Professional Documents
Culture Documents
Xong R Xóa Đi
Xong R Xóa Đi
Xong R Xóa Đi
NAM
KHOA DƯỢC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BM Hóa đại cương- Vật lý- Hóa lý
Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2021
I. Chương I:
Câu 1. Thông số cường độ là
A. Những thông số phụ thuộc vào lượng chất
B. Những thông số không phụ thuộc vào lượng chất
C. Những thông số phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất
D. Những thông số không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất
Câu 2. Hệ sinh công và nhiệt có
A. Q > 0 và A > 0 c. Q < 0 và A < 0
B. Q < 0 và A > 0 d.Q > 0 và A < 0
Câu 3. Nguyên lý I của nhiệt động lực học
A. ΔU = Q - A c. ΔU = Q + A
B. ΔU = A - Q d.ΔU = Qp
Câu 4. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và … với môi trường
A. Công C.Nhiệt
B. Năng lượng D. Bức xạ
Câu 5. Chọn phát biểu đúng:
A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối
C. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
D. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà
không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng: “Đại lượng không phải là hàm trạng thái” là
A. Nội năng C. Entropy
B. Entanpy D.Công
Câu 7. Chọn phát biểu đúng
A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpy của hệ
B. Khi phản ứng thu nhiệt ΔH < 0
C. Khi phản ứng tỏa nhiệt ΔH > 0
D. Cả b và c đều đúng
Câu 8. Hệ cô lập là hệ:
A. Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường
B. Không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường
C. Không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường
D. Có trao đổi chất nhưng không thể trao đổi năng lượng với môi trường
Câu 9. Trong các hệ sau hệ nào là hệ đồng thể
A. Nước lỏng + nước đá
B. Dung dịch bão hòa + NaClrắn + nước đá rắn
C. Một dung dịch chưa bão hòa
D. Một dung dịch khi trộn lẫn AgNO3 + Ba(OH)2 + NaNO3
Câu 10. Trong các hàm sau, hãy chỉ ra hàm đặc trưng biểu diễn thế đẳng nhiệt đẳng tích:
A. H = U + nRT
B. F = U – TS
C. G = H – TS
D. U = Q - A
Câu 11. Nếu hệ thực hiện chuyển trạng thái từ rắn 1 sang rắn 2, ta gọi hệ thực hiện quá
trình:
A. Thăng hoa C.Hóa hơi
B. Nóng chảy D.Chuyển dạng thù hình
Câu 12. Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải đặt ra là:
A. Hệ cô lập
B. Hệ không trao đổi chất với môi trường
C. Hệ mở
D. Hệ trao đổi nhiệt với môi trường
Câu 13. Hàm H, G và S có mối quan hệ ràng buộc theo mô tả toán học như sau:
A. H = G - TS C. TS = G + H
B. G = H - TS D. G = -H + TS
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào
A. ΔH < 0, ΔS < 0 C. ΔH > 0, ΔS < 0
B. ΔH < 0, ΔS > 0 D. ΔH > 0, ΔS > 0
Câu 15. Chọn phát biểu đúng
A.H = U - TS C.G = H + TS
B.F = U + PV D. G = U + PV-TS
Câu 16. Chọn phát biểu đúng:
A. Với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng entropi cho tới khi đạt giá
trị cực đại
B. Với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng tích, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng thế
đẳng tích cho tới khi đạt giá trị cực đại
C. Với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp, quá trình tự diễn biến
theo chiều tăng hóa thế cho tới khi cân bằng
D. Với hệ ở điều kiện đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo chiều giảm thế đảng áp cho tới
khi đạt giá trị cực tiểu.
