Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ II LỚP 3 NĂM HỌC: 2020 - 2021

Điểm
MÔN TOÁN
Họ và tên: ..................................................................................... Lớp : 3A

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)


Khoanh vào chữ trước câu trả lời trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 7 chục nghìn, 7 trăm là số: (0,5 điểm)
A. 70770 B. 70707 C. 70700 D. 70777
2. Số liền sau của số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: (0,5 điểm)
A. 1001 B. 1023 C. 1024 D. 1021
3. Hiệu của số bé nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 10099 B.9900 C. 9910 D. 9901
4. Giá trị của biểu thức: 24906 – 10503 : 3 là: (0,5 điểm)
A. 4701 B. 21405 C. 4801 D. 2509
5. 0,5 điểm)
Có 1 tờ giấy bạc loại 50 000 đồng. Ta sẽ đổi được mấy tờ giấy bạc loại 2000 đồng.
A. 20 tờ B. 25 tờ C. 30 tờ D. 35 tờ
6. 4 hm 5 cm =……………… cm (0,5 điểm)
A. 4005 cm B. 40005 cm C. 40005 dm D. 40005
7. Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Số đo một cạnh hình vuông là: (1 điểm)
A. 9 cm B. 6 cm2 C. 6 cm D. 144 cm
1
8. Lấy 4 của 8644 rồi thêm 2009 thì được: (1 điểm)
A. 4170 B. 4270 C. 4370 D. 4470
9. X + X x 4 = 5470. Giá trị của X là: (0,5 điểm)
A. 1094 B. 1194 C. 1294 D. 1259
10. Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ tư. Vậy ngày 3 tháng 7 là ngày thứ mấy? (0,5 điểm)
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
11. a) Cho hình vuông có diện tích là 49 cm². Chu vi hình vuông đó là:……………….
b) Một cửa hàng có 128 kg gạo nếp. Cửa hàng đó đã bán được số gạo đó. Số gạo nếp cửa
hàng đã bán là:………………………………………………..

Phần II. Bài tập (3 điểm)


Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
39745 + 28369 70000 - 2394 14689 x 5 37080 : 9
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1
Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài.
Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó? (1,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3.(0,5) Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 8 thì được thương là 123 và số dư
lớn nhất có thể có trong phép chia.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đáp án môn Toán lớp 3
I. Trắcnghiệm: Khoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng .(7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b
Đápán C C D B B D C A A B 28m 32kg
II. Tựluận (3đ)
Câu 1: Đặttínhrồitính (1đ)
68114; 67606; 73445; 4190
Câu2:
Chiều dài mảnh đất là : (0.25đ)
9 x 3 = 27 (m) (0.25đ)
Chu vi mảnh đất đólà:(0.25đ)
( 27 + 9) x 2 = 72 ( m)(0.5đ)
Đáp số : 72 m(0.25đ)
Câu3:
Số đó chia cho 8 thì được thương là 123 .
Nên số dư lớn nhất có thể có trong phép chia là 7.
Gọi số cần tìm là X( x khác 0)
Theo bài ra ta có:
X : 8 = 123 ( dư 7)
X = 123 x 8 + 7
X = 991
Vậy số cần tìm là: 991

You might also like