Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

BÀI 2. GIA TỐC HƯỚNG TÂM VÀ LỰC HƯỚNG TÂM

Topclass iLearn Vật lí 10


1. Biểu thức gia tốc trong chuyển động được xác định theo biểu thức
−→
v⃗ −→
Δv
A. a⃗ = ⋅ B. a⃗ = ⋅ C. a⃗ = Δv. Δt. D. a⃗ = v.⃗ t.
t
Δt

−→
Δv
Biểu thức gia tốc trong chuyển động được xác định theo biểu thức: a⃗ = ⋅
Δt

2. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?


Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. có điểm đặt là tâm vật chuyển động tròn. B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi. D. có phương và chiều không đổi.

Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có:
+ điểm đặt là tâm vật chuyển động tròn.
+ phương luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
+ độ lớn không đổi.
3. Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc
A. có độ lớn thay đổi. B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
C. có hướng thay đổi. D. có độ lớn và hướng luôn thay đổi.

Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
4. Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ chuyển động là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức là
2 2
v ω
A. a B. a C. a D. a
2 2
ht = ⋅ ht = v . R. ht = ω. R . ht = ⋅
R R

2
v
Gia tốc hướng tâm có biểu thức: a ht =
2
= ω . R.
R

5. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng hướng của vận tốc và gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A. Hình (I). B. Hình (II). C. Hình (III). D. Hình (IV).

Có v⊥
⃗ a⃗ → Hình (III) đúng.

6. Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
B. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
của vận tốc.
2
v
C. Gia tốc có độ lớn a ht = , với v là tốc độ dài, R là bán D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời
R

kính quỹ đạo. điểm.

Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho biến thiên vận tốc.
7. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 3 m/s và tốc độ góc là 20 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật là
A. 60 m/s2. B. 30 m/s2. C. 20 m/s2. D. 3 m/s2.

Gia tốc hướng tâm:

Trang 1/5
2
v 2 2
aht = = ω . R → aht = ω. v = 3.20 = 60 m/s .
R

8. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 50 m. Gia tốc hướng tâm của xe có độ lớn là
A. 2 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,72 m/s2.
36
Có 36 km/h = = 10 m/s
3, 6
2 2
v 10
Gia tốc hướng tâm: a ht = = = 2 m/s .
2

R 50

9. Một vật chuyển động với quỹ đạo là đường tròn với bán kính R = 2 m và gia tốc hướng tâm a ht
2
= 8 cm/s . Chu kì chuyển động của vật
đó là
A. 12π s. B. 10π s. C. 8π s. D. 6π s.
R = 2m
Có: { 2 2
aht = 8 cm/s = 0, 08 m/s

2
2π R 2
Gia tốc hướng tâm: a ht = ω .R =
2
( ) . R → T = 2π √ = 2π √ = 10π s.
T aht 0, 08

10. Một vật có khối lượng m được gắn vào một dây dài 1 m và được kích thích cho dao động trong mặt phẳng thẳng đứng như hình vẽ. Khi
qua vị trí cân bằng O, vật có tốc độ 3,2 m/s. Lấy g = 9, 8 m/s . Gia tốc hướng tâm khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng O là
2

A. 10,24 m/s2. B. 5,12 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. 31,25 m/s2.


2 2 2
v v 3, 2
Tại vị trí cân bằng O: a ht = = = = 10, 24 m/s .
2

R ℓ 1

11. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy g = π 2
= 10 m/s
2
và R = 6400
km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 1 giờ 59 phút 15 giây. B. 1 giờ 49 phút 45 giây. C. 2 giờ 48 phút 15 giây. D. 2 giờ 59 phút 45 giây.

Ta có
2
v
g = → v = √2Rg
R + R
2π v=ωR
2πR
Mà T = −−−→ T =
ω v

2π. 2R 4πR 4π√R 4π√6400000


→ T = = = = = 7155 s = 1 giờ 59 phút 15 giây.
v
√2Rg √2g √2.10

12. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực hướng tâm tác dụng vào vật có độ
lớn là
mr
A. F ht = mω r.
2
B. F ht = ⋅ C. F ht
2
= ω r. D. F ht
2
= mω .
ω

Độ lớn lực hướng tâm được xác định theo biểu thức: F ht = mω r.
2

13. Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. B. trọng lực tác dụng lên vật.
C. lực hấp dẫn. D. trọng lực tác dụng lên vật.

Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
14. Trong quá trình chuyển động, có lực hướng tâm khi Trang 2/5
D. vật chuyển động thẳng
A. vật đứng yên. B. vật chuyển động cong. C. vật chuyển động thẳng.
đều.

Có lực hướng tâm khi vật chuyển động cong.


15. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích
A. cho nước mưa thoát dễ dàng. B. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
C. giới hạn vận tốc của xe. D. tăng lực ma sát để khỏi trượt.

Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên nhắm tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
16. Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp ba lần so với trước và
đồng thời giảm tốc độ dài ba lần so với ban đầu thì so với ban đầu, lực hướng tâm
A. giảm 9 lần. B. giảm 27 lần. C. tăng 81 lần. D. không thay đổi.
2
m. v
Độ lớn lực hướng tâm: F ht =
R
2
v

R =3R m. 2
m. v F
Khi −−−−→ F ′ 9
= = = .

v =
v 3R 27.R 27
3

17. Một vật nhỏ khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 2 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra
chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N. B. 0,2N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
2 2
m. v 0, 2.2
Độ lớn lực hướng tâm: F ht = = = 0, 4 N .
R 2

18. Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 1 tấn chuyển động tròn đều quanh Trái đất, ở độ cao 2000 km so với mặt đất. Biết vệ tinh quay đều
một vòng quanh Trái Đất hết 12 giờ. Bán kính trái đất 6400 km. Lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh có độ lớn là
A. 177,7 N. B. 1177 N. C. 577 N. D. 557 N.

Chu kì quay của vệ tinh là: T = 12 giờ = 43200 N


2π 2π π
→ Tốc độ góc: ω = = = s
T 43200 21600
2
π
Lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh có độ lớn là: F ht
2
= mω R = 10 .
3
( ) 3
. (6400 + 2000) . 10 = 177, 7 N .
21600

19. Hai vệ tinh nhân tạo 1 và 2 bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn bán kính lần lượt là r và 2r. Tốc độ của vệ tinh 1 là v1. Tốc độ v2 của vệ
tinh 2 là
v1 v1
A. v1. B. ⋅ C. ⋅ D. 2v1.
2 √2

2
mv GM m GM
+ Lực hướng tâm đóng vai trò là lực hấp dẫn: F ht = Fhd → = → v = √
r r2 r

v1 r2 v1
→ = √ = √2 → v2 = ⋅
v2 r1 √2

20. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Mặt Trăng là g = 1,6 m/s2. Bán kính của Mặt Trăng là 1,7. 106 m. Chu kì của vệ tinh trên quỹ đạo gần
Mặt Trăng gần đúng bằng
A. 1000 s B. 6,5. 103 s C. 5. 106 s D. 7,1. 1012 s.
2
mv
+ Có: P = Fht → mg = → v = √gR
R
6
2π 2πR R 1, 7.10
Mà T = = = 2π √ = 2π √ = 6, 5.10
3
s.
ω v g 1, 6

21. Một chiếc đĩa tròn quay với tốc độ 100 vòng trong 4 giây. Biết đường kính của đĩa là 20 cm. Đặt một vật khối lượng 100 g tại mép của
đĩa. Lấy π2 = 10. Lực hướng tâm tác dụng vào vật có độ lớn là
A. 150 N. B. 50 N. C. 250 N. D. 25 N.
4 2π
+ Chu kì quay của đĩa tròn: T = = 0, 04 s → ω = = 50π rad/s
100 T
0, 2
Lực hướng tâm tác dụng vào vật có độ lớn là: F ht
2
= mω r = 0, 1.(50π) .
2
= 250 N .
2

22. Trong môn quay tạ, một vận động viên quay dây sao cho cả dây và tạ chuyển động gần như tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang. Muốn tạ
chuyển động trên đường tròn bán kính 2 m với tốc độ dài 2 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10 N. Khối lượng của tạ là
A. 3 kg. B. 5 kg. C. 7 kg. D. 10 kg.

