Professional Documents
Culture Documents
Cơ Thân, Chi Dư I. TK Chi Dư I
Cơ Thân, Chi Dư I. TK Chi Dư I
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
CƠ THÂN MÌNH
CƠ CHI DƢỚI
THẦN KINH CHI DƢỚI
1
Thời lượng: 60 phút
GV: Phan Minh Tùng
Cell: 0704484162
Email: pmtung247@gmail.com
NỘI DUNG
1. CƠ THÂN MÌNH
1.1. Cơ thành ngực
1.2. Cơ thành bụng trước bên
1.3. Cơ hoành
1.4. Cơ lưng
2. CƠ CHI DƢỚI
2.1. Cơ vùng mông
2.2. Cơ vùng đùi
2.3. Cơ vùng cẳng chân
2
NỘI DUNG
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.1. Đám rối TK thắt lưng – cùng
3.2. Thần kinh mông trên
3.3. Thần kinh mông dưới
3.4. Thần kinh đùi
3.5. Thần kinh bịt
3.6. Thần kinh ngồi
3
1. CƠ THÂN MÌNH
1.1. Nhóm cơ thành ngực.
Các cơ gian sườn
TD: hô hấp
ngoài
Gồm 5 cơ chia 3 lớp:
- Lớp nông:
- Lớp giữa:
- Lớp sâu:
Cơ ngang ngực
Các cơ gian
Cơ dưới sườn
sườn trong cùng
Cơ dưới sườn
5
Cơ ngang
1. CƠ THÂN MÌNH
1.2. Nhóm cơ thành bụng.
Nhóm cơ thành bụng trước bên.
Cơ tháp
Cơ ngang bụng
6
1. CƠ THÂN MÌNH
1.2. Nhóm cơ thành bụng.
Cơ thành bụng trước bên (5).
Cơ thẳng bụng
Cơ chéo
Cơ chéo bụng trong
bụng ngoài
7
Cơ tháp Cơ ngang bụng
1. CƠ THÂN MÌNH
1.2. Nhóm cơ thành bụng.
Nhóm cơ thành bụng sau.
Cơ vuông thắt lưng: bám từ xương sườn XII đến mào chậu.
Cơ chậu: bám ở hố chậu, cùng với cơ thắt lưng lớn tạo nên
cơ thắt lưng chậu bám vào mấu chuyển bé.
8
1. CƠ THÂN MÌNH
1.2. Nhóm cơ thành bụng.
Cơ thành bụng sau.
Cơ thắt lưng bé
Cơ thắt
Cơ thắt lưng lớn
lưng – chậu Cơ chậu
9
1. CƠ THÂN MÌNH
1.3. Cơ hoành. Lỗ TM chủ
- Có hình vòm đôi, lõm về ổ bụng. Phần gân dưới
Phần gân ở giữa, phần cơ xung
quanh. Phân cách giữa lồng ngực
và ổ bụng.
- Bám nguyên ủy vào mỏm mũi
kiếm, sụn sườn, 6 xương sườn
cuối, cột sống thắt lưng và các cơ
thành bụng sau. Bám tận ở trung
tâm gân. Có tác dụng trong động
tác hô hấp.
- Có 3 lỗ (VOA):
Lỗ thực
Lỗ TM chủ dưới (T8). Phần cơ quản
Lỗ thực quản (T10). Lỗ ĐM chủ
Lỗ ĐM chủ (T12). 10
1. CƠ THÂN MÌNH
1.4. Nhóm cơ lƣng.
Cơ nâng
Nhóm cơ nông.
Cơ trám bé vai
Gồm 6 cơ chia 3 lớp: (đã cắt) Cơ răng
Lớp nông: cơ thang, sau trên
cơ lưng rộng.
Lớp giữa: cơ trám, cơ
nâng vai
Lớp sâu: cơ răng sau
trên, cơ răng sau dưới.
Cơ trám
Cơ thang lớn (đã cắt)
1………………………………….
2………………………………….
2
1
13
CÂU HỎI
Các chi tiết số 1, 2, 3 ở hình bên là?
2
1………………………………….
2………………………………….
3………………………………….
1
3
14
2. CƠ CHI DƢỚI
Cơ mông nhỡ
2.1. Cơ vùng mông.
Cơ mông lớn
Gồm 10 cơ chia 2
nhóm.
