a thì điện áp tức
thời giữa hai bản tụ điện là 7a. Hệ thức đúng là
A. 4R = 3ωL. B. 3R = 4ωL. C. R = 2ωL. D. 2R = ωL.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM chứa L, đoạn mạch MN chứa R = 50 Ω và đoạn mạch
NB chứa C. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì cảm kháng ZL = 50√3 Ω và dung
50
kháng ZC = Ω. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN có độ lớn uAN = 80√3 V thì điện áp giữa hai đầu
√3
đoạn mạch MB có độ lớn uMB = 60 V. Giá trị điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. 150 V. B. 100 V. C. 50√7 V. D. 100√3 V.
Câu 22: Đặt điện áp u = 100√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp thì cuộn cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC thỏa mãn 2ZL = 2R = ZC. Tại thời
điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên điện trở là
A. -50 V. B. -50√3 V. C. 50√3 V. D. 50 V.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100√3 Ω, cuộn cảm thuần có
2 100
độ tự cảm L = π H và tụ điện có điện dung C = μF mắc nối tiếp. Khi u = U0 thì cường độ dòng điện qua
π
√3
đoạn mạch có độ lớn là A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
2
U 6
▪ Khi mắc RLC nối tiếp: tổng trở Z = √R2 + (ZL − ZC )2 = 5 → I = = 5 = 1,2 A.
Z
Ví dụ 2: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt bằng 60 V, 100 V và 20 V. Khi thay tụ điện C bằng tụ
điện C0 để trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 77 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
R UR 3
▪ Ban đầu: U = √UR2 + (UL − UC )2 = 100V, Z = = 5.
L UL
′
R UR 3
= =
ZL U′ 5
L 500 500
▪ Khi có cộng hưởng điện: UR′ = U = 100V → UL′ = V ⟶ UC′ = V.
3 3
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chỉ chứa
điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần
π
và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau 2 . Điện áp hiệu dạng giữa hai đầu mạch
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 78 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu, điện áp hiệu dụng
trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60 V; UL = 120 V; UC = 40 V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên
nó là 100 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 61,5 V. B. 80,0 V. C. 92,3 V. D. 55,7 V.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng
trên các phần tử R, L, C1 lần lượt là UR = 40 V, UL = 40 V, UC = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện là 50√2 V, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
A. 25√2 V. B. 25 V. C. 25√3 V. D. 50 V.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Ban đầu, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử lần
lượt là UR = 50 V; UL = 40 V; UC = 90 V. Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu biến trở là
A. 25 V. B. 100 V. C. 20√10 V. D. 50√2 V.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần L, tụ điện C. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100 V; UL=
25 V, UC = 100 V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V.
Câu 9: Đoạn mạch AB gồm biến trở R cuộn cải thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. M là điểm
nối giữa L và C. Đặt điện áp u = 100√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi R = R0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 100 V; khi R = 2R0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 100 V. B. 100√2 V. C. 200 V. D. 200√2 V.
Câu 10: Đặt điện áp u = 120√2 cos 100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, điện dung C có thể thay
đổi. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB và MN đều
bằng 72 V. Khi C = 0,5C0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là
A. 180 V. B. 72 V. C. 90 V. D. 144 V.
π
Câu 11: Đặt điện áp: uAB = 220√2cos(100πt − 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Ban đầu, điện
π
áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần L là uL = U0cos(100πt + 3 ). Sau đó, tăng giá trị điện trở
R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN bằng
A. 220√2 V. B. 110√2 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 12: Đặt điện áp u = U√2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 100√3 Ω, cuộn cảm
2
thuần có độ tự cảm L biến đổi được. Khi L = π H thì đ iện áp hiệu dụng giữa tại đầu đoạn mạch MB là UMB =
U
và mạch có tính dung kháng. Để UMB = 0 thì phải điều chỉnh L có giá trị bằng
2
1 4 1 3
A. π H. B. π H. C. 3π H. D. π H.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 79 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + 3 ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có
10−3 1
C= F và cuộn cảm thuần có L = H. Khi nối tắt cuộn cảm thì điện áp ở hai đầu tụ điện là uC =
5𝜋 π
100√2cos100πt V. Khi chưa nối tắt cuộn cảm thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm là
π 5π
A. uL = 200√2 cos(100πt + 2 ) V. B. uL = 200√2 cos(100πt + ) V.
6
2π π
C. uL = 200√2 cos(100πt + ) V. D. uL = 100√2 cos(100πt − 3 ) V.
3
Câu 14 (QG-2019): Đặt điện áp u = 40cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10√3.
π 2L1
Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0 cos(100πt + 6 ) V. Khi L = thì biểu thức cường
3
Câu 15 (QG-2019): Đặt điện áp u = 20cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10√3 Ω.
π
Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC = UC0cos(100πt − 6 ) V. Khi C = 3C1 thì biểu thức cường
Câu 17 (CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
π
tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0 cos(100πt + 4 ) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ
π
dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt − 12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π π
A. u = 60√2 cos(100πt − 12) V. C. u = 60√2 cos(100πt − 6 ) V.
π π
B. u = 60√2 cos(100πt + 12) V. D. u = 60√2 cos(100πt + 6 ) V.
Câu 18: Cho ba linh kiện điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
u vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm (R nối tiếp L) hoặc (R nối tiếp C) thì dòng điện trong mạch lần lượt là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 80 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π 7π
i1 = √2 cos(100πt − 12) A và i2 = √2 cos(100πt + 12 ) A. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm
với u thì phải điều chỉnh f đến giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 20 (ĐH-2014): Đặt điện áp u = 180√2 cosωt V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).
R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với
điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là √8 U và φ2. Biết φ1
+ φ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 60 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 135 V.
10−4
Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có C = π
2
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 = π H và L = L2 = 2L1 thì pha ban đầu của
π 5π
cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là − 4 và − 12. Giá trị của R bằng
nói trên thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và hai
đầu cuộn dây. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là
A. 228 Ω. B. 180 Ω. C. 60√3 Ω. D. 118,5 Ω.
Câu 24: Hộp kín X gồm các phần tử nối tiếp (các phần tử chỉ có thể là điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần).
π
Đặt vào hai đầu hộp X điện áp u1 = 50cos(100πt + 6 ) V thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 =
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 81 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
2π 2π
2cos(100πt + ) A. Thay điện áp u1 ở trên bằng điện áp u2 = 50√2cos(200πt + ) V thì cường độ dòng
3 3
π
điện sẽ là i2 = √2 cos(200πt + 6 ) V. Hộp kín X chứa
5 10−4 5 3.10−4
A. R = 25 Ω; L = 2𝜋 H; C = F. B. L = 12𝜋 H; C = F.
𝜋 2𝜋
3 3.10−4 5
C. L = 2𝜋 H; C = F. D. R = 25 Ω; L = 12𝜋 H.
2𝜋
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình vẽ). Ban
đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V. B. 212 V. C. 127 V. D. 255 V.
Câu 26: Đặt điện áp u = 100√6cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp (hình vẽ). Ban đầu khóa
K đóng, sau đó khóa K mở. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của R là
A. 100√3 Ω. B. 50√3 Ω.
C. 100 Ω. D. 50 Ω.
PHẦN 2. Mạch điện có cuộn dây không thuần cảm.
I. Kiến thức trọng tâm
Đoạn mạch điện chứa điện trở R, cuộn dây (L, r) và tụ điện C mắc nối tiếp có các đặc trưng sau:
▪ Tổng trở của đoạn mạch: Z = √(R + r)2 + (ZL − ZC )2
U0 √(U0R +U0r )2
▪ Quan hệ biên: I0 = = .
Z √(R+r)2 +(ZL −ZC )2
ZL −ZC U −U U0L −U0C
▪ u lệch pha với i: tan(φu – φi) = = UL +UC = .
R+r R r U0R +U0r
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 82 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Sơ đồ mạch điện
Ur = 20√3 – 20 V và UL = 60 - 20√3 V
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 83 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Ví dụ 3: Đặt điện áp u = 175√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn AM là 25 V và trên đoạn MN là 25 V và trên đoạn NB là 175 V. Gọi φ là độ
lệch pha giữa u và dòng điện trong mạch. Xác định giá trị cosφ?
Hướng dẫn giải
Vẽ giản đồ vectơ:
▪ AM = MN = 25, AB = NB = 175.
▪ Đặt ME = x ⟶ NE = √252 − 𝑥 2
2
AB2 = AE2 + BE2 → 1752 = (25 + x)2 + (175 - (175 − √252 − 𝑥 2 )
AE 25+24 7
x = 24 → cos φ = AB = = 25.
175
√3
Ví dụ 4: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở tuần r = 100 Ω và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện
𝜋
√3.10−4
dung C = F. Đặt vào hai đầu AB điện áp u = 200cos100πt V. Ở thời điểm mà u = 100√3 V và đang
4𝜋
giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
200
▪ Zd = √r 2 + ZL2 = 200 Ω, Z = √r 2 + (ZL − ZC )2 = Ω → U0d = U0√3 V.
√3
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 1 π 𝜋
▪ tan (φu – φi) = =− → φu – φi = − 6 → u chậm pha 6 so với i.
𝑟 √3
ZL π π
▪ tan(φud − φi ) = = √3 → φud − φi = → ud nhanh pha 3 so với i.
r 3
π
ud nhanh pha 2 so với u (*)
U0 √3 π (∗) π 2π U0d
▪ Khi u = 100√3 ↓= ↓→ Φu = → Φud = Φu + 2 = → ud = − = −100√3 V.
2 6 3 2
V vào hai đầu AB thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 2: Đặt một điện áp u = 12√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện.
0,3 10−3
Cuộn dây có điện trở thuần r = 10√3 Ω và độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = F. Biểu thức
π 2𝜋
Câu 3 (ĐH-2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của
π
điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng √3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 84 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π π 2π
A. 0. B. 2 . C. − 3. D. .
3
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện
1
có điện dung 𝜋2 (mF). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị
π
hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 . Độ tự cảm của cuộn dây là
đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc là φ với 0 < p < 900 và tanφ = 0,75.
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 1,4 A. B. 2,1 A. C. 2,8 A. D. 3,5 A.
Câu 6: Đặt điện áp u = U√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C
10−3
= F mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 60 V và 75 V. Biết độ
5𝜋
lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu tụ điện là φ với 0 < φ < 1800 và cosφ = -
0,8. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 45 Ω. B. 30 Ω. C. 30√3 Ω. D. 90 Ω.
Câu 7 (ĐH-2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ
π
điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa
2
điện trở R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dụng kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZL (ZL- ZC). B. R2 = ZL(ZC - ZL). C. R2 = ZC(ZC -ZL). D. R2 = ZC (ZL - ZC).
π
Câu 8: Đặt điện áp u = 100√6 cos(100πt + 4 ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện
mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
π π
A. ud = 100√2 cos(100πt + 2 ) V. B. ud = 200cos(100πt + 4 ) V.
3π 3π
C. ud = 200√2 cos(100πt + ) V. D. ud = 100√2 cos(100πt + ) V.
4 4
Câu 9: Đặt điện áp u = 160√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn dây có điện trở 100 Ω
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 200 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
dây là 120 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
3 2 3 4
A. 2π H. B. 3π H. C. 4π H. D. 3π H.
Câu 10: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
π
đoạn mạch này điện áp u = 200√2 cos(100πt + 6 ) V. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn đây là ud =
5π
200√2cos(100πt + ) V. Cường độ dòng điện qua đoạn thạch có tiểu thức là
6
π π
A. i = 10cos(100πt + 3 ) A. B. i = 10cos(100πt + 2 ) A.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 85 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π π
C. i = 10√2cos(100πt + 3 ) A. D. i = 10√2cos(100πt + 2 ) A.
Câu 11: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện
5.10−4
trở r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
𝜋
π
điện áp u =100√2 cos(100πt + 3 ) V thì điện áp hiệu dụng trên hai đoạn mạch AM và MB lần lượt là 50√7
Câu 12: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 55 Ω và cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB
điện áp u = 200√2 cos100πt V. Điểm M là điểm giữa điện trở và cuộn dây. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch
AM và MB lần lượt là 110 V và 130 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,21 H. B. 0,15 H. C. 0,32 H. D. 0,19 H.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120√3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
π
30 Ω và cuộn dây mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
6
π
lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 4 A. B. 2√3 A. C. √2 A. D. 1 A.
Câu 14: Một mach điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộc dây có độ
tự cảm L có điện trở r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai
π
đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 35 V, 30√3 V và 80 V. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so
6
với dòng điện qua mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng
A. 30 V. B. 15√3 V. C. 50√2 V. D. 45 V.
Câu 15: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn dây D có độ tự cảm L và điện trở R. Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, D, C lần lượt là
UR, UD, UC. Hệ thức nào sau đây?
A. U 2 ≤ UR2 + (UD − UC )2. B. U 2 < UR2 + (UD − UC )2
C. U 2 = UR2 + (UD − UC )2 D. U 2 > UR2 + (UD − UC )2
Câu 16: Đặt điện áp u = 100√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 80 Ω, tụ điện
10−4 1 π
có điện dung F, cuộn dây có độ tự cảm π H. Khi đó, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 4 so
2𝜋
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở của cuộn dây có giá trị là
A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 100 Ω.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì dòng điện trong mạch trễ pha
π π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và nhanh pha so với điện áp giữa
6 6
hai đầu đoạn mạch AN. Biết UAM = UNB. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn
mạch MB với dòng điện trong mạch là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 86 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π π π π
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12.
Câu 18: Đặt điện áp u = 200√2 cos120πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp giữa hai đầu
π
đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau 3 , điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB và
π
MB lệch pha 6 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
200 100
A. 200√3 V. B. V. C. V. D. 100√3 V.
√3 √3
Câu 19: Đặt điện áp u = 120√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp hiệu dụng giữa
π
hai đầu điện trở R là 40√3 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB sớm pha 6 so
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần
lượt đo điện áp hai đầu đoạn mạch MN, NB và AB thì số chỉ của vôn kế tương ứng là 50 V, 30√2 và 80 V.
π
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB sớm pha so với dòng điện
4
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120√3 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì
π
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha 2 , điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB và AN lệch pha
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là 120 V. Biết R = 40 Ω.
3
cuộn dây là
A. 15√2 Ω. B. 60√2 Ω. C. 30√6 Ω. D. 15√6 Ω.
Câu 24: Đặt điện áp u = 41√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ
tự cảm L và điện trở r, và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,4 A. Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 25 V, cuộn dây là 25 V và tự điện là 29 V. Giá trị r của cuộn dây là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 87 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. 50 Ω. B. 15 Ω. C. 37,5 Ω. D. 30 Ω.
1
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 2r, L = π
10−4 π
H, C = F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn MN lệch pha 2 so với điện áp đặt
2𝜋
vào hai đầu đoạn mạch AB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là
200 100
A. V. B. V. C. 100√3 V. D. 100 V.
√3 √3
Câu 26: Đặt vào hai đầu mạch AB như hình vẽ một điện áp xoay chiều thì thấy U = UAN = UMN√3 = 120√3
V với U, UAN, UMN lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB, AN và MN. Dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 2√2 A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB lệch
pha nhau đúng bằng độ lệch pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và dòng
điện qua mạch. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 30√3 Ω. B. 30√2 Ω. C. 60√3 Ω. D. 15√6 Ω.
Câu 27: Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp giữa hai đầu tụ điện
π
và điện trở R bằng nhau. Dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp u và
6
π R
trễ pha 3 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Tỉ số r xấp xỉ bằng
NB. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là √3 A. Giá trị R và r là
A. R = r = 30 Ω. B. R = r = 60 Ω. C. R = 30 Ω, r = 60 Ω. D. R = 60 Ω, r = 30 Ω.
2π
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos( T + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB thì
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai điểm A, N và uMB
giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0
bằng
A. 48√5 V. B. 24√10 V.
C. 120 V. D. 60√2 V.
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì
biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AM, AN và MB lần lượt là u AM =
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 88 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
π
Ucos(πt − 6 ); uAN = 200√2 cosωt V và uMB = 100√2 cosωt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì thấy điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng thỏa mãn là UAM = √3UMB. Biết L = CR2
= Cr2. So với u, cường độ dòng điện chạy trong mạch
π π π π
A. nhanh pha 3 . B. trễ pha 3 . C. nhanh pha 6 . D. trễ pha 6 .
Câu 34: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, f = 22 Ω. Đặt vào hai
đầu mạch AB một điện áp xoay chiều thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo
thời gian t như hình vẽ bên. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và dòng điện qua mạch. Giá trị cosφ xấp xỉ là
A. 0,5. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,945.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn dây có
điện trở r1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω, đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với
cuộn dây có điện trở r2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Biết UAB = UAM + UMB với UAB, UAM và UMB lần
lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB, AM và MB. Giá trị ZC bằng
A. 50 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 50√2 Ω.
Câu 36: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự: điện trở R, tụ điện C và cuộn dây. Điểm
M nằm giữa R và C, điểm N nằm giữa C và cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u =
200√2cos100πt V thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB có cùng giá trị hiệu dụng đồng thời
trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
A. 200√2 V. B. 100√2 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây không
1 10−4
thuần cảm có độ tự cảm L= 2π H, điện trở trong 50√3 Ω và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Khi
𝜋
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100√2 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
dây là
A. 100√2 V. B. -100√2 V. C. -51,8 V. D. -100√6 V.
0,15
Câu 38: Điện áp u = U0cos100πt V được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H
𝜋
10−3
và điện trở r = 5√3 Ω, và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai
𝜋
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 89 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
1
đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng có giá trị
Câu 44: Cho mạch điện như hình vẽ, vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể. Mắc vào
hai đầu đoạn mạch điện áp không đổi, nhận thấy: khi K mở thì vôn kế chỉ giá trị 100
V; khi K đóng thì vôn kế chỉ 25 V và ampe kế chỉ giá trị I1. Mắc vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi, nhận thấy: khi K
mở thì vôn kế chỉ 50 V; khi K đóng thì vôn kế vẫn chỉ 50 V và ampe kế chỉ giá trị I1. Khi sử dụng điện áp
xoay chiều nói trên và mở khóa K, hệ số công suất của đoạn mạch là
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 90 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
A. 0,728. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,918.
Câu 45: Đặt điện áp u = U√2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch
điện và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Giá trị
của I0 là
A. 3√3 A. B. 3 A.
3√3
D. A. D. 2√3 A.
2
mạch AM là
U0 U0
A. UAM = U0√2. B. UAM = 2U0. C. UAM = . D. UAM = .
2 √2
Câu 3: Hai đoạn mạch X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc
X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào nguồn điện
trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị
2 1
A. 3 A. B. 3 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 4 (ĐH-2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào
hai đầu A, B điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0, ω và φ không đổi) thì LCω2 = 1,
𝜋
UAN = 25√2 V và UMB = 50√2 V, đồng thời uAN sớm pha 3 so với uMB. Giá trị
U0 là
A. 12,5√7 V. B. 12,5√14 V. C. 25√7 V. D. 25√14 V.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 91 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 5: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B
điện áp u = U0cos(100πt + φ) (U0, ω và φ không đổi) điện áp tức thời trên các đoạn mạch AN, MB và MN
thỏa mãn 1,5uAN + uMB = 2,5uMN. Tại thời điểm t = 0, điện áp uAN đạt giá trị cực
1
đại là 150 V. Tại thời điểm t = s, điện áp uMB đạt giá trị cực đại là 100 V.
300
Câu 6 (ĐH-2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ
điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng
giữa hai điểm M và N là
A. 173 V. B. 122 V.
C. 86 V. D. 102 V.
Câu 7: Đặt điện áp U0cos(ωt + φ) (U0, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hai đầu AN (uAN) và MB (uMB) theo thời gian t. Biết
LCω2 = 2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch X là
A. 77 V. B. 109 V.
C. 156 V. D. 232 V.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên,
trong đó cuộn dây thuần cảm, X là một đoạn mạch điện. Khi đó, điện áp tức thời
π
hai đầu các đoạn mạch AN và MB lần lượt là u AN = 30√2 cosωt V và uMB = 40√2 cos(ωt − 2 ) V. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V. B. 50 V. C. 32 V. D. 24 V.
Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó cuộn dây thuần
cảm, X là một đoạn mạch điện. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu các đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN =
π 2π
120√2 cos(ωt − 6 ) V và uMB = 160√2 cos(ωt − ) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
3
đầu đoạn mạch AB có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 186 V. B. 90 V. C. 166 V. D. 110 V.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt với ω thỏa mãn điều kiện LCω2 = 1. Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn
mạch AN gấp √3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB. Độ lệch pha lớn nhất
giữa điện áp của cuộn cảm thuần và đoạn mạch X bằng
π π 2π π
A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 .
3
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 92 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
III. Đáp án + Hướng giải
2.1. Dạng 1: Xác định các đặc trưng cơ bản trong mạch điện
01. D 02. C 03. B 04. C 05. C 06. B 07. B 08. B 09. A 10. B
11. C 12. B 13. C 14. A 15. C 16. C 17. A 18. B 19. B 20. B
21. C 22. A 23. B 24. A 25. C 26. A 27. D 28. A 29. A 30. D
31. D 32. C 33. B 34. D 35. C 36. D 37. C 38. C 39. A 40. A
Câu 4:
U = √UR2 + (UL − UC )2 = 100 V. ► C
Câu 6:
Uc >89 V
U2 = UR2 + (UL − UC )2 → |89 − UC | = 120 ⟶ UC = 209 V. ► B
Câu 7:
𝑈 220
Z = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 = 50Ω ⟶ 𝐼 = = = 4,4 A. ► B
𝑍 50
Câu 8:
U 1 1
Z = I = 15Ω = R→ ZC = ZL = 40Ω → C = 𝜔Z = 4000𝜋 F ≈ 79,58μF. ► B
C
Câu 9:
U
UR = UL = UC → R = ZL = ZC → Z = R = ZC = 100Ω⟶I= Z = 2 A. ► A
Câu 10:
𝑈 𝑍
UR = →𝑅= → 4𝑅 2 = 𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 → 𝑅√3 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 |(*)
2 2
1 1
ω= → 2𝜔𝐿 = 𝜔𝐶 → 2𝑍𝐿 = 𝑍𝐶 ⟶ 𝑅√3 = 𝑍𝐿 ↔ 𝑅√3 = ωL. ► B
√2𝐿𝐶
Câu 11:
𝑈0
• UAM = → U0AM = U0 → ZAM = Z→√𝑅 2 + 𝑍𝐿2 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2
√2
ZC
⇔ ZL = | ZL - Zc | → ZL= = 100Ω → L = 1H. ► C
2
Câu 12:
ZL = 2ZC → UL = 2UC → U = √𝑈R2 + (𝑈𝐿 − 𝑈𝐶 )2 = √𝑈R2 + 𝑈c2 ⟶Uc = 80 V. ► B
Câu 13:
Câu 14:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 93 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 √3 𝜋
tan ( φu - φi ) = = → (𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 ) = 6 . ► C
𝑅 3
Câu 17:
𝜋 ZL −ZC 1 80
φ = φa - φi= -4 → tan 𝜑 = = −1 → ZC = 125Ω → C = 𝜔Z = 𝜇F. ► A
R C 𝜋
Câu 18:
𝜋 ZL −ZC 2
i (uR) chậm pha 4 so vói u → tanφ = = 1 → ZL = 200Ω → L = 𝜋 H. ► B
R
Câu 20:
UL UL −UC 2UR −UR 𝜋
UR = = UC → tan 𝜑 = = = 1 → 𝜑 = 4.►B
2 UR UR
Câu 21:
Zl >ZC ZL −ZC 50 √3
ZL = 100Ω, ZC = 50Ω ⟶ tan 𝜑 = = = → R = 50√3Ω. ► C
R R 3
Câu 22:
𝜋 𝜋 ZL −ZC
uC trễ pha 2 so với I → u nhanh pha 4 so với i → tan 𝜑 = = 1→ R = 80Ω. ► A
R
Câu 23:
UL −UC 𝜋
Đặt UL = UR = 0,5UC = 1→ UC = 2→ tanφ = = −1 → 𝜑 = − 4 . ► B
UR
Câu 24:
UL −UC 1 𝜋
Đặt UC = 1→ UR = √3 và UL = 2 → tan 𝜑 = = → 𝜑 = 6.►A
UR √3
Câu 25:
UL −UC
• tan (φu - φi ) = = -1→ UC - UL = UR.
UR
Câu 27:
U0 ZL −ZC 𝜋 𝜋
Cách 1: I0 = = 4,4A và tan φ = =1→𝜑= → 𝜑i = − 4 .
√R2 +(ZL −ZC )2 R 4
ũ 220√2 𝜋
Cách 2: ĩ = R+i(Z = 50+i(150−100) = 4,4∠ − 4 . ► D
L −ZC )
Câu 28:
ZL −ZC 𝜋 𝜋
Cách 1: U0 = I0 √R2 + (ZL − ZC )2 =20V và tanφ = = −1 → 𝜑 = − → 𝜑u = −
R 4 4
𝜋
Cách 2: ũ = ĩ [R + i(ZL − ZC )] = √2 ⋅ [10 + i(10 − 20)] = 20∠ − 4 ⋅ ► A
Câu 31:
𝑈0𝐿 𝑍𝐿
=
𝑈0 𝑍
• ZL = 10Ω, ZC = 20Ω →Z = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 = 10√2Ω ⟶ U0 = 40 V.
𝜋
ZL −ZC 𝜋 𝜑i =𝜑च − 2 =0. 𝜋
• tan (φu - φi ) = = −1 → 𝜑u − 𝜑i = − 4 𝜑u = − 4
R ⟶
ũ ũ R+i(ZL −ZC ) 𝜋
Cách khác: ĩ = R+i(Z = iZL → ũ = u˜L = 40∠ − 4 . ► D
L −ZC ) L iZL
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 94 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 32:
U0c ZC
−
U0 Z
• ZL = 100Ω, ZC = 200Ω → Z = √R2 + (ZL − ZC )2 = 100√2Ω ⟶ U0 = 30√2 V
𝜋 𝜋
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝜋 𝜑𝑖 =𝜑𝑢𝑐 + 2 = 6 𝜋
• tan (φu - φi )= = −1 → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = − 4 𝜑𝑢 = − 12
𝑅 ⟶
ũ ũ R+i(ZL −ZC ) 𝜋
Cách khác: = −i𝑍C → ũ = ũc = 30√2∠ − 12 . ► C
R+i(ZL −ZC ) C −i𝑍c
Câu 33:
U𝑜cc ZC
U0 Z
• Z = √R2 + (ZL − ZC )2 = 100√2Ω ⟶ U0C = 200√2 V
𝑍L −𝑍C 𝜋 𝜋 𝜋
• tan (φu - φi ) = = −1 → 𝜑u − 𝜑i = − 4 → 𝜑i = → 𝜑uC = 𝜑i − 2 = 0
R 2
ũ ũC −iZC
• Cách khác: R+i(Z = −iZ → ũC = R+i(Z ũ = 200√2. ► B
L −ZC ) C L −ZC )
Câu 34:
𝜋 𝜋 ZL −ZC
• 𝜑i = 𝜑uc + 2 = → tan (𝜑u − 𝜑i ) = = -1 → ZC - ZL = R(*)
4 R
𝑈0𝐶 𝑍𝐶 (⋅)
• = = 2 ⟶ 𝑍𝐶 = 2√2𝑅, 𝑍𝐿 = (2√2 − 1)R.► D
𝑈0 √𝑅 2 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2
Câu 35:
𝑈0𝑀𝐵 𝑍𝑀𝐵 40
• = = 40√2→ U0 = 80√2V
𝑈0 𝑍
𝜋 𝜋 𝜋
• Đoạn MB có ZC > ZL → uMB trễ pha 2 so với I → φi = 𝜑ums + 2 = 6
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝜋 𝜋
• tan (φu - φi )= = −1 → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = − 4 → 𝜑𝑢 = − 12
𝑅
ũ ũ R+i(ZL −Zc ) 𝜋
• Cách khác: = i(Z MB → ũ = ˜
uM = 80√2∠ − 12 . ► C
R+i(ZL −Zc ) −Z ) L C i(ZL −ZC )
Câu 36:
U0MB ZMB 100
• = = 200→U0 = 400V.
U0 Z
𝜋 𝜋 𝜋
• Đoạn MB có ZC > ZL→ uMB trễ pha 2 so với i → 𝜑i = 𝜑uME + 2 = 3
ZL −ZC 1 𝜋 𝜋
• tan (φu - φi ) = =− → 𝜑u − 𝜑i = − 6 → 𝜑u = − 6 .
R √3
ũ ũ R+i(ZL −ZC ) 𝜋
• Cách khác: R+i(Z = i(Z MB → ũ = uMB
˜ = 400∠ 6 . ► D
L −ZC ) −Z ) L C i(ZL −ZC )
Câu 37:
𝜋
• uAM (uR) cùng pha với i→u trễ pha so với i→ mạch có tính dung kháng
6
U0 L −U0C 1 U0R
tan φ = =− → U0C − U0 L = = 100√2 V → U0R =100√6 V.
U0R √3 √3
2
→U0 = √U0R + (U0 L − U0C )2 = 200√2(V)
𝜋 𝜋 𝜋
• uMB trễ pha 2 so với 𝑖 → 𝜑𝑖 = → 𝜑𝑢 = 12. ► C
4
Câu 38:
𝑈𝐶 𝑍𝐶 𝑍𝑐 =100Ω
• = =1 ⟶ 𝑍 = √𝑅 2 + (𝑍𝐿 − 100)2 = 100(Ω)(*)
𝑈 𝑍
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 95 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
ZL 1 (∗)
• tan (𝜑uM − 𝜑i ) = = → R = ZL √3 ⟶ ZL = 50Ω và R = 50√3Ω. ► C.
R √3
Câu 39:
5𝜋
• uL = uNB = uAM + uMB - uAN = 20cos (𝜔t − )(V)
6
Z U 1
• ZL = U 0NB = 3.► A
C 0AM
Câu 40:
Z
tan(𝜑uHe − 𝜑i ) = RL = √3→ ZL= R2√3
2
Câu 3:
U 100√2
Cộng hưởng điện ZL = ZC → tổng trở Z = R → I = R = = √2 (A). ► B
100
2.3 Dạng 3: Các phương pháp giải quyết bài toán điện xoay chiều; đại số thông thường, biểu
diễn số phức, vẽ giản đồ vectơ
01. B 02. B 03. D 04. C 05. C 06. B 07. B 08. A 09. B 10. A
11. D 12. D 13. C 14. B 15. A 16. C 17. A 18. A 19. C 20. A
21. A 22. B 23. D 24. A
Câu 1:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
̂ = 𝜋→tan NAB
NAB ̂ = ZC−ZL = 1
→ ZL = 100Ω→ L = 𝜋 H
1
6 R √3
Câu 2:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 96 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ vécto):
2 2 2
̂ = AM +MB −AB = 1 (*)
̂ = 60∘ →cos AMB
• AMB 2.AM⋅MB 2
AM = 40√3 ≈ 69,28. ► B
• Cách 2 (đại số thông thương):
𝜋
2𝜋 𝜑𝑖 −𝜑uMB = 𝜋 U 1
2
• 𝜑uM − 𝜑UHE = → 𝜑uM − 𝜑i = 6 → tan φAM = U L = (*)
3 R √3
1 1 (∗)
• UAM = 2 UMB ↔ √UR2 + UL2 = 2 UC ⟶ 4UL = UC
√3 ZC √3 √3
R= Z ;Z = →Z= Z →U= UMB → UMB = 80√3 V
4 C L 4 2 C 2
Câu 3:
• Cách 1: ( Vẽ giản đồ véctơ):
̂ = 30∘ → UAB
MB = AM√3, AMB 2 2
= UAM 2
+ UMB - 2UAM⋅UMB⋅cos 300
UAB = UAM → △AMB cân tại A→ MAB
̂ =1200. ► D
• Cách 2 (đại số thông thương):
Z
tan 𝜑AM = 𝐿 =√3
R
UMB = UAM√3 → ZC = ZAM √3 ⟶ ZC = 2√3R
𝜋
𝜑uM𝑁 −𝜑1 =
ZL −ZC 𝜋 3 2𝜋
⇔tan (φu - φi ) = = −√3→ φu - φi = − 3 ⟶ 𝜑uM − 𝜑u = .
R 3
Câu 4:
Sơ đồ mạch điện:
Sử dung phưong pháp vẽ giản đồ véctơ:
• UAM = UMB → AM = MB→ ΔAMB cân tại M.
𝜋
̂ = 750
• u và i lệch pha 12 = 15∘ → MAB
AMB
̂ = 300 → α = 600. ► C
Câu 5:
Sơ đồ mạch điện:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 97 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
• Cách 1: (vẽ giản đồ véctơ):
̂ = 𝑈R = R = 3 → sin AMB
tan AMB ̂ = 3 = U = 150
U Z 4 C C5 U U MB MB
UMB = 250 V. ► C
• Cách 2 (đại số thông thường):
ZC ZL −ZC
• uAM ⊥ u → tan 𝜑AM tan 𝜑 = −1 → − ⋅ = -1 → ZL = 125Ω
R R
𝑈MB ZL 5
• = = 3→UMB = 250 V
U Z
Câu 6:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
ΔABM vuông tại A có: AN2 = NM.NB
8.10−5
R2 = ZL (ZC - ZL ) → ZC = 125Ω→ C= F. ► B
𝜋
Câu 8:
Sơ đồ mạch điện:
Sử dụng phuoong pháp vẽ giản đồ véctơ:
• △ABN vuông tại B→ AN2 = NB2 + AB2→ UL2 = UNB
2
+ U 2 (*)
(∗)
2
• Mà UNB = UR2 + UC2 ⟶ UL2 = UR2 + UC2 + U 2 ⋅► A
Câu 9:
Sơ đồ mạch điện:
Sử dụng phương pháp vẽ giản đồ véctơ:
Áp dụng định lý hàm cos cho △ AMB:
AM2 = AB2 + MB2 - 2AB.MB.cos1200
AM=MB⋅√7
⟶ 7.MB2 = AB2 + MB2 + AB.MB
AB2 + AB. MB - 6MB2 = 0 → AB = 2.MB. ► B
Có thể sử dụng phurơng pháp đại số thông thường hoăc biểu diễn sổ phúc như Câu 2:
Câu 10:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách I (vẽ giản đồ véctơ):
U Z√3
ΔAMB cân tại A → Z = ZAM = = 200Ω và ZC = .
I 2
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 98 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
ZC = 100√3Ω; ZL = 2ZC = 200√3Ω.
Câu 11:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
AM
cosφ = = 0,8 → AM = 240V→ MB = √AB2 − AM 2 = 180 (V)
AB
2 2 2 2
• U0C = √𝑈0𝐴𝑁 − 𝑈0𝑅 = 100√2𝑉 và 𝑈0𝐿 = √𝑈0𝑀𝐵 − 𝑈0𝑅 = 100√2𝑉
U 𝜋 𝜋
tan (𝜑uA −𝜑i )=− 0C =−1→𝜑UNN −𝜑i =− →𝜑i = 𝜋
U 4 12
U0 = 100√2 V và 𝜑u = 𝜑i 0R
𝜑u = 12 .
⟶
Cũng có thể dùng phuoong pháp biểu diễn số phúc đế giải quyết.
Câu 13:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
̂ = NMB
AN ⊥ MB→ MAN ̂ → tan MAN
̂ = tanNMB
̂
R ZC L L
→Z = → R2 = ZL ZC = C → R = √C = 200Ω
L R
Câu 14:
U2 U2
• uAN và uMB vuông pha → cos2 𝜑𝐴𝑁 + cos2 𝜑𝑀𝐵 = 1↔U20R + U20R = 1→U0R = 50√3 V
0AN 0MB
2 2
• U0C=√U0MB − U0R = 150 V
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 99 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
U0C 𝜋 𝜋 2𝜋
• tan (𝜑uNe − 𝜑i ) = − U = −√3 ⟶ 𝜑vNE − 𝜑i = − 3 → 𝜑i = − 6 → 𝜑vC = - 3 ► B
0R
Câu 15:
𝜋 𝜋
• Tại 𝑡 = 1 ô: Φ2 = 2 và Φ1 = 𝜋 → (1) nhanh pha 2 so với (2)
• Do uAN nhanh pha so với uMB nên (1) là uAN và (2) là uMB .
U0AN = 100 V và U0MB = 75V.
𝑈2 𝑈2
• 𝑈 20𝑅 + 𝑈 2𝑂𝑅 =1→ U0R = 60→ U0L = 80 V, U0C = 45V
0𝐴𝑁 0𝑀𝐵
I0 =1 A T=0,02 s→𝜔=100π
⟶ ZL = 80Ω, ZC = 45Ω ⟶ L ≈ 255mH, C ≈ 70,7μF. ► A
Câu 16:
Sơ đồ mạch điện:
Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
• AN và MB hơp nhau góc 750 và AN = 150V và MB = 50√6 V
• Kẻ đường thẳng qua M//AN cắt BN tại E→ME = AN = 150 V
1 1 MB. ME sin750
• S△MBE = 2 𝑀𝑁 ⋅ 𝐵𝐸 = 2 MB⋅ME sin 750 → MN = 𝐵𝐸
UR
⇔U0R = MN = 75√2 V→ UR = 75V→I = = 3 (A). ► C
R
Câu 17:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ):
ZL
• = LC𝜔2 = 2. Đặt ZC = 1 → ZL = 2
ZC
7+√33
R=√ ̂ = 60∘ )
(BME
2
12 R2 = (R2 + 1) (R2 + 4) →
7−√33
√ ̂ = 120∘ ) → loai
[R = 2
(BME
ZL −ZC
Vậy tan (𝜑u − 𝜑i ) = →φu - φi ≈ 0,377rad → φi ≈ -1,424 rad. ► A
R
Phương pháp số phúc nếu sử dụng để giải quyết bải toán này sẽ khá rắc rối.
Câu 18:
100 200
𝜋 +
𝜑uN𝑁 − 𝜑uxB = → tan (𝜑AN − 𝜑MB ) = 1 → R R
20000 = 1→ R2 - 300R – 20000 = 0
4 1− 2
R
R ≈ 356Ω. ► A
Câu 19:
UAB = UAM + UMB→ vẽ giãn đồ véctơ với chú ý A, M, B thẳng hàng.
hộp kín chứa cuộn cảm thuần L.
R0 AM
Từ giản đồ, rút ra: = MB → R = 90Ω. ► C
R
Câu 21:
Sơ đồ mạch điện:
• Cách 1 (vẽ giản đồ véctơ): U 2 = U12 + U22 → ΔAMB vuông tại M → ΔAEM ∼
ΔBKM
R Z L
Z 1 = RL → R1 R 2 = ZL ZC = C. ► A
C 2
Câu 22:
𝜋 𝜋 𝜋
Tại t = 0: 𝜑uAM = − 6 và 𝜑uMB = → uMB nhanh pha 2 so với uAM
3
• UAM = √3UMB → ZAM = ZMB √3 → R21 + ZC2 = 3R22 + 3ZL2 → 202 + ZC2 = 3R22 + 3ZL2
𝑍 −ZC
• tan 𝜑MB tan 𝜑AM = −1 → RL ⋅ = −1 → 20R 2 = ZL ZC .
1 R2
20
Giải hệ các phương trình trên, ta rút ra R 2 = Ω.
√3
Câu 24:
𝜋 𝜋
• Tại t = 1 ô: Φ1 = và Φ2 = 0 → (1) nhanh pha 2 so với (2)
2
2.4 Dạng 4: Liên hệ tức thời giữa các điện áp và dòng điện
01. B 02. C 03. D 04. B 05. D 06. C 07. B 08. C 09. A 10. B
11. A 12. C 13. B 14. D 15. A 16. A 17. C 18. C 19. D 20. B
21. C 22. B 23. D 24. C
Câu 1:
̅
u 120 𝜋 𝜋
i̅ = R+i(Z = 60+i(160−100) = √2∠ − 4 → i = √2cos (100𝜋t − 4 ) (A).
L −Zc )
3𝜋 I0 √2
Tại t = 30 ms : Φi = →i=− = −1 (A). ► B
4 2
Câu 2:
𝜋 𝜋
ũ = [R + i(ZL − ZC )]i̅ = 80I0 ∠ − 6 → u = 80I0 cos (100𝜋t − 6 ) (V).
22𝜋 2𝜋 80I0
Tại t = 75( ms): Φ𝑢 = ≡− →u=− = −60 → I0 = 1,5( A). ► C
3 3 2
Câu 3:
ũ 120√2 𝜋 𝜋
ĩ = R+i(Z = 30+i(30−60) = 4∠ 4 → i = 4cos (𝜔t + 4 ) (A).
L −ZC )
𝜋
i nhanh pha so với u
4 3𝜋 I0 √2
Tại t: u = −U0 → Φu = 𝜋 ⟶ Φi = − →i=− = −2√2 A. ► D
4 2
Câu 5:
𝑢L U Z uC =20( V)
= − U0 L = − ZL = −3 ⟶ uL = −60( V) → u = uR + uL + uC = 20 V. ► D
𝑢C 0C C
Câu 6:
uL Z 1 uc =60V
= − ZL = − 2 ⟶ uL = −30 V → u = uR + uL + uC = 70 V. ► C
uC C 2L𝑤 2 =1→2ZL =zc
Câu 7:
uR 2 uC 2 uC =U0C =50( V)
•( ) +( ) =1 ⟶ uR = 0.
U0R U0C
u = uR + uL + uC = −150 V. ► C
Câu 8:
𝑢 𝑍 1
• 𝑢𝐿 = − 𝑍L = − 2 → 𝑢𝐶 = −2𝑢𝐿 .
𝑐 𝑐
𝑢𝑅 =40 𝑉
• u = uR + uL + uC = 60 V ⟶ uL + uC = 20 V
uL = −20 V và uC = 40 V. ► C
Câu 9:
𝑢𝑅 =70 𝑉;𝑢𝐶 =40 𝑉
• 𝑢 = 𝑢𝑅 + 𝑢𝐿 + 𝑢𝐶 = 30 V → 𝑢𝐿 = −80 V
u Z
• uL = − ZL = −2 → 2ZC = ZL ↔ LC𝜔2 = 2. ► A
C C
Câu 10:
𝑢 Z 1 𝑢𝐿 =20( V)
• u𝐿 = − ZL = − 2 ⟶ uc = −40( V).
