Professional Documents
Culture Documents
TH Điều trị Ca TH3 Nhóm 2 Case LS Tiêu hóa số 9
TH Điều trị Ca TH3 Nhóm 2 Case LS Tiêu hóa số 9
⁕⁕⁕⁕⁕⁕
2
A. TÓM TẮT CA LÂM SÀNG
Ca lâm sàng bệnh: xuất huyết tiêu hóa.
STT Nội dung Thông tin
3
3 Bệnh sư Đi ngoài phân nhiều máu đen
(PMH - Past
Medical
History)
9 Cân lâm sàng Ngày 5/11/2015: Bệnh nhân được chỉ định làm các xét nghiệm:
(LABS) - Đông máu cơ bản, công thức máu, sinh hóa máu ( ure, glucose, điện
giải đồ, GOT, GPT, bilirubin, cholesterol, ..., creatinin, cali, amylase):
bệnh nhân nhóm máu A, Rh+, số lượng hồng cầu 2.87 T/L, huyết sắc
tố 103 g/L, hematocrit 0.308 L/L, MCV 107.5 fL, MCH 35.8 pg,
RDW-SD 63.9%, RDW-CV 16.5, số lượng bạch cầu 2.8 G/L, Neut
1.1fL, số lượng tiểu cầu 40 G/L, FDW 19.6%, chỉ số urobilinogen
4.0 E.U./dl, triglyceride 8.2 mmol/L, bilirubin TP 42.4 µmol/L,
SGOT 68.5 U/L, amylase 254 U/L, FIB (g/l) 0.6 g/l, D - Dimer 0.261
(mg/l), TTs 16.4 giây, TTr 1.43 R
- XQ tim phổi, điện tim đồ
- HIV (-)
- Siêu âm: dịch tự do màng bụng, dịch màng phổi, gan to, TD viêm túi
mật, giãn nhẹ ống tụy
- XQ ngực: tràn khí màng phổi hai bên
- CT-scanner ổ bụng
- Xét nghiệm amylase niệu
4
Ngày 6/11/2015
- Xét nghiệm huyết học: số lượng hồng cầu 2.17 T/L, huyết sắc tố 73
g/L, hematocrit 0.242 L/L, MCV 112 fL, MCH 33.6 pg, MCHC 302
g/L, số lượng bạch cầu 3.9 G/L, lympho 0.8 fL, mono 0.1 fL, số
lượng tiểu cầu 33 G/L, MPV 5.9 fL, PDW 18.8%
- Xét nghiệm sinh hóa: glucose máu 6.6 mmol/L, protein TP máu 51
g/L, albumin máu 21 g/L, bilirubin TP máu 39.7 µmol/L, bilirubin TT
máu 19.7 µmol/L, SGOT 42.5 U/L, acid uric máu 515 µmol/L, Na+
132 mmol/L, K+ 3.1 mmol/L
Ngày 9/11/2015:
- Nội soi dạ dày qua mũi: hang vị, niêm mạc phù nề, xung huyết, có
khối loét sùi D ~ 1.0 cm, chân đế rộng, bề mặt nham nhở, dễ chảy
máu è loét sùi hang vị
- Siêu âm: viêm túi mật, siêu âm ổ bụng lần 2
Ngày 11/11/2015:
- Xét nghiệm huyết học: số lượng hồng cầu 2.83 T/L, huyết sắc tố 99
g/L, hematocrit 0.296 L/L, MCV 104.7 fL, RDW-SD 73.1%, RDW-
CV 20.3, số lượng bạch cầu 2.6 G/L, neut 1.3 fL, lympho 0.8 fL, số
lượng tiểu cầu 47 G/L
- Xét nghiệm sinh hóa: CA – 72/4 0.652 U/mL, TPSA 0.728 ng/mL
Ngày 12/11/2015:
- Soi đại tràng
11 Thuôc sư Ngày 5/11/2015: Bệnh nhân nhập viện. Lúc 13h, bệnh nhân được truyền
dụng trên dịch:
bệnh nhân - NaCl 0.9% 500ml x 1 chai
(theo ngày) - Glucose 5% 500ml x 1 chai
- PMS-pantoprazole 40mg x 1 lọ
Ngày 6/11/2015:
- Glucose 5% 500ml x 2 chai