Câu 17. Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp, nếu ΔG < 0:
A. Quá trình không tự xảy ra
B. Quá trình cân bằng
C. Quá trình tự xảy ra
D. Cả a, b và c đều sai
Câu 18. Hệ dị thể là:
A. Hệ gồm một pha trở lên
B. Hệ gôm hai pha
C. Hệ gồm hai pha trở lên
D. Hệ gồm ba pha trở lên
II. Chương II
Câu 1. Pha là khái niệm dùng để mô tả:
A. Một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ
B. Một tập hợp những phần đồng thể tồn tại trong hệ
C. Một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà có cùng tính chất lí hoá ở mọi điểm
D. Một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà tính chất vật lý và hoá học là đồng
nhất
Câu 2. Hỗn hợp FeO và CuO có số pha bằng:
A. 2 C. 0
B. 1 D. 3
Câu 3. Cấu tử :
A. Là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và không thể tách ra khỏi hệ
B. Là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và có thể tách ra khỏi hệ
C. Là số hợp phần có mặt trong hệ và không thể tách ra khỏi hệ
D. Là số hợp phần có mặt trong hệ và có thể tách ra khỏi hệ
Câu 4.Cho phản ứng CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k) có đặc điểm:
A. Hệ có 3 cấu tử độc lập, 1 pha và bậc tự do bằng 2
B. Hệ có 3 cấu tử độc lập, 2 pha và bậc tự do bằng 2
C.Hệ có 2 cấu tử độc lập, 3 pha và bậc tự do bằng 1
D. Hệ có 2 cấu tử độc lập, 2 pha và bậc tự do bằng 2
Câu 5.Bậc tự do có ý nghĩa:
A.Cho biết thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập trạng thái hệ ở
trạng thái cân bằng.
B.Cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ ở trạng
thái cân bằng.
C. Cho biết số thông số nhiệt động tối thiểu dùng để xác lập hệ ở trạng thái không
cân bằng.
D. Cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ ở trạng
thái không cân bằng.
Câu 6.Bậc tự do tính theo qui tắc pha Gibbs:
A. C = K - + 2
B. C = K - 2 +
C. C = K + - 2
D. C = K + 2 -
Câu 7.Cho hệ NaNO3(r) NaI(r) + 3/2 O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung dịch rắn. Vậy
số pha của hệ là:
A.3 C.1
B. 2 D.0
Câu 8.Cho hệ NaIO3(r) NaI(r) + 3/2 O2(k). Biết NaIO3 và NaI tạo dung dịch rắn. Số bậc
tự do là
A.0 C.2
B.1 D.3
Câu 9.Thông qua giản đồ pha ta sẽ
A. Định tính được các quá trình chuyển pha
B. Định lượng các quá trình chuyển pha
C. Định tính và định lượng các quá trình
D. Định tính và định lượng các quá trình chuyển pha
Câu 10.Cho giản đồ pha
0,8
A B
A.Điểm B là dung dịch phenol trong nước, điểm F là dung dịch của nước trong
phenol
B.Điểm A là dung dịch phenol trong nước, điểm F là dung dịch của nước trong
phenol
C.Điểm B là điểm dung dịch phenol bão hòa trong nước, điểm F là điểm dung dịch
nước bão hòa trong phenol
D.Điểm F là điểm dung dịch phenol bão hòa trong nước, điểm B là điểm dung dịch
nước bão hòa trong phenol
Câu 25.Hệ đồng thể có số pha () là:
A.1 C.2
B.3 D.0
Câu 26.Qui tắc chung ưu tiên khi chọn dung môi để hòa tan phải dựa vào:
A.Độ phân cực giống nhau
B.Độ phân cực khác nhau
C.Độ âm điện giống nhau
D.Độ âm điện khác nhau
Câu 27.Tại điểm eutecti của hai cấu tử có bậc tự do là:
A.0 C.1
B.2 D.3
Câu 28.Chọn phát biểu đúng nhất. Hỗn hợp eutecti có ưu điểm về dược học là:
A.Có độ bền vững hóa học và độ hòa tan cao
B. Có cấu trúc vi tinh thể và độ bền vững hóa học cao
C.Có kích thước tiểu phân nhỏ và độ hòa tan cao
D.cả a, b, c đều sai
Câu 29.Xác định độ kết tinh của dung dịch chứa 5 g ure (M=60) trong 100 g nước. Cho
biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
A. -1,55 0C C.1,48 0C
B.1,55 0C D.-1,48 0C
Câu 30.Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 10 g đường glucose (M=180)
trong một 100 ml dung dịch ở 300C.
