Professional Documents
Culture Documents
2023 - Hố Khoan
2023 - Hố Khoan
Hôm nay, ngày 25 tháng 3 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Chúng
tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: Giám đốc
Ông: Thân Quang Vương - Chức vụ: Kế toán mỏ đá.
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: ……………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø…...
như sau:
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 2.2 21 2.4 41 2.0 61 6.5 81 6.5 101 6.5 121 6.5
2 2.6 22 2.7 42 2.4 62 6.5 82 6.5 102 6.5 122 6.5
3 1.9 23 2.0 43 2.4 63 6.5 83 6.5 103 6.5 123 6.5
4 2.8 24 2.7 44 2.3 64 6.5 84 6.5 104 6.5 124 6.5
5 2.7 25 4.7 45 2.0 65 6.5 85 6.5 105 6.5 125 6.5
6 2.8 26 2.6 46 2.3 66 6.5 86 6.5 106 6.5 126 6.5
7 3.0 27 2.5 47 2.0 67 6.5 87 6.5 107 6.5 127 6.5
8 5.0 28 2.7 48 2.0 68 6.5 88 6.5 108 6.5 128 6.5
9 4.5 29 2.2 49 2.0 69 6.5 89 6.5 109 6.5 129 6.5
10 2.6 30 2.8 50 2.0 70 6.5 90 6.5 110 6.5 130 6.5
11 2.7 31 2.0 51 2.0 71 6.5 91 6.5 111 6.5 131 6.5
12 5.0 32 2.0 52 1.7 72 6.5 92 6.5 112 6.5 132 6.5
13 4.5 33 2.9 53 2.0 73 6.5 93 6.5 113 6.5 133 6.5
14 5.0 34 2.6 54 1.9 74 6.5 94 6.5 114 6.5 134 6.5
15 2.5 35 2.5 55 2.2 75 6.5 95 6.5 115 6.5 135 6.5
16 2.8 36 2.0 56 2.0 76 6.5 96 6.5 116 6.5 136 6.5
17 2.0 37 2.0 57 2.0 77 6.5 97 6.5 117 6.5 137 6.5
18 2.5 38 2.5 58 2.0 78 6.5 98 6.5 118 6.5 138 6.5
19 5.0 39 2.7 59 6.5 79 6.5 99 6.5 119 6.5 139 6.5
20 4.8 40 2.7 60 6.5 80 6.5 100 6.5 120 6.5 140 6.5
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
141 6.5 161 6.5 181 6.5
142 6.5 162 6.5 182 6.5
143 6.5 163 6.5 183 6.5
144 6.5 164 6.5 184 6.5
145 6.5 165 6.5 185 6.5
146 6.5 166 6.5 186 6.5
147 6.5 167 6.5 187 6.5
148 6.5 168 6.5 188 6.5
149 6.5 169 6.5 189 6.5
150 6.5 170 6.5 190 6.5
151 6.5 171 6.5 191 6.5
152 6.5 172 6.5 192 6.5
153 6.5 173 6.5 193 6.5
154 6.5 174 6.5 194 6.5
155 6.5 175 6.5 195
156 6.5 176 6.5 196
157 6.5 177 6.5 197
158 6.5 178 6.5 198
159 6.5 179 6.5 199
160 6.5 180 6.5 200
Hôm nay, ngày 23 tháng 4 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Chúng
tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: Giám đốc
Ông: Thân Quang Vương - Chức vụ: Kế toán mỏ đá.