- Ringer lactate 500ml x 2 chai
- Prazone-s 2g x 3 lọ, tiêm tĩnh mạch 3 lần
- Metronidazol 0.5g x 2 lọ tiêm tĩnh mạch
- PMS-pantoprazole 40mg x 1 lọ tiêm tĩnh mạch
- Atropine 0.25mg x 2 ống tiêm dưới da
- Paracetamol 1g/100ml x 1 lọ
- Enterogermia 5 ml x 1 ống
Ngày 7/11/2015:
- Glucose 5% 500ml x 2 chai
- Ringer lactate 500ml x 2 chai
- Prazone-s 2g x 3 lọ, tiêm tĩnh mạch 3 lần
5
- Metronidazol 0.5g x 2 lọ tiêm tĩnh mạch
- PMS-pantoprazole 40mg x 1 lọ tiêm tĩnh mạch
- Atropine 0.25mg x 2 ống tiêm dưới da
- Paracetamol 1g/100ml x 1 lọ
- Enterogermia 5 ml x 3 ống
- Truyền albumin 25% x 1 lọ
Ngày 8/11/2015:
- Glucose 5% 500ml x 2 chai
- Ringer lactate 500ml x 2 chai
- Prazone-s 2g x 3 lọ, tiêm tĩnh mạch 3 lần
- Metronidazol 0.5g x 2 lọ tiêm tĩnh mạch
- PMS-pantoprazole 40mg x 1 lọ tiêm tĩnh mạch
- Atropine 0.25mg x 2 ống tiêm dưới da
- Enterogermia 5 ml x 3 ống
- Truyền albumin 25% x 1 lọ
Ngày 9/11/2015:
- Hồng cầu khối “A” x 700 ml
- NaCl 0.9% 250 ml x 2 chai
- Transamin 5% x 3 ống
- Nexium 40mg x 3 lọ
- Dimedion 0.1g
- Enterogermia x 2 ống
- Mucosta 100 mg x 3 viên
- Gastropulgite x 2 gói
Ngày 10/11/2015 và ngày 11/11/2015:
- NaCl 0.9% 250 ml x 2 chai
- Transamin 5% x 3 ống
- Nexium 40mg x 3 lọ
- Prazone-s 2g x 3 lọ
- Metronidazole 1.5 g x 2 lọ
- Enterogermia x 2 ống
- Mucosta 100 mg x 3 viên
- Gastropulgite x 2 gói
Ngày 12/11/2015 đến ngày 15/11/2015: như hai ngày trên có bổ sung
thuốc trị gout colchicine 1 mg x 1 viên
Ngày 16/11/2015: ngừng sử dụng thuốc prazone-s
Ngày 17/11/2015: tiếp tục ngừng transamin
6
B. PHÂN TÍCH CASE LÂM SÀNG
I. ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ
1. XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
1.1. Yếu tô đánh giá
- Lâm sàng:
+ Đau bụng vùng thượng vị,...
+ Bụng mềm chướng dịch
+ Đại tiện phân lỏng đen, mùi khắm
+ Da, niêm mạc nhợt (mất máu)
- Nội soi dạ dày qua mũi: hang vị, niêm mạc phù nề, xung huyết, có khối loét sùi D ~ 1.0 cm,
chân đế rộng, bề mặt nham nhở, dễ chảy máu → loét sùi hang vị.
- Cân lâm sàng:
+ Xét nghiệm công thức máu
Tên xét nghiệm Kết quả Giá trị BT Đánh giá
Số lượng hồng cầu 2.87 2.17 2.83 4.6 – 6.5 T/L Giảm => Thiếu
máu
FDW 19.6%
PDW 18.8 6 – 18 %
7
+ Xét nghiệm sinh hóa:
Tên xét nghiệm Kết quả Bình thường Đánh giá
Theo “Khuyến Cáo Xử Trí Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Cấp Tính Không Do Tăng Áp Lực Tĩnh
Mạch Cửa” của Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam 2009.
