Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

BÀI KIỂM TRA QUÁ TRÌNH LẦN 1

Tổng điểm76/100

MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG - THỜI GIAN 50 PHÚT - 50 CÂU - 100 ĐIỂM

Email*

2354073246@e.tlu.edu.vn

0/4 điểm
HỌ VÀ TÊN*
···/2

Nguyễn Thu Thảo

LỚP*
···/2

65LG2

THI TRẮC NGHIỆM


76/96 điểm
Câu 1: Chọn cách sắp xếp đúng về hình thức cấu trúc của pháp luật:
*
0/2

A. Hệ thống pháp luật, ngành luật, quy phạm pháp luật, chế định pháp luật.
B. Hệ thống pháp luật, ngành luật, chế định pháp luật, quy phạm pháp luật.
C. Hệ thống pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật, quy phạm pháp luật.
D. Ngành luật, hệ thống pháp luật, chế định pháp luật, quy phạm pháp luật.

Câu 2: Khi phân chia hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước
CHXHCN Việt Nam, cách phân chia nào sau đây là đúng?

A. Căn cứ theo trình tự thành lập thì có cơ quan nhà nước do dân
trực tiếp bầu ra (Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp) và cơ quan
nhà nước không do dân trực tiếp bầu ra

B. Căn cứ theo thẩm quyền và địa giới hành chính: Có hệ thống các
cơ quan Nhà nước ở trung ương và cơ quan nhà nước địa phương

C. Cả 3 cách phân chia đều đúng


D. Căn cứ theo chức năng hoạt động, các cơ quan nhà nước được
chia thành 3 nhóm là cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan
tư pháp
*
2/2

A
B
C
D

Câu 3: Nhận đinh: Các tập quán để điều chỉnh quan hệ xã hội trong xã
hội nguyên thủy đó chính là pháp luật. Chọn đáp án đúng sau:

A. Đúng.

B. Đúng hay sai phải xét đến tình huống cụ thể

C. Không đồng ý phương án


nào

D. Sai.
*
0/2

A
B
C
D

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất về nguồn gốc ra đời của pháp luật:

A. Cả 3 đáp án đều đúng

B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

C. Xã hội phân chia giai cấp, mẫu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai
cấp không thể điều hòa được

D. Sự xuất hiện chế độ tư hữu tư liệu sản xuất.


*
2/2

A
B
C
D

Câu 5: Tập quán pháp là….. Chọn đáp án đúng sau:

A. Tập quán được nhà nước sử dụng như pháp luật.

B. Tập quán trở thành công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội của nhà
nước

C. Các đáp án đều đúng

D. Tập quán trở thành công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội
*
0/2

A
B
C
D

Câu 6: Khoản 3, Điều 10, LGTĐB, 2008: “Tín hiệu vàng là phải dừng lại
trước vạch dừng, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng thì được đi
tiếp; trong trường hợp tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng phải
giảm tốc độ…”. Chữ in nghiêng thuộc bộ phận:

A. Giả định và quy định.

B. Giả đinh và chế tài

C. Chế tài và quy định

D. Quy định và giả định


*
0/2

A
B
C
D

Câu 7: Quy phạm pháp luật là …

A. Tất cả các ý đều


đúng

B. Một dạng đặc biệt của quy phạm xã hội


C. Một dạng chung của quy phạm xã hội

D. Một dạng phổ biến của quy phạm xã hội


*
0/2

A
B
C
D

Câu 8: Phương pháp bằng tư duy để tách cái chung ra khỏi cái riêng,
tạm thời gạt bỏ cái riêng, giữ lấy cái chung, tạm thời gạt ra một bên
những hiện tượng bề ngoài, ngẫu nhiên, thoáng qua, không ổn định để
đi vào cái chung, cái bản chất là phương pháp nghiên cứu nào?
A.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

B.Phương pháp phân tích - tổng hợp

C.Phương pháp so sánh

D.Phương pháp xã hội học


*
2/2

A
B
C
D

Câu 9: Các phương pháp sử dụng nghiên cứu trong môn học pháp
luật đại cương bao gồm

A. Tất cả các đáp án

B. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

C. Phương pháp phân tích tổng hợp

D. Phương pháp so sánh


*
2/2

A
B
C
D

Câu 10:
Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta được t
hể hiện:

A.Quyền lực Nhà nước thuộc về cơ quan cấp cao, do nhân dân bầu ra
theo nhiệm kỳ

B.Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước

C.Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần nào trong tay
người đứng đầu nhà nước

D.Các đáp án đều đúng


*
0/2

A
B
C
D

Câu 11: Quyền lực ở nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức trên
nguyên tắc:

A.Quyền lực nhà nước là tập trung, thống nhất có sự phân công, ph ối
hợp giữa cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.

