Giáo trình lập trình Java - Part99

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

4.

Gói khung f r a m e đó lại bằng hàm p a c k ( ) :


g u i F r a m e . p a c k () ;
5. Làm cho f r a r a e đó nhìn thấy được:
g u iF ra m e . s e t v i s i b l e ( t r u e ) ;

5.2.2. Các thành phần điều khiển của GUI


Các thành phần điều khiển của GUI là các lớp giao diện đồ hoạ, các lớp con củí
lớp C o m p o n e n t cho phép tương tác với người sử dụng. Bảng 5.1 mô tả tóm tắ
các lớp giao diện đồ hoạ nguyên thuỳ đó.
Để sử dụng được các thành phần giao diện đồ hoạ, cần phải thực hiện theo ba bước
như sau:
1. Tạo ra một thành phần giao diện bằng cách sử dụng toán từ tạo lập tươní
ứng với thành phần đó, ví dụ:
B u t t o n g u i C o m p o n e n t = n e w B u t t o n ( "OK" ) ;
2. Bổ sung thành phần vừa được tạo ra vào thành phần chứa ( f ram e), ví dụ:
g u iF ra m e . ad d (g u iC o m p o n e n t);
3. Nhận và xử lý các sự kiện khi chúng xuất hiện, đặc biệt là các yêu cầu củí
người sử dụng.
Bàng 5.1. Các thành phần giao diện đồ hoạ trong AWT

Button MỘI nút (bu t ton) với tên gọi xác định, được thiết kế cho một hành
động và khi muốn thực hiện nó thi nhấn nút tương ửng.
Canvas Một thành phần tổng quát để vẽ và thiết kế các thành phần giao
diện đồ hoạ mới.
Checkbox Một hộp kiểm tra (Checkbox) có tên gpi. được sử dung để đánh
dáu và chi ra một mục nào đó được kiém tra hay không, tương
ứng với hai trạng thái true hoặc false.
Choice Cài đặt thực đơn (menu) pop-up để chọn lựa khi thực hiện, trong
đó chì một mục hiện thời là được kích hoạt.
Label Nhân ( la b e l) lả một thành phần được hiển thị trẽn một dòng và
chỉ cho đọc.
List Danh sách các mục văn bản.
TextField Trường chứa các dòng văn bản (text) soạn thảo được.
TextArea Thành phần chứa các vản bản soạn thảo được

> Chương trình 5.2: Tạo ra các nút và cách sừ dụng chúng,
im p o r t j a v a . a w t.* ;
im p o r t j a v a . a p p l e t . * ;
p u b l i c c l a s s C heckboxA pplet e x te n d s A p p le t{
p u b l i c v o i d i n i t () {
C h e c k b o x G r o u p amG roup = new C h e c k b o x G r o u p () ;
// Tạo ra nút có tên "Am cao" và không được chọn
C heckbox amCao = n ew C h ec k b o x ( "Am c a o " , amGroup, f a ls e ) ;
// Tạo ra nút có tên "Am trung binh" và kích hoạt nó (đặt t r u e )

198
C h e c k b o x am T B inh = new C h e c k b o x ( "Am t r u n g
b i n h " , t r u e , amGroup)
//Tạo ra nút có tên ''Am thap" và không được chọn
C h e c k b o x amThap = new C h e c k b o x ( "Am t h a p " , f a l s e ) ;
am T hap. s e tC h e c k b o x G ro u p (a m G ro u p );
// Bổ sung các nút trên vào nhóm các thành phần
add(am C ao);
add(am T B inh);
add(am T hap);

> Chương trình 5.3: Tạo ra một danh sách các mục và chọn lựa một trong số các
mục đó.
im p o rt j a v a . a w t . * ;
i m p o r t j a v a . a p p l e t .* ;
p u b l i c c l a s s C h o ic e A p p le t e x te n d s A p p le t {
p u b l i c v o i d i n i t () {
C h o i c e muc = new C h o i c e () // Tạo ra một thực đon pop-up
muc . a d d ( "Hoa d o n " ) ; // Đưa mục "Hoa don" vào muc
muc . a d d ( "Don h a n g " ) ; // Đưa mục "Đon hang" vào muc
muc . a d d ( " T a i k h o a n " ) ; // Đưa mục "Tai khoan" vào muc
muc . a d d ( "Mat h a n g " ) ; // Đưa mục "Mat hang" vào muc
add(m uc); // Đưa muc vào khung ứng dụng
muc . s e l e c t ( "Don h a n g " ) ; // Chọn mục "Đon hang"

}
Dịch và tạo ra tệp C h o i c e A p p l e t . h t m l nhờ lệnh:
< a p p l e t c o d e = " C h o ic e A p p l e t. c l a s s " w id th = 200 h e iy h c
< /a p p le t>
Thực hiện C h o i c e A p p l e t . h t m l trong Web B r o w s e r , ví dụ W in d o w
E x p l o r e sẽ nhận được kết quả dạng như hình 5.3.
D on h an g
H oa don

T ai k h o a n
M aỉ h an g

Hình 5.3. Tạo ra danh sách các mục để chọn

5.2.3. Thành phần Menu


Lóp a b s t r a c t c l a s s M e n u C o m p o n e n t là lớp cơ sờ cho tất cả các lớp thực
hiện những vấn đề liên quan đến thực đơn (m enu).

199

You might also like