C C
• Lại có u = uR + uL + uC = 40 V → uR = 60 V
u 2 u 2 Uun =3Uo U0 L
• (U R ) + (U L ) = 1 ⟶ U0 L = 20√2 V → I0 = = √2 A. ► B
oR oL ZL
Câu 11:
• ZL = 80Ω, ZC = 60Ω → Z = 20√2Ω→ I0 = 11A → U0R = 220V và U0L = 880V
u 2 u 2 uA =110√3( V)
• (U R ) + (U L ) = 1 ⟶ |uL | = 440 (V)⋅► A
0R 0L
Câu 12:
• ZL = 50Ω, ZC = 20Ω → Z = 30√2Ω→I0 = 4 A → U0R = 120 V và U0C = 80V.
u 2 u 2 uR =𝜔V
• (U R ) + (U C ) = 1 ⟶ |uC | = 40√3( V) ⋅ ► C
0R 0C
Câu 14:
U −U
2 2 tan 𝜑= 0L oC 2
uR uLC UoR u
(U ) + (U ) =1 → u2R + (tanLC𝜑) = U0R
2
⋅►D
0R 0 L −U0C
Câu 15:
u 2 u 2
• uAM(uR ) vuông pha với uMB (uLC ) → (U AM ) + (U MB ) = 1
0AM 0MB
2 2 2 2
60 15√7 40√3 30
• Tại t1: (𝑈 ) + (𝑈 ) = 1 và tại 𝑡2 : (𝑈 ) + (𝑈 ) =1
0𝐴𝑀 0𝑀𝐵 0𝐴𝑀 0𝑀𝐵
Vậy U0 = √U0R
2
+ (U0 L − U0C )2 = 100 V. ► A
Câu 17:
• Khi uR = 0 → uL = U0L = 75V
• Khi uc = 0 → uR = U0R = 120 V
U u 1
• Khi uL = 15V, uC = 5V ⟶ U 0C = uC = 3 ⟶U0C = 25 V
0L L
Vậy U0 = √U0R
2
+ (U0 L − U0C )2 = 130 V ⟶ U = 65√2 V. ► C
Câu 18:
• Khi: uR = 0→ | uL | = U0 L = 90 V và | uC | = U0C = 180 V.
2 2
60√3 45
• Lại có: ( U ) + (U ) = 1 → U0R = 120 V.
0R 0L
2
• U0 = √U0R + (U0 L − U0C )2 = 150 V → U = 75√2 V. ► C
Câu 19:
𝑈 u 202,8
• Luôn có: U 0𝐶 = |uL | = = 6,76 (*)
0L C 30
U0 L (U0C −U0 L ) ( ∗)
• uAM ⊥ u→ tan 𝜑AM tan 𝜑 = −1 ↔ = 1 ⟶U0R = 2,4U0 L
U20R
2 2
• U0AM = U0R + U02 L = 782 → U0 L = 30 V và U0R = 72V.
u 2 u 2 u 2 15 2
• Lại có: (U R ) + (U L ) = 1 → ( 72R ) + (30) = 1 → |uR | = 36√3 V. ►D.
OR 0L
Câu 20:
uC =7a
• u = uAM + uC = 16a ⟶ uAM = 9a.
16a 2 9a 2
• u vuông pha với 𝑢AM : ( U ) + (U ) = 1(*)
0 0AM
1 1 1
• Từ giản đồ, ta có: U2 = U2 + U2 với U0R = 12a (**)
0R 0 0AM
Câu 21:
2 2
80√3 60
• R2 = ZL Zc → uAN và uMB vuông pha → (U ) + (U ) = 1(*)
0AN 0MB
U Z (∗) Z
• U 0AN = Z AN = √3 ⟶U0MB = 100 V→ U0 = Z U0MB = 50√7 (V). ► C
OMB MB MB
Câu 22:
U0 =100√2
• 2ZL = 2R = ZC → 2U0L = 2U0R = U0C UOR = 100 V, UOL = 100 V, U0C = 200 V.
⟶
U0 L 𝜋 𝜋 5𝜋
• uL= ↑→ Φ𝑢L = − 3 ⟶ ΦuK = ΦuL − 2 = − → uR = −50√3 V. ► B
2 6
Câu 23:
UOR 𝜋 (𝜗) 𝜋 7𝜋 7𝜋
• uR = ↑→ ΦuR = − 3 ⟶ Φ𝑢 = ΦuR − 4 = − 12 → u = U0 cos (− 12 ) ≈ -29,28 V
2
Câu 1:
U
• Đoạn mạch chỉ có một phần tử: R = ZL = ZC = = 100Ω.
I
Câu 2:
U U U
• Đặt U =1, ta có: R = I = 4; ZL = I = 2; ZC = I = 5.
R L C
U 1
• Khi mắc RLC nối tiếp: Z = √R2 + (ZL − ZC )2 = 5 → I = Z = 5 = 0,2 A. ► A
Câu 3:
𝑈 ZL 5
• Ban đầu: UL = = 4 và U = √UR2 + (UL − UC )2 =100 V.
R R
U′ ZL 5
• Khi có cộng hưởng điện: UR′ = U = 100 V, U′L = = 4 → UL′ = 125V. ► C
R R
Câu 4:
• Khi chưa nối tắt, mạch RLC có:
UR = UL= UC = 20 V→ R = ZL và U = √UR2 + (UL − UC )2 = 20 V
• Khi nối tắt tụ, mạch RL có:
UR′ = UL′ và U=√(UR′ )2 + (UL′ )2 = 20 V → UR′ = UL′ = 10√2 V. ► A
Câu 5:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 105 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
R U 3
• Ban đầu: U = √𝑈R2 + (UL − UC )2 = 100 V và Z = UR = 2.
C C
Câu 8:
• Khi ω = ω1: U = √𝑈R2 + (𝑈L − 𝑈C )2 = 125V và R: ZL1: ZCl = UR: UL: UC = 4: 1: 4 (*)
1
• Khi ω = ω2: U = √(UR′ )2 + (UL′ − UC′ )2= 125V (**) và ZL.2 = 2ZL1 và ZC2 = 2 ZC1
(∗) 1 1
/
⟶ R: ZL2 : ZC2 = 2: 1: 1 = UR′ : UL : UC′ → UL′ = 2 UR′ = 2 U = 62,5 V. ► C
Câu 9:
Sơ đồ mạch điện:
• Khi R = R0: U = UAM =100 V → UC = 2UL → ZC = 2ZL
U′ Z / 2
• Khi R = 2R0: UC′ = ZC = 2 → U = √(UR ) + (UL′ − UC′ )2 = √(UR′ )2 + (UL′ )2 = UAM
′
L L
Vậy UAM luôn có giá trị 100 V và không phụ thuộc giá trị của R. ► A
Câu 10:
• Khi C = C0: UC = 72 V và UMB = | UL - UC | = 72 V→ UL = 144 V→ UR = 96 V.
R: ZL: ZC = UR: UL: UC = 4: 6: 3
/ / / /
• Điện C = 0,5C0: ZC′ = 2ZC → UR : UL : UC = R: ZL : ZC = 4: 6: 6
2 2
2U′C U=√(U′k ) +(U′L −U′c ) ′ =120
UR′ = và UL′ = UC′ UC′ =180 V. ► A
3 ⟶
Câu 11:
𝜋 𝜋
• Ban đầu: 𝜑uL = → 𝜑i = − 6 = 𝜑u → mạch đang có cộng hưởng điện: ZL = ZC.
3
Câu 13:
• Lúc sau (RC):
𝜋 𝑍𝐶 1 𝑧𝐶 =50Ω 𝑈 𝑍
φi = 2 → tan 𝜑 = − =− R = 50√3Ω → 𝑈 0 = 𝑍 = 2→ U0 = 200√2 V.
𝑅 √3 ⟶ 0𝐶 𝐶
Câu 14:
𝜋 𝜋 ZLl −ZC
• Khi L = L1: φi = 𝜑uL − 2 = − 3 → tan(𝜑u − 𝜑i ) = = √3 → ZL1 = 20√3Ω.
R
2 L1 2ZLl 40√3 ũ 𝜋
• Khi L = : ZL2 = = → ĩ = R+i(Z = 2√3∠ − 6 . ► C
3 3 3 L2 −ZC )
Câu 15:
𝜋 𝜋 ZL −ZCl
• Khi C = C1: 𝜑i = 𝜑uC + 2 = → tan (𝜑u − 𝜑i ) = = −√3 → ZC1 = 20√3Ω.
3 R
ZCl 20√3 ũ 𝜋
• Khi C = 3C1:ZC2 = = → ĩ = R+i(Z )
= √3∠ − 6 . ► C
3 3 L −ZC2
Câu 16:
𝑢˜
• Khi ω = ω1 = 240π: 𝑍˜ = 𝑖˜ ↔ 𝑅 + 𝑖(𝑍𝐿1 − 𝑍𝐶1 ) = 45 + 45i
ZL =60 1
⟶ R = 45Ω và ZC1 = 15Ω→ C = 3600𝜋 F
1
• Khi ω = ω0, mạch có cộng hưởng điện: ZL0 = ZC0 → 𝜔0 = = 120πrad/s.
√LC
U0 𝜋 𝜋 𝜋
I0 = = 2( A) → U0C = I0 ZC0 = 60 V, 𝜑i = 𝜑u = → 𝜑uc = 𝜑i − 2 = − 3 ⋅ ► D
R 6
Câu 17:
𝜑i1 +𝜑i2 𝜋
I01 = I02 → Z1 = Z2 → ZC - ZL = ZL → tan φ1 = -tan φ2 → φu = = 12, ► C
2
Câu 18::
𝜑i1 +𝜑i2 𝜋
I01 = I02 → Z1 = Z2 → ZL = ZC → tan φ1 = -tan φ2 → φu = = 4.
2
U0 𝜋
Mạch RLC có cộng hường điện: I0 = = 2√2 A; 𝜑i = 𝜑u = 4 . ► C
R
Câu 19:
1
• Khi f = 50Hz: UR = U→ mạch có cộng hường, nên 100π =
√LC
ZL −ZC 1 (100𝜋)2 L
• Khi f = f0: tan φ = = 1 → 𝜔0 L − 𝜔 = R → 𝜔0 L −
R 0 C 𝜔0
Câu 22:
• Gọi x là UMB lúc đầu, | φ1 | và | φ2 | là độ lệch pha giữa u và i lúc trước và lúc sau.
𝑥 𝑥√2
• Ta có sin |𝜑1 | = 120 và sin |𝜑2 | = → sin |𝜑2 | = √2sin | φ1 | (*)
120
5𝜋
• Nếu mạch cùng có tính cảm kháng (hoặc dung kháng) thì |𝜑2 | − |𝜑1 | = 12
∗ 5𝜋 4+3√3
⟶ √2sin |𝜑1 | = sin (|𝜑1 | + 12 ) → tan |𝜑1 | = → |𝜑1 | ≈ 39, 90 → |𝜑2 |=114,90 (loại)
11
5𝜋
• Nếu trước và sau mạch có tính cảm kháng, ung kháng thay đổi thì |𝜑2 | + |𝜑1 | =
12
∗ 5𝜋 1 𝜋 𝜋
⟶ √2sin |𝜑1 | = sin (12 − |𝜑1 |) → tan |𝜑1 | = → |𝜑1 | = → |𝜑2 | =
√3 6 4
𝑈𝐴𝑀
cos |𝜑1 | = ⟶ 𝑈𝐴𝑀 = 𝑈cos |𝜑1 | = 60√3 (V)⋅ ► A
𝑈
Câu 23:
𝜋
• Ban đầu: i trễ pha hơn u góc 6 , do đó X chứa R0 và L0
U Z 1
√R20 + ZL0
2
= = 60Ω và tan φ= RLO = → R 0 = 30√3Ω và ZL0 = 30Ω
I 0 √3
Câu 25:
• K đóng: id = 3cos ωt (A)
𝜋 𝜋
• Tại t = 12 ô: im nhanh pha 2 so với i𝑎 → im = 4cos (𝜔t + 2 ) (A).
U0 100 (∗)
• Khi K đóng: √R2 + Zc2 = I = ⟶R = 50Ω. ► D
0𝑑 √3
Câu 1:
DC U UDC 24
• Khi đặt điện áp không đổi: IDC = R+r →R+r= = 0,8 = 30Ω → r = 10Ω
IDC
U 100
• Khi đặt điện áp xoay chiều: I = Z = = 2 A. ► B
√(R+r)2 +Z2L
Câu 2:
U0
Cách I: Z = √r 2 + (ZL − ZC )2 = 20→I0 = = 0,6√2 → Uod = I0 Zd =12√6 (V).
Z
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 1 𝜋 𝜋
• tan (φu - φi ) = = → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = → 𝜑𝑖 = − 6 .
𝑟 √3 6
𝑍𝐿 𝜋 𝜋
• tan (𝜑𝑢𝑑 − 𝜑𝑖 ) = = √3 → 𝜑𝑢𝑒 − 𝜑𝑖 = → 𝜑𝑢0 =
𝑟 3 6
ũ ũd r+iZL 𝜋
Cách 2: ĩ = r+i(Z = r+iZ → ũd = r+i(Z ũ = 12√6∠ 6 . ► D
L −ZC ) L L −ZC )
Câu 3:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
̂ = 30∘ → UAB
MB = AM√3, AMB 2 2
= UAM 2
+ UMB - 2UAM⋅UMB⋅cos 300
UAB = UAM → △AMB cân tại A→MAB
̂ = 1200. ► D
Câu 6:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
• AN = 60 V, NB = 75 V, cos φ = -0,8
• Áp dụng định lý hàm cos trong ΔANB, ta có:
AB=√AN2 + NB2 + 2 ⋅ AN ⋅ NB ⋅ cos 𝜑 = 45V
U Z AB
• U = Z = NB→ Z = 30Ω. ► B
c c
Câu 7:
𝜋 ZL ZL −ZC
𝜑u4 − 𝜑u = → tan 𝜑𝑑 ⋅tan φ = -1↔ ⋅ = −1 ↔ R2 = ZL (Zc − ZL ) ⋅ ► B
2 R R
Câu 8:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
𝜋
Ud2 + U 2 = UC2 →ΔAMB vuông tai A → ud nhanh pha 2 so với u
3𝜋
ud = 100√2cos (100𝜋t + )V. ► D
4
Câu 9:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
1202 + 1602 = 2002 ↔ Ud2 + U 2 = Uc2 →ΔAMB vuông tại A
U2 1 1 1
→ UL = Ud = 72( V) và U2 = U2 + U2 → Ur = 96 (V)
C r d
Z UL 3 3
→ rL = = 4 → ZL = 75Ω → L = 4𝜋H. ► C
UI
Câu 10:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
2𝜋
ud nhanh pha so với u và U = Ud = 200 V → △ANB cân tại A
3
Ur
→ Ur = 100 V → I = = 10 A, dễ thấy i nhanh pha hơn u góc 600
r
𝜋
→ i =10√2cos (100𝜋t + 2 ) (A). ► D
Câu 11:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
2 +U2 −U2
̂ =U
• cos ABM MB AM 1
̂ = 120∘ → 𝜑i =
= − 2 → ABM
𝜋
2.U⋅UMB 6
U
• I = Z C = 2,5( A) → I0 = 2,5√2 (A). ► B
C
Câu 12:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
AM2 +AB2 −MB2 4
• cos (MAB) ̂ = ̂ = 120( V)
= 5 →→ UL = U ⋅ sin MAB
2⋅AM⋅AB
U ZL 120
• UL = = 110 → ZL = 60Ω → L ≈ 0,19 H. ► D
R R
Câu 13:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giàn đồ véctơ:
̂ = 1200
△AMB cân tại M với AMB
AB UR
→ UR = AM = =120 V→ I = =4A►A
√3 R
Câu 14:
𝑈 1
• tan (𝜑𝑢𝑒 − 𝜑𝑖 ) = 𝑈𝐿 = → Ud = √𝑈r2 + 𝑈L2 = 2UL = 30√3 → UL = 15√3 V,Ur = 45 V
𝐿 √3
2
U=√(Ur + UR )2 + (UL − Uc )2 → 802 = 802 + (15√3 − UC ) → Uc = 15√3 V. ► B ˙
Câu 15:
r = R → U2 = 4UR2 + (UL − 𝑈C )2 ; UR2 + (UD − UC )2 = 2UR2 + UL2 + UC2 − 2UD Uc
Câu 16:
ZL −ZC
tan (𝜑a − 𝜑i ) = = -1⟶ r= 20Ω. ► A
R+r
Câu 17:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
△ AMN đều, mà AM = NB → α = 450. ► B
Giải quyết bằng phương pháp đại số:
ZL 1 r
• tan(𝜑uM − 𝜑i ) = = → ZL =
r √3 √3
𝑍L −𝑍C 1 2r
• tan (𝜑𝑢𝑁 − 𝜑𝑖 ) = =− → ZC =
r √3 √3
2r
• UAM = UNB → √r 2 + ZL2 = R → R =
√3
ZC 𝜋
• tan (𝜑uxm − 𝜑1 ) = − = −1 → uMB trễ pha 4 so với i.
R
Câu 18:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
̂ = 1200
△AMB cân tại M có AB = 200 và AMB
AB 200
→ UR= AM = = V. ► B
√3 √3
Câu 19:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
△AMB có AM = 40√3 V, AB = 120 V
AM AB
Theo định lý hàm sin ta có: sin 30 = sin AMB ̂ = √3
→ sin AMB
̂ 2
̂ = 120∘ → IAB
→AMB ̂ = 300. ► A
Câu 20:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
MN = 50 V, NB = 30√2 V, AB = 80 V
̂
BNE = 450 → ΔNEB vuông cân tại E
→NE = BE = 30 V → ME = 80 V = AB
→ABEM là hình chữ nhật → AM = BE = 30 V. ► B
Câu 23:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
̂ = 300
• AM ⊥ MB và MB = AM√3→ ΔAMB ⊥ tai M và ABM
• ΔAEM vuông cân tại E→ΔMKB vuông cân tại K
MB AB√3 U√3 Z√3
→MK = = hay Ur = → r = 2√2
√2 2√2 2√2
U0
Mà Z = = 60Ω → r = 15√6Ω. ► D
I0
41 25 25 29
thay số: 0,4 = = = =Z
√(R+r)2 +(ZL −ZC )2 R
√r2 +Z2L C
Câu 26:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giàn đồ véctơ:
̂ = NAB
U = UAN → △ANB cân tại A và MAI ̂
̂ = 1200
→△AMN cân tại M, mà AN = MN√3 → AMN
Câu 27:
𝑍𝐿 ZC −ZL 1 𝑍𝐶 = 𝑅 R−r√3 1 R
• tan φd = = √3; tan 𝜑 = = → = → ≈ 5,5. ► D
𝑟 R+r √3 R+r √3 r
Câu 28:
𝜋
5𝜋 𝜑𝑖 −𝜑uMN = 𝜋 UL
2
• 𝜑uAM − 𝜑uMN = → 𝜑uAM − 𝜑i = → tan 𝜑AM = = √3
6 3 Ur
𝜋
𝜋 𝜑𝑖 −𝜑uMN = 𝜋 UC −UL
2
• 𝜑uAN − 𝜑uMN = 6 → 𝜑uNN − 𝜑i = − 3 →tan 𝜑AN = = √3 → UC = 2Ur √3
Ur
𝑈𝐶 = 90
→ 𝑈𝑓 = 15√3𝑉 và UL = 45V
𝜑𝑖 −𝜑uNB =
𝜋 UMB =√𝑈R2 +U2𝐶 =60√3
𝜋 2 𝜋 UC
• 𝜑uMB − 𝜑UNB = → 𝜑uMB - φi = - 3 → U = √3 → UR = 30√3 V
6 R
𝜋 (UR +Ur )2 U2
• 𝜑uAN − 𝜑𝑢𝑀𝐵 = → cos 2 𝜑AN + cos 2 𝜑MB = 1 ↔ + 3.60R 2 = 1 → Ur = 30√3 V
2 1202
I=√3
⟶ R = r = 30Ω. ► A
𝜋 𝜋
• uAN nhanh pha 2 so với uMB, không mất tính tổng quát ta đặt 𝑢˜𝐴𝑁 = 60∠ 2 và 𝑢˜𝑀𝐵 = 60∠0
ũAN R+r+iZL ◻atR−r−1 2+iZL
• = r+i(Z =i→ 2 + iZL = ZC - ZL + i
˜
uMB L −ZC ) ⟶ 1+i(ZL −ZC )
𝑅+𝑟+𝑖(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 ) 2−2𝑖 𝜋
→ 𝑍𝐿 = 1 và 𝑍𝐶 = 3 → 𝑢˜ = 𝑢˜𝐴𝑁 = . 60∠ 2 = 24√10∠0,32
𝑅+𝑟+𝑖𝑍𝐿 2+𝑖
Câu 31:
𝜋 UR +Ur √3
• 𝜑uHN − 𝜑uMM = ⟶ cos 𝜑AN = = → UR + Ur = 100√3(∗)
6 UAN 2
𝜋 UT √3 (∗)
• 𝜑uNB − 𝜑uAM = ⟶ cos 𝜑MB = U = → Ur = 50√3 ⟶ UR = 50√3
6 MB 2
UL = √UAN
2
− (UR + Ur )2 = 100 V và UMB = √Ur2 + (UL − UC )2 → Uc = 50 V
Câu 33:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
r ZC
• L= CR2 = Cr2 → R2 = r2 = ZL ZC → Z = R
L
MK ME
Hay = ̂ = BMK
→ ΔAEM ∼ ΔBKM→ AME ̂
KB AE
̂ = MB =
→ ΔAMB vuông tại M→tan BAM
1
̂ = 300
→ BAM
AM √3
1 1
• UAM = UMB√3 ↔ 𝑅 2 + 𝑍𝐶2 = 3𝑟 2 + 3𝑍𝐿2 ⟶ 3𝑍𝐿2 + 2 − 𝑍 2 = 0 → 𝑍𝐿 = → 𝑍𝐶 = √3
𝐿 √3
𝑍L −ZC 1 𝜋
• tan φ = =− ⟶ 𝜑u − 𝜑i = − 6 .
R+I √3
Câu 34:
𝜋
Sử dụng phương pháp biểu diễn số phức: 𝑢𝐴𝑁
˜ = 300∠0 và 𝑢˜𝑀𝐵 = 60√3∠ − 2
𝑢˜ 𝑅+𝑟+𝑖𝑍𝐿 𝑅=80 100+𝑖𝑍𝐿 300 5
• 𝑢˜ 𝐴𝑁 = 𝑟+𝑖(𝑍 → 20+𝑖(𝑍 = 𝜋 = 𝑖
𝑀𝐵 𝐿 −𝑍𝐶 ) 𝑟=20 𝐿 −𝑍𝐶 ) 60√3∠−
2
√3
R+r 5√7
⟶ cos φ= = ≈ 0,945.
√(R+r)2 +(ZL −ZC )2 14
Câu 35:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ:
• UAB = UAM + UMB → AMB thẳng hàng
• Do r1 = ZL1 → ΔAMH vuông cân tại H
→ΔBME vuông cân tại E
→ ZL2 - ZC = r2 → ZC = 100Ω. ► C
Câu 36:
UL =Uc (cộng hưởng)
• UAN = UNB → √UR2 + UC2 = √Ur2 + UL2 → UR = Ur
• Cộng hưởng nên U = UR + Ur = 200 V → UAM = UR = 100 V. ► D
Câu 37:
• Zd = √r 2 + ZL2 = 100Ω, Z = √r 2 + (ZL − ZC )2 = 100Ω → U0 d = U0 = 200√2 V
𝑍 −𝑍 1 𝜋
tan (𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 ) = 𝐿 𝑟 𝐶 = − → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 = − 6 𝜋
√3
•{ 𝑍𝐿 1 𝜋 ⟶ ud nhanh pha so vơi u (*)
3
tan (𝜑𝑢𝑑 − 𝜑𝑖 ) = 𝑟 = → 𝜑𝑢0 − 𝜑𝑖 = 6
√3
𝑈0 𝜋 2𝜋 Uod
• Khi u = 100√2 ↓ = ↓→ Φ𝑤 = ⟶ Φ v𝑑 = → ud = − = −100√2 V. ► B
2 3 3 2
Câu 38:
𝑍L 𝜋 5𝜋
• tan (𝜑𝑣𝑑 − 𝜑𝑖 ) = = √3 → ud nhanh pha so với i → ud nhanh pha so với uC (*)
r 3 6
1 4𝜋
• Tại t1: pha của ud là Φ𝑢41 → tại 𝑡2 = 𝑡1 + 75 𝑠: Φ𝑢𝐿2 = Φ𝑢41 + 3
• ũAB = ũAM + ũMB = 30√41∠ - 0,67⟶ uAM nhanh pha 0,67 (rad) so với uAB (*)
𝑈0𝑑 𝑍
2 2 = 𝑑 = √3
15 15 𝑈0𝑐 𝑍𝑐 𝑈0𝐶
⇔(𝑈 ) + (𝑈 ) = 1 → 𝑈0𝐶 = 10√3 V → U0 = 𝑍 = 10√3 V. ► D
0𝑑 0𝐶 𝑍𝐶
• ũAB = ũAM + ũMB = 30√41 ∠ - 0,67⟶ uAM nhanh pha 0,67 (rad) so với uAB (*)
5𝜋 uAB
• uAM = -75√3 ↓→ ΦuNM = ⟶ ΦuAn = 1,94(rad) → = cos 1,94≈-0,36.► C
6 U0
Câu 40:
• Khi tụ chưa nối tắt: UC = 1,2Ud → ZC = 1,2Zd = 1,2√r 2 + ZL2 .
U
• Mà Z = I = 200Ω = √r 2 + (ZL − ZC )2 (*)
U
• Khi nối tắt tụ điện (mạch chỉ còn cuộn dây): Zd = = 200Ω → ZC = 240Ω.
I
(∗)
→ 𝑟 2 + 𝑍𝐿2 – 480ZL + 2402 ZL = 120 Ω .► B
2002 = ⏟
𝑍𝑑2
Câu 41:
• UD2 = 3Upl → I2 = 3I1 → Ur2 = 3Url; UL2 = 3UL và UC l = UC2
• Từ giản đồ ta có: ULCl = 3ULC2 hay UC - ULl = 3UL2 - 3UC
→2UC = 5UL1 → ULCl = 1,5UL1 = 3Ur l→ ULl = 2Url
2 2
→ Udl = √Url + UL1 = Url √5 = 30( V) → Url = 6√5 (V)
2 2
• U=√Ur1 + ULCl = Url √10 = 30√2→ U0 = 60V. ► A
Câu 42:
r.R R U 3U
• Khi ghép song song rồi mắc vào điện áp không đổi: Rud = r+R = →I=R = (1)
3 ud R
• Khi ghép nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều
R=2r UR =2Ur UR √3
• UR = Ud = UC ↔ UR2 = Ur2 + UL2 = UC2 → UC = UR ; UL = 2
UR U
• U = √(UR + Ur )2 + (UL − UC )2 = UR √4 − √3 → Ihd = = (2)
R R√4−√3
(1)+(2)
⟶ Ihd ≈ 0,22 I. ► D.
Câu 43:
ĩ R+i(ZL −ZC ) 4∠15∘ 1+i
• ĩ2 = = 4√2∠−30∘ = → R = ZL = ZC (*)
1 R−iZC 2
U (∗)
Khi K mở: Z = R = Z = R = I = 30Ω ⟶ZL = ZC = 30Ω ► B
1
Câu 44:
• Mạch được mắc vào điện áp không đổi:
• Khi K mở: vôn kế chỉ điện áp không đổi U = 100 V.
25
• Khi K đóng: Ur = 25 V, mà UR + Ur = U → UR = 75 V → R = 3r và I1 = ( ∗)
r
25
→U = I1 Z = ⋅ √(R + r)2 + ZL2 = 25√19( V)
r
UV r2 +(Z −ZC )2
L Lr2 +(Z −ZC )2 4
• Khi K mờ: = √(r+R)2 +(Z 2
→ (r+R)2+(Z )2
= 19
U L −ZC ) L −ZC
R+r 4
→ZC = 2r√3 → cos 𝜑 = = ⋅►D
√(R+r)2 +(Z L −ZC )
2 √19
Câu 45:
𝜋 𝜋
• Ta có: im = √3 cos (𝜔t + 6 ) (A) và id = I0 cos (𝜔t + 3 )
ZL −ZC 1 U√2 U
• Khi K mở: tan φm = =− và I0 m = = √3 ↔ R+I = √2
R+r √3 Zm
ZL −ZC U√2 U
• Khi K đóng: tan 𝜑𝑑 = = −√3 và I0 = = r√2
r √r2 +(ZL −Zc )2
R = 2r và I0 = 3 A. ► B
Câu 46:
π
𝜋 tại 𝑡=5 ô: ΦUMB(𝑑) = ;⋅ΦuMB(m) =0 2𝜋
3
• 𝑢MB(m) =100cos (𝜔t + 3 ) (V) → uMB(d) = 100cos (𝜔t + )(V)
3
K đóng 𝑈 𝑍
⟶ =𝑍 = √3 → 𝑈 = 50√6 V ► D
𝑈𝑀𝐵(𝑑) 𝑀𝐵
Câu 1:
UY2 = U𝐴2 B + Ux2 →ux vuông pha với uAB
• Giả sử X là R (giản đồ hình (1),(2))
→Y không tồn tại.
• Giả sử X là C (giản đồ hình (3))
→Y là cuộn dây không thuần cảm.
• Giả sử X là cuộn dây không thuần cảm (4).
• Vẽ giản đồ véctơ:
• U0AB = UOMN = U0 → AMNB là hình thang cân
• ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
MN hợp với ⃗⃗⃗⃗⃗
AB góc 600
U0C = U0 → U0L = 2U0. ► B
Câu 3:
• Đặt U = 2 → tổng trở đoạn mạch Zx = 2 và ZY = 1
• Khi X và Y mắc nối tiếp:
• Tổng trở 𝑍 của đoạn mạch thỏa mãn: | Zx - ZY | ≤ Z ≤ Zx + ZY ↔ 1 ≤ Z ≤ 3
U 2
• Cường độ dòng điện hiệu dụng I = Z thỏa mãn 3 ≤ I ≤ 2. ► B
Câu 4:
LC𝜔2 = 1→ ZL = ZC → uAM = -uNB → u = uMN và uAN + uMB = 2uMN = 2u
𝜋
𝑢˜𝐴𝑁 +𝑢˜𝑀𝐵 50∠ +100
𝑢˜ = = 3
= 25√7 ∠ 0,33. ► C
2 2
Câu 5:
2uAN +3uMB
• 1,5uAN + uMB = 2,5uMN = 2,5 (uAN +uMB - u) →u = 5
Câu 6:
𝜋
• Ta có uAN = 200 cos(100𝜋t) (V); uMB = 100 cos (100𝜋t + 3 ) (V)
Câu 7:
U0MB √3
• Tại t1 = 2 ô: uANI = uMBl = = 50√3 V và tại t2 = 5 ô: uAN2 = 100 V
2
𝑇 2 2
Mà t2 - t1 = 3 ô = 4 ⟶ 𝑈0𝐴𝑁 = √𝑢𝐴𝑁1 + 𝑢𝐴𝑁2 = 50√7𝑉
𝜋 50√3
• Tại t1 = 20̂: Φ𝑢Ne = − 6 ; Φ𝑢𝑁𝑥 = cos −1 50√7 = -0,857(rad).
Câu 8:
• Kẻ ME = 30 ,MB = 40, ME ⊥ MB.
⃗ MB thì U
• Cố định 𝑈 ̅ AN phải tạo với ME làm hình bình hành.
Nghĩa là, A chạy trên đoạn FM (tương ứng N chạy trên đoạn EB). M
• Ta thấy: AB(UAB ) nhỏ nhất khi A ≡ H
1 1 1
= 302 + 402 →HB = 24. ► D
HB2
Câu 9:
• ME = 120, MB = 160, ME ⊥ MB.
• Ta thấy HB ≤ AB < MB ↔ 96 ≤ AB <160 ► D
Câu 10:
• LCω2 = 1→ ZL = ZC ↔ UAM = UNB
• Vë giản đồ véctơ: UAN = UMB√3
2 2
⇔𝑈𝐴𝑀 + 𝑈𝑋2 − 2𝑈𝐴𝑀 𝑈𝑥 cos 𝛽 = 3𝑈NB + 3𝑈𝑥2 − 6𝑈NB 𝑈𝑋 cos 𝛼
cos𝛽=− cosα U2AM +U2X 1 𝜋
→ cos 𝛼 = ≥ 2 → 𝛼 ≤ 3 ,► D
4UAM UX
trong đó A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong khoảng thời gian t.
Nếu xét trong khoảng thời gian t lớn hơn nhiều lần một chu kì, thì có thể bỏ qua sự sai lệch trong phần lẻ
của chu kì mà coi P cũng có giá trị bằng p̅ (thật vậy, thông thường các dòng điện xoay chiều có chu kì nhỏ,
bằng 0,02 s và nhỏ hơn nữa, nên khi tính điện năng tiêu thụ trong thời gian vài ba giây trở lên thì việc coi P
bằng p̅ là hoàn toàn hợp lí). Như vậy, công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch là:
P = UIcosφ (*)
Và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong khoảng thời gian t là:
A = Pt = UItcosφ
1.4. Hệ số công suất
Đại lượng cosφ trong công thức (*) được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
π
Vì φ có độ lớn không vượt quá 2 nên 0 ≤ cosφ ≤ 1.
1.5. Hệ số công suất và công suất tiêu thụ trong các đoạn mạch
a) Đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc cuộn cảm thuần
π
|φ| = nên cosφ = 0, điều đó có nghĩa là các đoạn mạch này không tiêu thụ điện năng.
2
Và dĩ nhiên, ta có thể thu được công thức này dựa vào giản đồ vectơ một cách đơn giản. Vậy ta có hệ số công
suất và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
U0R UR R
• Hệ số công suất: cosφ = = = Z.
U0 U
U2 R (Ucosφ)2
• Công suất: P = UIcosφ = I2R = R2 +(Z )2
= .
L −ZC R
U2
Khi mạch có cộng hưởng điện: ZL = ZC thì Z = R → cosφ = 1 và PCH = .
R
d) Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây (L, r) và tụ điện C mắc nối tiếp
UR +Ur R+r R+r
• Hệ số công suất: cosφ = = = .
U Z √(R+r)2 +(ZL −ZC )2
U2 (R+r)
• Công suất: P = UIcosφ = I2(R + r) = (R+r)2+(Z 2
.
L −ZC )
U U r r
* Hệ số công suất của cuộn dây: cosφ = U 0r = U r = Z = .
0d d d √r2 +Z2L
trở R?
Hướng dẫn giải
U
Z= 0 =40Ω
π R 1 I0 Z
φ = φu – φi = − 3 → cosφ = =2 → R = 2 = 20 Ω.
Z
Ví dụ 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C
L
mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R2 = C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa (L, R) và chứa (R, C)
lần lượt là URL và URC và URL = √3URC. Tính hệ số công suất của đoạn mạch?
Hướng dẫn giải
L đặt R=1 1
▪ R2 = C = ZL ZC → ZC = Z (∗)
L
(∗) 3
▪ URL = √3URC ↔ ZRL = √3ZRC ↔ R2 + ZL2 = 3R2 + 3ZC2 → ZL2 = 2 + Z2
L
R 3
↔ ZL4 − 2ZL2 − 3 = 0 → ZL2 = 3 → ZL = √3 → cosφ = = √7.
Z
Ví dụ 3 (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
10−3
trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dụng C = F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
4𝜋
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì
7𝜋
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: uAM = 50√2cos(100πt - ) V và uMB =
12
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
R R R2 +(ωC)−2 R
A. . B. . C. . D. .
√|R2 +(ωC) | 2 √R2 +(ωC) −2 R √|R2 −(ωC)−2 |
Câu 4 (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R R R
A. . B. . C. ωL. D. .
R √R2 +(ωC)2 √R2 +(ωL)2
Câu 5 (QG-2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp
thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
√|R2 −Z2C | R
√R2 +Z2C
R
A. . B. . C. . D. .
R R
√|R2 −Z2C | √R2 +Z2C
Câu 6: Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay
chiều u = U0cosωt. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R R R
A. R+ωC. B. 1 . C. ωC. D. 1
.
R+ √R2 +
ωC
ω2 C2
Câu 7 (QG-2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Câu 8: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. P = UI. B. P = ZI2. C. P = ZI2cosφ. D. P = RIcosφ.
Câu 9 (ĐHH-2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
1
thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất
√LC
đoạn mạch
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 10 (CĐ-2011): Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộc cảm thấy thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
mạch là
A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.
π
Câu 13 (QG-2019): Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i = 2√2 cos100πt A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,8. B. 0,9. C. 0,7. D. 0,5.
π
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(ωt − 3 ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
π
điện qua mạch là i = I0cos(100πt + 12). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
bằng
√3 √2
A. . B. 0,5. C. 0,25. D. .
2 2
Câu 16: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
π
và tụ điện C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có cường độ là i = 4cos(100πt − 3 ) A. Giá trị của R bằng
A. 50√2 Ω. B. 50 Ω. C. 25√2 Ω. D. 25 Ω.
Câu 17 (QG-2019): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở và
tổng trở của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 50 Ω và 50√2 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi
đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71.
Câu 19 (QG-2015): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm
5 10−4
thuần có độ tự cảm L= 3π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
3π
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100√3 V và 100 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
√3 √2 √2 √3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 23 (CĐ-2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử theo thứ tự trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71.
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ Số công
suất của đoạn mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là
1 1
A. √2. B. √3. C. . D. .
√2 √3
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là U R = 120 V; UL= 50 V và UC = 100V thì hệ số công suất của
mạch là
√2 √3
A. . B. 0,85. C. . D. 0,92.
2 2
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì hệ số công suất của mạch là
1 √3 1 1
A. . B. . C. . D. 2.
√3 2 √2
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu UL và UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
L và tụ điện C, Nếu U = UC = 2UL thì hệ số công suất mạch điện là
√2 √3
A. . B. 1. C. . D. 0,5.
2 2
Câu 29: Đặt điện áp u = U√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L
mắc nối tiếp theo thứ tự. Kí hiệu UL và URC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần L và
URC
hai đầu đoạn mạch chứa R và C. Nếu U = UL = thì hệ số công suất của mạch điện và
√3
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu chung ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
2√3
L và tụ điện C. Nếu UR = 2UL = UC thì hệ số công suất của mạch là
3
1 √3 1 1
A. . B. . C. .. D. 2.
√3 2 √2
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C
mắc nối tiếp theo thứ tự. Kí hiệu: URL và URC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa (L,
1 L
R) và hai đầu đoạn mạch chứa (R, C). Biết URL = 2 URC và R2 = C. Hệ số công suất của đoạn mạch là
√13 2 3 3
A. . B. . C.√13. D. .
4 √13 √13
Câu 32: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN chứa điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và đoạn
mạch NB chỉ có tụ điện C. Đặt vào AB điện áp u = 100√2 cos100πt (V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
là 0,6, của đoạn mạch AN là 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đàu đoạn mạch NB là
A. 75 V. B. 100 V. C. 125 V. D. 150 V
Câu 33: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nối giữa L và C. Dòng điện trong mạch trễ pha so với u, điện áp giữa
π
hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với u và có giá trị hiệu dụng là UAM = √3U. Hệ số công suất của đoạn
6
mạch AB bằng
√2 1 √3 1
A. . B. . C. . D. .
2 √5 2 √3
Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự là điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Biết L = CR2, Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L với tụ C. Biết điện áp giữa hai đầu
π
đoạn mạch AM và u lệch pha 6 . Hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng
Câu 36: Đặt điện áp có biểu thức u = 120√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện. Hệ
số công suất của đoạn mạch là 0,6. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 24√2 V thì điện áp tức thời
giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng
A. 95,2 V. B. 98,6 V. C. 128 V. D. 132 V.
Câu 37: Mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp theo thứ tự. Điểm M là
điểm nối giữa tụ điện và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 80√2 cos100πt V thì hệ
Ví dụ 2: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB chứa
L
cuộn dây (L, r). Biết R = r = √C. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng
(∗)
• UAM = 2UMB ↔ ZAM = 2ZMB ↔ R2 + ZC2 = 4r2 + 4ZL2 → = 3 + 4ZL2 → 4ZL4 + 3ZL2 − 1 = 0
1 1 R+r 4
ZL2 = 4 → ZL = 2 → ZC = 2 → cosφ = = 5.
√(R+r)2 +(ZL −ZC )2
Ud và giữa hai đầu tụ điện là UC = √3Ud. Hệ số công suất của đoạn mạch là
√2 √3 1
A. . B. 0,5. C. . D. 4.
2 2
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Hệ số công suất của
cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đấu cuộn dây bằng
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 240 V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời
π
trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch
4
là
A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999.
Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cản mắc nối tiếp với tụ điện. M là điểm nối giữa cuộn
dây và tụ điện. Mắc A, B vào hai cực của một acquy có suất điện động 12 V thì tụ điện được tích một điện
tích bằng Q. Khi đặt vào hai đầu A và B trên một điện áp xoay chiều uAB có giá trị hiệu dụng 12 V thì điện
π
tích bản tụ nối với M biến thiên điều hòa với giá trị cực lại bằng Q√2 và chậm pha so với uAB. Hệ số công
3
Câu 9: Đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp có biểu thức u = 65√2cos100πt
V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt
là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
1 12 5 4
A. 5. B. 13. C. 13. D. 13.
Câu 10: Cho đoạn mạch gồm bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở
thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều 175 V - 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 V, trên đoạn MN là 25 V và trên
đoạn NB là 175 V. Tỉ số giữa hệ số công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch bằng
7 5 24 24
A. 25. B. 27. C. . D. 25.
7
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM chứa điện trở R; MN chứa tụ điện C; NB chứa cuộn dây. Biết các điện áp hiệu dụng UAB = UNB = 130 V,
Câu 14: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L, điện trở r. Biết L = CR2 = Cr2. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch chứa (R, C) gấp √3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch
là
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5.
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R0 và hộp X lần lượt là 0,8U
và 0,5U. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,87. B. 0,67. C. 0,50. D. 0,71.
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây
π 2π
và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud = 80√6cos(ωt + 6 ) V và uC = 40√2cos(ωt - ) V điện áp hiệu dụng
3
ở hai đầu điện trở là UR = 60√3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,753. D. 0,664
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cường độ
π π
dòng điện qua đoạn mạch trễ pha so với điện áp u và trễ pha so với uAM. Tổng
6 3
trở của đoạn AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100√3 Ω. Hệ số công suất của đoạn
mạch X là
√3 1 √2
A. . B. 2. C. . D. 0.
2 2
Câu 18: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp cực
đại giữa hai đầu đoạn mạch X là U0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN
(uAN) và đoạn mạch MB (uMB) vuông pha với nhau. Biết 4LCω2 = 3, Hệ số công suất
của đoạn mạch X là
A. 0,87. B. 0,99. C. 0,95. D. 0,91.
𝑈𝑅 −9+9√3
I= = A → P = UIcosφ = 128,4 W.
𝑅 4
là
A. 100√3 W. B. 50 W. C. 50√3 W. D. 100 W.
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V. B. 100√3 V. C. 120 V. D. 100√2 V.
Câu 5: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
dòng điện qua mạch là i, Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u
và i vào thời gian t. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. 100√3 W. B. 50 W.
C. 50√3 W. D. 100 W.
Câu 6: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có
1 10−4
độ tự cảm L = π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này là
π
2√3
cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 220√2cos100πt V. Điện
π
L là
Câu 12: Cho đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 150 V và tần số 100 Hz và hai đầu đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A và
công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 120 W. Điện dung của tụ điện là
A. 17,68 μF. B. 37,35 μF. C. 74,60 μF. D. 32,57 μF.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu động 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
0,6 10−4
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Công suất tiêu
π π
trở R có thể là
A. R = 45 Ω hoặc R = 60 Ω. B. R = 80 Ω hoặc R = 160 Ω.
C. R = 45 Ω hoặc R = 80 Ω. D. R = 60 Ω hoặc R = 160 Ω.
Câu 15: Đặt điện áp u = 120√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L
π
và tụ điện C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa dòng điện qua mạch và điện áp u là 3 . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 72 W. B. 288 W. C. 48 W. D. 144 W.