Nhóm chậu – mấu
chuyển (5 cơ): cơ
căng mạc đùi, cơ
mông lớn, cơ
mông nhỡ, cơ
mông bé, cơ hình
lê
- TD: Duỗi, dạng,
xoay đùi.
Cơ sinh
đôi dưới
16
Cơ vuông
đùi
2. CƠ CHI DƢỚI
2.2. Cơ vùng đùi.
Cơ thắt lưng
Gồm 11 cơ chia 2 vùng. chậu
Cơ vùng đùi trước.
18
Lớp nông Lớp sâu
2. CƠ CHI DƢỚI
2.2. Cơ vùng đùi.
Gồm 11 cơ chia 2 vùng.
Cơ nhị đầu
- Cơ vùng đùi sau (3 cơ):
đùi
cơ nhị đầu đùi, cơ bán
gân, cơ bán màng. Cơ bán
- Tác dụng: Gấp cẳng gân
chân.
- Thần kinh: TK ngồi.
Cơ bán
màng
19
2. CƠ CHI DƢỚI
2.3. Cơ vùng cẳng chân.
Gồm 12 cơ chia 2 vùng.
Cơ chày trước
Vùng cẳng chân sau.
Cơ mác
21
ngắn
2. CƠ CHI DƢỚI TK chày
2.3. Cơ vùng cẳng chân. Cơ bụng
Gồm 12 cơ chia 2 vùng. chân trong
Vùng cẳng chân sau.
-Tác dụng: gấp bàn chân,
gấp cổ chân, nghiêng trong
bàn chân. Cơ bụng
chân
- Thần kinh chi phối: TK
chày. ngoài
- Gồm 6 cơ, chia 2 lớp.
Cơ dép
Lớp nông (2 cơ): cơ tam
đầu cẳng chân (do 3 cơ tạo Cơ gan chân
nên: cơ bụng chân trong, cơ
bụng chân ngoài, cơ dép, 3
cơ này tạo nên 1 gân chung
gọi là gân gót (gân Achiles), 22
cơ gan chân. Gân cơ tam đầu cẳng
chân (gân Achiles)
2. CƠ CHI DƢỚI
2.4. Cơ vùng cẳng chân. Cơ khoeo
Gồm 12 cơ chia 2 vùng.
Vùng cẳng chân sau.
Cơ gấp
- Gồm 6 cơ, chia 2 lớp.
các ngón
Lớp sâu (4 cơ): cơ chày
chân dài
sau, cơ gấp các ngón
chân dài, cơ gấp ngón cái
dài, cơ khoeo. Cơ chày sau
Cơ gấp
ngón chân
cái dài
23
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.1. Đám rối TK thắt lƣng - cùng.
- Đám rối TK thắt lưng – cùng được tạo nên do sự hợp
lại từ các dây TK gai sống từ thắt lưng 1 (L1) đến cùng
5 (S5).
- Các nhánh trước và sau của các dây TK gai sống từ L1
– S5 tách các nhánh tận là các dây thần kinh lớn như:
TK đùi, TK bịt, TK mông trên, TK mông dưới, TK đùi bì
sau, TK ngồi,
24
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.1. Đám rối TK thắt lƣng - cùng.
TK chậu hạ vị
TK chậu bẹn
TK đùi bì ngoài
TK đùi
TK bịt
S1
TK mông trên
S2
TK mông dưới
S3
TK đùi bì sau
S4
TK mác
TK chung
ngồi 26
TK chày
TK thẹn
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.2. Thần kinh mông trên. Cơ mông nhỡ
- Nguyên ủy: các nhánh Cơ mông bé
sau của thân thắt lưng
cùng và S1.
- Đường đi: chui qua
khuyết ngồi lớn trên cơ
hình lê.
- Chi phối: vận động cơ
căng mạc đùi, cơ mông TK mông trên
nhỡ và mông bé. Cơ hình lê
27
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
Cơ mông
3.3. Thần kinh mông
lớn
dƣới. TK mông
- Nguyên ủy: phần sau dưới
của L5, S1, S2 tạo nên.
- Đường đi: chui qua
khuyết ngồi lớn dưới cơ
hình lê.