B.Quyền lực nhà nước thuộc về người đứng đầu nhà nước

C.Quyền lực nhà nước tập trung toàn bộ hay một phần nào trong tay
người đứng đầu nhà nước

D.Quyền lực nhà nước được thực hiện trên nguyên tắc tam quyền
phân lập.
*
2/2

A
B
C
D

Câu 12: Hội đồng nhân dân các cấp là:


A.Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương

B.Do Quốc hội bầu ra

D.Cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương

C.Cơ quan chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của các cơ quan
Nhà nước cấp trên

*
2/2

A
B
C
D

Câu 13: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương là:

A.Hội đồng nhân dân các cấp

B.Chính phủ

C.Quốc hội

D.Viện kiểm sát nhân dân


*
2/2

A
B
C
D

Câu 14:
Bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam gồm có mấy loại
cơ quan? (cau hoi ko dung)

A.Cả 3 phương án đều đúng

B.Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp

C.Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử


D.Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ
quan kiểm sát
*
2/2

A
B
C
D

Câu 15: Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam có thể phân loại bao
gồm các loại hình cơ quan cơ bản sau:

A.Cả 3 phương án đều đúng

B.Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp

C.Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ, cơ quan xét xử

D.Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan xét xử, cơ
quan kiểm sát
*
0/2

A
B
C
D

Câu 16: Trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thì
Quốc hội là:

A.Cả 3 phương án đều đúng

B.Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất

C.Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân

D.Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp


2/2

A
B
C
D

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng:


A. Quy tắc xử sự của cộng đồng dân cư được nhà nước sử dụng như
pháp luật không phải là quy tắc xử sự pháp luật

B. Quy tắc xử sự của cộng đồng dân cư được nhà nước sử dụng như
pháp luật gọi là án lệ

C. Quy tắc xử sự của cộng đồng dân cư được nhà nước sử dụng như
pháp luật gọi là tiền lệ pháp

D. Quy tắc xử sự của cộng đồng dân cư được nhà nước sử dụng như
pháp luật có nghĩa là quy tắc xử sự pháp luật.
*
2/2

A
B
C
D

Câu 18: Phong tục, tập quán được nhà nước sử dụng như pháp luật,
đó chính là pháp luật.

A. Đúng

B. Chấp nhận các đáp án trả lời.

C. Có ý đúng, có ý


sai

D. Sai.
*
2/2

A
B
C
D

Câu 19: Chọn ý đúng dưới đây. Luật Giao thông đường bộ Việt Nam:

A. Là quy tắc xử sự bắt buộc chung đối với mọi chủ thể.

B. Các đáp án đưa ra đều đúng


C. Là quy tắc xử sự bắt buộc chung đối với mọi công dân khi tham
gia giao thông

D. Là quy tắc xử sự bắt buộc chung đối với chủ thể liên quan đến giao
thông đường bộ tại Việt Nam
*
2/2

A
B
C
D

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa nhà nước
và pháp luật

A. Cùng tồn tại, phát


triển

B. Cùng xuất hiện

C. Tất cả các lựa chọn đều


đúng

D. Cùng tiêu vong


*
0/2

A
B
C
D

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Không cần có pháp luật, nhà nước vẫn tồn tại và phát triển

B. Nhà nước và pháp luật không có mối quan hệ với nhau

C. Không thể có pháp luật nếu không có nhà nước

D. Pháp luật tồn tại trước khi nhà nước xuất hiện
*
2/2
A
B
C
D

Câu 22: Nhận định nào sau đây sai:

A. Pháp luật ra đời trong các xã hội có đủ điều kiện tồn tại của nó

B. Pháp luật chỉ tồn tại trong một số chế độ xã hội.

C. Pháp luật chỉ tồn tại trong xã hội có giai cấp

D. Pháp luật tồn tại trong mọi chế độ xã hội
*
2/2

A
B
C
D

Câu 23: Quy phạm pháp luật có đặc trưng riêng so với các quy phạm
xã hội khác. Chọn ý đúng nhất.