Trang 3/5
Lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm
2
mv 10.2
→ Fht = T ⇒ = 10 → m = = 5 kg.
2
r 2

23. Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là
5, 3.10 s . Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km.
3

A. 135 km. B. 98 km. C. 185 km. D. 153 km.


2
mv GM m
Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm: = = mg = P = 920 N .
r r2
2
2

Fht = maht = mω (R + h) = m (R + h)
2
T
2

→ 100. (6400 + h) = 920 → h = 152699 m ≈ 153 km.
2
(5, 3.10 ) 3

24. Một tài xế điều khiển một ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100 m nằm trên một mặt phẳng nằm
ngang với vận tốc có độ lớn 10 m/s. Lực ma sát cực đại giữa lốp xe và mặt đường có độ lớn là 900 N. Ô tô sẽ
A. chạy chậm lại vì lực hướng tâm. B. trượt ra khỏi vòng tròn.
C. trượt vào phía trong của vòng tròn. D. không chuyển động vì lực phát động không đủ lớn.
2 2
mv 1000.10
Tổng hợp lực tác dụng lên ô tô trên phương hướng tâm là F = = = 1000 N .
R 100

Do F > Fms max nên xe bị trượt ra khỏi vòng tròn.

25. Quả cầu có khối lượng m = 50 g được treo ở đầu A của dây OA dài 90 cm. Quay quả cầu chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng
quanh tâm O. Biết tốc độ của quả cầu là 3 m/s. Lực căng dây khi A ở vị trí cao nhất là
A. 0,5 N. B. 0 N. C. 1 N. D. 1,5 N.


Theo định luật II Newton ta có: P ⃗ + T ⃗ = ma ht (1)

Chiếu phương trình (1) lên phương bán kính:


2 2
v 3
T = m. aht − P = m − mg = 0, 05. ( − 10 ) = 0 N.
R 0, 9

26. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 4 m/s và tốc độ góc là 12 rad/s. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động của vật đó có độ lớn là
A. 90 m/s2. B. 60 m/s2. C. 50 m/s2. D. 48 m/s2.
2
v
Độ lớn của gia tốc hướng tâm: a ht =
2
= ω . R → aht = ω. R = 12.4 = 48 m/s .
2

27. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 72 km/h trên một vòng đua có bán kính 200 m. Gia tốc hướng tâm của xe có độ lớn là
A. 8 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 2 m/s2.

Có v = 72 km/h = 20 m/s
2 2
v 20
Độ lớn gia tốc hướng tâm: a ht = = = 2 m/s .
2

R 200

28.

Trang 4/5
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời câu 28 đến câu 29.
Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ v A = 1, 2 m/s ,
còn điểm B có tốc độ v = 0, 4 m/s. B

Khoảng cách từ điểm B đến trục quay là


A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
vA RA
Có: v = ωR → = (1)
vB RB

Mà R A − RB = 20 cm (2)
(1), (2)
1, 2 RB + 20
−−−−→ = → RB = 10 cm
0, 4 RB

29. Tốc độ góc quay của vô lăng là


A. 1 rad/s. B. 2 rad/s. C. 3 rad/s. D. 4 rad/s.
vB 0, 4
Có ω = = = 4 rad/s.
RB 0, 1

30. Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 2 phút vật quay được 240 vòng. Độ lớn lực
hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 47,3 N. B. 4,73 N. C. 38 N. D. 3,8 N.
240
+ Tần số: f = = 2 Hz
2.60

+ Tốc độ góc: ω = 2πf = 2π. 2 = 4π rad/s

+ Độ lớn lực hướng tâm: F 2 2


ht = mω . R = 0, 25.(4π) . 1, 2 = 47, 3 N .

31. Một lò xo một đầu gắn với trục quay. Một đầu gắn với quả nặng và nằm trên giá đỡ nằm ngang không ma sát. Biết lò xo có độ cứng 100
N/m, quả nặng có khối lượng 10 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 36 cm. Độ giãn của lò xo khi trục quay với tốc độ góc 360 vòng/phút là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.

Có trục quay với tốc độ góc 360 vòng/phút → ω = 12π rad/s


Vật quay đều nên lực đàn hồi của lò xo đóng vai trò là lực hướng tâm
Fh = Fht → kΔℓ = m. aht
2
→ k |Δℓ| = mω (ℓ0 + |Δℓ|)
2
2
mω ℓ0 0, 01.(12π) . 0, 36
→ |Δℓ| = = = 0, 06 m = 6 cm.
k − mω2 100 − 0, 01.(12π)
2

Trang 5/5

You might also like