A.0,0138 atm C.0,0137 atm
B.1,38 atm D.33,44 atm
Câu 31.Chọn phát biểu đúng:
A.Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu, độ hạ băng điểm giống như dịch
sinh học
B.Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu, độ hạ băng điểm giống như dịch
sinh học và không làm thay đổi thể tích của tế bào khi trộn với tế bào vào dung dịch đó.
C. Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu, độ hạ băng điểm nhỏ hơn dịch sinh
học và không làm thay đổi thể tích của tế bào khi trộn với tế bào vào dung dịch đó
D. Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu, độ hạ băng điểm lớn hơn dịch sinh
học và không làm thay đổi thể tích của tế bào khi trộn với tế bào vào dung dịch đó
Câu 32.Cho 3 dung dịch mỗi dung dịch chứa 10g một chất tan không điện ly C6H12O6;
C12H22O11; C3H8O3 trong 1 kg nước. Độ hạ nhiệt độ đông đặc của các dung dịch nói trên
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.tb (C12H22O11) <tb (C3H8O3) <tb (C6H12O6)
B.tb (C6H12O6) <tb (C3H8O3) <tb (C12H22O11)
C.tb (C3H8O3) <tb (C6H12O6) <tb (C12H22O11)
D.tb (C12H22O11) <tb (C6H12O6) <tb (C3H8O3)
III. Chương III
Câu 1.Độ dẫn điện riêng của dung dịch điện li có công thức là:
Trong đó k là:
A. Hằng số phân ly C. Hệ số phân ly
B. Độ điện ly D. Hằng số bình điện cực
Câu 2.Độ dẫn điện riêng là:
A. độ dẫn điện của một dung dịch có thể tích V = 1cm3
B. độ dẫn điện của 1 dung dịch tiêu chuẩn
C. độ dẫn điện của hai điện cực song song có diện tích như nhau bằng 1 cm2 và cách
nhau 1 cm
D. a và c đều đúng
Câu 3. là đại lượng:
A.Độ dẫn điện riêng
B.Độ dẫn điện đương lượng
C.Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
D.Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của các ion
Câu 4. Dung dịch điện ly là dung dịch :
A. Có khả năng dẫn điện
B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
D. A, B đúng
Câu 5. Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
A. Một đương lượng gam chất tan
B. Một mol chất tan
C. Mười đương lượng gam chất tan
D. Một phần mười đương lượng gam chất tan
Câu 6. Khi môi trường tăng 10C , độ dẫn điện cảu dung dịch:
A. Tăng 10% C. Tăng 2,5%
B. Giảm 2,5% D. Giảm 5%
Câu 7. Công thức tính độ dẫn điện đương lượng được biểu diễn như sau :
1000 1000
A. ∝= 𝐶 C. ∝= 𝐾
𝐾 𝐶
1000 1000
B. k=∝ D. C = ∝
𝐶 𝑘
Câu 3.Cho điện cực loại 1 có cân bằng điện cực là: Men+ + ne Me
Điện thế của điện cực là:
RT aMen RT a
a. 0 ln b. 0 ln Me
nF aMe nF aMen
RT a
c. 0 ln Me d.a, b đều đúng
nF aMen
Câu 4.Cho điện cực Ag, AgCl | KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e Ag +Cl-
Điện thế điện cực là:
RT RT
a. 0 ln a Ag c. 0 ln a Ag
F F
RT RT
b. 0 ln aCl d. 0 ln aCl
F F
Câu 5.Trong pin điện hóa:
A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Anot là điện cực không xác định
Câu 6.Trong pin điện hóa:
A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Catot là điện cực không xác định
Câu 7 .Cho pin Zn|ZnSO4 ||CuSO4 |Cu. Quá trình điện cực là:
A. Zn – 2e = Zn2+ và Cu – 2e = Cu2+
B. Zn – 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu
C. Zn + 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
D. Zn – 2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Câu 8.Chọn phát biểu đúng nhất
Cho pin: Zn|ZnSO4||CuSO4|Cu
A. Dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu
B. Dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn
C. Dòng điện đi từ cực Zn sang cực Cu và dòng electron đi ngược lại
D. Dòng điện đi từ cực Cu sang cực Zn và dòng electron đi ngược lại
Câu 9.Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+|Fe2+ và Cu2+|Cu lần lượt là 0,771V
và 0,34V. Phản ứng tự diễn biến theo chiều
A. 2Fe3+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu
B. 2Fe2+ + Cu 2Fe3+ + Cu2+
C. 2Fe3+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu
D. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
Câu 10.Cho thế điện cực tiểu chuẩn của Sn2+|Sn và Fe2+|Fe lần lượt là: -0,136 và -0,44V.
