Professional Documents
Culture Documents
Giáo trình lập trình Java - Part99
Giáo trình lập trình Java - Part99
Giáo trình lập trình Java - Part99
Button MỘI nút (bu t ton) với tên gọi xác định, được thiết kế cho một hành
động và khi muốn thực hiện nó thi nhấn nút tương ửng.
Canvas Một thành phần tổng quát để vẽ và thiết kế các thành phần giao
diện đồ hoạ mới.
Checkbox Một hộp kiểm tra (Checkbox) có tên gpi. được sử dung để đánh
dáu và chi ra một mục nào đó được kiém tra hay không, tương
ứng với hai trạng thái true hoặc false.
Choice Cài đặt thực đơn (menu) pop-up để chọn lựa khi thực hiện, trong
đó chì một mục hiện thời là được kích hoạt.
Label Nhân ( la b e l) lả một thành phần được hiển thị trẽn một dòng và
chỉ cho đọc.
List Danh sách các mục văn bản.
TextField Trường chứa các dòng văn bản (text) soạn thảo được.
TextArea Thành phần chứa các vản bản soạn thảo được
> Chương trình 5.2: Tạo ra các nút và cách sừ dụng chúng,
im p o r t j a v a . a w t.* ;
im p o r t j a v a . a p p l e t . * ;
p u b l i c c l a s s C heckboxA pplet e x te n d s A p p le t{
p u b l i c v o i d i n i t () {
C h e c k b o x G r o u p amG roup = new C h e c k b o x G r o u p () ;
// Tạo ra nút có tên "Am cao" và không được chọn
C heckbox amCao = n ew C h ec k b o x ( "Am c a o " , amGroup, f a ls e ) ;
// Tạo ra nút có tên "Am trung binh" và kích hoạt nó (đặt t r u e )
198
C h e c k b o x am T B inh = new C h e c k b o x ( "Am t r u n g
b i n h " , t r u e , amGroup)
//Tạo ra nút có tên ''Am thap" và không được chọn
C h e c k b o x amThap = new C h e c k b o x ( "Am t h a p " , f a l s e ) ;
am T hap. s e tC h e c k b o x G ro u p (a m G ro u p );
// Bổ sung các nút trên vào nhóm các thành phần
add(am C ao);
add(am T B inh);
add(am T hap);
> Chương trình 5.3: Tạo ra một danh sách các mục và chọn lựa một trong số các
mục đó.
im p o rt j a v a . a w t . * ;
i m p o r t j a v a . a p p l e t .* ;
p u b l i c c l a s s C h o ic e A p p le t e x te n d s A p p le t {
p u b l i c v o i d i n i t () {
C h o i c e muc = new C h o i c e () // Tạo ra một thực đon pop-up
muc . a d d ( "Hoa d o n " ) ; // Đưa mục "Hoa don" vào muc
muc . a d d ( "Don h a n g " ) ; // Đưa mục "Đon hang" vào muc
muc . a d d ( " T a i k h o a n " ) ; // Đưa mục "Tai khoan" vào muc
muc . a d d ( "Mat h a n g " ) ; // Đưa mục "Mat hang" vào muc
add(m uc); // Đưa muc vào khung ứng dụng
muc . s e l e c t ( "Don h a n g " ) ; // Chọn mục "Đon hang"
}
Dịch và tạo ra tệp C h o i c e A p p l e t . h t m l nhờ lệnh:
< a p p l e t c o d e = " C h o ic e A p p l e t. c l a s s " w id th = 200 h e iy h c
< /a p p le t>
Thực hiện C h o i c e A p p l e t . h t m l trong Web B r o w s e r , ví dụ W in d o w
E x p l o r e sẽ nhận được kết quả dạng như hình 5.3.
D on h an g
H oa don
T ai k h o a n
M aỉ h an g
199