Câu 16: Đặt điện áp u = 100√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L và
π
tụ điện C mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp u là 6 . Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 50 W. B. 100 W. C. 50√3 W. D. 100√3 W.
Câu 17: Đặt điện áp u = 100√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần
π
và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức u L = 200cos(100πt + 2 ).
nhau và bằng một nửa trên R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 720 W. B. 360 W. C. 240 W. D. 480 W.
Câu 21: Đặt điện áp u = 100cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự R, L, C mắc nối tiếp. Tụ điện có
10−3 L
điện dung C = F. Hệ số công suất của toàn mạch là 1, hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là .
5π √2
A. 60 W. B. 80 W. C. 100 W. D. 120 W.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 10 Ω và cuộn
cảm thuần nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch bằng
A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W.
Câu 24: Đặt điện áp u =100√2 cos100πt V vào hai đầu cuộn dây có điện trở 10 Ω và độ tự cảm L thì công
suất tiêu thụ của cuộn dây là 100 W. Giá trị của L là
0,3 3 1 0,1
A. H. B. π H. C. π H. D. H.
π π
2
Câu 25: Hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 15π H và điện trở r = 12 Ω được đặt vào một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số 60 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong một phút là
A. 15 kJ. B. 12 kJ. C. 18 kJ D. 24 kJ.
Câu 26 (CĐ-2011): Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V
– 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường.
Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
π π π π
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
0,6
Câu 27: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện C nắc nối
π
π
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = 80√2 cos(100πt+6 ) V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
Câu 29: Đặt điện áp u = 70√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở r = 5 Ω và
0,35
độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một điện trở R = 30 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
π
A. 35√2 W. B. 70 W. C. 35 W. D. 30√2 W.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện
0,4 10−4
trở r = 50 Ω và độ tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C = F và điện trở thuần R = 30 Ω. Công suất
π π
tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W và PR = 10,8 W. B. P = 80 W và PR= 30 W.
C. P = 160 W và PR = 30 W. D. P = 57,6 W và PR = 31,6 W.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 50√3 V vào hai đầu mạch điện gồm một cuộn dây
được mắc nối tiếp với một điện trở R = 100 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U d = 50 V, hai
đầu điện trở là UR = 50 V. Công suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A. 50 W. B. 12,5 W. C. 25 W. D. 37,5 W.
Câu 32: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện
π
áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 90 V, dòng điện trong mạch lệch pha 6 so với
π
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Công suất tiêu thụ điện
3
điện áp xoay chiều uAB = 80√5cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là 120√2 V. Công
suất tiêu thụ trên AB là
A. 40 W hoặc 160 W. B. 80 W hoặc 320 W. C. 80 W hoặc 160 W. D. 160 W hoặc 320 W.
Câu 34: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R = 25
Ω và tụ điện mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có giá trị
π 2UR
hiệu dụng 200 V thì thấy điện áp tức thời giữa AM và MB lệch pha và giá trị hiệu dụng UAM = UMB = .
3 √3
u = 200√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức thời trên đoạn mạch MB vuông pha với
điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB =100√3 V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 100 W. B. 90 W. C. 100√3 W. D. 180 W.
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L
mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chỉ gồm tụ điện C. Đặt vào AB điện áp u = 120√2cos100πt V thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa A, N là 160 V; giữa N, B là 56 V và công suất tiêu thụ trên mạch là 19,2 W. Giá trị R là
A. 280 Ω. B. 480 Ω. C. 640 Ω. D. 720 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp thì dòng
π
điện qua mạch có biểu thức i = 2√2cos(ωt - 6 ) A. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp trên đoạn mạch AN (uAN) và đoạn mạch NB (uNB)
theo thời gian t. Công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 200 W. B. 150 W. C. 250 W. D. 350 W
100
Câu 38: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tự điện có điện dung μF. Đặt vào hai đầu đoạn
𝜋
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây
π π
và giữa hai đầu tụ điện có biểu thức lần lượt là ud = 120√2 cos(100πt + 2 ) V và uC = 120√2 cos(100πt - 6 ) V.
mắc nối tiếp. Biết điện trở của cuộn dây là 50 Ω và công suất tỏa nhiệt trên R là 200 W. Biểu thức cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
π π
A. i = 2cos(100πt + 6 ) A. B. i = 2cos(100πt - 6 ) A.
π π
C. i = 2√2cos(100πt + 6 ) A. D. i = 2√2cos(100πt - 6 ) A.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AN và MB vuông pha và có giá trị hiệu dụng lần lượt là UAN = 100 V và UMB =
75 V, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là √2A. Kết luận nào sau đây là
sai?
A. Công suất tiêu thụ của mạch là 30√2 W. B. Điện áp u sớm pha so với dòng điện.
C. Cảm kháng của mạch là 40√2 Ω. D. Công suất tiêu thụ của mạch là 60√2 W.
π
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) thì uAM = 60√2 cos(100πt - 6 ) V và
π 10−3
uX = 60√6cos(100πt + 3 ) V. Biết R = 30√3 Ω, C = F. Công suất tiêu thụ của
3π
hộp X là
tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời giữa hai điểm
A và N là 120 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B là 80 V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 160 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 200 W.
Câu 44 (ĐH-2012): Đặt điện áp u = 400cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω
mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết tại thời điểm t điện áp
1
tức thời giữa hai đầu mạch là 400 V, tại thời điểm t + (s) cường độ dòng điện qua mạch bằng 0 và đang
400
mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 180 W. B. 200 W. C. 120 W. D. 90 W.
Câu 46: Đặt điện áp u = 220√2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 110 Ω và tụ điện C mắc
nối tiếp. Tại thời điểm t, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch có giá trị bằng 110√6 V. Công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch lần lượt là
1 √3 1
A. P = 110 W và k = 0,5. B. P = 220 W và k = . C. P = 110 W và k = . D. P = 220 W và k = 2.
√2 2
Câu 47: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp. Khi đó, điện áp cực đại
U0 1
giữa hai đầu cuộn cảm L là U0L. Ở thời điểm t, điện áp u = . Ở thời điểm t + 400 s, điện áp tức thời giữa hai
2
U0L
đầu cuộn cảm là uL = . Đoạn mạch điện này có hệ số công suất là
√2
Ví dụ 2: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ
điện mắc nối tiếp. Ứng với các giá trị f1 = 20 Hz, f2 = 40 Hz và f3 = 60 Hz của tần số f thì công suất mạch tiêu
thụ của đoạn mạch lần lượt là 20 W, 32 W và P. Xác định giá trị của P?
Hướng dẫn giải
U2 R
Đặt R = 1 thì công suất tiêu thụ của mạch P = R2 +Z2 .
C
𝑥 𝑥
Ứng với f1 = 20 Hz, f2 = 40 Hz và f3 = 60 Hz thì dung kháng lần lượt là x, 2 và 3
U2 U2 U2 (1)+(2) (3)
Do đó: 20 = 1+x2 (1), 32 = x2
(2), P = x2
(3) → x= 1→ P = 36 W.
1+ 1+
4 9
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn
mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1 và cosφ1, khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói
cosφ
trên là UR2 và cosφ2. Biết: 3UR2 = 4UR1. Tỉ số cosφ1 bằng
2
Câu 7: Đặt điện áp u = U0sin100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
2
H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn cảm thì
π
thấy công suất của mạch vẫn không thay đổi. Điện dung của tụ là
10−4 10−4 102 2.10−4
A. F. B. μF. C. F. D. F.
π π π π
Câu 8: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có
10−3 10−4
điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Khi điện dung C là F hoặc F thì cường độ dòng điện hiệu
6π π
dụng trong mạch đều là 5A. Công suất trên đoạn mạch khi đó là
A. 500 W. B. 1000 W. C. 2000 W. D. 800 W.
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của
đoạn mạch bằng 0,4 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160 W. Khi tần số là f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch bằng 360 W, hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,9. D. 1.
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được. Khi tần số là f 1 = 60 Hz, hệ số công suất
của mạch đạt cực đại cosφ1 = 1. Khi tần số là f2 = 120 Hz, hệ số công suất của mạch là cosφ2 = 0,707. Khi tần
số là f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở
R mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1. Khi tần số là f2 = 3f1 thì hệ số công
suất của đoạn mạch là cosφ2 = √2cosφ1. Giá trị của các hệ số công suất là
√2 2 √2
A. cosφ1 = và cosφ2 = 5. B. cosφ1 = và cosφ2 =1.
5 2
1 √2 √7 √14
B. cosφ1 = 5 và cosφ2 = . D. cosφ1 = và cosφ2 = .
5 4 4
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 10
W; khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 W. B. 40 W. C. 24,5 W. D. 28,9 W.
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
L
C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số ω thay đổi được. Biết = C
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số ω thay đổi được. Biết L = 4CR2.
Mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là 50π rad/s và 200π rad/s; hệ số công suất này là
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
√13 √10 √13 √10
Câu 15: Lần lượt đặt điện áp u1 = U0cos50πt, u2 = 2U0cos200πt và u3 = 3U0cos100πt vào hai đầu một cuộn
dây thì công suất tiêu thụ điện năng tương ứng trên cuộn dây là 49 W, 16 W và P3. Giá trị P3 là
A. 115,7 W. B. 135,7 W. C. 125,7 W. D. 145,7 W.
Câu 16 (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biển trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai
đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến
trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị
của cosφ1; và cosφ2 lả
1 1 1 2
A. cosφ1 = , cosφ2 = . B. cosφ1 = , cosφ2 = .
√5 √3 √3 √5
1 2 1 1
C. cosφ1 = , cosφ2 = . D. cosφ1 = 2√2, cosφ2 = .
√5 √5 √2
Câu 17: Một đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp u = 200√2 cosωt V, với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π (rad/s) thì cường độ dòng điện
π
trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω2 = 3ω1 thì
6
dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Cuộn cảm có độ tự cảm là
3 2 1 1
A. 2π H. B. π H. C. 2π H. D. π H.
Câu 18 (ĐH-2012): Đặt điện áp u = 150√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60
Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50√3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60√3 Ω. B. 30√3 Ω. C. 15√3 Ω. D. 45√3 Ω.
Câu 19 (CB-2018): Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện là 100√2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 150 Ω. B. 120 Ω. C. 100 Ω. D. 160 Ω.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu mạch R, L, C nối tiếp có R =
π
50 Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu là 4 . Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong mạch có pha ban
π
đầu là − 12. Biết công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Giá trị công
suất đó là
của điện áp u với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2. Biết |φ1 | + |φ2 | = 1200. Giá trị điện
trở R bằng
100
A. Ω. B. 100 Ω. C. 100√3 Ω. D. 100√2 Ω.
√3
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc
nối tiếp, giữa hai đầu tụ điện có khóa K. Khi khóa K mở, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 0 so với cường độ
dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch lúc khóa K mở và khi khóa K đóng bằng 2. Tỉ số cảm
kháng ZL so với R là
A. √3. B. 0,5. C. 1. D. 2.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp u = U0cos100πt. Mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn cảm thì ampe kế chỉ 1 A và
hệ số công suất của mạch AB lúc này là 0,8. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ
200 V, hệ số công suất của mạch là 0,6. Giá trị của L là
8 8 8 8
A. 7π H. B. 3π H. C. 5π H D. π H.
Câu 25: Đặt điện áp u = U√2 cos100πt (U có thể thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
π
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với u và
3
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 100√3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
không thay đổi thì đoạn mạch trên cần ghép thêm điện trở thuần có giá trị là
A. 73,2 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 26: Cho ba linh kiện: điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φu)
lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm RL và RC khi đó cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là
π 10π
i1 = 6cos(ωt + ) A và i2 = 6cos(ωt + ) A. Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối
7 21
F thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch chi C = C1 là i1
Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thoả mãn 4π2f2LC = 1. Nếu thay đổi giá
trị điện trở R thì
A. độ lệch pha giữa u và i thay đổi. B. công suất tiêu thụ điện trên mạch không đổi.
C. hệ số công suất của mạch thay đổi. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 29: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được
mắc nối tiếp với nhau. Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch thì ban đầu độ lệch pha giữa u và i
là 600 và công suất tiêu thụ của mạch là 50 W. Thay đổi điện dung C của tụ điện để u cùng pha với cường độ
dòng điện đề u cùng pja với cường độ dòng điện qua mạch thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 120 W.
Câu 30: Lần lượt đặt điện áp u = 100√2cos2πft V (f không đổi) vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở, cuộn cảm
thuận và tụ điện thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có cùng một giá trị hiện dụng là 2 A. Khi đặt điện áp
này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 150 W. B. 100√3 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 31: Đặt một điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L =
√3
H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đoạn mạch có cộng hưởng điện và công suất tiêu thụ là 400 W. Nếu cuộn cảm
π
bị nối tắt thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Giá trị R bằng
A. 100√2 Ω. B. 100 Ω. C. 200√3 Ω. D. 200√2 Ω.
Câu 32: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp. Khi nối tắt tụ điện C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng hai lần và dòng điện trong
hai trường hợp vuông pha. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
√3 √2 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 √5 √5
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với
tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ
dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch điện lúc đầu là
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. 3.
√10 √10 √3
Câu 34: Đặt điện áp ổn định vào đoạn mạch AB gồm AM chỉ chứa điện trở R1, MB chứa R2 và tụ điện C nối
π
tiếp. Điện áp trên AM và MB cùng giá trị hiệu dụng, nhưng lệch pha nhau 3 . Nếu mắc nối tiếp AB với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thì hệ số công suất của mạch là 1 và công suất tiêu thụ là 200 W. Khi chưa nối cuộn
dây thì công suất tiêu thụ mạch là
tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
π
dụng nhưng lệch pha nhau 3 , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB lúc này bằng 180 W. Giá trị của P1 là
A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W.
Câu 37 (QG-2019): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
0,3 10−4
là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung
π π
F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn
dây bằng
A. 0,752. B. 0,854. C. 0,496. D. 0,447.
Câu 38 (ĐH-2014): Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm đèn sợi đốt có ghi 220 - 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn
sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong
hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể
là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345 Ω. B. 484 Ω. C. 274 Ω. D. 475 Ω.
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, trong đó AM là cuộn dây không thuần cảm. Đặt điện
áp u =100√2 cos100πt V vào hai đầu AM thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng I1 = 2 A và lệch pha
π
với u góc 6 . Khi đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng I2 =
π
1 A, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau 2 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB
bằng
A. 75√3 W. B. 50√3 W. C. 50 W. D. 25√3 W.
Câu 40: Đặt điện áp u = 250√2 cos100πt V vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L thì dòng
π
điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng 5 A và lệch pha 3 so với u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để
tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì dòng điện qua mạch có
hợp trên bằng nhau và bằng 100 W. Nếu mắc X và Y nối tiếp rồi lại đặt và điện áp trên thì công suất tỏa nhiệt
trong trường hợp này là
A. 200 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 141 W.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ).
Khi K đóng thì UAM = 200 V, UMB = 150 V, Khi K ở thì UAK = 150 V, UNB = 20 V.
Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi K mở là
12 3 4 24
A. 13. B. 4. C. 5. D. 25.
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại
điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u =100√2cos2πft V với f
thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX =
200 V và UY = 100√3 V. Sau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc
có tần số có giá trị f0 là
1 √3
A. . B. 0,5. C. . D. 1.
√2 2
Câu 8:
P = U I cos φ= I2 Zcos 𝜑. ► C
Câu 11:
cos 300 ≈ 0,87. ► B
Câu 12:
𝜋 𝜋 𝜋 √3
cos φ = cos (φu - φi ) = cos (12 − (− 12)) = cos 6 = . ►B
2
Câu 15:
𝜋 𝜋 √3
φi = 𝜑𝑢𝐿 − = − → cos φ = cos (𝜑𝑤 − 𝜑𝑖 ) = . ►A
2 3 2
Câu 16:
U0 R
Z= = 50Ω → cos (𝜑u − 𝜑1 ) = 0,5 = → R = 25Ω. ► D
I0 Z
01. B 02. C 03. B 04. B 05. D 06. D 07. B 08. C 09. D 10. C
11. B 12. B 13. D 14. D 15. A 16. D 17. D 18. D 19. D 20. B
21. B 22. D 23. A 24. A 25. B 26. D 27. C 28. C 29. B 30. B
31. B 32. C 33. C 34. B 35. A 36. C 37. A
Câu 17:
R 1
cos φ = Z = ≈ 0,707. ► D
√2
Câu 18:
R R R
cos φ = Z = = √2R2 ≈ 0,707. ► D
√R2 +Z2L
Câu 19:
𝑈𝑅
cos φ = = 0,5. ► D
𝑈
Câu 20:
R 120𝜋rad
cos φ = 2
= 0,707 → ω = → f = 60 Hz. ► B
s
√R2 +(𝜔L− 1 )
𝜔C
Câu 22:
UR √3
U = √UR2 + Uc2 =200 V→ cos φ = = ►D
U 2
Câu 23:
U√3 UR √3
UC = 0,5U → UC = 0,5 √UR2 + UC2 → UR = UC √3 = 2
→ cos 𝜑 = U
= 2
⋅ ►A
Câu 24:
U
U = √UR2 + (UL − UC )2 = 50 V → cos φ= UB = 0,8. ► A.
Câu 26:
UR 12
U = √UR2 + (UL − UC )2 = 130 V → cos φ = = 13 , ► D
U
Câu 27:
• Đặt UR = 0,5UL = UC = 1→ UL = 2
UR √2
• U = √UR2 + (UL − UC )2 = √2 → cos 𝜑 = = . ►C
U 2
Câu 28:
• Đặt U = UC = 2UL = 2→UL=1.
UR √3
• U = √UR2 + (UL − UC )2 = 2 → UR = √3 → cos 𝜑 = = ►C
U 2
Câu 29:
𝑈𝑅𝐶
• Đặt 𝑈 = 𝑈𝐿 = = 1 → 𝑈𝑅𝐶 = √𝑈𝑅2 + 𝑈𝐶2 = √3 → 𝑈𝑅2 + 𝑈𝐶2 = 3 (*)
√3
Câu 30:
2√3 √3
• Đặt UR = 2UL = UC = 1 → UL = 0,5; UR = .
3 2
UR √3
• U = √UR2 + (UL − UC )2 = 1 → cos 𝜑 = = ►B
U 2
Câu 31:
L 1
• R2 = C = ZL ZC . Đặt R = 1 → ZL = Z ( ∗ )
C
1 1 1 (∗)
• URL′ = 2 URC ↔ ZRL = 2 ZRC ↔ √R2 + ZL2 = 2 √R2 + ZC2 ⟶ 4ZL4 + 3ZL2 − 1 = 0
1 √13 R 2
ZL = 2 → ZC = 2 → Z = → cos 𝜑 = = ►B
2 Z √13
Câu 32:
𝑈𝑅
• cos𝜑 = 0,6 = → 𝑈𝑅 = 60 V.
𝑈
U
• cos𝜑AN = 0,8 = U R → UAN = 75( V) = √UR2 + UL2 → UL = 45 V.
AN
𝜋 tan 𝜑 −tan 𝜑 𝜋 ZC 1 3
• 𝜑uAM − 𝜑u = → 1+tan AM = tan ↔ 1+Z = → ZL = √√3 ≈ 1,2.
6 𝜑 AM tan 𝜑 6 L (ZL −ZC ) √3
R
• cos 𝜑AM = ≈ 0,64
√R2 +Z2L
Câu 35:
𝜋
• u= uAM + uMB = 100√2cos (100𝜋t − 4 ) (V).
ZL √2
• tan (𝜑uAM − 𝜑i ) = = 1 → 𝜑i = 0 → cos 𝜑 = cos (𝜑u − 𝜑i ) = . ►A
R 2
Câu 36:
𝑈0𝑅
cos 𝜑 = 0,6 = → 𝑈0𝑅 = 72√2 V → 𝑈0𝐶 = 96√2 V.
𝑈0
u 2 u 2 uR =24√2
Ta có: (U R ) + (U C ) = 1 ⟶ |uC | = 128 V. ► C
0𝑅 0C
Câu 37:
√2 𝑈0𝑅
cos𝜑 = = → 𝑈0𝑅 = 80 V → 𝑈0𝐴𝑀 = 80 V.
2 𝑈0
u 2 u 2 uAM =48
Ta có: uR ⊥ uAM(LC) → (U R ) + (U AM ) = 1 ⟶ |uR | = 64 V.► A
0𝑅 0AM
2.2. Dạng 2: Hệ số công suất của mạch điện chứa cuộn dây không thuần cảm
01. C 02. 𝐁 03. B 04. D 05. B 06. B 07. C 08. 𝐃 09. C 10. C
Câu 1:
r
cos𝜑 = = 0,8 → ZL = 37,5Ω. .► C
√r2 +Z2L
Câu 2:
UDC 20
• Mắc vào nguồn một chiều: r = = Ω.
IDC 3
U 100 r
• Mắc vào nguồn xoay chiều: Zd = = Ω → cos 𝜑d = Z = 0,6. .► B
I 9 d
Câu 3:
• Sơ đồ mạch điện
• Vẽ giản đồ vectơ:
𝜋 √3
Ta thấy 𝜑 = → cos 𝜑 = . ►B
6 2
Câu 4:
Câu 5:
UL đặt Ur =1
tan (𝜑ud − 𝜑i ) = = √3 ⟶ UL = √3 → Ud = √Ur2 + UL2 = 2 → UC = 2√3
Ur
Ur
U = √Ur2 + (UL − UC )2 = 2 → cos 𝜑 = = 0,5 .► B
U
Câu 6:
𝑈r U
cos φ = 0,8 = → Ur = 96 V và cos φd = 0,6 = U r → Ud = 160 V. ► B
U d
Câu 7:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ vectơ:
̂ = 67,50 → φ = 22,50
Ud = UC → AM = MB → MAB
cos φ ≈ 0,924. ► C
Câu 8:
• Khi mắc vào acquy: Q = CE = 12C
• Khi mắc vào nguồn xoay chiều
Q=12C U0 =12√2
• Q√2 = CU0C ⟶ U0C = 12√2 ⟶ ZC = Z = √r 2 + (ZL − ZC )2
𝜋
𝜑𝑞 −qi =
𝜋 2 𝜋 ZL −ZC 1
• φu - φq = 3 ⟶ 𝜑u − 𝜑i = − 6 → tan 𝜑 = =−
r √3
2√3 √3 r √3
ZC = r và ZL = r → cos 𝜑d = Z = . ►D
3 3 d 2
Câu 9:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ véctơ: AM = MN = 13, AB = NB = 65.
Đặt ME = x → NE = √132 − x 2
2
AB2 = AE2 + BE2 → 652 = ( 13 + x )2 + (65 − √132 − x 2 )
AE 13+12 5
→ x=12→ cos φ = AB = = 13 ⋅ ► C
65
Câu 10:
2
Tương tự câu trên: 1752 = ( 25 + x )2 + (175 − √252 − x 2 ) → x = 24 V.
ME 24 AE 24+25 5 cos 𝜑d 24
cos φd = MN = 25 ; cos 𝜑 = AB = = 27 → = .►C
175 cos 𝜑 7
Câu 11:
Câu 12:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giàn đồ vectơ:
MH 5 4
Đătt MH = 1→ AH = 2 và MN = cos 𝜑 = 3 → NH = 3
d
̂ ≈56,310 và NAH
→ANH ̂ ≈ 33,690
̂ = 22,62 → cos φ ≈ 0,923. ► A
△AMB cân tại B→ φ = IAB
Câu 13:
Sơ đồ mạch điện:
Cách I (vẽ giản đồ vectơ):
• AN ⊥ MB và AN = MB.
• ΔAKN = ΔBKM (g⋅c.g) → MK = NK và BK = AK
√2
• ABK vuông cân tại K → AB = AK√2 → cos 𝜑 = . ►C
2
(∗) R+r 1
• ZL = 1⟶ (ZL − ZC )2 = 4 → cos 𝜑 = = .
√(R+r)2 +(ZL −ZC )2 √2
Câu 14:
L
R−𝑟−√
C
1
• Đặt R = r = 1 ⟶ ZC = Z
L
( ∗) 1
• URC = Ud √3 ⟷ R2 + ZC2 = 3r 2 + 3ZL2 ⟶ = 2 + 3ZL2 → 3ZL4 + 2ZL2 – 1 = 0
Z2L
1 1 R+r √3
ZL2 = 3 → ZL = → ZC = √3 → cos 𝜑 = = ⋅► A
√3 √(R+r)2 +(Z L −ZC )2 2
Câu 15:
Không mất tính tổng quát, giả sử đoạn mạch X có tính cảm kháng.
Vẽ giản đồ vectơ. Ta có:
U2 +U2R0 −U2X
cosφ = = 0,86875. ► A
2U⋅UR0
Câu 16:
Câu 17:
Vẽ giản đồ vectơ. Ta có:
2 𝜋
ZX =√Z 2 + ZMM − 2ZZAM cos = 100
6
𝜋 √3
• ΔABM vuông tại M→ α = 6 ⟶ cos 𝜑x = . ►A
2
Câu 18:
• U0X = U0 ↔ ZX = Z và 4LC𝜔2 = 3 ↔ 4ZL = 3ZC.
• Đặt ZL = 3→ ZC = 4. Ta có giản đồ vectơ
• AMNB là hình thang cân →HB = 3,5 và NH = 0,5
• Do AN ⊥ MB→ ΔMHB vuông cân tại H → MH = 3,5
0,5 1
• tan α = 3,5 = 7 ⟶ cos α ≈ 0,99. ► B
Câu 1:
P = I2 r = 5 W. ► D
Câu 2:
P = UI cos φ = 50√3 W.► C
Câu 3:
𝜋
u = 120 cos (100𝜋t − ) (V) → P = UI cos φ = 120 W. ► B
6
Câu 4:
P = UIcosφ → U = 100 V → U0 = 100√2 V. ► D
Câu 5:
u = 200 cos(𝜔𝑡) (V)
Đọc đồ thị, ta có { { 𝜋 ⟶ P = UI cos φ = 50 (W). ► B
i = 2 cos (𝜔t + 3 ) (A)
Câu 6:
Câu 7:
U2R
UR = √U 2 − UL2 = 40( V) → P = = 160 W. ► D
R
Câu 8:
A = Pt = 0,75 (kW). 6 (h) = 4,5 kWh. ► A
Câu 9:
U
Z = 200Ω → I = Z = 1,1 A → P = I2 R = 121 W → A = Pt = 0,242kWh. ► B
Câu 10:
U2 R rad
P= 1 2
→ ω = 120π ( ). ►D
R2 +(𝜔L− ) s
𝜔C
Câu 11:
(Ucos 𝜑)2 1 1
P= → cos 𝜑 = 1 → cộng hương: L = = H. ► C
R 𝜔2C 5𝜋
Câu 12:
P = I2 R → R = 120Ω → UR = 120 V → UC = 90 V → ZC = 90Ω → C = 17,68 μF. ► A
Câu 13:
U2 R
P = R2+(Z 2
→ R = 40Ω. ► A
L −ZC )
Câu 14:
U2 R
P = R2+(Z 2
→R = 45 Ω hoặc 80 Ω. ► C
L −ZC )
Câu 15:
(Ucos 𝜑)2
P= = 72 W. ► A
R
Câu 17:
𝜋 U2
φi = 𝜑𝑢1 − 2 = 0 = φa → mạch có cộng hưởng điện → P = = 200 W. ► C
R
Câu 18:
𝜋 U2
φi = 𝜑uc + 2 = 0 = φu → có cộng hưởng điện, do đó P = = 400 W. ► B
R
Câu 19:
U2
UL = UC = UR → ZL = ZC = R = 100Ω, có cộng hưởng điện → P = =100 W. ► A
R
Câu 20:
zC −20
• UL = UC = 0,5UR → ZL = ZC = 0,5R ⟶ R = 40Ω
U2
• Đoạn mạch có cộng hưởng điện nên P = = 360 W. ► B
R
Câu 21:
cosφ = 1 → có cộng hưởn điện: ZL = ZC = 50Ω
Câu 22:
U2R
U = √UR2 + UC2 →UR = 30 V → P = = 60 W. ► A
R
Câu 23:
U2R
U = √UR2 + UL2 → UR = 40 V → P = = 160 W. ► D
R
Câu 24:
U2 r 0,3
P = r2 +Z2 → ZL = 30Ω ⟶ L = H. ► A
L 𝜋
Câu 25:
Z = √r 2 + ZL2 = 20Ω → I = 5 A → P = I2 r = 300 W→ Q = Pt = 300.60 = 18 kJ. ► C
Câu 26:
UR 1 𝜋
Đèn sáng bình thường khi UR = 110 V→cos φ = = 2 → 𝜑 = 3.►A
U
Câu 27:
(Ucos 𝜑)2 𝜋
•P= → cos φ = 1: có cộng hưởng điện → ZL = ZC = 60Ω và φu = φi =
R 6
𝜋 𝜋
𝜑uc = 𝜑i − 2 = − 3 𝜋
•{ ZC ⟶ uC = 120√2cos (100𝜋t − 3 ) (V). ► D
U0C = U0 = 120√2 V
Z
Câu 28:
(Ucos 𝜑)2 𝜋
•P= → cos φ = 1: có cộng hường điện →ZL = ZC = 50Ω và φu = φi =
R 3
𝜋 5𝜋
𝜑𝑢𝐿 = 𝜑𝑖 + 2 = 6 5𝜋
•{ 𝑍𝐿 ⟶ uL = 250cos (100𝜋𝑡 + 6 ) (V) ⋅ ► D
𝑈0 L = 𝑍 𝑈0 = 250 V
Câu 29:
U2 (R+r)
P = I2 ( R + r) = (R+r)2 +Z2 = 70 W. ► B
L
Câu 30:
U2 (R+r)
• Công suất toàn mạch: P = I2 (R + r) = (R+r)2 +(Z 2
= 80 W.
L −ZC )
U2 R
• Công suất trên R: P = I2 R = (R+r)2 +(Z 2 = 30 W. ► B
L −ZC )
Câu 31:
U=√(𝑈R + 𝑈𝑟 )2 + 𝑈L2 = 50√3𝑉 và 𝑈4 = √𝑈𝑟2 + 𝑈𝐿2 = 50 V
U 1
I= R =
R 2
⇔ (50 + Ur )2-U𝑟2 = 5000 → Ur = 25 V ⟶ r = 50Ω → P = I2( R + r ) = 37,5 W. ► D
Câu 32:
→P = UI cos φ = 607,5 W. ► C
Câu 33:
𝑈C ZC 3 ZC
= → = → ZC = 60Ω hoặc 120Ω.
U Z √5 √402 +(40−Zc )2
UC
I= = 2√2 A hoặc √2→ P = I2 R = 320 W hoặc 80 W. ► B
Zc
Câu 34:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ vectơ:
̂ = UR = √3 → EAM
cosEAM ̂ = 300
U 2 AM
2
̂ = 600 mà AM = MB ⟶cộng hưởng r = R = 25Ω → P = U = 800 W. ► D
EMB R+r
Câu 35:
• Sơ đồ mạch điện:
• Vẽ giản đồ vectơ:
̂ = ZC =
• tanEAM
1
̂ = 30∘
→ EAM
R √3 𝜋
̂ = .
} ⟶ 𝜑 = IAB
UMB √3 6
̂ =
• sinBAM = 2 ̂ = 60∘
→ BAM
UAB
2 2 2 UAM UAM
AM ⊥ MB→UAB = UAM + UMB →UAM = 100 (V)→ I = = = 1A
ZAM
√R2 +Z2C
Câu 37:
𝜋 𝜋
Đọc đồ thị: uAN = 100cos (𝜔t − 6 ) V và uNB = 100cos (𝜔t − 2 )V
𝜋
uAB = uAN + uNB = 100√3cos (100𝜋t − 3 )(V)→ P = UI cos φ = 212,13 W. ► A
Câu 38:
𝑈 𝜋 𝜋
• I = 𝑍 𝐶 =1,2 A và 𝜑𝑖 = 𝜑𝑢𝑐 + 2 = 3 .
𝐶
𝜋
• u = ud + uC = 120√2cos (100𝜋t + 6 ) (V)
Câu 40:
1 1 1 U2R
• = U2 + U2 → UR = 60 V→ R = 30√2Ω → P = = 60√2 W.
U2R AN MB R
2
• UL = √UAN − UR2 = 80 V → ZL = 40√2Ω. ► A
Câu 41:
𝜋
ũMM 60√2∠−
•ĩ= = 30√3−30i6 = √2 ∠ 0→ i = √2 cos ωt (A).
Z̃AM
𝜋
• uAB = uAM + uMB = 120√2cos (𝜔𝑡 + 6 )(V).
Câu 43:
10 5
• Z = 20√13Ω, ZAN = 40√5Ω, ZMB = 20√5Ω → U0AN = U0 và U0MB = U0
√65 √65
u 2 u 2
• tan 𝜑𝐴𝑁 tan 𝜑MB = −1 → uAN và uMB vuông pha → (U AN ) + (U MB ) =1
0AN 0MB
5
• U0 = 20√65 V → U = 10√130 V → I = √2 A → P = I2 R = 100 W. ► B
Câu 44:
• Tại thời điểm t: u = 400 V = U0 → Φa = 0
𝜋
1
Φu′ = Φa + 𝜔Δt = 𝜋
4
• Tại thời điểm t+400 s: { 𝜋 ⟶ 𝜑 = Φu′ − Φ1′ = − 4
i = 0 ↓→ Φi′ = 2
Vậy công suất đoạn mạch MB: PAB = PAM + PMB → PMB = UI cos φ - I2 R = 120 W. ► C
Câu 46:
√3
u=110√6 V= U0 𝜋 𝜋
2
Tại thời điểm t: p = ui = 0 → i = 0 → Φi = 2 + k𝜋; Φu = ± 6 + kπ
Câu 47:
U0 𝜋
• Tại thời điểm t: u = → Φu = ± 3 + 2kπ
2
1
• Tại thời điểm t + 400 s:
𝜋 𝜋 7𝜋 𝜋
• Φ𝑢′ = Φ𝑢 + 𝜔Δ𝑡 = ± 3 + 4 + 2k𝜋 = + 2k𝜋 hoạc − 12 + 2kπ
12
UOL 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋
• uL = → Φu′ L = ± 4 + 2k𝜋 → Φi′ = ± 4 − 2 + 2k𝜋 = − 4 + 2k𝜋 hoạc − +2kπ
√2 4
𝜋 𝜋 𝜋
Mà độ lệch pha |𝜑| < → Φ𝑢′ = − 12 + 2k𝜋 và Φ𝑖′ = − 4 +2kπ
2
𝜋
u nhanh pha 6 so với i. ► A
Câu 48:
• p = UI cos φ + UIcos(2𝜔𝑡 + 𝜑) → 𝑝∗ = 𝑝 − 𝑈𝐼 𝑐𝑜𝑠𝜑 = 𝑈𝐼cos (2ωt + φ) biến thiên điều hòa.
ℙ0 ℙ0
Câu 49:
2
𝑃0 −6 𝑃0 −15 cos 2𝑎=2 cos 𝑎−1
• cos α = ; cos 2𝛼 = → 𝑃0 = 8(*)
𝑃0 𝑃0
() 3
• pmax = P0 cos 𝜑 + P0 = 14 ⟶ cos 𝜑 = 4. ► D
Câu 50:
2
𝑃0 −3 𝑃0 −10 cos 2𝑎=2 cos 𝑎−1
• cos α = ; cos 2𝛼 = → P0 = 9 (*)
𝑃0 𝑃0
(∙) 2
• pmin = P0 cos φ - P0 = -7⟶ cos 𝜑 = 9. ► A
2.4. Dạng 4: Công suất - Hệ số công suất của mạch điện có sự thay đổi
01. C 02. B 03. C 04. A 05. A 06. A 07. A 08. A 09. A 10. A
11. D 12. C 13. A 14. B 15. B 16. C 17. C 18. B 19. C 20. C
21. D 22. B 23. A 24. B 25. C 26. B 27. A 28. D 29. A 30. D
31. B 32. D 33. B 34. C 35. C 36. C 37. D 38. C 39. B 40. D
41. B 42. D 43. C
Câu 1:
R
cos φ = 2
không phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng đặt vào. ► C
√R2 +(𝜔L− 1 )
𝜔C
Câu 4:
1 √3 1
• Khi f = f1: ZL.1 = 2πf1L = 6Ω và ZC l =2𝜋f = 8Ω → f1 = ⋅ 2𝜋√LC
1 C 2
1
• Khi f = f2: hệ số công suất bằng 1 (cộng hường điện) →f2 = 2𝜋√LC
2
• f2 = f . ►A
√3 1
Câu 5:
U
cos 𝜑1 = UR1 cos 𝜑1 3
{ UR ⟶ cos 𝜑2 = 4 .► A
cos 𝜑2 = U
Câu 6:
ZCl +ZC2 1
P1 = P2 → Z1 = Z2 → ZL - ZCl = ZC2 - ZL → ZL = = 300Ω → L = 3𝜋 H. ► A
2
Câu 7:
ZL 10−4
Z1 = Z2 → √R2 + (ZL − ZC )2 = √R2 + ZC2 → ZC = =100Ω → C = F. ► A
2 𝜋
Câu 8:
U
√R2 + (ZL − ZCl )2 = √R2 + (ZL − ZC2 )2 = = 20√2Ω
I
ZC1 +ZC2
⇔ZL = = 80Ω và R = 20Ω → P = I2 R = 500 W. ► A
2
Câu 9:
(Ucos 𝜑)2 (0,4U)2 (Ucos 𝜑2 )2
P= → P1 = = 160 W và P2 = = 360 W→ cos p2 = 0,6. ► A
R R R
Câu 10:
• Khi f1 = 60 Hz: cos φ1 = 1 (cộng hưởng điện) → ZLl = ZCl (đặt) = 1
R
• Khi f2 = 2f1: ZL2 = 2; ZC2 = 0,5 → cos φ2 = 0,707 = → R = 1,5
√R2 +1,52
2 1,5
• Khi f3 = 1,5f1: ZL3 = 1,5; ZC3 = 3 → cos 𝜑3 = ≈ 0,874.► A
√1,52 +(5/6)2
Câu 11:
1 1 cos 𝜑2 =√2 cos 𝜑I 2 2
Đặt R = 1→ cos φ1 = , cos 𝜑2 = 2 + 2ZC2 = 1 + 9ZC2
f =3𝑓1 →ZCl =3ZC2
√1+Z2Cl √1+Z2C2 2
1 3 √7 √14
ZC2 = và ZCl = ⟶ cos 𝜑1 = và cos 𝜑2 = ⋅ ►D
√7 √7 4 4
Câu 12:
P=(Ucos 𝜑)2
Đặt R = 1 → P1 = (Ucos 𝜑1 )2 = 10 W và P2 = (Ucos 𝜑2 )2 = 20 W.
3
cos 𝜑3 =
ZCl √2 √11
Khi f = f3 = 3f1 → ZC3 = = → P3 = (Ucos 𝜑3 )2 ≈ 24,(54)W. ► C
3 3
Câu 13:
R R 1 1 𝜔2 >𝜔1 1 1
cos φ = Z = Z →Z1 = Z2 → |𝜔1 L − 𝜔 C| = |𝜔2 L − 𝜔 C| → 𝜔2 L − 𝜔 =𝜔 −ω1L
1 2 1 2 2C 1C
L
1 𝜔2 =9𝜔1 1 R2 = =ZL1 .zCl
ω1ω2=LC →
C
𝜔12 = 9LC → 9ZL1 = ZC1 → R = 3ZLl
R 3
Vậy cosφ = = ⋅►A
√R2 +(ZL1 −ZCl )2 √73
Câu 14:
1 L
𝜔1 𝜔2 = 1 4R2 = =ZL,1 .ZCl
LC C
ω2 = 4ω1→ 𝜔12 = → 4ZL1 = ZC1 → R = ZLl
4LC
R 1 1
cos φ = = = .►B
√R2 +(ZL1 −ZCl )2 √1+(1−4)2 √10
Câu 15:
U2 R
• Đặt điện áp u1 = U0 cos 50πt: P1 = R2 +Z2 = 49 W (1)
L
4U2 R
• Đặt điện áp u2 = 2U0 cos 200πt: P2 = R2 +16Z2 =16 W.
L
9U2 R
• Đặt điện áp u3 = 3U0 cos 100πt: P3 = R2+4Z2 (3)
L
(1)+(2) (1)+(3)
⇔ ⟶ ZL = R√3 ⟶ P3 ≈ 135,7 W. ► B.
Câu 16:
1
UC2 = Uc1; UR2 =2URl 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2
U= √URl + UCl = √UR2 + UC2 → URl + UCl = 4URl + 4 UCl
1 UR2 2URl 2
UCl = 2UR1 → cos φ1 = → cos 𝜑2 = = = 2cos 𝜑1 = .►C
√5 U U √5
Câu 17:
1 1 1 𝜔2 =3𝜔1
• I1 = I2 → |𝜔1 L − 𝜔 C| = |𝜔2 L − 𝜔 C| → 𝜔1 𝜔2 = LC ⟶ 3ZL1 = ZCl
1 2
U 2
• Z1 = √R2 + (ZL1 − ZCl )2 = = 200 → R2 + 4ZLl = 2002
I
1 ZL1 −ZCl −2ZLL 1
• tan φ1 = - = = → R = 2√3ZL1 → ZL1 = 50Ω → L = 2𝜋 H. ► C
√3 R R
Câu 18:
• Khi nối tắt C: UR = Ud → R = Zd → √r 2 + ZL2 = 60Ω → r 2 + ZL2 = 3600
U = UR√3 → Z = √3R → (R + r)2 + ZL2 = 3R2 → (60 + r)2 + ZL2 = 10800
r = 30Ω và ZL = 30√3Ω
U2 (R+r)
• Khi chưa nối tắt: P = (R+r)2 +(Z 2
= 250 W→ ZC = ZL= 30√3Ω. ► B
L −ZC )
Câu 19:
U.200 (∗)
• ZC = 200Ω: UC = √R2 = 100√2 V → 2U 2 = R2 + 1002 ⟶ R = 100Ω. ► C
+1002
Câu 20:
(Ucos 𝜑)2 𝜑il +𝜑i2
•P= như nhau → | φ1 | = | φ2 | → φi1 - φu = φu - φi2 → φu =
R 2
|𝜑𝑖1 −𝜑𝑖2 | 𝜋 (Ucos 𝜑1 )2
• | φ1 | = | φ 2 | = = →P= = 54 W.► C
2 6 R
Câu 21:
𝜑𝑖1 −𝜑𝑖2 𝜋 (Ucos 𝜑)2
φ= = →P= = 25√3 W. ► D
2 6 R
Câu 22:
ZL1 +ZL2
• P1 = P2⟶ ZC = =200√3Ω.
2
L2 >L1 𝜋 ZL2 −ZC
• tan φ1 = -tan φ2 ⟶ 𝜑2 = → tan 𝜑2 = = √3 → R = 100Ω. ► B
3 R
Câu 23:
𝑍𝐿 −𝑍𝐶
• Khi K mở: tan φ = = -1 (*)
𝑅
Câu 24:
U R
• Nếu mắc ampe kế: I= =1 A và cos φ = = 0,8→ U = 1,25R.
