Professional Documents
Culture Documents
Viêm Loét D Dày Tá Tràng
Viêm Loét D Dày Tá Tràng
Viêm Loét D Dày Tá Tràng
Câu 1: Các kháng sinh sau có thể dùng phối hợp điều trị viêm loét dạ dày tá
tràng do vi khuẩn Helicobacter Pilory, ngoại trừ:
A. Clarythromycin B. Erythromycin
Câu 2: Nhận định nào sau đây về thuốc trung hòa dịch vị NaHCO3 là đúng?
Câu 3: Nhận định nào sau đây về thuốc trung hòa dịch về Al(OH)3 là đúng?
Câu 4: Nhận định nào sau đây về thuốc trung hòa dịch Mg(OH)2 là đúng?
Câu 5: Nhận định nào sau đây về thuốc trung hòa dịch về AlPO4 là đúng?
Câu 6: Nhận định nào sau đây về thuốc trung hòa dịch vị CaCO3 là đúng?
A. Tác động nhanh nhưng có hiệu ứng dội ngược
B. Tác động chậm và gây táo bón, mất PO43-
C. Tác động vừa phải và nhuận tràng
D. Gây táo bón nhưng không mất PO43-
E. Gây cảm giác căng, ợ hơi
Câu 8: Hoạt chất nào sau đây tác động lên thu thể Histamin H2, gây giảm tiết
acid?
Câu 9: Hoạt chất nào sau đây tác động lên thu thể Histamin H2, gây giảm tiết
acid?
Câu 10: Hoạt chất nào sau đây tác động lên thu thể Histamin H2, gây giảm tiết
acid?
Câu 11: Hoạt chất nào sau đây ức chế bơm proton, gây giảm tiết acid?
Câu 12: Hoạt chất nào sau đây ức chế bơm proton, gây giảm tiết acid?
Câu 13: Hoạt chất nào sau đây bảo vệ niêm mạc dạ dày?
Câu 14: Đặc điểm chung trong công thức cấu tạo của các hoạt chất tác động thụ
thể H2 gây giảm tiết acid là gì?
E. Dị vòng chứa N
Câu 15: Công thức hóa học sau của hoạt chất nào?
A. Cimetidin B.Famotidin
C.Ranitidin D.Omeprazol
E.Pantoprazol
Câu 17: Công thức hóa học sau của hoạt chất nào?
A. Cimetidin B.Famotidin
C.Ranitidin D.Omeprazol
E.Pantoprazol
Câu 18: Công thức hóa học sau của hoạt chất nào?
A. Cimetidin B.Famotidin
C.Ranitidin D.Omeprazol
E.Pantoprazol
Câu 19: Công thức hóa học sau của hoạt chất nào?
A. Cimetidin B.Famotidin
C.Ranitidin D.Omeprazol
E.Pantoprazol
Câu 21: Tính chất chung của nhóm thuốc ức chế bơm Proton là gì?
E. A, B và C sai
Câu 22: Tính chất nào không của nhóm thuốc ức chế bơm Proton là gì?
C. Phản ứng với thuốc thử của Alcaloid D. Đều thuộc dẫn chất
Benzimidazol
E. A, B và C sai
Câu 70: “Thảm họa chim cánh cụt” do thai phụ sử dụng hoạt chất nào trong
thai kỳ
D. Dydrogesterone E. Thalidomid
B. Famotidin>Ranitidin>Cimetidin
D. Ranitidin>Famotidin>Cimetidin
E. Famotidin>Cimetidin>Ranitidin
D. Ranitidin>Famotidin>Cimetidin
E. Famotidin>Cimetidin>Ranitidin
Câu 71.3: So sánh khả năng giảm tiết acid do tác động lên Histamin H2
D. Ranitidin>Famotidin>Cimetidin
E. Famotidin>Cimetidin>Ranitidin
Câu 72: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây tiêu chảy?
Câu 73: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây táo bón?
Câu 74: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây ợ hơi?