A. Được đảm bảo thực hiện thông qua tính tự giác cao của công dân

B. Được đảm bảo thực hiện bằng cưỡng chế thông qua quyền lực c ủa
nhà nước

C. Được đảm bảo thực hiện thông qua tuyên truyền giáo dục

D. Công dân tự nguyện, tự giác chấp hành


*
2/2

A
B
C
D

Câu 24: Khoản 1, Điều 232, BLDS 2015: “Trường hợp gia cầm của một
người bị thất lạc mà người khác bắt được thì người bắt được phải
thông báo công khai để chủ sở hữu gia cầm biết mà nhận lại. Sau 01
tháng, kể từ ngày thông báo công khai mà không có người đến nhận
thì quyền sở hữu đối với gia cầm và hoa lợi do gia cầm sinh ra trong
thời gian nuôi giữ thuộc về người bắt được gia cầm”. Chữ in nghiêng
thuộc bộ phận:

A. Quy định và chế tài B. Quy


định

C. Giả định D. Giả định và quy định


*
2/2

A
B
C
D

Câu 25: Quy phạm pháp luật là…

A. Do chủ thể có thẩm quyền ban hành và được nhà nước bảo đảm
thực hiện

B. Tất cả các đáp án đưa ra

C. Quy tắc xử sự chung

D. Được áp dụng lặp đi lặp lại nhiều lần đối với cơ quan, tổ chức, cá
nhân trong phạm vi cả nước hoặc đơn vị hành chính nhất định
*
0/2

A
B
C
D

Câu 26: “Trước thời điểm xử lý tài sản bảo đảm mà bên bảo thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ của mình đối với bên nhận bảo đảm và thanh toán chi
phí phát sinh do việc chậm thực hiện nghĩa vụ thì có quyền nhận lại
tài sản đó, trừ trường hợp luật có quy định khác”. (Điều 302, BLDS,
2015). Chữ in nghiêng thuộc bộ phận:

A. Quy định và giả định B. Giả


định

C. Giả định và quy định D. Quy định.


*
2/2

A
B
C
D

Câu 27: Các quan hệ XH trong xã hội Nguyên thủy được điều chỉnh
thông qua các công cụ:

A. Phong tục, tập quán, đạo đức, tín ngưỡng tôn giáo B. Ý
chí của nhà nước và pháp luật.

C. Đạo đức, tín ngưỡng, tôn giáo

D. Quy tắc, luật pháp của xã hội


*
2/2

A
B
C
D

Câu 28: Trong bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thì Quốc
hội là:

A.Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, thực hiện chức năng l ập
pháp.

B.Là cơ quan tư pháp

C.Là cơ quan hành chính nhà nước

D.Là cơ quan hành pháp


*
2/2

A
B
C
D

Câu 29: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ
quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện
trên cơ sở:
*
2/2

A.Pháp luật
B.Chính sách
C.Dư luận xã hội
D.Niềm tin

Câu 30: Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm các loại:*
2/2

A.Chính thể quân chủ và cộng hòa


B.Chính thể quân chủ và cộng hòa dân chủ
C.Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị
D.Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối

Câu
31: Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam có sự:*
2/2

A.Phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện QLNN
B.Phân chia quyền lực
C.Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội,
Chính phủ và Tòa án
D.Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ

Câu
32: Việc thực hiện quyền lực trong nhà nước cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam có sự:*
2/2

A. Thống nhất, phân công, phối hợp, kiểm soát việc các quyền lập pháp, hành pháp, tư
pháp
B.Phân chia quyền lực
C.Ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp được giao tách bạch cho 3 cơ quan Quốc hội,
Chính phủ và Tòa án
D.Tập trung quyền lực vào Quốc hội và Chính phủ

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
*
2/2

A.Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
B.Do có sự phân công lao động trong xã hội
C.Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê chống bão lụt, đào kênh làm thủy
lợi hay chống giặc ngoại xâm
D.Do ý chí của con người trong xã hội
Câu 34:
Khi nghiên cứu về chức năng của nhà nước, khẳng định nào
sau đây là sai?
*
0/2

A.Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
B.Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại là quan trọng như nhau
C.Chức năng đối nội của nhà nước là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
D.Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức
năng đối nội

Câu 35: Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, Thủ tướng Chính phủ Nước
CHXHCN Việt Nam:

*
2/2

A.Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
B.Do nhân dân bầu
C.Do Chủ tịch nước giới thiệu
D.Do Chính phủ bầu

