Báo Cáo Kết Quả Thí Nghiệm

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

II.

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Bảng 1:Xác định điện trở thuần 𝑅_𝑥 𝑅𝑥 = 𝑅𝑥 ̅̅̅̅ ± Δ𝑅𝑥 = 1002,7 ± 2,4 (Ω)
Lần đo f(Hz) 𝑅_0(𝛺) 𝑅_𝑥(𝛺)
1 500 1002 1002
2 1000 1003 1003
3 1500 1003 1003
Trung bình 1000 1002.666667 1002.66666667

Bảng 2:Xác định dung kháng𝑧_𝑐 và điện dung 𝑐_𝑥 𝑪𝒙 = 𝑪𝒙 ̅̅̅ ± 𝚫𝑪𝒙 ̅̅̅̅̅ = (𝟐, 𝟔𝟐 ± 𝟎, 𝟎𝟒)
Lần đo f(Hz) 𝑧_𝐶(𝛺) 𝐶_𝑥(𝐹) Δ𝐶_𝑥(𝐹)
1 1000 600 2,65.10^-7 0,03.10^-7
2 2000 311 2,56.10^-7 0,06.10^-7
3 3000 201 2,64.10^-7 0,02.10^-7
Trung bình 2000.00 370.67 2,62.10^-7 0,04.10^-7

Bảng 3:Xác định cảm kháng 𝑧_𝐿và điện cảm 𝐿_𝑥của cuộn dây không có lõi sắt 𝑳𝒙 = 𝑳𝒙 ̅̅̅ ± 𝚫𝑳𝒙 ̅̅̅̅̅ = (𝟐, 𝟒𝟏 ± 𝟎, 𝟑𝟑).
Lần đo f(Hz) 𝑧_𝐿(𝛺) 𝐿_𝑥(𝛺) Δ𝐿_𝑥(𝛺)
1 10000 120 1,91.10^-3 0,50.10^-3
2 20000 320 2,55.10^-3 0,14.10^-3
3 30000 520 2,76.10^-3 0.35.10^-3
Trung bình 20000 320.00 2,41.10^-3 0,33.10^-3

Bảng 4:Xác định tần số cộng hưởng f(ch) của mạch điện RLC
Lần đo 1 2 3 Trung bình
𝑓_ch𝑛𝑡 6065 6068 6100 6077.67
𝑓_ch𝑠𝑠 6091 6072 6092 6085.00
Δ


_


Thành viên
Phạm Hồng Minh Sơn B23DCDT224 tổ 4
Nguyễn Tiến Tài B23DCVT378 tổ 4

𝚫𝑪𝒙 ̅̅̅̅̅ = (𝟐, 𝟔𝟐 ± 𝟎, 𝟎𝟒). 𝟏𝟎 −𝟕 (𝑭)

𝚫𝑳𝒙 ̅̅̅̅̅ = (𝟐, 𝟒𝟏 ± 𝟎, 𝟑𝟑). 𝟏𝟎 −𝟑 (𝑯)

You might also like