- Chi phối: vận động cơ
mông lớn.
Cơ hình lê
28
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.4. Thần kinh đùi. DC bẹn
- Nguyên ủy: các dây TK từ Cơ thắt lưng
L2-L4. chậu
- Đường đi: dọc theo cơ thắt TK đùi
lưng lớn, chui qua DC bẹn,
trong bao cơ thắt lưng
chậu, xuống vùng đùi.
Cơ may
- Chi phối: vận động các cơ
khu đùi trước và cảm giác Cơ rộng giữa
vùng đùi trước, mặt trong
cẳng chân. Cơ rộng trong
Cơ rộng ngoài
29
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.5. Thần kinh đùi.
TK hiển: nhánh
tận của TK đùi,
chi phối cảm giác
cho mặt trong
cẳng chân.
Cơ thon
31
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
- Là TK lớn nhất cơ thể, do TK mác chung và TK chày đi
chung trong một bao tạo nên.
- Nguyên ủy: các dây TK từ L5 – S4.
- Đường đi: qua khuyết ngồi lớn dưới cơ hình lê để ra vùng
mông. Chạy giữa ụ ngồi và mấu chuyển lớn, xuống chính
giữa vùng đùi sau. Tận cùng ở 1/3 dưới đùi
- Chi phối: vận động các cơ khu đùi sau và cảm giác mặt
sau đùi.
- Nhánh tận: TK chày, TK mác chung
32
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
Cơ hình lê
TK ngồi
Cơ nhị đầu
đùi
Cơ bán gân
Cơ bán màng
TK mác chung
TK chày
33
3. THẦN KINH CHI DƢỚI TK ngồi
3.6. Thần kinh ngồi.
TK chày TK mác
Thần kinh chày. chung
- Nguyên ủy: là nhánh Cơ bụng Cơ bụng
tận của TK ngồi, tách chân trong chân ngoài
ra ở 1/3 dưới đùi.
Cơ gan chân Cơ khoeo
- Đường đi: chạy trong
hố khoeo, xuống chính Cơ dép
giữa vùng cẳng chân
sau rồi đi sau mắt cá Cơ gấp các
trong, xuống vùng gan ngón dài Cơ chày sau
chân.
- Chi phối: vận động các TK chày
cơ vùng đùi sau, các Cơ gấp ngón
cở gan chân. cái dài
34
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
Thần kinh chày.
TK chày
35
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
Thần kinh mác chung. TK mác chung
- Nguyên ủy: là nhánh TK chày
tận của TK ngồi, tách TK mác sâu
ra ở 1/3 dưới đùi.
- Đường đi: chạy vòng
quanh chỏm xương
mác. TK mác nông
- Nhánh tận: TK mác
nông, TK mác sâu.
36
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
Thần kinh mác chung. TK mác chung
TK mác sâu.
TK chày TK mác sâu
- Nguyên ủy: là nhánh
tận của TK mác chung. Cơ chày
- Đường đi: chạy qua trước
vách gian cơ trước, tới TK mác Cơ duỗi các
vùng cẳng chân trước, nông ngón dài
xuống mu chân.
Cơ duỗi
- Chi phối: vận động các
ngón cái dài
cơ khu cẳng chân
trước.
37
3. THẦN KINH CHI DƢỚI
3.6. Thần kinh ngồi.
Thần kinh mác chung.
TK mác chung
TK mác nông.
TK chày TK mác sâu
- Nguyên ủy: là nhánh
tận của TK mác chung.
- Đường đi: chạy giữa cơ
mác dài và cơ mác TK mác nông
ngắn rồi xuống mu
chân. Cơ mác dài
- Chi phối: vận động các
cơ khu cẳng chân Cơ mác ngắn
ngoài.
38
CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống:
39
CÂU HỎI
Điền vào chỗ trống:
40
CÂU HỎI
Các chi tiết số 1, 2 ở hình bên là?
1
1………………………………….
2………………………………….
2
41
CÂU HỎI
1
Các chi tiết số 1, 2, 3 ở hình bên là?
1………………………………….
2………………………………….
3………………………………….
42
3
Video thực hành giải phẫu cơ thân mình.
https://www.youtube.com/watch?v=cvluUUpyxCU
43
44