x.k đầu mặt và thân mình

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 49

ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP


XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT -
THÂN MÌNH

1
 Thời lượng: 60 phút
 GV: Phan Minh Tùng
 Cell: 0704484162
 Email: pmtung247@gmail.com
NỘI DUNG

1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT


2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
2.3 XƢƠNG MÓNG
2.4 KHỚP THÁI DƢƠNG – HÀM DƢỚI

2
NỘI DUNG
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
3.2 XƢƠNG ỨC
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN

3
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

XƢƠNG TRỤC XƢƠNG PHỤ


22 xƣơng đầu
mặt 64 xƣơng chi trên
1 xƣơng móng 62 xƣơng chi dƣới
1 xƣơng ức
26 xƣơng sống
24 xƣơng sƣờn
6 xƣơng của tai

80 xƣơng 126 xƣơng


206 xương
Ngoài ra: Xƣơng vừng, xƣơng trong gân
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI XƢƠNG

Theo hình thể ngoài Theo nguồn gốc cấu trúc

• Xƣơng dài
• Xƣơng ngắn • Xƣơng màng
• Xƣơng dẹt • Xƣơng sụn
• Xƣơng bất định
hình
• Xƣơng vừng
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI KHỚP

Theo cấu tạo Theo chức năng

Khớp sợi Khớp bất động

Khớp sụn Khớp bán động

Khớp hoạt dịch:


mặt khớp, bao Khớp động
khớp, dây chằng, ổ
khớp.
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

4 chức năng chính:


- NÂNG ĐỠ: khung cứng nâng đỡ và tạo chỗ bám cho các
cơ.
- BẢO VỆ: xƣơng đầu mặt tạo hộp sọ che chở não, lồng
ngực bảo vệ tim phổi, khung chậu bảo vệ bàng quang, tử
cung…
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

- VẬN ĐỘNG: các cơ - TẠO MÁU VÀ TRAO ĐỔI


bám vào xƣơng khi co lại CHẤT:
sẽ tạo cử động quanh Tủy xƣơng tạo ra các TB
khớp. máu, nơi dự trữ và trao đổi
mỡ, canxi, photpho…
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT

- Các xƣơng đầu mặt chia làm 2


phần:
+ Khối xƣơng sọ (tạo thành hộp sọ
não)
+ Khối xƣơng mặt (tạo thành sọ mặt)
- Hộp sọ não đƣợc chia thành vòm
sọ và nền sọ
- Các xƣơng khớp bằng các khớp
bất động (trừ khớp thái dƣơng hàm
dƣới)

9
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ

 Có 8 xƣơng: 4 xƣơng đơn, 2


xƣơng đôi
- 4 xƣơng đơn: xƣơng trán, xƣơng
sàng, xƣơng bƣớm, xƣơng chẩm
- 2 xƣơng đôi: xƣơng đỉnh, xƣơng
thái dƣơng

10
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
XƢƠNG ĐỈNH
XƢƠNG TRÁN

XƢƠNG CHẨM
XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG THÁI DƢƠNG
11

XƢƠNG BƢỚM
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán
 Tạo nên thành trƣớc hộp sọ,
trần ổ mắt và phần trƣớc của
nền sọ.
 Có 3 phần:

- Phần trai trán


- Phần mũi
- Phần ổ mắt

12
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng trán
 Phần trai trán: tạo nên phần
trƣớc vòm sọ
 Phàn mũi: tạo nên trần ổ mũi

 Phần ổ mắt: tạo nên trần ổ mắt,


ở giữa có khuyết sàng
Bên trong có hai xoang trán
(ngăn cách bởi vách xƣơng
mỏng) đổ vào ổ mũi ở ngách
mũi giữa
13
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng sàng
Gồm:
• Mảnh sàng: nằm ngang, giữa có mào
gà, hai bên có các lỗ sàng để TK
khứu giác đi qua
• Mảnh thẳng đứng: vuông góc với
mảnh sàng, tạo nên một phần của
vách mũi
• Hai khối mê đạo sàng: có các xoang
sàng, xoang sàng chia làm 3 nhóm
trƣớc, giữa, sau
14
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng sàng
- Mặt ngoài mê đạo sàng: mảnh ổ mắt (hình tứ giác) – tạo
nên thành trong ổ mắt
- Mặt trong mê đạo sàng: thành ngoài của ổ mũi, có 2
mảnh xƣơng cong – xƣơng xoăn mũi trên, xƣơng xoăn
mũi giữa (đôi khi có xƣơng xoăn mũi trên cùng)

