Professional Documents
Culture Documents
x.k đầu mặt và thân mình
x.k đầu mặt và thân mình
x.k đầu mặt và thân mình
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
1
Thời lượng: 60 phút
GV: Phan Minh Tùng
Cell: 0704484162
Email: pmtung247@gmail.com
NỘI DUNG
2
NỘI DUNG
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
3.2 XƢƠNG ỨC
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
3
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
• Xƣơng dài
• Xƣơng ngắn • Xƣơng màng
• Xƣơng dẹt • Xƣơng sụn
• Xƣơng bất định
hình
• Xƣơng vừng
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI KHỚP
9
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
10
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
XƢƠNG ĐỈNH
XƢƠNG TRÁN
XƢƠNG CHẨM
XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG THÁI DƢƠNG
11
XƢƠNG BƢỚM
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán
Tạo nên thành trƣớc hộp sọ,
trần ổ mắt và phần trƣớc của
nền sọ.
Có 3 phần:
12
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán
Phần trai trán: tạo nên phần
trƣớc vòm sọ
Phàn mũi: tạo nên trần ổ mũi
15
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm
• 1 Thân bƣớm
• 2 Cánh lớn
• 2 Cánh nhỏ
• 2 Mỏm chân bƣớm
16
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm
Thân xƣơng bƣớm: có rãnh giao thoa thị giác, hố yên,
xoang bƣớm
Cánh lớn: lỗ tròn: DTK hàm trên đi qua, lỗ bầu dục: DTK
hàm dƣới đi qua, lỗ gai: ĐM màng não giữa đi qua
Cánh nhỏ: có ống thị giác (để TK thị giác và động mạch
mắt đi qua)
Giữa cánh lớn và cánh nhỏ có khe ổ mắt trên
Mỏm chân bƣớm: tạo nên thành ngoài lỗ mũi sau
17
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng chẩm
18
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng đỉnh
Khớp vành
Khớp dọc
19
Khớp lamda
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng
3 phần:
• Phần đá
• Phần trai
• Phần nhĩ
20
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng
22
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng lệ
Xƣơng nhỏ, phía trƣớc
thành trong ổ mắt
23
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng xoăn mũi dƣới Giữa xƣơng và thành mũi
là ngách mũi dƣới
Lá xƣơng cong, mỏng
26
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới
Thân: lồi cằm, lỗ cằm
Ngành hàm: khuyết hàm dƣới, mỏm vẹt, mỏm lồi cầu
(chỏm hàm dƣới và cổ hàm dƣới), lỗ hàm dƣới, lƣỡi hàm
dƣới.
Góc hàm
27
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới
30
CÂU HỎI
Câu 1. Phân loại khớp theo chức năng, gồm:
A. Khớp động, khớp bất động
B. 6
C. 7
D. 8
31
CÂU HỎI
Câu 3. Xƣơng nào sau đây góp phần tạo nên vách mũi?
A. Xƣơng lệ
D. Xƣơng lá mía
B. Xƣơng sàng
C. Xƣơng bƣớm
32
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
XƢƠNG ỨC
CÁC XƢƠNG
SƢỜN VÀ SỤN
SƢỜN
CỘT SỐNG
33
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
7 đốt sống cổ (C1-C7)
Xƣơng cụt
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG
LỖ ĐỐT SỐNG
Mỏm gai
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Củ trƣớc
Lỗ ngang 37
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐM đốt sống 38
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
39
Chỏm xƣơng sƣờn khớp với hố
sƣờn bên
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
XƢƠNG CÙNG – XƢƠNG CỤT
Mỗi mặt bên có một mặt khớp lớn gọi là mặt loa tai
Mặt trƣớc và mặt sau có 4 đôi lỗ cùng trƣớc và sau
40
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐĨA GIAN ĐỐT SỐNG
VÒNG SỢI
NHÂN TỦY
41
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
Gồm có 3 phần:
- Cán ức: khuyết tĩnh mạch cảnh,
khuyết đòn, khuyết sƣờn
- Thân xƣơng ức: bờ bên có các
khuyết sƣờn
- Mỏm mũi kiếm
42
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
Khuyết TM cảnh
Góc ức
43
MỎM MŨI KIẾM
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
Cổ
Củ sƣờn Chỏm
Góc sƣờn
44
Rãnh sƣờn
CÂU HỎI
Câu 1. Có bao nhêu đốt sống cổ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở đốt sống cổ?
A. Lỗ gian đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Lỗ ngang
D. Hố sƣờn ngang
45
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
1.
………………………
1
2.
………………………
3.
……………………… 2
4.
4
………………………
5.
………………………
3
46
Video thực hành giải phẫu xƣơng sọ:
https://www.youtube.com/watch?v=149aErk1UHY
https://www.youtube.com/watch?v=5k4Utwxi7Lk
47
BÀI TẬP
Vẽ hình và chú thích?
1
8 4
5
7 6
49