Pin được tạo bởi 2 điện cực trên là:
A. Sn|Sn2+ || Fe2+ |Fe
B. Sn2+|Sn || Fe|Fe2+
C. Fe|Fe2+ ||Sn2+ |Sn
D. Fe2+|Fe ||Sn2+|Sn
V. Chương V
Câu 1.Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha
với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha
B. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với
nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở khác pha với nhau
C. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng
độ một chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọ là tốc
độ phản ứng
D. a và b đều đúng
Câu 2.Chọn phát biểu đúng nhất
A. Phản ứng bậc hai đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ
thuộc nồng độ hai chất và chu kì bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
B. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ
thuộc nồng độ hai chất
C. Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ
thuộc nồng độ hai chất và chu kì bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu
D. Cà a, b và c đều đúng
Câu 3.Chọn phát biểu đúng nhất
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra
B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi
phản ứng xảy ra
C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất và
lượng khi phản ứng xảy ra
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về lượng
khi phản ứng xảy ra
Câu 4.Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng vì:
A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Làm tăng số phân tử hoạt động
D. Làm giảm số phân tử hoạt động
Câu 5.Nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng vì:
A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Làm tăng số phân tử hoạt động
D. Làm giảm số phân tử hoạt động
Câu 6.Một phản ứng đơn giản tuân theo quy luật động học bậc nhất sau một giờ tiêu thụ
hết 75% chất tham gia phản ứng. Hằng số tốc độ phản ứng là:
A.0,0231 phút-1. C.2,31 phút -1
B.0,231 phút-1 D.23,1 phút-1
Câu 7.Một phản ứng đơn giản tuân theo quy luật động học bậc nhất sau một giờ tiêu thụ
hết 75% chất tham gia phản ứng có chu kì bán hủy là:
A.300 phút C.3 phút
B.30 phút D.0,3 phút
Câu 8.Một phản ứng đơn giản tuân theo quy luật động học bậc nhất sau một giờ tiêu thụ
hết 75% chất tham gia phản ứng. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:
A.9 phút C.90 phút
B.0,9 phút D.900 phút
Câu 9.Một phản ứng đơn giản tuân theo quy luật động học bậc nhất sau một giờ tiêu thụ
hết 75% chất tham gia phản ứng. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là:
A.2,927% C.28,27%
B.0,927% D.29,27%
Câu 10.Phản ứng có năng lượng hoạt hóa càng cao thì:
A. Càng dễ xảy ra
B. Càng khó xảy ra
C. Không ảnh hưởng tới khả năng phản ứng
D. Cả a, b và c đúng
Câu 11.Phản ứng bậc 1: A sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng
bậc 1 là:
C 1 C0
a .ln A0 k .t c. ln A t
CA k CA
C A0
b.ln k .t d. Cả b và c đúng
CA
Câu 12.Phản ứng bậc 1: A sản phẩm. Biểu thức chu kì bán hủy là:
A.t1/2 = k/ln2 C.t1/2 = ln2/k
B.t1/2 = 1/(kC0A) D. t1/2 = k/C0A
Câu 13.Chu kì bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:
A.k = 8,223 (h-1) C.k = 0,1216 (h)
B.k = 8,223 (h) D. k = 0,1216 (h-1)
Câu 14.Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là bao nhiêu để tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần
khi tăng nhiệt độ lên 100C tại 300K.
A. Ea = 220 (kCal) C.Ea = 220000 (kCal)
B. Ea = 22 (kCal) D.a, b và đều sai
Câu 15.Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) là phản ứng đơn giản một chiều.
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu giữ nguyên nồng độ NO và tăng nồng độ O2
lên 4 lần.