15
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm

• 1 Thân bƣớm
• 2 Cánh lớn
• 2 Cánh nhỏ
• 2 Mỏm chân bƣớm

16
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng bƣớm
 Thân xƣơng bƣớm: có rãnh giao thoa thị giác, hố yên,
xoang bƣớm
 Cánh lớn: lỗ tròn: DTK hàm trên đi qua, lỗ bầu dục: DTK
hàm dƣới đi qua, lỗ gai: ĐM màng não giữa đi qua
 Cánh nhỏ: có ống thị giác (để TK thị giác và động mạch
mắt đi qua)
Giữa cánh lớn và cánh nhỏ có khe ổ mắt trên
 Mỏm chân bƣớm: tạo nên thành ngoài lỗ mũi sau

17
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng chẩm

 Tạo nên phần sau vòm sọ và


nền sọ
 Lỗ lớn, có hành não đi qua

18
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng đỉnh

Khớp vành

Khớp dọc
19
Khớp lamda
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng
3 phần:
• Phần đá
• Phần trai
• Phần nhĩ

20
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.1 KHỐI XƢƠNG SỌ
Xƣơng thái dƣơng

 Phần trai: thành bên của vòm sọ,


có mỏm gò má khớp với mỏm thái
dƣơng của xƣơng gò má, có hố
hàm dƣới và củ khớp
 Phần đá: có hình tháp, đỉnh ở
trƣớc trong, nền ở ngoài (có mỏm
chũm). Mặt trƣớc, mặt sau, mặt
dƣới (có mỏm trâm)
 Phần nhĩ: tạo nên phần lớn ống tai
ngoài
21
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT

 Có 14 xƣơng: 6 xƣơng đôi, 2 xƣơng đơn


 6 xƣơng đôi: xƣơng lệ, xƣơng mũi, xƣơng xoăn mũi
dƣới, xƣơng hàm trên, xƣơng gò má, xƣơng khẩu cái
 2 xƣơng đơn: xƣơng lá mía, xƣơng hàm dƣới

22
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng lệ
 Xƣơng nhỏ, phía trƣớc
thành trong ổ mắt

 Hai xƣơng nhỏ, gặp


Xƣơng mũi
nhau ở đƣờng giữa

23
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng xoăn mũi dƣới  Giữa xƣơng và thành mũi
là ngách mũi dƣới
 Lá xƣơng cong, mỏng

Xƣơng hàm trên


 Một thân (bên trong có
xoang hàm)
 Bốn mỏm: mỏm trán,
mỏm gò má, mỏm khẩu 24

cái, mỏm huyệt răng


2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng gò má
 Gồm hai mỏm và diện gồ ghề tiếp
khớp xƣơng hàm trên
 Tạo nên phần nhô hai bên mặt gọi là
gò má

Xƣơng khẩu cái


 Có dạng chữ L
 Phần ngang: góp phần tạo nên
khẩu cái cứng
25
 Phần đứng: thành ngoài ổ mũi
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng lá mía
 Cùng với mảnh thẳng đứng
xƣơng sàng tạo nên vách mũi

26
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới
 Thân: lồi cằm, lỗ cằm
 Ngành hàm: khuyết hàm dƣới, mỏm vẹt, mỏm lồi cầu
(chỏm hàm dƣới và cổ hàm dƣới), lỗ hàm dƣới, lƣỡi hàm
dƣới.
 Góc hàm

27
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.2 KHỐI XƢƠNG MẶT
Xƣơng hàm dƣới

1: mỏm lồi cầu


2: mỏm vẹt
5: lỗ cằm
6: lồi cằm
7: thân xƣơng
8: ngành hàm
2: lƣỡi hàm dƣới
3: lỗ hàm dƣới
28
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.3 XƢƠNG MÓNG

 Hình móng ngựa


 Một thân, hai sừng: sừng lớn, sừng
nhỏ
 Có nhiều cơ bám vào
29
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT
2.4 KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM DƢỚI

 Mặt khớp: hố hàm dƣới, củ


khớp (x.thái dƣơng), chỏm
xƣơng hàm dƣới, đĩa khớp
 Bao khớp, dây chằng
 Bao hoạt dịch

30
CÂU HỎI
Câu 1. Phân loại khớp theo chức năng, gồm:
A. Khớp động, khớp bất động

B. Khớp sợi, khớp sụn, khớp hoạt dịch

C. Khớp bất động, khớp động, khớp bán động

D. Khớp động, khớp hoạt dịch

Câu 2. Khối xƣơng sọ có bao nhiêu xƣơng?