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: ……………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø102
như sau:
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 6.3 21 6.3 41 6.0 61 6.3 81 6.2 101 5.9 121 6.0
2 6.3 22 6.4 42 6.4 62 6.3 82 5.6 102 5.3 122 6.2
3 6.4 23 5.7 43 6.3 63 5.7 83 6.4 103 6.2 123 6.3
4 6.6 24 6.4 44 6.3 64 6.4 84 6.1 104 5.7 124 6.4
5 6.2 25 5.8 45 6.3 65 6.5 85 6.0 105 6.3 125 6.3
6 6.5 26 6.3 46 6.2 66 6.4 86 6.3 106 4.1 126 5.6
7 6.3 27 6.1 47 6.0 67 6.3 87 6.0 107 5.3 127 5.6
8 5.1 28 6.0 48 5.9 68 6.2 88 5.0 108 4.2 128 5.4
9 5.4 29 6.3 49 6.3 69 6.4 89 4.5 109 6.0 129 6.1
10 6.0 30 6.4 50 5.8 70 6.4 90 5.2 110 5.5 130 6.2
11 6.1 31 6.5 51 6.5 71 6.4 91 5.5 111 5.3 131 6.0
12 6.5 32 5.7 52 6.3 72 6.2 92 5.7 112 6.0 132 6.2
13 6.3 33 5.9 53 6.2 73 6.3 93 5.0 113 5.0 133 5.6
14 6.3 34 6.0 54 6.5 74 6.4 94 6.4 114 6.2 134 5.9
15 5.5 35 6.4 55 6.3 75 6.4 95 6.3 115 5.2 135 6.3
16 6.3 36 6.4 56 6.5 76 6.3 96 6.4 116 5.5 136 6.2
17 6.2 37 5.9 57 6.3 77 6.5 97 6.4 117 6.0 137 6.4
18 6.4 38 6.1 58 6.3 78 6.2 98 5.3 118 6.2 138 6.5
19 6.3 39 6.5 59 6.4 79 5.2 99 6.3 119 6.2 139 6.3
20 6.5 40 6.3 60 6.5 80 6.3 100 3.4 120 6.0 140 6.5
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
141 6.5 161 2.2
142 6.2 162 2.5
143 6.0 163 2.8
144 6.3 164 2.3
145 6.0 165 2.7
146 5.5 166 2.8
147 5.6 167 3.0
148 4.5 168 6.0
149 5.4 169
150 5.4 170
151 6.3 171
152 6.2 172
153 6.3 173
154 2.8 174
155 2.8 175
156 2.7 176
157 2.7 177
158 2.4 178
159 2.7 179
160 2.8 180
Hôm nay, ngày 12 tháng 5 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Chúng
tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: Giám đốc
Ông: Thân Quang Vương - Chức vụ: Kế toán mỏ đá.
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: ……………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø102
như sau:
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 6.5 21 6.5 41 6.4 61 6.5 81 6.5 101 6.5
2 6.5 22 6.5 42 6.5 62 6.3 82 6.5 102 6.5
3 6.3 23 6.3 43 6.5 63 6.5 83 6.4 103 6.7
4 6.5 24 6.5 44 6.7 64 6.5 84 6.4 104 6.5
5 6.3 25 6.6 45 6.5 65 6.4 85 6.5 105 6.5
6 6.5 26 6.5 46 6.5 66 6.4 86 6.5 106 6.3
7 6.7 27 6.6 47 6.6 67 6.5 87 6.5 107 6.4
8 6.5 28 6.5 48 6.5 68 6.5 88 6.7 108 6.5
9 6.5 29 6.4 49 6.5 69 6.7 89 6.5 109 6.5
10 6.6 30 6.5 50 6.3 70 6.5 90 6.6 110 6.6
11 6.5 31 6.7 51 6.4 71 6.5 91 6.5 111 6.5
12 6.5 32 6.5 52 6.5 72 6.6 92 6.5 112 6.5
13 6.6 33 6.4 53 6.5 73 6.5 93 6.4 113 6.5
14 6.5 34 6.5 54 6.5 74 6.6 94 6.5 114 6.5
15 6.5 35 6.5 55 6.6 75 6.5 95 6.5 115 6.6
16 6.5 36 6.4 56 6.5 76 6.5 96 6.5 116 6.5
17 6.6 37 6.5 57 6.5 77 6.5 97 6.6 117 6.5
18 6.5 38 6.5 58 6.5 78 6.4 98 6.5 118 6.4
19 6.5 39 6.6 59 6.5 79 6.5 99 6.5 119 6.5
20 6.4 40 6.5 60 6.5 80 6.6 100 6.4 120 6.5
Hôm nay, ngày 08 tháng 07 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Chúng tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: quản lý mỏ
Ông: Thái Quang Hồng - Chức vụ:ban trợ lý
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: ……………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø102
như sau:
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 6.3 21 6.5 41 6.4 61 6.5 81 6.5 101 6.6 121 6.3
2 6.5 22 6.4 42 6.3 62 6.5 82 6.5 102 6.5 122 6.5
3 6.5 23 6.5 43 6.4 63 6.4 83 6.4 103 6.3 123 6.4
4 6.5 24 6.3 44 6.4 64 6.5 84 6.4 104 6.5 124 6.2
5 6.4 25 6.2 45 6.4 65 6.4 85 6.0 105 6.3 125 6.3
6 6.4 26 6.3 46 6.4 66 6.2 86 6.2 106 6.4 126 6.4
7 6.4 27 6.0 47 6.5 67 6.3 87 6.3 107 6.5 127 6.3
8 6.4 28 6.4 48 6.4 68 6.4 88 6.2 108 6.3 128 6.5
9 6.3 29 6.3 49 6.5 69 6.5 89 6.3 109 6.4 129 6.5
10 6.5 30 6.6 50 6.5 70 6.3 90 6.2 110 6.3 130 6.2
11 6.5 31 6.5 51 6.6 71 6.2 91 6.3 111 6.3 131 6.4
12 6.6 32 6.3 52 6.4 72 6.6 92 6.3 112 6.4 132 6.2
13 6.6 33 6.4 53 6.5 73 6.3 93 6.1 113 6.5 133 5.2
14 6.4 34 6.4 54 6.4 74 6.5 94 6.4 114 6.4 134 6.2
15 6.5 35 6.3 55 6.1 75 6.3 95 6.2 115 6.4 135 6.2
16 6.3 36 6.2 56 5.5 76 6.4 96 6.6 116 6.3 136 6.4
17 6.4 37 6.5 57 6.2 77 4.0 97 6.5 117 6.4 137 6.2
18 6.5 38 6.5 58 6.1 78 6.4 98 6.4 118 6.3 138 6.3
19 6.1 39 6.3 59 6.4 79 6.5 99 6.3 119 6.6 139 6.5
20 6.4 40 6.3 60 6.5 80 6.3 100 6.4 120 6.4 140 3.2
Tổng số lỗ khoan 141 6.5
Tổng số mét khoan 891.6 mét
đại diện bên A đại diện bên B
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
141 6.5
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152 -
153 -
154 -
155 -
156 -
157 -
158 -
159 -
160 -
Biên bản lập thành 02 bản. Mỗi bên giữ 01 bản để làm cơ sở nghiệm thu mét dài khoan.
Hôm nay, ngày 04 tháng 8 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Chúng
tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: Quản lý mỏ
Ông: Thân Quang Vương - Chức vụ: Kế toán
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: …………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø102
như sau:
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 4.0 21 6.2 41 6.3 61 6.5 81 6.0 101 6.0 121
2 4.2 22 5.7 42 6.3 62 6.3 82 5.9 102 5.5 122
3 4.2 23 6.3 43 6.4 63 6.4 83 6.5 103 6.0 123
4 3.7 24 6.4 44 6.4 64 6.4 84 6.4 104 6.3 124
5 4.2 25 6.3 45 6.0 65 6.3 85 6.5 105 6.2 125
6 4.4 26 6.4 46 6.4 66 5.9 86 6.4 106 6.0 126
7 4.0 27 5.9 47 6.2 67 5.9 87 6.0 107 6.3 127
8 4.0 28 6.4 48 6.4 68 5.8 88 5.3 108 128
9 4.4 29 6.3 49 6.1 69 6.3 89 5.9 109 129
10 6.4 30 6.4 50 6.1 70 6.1 90 5.3 110 130
11 6.1 31 6.7 51 6.3 71 5.8 91 4.8 111 131
12 6.0 32 6.3 52 5.8 72 6.0 92 6.2 112 132
13 6.4 33 6.3 53 6.0 73 4.5 93 6.3 113 133
14 6.5 34 5.6 54 6.3 74 6.1 94 5.0 114 134
15 6.4 35 6.5 55 6.3 75 6.3 95 6.3 115 135
16 6.4 36 6.4 56 6.4 76 5.6 96 6.0 116 136
17 6.5 37 6.4 57 6.0 77 5.7 97 6.3 117 137
18 6.2 38 6.3 58 6.2 78 6.0 98 6.0 118 138
19 6.1 39 6.1 59 6.4 79 6.5 99 3.3 119 139
20 6.4 40 6.4 60 6.3 80 6.0 100 6.2 120 140
Hôm nay, ngày 15 tháng 9 năm 2023, tại mỏ đá xã Ia Dom, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. Chúng
tôi gồm có:
Đại diện bên A: Công ty kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức
Ông: Từ Trọng Trường - Chức vụ: Quản lý mỏ
Ông: Thân Quang Vương - Chức vụ: Kế toán
Đại diện bên B: Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Tây Nguyên
Ông: …………………… - Chức vụ: ………………………
Ông: Châu Ngọc Hải - Chức vụ: Thợ khoan.