√R2 +Z2C √R2 +Z2C
UZL R 1000
• Nếu mắc vôn kế: UL = = 200 V và cos φ = Z = 0,6 → UZL = R
Z 3
800 8
⇔ ZL= Ω ⟶ L = 3𝜋 H. ► B
3
Câu 25:
(Ucos 𝜑)2 𝜋
• Khi U = 100 V thì P = =50 W và φ= 3
R
• R = 50Ω, ZL - ZC = 50√3Ω và I = 1A
U 𝑍= √(R+R0 )2 +(ZL −ZC )2
• Khi U=100√3 để I = 1 A thì Z = = 100√3 → R0 = 100Ω. ► C
I
Câu 26:
𝜑i1 +𝜑i2 13𝜋
• ZRL = ZRC → ZL = ZC và φu = =
2 42
R √3
• cos (φu - φi1 ) = Z = → ZRL = 20√3Ω → U = I1 𝑍RL = 60√6 V
RL 2
U2
• Khi mắc RLC nối tiếp, mạch có cộng hường điện →P = = 720 W. ► B
R
Câu 27:
ZCl +ZC2
• Tổng trở trong 2 trường hợp như nhau →ZL= = 80Ω.
2
Câu 28:
• 4π2 f2 LC = 1 ↔ ZL = ZC→ mạch đang có công hưởng điện, do đó:
• φu - φi = 0 (không đổi khi R thay đổi)
U2
• Công suất P = (thay đổi khi R thay đồi)
R
Câu 30:
• Khi má́ c từng linh kiện vào nguồn: R = ZL = ZC = 50Ω
U2
• Mạch RLC nối tiếp cộng hường điện: PCH = = 200 W. ► D
R
Câu 31:
U2
• Ban đầu, mạch có cộng hương → ZL = ZC = 100√3Ω và PCH = = 400 W (*)
R
(Ucos 𝜑)2
• Khi nối tát L, mạch còn RC nối tiếp: P = = 100 W.
R
(∗) 1 R
⟶ cos𝜑 = 2 = → R = 100Ω. ► B
√R2 +Z2c
Câu 32:
Khi nối tắt C mạch còn RL, do đó u nhanh pha hơn i2.
• Cách 1:
Vẽ giản đồ chung ⃗U
⃗ cho cả hai trường hợp →AI1 ⊥ AI2
U 1 2
UR2 = 2UR1 → UR2 = 2UL2 → tan φ2 = U L2 = 2 → cos 𝜑2 =
R2 √5
• Cách 2: Đặt U = 1
2
√1−𝑈𝑅1 2
√1−𝑈R2
𝑈𝐿𝐶1 𝑈𝐿2 𝑈𝑘2 =2U𝑅𝑖 1
tan | φ1 | tan | φ2 | = ⋅ = ⋅ =1 𝑈Rl =
𝑈𝑅1 𝑈𝑅2 𝑈𝑅1 𝑈𝑅2 ⟶ √5
URl 1 UR2 2
→cos φ1 = = ; cos 𝜑2 = = 2cos 𝜑1 = ⋅► D
U √5 U √5
Câu 33:
1
• Khi nối tắt tụ, vôn kế đo được U( đặt =1)→ khi chura nối tắt tụ, vôn kế đo Ud1 = 3.
Câu 34:
• Ban đầu: UAM = UMB → ZAM = ZMB → 𝑅12 = 𝑅22 + 𝑍𝐶2 ( ∗ )
ZC ( 𝑛)
uAM cùng pha với i→ tan (𝜑uMB − 𝜑𝑖 ) = − R = −√3 → Zc = √3R 2 ⟶R1 = 2R2
2
ZC 1 √3 (Ucos 𝜑)2 3 U2
tan φ = - R =− → cos 𝜑 = →P= =4⋅R (∗∗)
1 +R2 √3 2 R1 +R2 1 +R2
U2 (∗∗ )
• Mắc thêm L: cos φ = 1→ PCH = R = 200 W⟶ P = 150 W. ► C
1 +R2
Câu 35:
1 U2
• Ban đầu f = 2𝜋√LC: cộng hưởng điện →P1 = R (*)
1 +R2
Khi nối tắt cuộn cảm, MB còn R2→ cường độ dòng điện đồng pha với uMB
𝑍
→ tan (𝜑𝑢ℎ𝑀 − 𝜑𝑖 ) = − 𝑅𝐶 = −√3 → 𝑍𝐶 = √3𝑅1 ; 𝑈𝐴𝑀 = 𝑈𝑀𝐵 → 𝑅12 + 𝑍𝐶2 = 𝑅22 →R2 = 2R1
1
Câu 36:
U2
• Ban đầu: cos φ = 1→ P1 = R = 120 W (*)
1 +R2
• Khi nối tắt tụ điện, AM còn R1 → cường độ dòng điện củng pha với uAM
Z
→tan(𝜑𝑢MB − 𝜑i ) = RL = √3 → ZL = √3R 2 ; UAM = UMB → R22 + ZL2 = R21 →R1 = 2R2
2
Câu 37:
𝑟 2 +𝑍 2 𝑟 2 +𝑍 2 𝑟 2 +𝑍𝐿2
Ud = U√(40+𝑟)2𝐿+𝑍 2 = 𝑈√𝑟 2+(30+𝑍
𝐿
2
= 𝑈√𝑟 2+(𝑍 2
𝐿 𝐿) 𝐿 −100)
𝑟
ZL= 35Ω và r = 17,5Ω ⟶ cos φd = ≈ 0,447. ► D
√𝑟 2 +𝑍𝐿2
Câu 38:
U2
• Điện trở đèn: R= P dm = 484Ω.
dm
Pdm 5 5
• Ban đầu: I = = ( A) ⟶ U = √4842 + (ZL − ZC )2 ( ∗ )
Udm 11 11
U2 R (∗)
• Nối tắt tụ: P = R2 +Z2 = 50 ⟶ ZL2 − 4ZC ZL + 2𝑍C2 + 4842 = 0
L
̂ = AM = ZAM = 3 → MAB
→ cos MAB ̂ ≈ 53,130
AB Z 5 AB
Câu 42:
R U 2 2 4
• Khi K đóng: Z = UAM = 3 ; U = √UAM + UMB = 250 V.
C MB
2 2
• Khi K mở: UAN + UNB = U2⟶ uAN ⊥ uNB
4 3 24
φ = tan−1 − tan−1 = 16, 26∘ ⟶ cos 𝜑 = 25, ► D
3 4
Câu 43:
• Dễ thấy Ux2 = UY2 + U2→ u ⊥ uY
• f tăng công suất tăng → hệ số công suất tăng →Z giảm
→ tại f = f0 mạch có tính dung kháng → ta vẽ được giản đồ thỏa mãn.
→X chứa C còn Y chứa cuộn dây không thuần cảm.
(Ucos 𝜑)2 U2
→R = ZL = ZC→P = = 2R = 100 W
R
Câu 1:
P 88
Php = P - Pi = 22 W ⟶ P i = 22 = 4. ► D
hp
Câu 2:
Pi = PH = 2400 W⟶ A = Pi t = 4,32.106 J. ► B
Câu 3:
Php =11W Pi
P = UI cos φ = 88 W→ Pi = P - Php = 77 W⟶ H = = 87,5%. ► B
P
Câu 4:
Pi
P = UI cos φ = 37,4 W; Php = I2 r = 6,4 W ⟶ Pi = 31 W ⟶ H = = 83%. ► C
P
Câu 5:
P = UI cos φ = Pi + Php = 187 W ⟶ I = 1A → I0 = √2 A ► C
Câu 6:
UI cos φ = Pi + Php ↔ 220 I = 321 + 4I2 → I = 1,5 A hoặc I = 53,5 A.
Pi
• Nếu I = 1,5A → H = ≈ 97%.
P
Pi
• Nếu I = 53,5 A → H = ≈ 3% < 70% nên loại ► A
P
Câu 7:
• PQ = UQ Icos φ ⟶ I = 0,5A.
• U2 = UR2 + UQ2 + 2UR UQ cos φ
UR2 +352UR – 96000 = 0→ UR = 180,337 V
UR
Vậy R = ≈ 361Ω. ► B
I
Câu 8:
160
• Khi R = 100Ω: UR = IR = 50 V; 80 W = UQ Icos φ → cos φ = UQ
U2 = UR2 + UDM
2
+ 2UR UĐM cos 𝜑 → 2202 = UR2 +1102 + 2⋅UR⋅110.0,9253
UR = 114,23 V → R= 116,3Ω→ tăng 16,3Ω so với lúc trước. ► C
Câu 9:
I2 R
• Lúc sau: P = UI2 = 1−H
2
.
2
I1 = 2I2 → H2 = 90%. ► D
(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2
Dấu “=” xảy ra khi R = ↔ 𝑅 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | (đặt = R0).
𝑅
U2 U2
Vậy ứng với R = R0 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | thì công suất tiêu thụ đạt cực đại Pmax = 2|Z = 2R
L −ZC | 0
𝜋 𝜋
▪ u nhanh pha 4 so với i. ▪ u trễ pha 4 so với i.
. Vấn đề 2: Khi R = R1 và R = R2 thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất P.
𝑈 2 𝑅1 𝑈 2 𝑅2
P1 = P2 = P → 𝑅2+(𝑍 2
= 𝑅2+(𝑍 2
→ R1R2 = (ZL - ZC)2.
1 𝐿 −𝑍𝐶 ) 2 𝐿 −𝑍𝐶 )
Do đó:
𝑍𝐿 −𝑍𝐶 𝑍𝐿 −𝑍𝐶 π
▪ . = 1 → tanφ1.tanφ2 = 1 → φ1 + φ2 = ± 2 ; với φ1 và φ2 là độ lệch pha giữa điện áp giữa hai
𝑅1 𝑅2
đầu đoạn mạch với dòng điện chạy trong mạch ứng với khi R = R1 và R = R2. Dấu “+” nếu ZL > ZC, dấu “-”
nếu ZL < ZC.
* Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên đoạn mạch vào biến trở R
Tóm lại:
𝑈2 𝑈2
* Khi R = R0 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | thì công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại Pmax = 2|𝑍 |
= 2𝑅 .
𝐿 −𝑍𝐶 0
𝑈2
𝑃 = 𝑅 +𝑅
* Khi R = R1 và R = R2 công suất tiêu thụ của mạch cùng giá trị P thì { 1 2
(𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 = 𝑅1 𝑅2
U2 U2 U2
R0 = √R1 R 2 = |ZL − ZC | và Pmax = 2|Z |
= 2R =
L −ZC 0 2√R1 R2
Các ví dụ mẫu
π
Ví dụ 1: Đặt một điện áp u = 200√2cos(10πt + ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
6
1,4 10−4
có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Với giá trị của biến trở là R = R0 thì
𝜋 π
công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại Pmax. Xác định:
a) Giá trị R0 và Pmax?
b) Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi R = R0?
Hướng dẫn giải
𝑈2
a) R = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | = 40 (Ω) và Pmax = 2|𝑍 = 500 (W).
𝐿 −𝑍𝐶 |
Ví dụ 2: Đặt điện áp u = U√2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến
trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 16 Ω và R2 = 64 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng
80 W. Xác định:
a) Giá trị U?
b) Cảm kháng của cuộn cảm?
Câu 2: Đặt một điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1,4 10−4
L= H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để công TT suất tỏa nhiệt trên biến
π π
F mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải thay đổi đến giá trị là
A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 4: Đặt điện áp u = U√2cos2πft (với U và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở,
cuộn cảm thuần và tụ điện. Điều chỉnh biến trở tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Công suất tiêu thụ cực đại khi đó là
U2 U2 U2 2U2
A. R . B. . C. 2R . D. .
0 √2R0 0 R0
Câu 5: Đặt điện áp u = 100sin100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm π H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại Pmax. Giá trị
Pmax là
A. 12,5 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 100 W
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R, cuộn cảm tuần và tụ điện mắc nói tiếp. Điều chỉnh biến trở tới giá trị R0 = 200 Ω thì công suất tiêu thụ
điện năng của mạch lớn nhất và có giá trị bằng 50 W. Giá trị U là
A. 100 V. B. 50 V. C. 50√2 V. D. 100√2 V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
1
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công
suất tiêu thụ cực đại trên R là 200 W. Điện dung C của tụ điện có giá trị
Câu 8 (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos2πft (với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở,
cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh biến trở đến giá trị
60 Ω thì mạch tiêu thụ công suất cực đại, khi đó tổng trở của mạch là
A. 30√2 Ω. B. 120 Ω. C. 60 Ω. D. 60√2 Ω.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos2πft (với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở,
cuộn cảm thuần và tụ điện. Điều chỉnh biến trở có giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
U 2U0 𝑈 𝑈02
A. 2R0 . B. . C. 𝑅0 F. D. .
0 R0 0 √2𝑅0
Câu 11 (CĐ-2010): Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
1
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm π H. Điều chinh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại,
khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
√2
A. 1 A. B. 1 A. C. √2 A. D. A.
2
Câu 12 (ĐH-2007): Đặt điện áp u = U0sinωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
(cuộn cảm thuần). Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đồi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
1
A. 0,5. B. 0,85. C. . D. 1 .
√2
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện.
Biết mạch có tính dung kháng. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch
𝜋 𝜋
A. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện.
𝜋 𝜋
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
2 4
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn càm thuần L
π
mắc nối tiếp. Điểu chình biến trở R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha 4 so với cường độ dòng điện, khi
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng khồng đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R0 để công suất tỏa nhiệt
trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V, cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Giá trị R0 và L lần lượt là
1 1
A. R 0 = 20(Ω) và L = 5𝜋 H. B. R 0 = 20(Ω) và L = 10𝜋 (H).
1 1
C. R 0 = 10(Ω) và L = 5𝜋 H. D. R 0 = 40(Ω) và L = 10𝜋 H.
Câu 17: Đặt điện áp u = 200√2cos100𝜋tV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với hộp X
(chứa cuộn cảm thuần hoặc tụ điện). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại thì dòng điện trong
mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dung là √2 A. Xác định cấu tạo hộp X và giá trị đặc
trưng của phần tử trong X?
A. X chứa tu điện có điện dung 52,4 μF. B. X chứa cuộn cảm thuần có độ tự càm 0,36 H.
C. X chứa tụ điện có điện dung 31,8 μF. D. X chứa cuộn cảm thuần có độ tự càm 0,54 H.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trờ R, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết mạch có dung kháng gấp hai lần cảm kháng. Điều chỉnh R để công suất tỏa
nhiệt trên R đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 200 V. B. 220 V. C. 220√2 V. D. 110 V.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trờ R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Điều chình R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cục đại. Khi điều chinh R = 2R0 thì hệ số
công suất của mạch bằng
√2 √3 2 1
A. . B. . C. . D. 2
3 2 √5
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Điều chinh R = R0 thì công suất tóa nhię̂t trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chinh R =
2R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 60 W. B. 64 W. C. 40√2 W. D. 60√2 W.
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Điều chinh R ta thấy khi R = 20 Ω thì mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là 100 W. Khi R = 15 Ω thì
công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 120 W. B. 144 W. C. 96 W. D. 192 W.
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Tích R1 R2 bằng
A. 2.104 (Ω2). B. 102 (Ω2). C. 2.102 (Ω2). D. 104 (Ω2).
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và giá trị hiệu dụng U khổng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện có điện dung C nối tiếp với biến trở R. Ứng với hai giá trị của biến trở R là R1 và R2 thì công suất tiêu
thụ trong đoạn mạch như nhau. Giá trị C là
1 2πf √R1 R2 1
A. 2πfR . B. C. . D.
1 R2 √R1 R2 2πf 2πf√R1 R2
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ứng với hai giá trị của biến trờ R1 và R2 mà R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng
A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.
Câu 26 (CĐ-2010): Đặt điện áp u = U√2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch
đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100√2 V.
Câu 27: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R mắc
nối tiếp. Ứng với hai giá trị R1 = 30 Ω và R2 = 120 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như
nhau. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đạii thì biến trở phải điều chỉnh tới giá trị là
A. 24 Ω. B. 90 Ω. C. 150 Ω. D. 60 Ω.
Câu 28: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R mắc
nối tiếp. Ứng với hai giá trị R1 và R2 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng nhau. Công suất
cực đại đoạn mạch tiêu thụ khi điện trở của biến trở thay đổi là
𝑈2 U2 2𝑈 2 2U2 (R1 +R2 )
A. 2√𝑅 B. R C. 𝑅 D.
1 𝑅2 1 +R2 1 +𝑅2 4R1 R2
Câu 29: Đặt điện áp u = 60√2cos 100𝜋tV vào hai đầu đoan mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở
R mắc nối tiếp. Ứng với hai giá trị R1 = 9 Ω và R2 = 16 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ của mạch như
nhau. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại là Pmax. Giá trị R0 và Pmax là
A. 12 Ω và 150 W. B. 12 Ω và 100 W. C. 10 Ω và 150 W. D. 10 Ω và 100 W.
Câu 31: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R mắc
nối tiếp. Ứng với hai giá trị của biến trở R là 45 Ω và 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau.
Hệ số công suất của mạch khi R = 45 Ω là
A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,75.
Câu 32: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở R mắc
nối tiếp. Ứng với hai giá trị R1 và R2 của biến trở thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Hệ số
công suất của đoạn mạch khi R = R1 là 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch khi R = R2 là
A. 0,25. B. 0,34. C. 0,5. D. 0,66.
Câu 33: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và biến trở R mắc nối tiếp.
Ứng với hai giá trị R = R1 hoặc R = R2 của biến trở thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau. Biết R2 = 3R1.
Khi R = R1, điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch
π π
A. trễ pha 3 so với dòng điện trong mạch. B. trễ pha 6 so với dòng điện trong mạch.
π π
C. nhanh pha 3 so với dòng điện trong mạch. D. nhanh pha 6 so với dòng điện trong mạch.
Câu 34 (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 thì điện áp hai đầu mạch lệch pha lần lượt là φ1 và φ2 so với
π
cường độ dòng điện qua mạch. Biết φ1 + φ2 = 2 . Cuộn cảm có độ tự cảm là
R1 +R2 R1 R2 √R1 R2 |R1 −R2 |
A. . B. . C. . D.
2πf 2πf 2πf 2πf
1
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = π H và một tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = 150√2cos100πt V. Khi R = R1 = 90 Ω thì độ lệch pha giữa cường
độ dòng điện và điện áp u có độ lớn là φ2. Khi R = R2 = 160 Ω thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và
π
điện áp u có độ lớn là φ2. Biết φ1 + φ2 = 2 . Giá trị C là
1 1 1 1
A. 24π mF. B. 12π mF. C. 2π mF. D. 22π mF.
Câu 37: Đặt điện áp xay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở và tụ điện mắc
nối tiếp. Khi R = R1 = 270 Ω và R = R2 = 480 Ω: độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường
tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch
tương ứng là φ1 và φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng
A. 120 W. B. 240 W. C. 60√3 W. D. 120√3 W.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ mạch điện theo độ lệch pha φ giữa điện áp u so với dòng điện qua mạch.
Hiệu số φ2 - φ1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,21 rad. B. 1,57 rad. C. 0,85 rad. D. 0,93 rad.
Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu một mạch điện
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ mạch điện theo độ lệch pha φ giữa điện áp u so
với dòng điện trong mạch. Hiệu số φ2 – φ1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17 rad. B. 1,23 rad. C. 2,17 rad. D. 2,23 rad.
Câu 41: Đặt điện áp u = 200√2cosωt V vào hai đầu một mạch điện gồm biến trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của công suất tiêu thụ đoạn mạch theo giá trị của biến biến trở R. Giá trị x, y, z lần
lượt là
A. 400; 500;40. B. 400; 400; 50. C. 500; 40; 50. D. 50; 400; 400.
Câu 42: Đặt điện áp u = 200√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nổi tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Giá trị x gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 170. B. 180.
C. 190. D. 200.
Câu 43: Đặt điện áp u = 100√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu
thụ trên đoạn mạch theo giá trị của biến trở R. Giá trị R1 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25 Ω. B. 10 Ω.
C. 20 Ω. D. 12Ω.
nhất là U2 = 3U1 khi R = 0. Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm
L là
10 0,4 0,8 1
A. H. B. H. C. H. D. H.
3𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn
10−3
cảm thuần L, điện trở thuần R thay đổi được, và tụ điện có điện dung C = F. Gọi M là điểm nối giữa L và
4𝜋
R, N là điểm nối giữa R và C. Thay đổi R thì thấy UMB luôn không đổi và khi R = R0 thì độ lệch pha giữa uAB
và uAN đạt cực đại. Giá trị của R bằng
(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2
Dấu bằng xảy ra khi R + r = ↔ 𝑅 = |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | − 𝑟
𝑅+𝑟
U2
▪ Trường hợp |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | − 𝑟 > 0: Khi R = Rm = |ZL − ZC | − r thì Pmax = 2|Z
L −ZC |
U2 𝑟
▪ Trường hợp |𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | − 𝑟 < 0: Khi R = 0 thì Pmax = r2 +(Z 2
L −ZC )
. Vấn đề 2: R = R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt cực đại PRmax
𝑈2𝑅 𝑈2
PR = I2R = (𝑅+𝑟)2+(𝑍 )2
= 2
𝐿 −𝑍𝐶 (𝑍 −𝑍 )
2𝑟+𝑅+ 𝐿 𝐶
𝑅
𝑈2 𝑈2
Áp dụng BĐT Cô-si được PR ≤ = ––
2 2𝑟+2√𝑟 2 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )2
𝑟2 +(𝑍𝐿 −𝑍𝐶 )
2𝑟+2√𝑅.
𝑅
𝑈2
Vậy khi R = R0 = √𝑟 2 + (𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 )2 thì PRmax = 2(𝑟+𝑅 ).
0
thụ trên R đạt giá trị lớn nhất PRmax. Giá trị PRmax là
A. 125 W. B. 145 W. C. 135 W. D. 120 W.
Câu 5: Cho mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở 120 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
u = 200√2cos100πt V. Điều chỉnh biến trở R thì công suất tiêu thụ trên R lớn nhất bằng 62,5 W. Cuộn dây có
độ tự cảm là
1 6 8 1
A. 5π H. B. 5π H. C. 5π H. D. 4π H.
Câu 6: Đoạn mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn dây D có điện trở r. Đặt vào hai đầu mạch AB điện
áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi). Khi biến trở có giá trị Rm thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại
Pm và mạch có hệ số công suất cosφ, tổng trở Z. Hệ thức liên hệ đúng là
U20 √2 1
A. Pm = 2(R . B. cosφ = . C. Rm = r + |ωL − ωC| D. Z = √2𝑅𝑚 (𝑅𝑚 + 𝑟)
m +r) 2
Câu 7: Cho mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây D có điện trở 30 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 50√3 Ω và
80√3 Ω. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất, khi đó hệ số công suất của mạch là
√2 √3 2 1
A. . B. . C. D. 2
3 2 √5
Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây
có điện trở r và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất, khi có điện áp hiệu
2
dụng giữa hai đầu biến trở là UR = 3 U. Hệ số công suất của mạch lúc này là
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở
10 Ω và tụ điện. Biết mạch có dung kháng 100 Ω và cảm kháng ZL < 100 Ω. Khi R = 30 Ω thì công suất trên
mạch cực đại, khi R = R0 thì công suất trên R cực đại. Giá trị ZL và R0 lần lượt là
A. ZL = 60 Ω và R0 = 41,2 Ω. B. ZL = 60 Ω và R0 = 60 Ω.
C. ZL = 40 Ω và R0 = 60 Ω. D. ZL = 60 Ω và R0 = 56,6 Ω.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện.
Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực đại; khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên R cực đại. Biết
|𝑍𝐿 − 𝑍𝐶 | = 2r. Mối liên hệ giữa R1 và R2 là
A. R2 = 2R1. B. R1 = 2R2. C. R2 = √5R1. D. R1 = √5R2
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C, cuộn dây có
điện trở r thì thấy cả kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 20 Ω và 10 Ω. Điều chỉnh R để công suất trên
toàn mạch cực đại; từ giá trị R này để công suất trên biến trở đạt cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng
thêm 10 Ω nữa. Giá trị r bằng
A. 2,5 Ω. B. 10 Ω. C. 5 Ω. D. 7,5 Ω.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm tụ điện C, cuộn dây D và biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: khi R = R 1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của
biến trở có giá trị lớn thật là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P 0. Giá
trị của R2 bằng
A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω.
Câu 23: Cho đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây là 10 Ω. Ứng với hai giá trị của biến trở là R1 = 3 Ω và R2
= 18 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất thì phải
điều chỉnh R đến giá trị
A. 9 Ω. B. 8 Ω. C. 12 Ω. D. 15 Ω.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch như
hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều
bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2
𝜋
là φ2, trong đó |𝜑1 − 𝜑2 | = 6 . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì
2𝑃
công suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng , công suất trên cả mạch cực đại
3
2𝑃
bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là
√3
√3 1 3 1
A. . B. 2. C. 2√13. D. .
2 √13
Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc
ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp ban đầu ứng với đường
(1) và trong trường hợp lúc sau đoạn mạch AB nối tắt cuộn dây ứng với đường (2)
như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở là
A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 50 Ω. D. 90 Ω.
Câu 26 (QG-2016): Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C.
Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị
trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong
trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với
đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω. D. 90 Ω.
Câu 27: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn cảm
thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB.
01. D 02. B 03. D 04. C 05. B 06. D 07. D 08. A 09. D 10. A
11. A 12. C 13. D 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. C 20. B
21. C 22. C 23. D 24. D 25. B 26. B 27. D 28. A 29. A 30. A
31. A 32. D 33. C 34. C 35. C 36. D 37. D 38. C 39. C 40. A
41. A 42. C 43. C 44. A 45. C 46. C 47. C 48. B 49. C
Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp ban đầu ứng với
đường (1) và trong trường hợp lúc sau đoạn mạch AB mắc thêm điện trở 1 nối tiếp với R ứng với đường (2)
như hình vẽ. Tổng (X + Y) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 250. B. 300. C. 350. D. 400.
III: Đáp án + Hướng giải
I. Mạch điện chứa cuộn cảm thuần
Câu 2:
R = | ZL - ZC | = 40Ω. ► B
Câu 3:
R = ZC = 100Ω. ► D
Câu 5:
𝑈2 𝑈2 (50√2)2
Pmax = 2𝑅 = 2𝑍 = = 25 W. ► B.
0 𝐿 2.100
Câu 6:
𝑈2
Pmax = 2𝑅 → U = √2𝑅0 𝑃max = 100√2 V,► D
0
Câu 8:
R0 = ZL → UR = UL⋅ ► A
Câu 9:
R0 = | ZL - ZC | → Z = R0 √2 = 60√2 Ω. ► D
Câu 11:
U
Z = R0 √2 = ZL √2 = 100√2Ω → I = = 1 A. ► A
Z
Câu 12:
R0 R0 1
cos φ = =R = ,. ► C
Z 0 √2 √2
Câu 15:
U2 U2 U0
• Pmax = 2R → R 0 = 2P = 25Ω → Z = R0√2 = 25√2Ω → I0 = = 2√2 A.
0 max Z
1 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
• Do ω > nên mạch có tính cảm kháng → φa - φi = 4 → 𝜑i = 3 − 4 = 12 . ► B
√LC
Câu 16:
UL 1
• ZL = = 20Ω → L = 5𝜋(H)
I
• R0 = ZL = 20 Ω. ► C
Câu 17:
• i nhanh pha hon u→ hộp X chúa tụ điện.
U
•Z= = 100√2Ω, mà Z = ZC √2 → ZC =100Ω → C ≈ 31,83 μF. ► C
I
Câu 18:
U
• U = 220 V → | UL – UC | = = 110√2 V(*)
√2
[0)
• ZC = 2ZL→ UC = 2UL ⟶UC = 220√2 V.► C
Câu 19:
• Khi R = R0: R0 = | ZL - ZC |
R 2R0 2
• Khi R = 2R0: cos φ = Z = = ⋅►C
√4R20 +R20 √5
Câu 20:
U2
• Khi R = R0: R0 = | ZL - ZC | và Pmax = 2R = 80 W.
0
U2 R U2 .2R 2U2
• Khi R = 2R0: P = R2+(Z 2
= 4R2 +R02 = 5R = 64 W. ► B
L −ZC ) 0 0 0
Câu 22:
U2 U2
• Khi R = 100Ω: R0 = | ZL - ZC | = 100Ω và Pmax = 2R = 200 = 100 W → U = 100√2 V
0
U2 R (100√2)2 R
• Để P = R2+(Z 2
= 80 W → = 80→ R = 200Ω hoặc 50Ω.► C
L −ZC ) R2 +1002
Câu 25:
U2
P=R =100 W. ► B
1 +R2
Câu 26:
U2
P=R → U = √P(R1 + R 2 ) =200V. ► B
1 +R2
Câu 27:
R20 = R1 R 2 → R 0 = √R1 R 2 = 60Ω. ► D
Câu 28:
U2 R20 =R1 ,R2 U2
Pmax = 2R → Pmax = ,►A
0 2√R1 R2
Câu 29:
U2
R0 = √R1 R 2 = 12Ω và Pmax = = 150 W. ► A
2√R1 R2
Câu 30:
R2 =8R1
R1.R2 = ZC2 → ZC = √R1 R 2 → ZC = 2R1√2
R1 1 R2 8R1 2√2
cos φ1 = = 3 và cos 𝜑2 = = = .►A
3
√R21 +Z2c √R22 +Z2C √64R21 +8R21
Câu 31:
R1 3
|ZL - ZC| = √R1 R 2 = 60Ω → cos φ1 = = 5. ► A
√R21 +(ZL −ZC )2
Câu 32:
𝜋 cosφ1 =0,75
φ1 + φ2 = 2 ⟶ cos 2 𝜑1 + cos2 𝜑2 = 1 → cos φ2 ≈ 0,66. ► D
Câu 33:
R2 =3R1 Z 𝜋
ZL = √R1 R 2 → ZL = R1 √3 → tan 𝜑1 = RL = √3 → 𝜑1 = 𝜑u − 𝜑i1 = 3 ⋅ ► C
1
Câu 34:
• R1 R2 = ZC2 = 1002
ZC =100Ω( không đổi ) P=I21 R1 =I22 R2
• UC1 = 2UC2→ I1 = 2I2 → R2 = 4R1
• R1 = 50Ω và R2 = 200Ω. ► C
Câu 35:
𝜋 √R1 R2
φ1 + φ2 = 2 → cùng công suất tiêu thụ và R1 R2 = ZL2 = (2𝜋fL)2 → L = .►C
2𝜋f
Câu 36:
Câu 37:
𝜋 U2
φ1 + φ2 = 2 → mạch tiêu thụ cùng công suất P = R = 30 W, ► D
1 +R2
Câu 38:
𝜋 𝜑1 =2𝜑2 𝜋 𝜋
• Công suất tiêu thụ trên mạch như nhau nên φ1 + φ2 = 2 → 𝜑1 = 3 ; 𝜑2 = 6
𝑍L −ZC ZL −ZC 1
• tan φ1 = = √3 → R1 = 20√3Ω và tan 𝜑2 = = → R1 = 60√3Ω
R1 R2 √3
U2
•P=R = 60√3 (W)⋅ ► C
1 +R2
Câu 39:
(Ucos 𝜑)2 (Ucos 𝜑)2 tan 𝜑 U2 sin 2𝜑
• Ta có P = = = 2(Z
R ZL −ZC L −ZC )
2 2
• P1 = P2 = 3 Pmax⟶ sin 2φ= 3 → φ = φ1 ≈ 0,36; φ = φ2 ≈ 1,21→ φ2 - φ1 ≈ 0,84. ► C
Câu 40:
1 1 𝜋
• P = 2 Pmax ⟶ sin 2𝜑 = 2 → 𝜑1 = 12.
1 1
• P = 4 Pmax ⟶ sin 2𝜑 = 4 → φ2 = 1,44
• φ2 - φ1 ≈ 1,18. ► A
Câu 41:
U2 U2
x=R = 400 W, z = R0 =√R1 R 2 = 40Ω → y = Pmax = 2R = 500 W. ► A
1 +R2 0
Câu 42:
Từ đồ thị ta có:
U2 2002
•x+y= = = 200Ω
P 200
U2
• z = R0 = 2P = 50Ω → xy = R20 = 2500(Ω2 )
max
• 𝑥 ≈ 186,6Ω và y ≈ 13,4Ω. ► C
Câu 43:
U2 1002 U2
R1 + R2 = = 200/3 = 150Ω và R0 = √R1 R 2 = 2P = 50Ω
P max
R1 ≈ 19,1Ω; R2 ≈ 130,9 Ω. ► C
Câu 44:
• Dựa vào đồ thị Py:
𝑈2 𝑈2
𝑃𝑌max = 2𝑅 ↔ 100 = 2.200→ U = 200 V
0𝑌
Câu 45:
• Dựa vào đồ thị P1:
U2 U2 U2
• P1max = 2R1 ↔ 125 = 2R1 = 2√20x
1
01 01
U2
1
100 = 20+x → U12 = 100 ( 20 + x )
100(20+x)
125= →x=5 hoạc x=80
2√20x
Câu 46:
R
• L = L0: UAM = U ∉ R ↔ ZL0 = ZC.
√R2 +(ZL0 −ZC )2
R2 +Z2C
L = L0 + 0,4 H: UAN = U√R2+(Z 2
∉ R ↔ 2ZC = ZL→ ZC = ZLO = 40Ω ► C
L −ZC )
Câu 47:
R2 +Z2L
• URL = U√R2+(Z 2
= 200( V) ∉ R ↔ ZL2 = ( ZL - ZC )2 → ZC = 2ZL (*)
L −ZC )
∞
• Khi R = 80Ω: UC = 240 V⟶UL = 120 V
Mà URL = √UR2 + UL2 = 200 → UR = 160 V. ► C
Câu 48:
R2 +Z2L L UZ
• C = C1: UAM = U√R2+(Z 2 có UAM−m𝑖𝑛 = 100−Z = U1 và ZL < 50Ω
L −100) L
R2 +Z2L UZ
• C = C2: UAM = U√R2+(Z 2
có UAM−max = 60−ZL = U2 và ZL > 30Ω
L −60) L
0,4
• U2 = 3U1 ⟶ ZL = 40Ω ⟶ L = H. ► B
𝜋
Câu 49:
R2 +Z2C
• UMB = U√R2 +(Z 2
∉ R ↔ ZL = 2ZC = 80Ω.
L −ZC )
ZL ZL −ZC
− 40 1
• tan (𝜑uAN − 𝜑uAB ) = tan (𝜑AN − 𝜑AB ) = R R
ZL ZL −ZC = 1600 ≤2
1+ ⋅ R+
R R R
Câu 5:
𝑈2 2002 8
PRmax = ↔ 62,5 = →ZL = 160Ω→ L = 5𝜋 H. ► C
2𝑟+2√𝑟 2 +𝑍𝐿2 2.120+2√1202 +𝑍𝐿2
Câu 7:
0 R +r √3
R0 = √r 2 + (ZL − ZC )2 = 60Ω → cos φ =√ 2R = . ►B
0 2
Câu 8:
2 2 0 R +r 3
UR = 3 U→ R0 = 3 √2R 0 (R 0 + r) → cos 𝜑 = √ 2R = 4. ► A
0
Câu 9:
0 𝑅 +1 4 25
Đặt r = 1→ cos φ =√ 2𝑅 = 5 Ω → R0 = .
0 7
24
Mà R0 = √r 2 + ZL2 → ZL = ,►B
7
Câu 10:
R0 = √r 2 + ZL2 = 80Ω (*)→ Z = √2R 0 (R 0 + r) = √160(80 + r)
Câu 11:
Từ đồ thị, ta thấy khi R = 30Ω thì PRnax nên 30 = R0 = √r 2 + (ZL − Zc )2Ω
0 R +r
cos φ =√ 2R = 0,8→ r = 0,28 R0 = 8,4Ω. ► C
0
Câu 13:
Rm = | ZL – ZC | - r = 2Ω. ► C
Câu 14:
U2
Rm = ZL – r = 9Ω và Pmax = 2(R = 5W. ► A
m +r)
Câu 15:
U 2 Rm
Rm = | ZL - ZC | - r = 80Ω → PR = I2 Rm = (R 2 +(Z −Z )2
= 115,2 W. ► A
m +r) L C
Câu 17:
𝑟 1 1 𝑍 +𝑟 √3
cos φd = 𝑍 ≤ 2 ⟶ 𝑑
< cos 𝜑 = √ 2𝑍 ≤ → 0,71 < cos φ ≤ 0,87. ► C
𝑑 √2 𝑑 2
Câu 19:
Rm = | ZL - Zc | - r = 30 → ZL = 60Ω và R0 = √r 2 + (ZL − ZC )2 = 10√17 Ω. ► A
Câu 20:
Đặt r = 1→ | ZL - ZC | = 2 → R2 = √r 2 + (ZL − Zc )2 = √5 và R1 = | ZL - ZC | - r = 1. ► C
Câu 21:
Rm = | ZL - ZC | - r = 10 - r và R0 = √r 2 + (ZL − Zc )2 = √r 2 + 102 .
Bài cho R0 = Rm + 10Ω→√r 2 + 102 = 20 – r → r = 7,5Ω. ► D
Câu 22:
U2 U2 R1 =√𝑟 2 +(ZL −Zc )2 =76
P0 = 2r+2R ; 2P0 = 2|Z |
→ | ZL - ZC | = 60,8Ω ; r = 45,6Ω
1 L −Zc
R2 = | ZL - Zc | - r = 15,2Ω. ► D
Câu 23:
(R1 + r)(R2 + r) = ZL2 → ( 3 + r ) ( 18 + r ) = 102→ r = 2Ω→ Rm = ZL – r = 8Ω. ► B
Câu 24:
• Khi K đóng: mạch chứa R nt C.
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
φ1 + φ2 = -2 , không mất tính tổng quát coi φ1 - φ2 = → 𝜑1 = − 6 và 𝜑2 = − 3
6
ZC U2 √3U2
→R1 = ZC√3 và R 2 = →P=R = (1)
√3 1 +R2 4ZC
U2 2P U2 2P
• Khi K mở: mạch đầy đủ. Pmax = 2|Z = (2) và PRmax = = (3)
L −ZC | √3 2r+2√r2 +(ZL −ZC )2 3
(1)+(2)
⟶ ZL = 2 r 1
• Đặt ZC = 1, ta có {(2)+(3) 1
→ cos 𝜑d = = .►D
√r2 +Z2L √13
⟶ r=
√3
Câu 25:
• Khi nối tắt cuộn dây: mạch chứa R nt C.
U2 R 10U2 U2
• R=10Ω thì a = R2+Z2 = 102 +302 = 100(1)
C
U2
Pamax = 5a = 2Z ; ZC = R0 > 20Ω
C
20U2
Tại giá trị R = 20Ω: Pd = 202 +Z 2
= 3a(*)
C
Zc = 60Ω.
U2 (R+r) U2 (R+r)
Khi K mở, mạch đầy đủ và Pm = (R+r)2 +(Z 2 = (R+r)2+Z2
L −Zc ) c
U2 ⋅r r U2 .20
20 r = 180Ω
Từ (*) và (**) → r2 +Z2 = 202+Z2 ↔ r2 +602 = 202+602 → [
C C r = 20Ω
Chú ý rằng r > | ZL - ZC | = 60Ω. ► A
Câu 27:
• Ban đầu mạch chứa RLC nối tiếp:
U2 ⋅0,25r
• Ứng vơi R = 0,25 r thì P = (0,25r)2+(Z 2
= 120 W (1)
L −ZC )
U2
• X=2|Z
L −Zc |
1,25rU2
• Ứng với R = 0,25 r thì P=(1,25r)2+(Z 2
= 120 W (2)
L −Zc )
√5 960
• Từ (1) và (2), rút ra: | ZL - ZC | = r→ X = 72√5 W và Y = W
4 7
Vậy X + Y ≈ 298,14 W. ► B
(𝑈𝑐𝑜𝑠𝜑)2
+P= = PCHcos2φ = PCHsin2φRC.
𝑅
. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cùng bằng UL.
𝑈 1 2 1 𝑈 2
UL = → (𝑅 2 + 𝑍𝐶2 ) (𝑍 ) − 2𝑍𝐶 (𝑍 ) + 1 − (𝑈 ) = 0 (*)
2 𝐿 𝐿 𝐿
√(𝑅 2 +𝑍𝐶2 )( 1 ) −2𝑍𝐶 ( 1 )+1
𝑍𝐿 𝑍𝐿
. Giá trị ZL cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L. đạt cực đại URLmax.
R2 +Z2L U U
URL = U√R2+(Z 2
= =
L −ZC ) Z2 −2Z Z √y
√1+ C 2 C2 L
ZL +R
𝑍𝐶 +√𝑍𝐶2 +4𝑅2
𝑥= 2
y’ = 0 ↔ x2 – ZCx – R2 = 0 ↔
𝑍𝐶 −√𝑍𝐶2 +4𝑅2
[𝑥 = 2
<0
1.2. Mạch nối tiếp RLC (cuộn cảm thuần) có C thay đổi
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Khi C thay đổi, có các vấn đề đáng chú ý
như sau:
. Khi C = C0 (ZC = ZC0) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax.
+ P = PCH.cos φ = PCHsin2φRL.
2
. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện càng bằng UC.
𝑈 1 2 1 𝑈 2
UC = → (𝑅 2 + 𝑍𝐿2 ) (𝑍 ) − 2𝑍𝐿 (𝑍 ) + 1 − (𝑈 ) = 0 (*)
2 𝐶 𝐶 𝐶
√(𝑅 2 +𝑍𝐿2 )( 1 ) −2𝑍𝐿 ( 1 )+1
𝑍𝐶 𝑍𝐶
1 1 𝑈𝐶2 −𝑈 2 1 𝐿 𝐶 2𝑍 𝑈 2
▪ Z .Z = → ZC1 + ZC2 = 𝑈 2 −𝑈 2.
C1 C2 𝑈𝐶2 R2 +𝑍𝐿2 𝐶
. Giá trị ZC cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại URCmax.
Tương tự như trường hợp mạch RLC có L thay đổi ở phần trên. Ta có:
√R2 +Z2C
R2 +Z2C R2 +Z2C
A. ZL = . B. ZL = R + ZC. C. ZL = . D. ZL = .
ZC ZC R
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
10−3
gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi
5𝜋
được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì L phải thay đổi tới giá trị là
1 2 1 1
A. H. B. π H. C. 2π H. D. π H.
√2π
2.10−4
Câu 3: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50√3 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm
𝜋
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
𝜋
100√2 cos (100𝜋𝑡 + 6 ) V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Các giá trị đó là
5 1
A. L0 = H; ULmax = 447,2 V. B. L0 = H; ULmax = 447,2 V.
2𝜋 4𝜋
5 50
C. L0 = H; ULmax = 632,5 V. D. L0 = H; ULmax = 447,2 V.A
2𝜋 𝜋
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện C. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại là ULmax, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện lần lượt là UR và UC.
