Professional Documents
Culture Documents
Câu 4 Ý 1 & 2
Câu 4 Ý 1 & 2
Chứng từ về bất động sản Hợp động mua bán BĐS NV12, NV14
(BĐS) đầu tư Các biên bản, quyết định của NV11, NV12, NV13
đơn vị về việc chuyển đổi mục
đích sử dụng
Hóa đơn mua BĐS NV12,
Biên bản giao nhận BĐS NV12, NV14
Lệ phí trước bạ NV12
Hợp đồng thuê BĐS đầu tư NV12
4.2. Phân loại chứng từ kế toán của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo địa điểm lập
chứng từ kế toán.
NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI THEO ĐỊA ĐIỂM LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Chứng từ bên trong Chứng từ bên ngoài
NV1 - Biên bản kiểm kê hàng hóa, công - Hóa đơn GTGT
cụ, vật tư, sản phẩm - Hóa đơn mua hàng
- Phiếu nhập kho - Giấy báo nợ
NV2 - Phiếu nhập kho - Hóa đơn mua hàng
- Bảng kê mua hàng - Hóa đơn GTGT
NV3 - Phiếu xuất kho
- Biên bản kiểm kê hàng hóa, vật
tư, công cụ, sản phẩm
NV4 - Phiếu xuất kho - Biên bản định giá lại
- Biên bản kiểm kê hàng hóa, công TSCĐ
cụ, vật tư, sản phẩm
- Hợp đồng vốn góp liên doanh
NV5 - Phiếu xuất kho
- Bảng phân bổ nguyên liệu, vật
liệu, công cụ, dụng cụ
NV6 - Bảng thanh toán tiền thuê ngoài - Hóa đơn GTGT
-Biên bản giao nhận TSCĐ - Hóa đơn mua hàng
- Phiếu chi - Giấy báo nợ
NV7 - Biên bản nhận góp vốn - Biên bản định giá lại
- Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