Câu 75: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây phù nề?
Câu 76: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây tăng huyết áp?
Câu 77: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây sỏi thận, suy thận?
Câu 78: Thuốc trung hòa dịch vị nào sau đây gây giảm phosphor huyết?
A. Chất nhầy
B. Bicarbonat
C. Prostaglandin
D. Pepsin
CÂU 2. Điền vào chỗ “…”: Prostaglandin E2 nội sinh thúc đẩy bài tiết…(1)
…. Prostaglandin ức chế tiết acid ở tế bào viền thông qua ức chế …(2)…
CÂU 3. Acid dịch vị được sản xuất tại tế bào viền của dạ dày – được kích
thích tiết bởi 3 thụ thể, gồm:
CÂU 4. Điền vào chỗ “…”:. Khi các thụ thể gastrin, thụ thể histamin H 2,
thụ thể muscarinic M3 ở tế bào viền dạ dày được kích thích sẽ hoạt hóa
bơm H+/K+- ATPase (bơm proton) thông qua con đường …(1)…hoặc …(2)
…để bơm H+ vào dạ dày.
CÂU 5. Nhận định nào sau đây là sai về vi khuẩn Helicobacter pylori
A. Là một vi khuẩn gram dương vi hiếu khí, tiết urease ly giải urea trong
dịch vị thành NH3 trung hòa mội trường acid xung quanh, bảo vệ vi khuẩn
khỏi sự tấn công.
B. Tiết enzym protease, lipase gây phá hủy lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc
dạ dày, tăng khả năng bám dính của vi khuẩn, kích thích tiết Cytokin và các
chất trung gian hóa học gây tổn thương niêm mạc dạ dày.
C. Helicobacter pylori ở hang vị kích thích tiết gastrin, tăng tiết acid dạ dày.
CÂU 7. Đặc điểm phương pháp xét nghiệm urease nhanh, ngoại trừ:
A. Cấy mẫu sinh thiết vào thạch chứa urea và phenolphtalein. Urease của
Helicobacter pylori phân hủy urea thành NH3 khiến thạch chuyển hồng hồng
B. Tìm Helicobacter pylori hoạt động. Thuốc ức chế bơm proton, kháng
sinh ức chế Helicobacter pylori, bismuth có thể gây âm tính giả
D. Chỉ thực hiện sau khi điều trị Helicobacter pylori thất bại, cho phép làm
kháng sinh đồ
B. Chỉ thực hiện sau khi điều trị Helicobacter pylori thất bại, cho phép làm
kháng sinh đồ
C. A và B đúng
D. A và B sai
CÂU 9. Đặc điểm phương pháp xét nghiệm urease hơi thở
A. Bệnh nhân được uống dung dịch ure có C13 hoặc C14. Urease của
Helicobacter pylori phân hủy urea giải phóng CO2
B. Là xét nghiệm ưu tiên đánh giá hiệu quả diệt Helicobacter pylori
C. Tìm Helicobacter pylori hoạt động. Thuốc ức chế bơm proton, kháng
sinh ức chế Helicobacter pylori, bismuth có thể gây âm tính giả
CÂU 10. Nhận định nào sau đây là sai về xét nghiệm huyết thanh
B. Không khuyến cáo dùng đánh giá hiệu quả diệt Helicobacter pylori
CÂU 11. Điền vào chỗ “…”:Nhóm thuốc …(1)… ức chế …(2)…bơm H+/K+-
ATPase (bơm proton) dẫn đến ngăn tiết acid vào dạ dày
A. 20 – 40 mg x 1 lần/ngày
B. 15 – 30 mg x 1 lần/ngày
C. 20 – 40 mg x 2 lần/ngày
D. 30 mg x 2 lần/ngày
CÂU 13. So sánh mức độ ức chế CYP 3A4 giữa các thuốc kháng Histamin
H2
CÂU 14. Hoạt chất nào sau đây có tác dụng cạnh tranh, ngăn dòng K + trao
đổi với H+ tại bơm proton, ức chế bơm proton thuận nghịch
A. Famotidin
B. Omeprazol
C. Vonoprazan
D. Sucralfat
CÂU 15. Điền vào chỗ “…”: …(1)… là polymer của …(2) …và saccharose,
có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, đặc biệt tại vị trí loét.
