2 đề thi -giua-HK2-Hoa-11-KNTT và CTST

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11

KẾT NỐI TRI THỨC


Môn: HÓA HỌC

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 18. Mỗi Câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tên thay thế của CH3 - CH3 là
A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Reforming alkane là phản ứng quan trọng được ứng dụng trong công nghiệp lọc dầu do giúp
tăng chỉ số octane của xăng.
B. Reforming là phản ứng quan trọng để điều chế các alkane có mạch ngắn hơn.
C. Reforming alkane không làm thay đổi số nguyên tử carbon trong phân tử.
D. Reforming alkane dùng sản xuất các arene làm nguyên liệu cho công nghiệp tổng hợp hữu cơ.
Câu 3. Quá trình phân cắt liên kết C–C (bẻ gãy mạch carbon) của các alkane mạch dài để tạo thành hỗn
hợp các hydrocarbon có mạch carbon ngắn hơn được gọi là
A. reforming alkane. B. halogen hóa alkane.
C. cracking alkane. D. oxi hóa hoàn toàn alkane.
Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH2CH3?
A. CH≡C-CH3. B. CH3C≡C-CH3. C. CH2=CH-CH2CH3. D. CH2=CH-C≡CH.
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Methane. B. Ethylen. C. Benzene. D. Propyne.
Câu 6. Áp dụng quy tắc Markovnikov vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của alkene.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
Câu 7. Alkyne + H2 dư Y
Chất Y là
A. alkane B. alkene C. alkyne D. arene
Câu 8. Các alkene và alkyne không mùi nhẹ hơn nước, rất ít hoặc không tan trong.....(1)...., tan trong dung
môi...........(2)...........như: chloroform, diethyl ether,...Cụm từ được điền lần lượt vào số (1) và (2) tương
ứng là
A. nước, không phân cực B. không phân cực, nước.
C. nước, phân cực D. phân cực, nước.
Câu 9. PE là một loại vật liệu polymer có nhiều ứng dụng trong thực tế. Polymer này được điều chế từ
phản ứng trùng hợp của
A. etylene B. propylene C. propane D. ethane
Câu 10. But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br.
Câu 11. Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?
A. Benzene. B. Toluene. C. Hex-1-ene. D. Hexane.
Câu 12. Để phân biệt but-2-yne (CH3C≡CCH3) với but-1-yne (CH≡CCH2CH3) có thể dùng thuốc thử nào
sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
1
C. Nước bromine. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzene + Cl2 (as). B. Benzene + H2 (Ni, p, to).
C. Benzene + Br2 (dd). D. Benzene + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
Câu 14. Sục khí acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh.
Câu 15. Dưới áp suất, xúc tác và nhiệt độ thích hợp, chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp
tạo thành polymer?
A. Butane. B. Methane. C. Propene. D. Propane.
Câu 16. Nhận xét nào sau đây về tính chất hoá học của benzene là không đúng?
A. Benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn ethylene.
B. Benzene dễ tham gia phản ứng thế hơn so với phản ứng cộng.
C. Benzene không bị oxi hoá bởi tác nhân oxi hoá thông thường.
D. Benzene làm mất màu dung dịch nước bromine ở điều kiện thường.
Câu 17. Thủy phân CH3Cl thu được sản phẩm có công thức là
A. CH3OH. B. CH4. C. CH3ONa. D. C2H6.

Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:


Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng trên là
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne D. but-2-yne
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi Câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Benzene là một hydrocarbon thơm đơn giản và điển hình nhất
a. Benzene khó tham gia phản ứng cộng hơn ethylene.
b. Benzene dễ tham gia phản ứng thế hơn so với phản ứng cộng.
c. Benzene không bị oxi hoá bởi tác nhân oxi hoá thông thường.
d. Benzene làm mất màu dung dịch nước bromine ở điều kiện thường.
Câu 2. Ethene và ethyne là những hydrocarbon không no đơn giản nhất và có nhiều ứng dụng quan trọng.
a. Ethene và ethyne có thể làm mất màu nước bromine ở nhiệt độ thường.
b. Ethyne được điều chế từ phản ứng dehydrate hóa ethanol.
c. Nhiệt độ sôi của ethene cao hơn ethyne.
d. Dùng thuốc thử Tollens có thể phân biệt được ethene và ethyne.
Câu 3. Cho 4 chất sau: Hexane, hex-1-ene, benzene và toluene.
a. Có 2 chất thuộc loại hdrocarbon không no.
b. Có 2 chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
c. Có 3 chất làm mất mất dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
d. Ở điều kiện thường, cả 4 chất đều ở thể lỏng.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng:


a. Phản ứng (1) được dùng để điều chế C2H2 trong công nghiệp hiện nay.
b. Ở phản ứng (2) xúc tác được sử dụng là Ni.
c. Phản ứng (3) gọi là phản ứng trùng hợp.
d. PE được sử dụng làm chai đựng nước, thực phẩm, màng bọc thực phẩm.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là bao nhiêu?
Câu 2. Có bao nhiêu chất là hydrocarbon thơm trong số các chất sau: benzene, toluene, cyclohexane,
hex-1-ene, xylene, styrene.