A.Tăng 4 lần C. Tăng 16 lần
B.Không thay đổi D.Giảm 4 lần
Câu 16. Phản ứng bậc 2: 2A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản
ứng là :
1 1 1 1
A. − = 𝑘𝑡 C. − = 𝑘𝑡
𝐶𝐴0 𝐶𝐴 𝐶𝐴 0
𝐶𝐴
0
𝐶𝐴 −𝐶𝐴
B. = kt D. B và C đều đúng
𝐶
𝐴.𝐶𝑂
𝐴
Câu 17. Chu kỳ bán huỷ của phản ứng bậc 1 là 5,7(h). Hằng số tốc độ phản ứng là:
A. k = 8,233 (h-1 ) C. k = 0,1216 (h )
B. k = 8,223 ( h ) D. k = 0,1216 ( h-1 )
Câu 18. Chu kỳ bán huỷ của phản ứng bậc 1 là 5,7(h). Thời gian cần thiết để phân huỷ
hết 75% là :
A. t = 1,14 (h ) C. t = 11,4 (h )
B. t = 11,4 (h-1 ) D. t = 1,14 (h-1 )
Câu 19. Chu kỳ bán huỷ của phản ứng bậc 1 là 5,7(h). Thời gian cần thiết để phân huỷ
hết 87,5% là :
A. t = 0,171 (h ) C. t = 1,71 (h )
B. t = 17,1 ( h ) D. t = 171 (h )
Câu 20. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
A. k = 0,00507 ( ngày -1 ) C. k = 0,00507 ( ngày )
B. k = 0,9934 ( ngày ) D. k = 0,9934 ( ngày -1 )
Câu 21. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết
phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán huỷ của Poloni là :
A. 𝑡1⁄ = 136,7 𝑛𝑔à𝑦 C. 𝑡1⁄ = 1,367 𝑛𝑔à𝑦
2 2
Câu 22. Cho phản ứng: 2NO(k) + O2(k) → 2NO2(k), là phản ứng đơn giản một chiều.
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO và O2 đều tăng lên 3 lần
A. Tăng 3 lần C. Tăng 18 lần
B. Tăng 9 lần D. Tăng 27 lần
Câu 23. Cho phản ứng: 2NO(k) + O2(k) → 2NO2(k), là phản ứng đơn giản một chiều.
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ NO giảm 1/3 lần:
A. giảm 3 lần C. giảm 27 lần
B. giảm 9 lần D. A, B, C đều sai
Câu 24. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
A. Thứ nguyên của k là t-1
B. Chu kỳ bán huỷ: 𝑡1⁄ = 0,693⁄𝑘
2
C. Chu kỳ bán huỷ không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
D. Tất các các câu trên đều đúng
Câu 25. Thứ nguyên của phản ứng bậc một được biểu diễn:
A. t-1.mol.l-1 C. l.mol-1.t-1
B. t.mol.l-1 D. Tất cả cùng sai
Câu 26. Theo quy tắc gần đúng của Van’t Hoff: Khi nhiệt độ tăng 100 C thì tốc độ phản
ứng tăng lên:
A. ½ đến 3/2 lần C. 4- 6 lần
B. 2 đến 4 lần D. 6-8 lần
Câu 27. Hạn sử dụng của thuốc là:
A. Thời gian thuốc có tác dụng điều trị
B. Thời hạn ấn định cho một thuốc
C. Thời gian thuốc không có tác dụng phụ
D. Thời điểm ấn định cho một lô thuốc, mà sau thười gian này thuốc không được phép
lưu thông, phân phối và sử dụng
Câu 28. Phương pháp xác định tuổi thọ của thuốc:
A. Phương pháp thử dài hạn
B. Phương pháp thử cấp tốc
C. Phương pháp lão hoá cấp tốc
D. A,B,C đều đúng
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chất xúc tác:
A. Không làm thay đổi cân bằng
B. Tham gia với lượng nhỏ
C. Làm dịch chuyển cân bằng hoá học
D. Gia tăng tốc độ phản ứng
Câu 30. Phản ứng giữa A & B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25%
lượng ban đầu. Chu kỳ bán huỷ cảu phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 phút C. 25 phút
B. 30 phút D. 20 phút
Câu 31. Theo quy tắc Van’t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100o C thì tốc độ
phản ứng tăng lên:
A. 59550 lần C. 59049 lần
B. 59490 lần D. 59090 lần
VI. Chương VI
Câu 1. Chọn biểu thức đúng của tốc độ khuếch tán.