- Màu sắc phân: Đi ngoài phân đen
- Có loét sùi hang vị
- Da, niêm mạc nhợt
=> KẾT LUẬN: XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ
Bệnh nhân được coi là nặng. Các yếu tố sau:
- Tuổi >60
- Hình ảnh nội soi có khối loét sùi D ~ 1.0 cm, chân đế rộng, bề mặt nham nhở, dễ chảy máu
- Huyết sắc tố 73 g/L < 100g/L
8
- Xét nghiệm đông máu có rối loạn: FIB giảm
1.2. Phân loại Forrest (Phân cấp bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa có nguy cơ tư vong cao hay
thấp)
Mức Hình ảnh trên nội soi Chảy máu Tỷ lệ tử
độ tái phát % vong
Ib Rỉ máu
1.3. Thang điểm Rockall đánh giá nguy cơ xuất huyết cao
4. Bệnh kết hợp Không Suy tim, TMCB Suy thận, suy 0 điểm
cơ tim, bệnh gan, ung thư di
quan trọng căn
5. Chẩn đoán Mallory- Weiss Các chẩn Ung thư đường 1 điểm
đoán khác tiêu hoá trên
9
chảy máu Forrest 2c, 3 trên, Forrest
1a,1b, 2a,2b
=> 4 điểm: Tiên lượng tương đôi tôt
1.4. Thang Điểm Glasgow-Blatchford trong xuất huyết tiêu hoá cao
Thông sô lúc nhâp viện Thông sô Điểm Đánh giá BN
6,5 - <8·0 2
1. Ure máu (mmol/l)
8,0 - <10,0 3
10,0 - <25,0 4
≥25 6
<10,0 6
<10,0 6
<90 3
Có ngất xỉu 2
Có bệnh lý gan 2
Có suy tim 2
=> Không ghi nhân ure máu: chưa đánh giá được toàn diện theo thang điểm Glasgow-
Blatchford
Điểm Glasgow - Blatchford: >= 6
=> Cần can thiệp y khoa (Truyền máu hoặc nội soi).
2. GOUT
- Sưng đau nhiều khớp gối
- Acid uric máu tăng >420 µmol/L (515 µmol/L)
=> Cần làm thêm xét nghiệm dịch khớp, X-quang khớp và một số xét nghiệm khác để chẩn
đoán bệnh
10
3. VIÊM TÚI MẬT
- Đau bụng vùng thượng vị.
- Bilirubin tăng cao.
- Amylase máu tăng; PLT giảm.
- Siêu âm thấy gan to, giãn nhẹ ống tụy, sưng viêm túi mật.
4. BỆNH LÝ VỀ GAN
- Siêu âm gan to.
- Suy giảm chức năng gan: Albumin giảm gây tràn dịch màng bụng, màng phổi.
- Hủy hoại tế bào gan: SGOT tăng.
- Làm thêm xét nghiệm chức năng gan khác và soi ổ bụng để chẩn đoán.
