Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG

 Nội dung:
2.1 Định luật Gibbs-Dalton
2.2 Định luật Amagat
2.3 Thành phần và các quan hệ
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
2.1 Định luật Gibbs-Dalton
 Áp suất của hỗn hợp các khí có cùng thể tích và
nhiệt độ bằng tổng áp suất riêng phần của từng khí
trong hỗn hợp.
 Áp suất riêng phần (phân áp suất) của một chất khí
trong một hỗn hợp là áp suất do chất khí đó tạo nên
khi nó chiếm thể tích của toàn bộ hỗn hợp khí trong
cùng những điều kiện vật lí (có cùng nhiệt độ và thể
tích)
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
 Áp suất của hỗn hợp: =∑
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
2.2 Định luật Amagat
 Hỗn hợp của các khí có cùng áp suất và nhiệt độ có
áp suất và nhiệt độ bằng với các khí ban đầu nếu thể
tích của hỗn hợp bằng tổng thể tích của từng khí
trước khi hỗn hợp.
 Sau khi hỗn hợp thì thể tích của từng khí sẽ chiếm
toàn bộ thể tích của hỗn hợp làm cho áp suất riêng
phần của từng khí giảm xuống.
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
 Thể tích của hỗn hợp: =∑
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
2.3 Thành phần và các quan hệ
a. Thành phần khối lượng
 Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
=

 Thành phần khối lượng:


= → =1
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
b. Thành phần thể tích
 Thể tích của hỗn hợp:
=

 Thành phần thể tích:


= → =1

 Trong đó: là thể tích của khí thứ i trước khi hỗn
hợp.
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
c. Thành phần mol
 Số mol của hỗn hợp:
=

 Thành phần mol:


= → =1

 Định luật Avogadro: = 22,4.


 Trong đó: là số mol của khí thứ i.
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
d. Quan hệ giữa gi và ri
 Ta có:
.
= = = . → =
.
e. Phân tử lượng của hỗn hợp
= . → . =1→ = .

1
= → . =1→ =
∑ /
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
f. Thành phần áp suất
 Phương trình trạng thái viết cho khí thứ i
. = . .
 Phương trình trạng thái viết cho hỗn hợp
. = . .
 Thành phần áp suất
. . . .
= → =
. . . .
8314
→ = . = . = =
8314
CHƯƠNG 2: HỖN HỢP KHÍ LÝ TƯỞNG
g. Nhiệt dung riêng của hỗn hợp
 Nhiệt dung riêng khối lượng:
= .

 Nhiệt dung riêng thể tích:


= .

 Nhiệt dung riêng mol:


= .
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Khảo sát 1 bình kín có thể tích V=50 lít bên trong có
chứa 0,2 kg khí N2 và 0,3 kg khí CO2. Ở trạng thái ban đầu
hỗn hợp có t1=35 oC. Hãy xác định số chỉ áp kế gắn trên bình
và phân áp suất của từng khí trong hỗn hợp.
Bài giải:
,
 Thành phần khối lượng khí N2: g = = 0,4
,
,
 Thành phần khối lượng khí CO2: g = = 0,6
,

 Phân tử lượng của hỗn hợp: = , , = 35,8 kg/kmol


, . .( )
 Áp suất của hỗn hợp: = = 7,15 bar
, . ,
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
 Số chỉ áp kế: = 7,15 − 1 = 6,15 bar
,
 Thành phần thể tích khí N2: r = 0,4 = 0,5114
 Áp suất riêng phần khí N2: p = 0,5114.7,15 = 3,656 bar
 Áp suất riêng phần khí CO2: p = 7,15 − 3,656 = 3,49
bar
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 2: Khảo sát 1 bình kín có thể tích V=50 lít bên trong có
chứa 0,25 kg hỗn hợp khí O2 và CO2. Nhiệt độ của hỗn hợp là
37 oC và số chỉ áp kế gắn trên bình là 2,5 bar. Hãy xác định
khối lượng của từng khí chứa trong bình.
Bài giải:
( , ) . ,
 Hằng số chất khí của hỗn hợp: = = 225,8
, .( )

 Phân tử lượng của hỗn hợp: = = 36,82 kg/kmol


,
+ =1
1
= 36,82
+
32 44
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
 Giải hệ phương trình ta được: = 0,52 và = 0,48
 Khối lượng khí O2: = 0,52.0,25 = 0,13 kg
 Khối lượng khí CO2: = 0,25 − 0,13 = 0,12 kg

You might also like