2
Câu 3. Khi bromine hóa butane thu được số đồng phân cấu tạo monobromo là bao nhiêu?
Câu 4. Có bao nhiêu chất có đồng phân cis-trans trong số các chất sau: CH3CH=CH2, CH3CH=CHCH3,
CH3CH=C(CH3)2, CH3CH=CHCH2CH3.
Câu 5. Đèn khò propane được sử dụng để hàn ống đồng khi lắp đặt điều hoà, nhưng khi hàn, cắt kim loại
như sắt phải dùng đèn xì oxygen- acetylene. Tính enthalpy của quá trình đốt cháy 0,01 mol propane ở điều
kiện chuẩn. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn như sau:
Chất C3H8(g) O2(g) CO2(g) H2O(g)
-103,9 0,0 -393,5 -241,8

(kJ/mol)
Câu 6; Nhựa PS (Polystyrene) được sử dụng trong sản xuất hộp xốp nhựa đựng thực phẩm, vỏ nhựa CD,
DVD, đồ chơi trẻ em, máy vi tính, máy sấy tóc, thiết bị nhà bếp…Tính khối lượng ethylbenzene cần dùng
để sản xuất 10,4 tấn polystyrene, biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.(Làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).

3
-----------HẾT---------
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến câu 18. Mỗi
Câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi Câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA B B C B D D A A A C C B C A C D A B
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi Câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
-Điểm tối đa của 01 Câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 Câu hỏi được 0,1 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 Câu hỏi được 0,25 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 Câu hỏi được 0,5 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 Câu hỏi được 1 điểm
Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án
(Đ/S) (Đ/S)
a Đ a S
b Đ b Đ
1 3
c Đ c S
d S d Đ
a Đ a Đ
b S b S
2 4
c S c Đ
d Đ d Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến câu 6.
Mỗi Câu đúng 1,5 điểm
Mỗi Câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐA 5 4 2 2 -20,4 13,3

4
ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Môn: HÓA HỌC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm các alkane?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
Câu 2. Cho dãy các alkane: butane, isobutane, isopentane, neopentane. Alkane nào trong dãy có chứa
nguyên tử carbon bậc IV?
A. Isobutane. B. Butane. C. Neopentane. D. Isopentane.
Câu 3. Nhiệt độ sôi của ba alkane là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C5H12 là
36 oC, 28 oC và 9,4 oC. Các alkane ứng với thứ tự nhiệt độ sôi ở trên lần lượt là
A. neopentane, isopentane, pentane.
B. pentane, neopentane, isopentane.
C. pentane, isopentane, neopentane.
D. isopentane, neopentane, pentane.
Câu 4. Sự tách hydrogen halogenua của dẫn xuất halogen X có công thức phân tử C4H9Cl cho một alkene
không phân nhánh duy nhất, X là chất nào trong những chất sau đây ?
A. 1-chlorobutane. B. 1-chloro-2-methylpropane.
C. 2-chloro-2-methylpropane. D. 2-chlorobutane.
Câu 5. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác
nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống
nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 6. Tên thay thế alkyne có công thức HC ≡ C - CH2 - CH3 là
A. But-1-ene B. But-2-ene C. But-1-yne D. But-2-yne
Câu 7. Trong phân tử acetylene liên kết ba C ≡ C giữa 2 carbon gồm
A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ). B. 2 liên kết pi (π) và 1 liên kết xích ma (σ).
C. 2 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ). D. 3 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (σ).
Câu 8. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