𝒅𝒎
a. v =
𝒅𝒙
𝒅𝒎
b. v =
𝒅𝒕
𝒅𝑪
c. v =-D.S.
𝒅𝒙
d. cả b và c
Câu 2. Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý
e. Chuyển chất qua màng bán thấm
f. Chuyển dung môi qua màng bán thấm
g. Chuyển chất tan qua màng bán thấm
h. Chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm
Câu 3. Quá trình thẩm thấu khi cân bằng sẽ tạo ra một áp suất p, áp suất đó có ý nghĩa
là
e. Áp suất cản trở quá trình thẩm thấu xảy ra
f. Áp suất của môi trường cộng với hệ
g. Áp suất thủy tĩnh của cột dung môi
h. Áp suất của khí quyển
Câu 4. Màng bán thấm có tính chất
e. Chuyển dung môi theo 2 chiều
f. Chuyển dung môi theo một chiều
g. Thấm ướt một bên
h. Thấm theo một hướng
Câu 5. Dung dịch vô cùng loãng có tính chất
e. Như dung dịch lý tưởng
f. Như dung dịch thực
g. Như dung dịch keo
h. Như dung dịch rắn
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:
a. Hòa tan là quá trình chuyển một chất ở pha rắn sang dạng dung dịch sảy ra do sự
chênh lệch nồng độ của chất tan trong dung dịch.
b. Hòa tan là quá trình chuyển một chất ở pha khí sang dạng dung dịch sảy ra do sự
chênh lệch nồng độ của chất tan trong dung dịch.
c. Hòa tan là quá trình sảy ra do sự chênh lệch nồng độ của chất tan trong dung dịch.
d. Hòa tan là quá trình một chất ở dạng dung dịch và do sự chênh lệch nồng độ của
chất tan trong dung dịch.
Câu 7. Các yếu tố quan trọng của dược chất trong việc giải phóng đối với thuốc rắn là:
a. Tốc độ hòa tan, tính thấm.
b. Độ tan, tính thấm.
c. Độ tan, tốc độ hòa tan, tính thấm.
d. Độ tan, tốc độ hòa tan, hấp thu.
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây đúng về độ hòa tan:
a. Là đại lượng dùng để đánh giá động học của quá trình hòa tan.
b. Là lượng chất tan đã đi vào dung dịch tại một thời điểm và điều kiện xác định.
c. Sự hòa tan bị ảnh hưởng bởi nhiều tác động hóa học, vật lý, kích thước tiểu phân….
d. cả a,b,c đều đúng.
Câu 9. Độ tan khác với độ hòa tan ở:
a. Là tính chất nội tại của chất đó.
b. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
c. Xác định dựa trên nồng độ của dung dịch bão hòa chất tan.
d. a và c đúng.
Câu 10. Công thức của độ khuếch tán là:
1
a. R =
𝑅
1
b. P =
𝑅
c. P = R
d. cả a, b, c đều sai.
Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến khuếch tán là:
a. Chuyển động Brown
b. Chênh lệch nồng độ.
c. Áp suất thẩm thấu.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 12. Công thức dòng khuếch tán là:
𝑑𝑚
a. i =
𝑆𝑑𝑥
𝑑𝑚
b. i =
𝑆𝑑𝑡
𝑑𝑚
c. i = - D.
𝑆𝑑𝑥
𝑑𝑚
d. i = - D.
𝑆𝑑𝑡
Câu 13: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Câu 14: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính
theo biểu thức:
𝑑𝑚 𝑑𝑥
a. S. = -D
𝑑𝑡 𝑑𝑐
𝑑𝑚 𝑑𝑐
b. = -D .S
𝑑𝑡 𝑑𝑥
𝑑𝑡 𝑑𝑥
c. = -D .S
𝑑𝑚 𝑑𝑐
𝑑𝑚 𝑑𝑥
d. = -D
𝑑𝑡 𝑑𝑐