Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN BT CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
ĐÁP ÁN BT CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Vật lí 10
1. Góc có số đo 108 đổi ra radian là o
3π π 3π π
A. ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
5 10 2 4
0
108 3π
108 = π (rad) = (rad) .
180 5
2. 2π
Góc có số đo đổi sang độ là
5
A. 240 . o
B. 135 . o
C. 72 . o
D. 270 . o
2π 2 0 0
= . 180 = 72
5 5
3. Số đo góc 22 o
30
′
đổi sang radian là
π 7π π π
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 5
o ′ o
22, 5π π
22 30 = 22, 5 = (rad) = (rad) .
180 8
3π 5π 3π 2π
A. ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
5 6 2 3
0
150 5π
150 = . π (rad) = (rad) .
180 6
5. 3π
Góc có số đo − được đổi sang số đo độ là
16
A. 33 o
45 .
′
B. −29 o ′
30 . C. −33 o ′
45 . D. −32 o ′
55 .
3π 3 0 0 ′
− = − . 180 = −33 45 .
16 16
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn
7. Chuyển động tròn đều là
A. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên B. chuyển động có hướng không đổi và có tốc độ trung bình
mọi cung tròn là thay đổi trên mọi cung tròn là như nhau.
C. chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên D. chuyển động có quỹ đạo tròn, gia tốc bằng 0 và có tốc độ
mọi cung tròn là như nhau. trung bình trên mọi cung tròn là thay đổi.
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
8. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
chiếc đu quay khi chuẩn bị dừng.
Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
→ Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ là chuyển động tròn đều.
9. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ trung bình v . Biết rằng khi vật chuyển động được cung tròn ∆s mất thời gian ∆t. Mối liên hệ
tb
Trang 1/6
Δs
Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều: v tb = ⋅
Δt
10. Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?
A. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ
B. Vectơ vận tốc có chiều cùng chiều với chiều chuyển động.
đạo.
C. Vectơ vận tốc có độ lớn của vận tốc là không đổi:
Δs D. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều là không đổi.
vtb = ⋅
Δt
11. Một vật nặng có khối lượng m đang chuyển động tròn đều. Biết rằng trong khoảng thời gian 3 s độ dài cung tròn mà vật vạch ra được trên
quỹ đạo chuyển động của nó 3 m. Tốc độ trung bình của chuyển động tròn đều này là
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 9 m/s.
Δs 3
+ Có: v tb = = = 1 m/s.
Δt 3
12. Một vật nặng có khối lượng m đang chuyển động tròn đều với tốc độ trung bình là 2 m/s. Độ dài cung tròn mà vật vạch ra được trên quỹ
đạo chuyển động của nó trong thời gian 2 s là
A. 2 m. B. 4 m. C. 6 m. D. 1 m.
Δs
+ Có: v tb = → Δs = vtb . ΔtΔs = 4 m.
Δt
13. Một vật chuyển động tròn đều, tại thời điểm t1 vật quét được một góc θ1, tại thời điểm t2 vật quét được một góc θ2. Độ dịch chuyển góc
của vật từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là
θ2 θ1
A. Δθ = θ 2 − θ1 . B. Δθ = θ 2 + θ1 . C. Δθ = ⋅ D. Δθ = ⋅
θ1 θ2
Độ dịch chuyển góc của vật từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là: Δθ = θ 2 − θ1 .
14. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Biết rằng khi bán kính chuyển động của vật quét được được góc ∆θ mất thời gian ∆t. Mối
liên hệ nào sau đây là đúng?
Δt Δθ
A. ω = Δθ. Δt. B. ω = ⋅ C. ω = ⋅ D. ω = Δθ = Δt.
Δθ Δt
Δθ
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: ω = ⋅
Δt
15. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Đơn vị của tốc độ góc ω là
A. m/s. B. km/s. C. rad/s. D. góc/h.
Δθ
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: ω = ⋅
Δt
→ ω có đơn vị là rad/s.
16. Để xác định được vị trí và thời điểm của một vật trong chuyển động tròn đều, ta cần có
A. mốc (tọa độ, thời gian) và tốc độ góc. B. mốc (tọa độ, thời gian) và độ dịch chuyển góc.
C. mốc (tọa độ, thời gian). D. mốc (tọa độ, thời gian), độ dịch chuyển góc và tốc độ góc.
Trang 2/6
Để xác định được vị trí và thời điểm của một vật trong chuyển động tròn đều, ta cần có mốc (tọa độ, thời gian), độ dịch chuyển góc và tốc
độ góc.
17. Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường có kim giờ, kim phút và kim giây. Tốc độ góc của kim phút là
π π π π
A. rad/s. B. rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
3600 1800 7200 60
Kim phút quay một vòng (độ dịch chuyển góc 2π) mất thời gian 1 h = 3600 s
2π π
Tốc độ góc của kim phút là: ω = = rad/s.