Câu 36: Theo chức năng hoạt động,


Bộ máy Nhà nước nói chung thường có mấy hệ thống cơ quan
:
*
2/2

A.Ba
B.Một
C.Hai
D.Bốn

Câu 37: Các chức năng cơ bản của bất kỳ nhà nước nào là:
*
2/2

A. Đối nội và đối ngoại


B. Bảo đảm trật tự an toàn xã hội
C.Quản lý mọi mặt nền kinh tế
D. Đối ngoại

Câu 38: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự ra đời của pháp luật là:
*
2/2
A.Xã hội phân chia giai cấp, mẫu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp đến mức không thể
điều hòa được
B.Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C.Ra đời do sự tan rã của chế độ thị tộc
D.Sự xuất hiện chế độ tư hữu tư liệu sản xuất

Câu 39: Chọn đáp án đúng. Nguyên nhân ra đời của pháp luật:
*
2/2

A. Những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của Nhà nước cũng là nguyên nhân dẫn đến sự
ra đời của pháp luật.
B. Pháp luật ra đời do ý đức chúa trời
C. Pháp luật ra đời hoàn toàn dựa trên ý chí của Nhà nước
D. Pháp luật ra đời dựa trên ý chí của nhân dân

Câu 40: Chọn phương án đúng. Tập quán pháp được hiểu là:
*
2/2

A.Các đáp án đều đúng


B.Tập quán được nhà nước thừa nhận và đưa vào để sử dụng như pháp luật.
C.Tập quán trở thành công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội mang tính bắt buộc chung
D.Tập quán trở thành công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội của nhà nước

Câu 41:Nhận định “Các tập quán để điều chỉnh quan hệ xã h ội trong
xã hội nguyên thủy đó chính là pháp luật” là:*
2/2

A.Sai.
B.Đúng
C.Đúng hay sai phải xét đến tình huống cụ thể
D.Không đồng ý phương án nào

Câu 42: Lựa chọn đáp án đúng. Nhận định “Các tập quán được dùng
để điều chỉnh quan hệ xã hội trong xã hội cộng sản nguyên th ủy đ ược
coi là pháp luật”.
*
2/2

A.Sai.
B.Đúng
C.Đúng hay sai phải xét đến tình huống cụ thể
D.Không đồng ý phương án nào

Câu 43: Nhận định “Các quy phạm xã hội đều mang tính bắt buộc
chung” là:
*
2/2
A.Sai
B.Đúng.
C.Có ý đúng, có ý sai.
D.Có bắt buộc hay không phải do nhà nước quy định

Câu 44: Nhận định “Các quy phạm pháp luật đều mang tính bắt buộc
chung” là:*
2/2

A. Đúng
B. Sai
C.Có ý đúng, có ý sai.
D.Có bắt buộc hay không phải do nhà nước quy định

Câu 45: Chức năng của pháp luật bao gồm:*


2/2

A.Chức năng điều chỉnh, chức năng bảo vệ, chức năng giáo dục
B.Chức năng điều chỉnh, chức năng áp đặt, chức năng giáo dục
C.Chức năng bảo vệ, chức năng giáo dục
D.Chức năng điều chỉnh, chức năng áp đặt, chức năng giáo dục, chức năng cưỡng chế

Câu 46: Các quyết định của cơ quan hành chính hoặc cơ quan xét
xử, được nhà nước thừa nhận làm khuôn mẫu để giải quyết những vụ
việc tương tự” được gọi là:*
2/2

A. Án lệ
B.Tập quán pháp
C.Quy phạm pháp luật
D. Pháp luật

Câu 47: Hình thức pháp luật mà nhà nước thừa nhận một số tập quán
đã lưu truyền trong xã hội, phù hợp với lợi ích của giai cấp thống trị,
nâng chúng lên thành các quy tắc xử sự chung được nhà nước bảo
đảm thực hiện” được gọi là:
*
2/2

A.Tập quán pháp


B.Tiền lệ pháp
C.Án lệ
D.Tất cả đáp án trên

Câu 48: Khi phân chia hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước
CHXHCN Việt Nam, cách phân chia nào sau đây là đúng?
*
2/2
A. Căn cứ theo trình tự thành lập thì có cơ quan nhà nước do dân trực tiếp bầu ra (Quốc
hội, Hội đồng nhân dân các cấp) và cơ quan nhà nước không do dân trực tiếp bầu ra
B. Căn cứ theo thẩm quyền và địa giới hành chính: Có hệ thống các cơ quan Nhà nước ở
trung ương và cơ quan nhà nước địa phương
C. Cả 3 cách phân chia đều đúng
D. Căn cứ theo chức năng hoạt động, các cơ quan nhà nước được chia thành 3 nhóm là cơ
quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách
quyền riêng tư

Biểu mẫu
1

You might also like