Hệ thức đúng là
2
A. ULmax = U 2 − UR2 − UC2 2
B. ULmax = U 2 + UR2 + UC2
U2 1
2
C. ULmax = 2
D. ULmax = U 2 + 2 (UR2 + UC2 ).
√U2R +U2L
Câu 6 (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất, khi đó công suất tiêu thụ của mạch là
100
A. 100 W. B. W. C. 50√3 W. D. 200 W.
√3
π
Câu 9: Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt + 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =
2.10−4
50√3 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để
𝜋
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị lớn nhất, khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy
qua đoạn mạch là
π √2 π
A. i = √2cos(100πt − 6 ) A. B. i = cos(100πt − 6 ) A.
3
√6 π √6 π
C. i = cos(100πt − 6 ) A. D. i = cos(100πt − 6 ) A.
3 2
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 > 120 V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại và bằng 100 V. Cố định giá trị độ tự cảm L0 của cuộn cảm. Ở thời điểm t0, u = 50√3 V và điện áp tức
R
thời giữa hai đầu cuộn cảm là uL = 50 (√3 – 1) V. Gọi ZC là dung kháng của tụ điện thì tỉ số Z bằng
C
1 1
A. √3. B. . C. √2. D. .
√2 √3
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm thay đổi được. Ban đầu, điều chỉnh độ tự cảm ở giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá
3𝐿0
trị cực đại là 50√2 V. Sau đó, điều chỉnh độ tự cảm tới giá trị thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
5
𝜋
so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị U0 là
4
Câu 15: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại là Pmax.
Giá trị Pmax được xác định bởi biểu thức
U2 U2 2U2 U
A. Pmax = . B. Pmax = 2R. C. Pmax = . D. Pmax = R2.
R R
Câu 16: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếc gối điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi dung kháng của tụ điện là ZC. Thay đổi L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở đạt giả trị cực đại URmax. Giá trị URmax là
UR UZC UR
A. . B. . C. . D. U.
ZC R
√𝑅 2 +𝑍𝐶2
Câu 17: Đặt điện áp u = U√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax. Giá trị UCmax được xác định bởi biểu thức
UR UZC UR
A. . B. . C. . D. U.
ZC R
√𝑅 2 +𝑍𝐶2
π
Câu 18: Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt + 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R
2.10−4
= 50√3 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
𝜋
thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất khi L
thay đổi là
200
A. 100 V. B. V.
√3
100
C. 100√3 V. D. V.
√3
π
Câu 19: Đặt điện áp u = 120cos(100t + 2 ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60 Ω, tụ
điện có điện dung C = 125 μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L0 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
Câu 21: Đặt điện áp u = 120√2sin100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự
10−4
cảm L thay đổi được, tụ điện có C = F, điện trở vôn kế vô cùng lớn, Điều chỉnh
𝜋
Câu 23: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
gấp đôi điện áp hiệu dụng trên điện trở R khi đó. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt
cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V.
Câu 24: Đặt điện áp u = 125√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng Z L và tổng
trở Z theo độ tự cảm L. Khi độ tự cảm bằng L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = √2cos(100πt - 0,64) A. B. i = √2cos(100πt + 0,64) A.
C. i = 2√2cos(100πt – 0,64) A. D. i = 2√2cos(100πt + 0,64) A.
Câu 25: Mặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, tụ
U
điện và điện trở đạt giá trị cực đại lần lượt là ULmax, UCmax và URmax. Biết ULmax = 2UCmax. Tỉ số U Lmax bằng
Rmax
√3 2 1
A. . B. . C. 2. D. .
2 √3 √3
Câu 26: Đặt điện áp u = 150√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở,
cuộn cảm và tụ điện đạt giá trị cực đại lần lượt là U1, U2 và U3. Biết U1 và U2 chênh nhau 3 lần. Giá trị U3 là
A. 200 V. B. 200√3 V. C. 340 V. D. 300√2 V.
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R và cuộn cảm đạt cực đại, khi đó cảm kháng của mạch là
A. 160 Ω. B. 140 Ω. C. 120 Ω. D. 200 Ω.
π
Câu 28: Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt + 6 ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R =
10−3
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = F. Khi L thay đổi, điện áp
12𝜋
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L đạt cực đại là
A. 100 V. B. 120 V. C. 160 V. D. 200 V.
Câu 29: Đặt điện áp u = 100√6cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn
10−4
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = F. Khi L thay đổi, điện áp hiệu dụng
𝜋
giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L đạt cực đại bằng 300 V. Giá trị của điện trở R là
A. 50√2 Ω. B. 50√3 Ω. C. 100√3 Ω. D. 50 Ω.
π
Câu 30: Đặt điện áp u = 180cos(100πt + 3 ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R =
10−3
30√3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = F. Điều chỉnh L để
6𝜋
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R và cuộc cảm đạt cực đại, khi đó biểu thức cường
độ dòng điện qua mạch là
3√2 π 3√2 π
A. i = cos(100πt + 6 ) A. B. i = cos(100πt − 6 ) A.
2 2
π π
A. i = 3cos(100πt − ) A. D. i = 3cos(100πt + ) A.
6 6
Câu 31: Đặt điện áp u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R = 40
10−3
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = F. Khi L = L1 thì điện áp
6𝜋
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa
R và L cực đại, khi L = L3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Khi L = L1 + L2 + L3 thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 W. B. 15 W. C. 17 W. D. 19 W.
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm tụ điện
C, điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là
điểm nối giữa C và R. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB (UMB) và hệ số công suất của
đoạn mạch AB (cosφ) theo cảm kháng ZL. Khi ZL = 73,5 Ω thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,70 V. B. 0,75 V. C. 0,80 V. D. 0,85 V.
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở R
10−4
= 50 Ω; đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
2𝜋
Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. AM chứa điện trở R; MB chứa
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay
2
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi. Khi L = L1 = 5𝜋 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch MB đạt cực tiểu, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 240 W và cường độ dòng điện hiệu dụng
chạy qua mạch là √6 A. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 450. B. 530. C. 730. D. 370
Câu 35: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
nhau. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây là đúng?
L1 +L2 2 1 1 2 1 1
A. L0 = . B. L = L + L . C. L = L + L D. L0 = L1 = L2.
2 0 1 2 0 1 2
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
1
gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với các giá trị L1 = 2𝜋 H, L2
1 2√2
= 𝜋 H và L3 = H của L thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lần lượt là uL1 = U1√2cos(ωt + φ1), uL2
𝜋
với cường độ dòng điện trong đoạn mạch góc 0,5α. Tỉ số giữa điện trở và dung kháng của đoạn mạch là
1 2
A. √3. B. . C. √2. D. .
√3 √3
Câu 40: Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U, ω dương và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax và hệ số công suất của đoạn mạch là k. Khi L = L1 và L = L2 thì
điện áp hiệu dung giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị UL và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là k1
𝑛𝑈𝐿
và k2 yới k1 + k2 = 𝑈 . Giá trị của k tính theo n là
𝐿𝑚𝑎𝑥
𝑛 𝑛
A. . B. 𝑛√2. C. 2. D. n.
√2
Câu 41: Đặt điện áp u = a√2cosωt V (ω là hằng số dương và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R = a (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được
và tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện (UC), giữa hai đầu cuộn cảm (UL) và công suất tiêu thụ
của đoạn mạch (P) theo cảm kháng ZL. Giá trị của a là
A. 30. B. 40. C. 50. D. 60.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong
đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ∆L = L2 - L1 theo
R. Giá trị của C là
A. 0,4 μF. B. 0,8 μF. C. 0,5 μF. D. 0,2 μF.
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào
hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
AM không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L2 thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tích L1.L2 theo R. Giá trị của C là
25 100 50 100
A. μF. B. μF. C. μF. D. μF.
𝜋 𝜋 𝜋 3𝜋
Câu 44: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 2R2 = 200√3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, khi đó giá trị của độ
tự cảm lúc đó là
2 3 4 1
A. L = π H. B. L = π H. C. L = π H. D. L = π H.
Câu 2: Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu tụ điện khi
thay đổi điện dung C là
U√R2 +(ωL)2 U√R2 +(ωL)2 U√R2 +(ωL)2 U√R2 +(ωL)2
A. UCmax = . B. UCmax = . C. UCmax = . D. UCmax = .
2R ωL R√2 R
Câu 3: Đặt điện áp u = 100√2sin100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm
√3
thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
𝜋
Câu 4 (CĐ-2013): Đặt điện áp u = 220√6cosωt V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu
tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V.
Câu 5 (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt (U không đổi, tính bằng s) vào hai đầu đoạn
1
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay
5𝜋
đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đại giá trị cực đại. Giá
trị cực đại đó bằng U√3. Điện trở R bằng
A. 10 Ω. B. 20√2 Ω. C. 10√2 Ω. D. 20 Ω.
π
Câu 6 (QG-2017): Đặt điện áp u = 80√2cos(100πt − 4 ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
20√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π π
A. i = 2cos(100πt + 6 ) A. B. i = 2√2cos(100πt + 6 ) A.
π π
C. i = 2√2cos(100πt − 12) A. D. i = 2cos(100πt − 12) A.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√10cos100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r = 40
Ω và độ tự cảm L = 0,8 H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện
Câu 9: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu
mạch là 75√6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là 50√6 V. Giá trị U bằng
A. 75√6 V. B. 75√3 V. C. 150 V. D. 150√2 V.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C
thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt
cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên
giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là
202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện
để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
𝜋
cảm bằng 16 V, đồng thời u trễ pha 3 so với dòng điện trong mạch. Giá trị UCmax bằng
A. 64 V. B. 48 V. C. 40 V. D. 50 V.
Câu 12 (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
10−4 10−4
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá
4𝜋 2𝜋
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
2.10−4
điện trở thuần R cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = (F) và C = C2
𝜋
2.10−4
= (F) thì công suất của mạch bằng nhau. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị điện dung
3𝜋
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay
đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax. Biểu thức xác định ULmax là
U√R2 +(ωL)2 U√R2 +(ωL)2 UωL
A. ULmax = . B. ULmax = U. C. ULmax = . D. ULmax = .
R ωL R
Câu 16 (CĐ-2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có
1
hệ số tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
𝜋
200√2sin100πt V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100√2 V. C. 50√2 V. D. 50 V.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại là URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi
biểu thức
U√R2 +(ωL)2 UR UωL
A. URmax = . B. URmax = U. C. URmax = ωL. D. URmax = .
R R
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm tuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C
= C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức
U2 U2 U2 R U2 ωL
A. Pmax = . B. Pmax = 2R. C. Pmax = R2 +(ωL)2. D. Pmax = .
R R2
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện là 100√2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 150 Ω. B. 120 Ω. C. 100 Ω. D. 160 Ω.
Câu 20: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50√3 Ω,
1
cuộn cảm thuần L = 2𝜋 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
C1 +C2
đầu cuộn cảm lớn nhất, khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn nhất. Khi C = thì công
2
điều chỉnh là
80 8 2 90
A. (μF). B. 𝜋 (μF). C. 25𝜋 (μF). D. (μF).
𝜋 𝜋
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Tăng
dần điện dung của tụ điện; gọi C1, C2 và C3 lần lượt là giá trị của điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm, tụ điện và điện trở đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. C1 = C2 > C3. B. C1 = C3 > C2. C. C1 = C2 < C3. D. C1 = C3 < C2.
Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7 H nối tiếp với tụ điện có
π
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 140cos(100t − 4 ) V. Khi C = C0: cường
độ dòng điện qua mạch đồng pha với u, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện là
3π π
A. uC = 140cos(100t − ) V. B. uC = 70√2cos(100t − 2 ) V.
4
π π
C. uC = 70√2cos(100t + 4 ) V. D. uC = 140cos(100t − 2 ) V.
Câu 26 (QG-2018): Đặt điện áp uAB = 30cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AN là 30√2 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
5π π
A. uMN = 15√3cos(100t + ) V. B. uMN = 15√3cos(100t + 3 ) V.
6
5π π
C. uMN = 30√3cos(100t + ) V. D. uMN = 30√3cos(100t + 3 ) V.
6
tần số 50 Hz. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch gồm R và C đạt giá trị cực đại thì điện dung C của
tụ điện phải điều chỉnh tới giá trị là
1 1 1 2
A. 2𝜋 mF. B. 3𝜋 μF. C. 4𝜋 μF. D. 7𝜋 μF.
Câu 30: Cho đoạn mạch không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở R = 50√3 Ω, tụ điện có điện dung C thay
1
đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2𝜋 H, Điện áp hai đầu mạch điện trên có biểu thức u = 200cos100πt
V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt giá trị lớn nhất URCmax. Giá trị
URCmax gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 150 V. B. 180 V. C. 190 V. D. 200 V.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần L. Khi điều chỉnh điện
dung đến giá trị mà cảm kháng ZL và dung kháng ZC thỏa mãn 2ZC = 3ZL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại và bằng 60√3 V. Giá trị U bằng
A. 60 V. B. 30√6 V. C. 120 V. D. 60√2 V.
Câu 32: Đặt điện áp u = 100√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
3
thuần có độ tự cảm L = 2𝜋 H, điện trở R và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). E là điểm nổi giữa cuộn
cảm và điện trở. Thay đổi C đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch EB đạt cực đại bằng 200 V,
điện dung của tụ điện khi đó là
10−4 10−4 10−3 10−4
A. F. B. F. C. F. D. F.
π 3π 5π 2π
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn cảm thuần L. Thay đổi C để
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz và hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1 10−4
H. Ứng với hai giá trị của tụ điện là C1 = F và C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau.
𝜋 6𝜋
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R = 100√2 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần L. Biết cảm kháng
25 125
có giá trị ZL > R. Ứng với hai giá trị của điện dung C1 = μF và C2 = μF thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện
𝜋 3𝜋
bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại thì giá trị của C là
50 200 20 100
A. C = μF. B. C = μF. C. C = μF. D. C = μF.
π 3π π 3π
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos100πt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện
trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 và C = C2: điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau, tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp có tổng là 200 Ω. Khi
3C1 C2
C=C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị L là
1 +C2
1 2 1 2
A. H. B. H. C. 𝜋√3 H. D. 𝜋√3 H.
√3 √3
Câu 39 (QG-2016): Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng
hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha φ1 so với điện áp hai
Câu 40: Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U, ω dương và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của
C. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại là UCmax và hệ số công suất của đoạn mạch là
k. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có cùng giá trị UC và hệ số công suất của đoạn
UC
mạch lần lượt là k1 và k2 với k1 + k2 = . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?
√2UCmax
điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,8 A. B. 1,4 A. C. 2,0 A. D. 1,0 A.
Câu 44: Đặt điện áp u = U0cos100t (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm điện
trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần L. Cho đồ thị
sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ
điện như hình vẽ. Lấy 48√10 = 152. Giá trị R là
A. 120 Ω. B. 60 Ω.
C. 50 Ω. D. 100 Ω.
và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện
trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50
Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của Cm và
UMBmin lần lượt là
1 1 1 1
A. 3𝜋 mF và 100 V. B. 5𝜋 mF và 50 V. C. 5𝜋 mF và 100 V. D. 3𝜋 mF và 50 V.
1
Câu 49: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở 40 Ω và độ tự cảm 3𝜋 H; tụ điện có điện dung C thay đổi
được; điện trở thuần 80 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
có giá trị cực đại là 120 V và tần số là 50 Hz. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp ở hai
đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu, khi đó dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1,0 A. B. 0,7 A. C. 1,4 A. D. 2,0 A.
Câu 50: Có ba phần tử gồm: điện trở R, cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Khi mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào hiệu điện thế U không đổi thì cường độ dòng
điện trong mạch là I1. Mắc nối tiếp ba phần tử theo thứ tự trên vào hai điểm A và B tạo thành đoạn mạch AB
gồm đoạn AM chỉ có R và đoạn MB chứa cuộn dây và tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Thay đổi giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB
U I
đạt cực tiểu là UMBmin thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I2. Biết UMBmin = 3 . Tỉ số I2 là
1
9 2 3 2
A. 2. B. 9. C. 2. D. 3.
kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có
giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 248 V. B. 284 V. C. 361 V. D. 316 V.
Câu 55: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện AB như hình bên, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng UAM và UMB vào dung kháng ZC như hình vẽ. Khi C thay đổi giá trị lớn
nhất của tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 880 V. B. 440 V.
C. 850 V. D. 860 V.
Câu 56: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch điện AB như hình bên, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết ωL = R√3 Ω. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
đạt cực đại và hệ số công suất của đoạn mạch AB là k1. Khi C = C2 thì tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB)
đạt cực đại và hệ số công suất của đoạn mạch AB là k2. Khi C = C3 thì hệ số công
suất của đoạn mạch AB là k3 = k1k2 và đoạn mạch AB có tính cảm kháng. Giá trị
của RωC3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,42. B. 0,92. C. 2,37. D. 1,08.
đoạn mạch AB gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 0,31. B. 0,52. C. 0,62. D. 0,81.
Câu 58(ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và
B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không.
Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá
C1
trị R của biến trở. Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
Câu 3:
R2 +Z2C U 1
ZL0 = = 200Ω → Z = √R2 + (ZL0 − ZC )2 = 100√3 Ω → I = Z = (A)
ZC √3
200
→ ULmax = IZL0 = (V). ► B
√3
Câu 5:
Dựa vào giản đồ vectơ khi ULmax ta rút ra:
2
ULmax = U2+UR2 + UC2 ⋅ ► B
Câu 6:
Dựa vào giản đồ vectơ khi ULmax ta rút ra:
U2 = ULmax(ULmax - UC ) = 100 (100 - 36) → U = 80 (V). ► A
Câu 7:
U2 = ULmax (ULmax - UC ) ↔ ULmax (ULmax - 200) = (50√5)2
→ULmax = -50 (V) (loại) hoặc 250 (V). ► D
Câu 8:
R2 +Z2C U
ZL0 = = 200Ω → Z = √R2 + (ZL0 − ZC )2 = 100√2Ω →I = Z = 1 (A)
ZC
Câu 10:
2 2 2 2
u u u=50√3 50 50√3
• uRC ⊥ u → (U RC ) + (U ) = 1 u ( ) +( ) =1
0RC 0 RC =u−uL =50 U 0RC U0
2
• U0RC + U02 = U02 L = (100√2)2
R U U0
⇔ U0 = 100 V (loại) hoặc U0 = 50√6 V→U0 RC = 50√2 V → Z = U0R = U = √3 ► A
C oC ORC
Câu 11:
1+Z2C
• Đặt R = 1 → ULmax = U√1 + ZC2 = 50√2 V( ∗ ) và ZL0 = ZC
R2 +Z2C
L0 = = 0,62 H. ► A
𝜔ZC
Câu 13:
R2 +Z2C R 1
• Khi ZL = 6Ω: UL đạt cực đại →ZL = = 6 và cos φ = =2
ZC √R2 +(6−ZC )2
√R2 +Z2C
Lại có: ULmax= U = 2 V⟶ U = √3 V.
R
UZC √3
• Khi ZL = 3Ω: UC = = V.► C
√R +(ZL −ZC )2
2 2
Câu 14:
UR 1
UR = → khi ZL = ZC hay L = L0 = 𝜔2C thì URmax = U. ► C
√R2 +(ZL −ZC )2
Câu 15:
U2 R 1 U2
P = R2+(Z )2
→ L = L0 = 𝜔2C (cộng hưởng) thì Pmax = .►A
L −ZC R
Câu 17:
UZC 1 UZC
UC = → L = L0 = 𝜔2C (cộng hưởng) thì UCmax = .►B
√R2 +(ZL −ZC )2 R
Câu 18:
UZC 100
UCmax = = V. ► D
R √3
Câu 19:
𝜋 𝜋
• URmax khi có cộng hưởng điện → φi = φu = 2 → 𝜑𝑢𝑐 = 𝜑𝑖 − 2 = 0.
U0C Z ZC
• =ZC = → U0C = 160 V.► C
U0 CH R
Câu 20:
ZL1 +ZL2
• I1 = I2 → Z1 = Z2 → | ZL1 - ZC | = | ZL2 - ZC | → ZC = .
2
• Để I max thì mạch phải có cộng hưởng điện hay ZL0 = ZC.
ZLl +ZL2 L1 +L2
• ZL0 = → L0 = ⋅►A
2 2
Câu 21:
U√R2 +Z2C
URcmax = ⟶ R = 75Ω. ► D
R
Câu 22:
𝑈𝑅 20√3⋅𝑈 1 𝑈𝑅𝑅𝑚 =𝑈
• Khi L = 0: UR = = = 2 𝑈𝑅 m ZC = 60Ω
⟶
√𝑅 2 +𝑍𝐶2 √1200+𝑍𝐶2
UR 1 6
• Khi L = L0: UR = = 2 URmax → ZL0 = 120Ω → L0 = 5𝜋 H. ► D
√R2 +(Z L0 −ZC )
2
Câu 23:
Câu 24:
• Khi L = L2 (cộng hường): R = Zmin = 100Ω
• Khi L= L1: ZL1 = 125Ω và Z = √1002 + (125 − 𝑍𝐶 )2 = 125Ω
• ZC = 50Ω hoặc ZC = 200Ω
Mạch đang có tính dung kháng nên ZC = 200Ω.
ũ
ĩ = R+i(Z = √2 ∠ 0,6435. ► B
L, −ZC )
Câu 25:
Z 2
UZ
• Ta có: ULmax = U√1 + C2 , UCmax = C, URmax = U.
R R
ULmax 2
• ULmax = 2UCmax → R = ZC √3 → = ⋅ ►B
UR m √3
Câu 26:
U Z2
• U2 = √1 + RC2 = 3 → ZC = 2√2R
1
UZC
• U3 = = 300√2 ⋅ ► D
R
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
R2 +Z2C 260 13
• 𝑍Ll = = Ω → L1 = 15𝜋 H
ZC 3
ZC +√Z2C +4R2 4
• ZL2 = = 80Ω → L2 = 5𝜋 H
2
3
• ZL2 = ZC = 60Ω → L1 = 5𝜋 H.
34 680 U2
• Khi L = L1 + L2 + L3 = 15𝜋 H thì ZL = Ω → Z = 171,4Ω → P = R = 13,6 W. ► B
3 Z2
Câu 32:
• ZC = 42,875 Ω → R = 73,5 Ω.
Câu 33:
U|ZL −ZC |
UMB = ULC = min khi mạch có cộng hường điện: ZL = ZC. ► C
√R2 +(ZL −ZC )2
Câu 34:
• L = L1 thì UMB = ULC min → ZL1 = ZC = 40Ω, khi đó: P = I2 R → R = 40Ω.
𝑅 2 +𝑍𝐶2 𝑍𝐿2 −𝑍𝐶
• L = L2 thì ULmax → ZL2 = = 80Ω → tan (𝜑𝑢 − 𝜑1 ) = =1
𝑍𝐶 𝑅
𝜋 𝜋 𝜋
⇔ φu - φi = 4 → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑢𝐿 + 𝜑
⏟𝑢𝐿 − 𝜑𝑖 = → 𝜑𝑢 − 𝜑𝑢𝐿 = − 4 , ► A
4
𝜋
2
Câu 36:
L1 và L2 cho UL như nhau, cùng bằng U1; mà L3 > L2 > L1 → U2 < U1 (dựa vào đồ thị) ► B
Câu 37:
• ZL1+𝑍𝐿2 = 2ZC
c L 2Z U2 8
• ZL3 + ZL4= U2 −U2 = 3 ZC
L
L3 +L4 4
⇔ = ⟶ L3 + L4 = 1,31H. ► A.
L1 +L2 3
Câu 38:
𝜑1 +𝜑2
φ= = 0,785 rad. ► C
2
Câu 39:
𝛼 𝛼
• φ1 = 900 – α ; φ2 = 900 − 2 ⟶ 𝛽 = 𝜑2 − 𝜑1 = 2
UL √3 𝜋 𝜋
• cos β = U = →𝛽= → 𝛼 = 3.
Lmax 2 6
𝜋 𝜋 𝜋 1 R
𝜑RC = 2 − 3 = → tan 𝜑 = Z = √3. ► A
6 RC C
Câu 40:
• k1 = sin φ1 ; k2 = sin φ2
𝜑1 +𝜑2
• k = sin φ0 = sin 2
𝜑1 +𝜑2 𝜑1 −𝜑2 UL
k1 + k2 = 2 sin ⋅ cos = 2k U
2 2 Lmax
nUL n
Mà k1 + k2 = U →k=2⋅ ►C
Lmax
Câu 41:
01. A 02. D 03. D 04. A 05. C 06. C 07. C 08. C 09. C 10. C
11. A 12. D 13. B 14. D 15. D 16. A 17. B 18. A 19. C 20. A
21. A 22. C 23. A 24. D 25. A 26. A 27. D 28. A 29. B 30. C
31. A 32. D 33. C 34. C 35. B 36. B 37. A 38. D 39. D 40. D
41. B 42. A 43. C 44. C 45. A 46. C 47. D 48. D 49. B 50. B
51. C 52. D 53. A 54. D 55. C 56. B 57. D 58. C 59. A 60. C
61. D
Câu 42:
1 R2 +Z2C 1
• L1 = 𝜔2C và L2 = = CR2 + 𝜔2C ⟶ ΔL = L2 - L1 = CR2
𝜔ZC
R2 +Z2C 4 100
• Khi R = 100Ω thì L1 L2 = 2⋅ = 𝜋2 → ZC = 100Ω→ C = μF. ► B
𝜔2 𝜋
Câu 44:
• Đặt ZL = x.
• Δφ = β - α đạt cực đại ↔tan Δφ đạt cực đại:
x x
tan 𝛽−tan 𝛼 − 200√3 √3
tan Δφ = 1+tan 𝛼tan 𝛽 = 100√3 300√3
x2
= 90000 ≤
1+ x+ 3
90000 x
√3 3
(tan Δφ)max = ↔ x = ZL = 300Ω ↔ L = 𝜋 H. ► B
3
Câu 3:
Câu 4:
Dựa vào giản đồ vectơ khi ULmax ta rút ra:
U2 = UCmax (UCmax - UL) ↔ (220√3)2 = 440 (440 - UL) → UL = 110 (V) ► A
Câu 5:
U√R2 +Z2L ZL
UCmax = = U√3→ R = = 10√2Ω.► C
R √2
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
• Cộng hưởng: ZC1 = ZL= R√2
R2 +Z2L 3R
• UC đạt cực đại: ZC2 = =
ZL √2
𝐶 𝑍 2
⇔𝐶2 = 𝑍𝐶1 = 3, ► C
1 𝐶2
Câu 9:
Khi UCmax thì u và uRL vuông pha, dựa vào giản đồ vectơ ta có:
1 1 1 1
• U2 + U2 = U2 = 752
RL R
2 2
u 2 u 2 u=75√6 75√6 25√6
• (U) + (URL ) = 2 u ( ) + (U ) =2
RL RL =u−uc =25√6 U RL
Câu 11:
𝑈R2 +U2L U2R +162
Ta có UCmax = = (*)
UL 16
U (∗)
Mà tan ( φu - φi ) = - UR = −√3 → UR = 16√3 ⟶ UCmax = 64 V. ► A
L
Câu 12:
Câu 13:
ZCl +ZC2
• P1 = P2 → | ZL - ZCl | = | ZL - ZC2 | → ZL = .
2
• Đế P max thì mạch phải có cộng hưởng diện hay ZCo = ZL.
ZCl +ZC2 2 1 1 10−4
ZC0 = → C = C + C → C0 = F.► B
2 0 1 2 𝜋
Câu 16:
UZL
ULmax = = 200 V. ► A
R
Câu 19:
U2
• Khi ZCl = 100Ω thì Pmax→ cộng hưởng: ZL = ZCl = 100Ω và Pmax = =100 W.
R
200U
• Khi ZCl = 200Ω thì UC = IZC = = 100√2
√R2 +(100−200)2
• R = 100Ω. ► C
Câu 20:
1 2.10−4 R2 +Z2L 5.10−5
C1 = 𝜔 2 L = F và ZC2 = = 200Ω → C2 = F
𝜋 ZL 𝜋
C1 +C2 5.10−4 U2 R
C= = F → ZC = 80Ω → P = R2 +(Z 2
≈ 206,2 W.► A
2 4𝜋 L −ZC )
Câu 21:
U2
• Pmax = = 200 W (*) khi ZC0 = ZL= 5ô.
R
U2 R (∗)
• Khi ZC = 1 ô thì P = = 100 W⟶ R = 4 ô.
R2 +42
U2 R
• Khi nối tắt C thì P = R2+Z2 ⟶ P ≈ 78 W. ► A
L
Câu 22:
• Khi số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại chi U1, ta có cộng hưởng điện ZCl = ZL
R
Do UC = 0,5UR → ZCl = 2 = ZL
• Khi số chỉ vôn kế V2 đạt cực đại chỉ U2, ta có UCmax = U2.
R2 +Z2L UR R 1
• ZC2 = = 2,5R → U =Z = 2,5→ UR = 0,4UCmax. ► C
ZL Cmax C2
Câu 23:
(R+r)2 +Z2L 80.10−6
ZC0 = = 125Ω → C0 = F. ► A
ZL 𝜋
Câu 25:
u và i cùng pha khi có cộng hưởng điện ZC0 = ZL = 70Ω
U0 𝜋 3𝜋
U0C = r
ZC0 =140 (V) và 𝜑vc − 𝜑i = 𝜑uc − 𝜑u = − 2 → 𝜑uC = − 4
⋅►A
Câu 26:
• Khi C = C0 thì UL đạt cực đại → ZC0 = ZL, đặt ZC0 = ZL = 1.
Câu 27:
2 2
36 48√3
• uAM ⊥ u ⟶ (U ) +( ) = 1(*)
0AM U0
1 𝜋 𝑈0𝐴𝑀 1 (‘)
• cos φ = 2 → 𝜑 = → = ⟶ U0AM = 60 V
3 𝑈0 √3
R2 +Z2L (%)
• Khi C = C0 thì UC-max nên ZC0 = ⟶ R = ZL √3
ZL
𝑈 2𝑅 𝑈2 𝑈2
⇔ P = 𝑅2 +(𝑍 )2
= 𝑅3
= 4𝑅 = 30 W. ► A
𝐿 −𝑍𝐶0 𝑅+ 2
𝑍𝐿
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
𝑈𝐿 +√𝑈𝐿2 +4𝑈𝑅2
UC = = 200 V. ► C
2
Câu 34:
• UAN∣Zc −0 = U = 200 V (*)
Câu 37:
C1 +C2 10−4 R2 +Z2L
• C0 = = F → ZC0 = = 300 Ω → ZL = 100 Ω (loại) hoặc ZL = 200Ω.
2 3𝜋 ZL
10−4
• Khi UR max có cộng hưởng điện và ZC = ZL = 200Ω → C = F. ► A
2𝜋
Câu 38:
3C1 C2 3 1 1 ZCl +Zc2
• Khi C = C ↔ C = C + C ↔3ZC = ZCl + ZC2 thì UL-max nên ZL = ZC = (*)
1 +C2 1 2 3
𝐿 𝐶 2𝑍 𝑈 2
• Mà ZC1 + ZC2 = 𝑈 2−𝑈 2
→ 𝑈𝑐 = 𝑈√3 ⟶ 𝑍𝐶1 = 𝑍1 √3 và 𝑍𝐶2 = 𝑍2 √3
𝐶
(") 200 2
• ZCl + ZC2 = ( Z1 + Z2) √3 = 200√3Ω ⟶ ZL = Ω → L = 𝜋√3 H. ► D
√3
Câu 39:
1 𝜋
• Khi C = C0: P = PCH sin2 𝜑0 → sin 𝜑0 = → 𝜑0 = 4 .
√2
𝜋 𝜋
• Ta thấy φ1 + φ2 = 2φ0 = 2 , mà bài cho 𝜑2 = 𝜑1 + 3 .
𝜋 5𝜋
⇔ φ1 = 12 và 𝜑2 = .►D
12
Câu 40:
• k1 = sin φ1 ; k2 = sin φ2
𝜑1 +𝜑2
• k = sin φ0 = sin 2
𝜑1 +𝜑2 𝜑1 −𝜑2 UC
⇔ k1 + k2 = 2sin ⋅ cos = 2k U
2 2 Cmax
UC 1
Mà k1 + k2 = → k = 2√2 ≈ 0,35. ► D
√2UCmax
Câu 41:
𝜑1 +𝜑2 U U
φ0 = = 52, 50 → U = cos R𝜑 ≈ 147,84 V → UCmax = sin 𝜑 ≈ 186,35 V. ► B
2 0 0
Câu 42:
• 2φ0 = φ1 + φ2 = 200 + φ2 (*)
180 U U U U
• sin 𝜑 = sin(90AM AM 1 2
∘ −𝜑) = cos 𝜑 = cos 𝜑 = cos 𝜑
0 1 2
180 𝑈 −𝑈 152
• sin 𝜑 = cos 𝜑1 −cos
2
= cos 206 −cos 𝜑
0 𝜑 1 2 2
(∗) 45 38 sole
• ⟶ sin 𝜑 = cos 20∘ −cos (2𝜑 ∘ B φφ0 ≈ 450 → cos φ0 ≈ 0,71. ► A
0 0 −20 )
Câu 43:
10−3 2 ZCl +Z′Cl
• Khi C = C1 = F hoặc C = 3 C1 thì P như nhau → ZL = = 100 Ω.
8𝜋 2
10−3 C1 +C2 10−3
• Khi C = C2 = hoặc C = 0,5 C2 thì UC như nhau → C0 = = F
15𝜋 2 20𝜋
R2 +Z2L
• ZC0 = = 200Ω → R = 100Ω.
ZL
Câu 44:
1 1 𝑈𝐶2 −𝑈 2 1 𝑈=120;𝑈𝐶 =48√10
• Ta có: ⋅𝑍 = ⋅ 𝑅2+𝑍 2 200 𝑅 2 + 𝑍L2 = 5000 (*)
𝑍𝐶1 𝐶2 𝑈C2 𝐿 2𝐶1 −200:𝑍𝐶2 =
3
Câu 45:
C1 +C4 3x 3x 3x x
• C2 = = 2𝜇F; đặt ZC1 = x → ZC2 = , ZC3 = 10 , ZC4 = 13 , ZC5 = 5
2 8
𝑍𝐶3 +𝑍𝐶𝑆 𝑥
• Ứng với C3 và C5 thi Z bằng nhau (cùng bằng 50Ω) → ZL = =4
2
R2 +Z2L
• Ứng với C2 thì UC max:ZC2 = ZL
x
→R = 4√2
UZCl
• Ứng với C1: = 50
√R +(ZL −ZCl )2
2
25√38
→U = ≈ 38,5 (V)⋅ ► A
4
Câu 46:
L r2 +(Z −ZC )2 r
UMB = U√(R+r)2+(Z 2
đạt giá trị nhỏ nhất UMbmin = U R+r = 75 khi ZC = ZL.
L −Zc )
r=24Ω. ► C
Câu 47:
R2 +Z2C R2
UMB = U√R2 +(Z 2
đạt giá trị nhỏ nhất UMBmin = U√R2+Z2
L −ZC ) L
U1 ≈ 111V. ► D
Câu 48:
R22 +(ZL −ZC )2 UR2
UMB = U√(R 2 2
đạt giá trị nhỏ nhất UMbmin = R khi ZC = ZL
1 +R2 ) +(ZL −Zc ) 1 +R2
1
Cm = 3𝜋 mF và UMbmin = 50 V. ► D
Câu 49:
L r2 +(Z −ZC )2 Ur
UdC = U√(r+R)2 +(Z 2
đạt giá trị nhỏ nhất UdCmin = r+R khi ZC = ZL
L −Zc )
U 60√2 1
I = r+R = 40+80 = (A). ► B
√2
Câu 50:
rR U(r+R)
• Mắc song song: R// = r+R ⟶ I1 = (1)
rR
Ur U
• Mắc nối tiếp: UMbmin = r+R khi ZC = ZL → I2 = r+R (2)
Câu 51:
• Ud2 = 3Udl → I2 = 3I1, mà ZCl = 3ZC2 → UCl = UC2.
• i trong 2TH vuông pha → uC trong 2TH cũng vuông pha.
• Từ giản đồ ta có:
• M1 M2 = √452 + 1352 = 45√10 → UCl = UC2 = 45√5
1352 +(45√5)2 −U2 452 +(45√5)2 −U2
• = → U = 45√2→U0 = 90 V. ► C
2.135.45√5 2.45.45√5
Câu 52:
• Ban đầu C = C0: UR0 = UL.0 = UC0 = 40 V (cộng hưởng) →U = UR = 40 V và ZL = R.
• Lúc sau: UL + UC = 60 V; UL = UR
Mà √UR2 + (UL − UC )2 = 40 V → √UR2 + (2UR − 60)2 = 40→UR ≈ 10,7 V hoặc 37,3 V
Do giảm dần C nên ZC > ZL → UC > UL → UR ≈ 10,7 V. ► D
Câu 53:
𝑈 𝑈 150
Theo định lí hàm sin: sin𝐴𝑀𝛼 = sin𝑀𝐵𝛽 = sin 60∘ = 100√3
𝛼−𝛽
→ UAM + UMB = 100√3(sin 𝛼 + sin 𝛽) = 300cos 2
Dùng chức năng MODE 7, với Start = 0, End =200, Step =10
Kết quå: (UR + UL + UC )max ≈ 316 V khi ZC = 130Ω. ► D
Câu 55:
• Theo kết quå bài trên (UAM + UMB )max khi α = β =750 → φ2 = 150 → k2 = cos 150.
R mạch có tính cảm kháng ZC3 <Z2
k3 = k1k2 = ≈ 0,84 ZC3 ≈ 1,08R.
√R2 +(ZL −ZC3 )2 ⟶
R
RωC3 = Z = 0,928. ► B
C3
Câu 57:
U√(r+R)2 +Z2L Ur
• Ta thấy UMNmax = = 6 ô và UANmin = = 2 ô.
r+R r+R
Câu 58:
R
• UR=U không đổi và không phụ thuộc vào R khi ZCl = ZL
√R2 +(Z L −ZC )
2
C1 R2 +Z2L
• Khi C = →ZC2 = 2ZL → UAN = U√R2 +(Z 2
= U = 200 V. ► C
2 L −ZC2 )
Câu 59:
R2 +Z2L
• UAM = U√R2+(Z 2
không phụ thuộc vào R khi ZCl = 2ZL
L −ZC )
ZL = 100Ω. ► A
Câu 60:
• Đặt R2 = 1 → R1 = 3
• Δφ đạt cực đại ↔ tan Δφ đạt cực đại:
x
tan 𝛽−tan 𝛼 x− 3x 3 3
• Δφ = β – α → tan Δφ = 1+tan 𝛼 tan 𝛽 = 4
x2
= x2+4 = 4 ≤4
1+ x+
4 x
3 4
• (tan Δ𝜑)max = 4 ↔ x = 2; khi đó hệ số công suất cos α = √42 ≈ 0,894. ► C
+x2
Câu 61:
1+𝑖(4−𝑥) √2 𝜋
→𝑢˜1 = 𝑢˜ ⋅ 6+𝑖(4−𝑥) ≈ 𝑈∠ , ►D
3 0 4
R2 2
1 − R2 C 2 1
UL đạt cực đại ULmax khi ω = ωL với 𝜔2 = − L2 LC
2 = LC − → ωL = .
𝐿 2 L R2
L2 C2 C√ −
C 2
Khi đó:
1
R2 = 2ZC (ZL − ZC ) ↔ tanφ. tanφRC = 2
▪{
Z 2 = ZL2 − ZC2
2UL U
▪ ULmax = =
R√4LC−R2 C2 2
Z
√1−( C )
ZL
2.2. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cùng bằng UL.
U 1 1 R2 2 1 U 2
UL = 1 1 R2 2 1
→ L2 C2 . ω4 + ( L2 − LC) . ω2 + 1 − (U ) = 0 (*)
√ 2 2 . 4 +( 2 − ). 2 +1 L
L C ω L LC ω
1 𝑈 2 1 √𝑈𝐿2 −𝑈 2
▪ ω2ω2 = [1 − (𝑈 ) ] L2 C2 → ω = LC .
1 2 𝐿 1 𝜔2 UL
(∗) 1 2 1 ωL
* Trường hợp UL = U ↔ = 𝜔2 và 𝜔2 = 0 ↔ ω1 = và ω2 = ∞
𝜔12 0 2 √2
2𝐿𝐶−𝑅 2 𝐶 2 1 𝑅2 1 𝐿 𝑅2
UC đạt cực đại UCmax khi ω = ωC với 𝜔𝐶2 = = 𝐿𝐶 − 2𝐿2 → 𝜔𝐶 = 𝐿 √𝐶 − .
2𝐿2 𝐶 2 2
Khi đó:
1
R2 = 2ZL (ZC − ZL ) ↔ tanφ. tanφRL = 2
▪{
Z 2 = ZC2 − ZL2
2UL U
▪ UCmax = =
R√4LC−R2 C2 2
Z
√1−( L )
ZC
3.2. Khi ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cùng bằng UC.
𝑈 𝑈 2
UC = → 𝐿2 𝐶 2 . 𝜔4 − (2𝐿𝐶 − 𝑅 2 𝐶 2 ). 𝜔2 + 1 − (𝑈 ) = 0 (*)
√𝐿2 𝐶 2 .𝜔4 −(2𝐿𝐶−𝑅 2 𝐶 2 ).𝜔2 +1 𝐶
1
▪ Dễ thấy: ωLωC = 𝐿𝐶 = 𝜔02 → khi ω = ωL hoặc ω = ωC thì I, UR, P, cosφ bằng nhau.
2𝜔𝐶
Hệ số công suất trong hai trường hợp là cosφ = √𝜔
𝐶 +𝜔𝐿
▪ Biểu diễn sự phụ thuộc của UR, UL và UC vào ω trên cùng một đồ thị:
Câu 2: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax. Biểu thức
xác định Pmax là
U2 U2 U2 2U2
A. Pmax = . B. Pmax = 2R. C. Pmax = R√2. D. Pmax = .
R R
Câu 3 (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm
thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ
thức đúng là
A. ω1 = 2ω2. B. ω2 = 2ω1. C. ω1 = 4ω2. D. ω2 = 4ω1.
Câu 4 (ĐH-2011): Đặt điện áp u = U√2cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì
cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất
của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
2 √3 3 4
A. f2 = f1. B. f2 = f1. C. f2 = 4f1. D. f2 = 3f1.
√3 2
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 = 100√2π (rad/s) thì công suất tiêu thụ của đoạn
Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha của điện
áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy trong đoạn
mạch. Hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch theo độ lệch pha φ. Giá trị φ0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4 rad. B. 1,1 rad. C. 0,8 rad. D. 0,5 rad.
Câu 7 (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều u =U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức cho dưới đây?
2 1 2 1
A. ω1 + ω2 = . B. ω1.ω2 = . C. ω1 + ω2 = . D. ω1.ω2 = .
√𝐿𝐶 𝐿𝐶 𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πt (U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ứng với tần số là 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu
thụ trên mạch như nhau. Để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì phải điều chỉnh tần số bằng
A. 24 Hz. B. 26 Hz. C. 52 Hz. D. 20 Hz.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số dòng điện là f 0 = 50 Hz thì công suất tiêu
thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất. Biết rằng f1 + f2
= 145 Hz và f1 < f2. Giá trị f1 và f2 lần lượt là
A. 45 Hz và 100 Hz. B. 25 Hz và 120 Hz. C. 50 Hz và 95 Hz. D. 20 Hz và 125 Hz.
Câu 10 (QG-2015): Lần lượt đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω
thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn
mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình
vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω
và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X
và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
(có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL =ZL1 +ZL2 và dung kháng của hai tụ điện
mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W. B. 10 W.