5
C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.
D. Không dẫn điện.
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của alkene là
A. phản ứng cộng B. phản ứng tách C. phản ứng thế D. phản ứng oxi hóa
Câu 10. Alkene + H2 dư X
Chất X là
A. alkane B. alkene C. alkyne D. alk-1yne
Câu 11. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine?
A. Butane. B. But-1-ene. C. Carbon dioxide D. Methylpropane.
Câu 12. Cho các chất sau: (X) o-bromotoluene; (Y) m-bromotoluene; (Z) p-bromotoluene. Sản phẩm
chính của phản ứng giữa toluene với bromine ở nhiệt độ cao có mặt iron(III) bromide là
A. (X) và (Y). B. (Y) và (Z). C. (X) và (Z). D. (Y).
Câu 13. Sản phẩm tạo thành khi cho benzene tác dụng với HNO3 đặc có H2SO4 đ; t0 ( tỉ lệ mol 1:1), là:
A. nitrobenzene B. o-dinitrobenzene C. m-dinitrobenzene D. p-dinitrobenzene
Câu 14. Chlorine phản ứng với toluene sôi dưới ánh sáng UV (không có xúc tác) phản ứng thường nhận
được hỗn hợp các sản phẩm dù bất kì ở tỉ lệ nào của toluene với chlorine. Trong số các sản phẩm thu được
có sản phẩm là
A. p-chlorotoluene. B. benzyl chloride.
C. m-chlorotoluene. D.2,4-dichlorotoluene.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A.C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3Cl. D. C2H7N.
Câu 16. Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 17. Sản phẩm chính của phản ứng giữa propene và dung dịch nước chlorine (Cl2 + H2O) là
A. CH3-CHCl-CH3. B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CHCl-CH2OH. D. CH3-CH(OH)-CH2Cl
Câu 18. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ.
Hiện tượng xảy ra là
A. Thoát ra khí màu vàng lục. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. không có hiện tượng. D. xuất hiện kết tủa vàng.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Alkane là những hydrocarbon mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
a. Tất cả các alkane đều có công thức chung là CnH2n+2 (n ≥ 1).
b. Ở nhiệt độ thường, các alkane khá hoạt động hóa học.
c. Các alkane đều nặng hơn nước.
d. Tất cả các chất chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử đều là alkane.
Câu 2. Alkane có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công nghiệp.
a. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt.
6
b. Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.
b. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.
d. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp.
Câu 3. Nhu cầu sử dụng PVC trên toàn thế giới liên tục tăng trong các năm qua, người ta tổng hợp PVC
từ vinyl chloride.
a. PVC là từ viết tắt của poly(vinyl chloride).
b. PVC được dùng làm ống nước, vỏ bọc dây điện, vải giả da,…
c. Để thu được PVC người ta tiến hành cho vinyl chloride tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng.
d. Có thể điều chế vinyl chloride từ acetylene hoặc ethylene.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hexane với bromine như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 1 ml hexane và nhỏ tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml nước
bromine.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Bước 3: Lắc nhẹ hỗn hợp phản ứng rồi nhúng vào cốc nước nóng 50oC.
a. Sau bước 1, chất lỏng trong ống nghiệm đồng nhất.
b. Sau bước 3, màu nước bromine nhạt dần và có thể mất mất màu hoàn toàn.
c. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành 2 lớp, lớp trên là nước.
d. Có thể thay việc ngâm trong nước nóng 50oC bằng cách để ra ngoài ánh sáng mặt trời.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn được biểu diễn ở hình bên.

Tổng số nguyên tử C và H trong phân tử X là bao nhiêu?


Câu 2. Các alkene và alkyne từ mấy C trở lên có đồng phân vị trí liên kết bội?
Câu 3. Ứng với các công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân hydrocarbon thơm?
Câu 4. Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo như sau: (CH3)2CHCH2CH3. Khi cho Y phản ứng với
bromine có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monobromo là đồng phân cấu tạo của nhau?
Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X (gồm 2 alkyne là đồng đẳng kế tiếp) vào bình đựng dung
dịch Br2 dư. Kết thúc thí nghiệm, khối lượng bình Br2 tăng thêm 1,79 gam. Xác định công thức phân tử
của hai alkyne. Phân trăm theo số mol của alkyne có phân tử khối nhỏ hơn là bao nhiêu? (Làm tròn kết
quả đến hàng phần mười).
Câu 6. Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với NaOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai alkene trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ
chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đkc) ? Biết các phản ứng xảy ra với hiệu
suất phản ứng là 100%. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

-----------HẾT---------

7
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA C C C A B C B A A A B C A B C B D C
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
-Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
-Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án
(Đ/S) (Đ/S)
a Đ a Đ
1 b S 3 b Đ
c S c S
8
d S d Đ
a Đ a S
b Đ b Đ
2 4
c Đ c S
d S d Đ
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng 1,5 điểm
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐA 17 4 4 4 30 19,8

You might also like