Hai bên cùng thống nhất tiến hành đo khối lượng mét khoan với đường kính lỗ khoan Ø102
như sau:
Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
1 5.7 21 6.5 41 5.0 61 8.2 81 9.8 101 9.2 121
2 6.0 22 6.4 42 6.2 62 8.0 82 9.5 102 9.5 122
3 5.5 23 6.0 43 5.0 63 8.0 83 9.6 103 9.6 123
4 5.9 24 6.4 44 5.8 64 8.2 84 9.5 104 10.0 124
5 2.0 25 5.2 45 9.3 65 8.5 85 9.0 105 10.0 125
6 6.4 26 5.2 46 8.5 66 8.4 86 8.5 106 9.4 126
7 6.5 27 5.8 47 8.9 67 8.4 87 7.6 107 8.7 127
8 5.8 28 6.4 48 8.4 68 6.6 88 9.3 108 7.4 128
9 6.5 29 5.8 49 8.3 69 7.7 89 9.0 109 7.0 129
10 6.4 30 5.8 50 8.1 70 8.0 90 9.0 110 7.0 130
11 6.3 31 5.8 51 8.0 71 8.2 91 9.4 111 7.4 131
12 6.2 32 5.7 52 7.9 72 8.2 92 10.0 112 8.0 132
13 6.5 33 6.5 53 8.2 73 9.0 93 9.4 113 9.3 133
14 6.4 34 6.2 54 8.2 74 9.2 94 9.0 114 10.0 134
15 6.3 35 6.5 55 8.0 75 9.0 95 8.0 115 9.3 135
16 6.5 36 6.5 56 7.5 76 8.4 96 8.5 116 9.2 136
17 6.5 37 6.5 57 7.9 77 7.5 97 7.0 117 10.0 137
18 4.5 38 6.4 58 8.2 78 8.2 98 7.0 118 10.0 138
19 5.4 39 6.5 59 8.7 79 8.9 99 8.0 119 10.0 139
20 6.3 40 6.5 60 8.0 80 8.8 100 8.2 120 8.8 140
117.6 122.6 154.1 165.4 175.3 179.8
h Gia Lai. Chúng
ỗ khoan Ø102
Số
lượng
(mét)
7.8
7.7
7.0
8.2
8.5
8.5
9.6
9.8
10.0
21.0
8.5
7.8
8.6
9.2
9.0
9.5
9.5
8.5
8.5
7.8
185.0 1,099.80
Số Số Số Số Số Số Số
STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng STT lượng
(mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét) (mét)
141 8.3 161 7.0 181 6.0 201 6.0
142 8.4 162 6.2 182 5.5 202 6.0
143 8.7 163 7.0 183 6.0 203 5.5
144 8.6 164 7.0 184 5.4 204 5.0
145 8.7 165 7.5 185 5.8 205 5.7
146 9.0 166 7.8 186 5.9 206 5.5
147 8.6 167 4.5 187 5.5 207 5.0
148 8.0 168 6.5 188 6.1 208 5.5
149 7.0 169 6.3 189 5.4 209 5.7
150 3.0 170 6.0 190 5.8 210 5.9
151 5.8 171 6.2 191 6.0 211 5.9
152 5.6 172 6.2 192 5.8 212 6.0
153 6.3 173 6.2 193 5.6 213 5.5
154 7.3 174 6.0 194 5.0 214 6.2
155 9.0 175 6.3 195 5.0 215 5.8
156 8.7 176 6.4 196 5.5 216 5.6
157 8.5 177 6.0 197 6.0 217 5.5
158 8.2 178 5.8 198 6.0 218 5.2
159 8.0 179 6.2 199 6.0 219 -
160 7.4 180 5.6 200 5.5 220 -