C. 22 W. D. 18 W.
Câu 11: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết L= CR2. Ứng với hai giá trị
50π (rad/s) và 200π (rad/s) của ω thì hệ số công suất của mạch bằng nhau và bằng
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Ứng với hai giá trị ω1 và ω2 của ω thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng nhau và nhỏ hơn giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại mà
mạch có thể đạt được n lần (n> 1). Biết ω1 > ω2. Biểu thức xác định R là
(ω1 − ω2 ) L(ω1 − ω2 ) L(ω1 − ω2 ) Lω1 ω2
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
L√n2 −1 √n2 −1 n2 −1 √n2 −1
Câu 13 (ĐH-2012): Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
4
trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì cường độ dòng điện
5𝜋
hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua
đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1 - ω2 = 200π (rad/s). Giá trị của R bằng
A. 160 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 150 Ω
Câu 14 (ĐH-2011): Lần lượt đặt các điện áp u1 = U√2cos(100πt + φ1); u2 = U√2cos(120πt + φ2) và u3 =
U√2cos(110πt + φ3), vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 =
2𝜋 2𝜋
I√2cos(100πt); i2 = I√2cos(120πt + ) và i3 = I’√2cos(100πt - ). So sánh I và I, ta có:
3 3
A. i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha với i2.
Câu 16: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =
1 10−4
50√6 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2𝜋 H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Khi ω = ωC
2𝜋
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωC là
A. 50π rad/s. B. 80π rad/s. C. 400π rad/s. D. 100π rad/s.
Câu 17: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =
1 10−4
50√6 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2𝜋 H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Khi ω = ωL
2𝜋
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị ωL là
A. 50π rad/s. B. 80π rad/s. C. 400π rad/s. D. 100π rad/s.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u =100√2cosωt V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R = 50√2 Ω,
1 10−4
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 𝜋 H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Thay đổi ω để điện áp
𝜋
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax. Giá trị ULmax là
100 600 200 400
A. V. B. V. C. V. D. V.
√7 √7 √7 √7
Câu 19: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. N là điểm
nằm giữa L và C. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch trên. Điều
thụ của mạch là 100 W và hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB.
Điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó là
A. 100√2 W. B. 100 W. C. 215 W. D. 200√3 W.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Thay đổi ω
đến giá trị mà điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax; khi đó cảm kháng và dung kháng
của mạch lần lượt là ZL và ZC. Giá trị ULmax có biểu thức
U 2UL U 2U
A. ULmax = . B. ULmax = √4LC−R2 2. C. ULmax = . D. ULmax = .
Z2 𝐶 Z2 R√4LC−R2 C2
√1− C √1− 2L
Z2
L ZC
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0√2cosωt (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Biết CR2 < 2L. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là
ULmax, khi đó ULmax = 2U. Hệ số công suất của mạch lúc này là
A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,96.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Biết CR2 < 2L. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
UR
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện trở thỏa mãn UL = . Hệ số công suất của đoạn mạch lúc
10
này là
1 1
A. 0,6. B. . C. . D. 0,8.
√15 √26
1
Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện
𝜋
dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = U0cos2πft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi f = fC thì
5
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lớn nhất, khi đó giá trị lớn nhất này gấp lần điện áp hiệu dụng giữa
3
Câu 24: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp,
với 2L > CR2. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U√2cosωt (U không
đổi và ω thay đổi được). Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax, khi đó
5
UCmax = 4U. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
√3 √5 √7 √7
Câu 25: Đặt điện áp u = 45√26cosωt (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
𝑍 2
CR2 < 2L. Khi ω = ωC mà cảm kháng ZL và dung kháng ZC của đoạn mạch thỏa mãn 𝑍𝐿 = 11 thì điện áp hiệu
𝐶
dụng giữa hai bản của tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 165 V. B. 180 V. C. 200 V. D. 205 V.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos2πft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần
L, điện trở R và tụ điện C, với CR2 < 2L. Gọi f0, f1, f2 lần lượt là các giá trị của tần số f làm cho điện áp giữa
hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện đạt cực đại. Hệ thức đúng là?
f f f1 +f2 |f1 −f2 |
A. f1 = f0 . B. f0 = f1 + f2. C. f0 = . D. f0 = .
0 2 2 2
Câu 28 (ĐH-2013): Đặt điện áp u = 120√2cos2πft V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1√2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt
cực đại. Khi f = f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần nhất giá trị nào
sau đây?
A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
L
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2 = C. Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2
thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1 = f2 + f3√2. Giá trị cosφ gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,56. B. 0,35. C. 0,86. D. 0,45.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
𝐿
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với R = √𝐶 ). Thay đổi tần số của điện áp
đến các giá trị f1 và f2 thì cường độ dòng điện qua mạch là như nhau và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc
này là P0. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất
25 2 𝑃0
tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là P. Biết rằng (f1 + f2)2 = f . Đặt 𝛿 = . Giá trị 𝛿 gần nhất với giá trị nào
2 3 𝑃
sau đây?
A. 0,45. B. 0,57. C. 1,3. D. 2,2.
Câu 31: Đặt điện áp u = U√2cosωt(U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Thay đổi ω thì điện
2𝑈
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại bằng . Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì hệ số công suất của
√3
đoạn mạch bằng nhau và bằng k. Biết 3(ω1 + ω2)2 = 16ω1ω2. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,66. B. 0,33. C. 0,83. D. 0,92.
A. 5√2 Ω. B. 10 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (U không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi ω = ω2
= 2ω1, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Biết khi ω = ω1 thì cảm kháng ZL và dung kháng
ZC của mạch thỏa mãn ZL + 3ZC = 400 Ω. Giá trị L bằng
4 4 3 7
A. 7π H. B. 3π H. C. 4π H. D. 4π H.
Câu 34: Đặt điện áp u = 120√2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1√3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt
cực đại. Khi f = f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất lúc này là P. Giá trị của P là
A. 120 W. B. 124 W. C. 144 W. D. 160 V.
Câu 35: Đặt điện áp u = U√2cos2πft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 75% công suất của đoạn mạch khi có
cộng hưởng. Khi f = f2 = f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị f1 bằng
A. 150 Hz. B. 50 Hz. C. 250 Hz. D. 100 Hz.
Câu 36 (ĐH-2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2
< 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1 1 1 1 1 1
A. ω0 = 2 (ω1 + ω2). B. ω20 = 2 (ω12 + ω22 ). C. ω0 = √𝜔1 𝜔2. D. 𝜔2 = 2 (𝜔2 + 𝜔2).
0 1 2
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 < 2L. Khi
điều chỉnh cho ω = ω1 = 45 rad/s hoặc ω = ω2 = 60 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng
một giá trị. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì tần số có giá trị bằng
A. 8,44 Hz. B. 8,1 Hz. C. 36√2 Hz. D. 75 Hz.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi
ω = ω1 = 45 rad/s hoặc ω = ω2 = 60 rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn nhất thì tần số có giá trị bằng
A. 8,44 Hz. B. 8,1 Hz. C. 36√2 Hz. D. 75 Hz.
đổi ω, thấy hai giá trị ω1 = 30π√2 rad/s hoặc ω2 = 40π√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị
bằng nhau. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cản đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 120√5 V. B. 150√2 V. C. 120√3 V. D. 100√2 V.
Câu 40 (ĐH-2014): Đặt điện áp u = U√2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60
Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120
Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch
pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng
A. 80 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 41 (ĐH-2012): Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp là sau đây, điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax. B. Thay đổi R để UCmax. C. Thay đổi f để UCmax. D. Thay đổi L để ULmax.
Câu 42: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên
hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường
(1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC. C. UR, UL và UC. D. UC, UR và UL.
Câu 43: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ các đường là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở
UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Hệ số công
suất của đoạn mạch khi ω = ω1 gần nhất với giá trị nào sai đây?
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8.
Câu 44: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ các đường là đồ thị của các điện áp hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Giá trị của
Umax trên đồ thị là
A. 150√2 V. B. 150√3 V. C. 100√3 V. D. 75√3 V.
= 50π√6 (rad/s). Khi thay đổi tần số góc ω, giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là
800
A. V. B. 250 V. C. 150√2 v. D. 200√2 V.
√7
Câu 46: Đặt điện áp u = U√2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ là đồ thị của các điện áp hiệu dụng
100𝜋√6
ở hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo ω. Biết ω1 = (rad/s)
3
và ω2 = 50π√6 (rad/s). Khi thay đổi tần số góc ω, giá trị cực đại của điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
800
A. V. B. 250 V. C. 150√2 v. D. 200√2 V.
√7
Câu 47: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25√2 Hz hoặc khi f
= f2 = 100 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 70 Hz. B. 80 Hz. C. 67 Hz. D. 90 Hz.
Câu 48: Đặt điện áp u = 100cos2πft (V) (tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f0 hoặc f0 + 17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ
điện bằng nhau và bằng UC = 120 V. Khi tần số là f0 + 27 Hz hoặc f0 + 57 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn
cảm bằng nhau và bằng UL = 120 V. Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là cực đại UCmax. Giá
trị UCmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 147 V. B. 127 V. C. 135 V. D. 124 V.
Câu 49 (ĐH-2010): Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cải thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ
1
điện với điện dung C. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì
2√LC
Câu 5:
1 1
• Khi ω = ω1 thì Pmax nên ω1 = = 100𝜋√2→ LC = 20000𝜋2.
√LC
L
• Khi ω = ω2: ZL ZC = C = 450.
3 10−3
• L = 20𝜋 H và C = F. ► C
3𝜋
Câu 6:
𝑈2
(Ucos 𝜑)2 3 Pmax = 𝜋
R √3
P= = 4 Pmax → cos 𝜑 = → 𝜑 = 6. ► D
R 2
01. D 02. A 03. A 04. A 05. C 06. D 07. B 08. A 09. D 10. C
11. B 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. C 18. D 19. C 20. A
21. D 22. C 23. A 24. D 25. A 26. B 27. A 28. B 29. D 30. A
31. A 32. A 33. A 34. C 35. A 36. B 37. A 38. B 39. B 40. A
41. A 42. B 43. D 44. C 45. C 46. A 47. A 48. D 49. D
Câu 8:
f0 = √f1 f2 = 24 Hz. ► A
Câu 9:
• Ta có f1 f2 = f02 = 502.
• Mà bài cho f1 + f2 = 145.
f1 = 20 Hz và f2 = 125 Hz. ► D
Câu 10:
𝑈2
𝑃𝑥 −
𝑃 𝑅𝑌 2 𝑅𝑥
• 𝑃𝑋max = = 3⟶ đặt RY = 2 thì RX = 3 ⟶ 𝑈 2 = 120
𝑌max 𝑅𝑥
Câu 11:
1
• LC = 𝜔02 = ω1 ω2 (*)
L
( ∗) 1 R2 = =ZL1 .Z𝐶1
C
• ω2 = 4ω1 ⟶ 𝜔12 = 4LC → 4𝑍L1 = ZCl → R = 2ZL1
R 2
Vậy cos φ = = ⋅ ►B
√R2 +(ZL1 −ZCl )2 √13
Câu 12:
U U U
• Imax = R (cộng huởng điện) và I = 2
= 2
√R2 +(𝜔1 L− 1 ) √R2 +(𝜔2 L− 1 )
𝜔1 C 𝜔2 C
1 1 𝜔1 > 𝜔 2 1 1
→|𝜔1 L − 𝜔 C| = |𝜔2 L − 𝜔 C| = R√n2 − 1 → 𝜔1 L − 𝜔 =𝜔 − 𝜔2 L = R√n2 − 1
1 2 1C 2C
1 1 L(𝜔1 −𝜔2 )
→2R√n2 − 1 = 𝜔1 L − 𝜔 +𝜔 − 𝜔2 L = 2 L(𝜔1 − 𝜔2 ) → R = .►B
1 C 2 C √n2 −1
Câu 13:
U U√2 U√2
• Im = R (cộng hường điện) và I0 = = = Im
1 2 1 2
√R2 +(𝜔 1 L−𝜔 C) √R2 +(𝜔 2 L− )
1 𝜔2 C
1 √2 √2
R= 2
= 2
→ R = L (ω1 - ω2) = 160Ω. ► A
√R2 +(𝜔1 L− 1 ) √R2 +(𝜔2 L− 1 )
𝜔1 C 𝜔2 C
Câu 14:
rad rad
• Do ω = ω1 = 100π ( ) và ω = ω2 = 120π( ) cho I1 = I2 = I
s s
rad
→ Khi ω = ω3 = 110π ( ) (ω1 < ω3 < ω2 ) cho I' > I. ► C
s
Câu 15:
Do ω = ω1 = 150π (rad/s) và ω = ω2 = 200π (rad/s) cho I1 = I2 = I
→ Khi ω = ω1 mạch có tính dung kháng và khi ω = ω2 mạch có tính cảm kháng
→ Khi ω = ω3 = 100π (rad/s) < ω1 mạch có tính dung kháng. ► B
Câu 16:
1 L R2
ωC = √ − =100π rad/s. ► D
L C 2
Câu 17:
1
ωL = =400π rad/s. ► C
L R2
C√ −
C 2
Câu 18:
U 2UL 400
ULmax = UCmax = = = V. ► D
R√4LC−R2 C2 √7
𝜔 2
√1−( C )
𝜔L
Câu 19:
1 tan 𝜑 +tan 𝜑 2𝜋 1 2𝜋
• tan 𝜑RL tan 𝜑 = 2 và tan(𝜑RL + 𝜑) = 1−tanRL = tan →tan φRL + tan φ = 2 tan
𝜑 RL tan 𝜑 5 5
Câu 21:
𝑈 2 1 2 2
(𝑈 ) + 𝑛2 = 1 → 𝑛 = → cos 𝜑 = √1+𝑛 = 0,96. ► D
𝐿𝑚𝑎𝑥 √3
Câu 22:
R2 = 2ZL (ZC − ZL ) ZC = 51
• Khi UCmax ta có { 2 2 2 →{
Z = Z C − ZL Z = 10√26
R 1
cos φ = Z = ⋅►C
√26
Câu 23:
5U 5
• UCmax = 3 →ZC = 3 Z.
Câu 24:
5 5 Đặ𝑡 𝑍=4
• UCmax = 4 𝑈 → 𝑍𝐶 = 4 𝑍 → 𝑍𝐶 = 5.
Câu 25:
L= Z 2
2 zC 11 3√13 11
2
Z = ZC2 − ZL → Z= ZC → UC m = 3√13 U = 165 V. ► A
11
Câu 26:
R2 +Z2c +Z2 −Z2L R2
• cos (0 - φRC) = =
2Z√R2 +Z2C 2Z√R2 +Z2C
R
• cos (φ1 - φRC) = .
√R2 +Z2C
R
• cos (0 - φi ) = Z .
2 cos 𝜑RC
cos φi = cos(𝜑 .►B
RC −𝜑i )
Câu 28:
f2 =f1 √2 f 1
• f1.f3 = f22 → f1 f3 = 2f12 → f1 = 2
3
U
• ULmax = = 80√3 V.► B
2
√1−(f1 )
f2
Câu 29:
1 1 2
• Ta có: ω1 ω2 = 𝐿𝐶 (∗); 𝜔3 = = √𝐿𝐶 → 𝐟32 = 2f1 f2 (**)
𝐿 𝑅2
𝐶√ −
𝐶 2
(∗∗) f
• Mà f1 = f2 + f3 √2 ⟶ f1 = f2 + 2√f1 f2 → f2 = 3 − 2√2
1
Câu 30:
1 1 L R2 1 1
• Ta có: ω1 ω2 = LC (∗); 𝜔3 = √ − = √2LC → f32 = 2 f1 f2 (**)
L C 2
25 2 (∗) 25 f f 1
• Mà (f1 + f2 )2 = f ⟶ (f1 + f2 )2 = f1 f2 → f1 = 4 hoặc f1 = 4
2 3 4 2 2
L
(∗) R2 = −zL ,ZCl
1 C
Giả sử ω2 = 4ω1 ⟶ 𝜔12 = 4LC → 4ZL1 = ZC1 ⟶ R = 2Zℓ
R 2 (Ucos 𝜑)2 4U2
cos φ = = → P0 = = 13R
√R2 +(ZL −ZC1 )2 √13 R
1 2 𝜔 1
• Ta có ω3 = ωC = √2LC ; 𝜔L = √LC → 𝜔C = 2
L
𝑃0 6
Vậy: δ= = 13 ► A
𝑃
Câu 31:
𝑈 2U 𝜔 1 L
ULmax = = → 𝜔C = 2 → R2 = C
2 √3 L
𝜔
√1−( C )
𝜔L
𝜔 𝜔 1
• Mà 3( ω1 + ω2 )2 = 16ω1 ω2 ⟶ 𝜔1 = 3 hoặc 𝜔1 = 3
2 2
1 L
𝜔1 𝜔2 = 1 R2 = =ZLl ⋅.ZC1
1𝐶 C
Giả sử ω2 = 3ω1 → 𝜔12 = 3LC → 3ZL1 = ZCl → R = √3ZL1
R 3
• cos φ = = √7 ⋅ ► A
√R2 +(Z L1 −ZC1 )2
Câu 32:
1 1 R2 R2 R2 1
• 𝜔12 = LC và 𝜔22 = LC − 2 L2 → Δ𝜔2 = 𝜔12 − 𝜔22 = 2 L2 = ⋅ ( L2 )
2
1 R2
• Khi = 1 thì Δ𝜔2 = = 50 ⟶ R = 10Ω. ► B
L2 2
Câu 33:
𝑍 𝜔
• =𝑍𝐶 = 𝜔2 = 2 → ZC = 2ZL
𝐿 1
• ZL + 3ZC = 400Ω
400 4
ZL = Ω → 𝐿 = 7𝜋 H. ► A
7
Câu 34:
f2 =f1 √3 f 1
• f1 f3 = f22 → f1 f3 = 3f12 → f1 = 3 .
3
Câu 35:
(Ucos 𝜑)2 3 U2 √3
•P= =4 → cos 𝜑 = .
R R 2
Câu 37:
1 75 rad
𝜔C2 = 2 (𝜔12 + 𝜔22 ) → 𝜔C = ( ) → f0 ≈ 8,44 Hz. ► A
√2 s
Câu 38:
2 1 1
= 𝜔2 + 𝜔2 → ωL = 36√2 (rad/s) → f0 ≈ 8,1 Hz. ► B
𝜔L2 1 2
Câu 39:
2 1 1 1 𝜔2
= 𝜔2 + 𝜔2 → ωL = 48π , mà ω0 = = 16𝜋√3 → 𝜔C = 𝜔0 = 16π
𝜔L2 1 2 √LC L
U
ULmax = = 150√2 V. ► B
𝜔 2
√1−( C )
𝜔L
Câu 40:
𝛼f 𝛼
Đặt U = αf → I= ; UC =
√R2 +(ZL −ZC )2 2𝜋C√R2 +(ZL −ZC )2
2 1 1 2 1
• I cùng giá trị: f2 = 602 + 902 → 𝜔L = 360𝜋√13 =
L L R2
C√ −
C 2
1 (∗) 1
• UC cùng giá trị: f02 = 30.120 → LC = (120𝜋)2 ⟶ RC = 72𝜋√5
• uL lệch pha 1350 so với uRC ↔ uRC trễ pha 450 so với I ↔ R = ZC
1 1 72𝜋√5
f1 = 2𝜋CZ = 2𝜋CR = = 36√5 Hz► A
C 2𝜋
Câu 43:
𝜔0 2𝜔C 2
Ta thấy: ω1 = ωC = và ω2 = ωL = ω0 √2 → cos φ =√𝜔 = √3. ► D
√2 L +𝜔L
Câu 44:
𝜔0 U
ω1 = ωC = và 𝜔2 = 𝜔L = 𝜔0 √2 → Umax = = 100√3 V. ► C
√2 2
𝜔
√1−( C )
𝜔L
Câu 45:
𝜔1 𝜔 1 U
ωC = và ωL = ω2 √2 → 𝜔C = 3→Umax = = 150√2 V. ► C
√2 L 𝜔 2
√1−( C )
𝜔L
Câu 46:
Câu 47:
2
𝑈
1−( ) 𝑈𝑐 =𝑈0 1 𝜔02
𝑈𝐶
𝜔12 𝜔22 = 𝜔1 𝜔2 = 𝐿𝐶√2 = → 𝑓0 = √𝑓1 𝑓2 √2 = 50√2 Hz. ► A
(𝐿𝐶)2 ⟶ √2
Câu 48:
2
𝑈
1−( )
𝑈C √94
• 𝜔02 (𝜔0 + 34𝜋)2 = → 𝜔0 (𝜔0 + 34𝜋) = 12LC.
(LC)2
2
U
1 1−( ) 1
UC √94
• (𝜔0 +54𝜋)2 (𝜔0 +114𝜋)2
= 1 → (𝜔 = L 𝐂.
0 +54𝜋)(𝜔0 +114𝜋) 12
(LC)2
𝜔0 (𝜔0 +34𝜋) 47
(𝜔 = 72 → 25𝜔02 − 5448𝜋𝜔0 − 289332𝜋 2 = 0 → 𝜔0 ≈ 823(rad/s)
0 +54𝜋)(𝜔0 +114𝜋)
U
UCmax = ≈ 122,5 (V). ► D
𝜔 2
√1−( C )
𝜔L
Câu 49:
R2 +Z2L
UAN = U√R2+(Z 2
không phụ thuộc vào R ↔ ZL2 = ( ZL - ZC )^2 ↔ ZC = 2ZL
L −ZC )
1
↔ω= = 𝜔1 √2 ⋅ ► D
√2LC
• Φ0 = NBS là từ thông cực đại qua khung dây; BS là từ thông cực đại qua một vòng dây.
⃗,n
• Độ lớn pha dao động (ωt + φ) của từ thông là góc (B ⃗ ,n
⃗ ) → |φ| = (B ⃗ )t=0 .
▪ Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung dây dẫn là
𝜋
e = −Φ′ (𝑡) = 𝜔𝑁𝐵𝑆
⏟ ⏟ − 2 ) = E0cos(ωt + φe)
cos (𝜔𝑡 + 𝜑
𝐸0
𝜑𝑒
E0 ωNBS
E0 = ωNBS = ωΦ0 là suất điện động cực đại → Suất điện động hiệu dụng E = = .
√2 √2
π
Tại một thời điểm, suất điện động e trễ pha 2 so với từ thông Φ (vuông pha), ta có:
Φ 2 e 2 E0 =ωΦ0 e2
(Φ ) + (E ) = 1 ↔ Φ2 + ω2 = Φ02 = (NBS)2.
0 0
. Đặc điểm:
▪ Nếu tốc độ quay của rôto là n (vòng/giây) thì từ thông qua mỗi cuộn dây sẽ biến thiên tuần hoàn với tần
số f = np (Hz) và nếu tốc độ quay của rôto là N (vòng/phút) thì từ thông qua mỗi cuộn dây sẽ biến thiên tuần
NP
hoàn với tần số f = 60
▪ Suất điện động trên các cuộn dây biến thiên điều hòa với tần số biến thiên của từ thông. Suất điện động
cực đại trên các cuộn dây cũng giống nhau. Mặt khác, các cuộn dây được nối với nhau sao cho các suất điện
động trong các cuộn dây luôn luôn cùng pha (vì thế máy phát điện dạng này được gọi là máy phát điện xoay
chiều một pha) do đó suất điện động ở hai đầu ra của máy phát bằng suất điện động trong các cuộn dây cộng
lại. Suất điện động cực đại hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha là
E0 = ω
⏟ N. [số cuộn dây quấn trên phần ứng]
. Φ0 . ⏟
2πf=2πpn tổng số vòng dây quấn quấn trên phần ứng
với Φ0 là từ thông cực đại qua một vòng dây và là N là số vòng dây của một cuộn dây.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 233 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
▪ Mắc hai cực của máy phát điện vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tốc độ quay n của rôto thay đổi thì E ~ n; ZL ~ n; ZC ~ < n. Tương tự
như trường hợp thay đổi ω liên quan tới UL trong chủ đề trước, ta có:
1
+ Khi n = n0 thỏa mãn 2πn0p = thì I, UR, P đạt cực đại
𝐿 𝑅2
𝐶√ −
𝐶 2
1 1 2
+ Khi n = n1 và n = n2 mà 𝑛2 + 𝑛2 = 𝑛2 thì I, UR, P trong hai trường hợp bằng nhau.
1 2 0
• e1 + e2 + e3 = 0
e2 −e3 2 e1 −e3 2 e1 −e2 2
• e12 + ( ) = E02; (hoặc e22 + ( ) = E02 hoặc e23 + ( ) = E02 )
√3 √3 √3
3E20 3E20 3E20
• e1e2 = e23 − (hoặc e2e3 = e12 − hoặc e1e3 = e22 − )
4 4 4
Ví dụ 2: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ
3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T. Gốc
thời gian là lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véctơ cảm ứng từ.
a) Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là?
b) Góc hợp bởi véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây với véctơ cảm ứng từ tại t = 0,2025 là?
Hướng dẫn giải
a) ▪ Φ0 = NBS = 0,5 (Wb); ω = 2πn = 100π (rad/s) → E0 = ωΦ0 = 50π (V).
Câu 5: Một khung dây quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một
10
từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gửi qua khung là (Wb). Suất
π
điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng là
A. 25 V. B. 25√2 V. C. 50 V. D. 50√2 V.
Câu 6 (CĐ-2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220
cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
√2
trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ ⃗B vuông góc với trục quay và có độ lớn 5π T. Suất điện động cực
dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Biết Φ0, E0 và ω là các hằng số
dương. Giá trị của φ là
π π
A. − 2 rad. B. 0 rad. C. 2 rad. D. π rad.
2.10−2 π
Câu 10 (ĐH-2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = cos (100πt + 4 ) (Wb). Biểu thức của suất
π
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
π π
A. e = -2sin(100πt + 4 ) (V). B. e = 2sin(100πt + 4 ) (V).
Câu 14 (QG-2017): Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây
quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp
tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với véctơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos100πt (V). B. e = 119,9cos(100πt - 0,5π) (V).
C. e = 169,6cos100πt (V). D. e = 169,6cos(100πt - 0,5π) (V).
khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1350.
Câu 16 (ĐH-2011): Một khung đây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong
mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất
π
điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + 2 ). Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của
mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.
Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động
5π
cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + ). Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
6
khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 300. B. 600. C. 1200. D. 1500.
Câu 18: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20 cm x 10 cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ 0,318 T. Cho khung quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc 120 vòng/phút.
5
Gốc thời gian t = 0 là lúc vécto pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Khi t = s, suất
24
(Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây
11√2
có độ lớn lần lượt là (Wb) và 110√2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
6π
▪ Tần số không đổi và số cặp cực p tăng lên, do đó tốc độ quay n của rôto phải giảm.
▪ f = pn = (p+1)(n - 2) = 60 → n = 12, p = 5.
Vậy số cặp cực của rôto lúc đầu là 5.
Ví dụ 2: Một máy phát điện một pha cổ phần cảm là rôto gồm 5 cặp cực quay đều với tốc độ 600 vòng/phút
17
và phần ứng gồm 5 cuộn dây giống nhau, mỗi cuộn có 20 vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là π
mWb. Xác định suất điện động hiệu dụng do máy phát điện này tạo ra?
Hướng dẫn giải
▪ f = pn = 50 Hz → ω = 100π (rad).
17.10−3
▪ E0 = ωΦ0N.[số cuộn dây] = 100π. .20.5 = 170 V → E = 85√2 V.
𝜋
Ví dụ 3: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần L. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là √5 A.
3𝐸1
I3 = = 3 A.
2
√𝑅 2 +9𝑍𝐿1
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với
tốc độ n (vòng/phút) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị
Hz) là
pn n
A. f = np. B. f = 60np. C. 60 . D. 60p
Câu 4: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Suất
điện động do máy phát ra có tần số 50 Hz. Giá trị p là
A. 2. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có rôto gồm 2 cặp cực quay với tốc độ 30 vòng/s, máy
phát điện xoay chiều một pha thứ hai có rôto gồm 6 cặp cực. Tần số của suất điện động hai máy phát điện tạo
ra như nhau. Tốc độ quay rôto của máy phát điện thứ hai là
A. 150 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút.
Câu 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của
suất điện động do máy phát điện này tạo ra là
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 70 Hz.
Câu 7: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz. Tốc
độ quay của rôto là
A. 25 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 12,5 vòng/s. D. 75 vòng/s.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực phát ra suất điện động xoay chiều có
tần số 60 Hz. Tốc độ quay của rôto là?
Câu 25: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi rôto của máy phát điện quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 =
40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt
cực đại thì tốc độ quay của rôto là
đoạn mạch là 1 A. Nếu rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ n√2 (vòng/s) thì dung kháng của tụ điện
là
R
A. R. B. R√2. C. . D. R√3.
√2
Câu 32: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần. Khi rôtơ quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Khi rôto
quay với tốc độ 3n (vòng/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch là √3 A và cảm kháng của
mạch khi đó là
Câu 33 (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3 A. Nếu rôto
của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
2R R
A. 2R√3. B. . C. R√3. D. .
√3 √3
Câu 34: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với
hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2√2 I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút
thì dung kháng của đoạn mạch là
A. 800√2 Ω. B. 50√2 Ω. C. 200√2 Ω. D. 100√2 Ω.
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với đoạn mạch gồm
10
điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 25𝜋 (H) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi máy phát
điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là √2 A; khi máy phát điện quay với
tốc độ 1500 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A. Giá trị của
điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
10−3 10−3
A. R = 25 Ω và C = F. B. R = 30 Ω và C = F.
25π π
2.10−3 4.10−4
C. R = 15 Ω và C = F. D. R = 30 Ω và C = F.
π π
Câu 36: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các dây nối, Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng
điện qua máy là I. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ là I√2. Khi rôto quay với tốc độ 3n
vòng/phút thì hệ số công suất của mạch là
√22 √3 1
A. . B. C. 0,5. D. .
11 2 √3
Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các dây nối. Khi máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì
1
công suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là . Khi máy phát quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất
√2
tiêu thụ điện là 4P. Khi máy phát quay với tốc độ √2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ điện của máy phát là
A. 2,67P. B. 1,414 P. C. 4P. D. 2P.
Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi và tụ điện C. Ban đầu, khi rôto quay với tốc độ n
vòng/phút và L = L1 thì cảm kháng ZL1, dung kháng ZC thỏa mãn ZL1 = ZC = R và điện áp hiệu dụng ở hai đầu
Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong
mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất
điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
𝐸0 √3 2𝐸0 𝐸0 𝐸0 √2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động
tức thời ở cuộn thứ nhất e1 = 0 thì suất điện động tức thời trong cuộn thứ hai và ba tương ứng là e1 và e2 thoả
mãn:
3𝐸02 𝐸02 3𝐸02 𝐸02
A. e2e3 = . B. e2e3 = . C. e2e3 = − . D. e2e3 = − .
4 4 4 4
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động
tức thời ở cuộn thứ nhất có độ lớn cực đại thì suất điện động tức thời trong cuộn thứ hai và ba tương ứng là e2
và e3 thoả mãn
3𝐸02 𝐸02 3𝐸02 𝐸02
A. e2e3 = . B. e2e3 = . C. e2e3 = − . D. e2e3 = − .
4 4 4 4
Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động tức thời trong ba cuộn dây của
phần ứng có giá trị e1, e2 và e3, và giá trị hiệu dụng của chúng là 65√2 V. Ở thời điểm mà |e1 - e2| = 50√3 V
thì e3 có độ lớn là
A. 50√2 V. B. 120 V. C. 60√3 V. D. 100 V.
Câu 6 (QG-2017): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba
cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2 - e3| = 30 V. Giá trị cực đại của
e1 là
A. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 34,6 V. D. 45,1 V.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động
tức thời ở cuộn thứ nhất e1 = 0,5E0 thì suất điện động tức thời trong cuộn thứ hai và ba tương ứng là e2 và e3
thoả mãn:
3𝐸02 𝐸02 3𝐸02 𝐸02
A. e2e3 = . B. e2e3 = − . C. e2e3 = − . D. e2e3 = − .
4 2 4 4
Câu 8 (QG-2017): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của
phần ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2.e3 =- 300 (V2). Giá
trị cực đại của e1 là
A. 35 V. B. 40 V. C. 45 V. D. 50 V.
Câu 1:
Φ0 = BS = 2,4⋅10-3Wb⋅ ► C
Câu 2:
01. C 02. A 03. A 04. D 05. B 06. B 07. A 08. B 09. B 10. B
11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. B 17. C 18. D 19. A 20. A
21. D 22. A 23. C 24. B 25. C
Φ0 = NBS = 0,025 Wb. ► A
Câu 3:
S = ab = 54 (cm2) → Φ0 = NBS = 0,54 Wb. ► A
Câu 5:
• n = 150 vòng/phút = 2,5 vòng/s → ω = 2πn = 5π(rad/s)
E0
• E0 = ωΦ0 = 50 V → E = = 25√2 V. ► B
√2
Câu 6:
⏟ NBS = 220√2( V). ► B
E0 = 2𝜋𝑛
𝜔
Câu 7:
⏟ NBS = 222√2 (V) → B ≈ 0,5 (T). ► A
E0 = 2𝜋𝑛
𝜔
Câu 8:
• Diện tích khung dây là S = ab = 0,01 (m2).
ℓ
• Khung dây có số vòng là N = P = 20 (vòng)
• E0 = 2𝜋
⏟ ∞ NBS = 2π (V). ► B
∞
Câu 9:
𝜋
e trễ pha 2 so với Φ. ► B
Câu 10:
• e0 =ω Φ0 = 2 (V)
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
• φe = 𝜑⊕ − 2 = 4 − 2 = − 4 .
𝜋 𝜋
• e = 2cos (100𝜋t − 4 ) = 2sin (100𝜋𝑡 + 4 ) (V). ► B
Câu 11:
• Vậy Φ = NBScosωt. ► B
Câu 12:
• Φ0 = NBS = 0,05 Wb ; ω = 2πn = 100π(rad/s).
⃗ , ⃗B)|𝑡=0 = | φ | = π → φ = π.
• t = 0: (n
Φ = 1,2 cos ( 4πt + π) (Wb) → e = 4,8π cos ( 4πt + 0,5π ) = 4,8π sin (4πt + π) (V). ► B
Câu 14:
• Φ0 = NBS = 0,54 Wb ; ω = 2πf = 100π(rad/s)
• t = 0: (n ⃗ )| = | φ | = 0 → φ = 0
⃗ ,B t=0
Câu 16:
𝜋 E0
• e = E0 cos (𝜔t + 2 ) → Φ = ⃗ , ⃗B)|
cos(𝜔t + 𝜋) → (n = |𝜑Φ | = π. ► B
𝜔 𝑡=0
Câu 17:
5𝜋 E0 2𝜋 2𝜋
e = E0 cos (𝜔t + )→Φ= cos (𝜔t − ⃗ , ⃗B)|
) → (n = |𝜑Φ | = .►C
6 𝜔 3 t=0 3
Câu 18:
• Φ0 = NBS = 0,636 Wb; ω = 2πf = 4π (rad/s)
⃗ )|
• t = 0: (𝑛⃗; 𝐵 = |φ| = 0 → φ = 0
𝑡=0
Câu 19:
e 2 Φ 2 e=E0
⃗ , ⃗B)= 900. ► A
(E ) + (Φ ) = 1 ⟶ Φ = 0 → pha của Φ là Φ= π/2 + kπ → (n
0 0
Câu 20:
e 2 Φ 2 e=0
⃗ , ⃗B) = 0 hoặc 1800 ► A
(E ) + (Φ ) = 1 ⟶ Φ = ±Φ0 → pha của Φ là ΦΦ = k𝜋 → (n
0 0
Câu 21:
Câu 22:
rad e2
ω = 2πn = 5π ( ) → Φ0 = √Φ2 + 𝜔2 = 5(Wb). ► A
s
Câu 23:
rad e2
ω = 2πn = 4π ( ) → Φ0 = √Φ2 + 𝜔2 = 13 (Wb) → E0 = 52π (V) → E ≈ 115,5 (V) ► C
s
Câu 24:
rad
ω = 2πn = 100π ( ) ; Φ1 wong = 3√3 ⋅ 10−4 Wb → Φ = NΦ1 vòng = 0,3√3 (Wb).
s
e2
Φ0 =√Φ2 + 𝜔2 = 0,6 (Wb) → E0 = 60π (V) → E = 30π√2 (V). ► B
Câu 25:
𝜔 50 1000
• n = 2𝜋 = (vòng/s) → thời gian quay 1000 vòng là: Δt= = 20π (s).
𝜋 n
√2 E √2 1
• E0 = ωNBS = 0,1 (V) → E = (V) → I = = ( A) → P = I2 R =
20 R 9 90
2
⇒ Q = PΔt = 9 π(J)⋅ ► C
Câu 4:
f
n = 12,5 vòng/s → p = n = 4. ► D.
Câu 5:
f1 = f2 → p1 n1 = p2 n2 → n2 = 10 vòng/s = 600 vòng/phút. ► C
Câu 6:
n = 20 vòng/s → f = pn = 60 Hz. ► C
Câu 7:
f
n = p = 12,5 vòng/s. ► C
Câu 8:
f
n = p =15vòng/s = 900vòng/phút. ► C
Câu 9:
f = pn = 60 Hz. ► A.
Câu 10:
Câu 25:
2 1 1
= n2 + n2→ n0 = 24√2 (vòng/phút). ► B
n20 1 2
Câu 27:
1 2
• n0 = 2𝜋p √2LC−R2C2 = 15√5 vòng/s.
2 1 1 1 1
• n2 = n2 + n2 = n2 + 9n2 → n = 25 vòng/s. ► D
0 1 2
Câu 28:
2 1 1
• n2 = n2 + n2 → n0 = 18√2 vòng /s.
0 1 2
1 2
• n0 = 2𝜋p √2LC−R2C2 → L = 0,477 H. ► C
Câu 29:
E
• Rôto quay với tốc độ n: I = Z .
c
ZC E′ 9E
• Rôto quay với tốc độ 3n: E' = 3E và Zc′ = → I′ = Z′ = Z = 9I. ► D
3 C
Câu 30:
• Rôto quay với tốc độ 3n:
R R 1 E E
= = 2 → Z = 2R ; ZL = R√3 và I = Z = 2R = 3 (A).
Z
√R2 +Z2L
Câu 31:
𝐸
• Rôto quay với tốc độ n: I = = √3 (A).
√𝑅 2 +𝑍𝐶2
n E E′ E
• Rôto quay với tốc độ : E' = và ZC′ = ZC √2 → I′ = Z′ = = 1 (A).
√2 √2
√2√R2 +2Z2c
E′ 3E
• Rôto quay với tốc độ 3n: E' = 3E và ZL′ = 3𝑍L → I′ = Z′ = = √3 A.
√R2 +9Z2L
R
• R2 + 9ZL2 = 3(R2 + ZL2 )→ ZL = → ZL′ = R√3. ► D
√3
Câu 33:
𝐸
• Rôto quay với tốc độ n: I = =1 (A).
√𝑅 2 +𝑍𝐿2
E′ 3E
• Rôto quay với tốc độ 3n: E' = 3E và ZL′ = 3ZL → I′ = Z′ = = √3 (A).
√R2 +9Z2L
R
R2 + 9𝑍L2 = 3(R2 + ZL2 ) → ZL =
√3
′/ 2R
• Khi rôto quay với tốc độ 2n: ZL = 2ZL = .►B
√3
Câu 34:
E
• Rôto quay với tốc độ 200 vòng/phút: I =
√R2 +Z2C
Z2C
R2 + ZC2 = 2 (R2 + ) → ZC = √2R
4
ZC R
• Rôto quay với tốc độ 800 vòng/phút: Zc′′ = = 2√2 = 50√2 Ω. ► B
4
Câu 35:
• Rôto quay với tốc độ n = 750 vòng/phút =12,5 vòng/s:
E
f = pn = 12,5 Hz → ω = 25πrad/s → ZL = 10Ω → I = = √2 A(*).
√R2 +(10−ZC )2
ZC
• Rôto quay với tốc độ n'=1500 vòng /phút = 2n: E' = 2E, ZL′ = 2ZL = 20Ω; ZC′ = 2
cộng hưởng E′ 2E
ZC = 40Ω và I′ = = = 4 A (**)
⟶ R R
1 1 10−3
Từ (*) và (**) → R2 + 302 = 2R2 → R = 30Ω và C = 𝜔Z = 40.25𝜋 = F. ► B
c 𝜋
Câu 36:
E
• Rôto quay với tốc độ n: I =
√R2 +Z2L
E′ 2E
• Rôto quay với tốc độ 2n: E' = 2E và ZL′ = 2ZL → I′ = Z′ → √2I =
√R2 +4𝑍L2
R
R2+4ZL2 = 2(R2 + ZL2 ) → ZL =
√2
Câu 37:
• Rôto quay với tốc độ n:
R 1 E E2
cos φ = = (∗) → Z = R√2 → I = R√2 → P = I2 R = 2R
√R2 +(ZL −Zc ) 2 √2
ZC 2 ∞ ZC
R2 = (2ZL − ) ⟶ 2ZL − =ZC - ZL → ZC = 2ZL → R = ZL
2 2
E//2 2E2
P ′′ = = =4P. ► C
R R
Câu 38:
• Khi rôto quay với tốc độ n: ZL1 = ZC = R (đặt =1 ): cộng hưởng →UR = UL= E.
• Khi rôto quay với tốc độ 2n, L = L2:
ZC 1 2EZL2
E' = 2E, ZC′ = = 2 → UL = IZL2 = 2
=E
2
√12 +(ZL2 −1)
2
1 2 ZL2 L2 1 L1
4ZL2
2
= 12 + (ZL2 − 2) → ZL2 = 0,5 → = 2⋅ = 2 → L2 = ⋅►B
ZL L1 4
Câu 2:
𝜋
Chọn pha suất điện động cuộn có e1 =0 bằng 2
𝜋 5𝜋
→ pha của hai cuộn e2 và e3 là − 6 và − 6
E0 √3 E0 √3
→ e2 = và e2 = − .►A
2 2
Câu 3:
3E20
e2 e3 = - .►C
4
Câu 4:
Câu 5:
2𝜋 2𝜋
Tại thời điểm t: e1 = E0 cos φ, e2 = E0 cos (𝜑 + ) , e3 = E0 cos (𝜑 − )
3 3
2𝜋 2𝜋 2𝜋
→ | e2 - e3 | = E0|cos (𝜑 + ) − cos (𝜑 − )| = E0 |2sin 𝜑sin | = E0 √3|sin 𝜑|
3 3 3
e 2 e −e3 2 e2 −e3 2
→(E1 ) + ( E2 ) = 1 → e12 + ( ) = E02 → | e3 | = 120 V. ► B
0 0 √3 √3
Câu 6:
e2 −e3 2
e12 + ( ) = E02 → E0 = 20√3 V. ► C
√3
Câu 7:
2𝜋 2𝜋
e1 = E0 cos φ, e2 = E0 cos (𝜑 + ) , 𝑒3 = 𝐸0 cos (𝜑 − )
3 3
Câu 9:
2𝜋 2𝜋
e1 = E0 cos φ, e2 = E0 cos (𝜑 + ) , e3 = E0 cos (𝜑 − )
3 3
2𝜋
e2 + e3 = 2E0 (cos cos 𝜑) = -E0 cos φ = -e1
3
▪ Máy biến áp lí tưởng mà các cuộn dây có điện trở không đáng kể thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện
trên hai cuộn dây cũng chính là điện áp hiệu dụng ở hai đầu các cuộn dây:
(∗) U2 N
U1 = E1 và U2= E2 → = N2
U1 1
+ Nếu N2 > N1 → U2 > U1: máy biến áp dụng này được gọi là má tăng áp.