Metronidazole Metronidazole 0,5g x 2 lọ Tiêm tĩnh mạch Điều trị viêm túi mật
11
PMS - Pantoprazole 40mg x 1 lọ Tiêm tĩnh mạch Ức chế bài tiết acid dạ dày
pantoprazole
Atropin Atropin 0,25mg x 2 Tiêm dưới da Giảm co thắt đường mật, co thắt cơ
ống trơn, ức chế tiết acid dịch vị
PMS- Pantoprazole 40mg x 1 lọ Tiêm tĩnh mạch Ức chế bài tiết acid dạ dày
pantoprazole
Atropine Atropine 0,25mg x 2 Tiêm dưới da Giảm co thắt đường mật, co thắt cơ
ống trơn, ức chế tiết acid dịch vị
Albumin Albumin 25% x 1 lọ Truyền tĩnh Tăng thể tích huyết tương, tăng
mạch nồng độ huyết thanh
Ngày 8.11.2015
Glucose 5% Glucose 500ml x 2 chai Truyền tĩnh Bổ sung chất dinh dưỡng trợ lực
mạch cho cơ thể ở những bệnh nhân bị
mất máu, bổ sung nước với BN bị
tiêu chảy
Ringer lactate Natri clorid, Kali 500ml x 2 chai Truyền dịch Bù lại lượng dịch mất do tiêu chảy
12
clorid, Natri
lactat, Calci clorid
Prazone -s Cefoperazon + 2g x 3 lọ Tiêm tĩnh mạch Phổ tác dụng lên vi khuẩn kị khí
Sulbactam 3 lần
PMS- Pantoprazole 40mg x 1 lọ Tiêm tĩnh mạch Ức chế bài tiết acid dạ dày
pantoprazole
Atropine Atropine 0,25g x 2 ống Tiêm dưới da Giảm co thắt đường mật, co thắt cơ
trơn, ức chế tiết acid dịch vị
Albumin Albumin 25% x 1 lọ Truyền tĩnh Tăng thể tích huyết tương, tăng
mạch nồng độ huyết thanh
Ngày 9.11.2015
NaCl 0,9% Natri clorid 250ml x 2 chai Truyền dịch Dịch muối đẳng trương sẽ điều
chỉnh được thể tích dịch bị mất.
Nexium Esomeprazol 40mg x 3 lọ Tiêm/ Truyền Ức chế bài tiết acid dạ dày thế hệ 5
Dimedion 0,1g
Gastropulgite Attapulgite + Gel 2 gói Uống Tạo ra một màng bảo vệ trên phần
Aluminum niêm mạc của dạ dày
Hydroxide +
Magnesium
Carbonate
13
Ngày 10.11.2015 và 11.11.2015
NaCl 0,9% Natri clorid 250ml x 2 chai Truyền dịch Dịch muối đẳng trương sẽ điều
chỉnh được thể tích dịch bị mất
Nexium Esomeprazol 40 mg x 3 lọ Tiêm/ Truyền Ức chế bài tiết acid dạ dày thế hệ 5
Prazone-s Cefoperazon + 2g x 3 lọ Tiêm tĩnh mạch Phổ tác dụng lên vi khuẩn kị khí
Sulbactam
Mucosta Rebamipide 100mg x 3 Uống Ngăn chặn sự tổn thương niêm mạc
viên dạ dày trong các mô loét, hỗ trợ
tăng lưu lượng máu cho niêm mạc
bị thiếu máu cục bộ, thúc đẩy nhanh
quá trình lành niêm mạc
Gastropulgite Attapulgite + Gel 2 gói Uống Tạo ra một màng bảo vệ trên phần
Aluminum niêm mạc của dạ dày
Hydroxide +
Magnesium
Carbonate
Ngày 12-15.11.2015 như hai ngày trên có bổ sung thêm thuôc trị gout Colchicine
Colchicine Colchicin 1mg x 1 viên Uống Phòng tái phát viêm khớp do gút
và điều trị dài ngày bệnh gút
2. Bàn luân
- Theo “Khuyến Cáo Xử Trí Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Cấp Tính Không Do Tăng Áp Lực Tĩnh
Mạch Cửa” của Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam 2009:
14
=> Khuyến cáo ưu tiên dùng PPI đường tiêm truyền liều cao trước khi nội soi, sau đó chuyển sang
dạng uống ngay sau khi hoàn tất truyền tĩnh mạch
- Ngày 5/11/2015 nhập viện, bệnh nhân được truyền PPI Pantoprazole 40mg. Điều này là hợp lý.
- Ngày 6/11/2015
+ PPI được dùng dạng tiêm tĩnh mạch.
+ Bệnh nhân được kê thêm 2 loại kháng sinh Cefoperazon + Sulbactam và Metronidazole. Bệnh
nhân chưa được chẩn đoán nhiễm khuẩn HP để điều trị
+ Ngoài ra, theo “Management of Patients With Ulcer Bleeding” - ACG 2012 có khuyến cáo:
với những bệnh nhân sử dụng kháng sinh trước khi nội soi, Erythromycin được khuyến cáo.
15