CÂU 16. Hợp chất nào sau đây là dẫn chất tổng hợp của PGE1, ức chế tiết
acid trung bình và kích thích tiết chất nhầy, bicarbonat.
A. Bismuth
B. Sucralfat
C. Misoprostol
D. Vonoprazan
CÂU 19. Tại sao Misoprostol chống chỉ định với phụ nữ mang thai
CÂU 20. Tác nhân nào sau đây gây tổn thương niêm mạc dạ dày cấp tính
A. H.pylori
B. NSAID
D. Stress bệnh lý
CÂU 21. Thuốc nào sau đây có tác dụng giảm tiết nhanh và mạnh nhất
A. Antacid
B. Esomeprazol
C. Misoprostol
D. Vonoprazan
CÂU 22. Thuốc PPI nào ít bị ảnh hưởng bởi kiểu hình CYP2C19 nhất
A. Esomeprazol
B. Lansoprazol
C. Pantoprazol
D. Rabeprazol
CÂU 23. Dựa vào các dữ liệu dịch tễ, tại Việt Nam, kháng sinh nào ít bị đề
kháng bởi H.pylori nhất
A. Levofloxacin
B. Metronidazol
C. Tetracyclin
D. Bismuth
1. Bệnh nhân nữ 45 tuổi, bị loãng xương, viêm khớp dạng thấp, đang điều trị bằng
alendronat, methotrexat và meloxicam 15 mg/ngày từ cách đây 6 tháng. Bệnh nhân có tiền sử
viêm loét dạ dày cách đây 2 năm và không thể ngưng meloxicam do không đáp ứng với các
thuốc giảm đau khác. Bệnh nhân nên được phân tầng nguy cơ loét dạ dày do NSAID như thế
nào?
A. Thấp
B. Trung bình
C. Cao
D. Chưa đủ dữ kiện
2. Bệnh nhân nữ 45 tuổi, bị loãng xương, viêm khớp dạng thấp, đang điều trị bằng
alendronat, methotrexat và meloxicam 15 mg/ngày từ cách đây 6 tháng. Bệnh nhân có tiền sử
viêm loét dạ dày cách đây 2 năm và không thể ngưng meloxicam do không đáp ứng với các
thuốc giảm đau khác. Giải pháp ngừa viêm loét dạ dày tá tràng nào nên được áp dụng cho
bệnh nhân này
A. Ngưng meloxicam
3. Bệnh nhân nam 50 tuổi bị nhiễm trùng huyết, đã nằm tại ICU được 5 ngày. Bệnh nhân có
tiền sử loét dạ dày cách đây 5 năm. Biện pháp phòng ngừa SRMD nào cần được áp dụng cho
bệnh nhân này?
4. Bệnh nhân nam 25 tuổi, bị loét tá tràng H.pylori (+) đã điều trị bằng phác đồ đồng thời 2
tuần. Để kiểm tra hiệu quả diệt H.pylori trong trường hợp này nên sử dụng xét nghiệm nào
vào thời điểm nào?
5. Bệnh nhân loét dạ dày H.pylori (+) mới chẩn đoán lần đầu. Dữ liệu dịch tễ cho thấy khu
vực bệnh nhân sống, tỷ lệ H.pylori đề kháng clarithromycin là 20%, đề kháng metronidazol là
18% và đề kháng cả 2 kháng sinh này là 15%. Phác đồ tiệt trừ H.Pylori nào được ưu tiên
chọn lựa cho bệnh nhân này?
A. Đồng thời
B. 4 thuốc có Bi
C. 4 thuốc có Bi và levofloxacin
D. Lai ghép