A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

31
CÂU HỎI
Câu 3. Xƣơng nào sau đây góp phần tạo nên vách mũi?
A. Xƣơng lệ

B. Xƣơng khẩu cái

C. Xƣơng xoăn mũi dƣới

D. Xƣơng lá mía

Câu 4. Lỗ tròn là chi tiết nằm ở xƣơng nào?


A. Xƣơng trán

B. Xƣơng sàng

C. Xƣơng bƣớm

D. Xƣơng thái dƣơng

32
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH

XƢƠNG ỨC

CÁC XƢƠNG
SƢỜN VÀ SỤN
SƢỜN

CỘT SỐNG

33
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
7 đốt sống cổ (C1-C7)

12 đốt sống ngực


(T1-T12)

5 đốt sống thắt lƣng


(L1-L5)
Xƣơng cùng (S1-S5)
34

Xƣơng cụt
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG

Cuống cung đốt


THÂN ĐỐT SỐNG sống

LỖ ĐỐT SỐNG

CUNG ĐỐT SỐNG Mỏm ngang

CÁC MỎM Mảnh cung đốt sống


Mỏm khớp trên 35

Mỏm gai
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

Khuyết sống trên

Khuyết sống dƣới

Mỏm khớp dƣới 36


3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ

Mỏm gai tách đôi  Thân nhỏ, có hình vuông


khi nhìn từ trên xuống
 Mỏm ngang có lỗ ngang,
củ trƣớc, củ sau
 Mỏm gai ngắn, chẻ đôi
 Lỗ đốt sống hình tam
Củ sau giác

Củ trƣớc
Lỗ ngang 37
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

 Lỗ ngang: có động mạch đốt sống chui qua

ĐM đốt sống 38
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

ĐỐT SỐNG NGỰC

 Có các mặt khớp tiếp khớp với xƣơng sƣờn


Củ sƣờn khớp với hố sƣờn
ngang

39
Chỏm xƣơng sƣờn khớp với hố
sƣờn bên
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
XƢƠNG CÙNG – XƢƠNG CỤT
 Mỗi mặt bên có một mặt khớp lớn gọi là mặt loa tai
 Mặt trƣớc và mặt sau có 4 đôi lỗ cùng trƣớc và sau

40
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐĨA GIAN ĐỐT SỐNG

VÒNG SỢI

NHÂN TỦY

41
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
 Gồm có 3 phần:
- Cán ức: khuyết tĩnh mạch cảnh,
khuyết đòn, khuyết sƣờn
- Thân xƣơng ức: bờ bên có các
khuyết sƣờn
- Mỏm mũi kiếm

42
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
Khuyết TM cảnh

CÁN ỨC Khuyết đòn

Góc ức

Các khuyết sƣờn


THÂN XƢƠNG ỨC

43
MỎM MŨI KIẾM
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN

Cổ
Củ sƣờn Chỏm

Góc sƣờn

44
Rãnh sƣờn
CÂU HỎI
Câu 1. Có bao nhêu đốt sống cổ?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở đốt sống cổ?
A. Lỗ gian đốt sống

B. Lỗ đốt sống

C. Lỗ ngang

D. Hố sƣờn ngang

45
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
 1.
………………………
1
 2.
………………………
 3.
……………………… 2
 4.
4
………………………
 5.
………………………
3
46
 Video thực hành giải phẫu xƣơng sọ:
 https://www.youtube.com/watch?v=149aErk1UHY

 Video thực hành giải phẫu xƣơng thân mình:

 https://www.youtube.com/watch?v=5k4Utwxi7Lk

47
BÀI TẬP
Vẽ hình và chú thích?
1

8 4
5
7 6
49

You might also like