3600 1800
18. Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường có kim giờ, kim phút và kim giây. Tốc độ góc của kim giờ là
π π π π
A. rad/s. B. rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
3600 2160 7200 21600
Kim giờ quay một vòng (độ dịch chuyển góc 2π) mất thời gian 12 h = 12.3600 = 42300 s
2π π
Tốc độ góc của kim phút là: ω = = rad/s.
43200 21600
19. Một vật chuyển động đều với quỹ đạo chuyển động là một đường tròn có bán kính R. Biết vật chuyển động với tốc độ v và tốc độ góc ω.
Hệ thức đúng là
ω R
A. v = ω. R. B. v = ⋅ C. v = ⋅ D. v = R + ω.
R ω
Kim giờ quay một vòng (độ dịch chuyển góc 2π) mất thời gian 27,3 ngày = 2358720 s.
2π
Tốc độ góc của chuyển động là: ω = = 2, 66.10
−6
rad/s.
2358720
Có: v = ω. R = 2, 66.10 −6
. 385.10
6
= 1025, 6 m/s = 3, 69.10
3
km/h.
Chu kì T của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi được một vòng hay khoảng thời gian để vật quay trở lại vị trí cũ theo
chiều cũ.
23. Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω. Hệ thức đúng.
2π ω π
A. T = 2πω. B. T = ⋅ C. T = ⋅ D. T = ⋅
ω 2π ω
2π
Chu kì T của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi được một vòng: T = ⋅
ω
2π
T = 1
+ Ta có: {
ω
→ T = ⋅
ω
f = f
2π
26. Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
Trang 3/6
A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm. B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm. D. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng nhanh.
28. Một hòn bi được buộc vào sợi dây có chiều dài ℓ, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 120 vòng/phút. Thời gian để hòn bi
quay hết một vòng là
A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Hòn bi quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 120 vòng/phút → Trong 60 s hòn bi quay được 120 vòng
60
→ Thời gian để hòn bi quay hết một vòng là: T = = 0, 5 s.
120
1 1
→ Tần số của kim phút là: f = = H z.
T 3600
30. Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Chu kì chuyển động tròn đều của vật A và vật B lần
lượt là 2 s và 4 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, cả hai vật xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động
ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật A và B gặp nhau kể từ khi chúng bắt đầu chuyển động là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 6 s.
Có T B = 2TA
→ Vật A quay được 2 vòng sẽ gặp vật B tại chính điểm tiếp xúc
→ Khoảng thời gian ngắn nhất: ∆t = 4 s.
31. Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R 1 = 3R2 , nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển
động tròn đều với tốc độ bằng 12 m/s, thì tốc độ chuyển động của vật B là
A. 4 m/s. B. 3 m/s. C. 12 m/s. D. 36 m/s.
2π v=ωR 2πR
Có chu kì của vật chuyển động tròn đều: T = −−−→ T =
ω v
⎧T 1 =
2πR1
v1
T1 =T2
v1 12
→ ⎨ −−−−−→ v2 = = = 4 m/s.
⎩ T2 =
2πR2
R1 =3R2 3 3
v2
32. Một cái quạt cơ có các thông số kĩ thuật như hình vẽ. Tần số quay của cánh quạt là
Trang 4/6
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 22 Hz. D. 11 Hz.
Từ các thông số kĩ thuật của quạt, ta thấy trong 1 phút cánh quạt quay được 1320 vòng.
Tần số của cánh quạt là:
1320
f = = 22 H z.
60
33. Hai vật A và B chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc ω lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R A
> RB . Khi đó tốc
độ chuyển động của hai vật lần lượt là v và v . Hệ thức đúng là
A B
A. v A = vB . B. v A > vB .
34. Hai vật A và B chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc ω lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R A > RB . Trong cùng
một khoảng thời gian ∆t, hai vật quét được các góc lần lượt là θ và θ . Hệ thức đúng là
A B
A. θ A = θB . B. θ A < θB .
Δθ
Mặt khác: ω =
Δt
ωA =ωB =ω
−−−−−−→ θA = θB .
RA >RB
35. Hai vật A và B chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc ω lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R A > RB . Trong cùng
một khoảng thời gian ∆t, hai vật quét được các cung tròn lần lượt là s và s . Hệ thức đúng là
A B
Trang 5/6
A. s A = sB . B. s A < sB .
Δs
Mặt khác: v =
Δt
ωA =ωB =ω
−−−−−−→ sA > sB .
RA >RB
36. Hai vật A và B đang nằm trên đĩa tròn có trục quay đi qua tâm. Khi quay đĩa với tốc độ góc ω thì hai vật A và B bị văng ra khỏi đĩa. Biết
rằng A và B có cùng chất liệu, cùng khối lượng và kích thước. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 6/6