+ Nếu N2 < N1 → U2 < U1: máy biến áp dụng này được gọi là máy hạ áp.
▪ Nếu cuộn thứ cấp được nối với mạch ngoài chứa các điện trở thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
U N I
hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là I1 và I2 thỏa mãn U2 = N2 = I1
1 1 2
Ví dụ 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 2,5 lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu
để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp.
9 19
Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 25. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 30 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 50. Bỏ
qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn
thêm vào cuộn thứ cấp
1 N 50
* Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 30 vòng thì N′ +30 = 19.
2
N1 = 1500; N2′ = 540 → N2 = 600 → phải quấn tiếp 600 - 540 – 30 = 30 vòng. Chọn C.
Ví dụ 3: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ
cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược
chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1000 vòng. B. 2000 vòng. C. 3000 vòng. D. 400 vòng.
Hướng dẫn giải
Giả sử cuộn dây có N (vòng) trong đó có n (vòng) quấn ngược, do n (vòng) quấn ngược triệt tiêu từ thông của
n (vòng) quấn thuận nên ta có thể coi cuộn dây có N – 2n (vòng).
* N2 = 2N1.
N1 U
* Cuộn thứ cấp có 40 (vòng) quấn ngược nên coi như có N2 – 80 (vòng), do đó N = 1,92U.
2 −80
N1 = 1000, N2 = 2000 → tổng số vòng dây của hai cuộn là 1000 + 2000 = 3000. Chọn C.
Ví dụ 4: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B để hở có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200 V. Giá trị U
bằng
A. 100 V. B. 50√2 V. C. 125 V. D. 100√2 V.
Hướng dẫn giải
U N
▪ 50 = NA
B
U NB } → U = √50.200 = 100 V. Chọn A.
▪ 200 = N
A
Ví dụ 5: Hai máy biến áp lí tưởng mà cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây
khác nhau. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của cả hai máy tỉ
số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở với điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của máy
thứ nhất và máy thứ hai lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây ở cuộn thứ cấp của mỗi máy một
lượng là 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây
của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 100 vòng. B. 150 vòng. C. 200 vòng. D. 250 vòng.
Hướng dẫn giải
N 1 N 1
▪ Ban đầu ta có: N 1 = 1,5 và N 1 = 2
2A 2B
N1 N1
▪ Lúc sau khi thay đổi số vòng đây ở cuộn thứ cấp của hai máy: N =N .
2A +50 2B −50
Câu 10 (ĐH-2007): Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200.
Câu 11 (CĐ–2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V.
Câu 12: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy,
tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
1
A. 8. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 13: Một máy biến áp có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
là
A. 10√2 V. B. 10 V. C. 20√2 V. D. 20 V.
Câu 14 (CĐ-2008): Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100√2sin100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V.
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là
1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 240 V. B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V.
Câu 16: Cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng không đổi 120 V. Nếu giảm hoặc tăng số vòng dây cuộn sơ cấp 50 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp tương ứng là 320 V và 192 V. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp là
A. 280 V. B. 180 V. C. 240 V. D. 200 V.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 256 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến
áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp
thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90
vòng (so với ban đầu) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 17,5 V. B. 15 V. C. 10 V. D. 12,5 V.
Câu 18: Mắc hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 100 V không đổi. Người ta thấy nếu ở cuộn sơ cấp giảm đi 1000 vòng dây hoặc tăng thêm 2000 vòng
dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là 400 V và 100 V. Thực tế, điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp là
A. 100 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 300 V.
Câu 19 (ĐH-2010): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở
cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n
vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
để hở của cuộn này bằng
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200. Khi giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ
cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của U là
A. 250 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 300 V.
Câu 21 (ĐH-2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng
dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn
sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp
bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải
tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 4 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây.
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện
áp hiệu dụng 160 V và để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở vẫn là 100 V thì phải giảm ở cuộn
thứ cấp đi 150 vòng và tăng ở cuộn sơ cấp thêm 150 vòng. Số vòng đây ở cuộn sơ cấp của biến áp lúc đầu là
A. 1170 vòng. B. 1120 vòng. C. 1000 vòng. D. 1100 vòng.
Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộc thứ cấp để hở thay đổi 30%
so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải tăng điện áp hiệu dụng
100 N
hai đầu cuộn sơ cấp đi %. Hệ số k = N1 của máy biến áp bằng
3 2
A. 6,5. B. 13. C. 6. D. 12
Câu 25: Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp nhưng
số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp cùng tăng thêm một lượng như nhau thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 26: Trong một máy hạ áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp nhưng số
vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp cùng giải đi một lượng như nhau thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. B. có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng, ban đầu là máy hạ áp 5 lần. Sau đó quấn thêm cả cuộn sơ cấp và thứ cấp
thêm 600 vòng dây thì ta có máy hạ áp 2 lần. Cần tiếp tục quấn thêm bao nhiêu vòng dây nữa vào cuộn thứ
cấp để được máy biến áp tăng điện áp lên 2 lần?
A. 1800 vòng. B. 1200 vòng. C. 600 vòng. D. 2400 vòng
Câu 28: Một máy biến áp lí tưởng mà hai đầu cuộn sơ cấp được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 5 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 100 vòng và 150 vòng. Do cuộn sơ cấp có
10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là
A. 2,7 V. B. 3,0 V. C. 8,3 V. D. 9,4 V.
Câu 29: Một học sinh quấn một máy biến áp có tỉ số số vòng dây của hai cuộn là 2,5. Khi đặt vào hai đầu
cuộn nhiều vòng dây hơn một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
còn lại để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn còn lại (ít vòng dây hơn) có 60 vòng dây bị quấn
ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 2500 vòng. B. 4000 vòng. C. 3200 vòng. D. 4200 vòng.
Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuống U2 = 110 V, khi máy làm việc thì
suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 V/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn
thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp hiệu dụng U
= 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn
ngược là
A. 18. B. 8. C. 16. D. 9.
Với P và cosφ xác định, thì có hai cách giảm công suất hao phí Php: giảm điện trở R của đường dây hoặc tăng
l
điện áp U ở nơi phát điện. Trong thực tế, không thể giảm R nhiều được vì theo công thức R = ρ S thì độ dài ℓ
của đường dây (bằng hai lần khoảng cách từ nơi truyền tải tới nơi tiêu thụ) không thể giảm được, còn tăng tiết
diện S của dây thì quá tốn kém (phải tăng khối lượng dây dẫn và tăng chi phí xây dựng đường dây). Vì vậy,
biện pháp hầu như duy nhất đang được sử dụng rộng rãi là tăng điện áp U ở đầu đường dây tải điện (nơi phát
điện). Điều này thực hiện dễ dàng nhờ dùng máy biến áp (máy tăng áp).
* Gọi Utt, cosφtt và Ptt lần lượt là điện áp hiệu dụng, hệ số công suất và công
suất nơi tiêu thụ.
Ta có: Ptt = UttIcosφtt và P = Php + Ptt.
* Gọi UR là điện áp hiệu dụng trên đường dây (độ sụt áp), ta có: UR = IR. Dựa
vào giản đồ véctơ (hình 3), ta có: U2 = 𝑈𝑅2 + 𝑈𝑡𝑡
2
+ 2URUtt.
Ptt Php RP RP
tt
* Hiệu suất truyền tải điện năng H = = 1− → 1 − H = U2 cos2 φ = HU2 cos 2 φ.
P P
Gọi công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0. Ta có:
▪ U: P = Php + 200P0
Php } → Php = 96P0
▪ 2U: P = + 272P0 → x = 290. Chọn A.
4
Php
▪4U: P = + xP0 }
16
Ví dụ 3: Điện năng được truyền từ trạm phát có công suất truyền tải không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây điện một pha. Hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U1 = 5 (kV) thì
hiệu suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U 2 = 5√2 (kV) thì
hiệu suất tải điện khi đó là
A. 85%. B. 90%. C. 95%. D. 92%.
Hướng dẫn giải
P không đổi
cosφ không đổi 2
PR 1 1−80% 5√2
1-H= (Ucosφ)2
→ 1 − H~ → =( ) → x = 90%. Chọn B.
U2 1−x 5
Ví dụ 4: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường
dây một pha. Điện áp cùng pha với dòng điện trong mạch. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở B lắp
20
một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 20 thì đáp ứng được 21 nhu cầu điện năng ở
B. Điện áp hiệu dụng sử dụng ở B luôn không đổi. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp
truyền đi là 3U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng
A. 63. B. 9. C. 21. D. 7.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Gọi công suất nhu cầu ở B là P0 và điện áp hiệu dụng sử dụng ở B là UB.
20UB P 20
▪ Điện áp truyền đi là U: Utt = 20UB → Ptt = UttI = = 21 p0
U
′ xUB P
▪ Điện áp truyền đi là 3U thì: Utt = xUB → Ptt′ = Utt
′ ′
I = = P0
3U
x = 63.
Cách 2:
Đặt R = 1 → UR = IR = I → Ptt = UttI = URUtt (*) và P = UI = UUR (**)
Đặt công suất nhu cầu ở B là 1
Ban đầu 20 1
(3)
(1) 21𝑈𝐵
20UB (2)
21
Lúc sau 1
1 (2) (4) 63UB (5)
63𝑈𝐵
1
(1 − 80%)80%~
2202
⟶{ 1 ⟶ x = 324 V. Chọn A.
(1 − 92%)92%~
𝑥2
Ví dụ 6: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, độ
giảm điện áp hiệu dụng trên đường dây bằng 20% điện áp hiệu dụng ở trạm điện. Để công suất hao phí trên
đường dây giảm 25 lần so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện phải tăng bao nhiêu lần?
A. 4,04 lần. B. 5,04 lần. C. 6,04 lần. D. 7,04 lần.
Hướng dẫn giải
Đặt R = 1 ⟶ UR = IR = I ⟶ Php = I2R = UR2 (*) và Ptt = UttI = UttUR (**)
Lại có: U = UR + Utt (***)
Ta có bảng số liệu sau:
Php Ptt P UR Utt U
Lúc sau 0,04 (2) 4 (6) 0,2 (8) 20 (9) 20,2 (10)
Ví dụ 7 (QG-2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện
áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy
khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ
cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải
Sử dụng (1- H)H ~ Ptt, gọi hiệu suất lúc sau là x. Ta có:
(1 − 70%)70%~𝑃𝑡𝑡 (1−𝑥)𝑥
▪{ ⟶ = 0,83 ⟶ x = 77,5% hoặc 22,5%.
(10𝑥)𝑥~83%𝑃𝑡𝑡 0,21
83%𝑃
Ptt
𝑛ế𝑢 𝑥 = 77,5 % = 𝑛𝑃 𝑡𝑡 ⟶ 𝑛 = 6
* Ban đầu 70% = 8P và lúc sau [ 𝑜
𝑃
0 𝑛ế𝑢 𝑥 = 22,5 % = 83% 𝑛𝑃𝑡𝑡 ⟶ 𝑛 = 20,66 (𝑙𝑜ạ𝑖)
0
Chọn C.
Bài tập tự luyện
Câu 1: Truyền một công suất 100 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Hiệu
suất truyền tải là 70%. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 30 kW. B. 70 kW. C. 143 kW. D. 700 kW.
Câu 2: Truyền một công suất 200 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, Hiệu
số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh. Hiệu suất
truyền tải điện năng là
A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.
Câu 3: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất
của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A. 85%. B. 80%. C. 90%. D. 75%.
Câu 4: Truyền một công suất 400 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, Điện
áp hiệu dụng ở trạm phát là 10 kV, điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω. Hệ số công suất của
mạch truyền tải điện này là 0,8. Hiệu suất truyền tải điện bằng
A. 12,5%. B. 87,5%. C. 8%. D. 92%.
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 264 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Câu 5: Truyền một công suất 40 kW từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, điện áp hiệu
dụng ở trạm phát là 2 kV, Điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ cuối đường dây là 1,8 kV. Biết điện áp và cường độ
dòng điện luôn cùng pha. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 50 Ω. B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 1 Ω.
Câu 6: Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha, Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của
mạch truyền tải điện bằng 1. Điện tử tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 Ω. B. 49 Ω. C. 38 Ω. D. 52 Ω.
Câu 7: Truyền một công suất 200 kV từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ năng đường dây một pha. Điện
áp hiệu dụng ở trạm phát là 5 kV, điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω. Biết điện áp và cường
độ dòng điện luôn cùng pha. Độ sụt điện áp hiệu dụng trên đường dây tải điện là
A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V.
Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thử cấp là 220 V,
Nối hai đầu cuộn dây thứ cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1, Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là
A. 36,3 V. B. 183,6 V. C. 201,8 V. D. 18,2 V.
Câu 9: Để truyền tải điện năng từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B, người ta dùng máy tăng áp ở A và máy
hạ áp ở B thông qua đường dây tải điện một pha. Biết mỗi dây dẫn từ A đến B có điện trở 40 Ω và dòng điện
chạy qua có cường độ 50 A. Công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Coi hệ số công
suất luôn bằng 1. Nếu điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 250 V thì tỉ số vòng dây giữa cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy hạ áp bằng
A. 120. B. 160. C. 240. D. 320.
Câu 10: Truyền một công suất 1000 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Điện
áp hiệu dụng ở trạm phát là 110 kV, điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 20 Ω. Hệ số công suất của
mạch truyền tải điện này là 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 1 tháng (1 tháng lấy 30 ngày) là
A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
Câu 11: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện
năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền từ máy biến áp
đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Ω. Trong một tháng, công tơ điện ở xưởng cho
biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Độ
sụt điện áp hiệu dụng trên đường dây tải điện là
A. 4 V. B. 1V. C. 2V. D. 8V.
Câu 12: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV đến khu dân cư bằng đường dây tải
điện một pha. Biết tổng điện trở đường dây tải điện là 12,5 Ω, cường độ dòng điện hiệu dụng trên đường dây
là 80 A. Coi khu dân cư như một tải tiêu thụ điện có hệ số công suất bằng 0,9. Công suất của trạm phát truyền
đi có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 438 kW. B. 430 kW. C. 365 kW. D. 445 kW.
phát điện người n ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng
dây của cuộn thứ cấp là
1 1
A. √n B. C. n. D. n
√n
Câu 23: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đi không đổi hệ số công suất của mạch điện không đổi. Để công suất hao phí trên đường dây
tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn
thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 100. B. 10. C. 50. D. 40.
Câu 24: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ thằng đường dây tải điện một pha. Để giảm
hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng
dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện
áp hiệu động giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thi công
suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiếp thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5%
công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19.1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0.
Câu 25(ĐH-2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện
năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ
dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau.
Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
Câu 26: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng
tăng từ 42 lên 177. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều
như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu
điện áp truyền đi là 3U thì trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho
A. 214 hộ dân. B. 200 hộ dân. C. 202 hộ dân D. 192 hộ dân.
Câu 27: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây
12
tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54 để đáp ứng 13 nhu
Câu 30: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Khi
trạm phát sử dụng một tổ máy có công suất phát điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện là 95%. Biết hệ
số công suất của mạch điện không đổi. Nếu trạm phát sử dụng 5 tổ máy giống như trên (mắc song song) và
giữ nguyên điện áp hiệu dụng nơi truyền tải thì hiệu suất truyền tải H’ lúc này là
A. 87,5%. B. 97,5%. C. 68%. D. 75%.
Câu 31: Một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt động đồng thời, điện sản
xuất ra được đưa lên đường dây một pha truyền tới nơi tiêu thụ. Coi điện áp hiệu dụng nơi truyền đi và hệ số
công suất của mạch điện không đổi. Khi cho tất cả các tổ máy hoạt động đồng thời thì hiệu suất truyền tải là
80%, còn khi giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì
phải giảm bớt tiếp số tổ máy là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32 (ĐH-2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải
điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%
Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20% Hệ số công suất
mạch điện không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng nơi phát và công suất sử dụng điện của khi dân cư này đều tăng
gấp đôi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây nó là
A. 90%. B. 89,2%. C. 95,3%. D. 85,8%.
Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng
đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải 96%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường
bằng
A. 1,27 hoặc 4,73 B. 1,27 hoặc 2,56. C. 1,32 hoặc 2,56. D. 1,32 hoặc 4,73,
Câu 40: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một
hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng
để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện
áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW
Câu 43: Truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Hệ số công suất của mạch điện
không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 0,8 kV thì hiệu suất truyền tải điện năng là 82%. Để hiệu suất
truyền tải là 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng ở trạm phát
là
A. 2,49 kv. B. 1,51 kV. C. 1,41 kV. D. 1,31 kV.
Câu 44: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết đoạn mạch nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện tiêu thụ một công suất không đổi, điện
áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi.
Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu giảm hoặc tăng số vòng cuộn thứ cấp n vòng thì hiệu suất quá trình
truyền tải lần lượt là 80% và 90%. Nếu giữ nguyên số vòng dây cuộn thứ cấp như ban đầu thì hiệu suất quá
trình truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 86,25%. B. 87,24%. C. 86,43%. D. 85,25%.
Câu 45: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, độ
giảm điện áp hiệu dụng trên đường dây bằng n lần điện áp hiệu dụng trạm điện. Để công suất hao phí trên
đường dây giảm a lần so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trạm điện phải tăng bao nhiêu lần?
𝑛 𝑛+√𝑎 𝑛+𝑎 𝑎(1−𝑛)+𝑛
A. 𝑎(𝑛+1). B. . B. B.
√𝑎(𝑛+1) √𝑎(𝑛+1) √𝑎
Câu 46: (QG-2016): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha.
Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện
áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu
01. B 02. B 03. D 04. D 05. A 06. B 07. B 08. B 09. A 10. D
11. D 12. B 13. D 14. B 15. D 16. C 17. D 18. C 19. B 20. D
21. D 22. A 23. B 24. C 25. B 26. B 27. D 28. D 29. D 30. B
31. C 32. C 33. C 34. C 35. B 36. D 37. A 38. B 39. B 40. A
41. CA 42. B 43. C
pha. Biết các máy ở xưởng sản xuất mắc nối tiếp. Ban đầu người ta sử dụng đường dây tải điện với đường
kính d thì được 84 máy hoạt động bình thường. Khi thay đường dây tải điện có đường kính 2d, nhưng cùng
bản chất thì được thêm 27 máy. Hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1, công suất hoạt động của các máy
là như nhau, công suất truyền tải của trạm phát điện lên đường dây không đổi. Nếu thay bằng đường dây khác
có điện trở suất bằng một nửa so với ban đầu, đường kính 3d thì được bao nhiêu máy hoạt động?
A. 129. B. 120. C. 116. D. 118.
V. Đáp án + Hướng giải
Phần 1: Máy biến áp
Câu 7:
𝜔N2 Φ0
E2 = → N2 = 200 vòng. ► B
√2
Câu 8:
Câu 12:
U1 N1
= = 4. ► B
U2 N2
Câu 14:
U N1
U1 = 100 V, U1 = = 5 → U2 = 20 V. ► B
2 N2
Câu 15:
N1 - N2 = 1200; N1 + N2 = 2400 → N1 = 1800 và N2 = 600.
120 1800
= = 3 → U2 = 40 V. ► D
U2 600
Câu 16:
U2 N1
=
120 N2
120 N1 −50
320
= N2
→ U2 = 240 V ► C
120 N1 +50} → 𝑁1 = 200; 𝑁2 = 400
= }
192 N2
Câu 17:
U1 N1
=
20 N2 25 𝑁2 +60
U1 N1 } → 20 = → 𝑁2 = 240
𝑁2
25
= N2 +60
→ X = 12,5 V► D
U1 N1
= }
X N2−90
Câu 18:
100 N1
=
U2 N2
100 N1 −1000
∙ 400 = N2
→ U2 = 200 V ► C
100 N1 +2000} → 𝑁1 = 2000; 𝑁2 = 4000
∙ 100 = }
N2
Câu 19:
𝑈1 𝑁
= 𝑁1
100 2
𝑈1 𝑁1
=𝑁
𝑈 2 −𝑛
𝑈1 𝑁1 } → 𝑁2 = 3𝑛 → X = 200 V. ► B
=
2𝑈 𝑁2 +𝑛
𝑈1 𝑁1
=𝑁 }
𝑋 2 +3𝑛
Câu 20:
𝑈1 N1
=
200 N2
𝑈1 N1 −n
∙ U
= N2
→ U2 = 200 V ► D
𝑈1 N1 +n} → 𝑁1 = 3𝑛
∙ = }
0,5U N2
Câu 21:
Câu 23:
U N
⋅ U1 = N1
{ U2 1 2
N1 . ⟶ N2 = 300. ► B
⋅ 1,3U = N +90
2 2
Câu 24:
𝑈 𝑁
⋅ 𝑈1 = 𝑁1
2 2
13U1 N1 +25 N1
⋅ 12U = N2
→ N1 = 300; N2 = 50 → k = = 6. ► C
2 N2
2U N1
⋅ 3U1 = }
2 N2 +25
Câu 25:
U N
∙ U1 = N1 < 1
U U N +n N1 n(N2 −N1 )
{ U21 N12+n ⟶ U1′ − U1 = N1 +n − =N ≥ 0 → U2′ < U2 . ► B
⋅ U′ = N +n 2 2 2 N2 2 ( N2 +n)
2 2
Câu 26:
U N
⋅ U1 = N1 > 1
U U N −n N1 n(N1 −N2 )
{ U21 N12−n ⟶ U1′ − U1 = N1−n − =N (
≥ U2′ < U2 . ► B
N2 N2 −n)𝑁N ∑0→N2
⋅ U′ = N −n 2 2 2 2
2 2
Câu 27:
• Ban đầu: N1 = 5N2.
• Sau khi quấn thêm vào hai cuộn 600 vòng thì N1 + 600 = 2(N2 + 600).
N1 = 1000, N2 = 200 → sau khi quấn lần thứ nhất, N1′ = 1600 và N2′ = 800
Để có máy tăng điện áp 2 lần thì quấn tiếp vào cuộn thứ cấp 3200-800=2400 (vòng). ► D
Câu 28:
5 100−2.10
= →U2 = 9,375 V. ► D
U2 150
Câu 29:
• N1 = 2,5N2.
U N1 25
• Cuộn thứ cấp có 60 vòng quấn ngược, nên: 0,36U = =
N2 −120 9
N1 = 3000, N2 = 1200→ tổng số vòng dây hai cuộn là: 1200 + 3000 = 4200. ► D
Câu 30:
• Vì mỗi vòng ứng với 1,25 V→ dự định: N1 = 176 vòng và N2 = 88 vòng.
Câu 31:
• Vì mỗi vòng ứng với 1 vôn → dự định: N1 = 220 vòng và N2 = 20 vòng.
• Thực tế, cuộn thứ cấp quấn 20 + n, trong đó n vòng quấn ngược
220 220
= 20+n−2n → n = 8. ► C
12
Câu 32:
100 1200
• Theo tính toán thì số vòng thứ cấp là: = → N2 = 720.
60 N2
100 1200
• Gọi n là số vòng gắn ngược ở cuộn thứ cấp → 40 = 720−2n→ n = 120. ► C
Câu 33
U N1
⋅8= N2
{ U N2 . ⟶U = √8.2 = 4 V.► C
⋅2= N1
Câu 34:
N1 N2
Do N1 > N2 nên theo kết quả đo ta có 160 = U ; 10 = U
N2 N1
N21 N
= 16 ⟶ k = N l = 4. ► C
N22 2
Câu 35:
N 𝑁
𝑈 ( N2 − 𝑁1) = 450
1 2 𝑁 𝑁
3N2 4𝑁1
} → 𝑈 𝑁2 = 480; 𝑈 𝑁1 = 30
𝑈 ( 4N − 3𝑁 ) = 320 1 2
→ X = 180 V► D
1 2
N 2𝑁1
𝑈 ( 2N2 − )=𝑥 }
1 𝑁2
N1 1
⋅ = 1,5
N2 A
N1 1
Câu 36: ⋅ N2 B
= 1,8 ⟶ N1 = 320► D
N1 N1
{⋅ N2 A +48
= N2 B −48
Câu 37:
200 N𝑠(M1) Ns(M2)
• Ban đầu: 12,5 = Nt(M1) Nt(M2)
Câu 38:
Khi kết hợp, hai máy có khả năng tăng áp lên 2k 2 hoặc 2 lần → 2k 2 = 18 → k = 3.
→ N2A = 3N1A ; N2B = 6N1B → N1A + N2A + N1B + N2B = 4N1A +7NIB = 3100 (*)
• Giả sử N1A = N1B = N, từ (*) → N = 281,(81): loại do không phải số nguyên.
7
• Giả sử N1A = N2B = N, từ (*) → 4N + 6 N = 3100 → N = 600.
Câu 39:
U1 I N1 200 V 2A 960
= I2 = → = = 120→ U2 = 25 V; I1 = 0,25 A⋅ ► B
U2 1 N2 U2 I1
Câu 40:
U1 I N1 120 V I 1
= I2 = → = 6 2A = 3→ U2 = 360 V; I2 = 2 A. ► A
U2 1 N2 U2
Câu 41:
U1 N1 U2 0,5 N1
= = 2→ U2 = 100 V→ I2 = = 0,5A → = = 2→ I1 = 0,25 A.
U2 N2 R I1 N2
Câu 42:
U1 I N1
= I2 = = const (*)
U2 1 N2
Câu 1:
Hiệu suất hao phí là: 1 – H = 30% → công suất hao phí là 30%. P = 30 kW. ► A
Câu 2:
A 480 P−Php
Php = Δt = = 20 kW → H = = 90%. ► D
24 P
Câu 3:
P
• Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đường dây tải điện là I = U = 50 𝐀.
P−Php
• Php = I2 R = 50 kW → H = = 90%. ► C
P
Câu 5:
P
• I = U = 20 A.
Câu 7:
P
I = U = 40 A → UR = R = 800 V. ► D
Câu 8:
P 200 400 2020
I=U= A → UR = IR = V→ UH = U - UR = ≈ 183,6 V. ► B
11 11 11
Câu 9:
• R = 2.40 = 80Ω → Php = I2 R = 200000 W → Ptt = 4000000 W
N1 80000
• Mà Ptt = Uu I → Utt = 80000 V → = = 320. ► D
N2 250
Câu 10:
P 1000
• I = Ucos 𝜑 = (A) → Php = I2 R = 2040,6 W
99
UR = 216 V hoặc 4 V. ► A
Câu 12:
cos 𝜑tt =0,9:U=6kV;UR =1 kV
• UR = IR = 1kV, U2 = UR2 + Uu2 + 2UR Utt cos 𝜑tt Utt = 5,084 kV.
⟶
U2 +U2R −U2ut
• cos φ = = 0,93 → P = UIcos φ ≈ 446,1 kW. ► D
2UUR
Câu 13:
ℓ
• ℓ = 20 km → R = 𝜌 S = 12,5Ω.
P 500
• I = Ucos 𝜑 = (A) → Php =I2 R = 38,58 kW → H = 92,28%. ► B
9
Câu 14:
P 50
•I=U= A.
3
• Hiệu suất hao phí là 10%→ Công suất hao phí là Pap = 10 kW → R = 36Ω.
ℓ
• l = 15 km, R = 𝜌 S = 36Ω → S = 7, 08.10−6 m2 → m = DV = DlS = 935 kg. ► B
Câu 20:
1−35%
= 52 → x = 97,4%. ► D
1−x
Câu 21:
1−82% 20+10 2
=( ) → x = 92%. ► D
1−x 20
Câu 22:
N1 1
Php muốn giảm n lần thì U phải tăng √n lần → dùng máy tăng áp có: = .►B
N2 √n
Câu 24:
• Ban đầu: gọi Ptt = 10 → Php = 1 → P = 11.
′ ′ 11
• Lúc sau: P = 11 → Php + Ptt′ = 11, mà Pnp
′
= 5%Ptt′ → Php = 21
21 21 21
• Công suất hao phí lúc sau giảm 11 lần → U tăng √11 lần → k ′ = k ⋅ √11 ≈ 13,8.► B
Câu 25:
Gọi công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0. Ta có:
∙ U: P = Php + 120P0
Php } → Php = 32P0
∙ 2U: P = + 144P0
4
Php
Kết hợp với 4U: P = + xP0 → x = 150. ► 𝐁
16
Câu 27:
• Gọi công suất nhu cầu ở KCN là P0 và điện áp hiệu dụng sử dụng ở KCN
54U0 P 12
• Điện áp truyền đi là U: Utt =54U0 → Ptt = Ut I = = 13 P0
U
xU0 P
• Điện áp truyền đi là 2U thì: Uu′ = xU0 → Ptt′ = Ut′ I′ = = P0
2U
x= 117. ► C
Câu 28:
Đặt R = 1 → UR = IR = I → Php = I2 R = UR2 ( ∗ ) và Pt t = Ut I cos φtt = 0,8Ut UR (**)
Lúc sau 0, 05 0, 95 1 √0,05 2,375√5 √30,153125
Câu 29:
Sử dụng (1 – H ) ∝ P ta có:
1−H∝n 1−H ′ n+H−1
′ }→n= ′ → H = ⋅►D
1−H ∝1 1−H n
Câu 30:
1−95% 1
= 5→ x = 75%. ► D
1−𝑥
Câu 31:
Giả sử ban đầu có n tồ máy, ta có:
1 − 80% ∝ n
} → n = 12
1 − 85% ∝ n − 3 }→ x = 6. ► D
1 − 95% ∝ n − 3 − x
Câu 32:
Sử dụng (1 - H)H ∝ Ptt, ta có
(1 − 90%)90% ∝ Ptt (1−x)x
} → 0,09 = 1,2 → x = 87,7% hoăc 12,3%. ► A
(1 − x)x ∝ 1,2Ptt
Câu 33:
Ptt
(1 − 90%)90% ∝ U2 (1−x)x 1
{ 2P ⟶ = 2 → x = 95,3% hoạc 4,7%.► C
0,09
(1 − x)x ∝ (2U)tt2
Câu 34:
(1 − 96%)96% ∝ 10 (1−𝑥)𝑥
{ ⟶ 0,0384 = 1,2 → x = 95,16% hoặc 4,84%. ► A
(1 − 𝑥)𝑥 ∝ 12
Câu 35:
(1 − 90%)90% ∝ Pt (1−x)x
•{ ⟶ 0,09 = 1,2 → x = 87,7% hoặc 12,3% → H2 = 87,7%.
(1 − x)x ∝ 1,2Pct
P P P
• H1 = 90% = P 1 ; H2 = 87,7% = 1,2P
2
⟶ P2 = 1,17. ► B
tt t 1
Câu 36:
(1 − 70%)70% ∝ Ptt (1−x)x
•{ → 0,21 = 0,725 → x = 81,265% hoặc 18,735%.
(1 − x)x ∝ 72,5%Pt
Câu 37:
(1 − 85%)85% ∝ Ptt (1−x)x
•{ ⟶ 0,1275 = 1,2 → x = 81,145% hoặc 18,855%.
(1 − x)x ∝ 1,2Ptt
1,2𝑃𝑡
nếu 𝑥 = 81,145% = ⟶ n = 10.
𝑃 nP0
• Ban đầu 85% = 8𝑃𝑡𝑡 và lúc sau [ 1,2P𝑡 ►B
0 nếu 𝑥 = 18,885% = ⟶ n = 43,21.
nP0
Câu 38:
Gọi công suất nhu cầu ở B là P0 và điện áp hiệu dụng sử dụng ở B là UB.
20UB P
• Điện áp truyền đi là U:Utt = 20UB → Pt = UH I = = 76%P0
U
50UB P
• Điện áp truyền đi là 2U thì: Uu′ = 50UB → Ptt′ = Uu′ I′ = = xP0
2U
• x = 95%. ► B
Câu 39:
U 1
Điện áp nơi tiêu thụ (hai đầu sơ cấp của ổn áp) là Uu = k (k là tỉ số tăng áp ) → H = k
1 1 5
(1 − 1,2) ⋅ 1,2 ∝ 6 1 1 1 1 3+√3 3−√3
{ 1 1
→ (1 − k) ⋅ k = 6 → k = 6 hoạc 6 →k = 1,27 hoặc 4,73 ► A
(1 − k) ⋅ k ∝ 1
Câu 40:
220 1
Điện áp nơi tiêu thụ (hai đầu sơ cấp của ổn áp): Uu = (k là tỉ số tăng áp) → H = k
k
1 1
(1 − 1,1) ⋅ 1,1 ∝ 1,1 1 1 20 22 22
{ 1 1
→ (1 − ) ⋅ = → k = hoặc .
k k 121 11+√41 11−√41
(1 − k) ⋅ k ∝ 2,2
22
• Nếu k = 11−√41 → Utt ≈ 46 V < 110 V (loại).
22 220
• Nếu k = 11+√41→ Utt ≈ 174 V (thỏa mãn) → k = 174 ≈ 1,26. ► D
Câu 41:
1
Sử dụng (1 – H ) H ∝ U2, ta có:
1
(1 − 64%)64% ∝ 52
1 }→ x = 8 kV. ► C
(1 − 90%)90% ∝ x2
Câu 42:
1
(1 − 90%)90% ∝ 2 10U
U
{ 1 ⟶ x = √11 . ► C
(1 − 99%)99% ∝ x2
Câu 44:
2 U
1 U1 −N2 NI N1 ,U1 không đổi⟶U2 ~N2 1
Ta có: (1 – H ) H ∝ (1 − H)H ∝
U22 ⟶ N22
1
Kết hợp với (1 - x) x ∝ N2 → x = 86,4%► C
2
Câu 45:
Đặt R = 1 → UR = IR = I → Pap = I2 R = UR2 ( ∗ ) và Pt t = Ut I = Uu UR (**)
Lại có: U = UR + Uu ( ***)
Ta có bảng số liệu sau:
Plp Ptt P UR Ut U
∙
Ban đầu n2 n(1 − n)∙ n 1 − n 1∙
n2 n a(1 − n) + n
Lúc sau n(1 − n)∙ (1 − n)√a
a √a √a
Câu 47:
Đặt R = 1 → UR = IR = I → Php = I2 R = UR2 ( ∗ ) và Ptt = Ut Icos φt = 0,8Uu UR (**)
Ban đầu 0, 25 1 0, 5 2, 5 √34 Ban đầu và lúc sau, hiệu suất
2
truyền tải lần lượt là 80% và 90%
1 1 √2329 Từ (*)
Lúc sau 1 3, 75
9 3 12 Từ ( ∗∗ )
Từ (∗∗∗)
√2329
Vậy 12
34
≈ 1,38. ► B
√
2
Câu 48:
Đặt R = 1 → UR = IR = I → Put = Ut Icos φtt = 0,8 UU UR (*)
Lại có: U = √UR2 + Ut2 + 2UR Uu cosH = √UR2 + Uu2 + 1,6UR Uu ( ∗∗ )
Công suất tiêu thụ Ptt không đổi, ta có bảng số liệu sau:
Ban đầu 0, 16
0, 2
1∙ √34
5
Lúc sau 0, 16 √2 3√26
√2 ⋅
10 10
Câu 49:
tranvanhau@thuvienvatly.com trang - 281 -
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI MÔN VẬT LÍ
Ut𝑡 = const P′tt I′ P′hp
• Ptt = Utt I = =2→P =4
⟶ Ptt I hp
1−0,9 Php
=
1−H Php 0,9 Pt 1−H
• = ⟶{ ′
Php
⟶9⋅ = 2 ⟶ H ≈ 81,8%. ► A
H Pt 1−H H
=
H P′tt
Câu 50:
Do các máy mắc nối tiếp nên cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không đổi.
Đặt công suất của mỗi máy bằng 1. Ta có:
• Dây có đường kính d thì có điện trở là R nên: P = I2 R + 84.
R I2 R
• Dây có đường kính 2d thì có điện trở là 4 nên: P = + 84 + 27.
4
I2 R= 36 và P = 120.
R I2 R
• Dây có ρ giảm một nửa, đường kính 3 d thì có điện trở là 18 nên: P − = 118► D
18
▪ Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i = q’ (t). Dòng điện chạy qua cuộn cảm gây ra suất điện động
tự cảm e = -Li' (t). Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm có thể tính được theo định luật Ôm:
Cuối cùng, ta có phương trình cho sự biến đổi điện tích q của bản A của tụ điện theo thời gian:
𝑞
=- Li’ (t) = - Lq" (t)
𝐶
hay
1
q" + 𝐿𝐶q = 0
1
Đặt ω = , ta có:
√𝐿𝐶
q’’ + ω2q = 0
Phương trình trên cho nghiệm có dạng:
q =q0cos(ωt + φ)
Từ đó suy ra biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm:
𝜋
i = q’ = 𝜔𝑞 ⏟ + 2 ) = I0cos(ωt + φi)
⏟0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑
𝐼0 𝜑𝑖
Từ các phương trình trên cho thấy các đại lượng q, i, uAB đều biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số
1
góc ω = .
√𝐿𝐶
Nếu không có tác động điện hoặc từ từ bên ngoài, thì lao động điện từ trong mạch dao động LC gọi là dao
động điện từ tự do. Chu kỳ T và tần số f của dao động điện từ tự do trong mạch dao động gọi là chu kì và tần
số dao động riêng của mạch dao động:
T = 2π√𝐿𝐶
1
f = 2𝜋√𝐿𝐶
* Tổng kết
𝑞0 = 𝐶. 𝑈0
▪ Quan hệ biên (giá trị cực đại) của các đại lượng: { 1 𝐶
𝐼0 = 𝜔𝑞0 = 𝐶𝑈0 = 𝑈0 √𝐿
√𝐿𝐶
𝜋
▪ Quan hệ pha của các đại lượng: q và u cùng pha, i nhanh pha 2 so với q và u.
▪ Quan hệ giá trị tức thời các đại lượng tại một thời điểm:
𝑞 2 𝑖 2 𝑢 2 𝑖 2
q = Cu; (𝑞 ) + (𝐼 ) = 1; (𝑈 ) + (𝐼) = 1
0 0 0
Các ví dụ mẫu
2 8
Ví dụ 1: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm pH và tụ điện có điện dung 𝜋 nF. Xác
𝜋
Ví dụ 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết chu kì dao động riêng của mạch là 1 μs. Lấy π2 = 10. Xác định giá trị của C?
Hướng dẫn giải
𝑇2
T = 2𝜋√𝐿𝐶 C = 4𝜋2𝐿 = 2,5.10-10 F = 250 pF.
Ví dụ 3: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 20 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch bằng 10 kHz. Nếu C = 9C1 + 4C2, thì tần số dao động riêng của mạch bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
1 𝐿=ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố 1
▪𝑓= → ~ C (*)
2𝜋√𝐿𝐶 𝑓2
1 9 4
▪ Do C = 9C1 + 4C2 𝑓2 = 𝑓2 + 𝑓2 f = 4 kHz
1 2
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là
1 1 2π 1 L
A. f = 2π √LC B. f = 2π√LC C. f = D. f = 2π √C
√LC
Câu 3 (QG 2017): Một con lắc đi chiều dài ℓ đang lao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch
1
dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức cùng
√LC
Câu 5: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
1 4π2 f2 f2 4π2 L
A. C = 4π2f2 L B. C = C. C = 4π2L D. C =
L f2
Câu 6: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số góc dao
động của mạch là:
A. 2000 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.104 rad/s. D. 5.10–4 rad/s
1 4
Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm π mH và tụ điện có điện dung π nF. Tần số
L. Tần số dao động riêng trong mạch là 500 Hz. Giá trị L là
10−3 10−3 π
A. H. B. 5.10–4 H. C. H. D. 500 H.
π 2π
Câu 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 = 10. Giá trị C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng đang có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q =
q0cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là
A. 10 Hz. B. 10 kHz. C. f = 2π Hz. D. f = 2π kHz.
Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = I0cos(2000t) A. Tụ điện trong
mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC
thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz.
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi giữ nguyên độ tự cảm của cuộn cảm nhưng tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 18: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung
của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 19: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 16 lần và giảm điện dung
của tụ điện đi 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần
Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần và giảm điện dung
của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần
Câu 21 (ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 4π√𝐿𝐶1 đến 4π√𝐿𝐶2 . B. từ 2π√𝐿𝐶1 đến 2π√𝐿𝐶2
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm: cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng ban đầu có chu kì dao động riêng T. Nếu điện dung của tụ tăng
thêm 40 pF thì chu kì dao động tăng thêm 20% so với ban đầu. Điện dung của tụ điện trước khi tăng là
A. 20 μF. B. 1000 pF. C. 1200 pF. D. 10 uF.
Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm một cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ứng với
hai giá trị điện dung của tụ điện là C = C1 và C = C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là 3 ms và 4 ms.
Khi C = C1 + C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 11 ms. B. 5 ms. C. 7 ms. D. 10 ms.
Câu 28 (CĐ 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có
điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 29 (ĐH 2010): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C1 thì tần số
𝐶1 +𝐶2
dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C = thì tần số dao động của mạch bằng
𝐶1 .𝐶2
Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số 103 kHz.
Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-8 C. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong mạch?
Hướng dẫn giải
I0 = ωq0 = 2πfq0 = 2π.106.2.10-8 = 0,04π (A).
Ví dụ 2: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản tụ là 4.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,2π A. Xác định chu kì dao động điện từ tự
do trong mạch?
Hướng dẫn giải
𝐼
ω = 𝑞0 = 50000π (rad/s) → T = 4.10-5 s = 40 μs.
0
Ví dụ 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 9 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4
mH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tính cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch?
Hướng dẫn giải
𝐶 𝐼0 15
I0√𝐿 = U0√𝐶 I0 = U0√𝐿 = 7,5 mA I = = 2√2 mA
√2
Câu 2 (ĐH-2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là
cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C C C 2C
A. I0 = U0√2L B. I0 = U0√L C. U0 = I0√L D. U0 = I0√ L
Câu 3: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại
trong mạch. Hệ thức đúng là
q0 q 0
A. I0 = B. I0 = q0√LC C. I0 = 2πq0√LC D. I0 = 2π√LC
√LC
Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động tính theo công thức
Câu 5 (ĐH-2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
2πQ0 πQ0 3πQ0 4πQ0
A. T = B. T = C. T = D. T =
I0 2I0 I0 I0
Câu 6 (QG 2017): Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều
hòa, Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao
𝑣𝑀
động LC đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức:
𝐴
I Q0 I
A. Q0 B. Q0I02 C. D. Q02
0 I0 0
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là i = 0,04cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 4.10-9 C. B. 2.10-9 C C. 8.10-9 C D. 10-9 C
Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50 μH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là?
A. 10 V. B. 6 V. C. 5 V. D. 3 V.
Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ
điện có độ lớn là 0,16.10–11 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 1 mA. Tần số góc của
mạch dao động LC này là
A. 0,4.105 rad/s. B. 625.106 rad/s. C. 16.108 rad/s. D. 16.106 rad/s.
Câu 10 (CĐ-2009): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần
số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 11 (CĐ-2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện
tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10–8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA.
Giá trị của T là
A. 2 μs. B. 1 μs. C. 3 μs. D. 4 μs.
Câu 12 (CĐ-2010): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Chu kì dao động điện từ
tự do trong mạch bằng
10−6 10−3
A. s. B. s. C. 4.10-7 s. D. 4.10-5 s.
3 3
Câu 13: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q =
π
2.10−9cos(2.107t + 4 ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 40 mA B. 10 mA C. 0,04 mA D. 1 mA
Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện là q = 2.10-6cos(105t +
𝜋
) C. Hệ số tự cảm của cuộn cải thuần là L = 0,1 H. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch và điện áp
3
Ví dụ 2: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích trên một bản tụ
𝜋
là q = q0cos(2.106t - 3 ) C
a) Biết C = 2 μF. Xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần trong mạch dao động?
b) Khi cường độ dòng điện là i = 8√3 A thì điện tích trên tụ là q = 4.10-6 C. Viết biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch?
Hướng dẫn giải
1 1
a) ω2 = 𝐿𝐶 → L = 𝜔2𝐶 = 125 nH
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản
A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
𝜋 𝜋
A. trễ pha 2 so với u. B. sớm pha 2 so với u.
Câu 7: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện
tích của một bản tụ điện là
I π
A. q = ωI0cos(ωt + φ) B. q = ω0cos(ωt +φ - 2 )
π
C. q = ωI0cos(ωt + φ - ) D. q = q0sin(ωt + φ)
2
Câu 8: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản
của tụ điện có biểu thức là q = 3.10-6cos(2000t) C. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
π π
A. i = 6cos(2000t - 2 ) (mA) B. i = 6cos(2000t - 2 ) (mA)
π π
C. i = 6cos(2000t - 2 ) (A) D. i = 6cos(2000t - 2 ) (A)
Câu 9: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong một
mạch dao động là i = 0,05cos(100πt) A. Lấy π2 = 10. Biểu thức điện tích của một bản trên tụ điện là
Câu 15 (CĐ-2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 16 (QG-2018): Một mạch dao động tí tưởng gồm cuộn cả tuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện
dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V.
Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
√5 √5 3 1
A. A. B. A. C. 5 A. D. 4 A.
5 2
Câu 17: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 4 µF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với tần số 12,5 kHz và điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 13 V. Khi điện áp
tức thời giữa hai bản tụ 12 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn bằng
A. 5π.10-3 A. B. 5π.10-2 A C. 5π.10-1 A D. 5π.10-4 A
Câu 19: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang
có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
U0
là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U0 3C U0 5C U0 3L U0 5L
A. √ B. √ C. √ D. √
2 L 2 L 2 C 2 C
Câu 20: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H.
Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại trên
hai bản tụ điện là:
A. 4V. B. 5V. C. 2√5 V. D. 5√2 V.
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 10 μF. Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60 mA.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. 500 mA. B. 40 mA. C. 20 mA. D. 0,1 A.
Câu 22 (QG-2019): Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong
mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là
30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 10-5 C. B. 0,2.10-5 C. C. 0,3.10-3 C. D. 0,4.10-5 C.
Câu 23 (ĐH-2011): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính
bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì
hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12√3 V. B. 5√14 V. C. 6√2 V. D. 3√14 V.
Câu 24 (ĐH-2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn
q0 √2 q0 √3 q0 q0 √5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 25: Trong một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C
= 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện
tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10-8 C. B. 2,5.10-9 C. C. 12.10-8 C. D. 9.10-9 C.
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ với tần số góc là 107 rad/s, điện tích cực đại
trên tụ là 4.10-12 C. Khi điện tích trên tụ là 2.10-12 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là
Câu 29: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một tụ q = 2.10-
7
cos2.104t C. Khi điện tích q = 10-7 C thì dòng điện trong mạch là
A. 3√3 mA. B. √3 mA. C. 2 mA. D. 2√3 mA.
Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng có L = 2 mH, C = 4 nF, mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 8 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4 V thì từ thông riêng qua cuộn
cảm có độ lớn là
A. 19,6 μWb. B. 16 μWb. C. 8 μWb. D. 9,8 μWb.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Lúc điện tích trên địa điện là q 1 =
10-5 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1 = 2 A. Lúc điện tích trên tụ điện là q2 = 3.10-5 C thì cường
độ dòng điện chạy trong mạch là i = √2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là
A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 80 rad/s. D. 100 rad/s.
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa khai đầu
tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4 V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,5i. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là
A. 2√5 V. B. 4 V. C. 2√3 V. D. 6 V.
Câu 33: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1,2 mV thì
cường độ dòng điện trong mạch là 1,8 mA, còn khi điện áp giữa hai đầu tụ điện là 0,9 mV thì cường độ dòng
điện trong mạch là 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn cảm là 5 μH. Điện dung của tụ điện là
A. 50 μF. B. 2,5 μF. C. 20 μF. D. 25 μF.
Câu 34: Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động
E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung
có dao động điện từ tự do với chu kì 10-4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động
E. Giá trị điện dung của tụ điện là
A. 0,318 μF. B. 3,18 μF. C. 318 μF. D. 31,8 μF.
Câu 35 (ĐH 2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1,
của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện
phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q
Câu 36(QG-2015): Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ
dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường
độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch
q
dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1 là
2
Câu 38: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên
các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm đòng điện trong hai mạch dao động có cường độ
𝑞
bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 𝑞2 là
1
12 16 40 44
A. . B. . C. 27. D. 27.
9 9
Câu 39(ĐH-2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện
trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q21 + q22 = 1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA,
cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng:
A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA.
2.4. Dạng 4: Thời gian dao động trong mạch dao động LC
Kiến thức cần nhớ:
Theo trục phân bố thời gian:
T
▪ Khoảng thời gian điện tích trên bản tụ giảm từ cực đại về 0 là 4
T
▪ Khoảng thời gian điện tích trên bản tụ giảm từ cực đại về nửa giá trị cực đại là .
6
T
▪ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích tụ điện có độ lớn cực đại là 2
2𝜋𝑞0
▪ Chu kì tính theo công thức T = 2π√𝐿𝐶 = 𝐼0
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện
dung 10 pF. Lấy π2 = 10. Lúc đầu, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ điện có
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau khoảng thời gian ngắn nhất là
3 1 1 1
A. 400 s B. 600 s C. 300 s D. 1200 s
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên
tụ điện đạt giá trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA. B. 78,52 mA. C. 15,72 mA. D. 7,85 mA.
Câu 4(ĐH-2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện
có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích
trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6 s. B. 2,5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s D. 10-6 s
Câu 5 (QG - 2018): Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i =
2√2cos(2π.107t) mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i= 0 đến i = 2 mA là
A. 2,5.10-8 s. B. 2,5.10-6s. C. 1,25.10-8 s. D. 1,25.10-6 s.
Câu 6(ĐH-2010): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng
một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t.
Câu 7(ĐH-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là 4√2 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π√2 A. Thời gian ngắn nhất
để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
4 16 2 8
A. 3 μs. B. 3
μs C. 3 μs D. 3 μs
Câu 8 (QG-2017): Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u
𝜋
= 80sin(2.107t + 6 ) (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t= 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
Câu 10 (ĐH-2013): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 1 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ
thời điếm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất đế dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
Câu 11: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 0,5 μC thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch dao động LC
3√3π
lí tưởng giảm từ 3π (mA) xuống (mA). Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là
2
1 1 1 1
A. 18 μs. B. 6 μs C. 6 ms D. 18
ms
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian đế cường độ
dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là ∆t = 8/3 (μs). Ở những thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5 μC B. 5,7 μC C. 6 μC D. 8 μC
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có
π
dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời diêm t là q = Q 0cos(ωt - 4 ) (t tính bằng s). Kể từ thời
điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng l,5.10-6 s thì điện tích trên tụ bị triệt tiêu. Tần số của dao động
điện từ do mạch này phát ra là
A. 500 kHz. B. 125 kHz. C. 750 kHz. D. 250 kHz.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điếm t = 0, điện áp giữa hai
bản tụ có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có độ lớn đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 2.10 -6
s thì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số dao động của mạch là
106 106
A. 3.106 Hz. B. 6.106 Hz. C. Hz. D. Hz.
6 3
Câu 15(CĐ-2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch
dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
107 π π
A. q = q0cos( t + 3)
3
107 π π
B. q = q0cos( t − 3)
3
107 π π
C. q = q0cos( t + 3)
6
107 π π
D. q = q0cos( t − 3)
6
Câu 16: (ĐH 2014): Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao
động động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai
mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện
trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng00A00020
3 5 10 4
A. π μC. B. μC. C. mC. D. mC.
𝜋 π 𝜋
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH, đang có dao động điện từ tự do.
Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang
5
tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ t = 0) dòng điện trong mạch có giá tri bằng 0 là 6 μs. Lấy π2 = 10. Điện dung
của tụ điện là
A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 pF.
từ tự do LC. Thời điểm t = 0 là lúc i = 0 và q = 2.10-8 C. Đến thời điểm t = t, i = 2 mA, q = 0. Lấy π2 = 3,14.
Biết t > 0. Giá trị nhỏ nhất của t là
A. 15,7 μs. B. 62,8 μs. C. 31,4 μs. D. 47,1 μs.
Câu 20: Hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 có L1 = L2 = 1 μH, C1 = C2 = 0,1 μF. Tại t = 0, tụ điện C1
và C2 của hai mạch dao động có hiệu điện thế đạt giá trị cực đại lần lượt là 6 V và 12 V. Lấy π2 =10. Thời
điểm đầu tiên kể từ t = 0, hiệu điện thế trên hai tụ chênh lệch nhau 3 V là
1 1 1 1
A. 3 μs. B. 2 μs C. 12 ms D. 6 ms
Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện thế cực đại giữa
hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch là i
𝐼 T
=− 20 và đang giảm. Thời điểm t’ = t + 3 điện áp trên tụ sẽ là
U0 √3 U0 √3
A. u = và đang tăng. B. u = và đang giảm.
2 2
U0 √3 U0 √3
C. u = - và đang giảm. D. u = - và đang tăng.
2 2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3500 pF, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 30 μH và một điện trở thuần r = 1,5 Ω. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại giữa ha bản tụ
điện là 15 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A . 19,69 mW. B. 16,9 mW. C. 21,69 mW. D. 16,9 kW.
Câu 4 (ĐH-2011): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ
điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 μW. C. 36 μW. D. 36 mW.
Câu 5: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-4 H và tụ điện có điện dung C = 8 nF. Vì cuộn
dây có điện trở thuần nên để duy trì một điện áp cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch
một công suất trung bình là 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị
A. 100 Ω B. 10 Ω C. 50 Ω D. 12 Ω
Câu 6: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 50 μF; cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và điện trở 0,1 Ω. Muốn
duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ bằng 6 V, người ta phải bổ sung năng lượng
cho mạch nhờ một cái pin có điện năng dự trữ 15,5 kJ. Pin sẽ hết sau thời gian
A. 10 phút. B. 10 giờ. C. 10 ngày. D. 10 tuần.
III. Đáp án + Hướng giải
2.1. Dạng 1: Chu kì, tần số của mạch dao động lc
01. D 02. B 03. B 04. C 05. A 06. C 07. A 08. C 09. B 10. D
11. A 12. C 13. B 14. B 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. C
21. B 22. C 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. A 30. B
31. B 32. B
Câu 6:
1
ω= = 5.104 rad/s. ► C
√LC
Câu 7:
1
f = 2𝜋√LC = 2,5⋅105 Hz. ► A
Câu 8:
T = 2π√LC =2.10-6s. ► C
Câu 11:
1 1
ω= → L = 𝜔2C = 0,5H.► A
√LC
Câu 13:
1 1
f = 2𝜋√LC → C = (2𝜋f)2 ⋅L = 25nF. ► B
Câu 14:
𝜔
f = 2𝜋 = 10kHz. ► B
Câu 15:
1 1 1
ω= → L = 𝜔2C = 20002 ⋅(5.10−6 ) = 50 mH. ► A
√LC
Câu 16:
U ZL =10Ω 1 1
•I= = 0,04 A ⟶ ZC = 40Ω → C = 𝜔Z = 4𝜋 𝜇F
√R2 +(ZL −ZC )2 C
1
• fLC = 2𝜋√LC = 100 kHz. ► A
Câu 22:
Khi điện dung tăng từ C1 = 10pF đến C2 = 640 pF thì chu kì có giá trị từ
T1 = 2π√LC1 = 4.10−8 s đến T2 = 2𝜋√LC2 = 3.2 ⋅ 10−7 s. ► C
Câu 23:
Khi điện dung tăng từ C1 = 36pF đến C2 = 225pF thì tần số có giá trị từ
1 1
f2 = ≈ 42kHz đến f1 = ≈ 105 kHz. ► D
2𝜋√LC2 2𝜋√LC1
Câu 24:
f2 L C √5f1 C C1
= √ L1 C1 → = √C1 → C2 = .►B
f1 2 2 f1 2 5
Câu 25:
T′ C′ T′ 180pF
= √ C → 3𝜇s = √ 20pF = 3 → T' = 9 μs. ► A
T
Câu 26:
T′ C′ C+440pF
= √ C → 1,2 = √ → C = 1000 pF. ► B
T C
Câu 27:
T ∝ √C → T2 ∝ C.
Do C = C1 + C2 → T2 = T12 + T22 →T = 5 ms. ► B
Câu 28:
1 1 1
f∝ → f 2 ∝ C → f2 ∝ C
√C
1 1 1
Do C = C1 + C2 → f2 = f2 + f2 → f = 6 MHz. ► D
1 2
Câu 29:
1 1
f∝ → f2 ∝ C
√C
Câu 30:
1 1 1
Bài cho: C = a.α + b → f ∝ = → f 2 ∝ 𝑎𝛼+b
√C √𝑎⋅𝛼+b
1
𝛼 = 00 : 32 ∝ 𝑏 (1)
1 (1): (2) → b = 15a
• 𝛼 = 1200 : 12 ∝ 120a+b (2) → { a𝛼x +b 𝛼𝑥 +15
(1): (3) → 4 = = → 𝛼x = 45∘ . ► B
2 1 b 15
𝛼 = 𝛼x : 1, 5 ∝ a𝛼 (3)
{ 𝑥 +b
Câu 31:
𝛼 = 100 : 12 ∝ 10a + b(1) (2): (1) → 𝑏 = 0
T2 ∝ aα + b → { 𝛼 = 400 : 22 ∝ 40a + b(2) → { 𝑎𝛼
2
(3): (1) → 9 = 𝑥
𝛼 = 𝛼𝑥 : 3 ∝ a. 𝛼𝑥 + 𝑏 (3) 10𝑎
➔ αx = 900 ► B
Câu 32:
1 1
f∝ ↔ f2 ∝ C
√C
1
302 ∝ C (1) 1 C−2ΔC
(2): (3) → 4 = → C = 3ΔC
2 1 C+ΔC
f ∝ C+ΔC (2) 30 2 C+9ΔC
→ 1 → (1): (4) → ( f ) = =4 ►B
(2f)2 ∝ C−2ΔC (3) 1
C
1 20
1 {→ fx = 15MHz → T𝑥 = fx = 15.106 = ⋅ 10−8 s.
{ fx2 ∝ C+9ΔC (4) 3
2.2. Dạng 2: Quan hệ giá trị cực đại giữa các đại lượng dao động
01. B 02. B 03. A 04. D 05. A 06. A 07. B 08. D 09. B 10. D
11. B 12. D 13. A 14. D 15. D 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C
21. A 22. A 23. C
Câu 1:
L
U0√C = I0 √L→U0 = I0 √C. ► B
Câu 2:
C
U0 √C = I0√L → I0 = U0√ . ► B
L
Câu 3:
q0
I0 = ωq0 = .►A
√LC
Câu 4:
0 I
I0 = ωq0 = 2πf⋅q0 → f = 2𝜋⋅q .►D
0
Câu 5:
2𝜋 2𝜋⋅q0
I0 = ωq0 = ⋅q0 → T = .►A
T I0
Câu 7:
I 0,04
I0 = ωq0 → q0 = 𝜔0 = 2.107 = 2.10-9 C. ► B
Câu 8:
L 50
U0√C = I0√L → U0 = I0√C=0.15√0,125 =3V.► D
Câu 9:
I 10−3 625.106 rad
I0 = ωq0 → ω = q0 = 0,16.10−11 = .►B
0 s
Câu 10:
I 62,8.10−3
I0 = ωq0 → ω = q0 = = 6,28.106 rad/s → f ≈ 103 kHz. ► D
0 10−8
Câu 11:
2𝜋 2𝜋⋅q0
I0 = ωq0 = T
⋅ q0 → T = I0
= 1μs. ► B
Câu 13:
I0 = ωq0 = 2.107⋅ 2⋅10-9 = 40 mA. ► A
Câu 15:
C
U0√C = I 0√L→ I0 = U0√L = 12 mA ► D
Câu 16:
C I0
U0√C = I0 √L → I0 = U0 √L ≈ 131,45 mA → I = = 92,95 mA⋅ ► A
√2
Câu 17:
U 1 U0 L U20
• ωL= 40 ; 𝜔C = ⟶C= .
9 36
L U 2 1
• Imax√L = Umax √C ⟶ C = ( I max ) = 100
max
U0 = 0,6 V. ► C
Câu 18:
E
• I = R+r = 1,5 A ⟶ E = 3 V.
• Khi tích điện cho tụ thì điện áp cực đại tụ tích được là U0 = E = 3 V.
C
I0 = E√L = 𝜔CE = 3 A► D
Câu 19:
𝐸
• I = 𝑅+𝑟.
C 8E
• I0 = 8I = E√L = R+r và T = 2𝜋√LC = 𝜋 ⋅ 10−6 s → r = 1Ω. ► B
Câu 20:
Câu 21:
L
Φ0 = LI0 → I0 = 5 mA → U0 = I0 √C = 5 V. ► A
Câu 22:
2L U0 I 2L
U0 = I√ C ⟶ Emax = = d √ C ≤ 105 → I ≤ 0,2 A. ► A
d
Câu 23:
Q0 C= const 1 1
I0 = 𝜔Q0 = ⟶ I0 ∝ → I2 ∝ L.
√LC √L 0
1 9 4
Mà L3 = 9 L1 + 4 L2 → I2 = I2 + I2 ⟶ I03 = 4 mA. ► C
03 01 02
2.3 Dạng 3: Quan hệ tức thời giữa các đại lượng dao động
01. D 02. B 03. B 04. D 05. C 06. B 07. B 08. B 09. B 10. D
11. A 12. B 13. A 14. A 15. D 16. A 17. C 18. C 19. A 20. C
21. D 22. A 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. D 30. A
31. B 32. A 33. C 34. A 35. A 36. C 37. B 38. A 39. D
Câu 5:
• u cùng pha với 𝑞𝐴 (điện tích bản 𝐴 )
• q A và q B ngược pha (q A và q B cùng độ lớn nhưng trái dấu)
→ q B ngược pha với u. ► C
Câu 8:
• I0 = 𝜔q 0 = q = 3. 10−6 . 2000 = 6 mA
𝜋 𝜋
• 𝜑𝑖 = 𝜑𝑞 + 2 = 2
𝜋
i = 6cos (2000t + 2 ) (mA). ► B
Câu 9:
Io 0,05 5⋅10−4
• qo = = 100𝜋 = C
𝜔 𝜋
𝜋 𝜋
• 𝜑q = 𝜑i − 2 = − 2
5⋅10−4 𝜋
q= cos (100𝜋t − 2 ) (C). ► B
𝜋
Câu 10:
𝜋
i = 2cos (2.107 t + 2 ) (mA) → q = 10−10 cos (2.107 t)(C)
𝜋
Tại t = 20 𝜇s, ta có q = 10−10 C = 0,1 nC. ► B
Câu 11:
𝜋
𝑞 = 5 ⋅ 10−4 cos (100𝜋𝑡 − 2 ) (𝐶)
Câu 12:
𝜋
𝛼 + 𝛽 = √2cos 𝜔t + cos (𝜔t − 2 ) = √3cos (𝜔t − 0,615). ► B
Câu 13:
q = Cu = 10.10−6 . 8 = 80 μC. ► A
Câu 14:
C
I0 =U0 √ 2
u 2 i 2 L
u 2 i√L C
(U ) + (I ) = 1 ⟶ (U ) + ( U ) = 1 → i2 = L (U02 − u2 ). ► A
0 0 0 0 √C
Câu 15:
C 9.10−9
|i| = √L (U02 − u2 ) = √4⋅10−3 (52 − 32 ) = 6(mA). ► D
Câu 17:
1 C 13𝜋
• L = 𝜔2C → I0 = U0 √L = 𝜔C ⋅ U0 = 2𝜋fCU0 = (A).
10
u 2 i 2 u=12 V; U0 =13 V 5 𝜋
• (U ) + (I ) = 1 ⟶ |i| = 13 I0 = (A). ► C
0 0 2
Câu 18:
𝐼 √3 √3
2
𝑢 2 𝑖 2 i−= 0 𝑢 2 𝐼0 𝑈0
(𝑈 ) + (𝐼 ) = 1 2
(𝑈 ) + ( 2
) = 1 → |𝑢| = ⋅ ►C
0 0 ⟶ 0 𝐼0 2
Câu 19:
U
2 u= 0
u i 2 2 √3 C √3
(U ) + (I ) = 1 ⟶ i ∣= I0 = (U0 √L) ⋅ ►A
0 0 2 2
Câu 20:
C
𝐼0 =U0 √
u 2 i 2 L
Li2 thay số
(U ) + (I ) = 1 ⟶ u2 + = U02 ⟶ U0 = 2√5 V. ► C
0 0 C
Câu 21:
L
U0 =𝐼0 √
u 2 i 2 C
Cu2 thay số
(U ) + (I ) = 1 ⟶ + i2 = I02 ⟶ I0 = 0,1 A⋅ ► D
0 0 L
Câu 22:
I
i = 0,6I0 ⟶ | q | = 0,8 Q0 = 0,8 𝜔0 = 10-5 C. ► A
Câu 23:
𝐿 𝐿
• U0 = I0 √𝐶 = 𝐼0 √ 1 = ωLI0 = 12 V.
𝜔2 𝐿
u 2 i 2 u 2 I 2 7
0
• (U ) + (I ) = 1 → (U ) + (2√2I ) = 1 → |u| = U0 √8 = 3√14 V. ► D
0 0 0 0
Câu 24:
Câu 25:
q
I0 =𝛼0 = 0
q 2 i 2 √LC thế số
(q ) + (I ) = 1 ⟶ q 0 = √q2 + LCi2 ⟶ q0 = 4.10-8 C. ► A
0 0
Câu 26:
q 2 i 2 q 2 i 2 q0 =4.10−12 C;q−2.10−12 C
(q ) + (I ) = 1 → (q ) + (𝜔q ) = 1 |i| = 2√3 ⋅10-5 A. ► B
0 0 0 0 ω=107 rad/s
Câu 27:
q 2 i 2 q0 =10−9 C;i=6.10−6 C
(q ) + (𝜔q ) = 1 ⟶ q = 8.10-10 C. ► B
0 0 𝜔=104 𝑟𝑎𝑑/𝑠
Câu 28:
I
i= 0
q 2 i 2 𝔫 n2 −1 x2 x
(q ) + (I ) = 1 ⟶ q2 = q20 = n2 q20 → |q| = n q 0 . ► D
0 0 n2
Câu 29:
thay số 2
q 2 i 2 10−7 i 2
(q ) + (𝜔⋅q ) = 1 ⟶ (2⋅10−7 ) + (2.10−7 ⋅2⋅104) = 1→ I = 2√3 mA. ► D
0 0
Câu 30:
U0 I0 √3 √3 C
u= → |i| = = U 0 √ ≈ 9,8 mA ⟶ Φ = Li ≈ 19,6 μWb. ► A
2 2 2 L
Câu 31:
2 2
10−5 2.10−3
( ) +( ) =1 𝑞0 = √17. 10−5 C
𝑞0 𝐼0 𝐼
{ −5 2 −3 2 ⟶{ √17 −3
⟶ 𝜔 = 𝑞0 = 50 rad/s► B
3.10 √2⋅10 𝐼0 = 2 ⋅ 10 A 0
( 𝑞 ) +( 𝐼 ) = 1
0 0
Câu 32:
2 2 i 2 4 i2
(U ) + (I ) = 1 + I2 = 1
U20
{ 0 2 0
→ { 0
→ U0 = 2√5 V.► A
4 0,5i 2 64 i2
(U ) + ( I ) = 1 + = 4
0 U2 I2 0 0 0
Câu 33:
1,2 2 1,8 2
(𝑈 ) + ( 𝐼 ) = 1
I2
{ 0 2 0
2 → U0 = 1,5m V; I0 = 3 mA → C = L U02 = 20μF⋅ ► C
0,9 2,4 0
(𝑈 ) + ( 𝐼 ) = 1
0 0
Câu 34:
E
• Khi ổn định: dòng qua cuộn cảm là I0 = 10 ( ∗ ) và điện áp giữa hai đầu tụ điện là u =0
L U20 2𝜋√LC=104
• Khi ngắt khóa K: U0 = 5E = 50I0 → C = = 2500 C ≈ 0,318μF. ► A
I20 ⟶
Câu 35:
• Khi điện tích trên tụ có độ lớn là q thì dòng điện trong mạch có độ lớn: I = ω√Q20 − q2
i 𝜔 T2
• i1 = 𝜔1 = = 2. ► A
2 2 T1
Câu 37:
• Khi điện tích trên tụ có độ lớn là q thì dòng điện trong mạch có độ lớn: I = ω√Q20 − q2
i 𝜔 L
⇔ i1 = 𝜔1 = √ L2 = √n. ► B
2 2 1
Câu 38:
1
• Khi dòng điện trong mạch là i thì điện tích trên tụ điện có độ lớn là: q = 𝜔 √I02 − i2
2 −𝑖 2
√𝐼02
𝑞 𝜔 6𝜋𝑓 √(8𝜋𝑓𝑄)2 −(4,8𝜋𝑓𝑄)2 4 12
⇔ 𝑞2 = 𝜔1 . = 8𝜋𝑓 ⋅ =3= .►A
1 2 2 −𝑖 2
√𝐼01 √(6𝜋𝑓𝑄)2 −(4,8𝜋𝑓𝑄)2 9
Câu 39:
• Đạo hàm hai vế 4q21 + q22 = 1,3.10-17(*), ta được: 8q1 i1 + 2q 2 i2 = 0(**)
• Tại thời điểm t, q1 = 10-9C nên từ (*) rút ra: q2 = ± 3.10-9 C.
• Từ đó thế q1, q2 và i1 vào (**) , rút ra: i2 = ±8 mA ► D
2.4. Dạng 4: Thời gian dao động trong mạch dao động LC
01. D 02. C 03. A 04. A 05. C 06. B 07. D 08. B 09. C 10. D
11. D 12. B 13. D 14. C 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. A
Câu 2:
𝑞0 𝑇 2𝜋√𝐿𝐶 1
Điện tích q giảm từ q0 về mất 6 = = 300 s. ► C
2 6
Câu 3:
T
Tụ phóng hết điện tích ( giảm từ q0 về 0 ) mất 4 = 2μs → T = 8μs.
I0
→ω = 250000 π (rad/s) → I0 = ωq0 = 2,5π (mA) → I = ≈5,55 mA. ► A
√2
Câu 4:
𝑇 2𝜋√𝐿𝐶
Δt = 2 = = 5π⋅10-6 s. ► A
2
Câu 5:
I0 √2 T
Khoảng thời gian từ lúc i = 0 đến i = 2( mA) = là Δt = 8 = 1, 25.10−8 s. ► C
2
Câu 7:
T 1 2𝜋Q0 8
Δt = 6 = 6 ⋅ = 3μs. ► D
I0
Câu 8:
𝜋 𝜋
u = 80sin (2.107 t + 6 ) = 80cos (2.107 t − 3 )(V).
T T 5𝜋
Δt = 6 + 4 = ⋅ 10−7 s. ► B
12
Câu 10:
Khi i = I0 thì q = 0 (do i và q vuông pha).
T 2𝜋q0 1
Thời gian cần tìm là 4 = = 6 ms. ► D
4I0
Câu 11:
• q = 0 → i = 3π (mA) = I0.
3√3𝜋 q 2 i 2
• Q = 0,5 μC thì i = → (q ) + (I ) = 1→ q0 = 1μC.
2 0 0
q0 T 2𝜋q0 1
• Điện tích q tăng từ 0 lên q = 0,5μC = mất 12 = = 18 ms. ► D
2 12I0
Câu 12:
8 T I
τ = 3 𝜇s = 6 → T = 16 (μs) → ω = 125000π (rad/s) → q0 = 𝜔0 ≈ 5,7 μC. ► B
Câu 13:
𝜋 Q0 √2 T T
Tại t = 0: φ = - 4 ↔ q = ⊕→ Δt = 8 + 4 = 1,5.10-6 s → f = 250 kHz. ► D
2
Câu 14:
T 106
Δt =2⋅10-6 s = 3 → f = Hz. ► C
6
Câu 15:
q0 𝜋
• Tại t = 0: q = ↓→ 𝜑 = .
2 3
T T 𝜋
• Δt = 7.10-7s = 3 + 4 → T = 12.10-7s → ω = 6 ⋅107 rad/s. ► C
Câu 16:
𝜋
• i1 = 8cos (2000𝜋 − 2 ) (𝑚𝐴) và i1 = 6cos (2000π + π) (mA)
4 3 𝜋
⇔ q1 = 𝜋 cos (2000π + π) (μC) và q2 = 𝜋 cos (2000𝜋 + 2 )(μC)
5
q1 + q2 = 𝜋cos (2000π + 2,5) (μC). ► B
Câu 17:
I0 T T 5
Tại t = 0: i = ↑→ Δt = 6 + 4 = 6 ⋅ 10−6 s→T= 2.10-6 s → C = 25nF. ► B
2
Câu 18:
𝑇 q0 √2
• Δt = 4 (khi q = ± )→ T = 4Δt.
2
T 2Δt
• Khoảng thời gian cần tìm là Δt' = 6 = .►B
3
Câu 19:
𝜋
• Khi i = 0 thì q = q0 = 2.10-8 C → φq = 0 → φi = 2
• Khi q = 0 thì i = I0 = 2 mA → Φi = 0
Câu 20:
• u1 = 6cos (π.106t) (V) và u2=12cos (π⋅106t) (V)
T 1
• | u1 - u2 | = | 6cos (π⋅106t) | ⟶ t = 6 = 3μs. ► A
Câu 1:
T
ΔT = π√LC = 2 (hai thời điểm ngược pha) → q2 = -q1 = -4 μC ► B
Câu 2:
𝜋 T
ΔT = 4 ms = 4 (hai thời điểm vuông pha) → i12 + i22 = I02 → |i2 | = 0,08 A ► C
Câu 3:
𝜋√LC T
ΔT = = 4 (hai thời điểm vuông pha) → | i1 | = ω | q2 | = ω| Cu2 | → Li12 = Cu22 . ► B
4
Câu 4:
Li12 = Cu22 → L = 8mH. ► B
Câu 5:
3T
ΔT = → | i1 | = ω| q2 | → ω = 4π⋅106 (rad/s) → T = 0,5μs. ► C
4
Câu 6:
Biểu diễn trên đường tròn pha
Dễ thấy tại t2 bản A có điện tích âm và đang tăng → điện tích (dương) đang
chuyển từ bản B sang A hay dòng từ B đến A. ► C
Câu 7:
𝑄0 𝜋
• Tại thời điểm t: qA = ↓→ Φ𝑞𝑘 =
2 3
T 2𝜋 Q0
• Tai t' = t + 6 : Φq′ Λ = Φqn + 𝜔Δt = → q𝐴 = − ↓. ► D
3 2
Câu 8:
I0 2𝜋
• Tại thời điểm t: I = - ↓→ Φi =
2 3
T 4𝜋 𝜋 5𝜋 U0 √3
• Tại t' = t+ 3 : Φi′ = Φi + 𝜔Δt = → Φu′ = Φi′ − 2 = →u=− ↓. ► C
3 6 2
Câu 3:
Câu 4:
U20 CR
P = I2 R = = 72μW. ► B
2L
Câu 5:
U20 CR 2PL
P = I2 R = → R = U2C = 12Ω. ► D
2L
Câu 6:
U20 CR A
P = I2 R = = 0,018 W → Δt = P ≈ 10 ngày. ► C
2L
Điện từ trường: là một trường thống nhất gồm hai thành phần: điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên.
Sóng điện từ
▪ Định nghĩa: sóng điện từ là điện (𝐸⃗ ) từ (𝐵
⃗ ) trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
▪ Các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ:
Truyền trong mọi môi trường vật chất và truyền được trong cả chân không (khác
với sóng cơ). Tốc độ sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng; tốc độ của
sóng điện từ trong chân không là c ≈ 3.108 m/s, tốc độ của sóng điện từ trong các môi trường khác nhỏ hơn c
(ta cũng coi tốc độ của sóng điện từ trong không khí xấp xỉ bằng c).
1 𝑐
Sóng điện từ có tần số f (chu kì T = 𝑓) trong chân không có bước sóng λ = 𝑓 = cT.
Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng của sóng điện từ, véctơ cường độ điện trường 𝐸⃗ và véctơ cảm
⃗ luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng, nghĩa là sóng điện từ là sóng
ứng từ 𝐵
ngang.
Tại mỗi điểm trong không gian, điện từ và từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và đồng pha với
nhau.
Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Sóng điện từ mang năng lượng, nhờ đó khi sóng điện từ truyền đến anten sẽ làm cho các electron tự do
trong anten dao động.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 6 (ĐH-2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
π
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2 .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 7 (CĐ-2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 8 (ĐH-2008): Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
⃗ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
A. vectơ cường độ điện trường E ⃗ vuông góc
C. vectơ cường độ điện trường ⃗E và vectơ cảm ứng từ ⃗B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ ⃗B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường ⃗E vuông góc
với vectơ cảm ứng từ ⃗B.
Câu 9 (CĐ-2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biếu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một điểm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s.
Câu 10 (CĐ-2011): Khi nói về điện từ trường, phát biếu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điếm
luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thế hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 11 (ĐH-2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha nhau.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang .
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 13: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π π
A. ngược pha nhau B. lệch pha nhau 4 C. đồng pha nhau D. lệch pha nhau 2
Câu 14: Điện từ trường biến thiên xuất hiện xung quanh
A. nam châm thẳng đứng yên. B. nam châm hình chữ U đứng yên.
C. dòng điện có cường độ không đổi. D. dòng điện xoay chiều.
Câu 15 (QG-2017): Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì
cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0. B. E0. C. 2E0. D. 0,25E0.
đó bằng 0 là
10−8 10−8 10−8 10−8
A. s. B. s. C. s. D. s.
9 8 12 6
Câu 17: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường
tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
√2B0 √2B0 √3B0 √3B0
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 18 (ĐH-2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và
hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 19: Tại đài truyền hình Hà Nam có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng
từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơcường độ điện trường tại
M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có
A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
Câu 20: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng
từ trên xuống, véctơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào?
A. Từ phía Nam. B. Từ phía Bắc. C. Từ phía Tây. D. Từ phía Đông.
Câu 21 (ĐH 2013): Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 3 m B. 6 m C. 60 m D. 30 m
Câu 22 (QG-2017): Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10-2 s. B. 4.10-11 s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-8 s.
Câu 23 (QG-2017): Một sóng điện từ có tần số 30 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có
bước sóng là
A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Câu 24 (QG-2017): Một sóng điện từ có tần số 90 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có
bước sóng là
A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 km. D. 33,33 m.
Câu 25 (QG-2019): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 6000 m. Biết trong sóng điện
từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là
A. 3.10-4 s. B. 4.10-5 s. C. 5.10-4 s. D. 2.10-5 s.
Câu 26 (QG-2019): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Biết trong sóng điện
từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là
Câu 15:
Điện trường và từ trường củng pha → Khi B = 0,5B0 thì E = 0,5E0. ► A
Câu 16:
T 10−8
Cường độ điện trường E = 0 khi B = 0 → Δt = 12 = s. ► C
12
Câu 17:
T E0 √3 B0 √3
Δt = 4 → E12 + E22 = E02 → E2 = → B2 = ⋅►D
2 2
Câu 27:
c 2𝜋d 3𝜋
• λ = f = 60m → ΔφMN = = (M nhanh pha hơn N)
𝜆 2
𝜋
• Tại t: EM = 0 → không mất tính tổng quát chọn ΦM = → ΦN = -π
2
′ 2𝜋
• Tại t + Δt: Φ𝑁 = -π + ωΔt = -π+ Δ𝑡
𝑇
′ 2𝜋 𝜋 3 T
• Khi EN = 0 → ΦN = -π + Δt = 2 + k𝜋 → Δt = (2 + k) 2 = 150 + 100k(ns). ► D
T
Câu 28:
𝜋
• Tại t: ΦM = -3
𝜋 (⇒)
′ ′
• BN = 0 → ΦN = + k𝜋 ⟶Δt = 260+120k (ns). ► A
2
Câu 29:
𝜋 ′ 𝜋 c
Tại t: ΦM = -2 ⟶ tại t + 1,8μs: Φ𝑀 = − 2 + 2𝜋 𝜆 Δ𝑡 = 𝜋
2𝜋d 2𝜋
Δ𝜑MM = = 𝜋
2 3 ′
→ ΦN = → EN = 0,6V/m ↓→FN = 9,6.10-20 N↓. ► C
3
Sơ đồ
Các Micrô: biến dao động âm thành dao động Anten thu: thu sóng điện từ cao tần biến
bộ điện cùng tần số. điệu.
phận
Mạch phát sóng điện từ cao tần: phát sóng Mạch chọn sóng: chọn lọc sóng muốn thu
cơ bản
điện từ có tần số cao. nhờ mạch cộng hưởng.
Mạch biến điệu: trộn dao động điện từ cao Mạch tách sóng: tách dao động điện từ âm
tần với dao động điện từ âm tần. tần ra khỏi dao động điện từ cao tần.
▪ Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần
𝑐
thu (để có cộng hưởng). Bước sóng của sóng điện từ thu được bởi máy thu thanh là λ = cT = 𝑓 = 2πc√𝐿𝐶
sóng bằng
A. 200 m. B. 400 m. C. 100 m. D. 300 m.
Câu 2: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 μH và tụ điện có
điện dung thay đối được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông
có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF B. 10,2 nF C. 10,2 pF D. 11,2 nF
Câu 3 (QG 2017): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 μH
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ
thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không
khí, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m. C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 4 (QG 2017): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH
và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao
động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, để thu được sóng điện
từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63 nF. B. từ 90 pF đến 5,63 nF. C. từ 9 pF đến 56,3 nF. D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
Câu 5: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến
10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên. Để máy thu này thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá
trị của L phải biến thiên trong khoảng
A. 1,4 nH đến 14 μH. B. 1,4 nH đến 0,14 μH. C. 28 nH đến 2,8 μH. D. 28 nH đến 0,28 μH.
Câu 6: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian
ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7 s. Sóng điện từ do máy
thu bắt được có bước sóng là
A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m.
Câu 7(CĐ-2011): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi
và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước
Câu 13: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay. Khi tăng điện dung thêm 9 pF thì bước
sóng điện từ mà máy thu được tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng
điện mà máy thu có bước sóng là:
A. 41 m. B. 38 m. C. 35 m. D. 32 m.
Câu 14: Nếu quy ước: 1 - chọn sóng; 2 - tách sóng; 3 - khuyếch đại âm tần; 4 - khuyếch đại cao tần; 5 - chuyển
thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1,2, 5,4, 3. B. 1,3,2, 4, 5. C. 1,4, 2, 3, 5. D. 1,2, 3,4, 5.
Câu 15 (QG-2018): Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 16 (QG-2017): Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát
ra
A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Ron-ghen. D. sóng vô tuyến.
Câu 1:
λ = 2πc√𝐿𝐶 = 400 m. ► B
Câu 2:
1 1
f = 2𝜋√LC → C = 4𝜋2f2 L = 10,2 pF. ► C
Câu 3:
Dải bước sóng thu được từ λmin = 2πc√LCmin ≈ 10,3 m tới λmax= 2πc√LCmax ≈ 73 m. ► B
Câu 4:
𝜆2 max 𝜆2
Điện dung phải điều chinh từ Cmin =4𝜋min
2 c2 L ≈ 90pF tới Cmax = 4𝜋 2 c2 L ≈ 56,3nF. ► D
Câu 5:
• Dải sóng ngắn có bước sóng từ λmin = 10 m đến λmax = 100 m
𝜆2 𝜆2
• L phải điều chỉnh từ Lmin = 4𝜋2cmin
2C ≈ 28nH tới Lmax =4𝜋2cmax
2C ≈ 0,28μH. ► D
min max
Câu 6:
T
= 10-7s → T = 4.10-7 s → λ = cT = 120 m. ► C
4
Câu 9:
C=C1 +C2
λ2 ∝ C ⟶ 𝜆2 = 𝜆12 + 𝜆22 → λ = 60m. ► A
Câu 10:
λ2 ∝ C = a⋅ α + b. Ta có:
𝛼 = 300 : 302 ∝ 30a + b(1) 300a+b
(2): (1) → 9 = 30a+b → b = 4 a.
15
Câu 11:
𝛼 = 00 : 102 ∝ b(1) (2): (1) → 4 =
45𝑎+b
→ b = 15a
b
{𝛼 = 450 : 202 ∝ 45𝑎 + b(2) → ( a𝛼 +b 𝛼 +15
𝛼 = 𝛼𝑥 : 302 ∝ 𝑎 ⋅ 𝛼𝑥 + b(3) (3): (1) → 9 = xb = x15 → 𝛼x = 120∘ ⋅ ► A
Câu 12:
1
f2 ∝ a𝜑+b. Ta có:
1
𝜑 = 00 : f02 ∝ (1)
b
3b
f0 2 1
(1): (2) → 𝜑1 = a 𝜑1 3
𝜑 = 𝜑1 : ( 2 ) ∝ a𝜑 (2) → { 8b ⟶ 𝜑 = 8. ► D
1 +b
(1): (3) → 𝜑2 = a 2
f 2 1
0
{𝜑 = 𝜑2 : ( 3 ) ∝ a𝜑2+b
Câu 13:
202 ∝ C(1) 25 C+9
(2): (1) → 16 = C → C = 16pF.
{252 ∝ C + 9(2) →} ( 𝜆 2 C+33 49
𝜆2 ∝ C + 33(3) (3) ∗ (1) → (20) = C = 16 → 𝜆 = 35 m. ► C
Câu 28:
fC
= 800. ► A
fA
Câu 29:
d
Δt = c = 0,12 s. ► C
Câu 30:
2𝜋
• v = ω (R+h) = (R + h) ⟶ R + h ≈ 42216 km
T
Câu 31: