Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 127

MỤC LỤC

⬥ĐỀ 01 ....................................................................................................................................... 2
⬥ĐỀ 02 ....................................................................................................................................... 7
⬥ĐỀ 03 .....................................................................................................................................12
⬥ĐỀ 04 .....................................................................................................................................18
⬥ĐỀ 05 .....................................................................................................................................23
⬥ĐỀ 06 .....................................................................................................................................28
⬥ĐỀ 07 .....................................................................................................................................33
⬥ĐỀ 08 .....................................................................................................................................38
⬥ĐỀ 09 .....................................................................................................................................43
⬥ĐỀ 10 .....................................................................................................................................48
⬥ĐỀ 11 .....................................................................................................................................54
⬥ĐỀ 12 .....................................................................................................................................60
⬥ĐỀ 13 .....................................................................................................................................65
⬥ĐỀ 14 .....................................................................................................................................70
⬥ĐỀ 15 .....................................................................................................................................75
⬥ĐỀ 16 .....................................................................................................................................81
⬥ĐỀ 17 .....................................................................................................................................86
⬥ĐỀ 18 .....................................................................................................................................91
⬥ĐỀ 19 .....................................................................................................................................96
⬥ĐỀ 20 .................................................................................................................................. 102
⬥ĐỀ 21 .................................................................................................................................. 107
⬥ĐỀ 23 .................................................................................................................................. 112
⬥ĐỀ 24 .................................................................................................................................. 117
⬥ĐỀ 25 .................................................................................................................................. 122

1
⬥ĐỀ 01
b b c
Câu 1. Cho a  b  c ,  f ( x ) dx = 12 ,  f ( x ) dx = 4 . Khi đó giá trị của  f ( x ) dx là
a c a

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 16 . Ⓓ. 8 .

Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log3 9 a bằng ( )


1
Ⓐ. 2 + 2 log 3 a . Ⓑ. 2 + log3 a .
2

1
Ⓒ. 3 + 2 log 3 a . Ⓓ. 3 + log 3 a .
2

Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2025x + x là

x2 2025 x x 2
Ⓐ. 2025x.ln 2025 + +C . Ⓑ. + +C .
2 ln 2025 2

2025 x x2
Ⓒ. +x 2 + C . Ⓓ. 2025x +1 + +C .
ln 2025 2

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. 2 .

Câu 5. Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

n !(n − 1)! n(n − 1)


Ⓐ. Cn2 = 2n. Ⓑ. Cn2 = . Ⓒ. Cn2 = . Ⓓ. Cn2 = n(n − 1).
2 2

Câu 6. Nghiệm của phương trình log 4 ( x − 1) = 3 là

Ⓐ. x = 65 . Ⓑ. x = 82 . Ⓒ. x = 63 . Ⓓ. x = 80 .

Câu 7. Trong một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Cần chọn ra một viên bi từ hộp này. Số cách chọn
là?

2
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 47 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 60 .
1

Câu 8. Tính tích phân I =  ( 2 x + 1) dx .


0

Ⓐ. I = −3 . Ⓑ. I = 1 . Ⓒ. I = 3 . Ⓓ. I = 2 .
Câu 9. Một khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng:

1 1 2
Ⓐ. r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. r h . Ⓓ. r 2 h .
3 3

Câu 10. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = e x + sin x trên ?

Ⓐ. F ( x ) = e x + cos x . Ⓑ. F ( x ) = e x − cos x .

Ⓒ. F ( x ) = −e x − cos x . Ⓓ. F ( x ) = cos x − e x .

Câu 11. Số phức nào sau đây có biểu diễn hình học là điểm M (1; −3) .

Ⓐ. z = 1 − 3i . Ⓑ. z = 1 + 3i . Ⓒ. z = −2i . Ⓓ. z = −3 + i .

Câu 12. Cho ( un ) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 2 . Tìm u20 ?

Ⓐ. 43 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 41 . Ⓓ. 45 .

−x − 2
Câu 13. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1

Ⓐ. x = −1 . Ⓑ. x = 2 . Ⓒ. y = −2 . Ⓓ. y = −1 .

Câu 14. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường thẳng SC vuông góc với mặt đáy.
Gọi V là thể tích khối chóp. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 1
Ⓐ. V = SA. AB 2 . Ⓑ. V = SC. AB. AC .
3 3

1 1
Ⓒ. V = SC. AB 2 . Ⓓ. V = SA. AB. AC .
3 3

Câu 15. Cho a  0, a  1 , biểu thức D = log a3 a có giá trị bằng bao nhiêu?

1 1
Ⓐ. −3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. − . Ⓓ. .
3 3

Câu 16. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

3
1
Ⓐ.  rl . Ⓑ.  rl . Ⓒ. 4 rl . Ⓓ. 2 rl .
3

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I ( 2;3; −6 ) và bán kính R = 4 có
phương trình là

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 6 ) = 4 Ⓑ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 6 ) = 16
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 6 ) = 16 Ⓓ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 6 ) = 4
2 2 2 2 2 2

x2 − x
1
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
2
Ⓐ. (1; +  ) . Ⓑ. ( 0;1) .

Ⓒ. ( − ;0 )  (1; +  ) . Ⓓ. ( − ;0 ) .

Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Ⓐ. y = − x 2 − 1. Ⓑ. y = x 4 + 3x 2 − 3.

Ⓒ. y = − x 3 + 3x 2 − 2. Ⓓ. y = − x 4 + 2 x 2 − 1.
x
1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y =   .
 3

Ⓐ. D = ( 0;1) . Ⓑ. D = ( 0; + ) . Ⓒ. D = (1; + ) . Ⓓ. D = .
x
π
x
 5
Câu 21. Cho các hàm số y = log 2018 x , y =   , y = log 1 x , y =  . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
e  3 
2  
hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .

Câu 22. Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê
dưới đây.

4
−2 x − 3 −x +1 2x − 3 2x + 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 x−2 x +1 x +1

Câu 23. Cho z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = z1.z2 .

Ⓐ. 8 + i . Ⓑ. 1 − 8i . Ⓒ. 8 − i . Ⓓ. 1 + 8i .

x − 3 y +1 z − 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau đây là một
1 −2 3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?

Ⓐ. u2 = (1; −2;3) Ⓑ. u3 = (2;6; −4) . Ⓒ. u4 = (−2; −4;6) . Ⓓ. u1 = (3; −1;5) .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I (2;1; −2) và đi qua điểm A(1; 2;3) . Phương trình
của mặt cầu là
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 4 z − 18 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y + 6 z − 13 = 0
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 4 z − 18 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 13 = 0
Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao h . Kí hiệu Stp là diện tích toàn
phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Ⓐ. Stp = 2 Rh +  R 2 h . Ⓑ. Stp = 2 R ( h + R ) .

1
Ⓒ. V =  R 2 h . Ⓓ. Stp =  Rh .
3

Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f ( x ) = −1

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

5
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M (1; −2;1) , N ( 0;1;3) . Phương trình đường thẳng
qua hai điểm M , N là
x +1 y − 2 z +1 x +1 y − 3 z − 2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
−1 3 2 1 −2 1

x y −1 z − 3 x y −1 z − 3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−1 3 2 1 −2 1

Câu 29. Tính môđun của số phức z = 3 + 4i .


Ⓐ. 5 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 7. Ⓓ. 3 .

x y
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : + + z = 1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
3 −2
pháp tuyến của ( P ) ?

−1 −1 
Ⓐ. n1 = ( 2; − 3; − 6 ) . Ⓑ. n3 =  ; ;1 . Ⓒ. n4 =  Ⓓ. n2 = ( 2; − 3;6 ) .
1 1
; ;1 .

3 2   3 2 

Câu 31. Cho hàm số h ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. − . Ⓓ. 0 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 2i − j − 2k. Độ dài của vectơ a bằng

Ⓐ. 9. Ⓑ. 5. Ⓒ. 3. Ⓓ. 5.


3
dx
Câu 33. Tích phân I =  bằng?
 sin 2 x
4

   
Ⓐ. cot + cot . Ⓑ. − cot + cot .
3 4 3 4

   
Ⓒ. − cot − cot . Ⓓ. cot − cot .
3 4 3 4

Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 8x 2 16 trên đoạn 1;3 bằng

6
Ⓐ. 19 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 25 . Ⓓ. 0 .

Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Ⓐ. y = − x3 − 3x 2 − 3x. Ⓑ. y = x3 + 3x 2 − 3x.

Ⓒ. y = x3 − 3x 2 + 3x. Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 − 3x.

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 02
1
Câu 1. Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm số và F (1) = 1 . Khi đó F (3) bằng bao nhiêu?
x
1 3
Ⓐ. ln 3 . Ⓑ. . Ⓒ. ln . Ⓓ. ln 3 + 1 .
2 2

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  0 là

Ⓐ. (1; + ) . Ⓑ. ( 0; + ) . Ⓒ. ( 0;1) . Ⓓ. ( −;1) .


Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, M (2; −1) là điểm biểu diễn số phức

Ⓐ. 2 − i . Ⓑ. 2 + i . Ⓒ. −1 + 2i . Ⓓ. 1 + 2i .

Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a3b bằng( )


1
Ⓐ. log a + 3log b . Ⓑ. 3log a + log b . Ⓒ. log a + log b . Ⓓ. 3 ( log a + log b ) .
3
7
 x = −1 + t

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1 + 2t . Phương trình chính tắc của d là
z = 2 − t

x −1 y +1 z + 2 x −1 y − 2 z +1
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
1 2 −1 −1 1 2

x +1 y −1 z − 2 x +1 y + 2 z −1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 2 −1 −1 1 2

Câu 7. Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
luôn đúng là

Ⓐ. R 2 = h2 + l 2 . Ⓑ. R = h . Ⓒ. l 2 = h2 + R 2 . Ⓓ. l = h .

Câu 8. Một bó hoa có 14 bông hoa gồm: 3 bông màu hồng, 5 bông màu xanh còn lại là màu vàng. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 7 bông trong đó phải có đủ ba màu?

Ⓐ. 129 . Ⓑ. 3058 . Ⓒ. 3060 . Ⓓ. 3432 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Tìm một vectơ pháp tuyến n
của mặt phẳng ( P ) .

Ⓐ. n = ( −1;2; − 2 ) . Ⓑ. n = (1;2;2 ) . Ⓒ. n = ( −2; − 4;4 ) . Ⓓ. n = ( 2; − 4; − 4 ) .

Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

4
Ⓐ. . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .
3

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 22x+1 < 2-5 là

Ⓐ. ( -¥;-2) . Ⓑ. ( -¥;-3) . Ⓒ. ( -2;+¥ ) . Ⓓ. ( -3;+¥ ) .

Câu 12. Phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 2 là
8
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4. Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4.
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2. Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2.
2 2 2 2 2 2

Câu 13. Nguyên hà m củ a hà m só f ( x ) = 32 x +1 là

1 1 2 x +1
Ⓐ. .32 x +1 + C . Ⓑ. .3 + C .
2 ln 3

1 1
Ⓒ. .32 x +1 + C . Ⓓ. .32 x +1 ln 3 + C .
2ln 3 2

Câu 14. Cho cấp số cộng ( un ) xác định bởi u1 = −1 ,công sai d = 2 . Giá trị u5 bằng

Ⓐ. −3 . Ⓑ. −5 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 7 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 2; −1;3) và bán kính bằng 5 là

Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 25 . Ⓑ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 25 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 5 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( −; + ) ?

x x

Ⓑ. y =   . Ⓒ. y =   . Ⓓ. y = ( 5 − 2 ) .
3 e
Ⓐ. y = ( 0, 7 ) .
x x

  2

Câu 17. Tính giá trị biểu thức: K = log a a a với 0  a  1 .


3 4 1
Ⓐ. K = . Ⓑ. K = 2 . Ⓒ. K = . Ⓓ. K = .
4 3 8

Câu 18. Cho hai số phức z1 = a + 2i , z2 = −2 − bi . Tổng của hai số phức là

Ⓐ. a − 2 − ( 2 − b ) i . Ⓑ. 3 . Ⓒ. a − 2 + ( 2 − b ) i . Ⓓ. −2 + ( 2 − b ) i .

Câu 19. Đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 + 2 cắt trục Oy tại điểm nào?

Ⓐ. A ( 0; −2 ) . Ⓑ. A ( 0;2 ) . Ⓒ. A ( 2;0 ) . Ⓓ. A ( 0;0 ) .

Câu 20. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào sai?

Ⓐ. Ank = Ann−k . Ⓑ. Cnk + Cnk −1 = Cnk+1 .

n!
Ⓒ. Ann = Pn . Ⓓ. Ank = .
( n − k )!
9
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 5; 3; −1) và B ( 1; −1; 9 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn
AB là

Ⓐ. I ( −1; −3; −5 ) . Ⓑ. I ( 3;1; 4 ) . Ⓒ. I ( 2; 2; −5 ) . Ⓓ. I ( 2; 6; −10 ) .


1 1 1
Câu 22. Nếu 
0
f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = 3 thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
0 0

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 5 .

Câu 23. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng

4
Ⓐ. rl . Ⓑ. rl . Ⓒ. 4rl . Ⓓ. 2rl .
3

Câu 24. Cho hai số phức z1 1 4i và z2 2 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng

Ⓐ. 2. Ⓑ. −9. Ⓒ. −9i. Ⓓ. 9.
1
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = (1 − x ) 3 là

Ⓐ. ( 0;+  ) . Ⓑ. ( −;1) . Ⓒ. . Ⓓ. \ 0 .

Câu 26. Cho khối nón có thể tích V và bán kính đáy r . Tìm chiều cao h của khối nón đã cho bằng

V 3V V  r2
Ⓐ. h = . Ⓑ. h = . Ⓒ. h = . Ⓓ. h = .
3 r 2  r2  r2 3V

c b b
Câu 27. Với a  c  b , biết  f ( x ) dx = 3 và  f ( x ) dx = −4 , khi đó  f ( x ) dx bằng
a c a

Ⓐ. −7 . Ⓑ. 7 Ⓒ. −1 . Ⓓ. 1 .
2x +1
Câu 28. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên  2; 4 . Giá
x −1
trị của tổng M + m bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 6 .
b
Câu 29. Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn  a ; b  . Tích phân  f ( x ) dx
a

bằng

Ⓐ. f ( b ) − f ( a ) . Ⓑ. f ( a ) − f ( b ) . Ⓒ. F ( b ) − F ( a ) . Ⓓ. F ( a ) − F ( b ) .

10
Câu 30. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

4 16 3
Ⓐ. a3 . Ⓑ. a . Ⓒ. 4a 3 . Ⓓ. 16a 3 .
3 3

Câu 31. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Ⓐ. y = −3x3 + x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x 4 + x 2 − 1 . Ⓒ. y = x3 − x 2 − 1 . Ⓓ. y = 2 x 4 − x 2 − 1 .

 x = −2 + t

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y = 1 + 2t , ( t  ) có vectơ chỉ phương
 z = 5 − 3t

Ⓐ. a = ( −1; − 2; 3 ) . Ⓑ. a = ( 2; 4; 6 ) .

Ⓒ. a = ( 1; 2; 3 ) . Ⓓ. a = ( −2;1; 5 ) .

3 − 2x
Câu 33. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1

Ⓐ. y = 3 . Ⓑ. x = −2 . Ⓒ. y = −2 . Ⓓ. x = −1 .

Câu 34. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào trong 4 hàm số sau?

Ⓐ. y = − x 4 + x 2 + 2 . Ⓑ. y = 1 + x − x 2 .

Ⓒ. y = x 2 + 2 . Ⓓ. y = − x 4 − x 2 + 2 .

Câu 35. Bảng biến thiên được cho dưới đây là của hàm số nào?

11
Ⓐ. y = x 4 + x 2 + 1 . Ⓑ. y = x 4 − x 2 + 1 . Ⓒ. y = 1 − 4 x 2 . Ⓓ. y = x 2 − 1 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 03
Câu 1. Một khối trụ có bán kính đáy R , đường cao h . Thể tích khối trụ bằng

1
Ⓐ.  R 2 h . Ⓑ.  R 2 h . Ⓒ. 2 R 2 h . Ⓓ. 2 Rh .
3
2
Câu 2. Môđun của số phức z 1 3i bằng

Ⓐ. 16 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 34 .

x +1 y − 2 z −1
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ chỉ
−1 3 3
phương của đượng thẳng là

Ⓐ. u1 = ( 2 ; − 6 ; − 6 ) . Ⓑ. u2 = (1; 3;3) .

Ⓒ. u3 = ( −1; 2;1) . Ⓓ. u4 = (1; − 2; − 1) .

Câu 4. Công thức tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r chiều cao h là:

1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V =  r 2 h . Ⓒ. V = 2 rh . Ⓓ. V =  rh .
3

Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x ) = 3 có tất cả
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bên dưới. Phát biểu nào đúng?

12
Ⓐ. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . Ⓑ. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .

Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . Ⓓ. Hàm số có ba cực tiểu.

Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là

8
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. . Ⓓ. 4 .
3

Tập xác định của hàm số y = ( x − 3)


5
Câu 8. là

Ⓐ. D = . Ⓑ. D = \ 3 . Ⓒ. D = 3; + ) . Ⓓ. D = ( 3; + ) .
Câu 9. Đồ thị của một hàm số y = − x 4 + 2 x 2 là đồ thị nào dưới đây?

Ⓐ. . Ⓑ. .

13
Ⓒ. . Ⓓ. .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 = 0 . Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp
tuyến là

Ⓐ. n2 = ( 2; −1;0 ) . Ⓑ. n3 = ( 2;0; −1) . Ⓒ. n4 = ( 2;1;0 ) . Ⓓ. n1 = ( 2; −1;1) .

z
Câu 11. Cho số phức z = −2 + 3i . Số phức bằng
z

5 12 5 12 5 12 5 12
Ⓐ. − i. Ⓑ. + i. Ⓒ. − + i. Ⓓ. − − i.
13 13 13 13 13 13 13 13

Câu 12. Cho k , n là các số nguyên và 0  k  n . Chọn khẳng định đúng.

n! n!
Ⓐ. Cnk = . Ⓑ. . Cnk =
k! k !( n − k )!

k !( n − k ) ! n!
Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Cnk = .
n! ( n − k )!
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao có độ dài bằng 3a. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng

Ⓐ. 6a3 . Ⓑ. 2a 3 . Ⓒ. 3a3 . Ⓓ. a3 .

x−2
Câu 14. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x +1

x =1 Ⓑ. x = −1 . Ⓒ. y = 1 . Ⓓ. x = 2 .
Ⓐ.

Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 1 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z + 2017 = 0 .

Ⓒ. x 2 + ( y − z ) − 2 x − 4 ( y − z ) − 9 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 − 10 xy − 8 y + 2 z − 1 = 0 .
2

14
Câu 16. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định
nào sau đây sai?
b b a

Ⓐ.  f ( x ) dx =  f ( t ) dt .
a a
Ⓑ.  f ( x ) dx = 1 .
a

b a

Ⓒ.  f ( x ) dx = − f ( x ) dx .
a b
Ⓓ.
c b b

 f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx, c  ( a; b ) .
a c a

Câu 17. Nghiệm của phương trình log 3 x = 2 là

Ⓐ. x = 6 . Ⓑ. x = 5 . Ⓒ. x = 8 . Ⓓ. x = 9 .

Câu 18. Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là


Ⓐ. C53 . Ⓑ. A53 . Ⓒ. 3! . Ⓓ. 15 .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
Ⓐ. y = log 3 x . Ⓑ. y = log 2 ( x + 1) .


x

Ⓒ. y = log  x . Ⓓ. y =   .
4  3

1 3 3

Câu 20. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có  f ( x ) dx = 2 ;  f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( x ) dx .


0 1 0

Ⓐ. I = 36 . Ⓑ. I = 4 . Ⓒ. I = 8 . Ⓓ. I = 12 .

Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I (1; − 1; − 1) và nhận u ( −2;3; − 5 ) là
véc tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

x −1 y −1 z + 1 x −1 y −1 z −1
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
2 3 5 2 3 5

x −1 y + 1 z + 1 x −1 y −1 z + 1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−2 3 −5 2 −3 5

1
Câu 22. Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = và số hạng đầu u1 = 3 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng
2
bằng

13
Ⓐ. 16 . Ⓑ. . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 6 .
2

15
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Ⓐ.  0dx = C ( C là hằng số). Ⓑ.  e x dx = e x − C ( C là hằng số).

x n +1
Ⓒ.  dx = x + 2C ( C là hằng số). Ⓓ.  x dx =
n
+ C ( C là hằng số; n  ).
n +1

Câu 24. Cho a  0, a  1 và b  0, b  1 ; x và y là hai số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x
Ⓐ. log b x = log b a log a x . Ⓑ. log a   = log a x + log a y .
 
y

x log a x 1 1
Ⓒ. log a = . Ⓓ. log a = .
y log a y x log a x

Câu 25. Phương trình 52 x+1 = 125 có nghiệm là

3 5
Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = . Ⓒ. x = . Ⓓ. x = 1 .
2 2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4;0; −2 ) và bán kính R = 9 .

Ⓐ. ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 . Ⓑ. ( S ) : ( x + 4 ) + y 2 + ( z − 2 ) = 81 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( S ) : ( x − 4 ) + y 2 + ( z + 2 ) = 81 . Ⓓ. ( S ) : ( x − 4 ) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 .
2 2 2 2

Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 15 trên đoạn  −3;2 .

Ⓐ. 48 Ⓑ. 7 Ⓒ. 54 Ⓓ. 16

Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị trên là của hàm số nào?

Ⓐ. y = − x 3 + 3x + 1 . Ⓑ. y = x 4 − 3x 2 + 1 . Ⓒ. y = x3 − 3x + 1 . Ⓓ. y = x 2 − 3x + 1 .
16
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho a = 2i + 3 j − 5k khi đó tọa độ của vectơ a là

Ⓐ. (0;0; −5) . Ⓑ. (2;3; −5) . Ⓒ. (2;0;0) . Ⓓ. (0;3;0) .

Câu 30. Thể tích của khối nón có đường cao bằng h và đường sinh l là:

Ⓐ. V =  ( l 2 − h 2 ) h.
1 1
Ⓑ. V =  l 2 h.
3 3

Ⓓ. V =  ( l 2 − h 2 ) h.
1
Ⓒ. V =  h 2 l.
3
1

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  −1;1 thỏa mãn  f  ( x ) dx = 5
−1

f ( −1) = 4 . Tìm f (1) .

Ⓐ. f (1) = −1. Ⓑ. f (1) = 1 . Ⓒ. f (1) = 9 . Ⓓ. f (1) = −9 .


Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 8 x là

Ⓐ. cos x 4x 2 C. Ⓑ. cos x C.

Ⓒ. cos x 4x 2 C. Ⓓ. cos x 4x 2 C.

Câu 33. Cho z = 25i − 3 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây?

Ⓐ. P ( −25; −3) . Ⓑ. Q ( −3; −25) . Ⓒ. M ( 25; −3) . Ⓓ. N ( −3; 25) .

Câu 34. Chọn mệnh đề đúng

1
Ⓐ. log 2 ab = log 2 a.log 2 b (a  0, b  0) . Ⓑ. log 2 ab = log 2 ab (ab  0) .
2

a log 2 a
Ⓒ. log 2 ab = log 2 a + log 2 b ( ab  0) . Ⓓ. log 2 = (a  0, b  0) .
b log 2 b

Câu 35. Hàm số nà o trong bó n hà m só sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

Ⓐ. y = x3 − 3x 2 + 2. Ⓑ. y = x3 + 3x 2 − 1.

17
Ⓒ. y = x3 − 3x + 2. Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 − 1.

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 04
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho MO = ( a; b; c ) . Tọa độ điểm M là

Ⓐ. M ( −a; − b; − c ) . Ⓑ. M ( −a; b; − c ) . Ⓒ. M ( a; b; c ) . Ⓓ. M ( −a; b; c ) .

Câu 3. Tìm số phức w = z1 − 2 z2 , biết rằng z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i .

Ⓐ. w = −3 − 4i . Ⓑ. w = 3 − i . Ⓒ. w = 5 + 8i . Ⓓ. w = −3 + 8i .

Câu 4. Với a, b là các số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ⓐ. ln ( ab ) = ln b . Ⓑ. ln ( ab ) = ln a + ln b .
1
a

Ⓒ. ln ( ab ) = ln a . Ⓓ. ln ( ab ) = ln a − ln b .
1
b
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 1 + 2i ?

Ⓐ. P (1;2 ) . Ⓑ. Q (1; −2 ) . Ⓒ. N ( −1; 2 ) . Ⓓ. M ( −1; −2 ) .


2

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 . Khi đó, I =  f  ( x )dx bằng
1

7
Ⓐ. I = . Ⓑ. I = 3 . Ⓒ. I = 1 . Ⓓ. I = −1 .
2

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 34 . Tìm tọa
2 2 2
Câu 7.
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .

Ⓐ. I ( −4; 4; −6 ) ; R= 34 . Ⓑ. I ( 2; −2;3) ; R= 34 .

18
Ⓒ. I ( −2; −2;3) ; R= 26 . Ⓓ. I ( −2; 2; −3) ; R= 26 .

Câu 8. Số nghiệm của phương trình log3 x 2 = log3 ( 3x ) là

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

Câu 9. Nghiệm của phương trình log 3 x = 3 là

1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 27 .
27 27

Câu 10. Đường cong bên hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây?

Ⓐ. y = x 4 − x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x 4 + x 2 − 1 . Ⓒ. y = x 2 + 2 x − 1 . Ⓓ. y = x 4 + x 2 − 1 .

Câu 11. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 1 − 3i + (1 − i ) .


2

Ⓐ. z = 5 − i . Ⓑ. z = −1 − 5i . Ⓒ. z = 1 − 5i . Ⓓ. z = 1 + 5i .

Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos ( 2 x + 3) .

1 1
Ⓐ.  f ( x ) dx = 2 sin ( 2 x + 3) + C . Ⓑ.  f ( x ) dx = − 2 sin ( 2 x + 3) + C .

Ⓒ.  f ( x ) dx = sin ( 2 x + 3) + C . Ⓓ.  f ( x ) dx = − sin ( 2 x + 3) + C .
Câu 13. Với B là diện tích mặt đáy và h là chiều cao của khối chóp, thì thể tích V của khối chóp là

4 1
Ⓐ. V = 3Bh . Ⓑ. V = Bh . Ⓒ. V = Bh . Ⓓ. V = Bh .
3 3

4
Câu 14. Tính tích phân  sin 2020 xdx .
0

1 1 1 1
Ⓐ. − . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. − .
1010 1010 2020 2020

19
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 có phương trình là

Ⓐ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . Ⓑ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 . Ⓓ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 .
2 2 2 2

Câu 16. Một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 , u12 = 38 . Giá trị của u10 là

Ⓐ. 35 . Ⓑ. 24 . Ⓒ. 32 . Ⓓ. 30 .

 x = 1 − 2t

Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng ( d ) :  y = 3t là
z = 2 + t

x +1 y z + 2 x −1 y z + 2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
−2 3 1 2 3 2

x +1 y z − 2 x −1 y z − 2
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 3 2 −2 3 1
3
Câu 18. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng

1 1
Ⓐ. 3log 2 a . Ⓑ. 3 + log 2 a . Ⓒ. + log 2 a . Ⓓ. log 2 a .
3 3

x −1 y − 3 z + 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 −5 3
chỉ phương của đường thẳng d

Ⓐ. u = ( 2;5;3) . Ⓑ. u = ( 2; − 5;3) . Ⓒ. u = (1;3; 2 ) . Ⓓ. u = (1;3; − 2 ) .

Câu 20. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau đây:

Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm

Ⓐ. y = −1 . Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. y = 0 . Ⓓ. x = −1 .

20
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 = 0 .Tọa độ một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng ( P ) là

Ⓐ. n = ( 2; − 1;0 ) . Ⓑ. n = ( 2;0;1) .

Ⓒ. n = ( 2;0; − 1) . Ⓓ. n = ( 2; − 1;1) .

Câu 22. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

x+3
Ⓐ. y = . Ⓑ. x3 + 3x 2 + 4 .
x +1

2x +1
Ⓒ. y = . Ⓓ. y = − x 4 + 3x 2 + 1 .
x +1

f  ( x ) dx = 7 và f ( b ) = 5 . Khi đó f ( a ) bằng
b
Câu 23. Cho a

Ⓐ. −2 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 12 .

Câu 24. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y = x 3 − x 2 − x − 2 với trục hoành?

Ⓐ. 0 Ⓑ. 3 Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.

Câu 25. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là

Ⓐ. 64. Ⓑ. A64 . Ⓒ. 10 Ⓓ. C64 .

Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 2+ 3
Ⓐ. y =  Ⓑ. y = ( 2020 − 2019 ) .
x
 .
 e 
x
3
Ⓒ. y = log 1 ( x + 4 ) . Ⓓ. y =   .
2  

21
X = 1; 2;3;...;10
Câu 27. Cho tập . Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

. “Mỗi hoán vị của X là một chỉnh hợp chập 10 của X ”.

. “Tập B = 1; 2;3 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”.

. “ A103 là một chỉnh hợp chập 3 của X ”.

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 4 x là

2x 2x
Ⓐ. +C . Ⓑ. 2 ln 2 + 2 x + C .
x 2
Ⓒ. + 2 x2 + C . Ⓓ. 2x ln 2 + C .
ln 2 ln 2

Câu 29. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x 4 − 2 x 2 + 2 trên 0; 2 bằng

Ⓐ. 3. Ⓑ. 20. Ⓒ. 12. Ⓓ. 11.

1
Câu 30. Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
x +1 −x +1 2x +1 3x + 1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
3x − 3 3x − 1 3x − 1 x −3

Câu 31. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là

Ⓐ. r 2 = h2 + l 2 . Ⓑ. l 2 = h2 + r 2 . Ⓒ. l = h . Ⓓ. r = h .

Câu 32. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng
1
Ⓐ. 2 rl . Ⓑ.  rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ. 4 rl .
3
Câu 33. Hình nón có bán kính đáy là r , chiều cao là h , đường sinh là l thì có diện tích xung quanh là

Ⓐ. S =  rh . Ⓑ. S =  hl . Ⓒ. S =  rl . Ⓓ. S =  r 2 .

Câu 34. Cho hàm số y = x −3 , tìm tập xác định D của hàm số.

Ⓐ. D = ( − ;0 ) . Ⓑ. D = \ 0 . Ⓒ. D = R . Ⓓ. D = ( 0; +  ) .

Câu 35. Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + 3 ( a  0 ) có bảng biến thiên như sau:

22
Xác định dấu của hệ số a, b, c .

Ⓐ. a  0, b  0, c  0 . Ⓑ. a  0, b  0, c  0 . Ⓒ. a  0.b  0, c  0 . Ⓓ. a  0, b  0, c  0
.

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 05
Câu 1. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 3
Ⓐ. y = x −3 . Ⓑ. y = ln x . Ⓒ. y = log0,99 x . Ⓓ. y =   .
 4
0 2 2

Câu 2. Cho 
−2
f ( x)dx =3;  2 f ( x)dx =4. Tính I =
0
 f ( x)dx.
−2

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. −5 . Ⓓ. 5 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;0; −2 ) và B (1; 4; 2 ) . Tọa độ của vectơ
AB là

Ⓐ. ( −1; 2; 2 ) . Ⓑ. ( −2; 4; 4 ) . Ⓒ. ( 2; 2;0 ) . Ⓓ. ( 4; 4;0 ) .

2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ( x + 2) 3

Ⓐ. . Ⓑ. \ 2 . Ⓒ. (−2; +) . Ⓓ. (0; +) .

Câu 5. Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Diện tích xung quanh của khối
nón ( N ) tương ứng bằng

1
Ⓐ. S xq =  rh. Ⓑ. S xq =  rh. Ⓒ. S xq =  r r 2 + h 2 . Ⓓ. S xq = 2 rh.
2

Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 5) = 4 .

23
Ⓐ. x = 21 . Ⓑ. x = 3 . Ⓒ. x = 11 . Ⓓ. x = 13 .
1 3 3

Câu 7. Cho biết  f ( x ) dx = 1 và  f ( x ) dx = 3 . Giá trị của tích phân  f ( x ) dx bằng


0 1 0

Ⓐ. 4. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.

Câu 8. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây.

1
Ⓐ. y = x 4 − x 2 − 3 . Ⓑ. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 .
2

Ⓒ. y = 2 x − 3 x − 3 . Ⓓ. y = 2 x3 − 3x 2 − 3 .
3

Câu 9. Với k và n là hai số tự nhiên tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

n! n!
Ⓐ. Ank = . Ⓑ. Ank = .
( n − k )! k !( n − k ) !

n! k !( n − k ) !
Ⓒ. Ank = . Ⓓ. Ank = .
k! n!

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ⓐ. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng 1.

Ⓑ. Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng 2.

Ⓒ. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.

Ⓓ. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −1. .

24
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi phương trình 3 f ( x ) − 4 = 0 có tất cả
bao nhiêu nghiệm thực?

Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0 .

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1  25 là

Ⓐ. ( −;2 . Ⓑ. ( −;3) . Ⓒ. ( −; 2 ) . Ⓓ. ( −;3 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;0 ) , B ( 2; − 1; 2 ) . Phương trình của mặt cầu có
đường kính AB là:
Ⓐ. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 6 . Ⓑ. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 6 .
2 2

Ⓒ. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 24 . Ⓓ. x 2 + y 2 + ( z − 1) = 24 .
2 2

Câu 14. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng h .

1 1
Ⓐ. V = a 2 h . Ⓑ. V = ( a 2 + h) . Ⓒ. V = a 2 + h . Ⓓ. V = a 2 h .
3 3

Câu 15. Cho số phức z khác 0 và là số thuần ảo. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ⓐ. z là số thực. Ⓑ. z = z .

Ⓒ. z + z = 0 . Ⓓ. Phần ảo của z bằng 0.

Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?

25
Ⓐ. y = − x 3 + 3x + 1 . Ⓑ. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .

Ⓒ. y = x3 − 3x + 1 . Ⓓ. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình trục Oy có dạng

x = 1 x = t x = 0 x = 0
   
Ⓐ.  y = t . Ⓑ.  y = 0 . Ⓒ.  y = t . Ⓓ.  y = 0 .
z = 1 z = 0 z = 0 z = t
   
Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − x 2 − x + 1 trên đoạn
 3
 −1; 2  . Giá trị của biểu thức M + m bằng

5 391 32 7
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 216 27 6

Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao h . Kí hiệu Stp là diện tích toàn
phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
Ⓐ. V =  R 2 h . Ⓑ. Stp =  Rh .
3

Ⓒ. Stp = 2 Rh +  R 2 h . Ⓓ. Stp = 2 R ( h + R ) .

Câu 20. Với a 0, log2 2a bằng

Ⓐ. 2 + log 2 a . Ⓑ. 1 − log 2 a . Ⓒ. 2.log 2 a . Ⓓ. 1 + log 2 a .

3
Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 + là
1− x

Ⓐ. x = 1 . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. y = 3 . Ⓓ. y = −1 .

Câu 22. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng h là:

1
Ⓐ. V =  R 2 h . Ⓑ. V =  Rh2 . Ⓒ. V =  Rh . Ⓓ. V =  R 2 h .
3

Câu 23. Cho số phức z = 3 + i . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là

Ⓐ. ( −3 ;1) . Ⓑ. ( 3 ; − 1) . Ⓒ. ( 3 ;1) . Ⓓ. ( 3 ; i ) .

Câu 24. Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?

Ⓐ. A106 . Ⓑ. 105 . Ⓒ. A95 . Ⓓ. C106 .

26
2

  x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx .
2 2
Câu 25. Cho  f ( x ) dx = 2,  g ( x ) dx = −1 . Tính I =
−1 −1 −1

5 17 11 7
Ⓐ. I = . Ⓑ. I = . Ⓒ. I = . Ⓓ. I = .
2 2 2 2

Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số y = e 2 x là

1
Ⓐ. 4e2 x −1 + C . Ⓑ. 2e2 x + C . Ⓒ. e2 x + C . Ⓓ. e2 x + C .
2

Câu 27. Cho cá p só cọ ng ( un ) , bié t u1 = −5, d = 2. Só 81 là só hạ ng thứ bao nhiêu?

Ⓐ. 100 . Ⓑ. 50 . Ⓒ. 75 . Ⓓ. 44 .

Câu 28. Cho các số thực dương a, b, c với c  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
a log c a 1
Ⓐ. log c = . Ⓑ. log c b = log c b .
b log c b 2

a
Ⓒ. log c = log c a − log c b . Ⓓ. log c ab = log c b + log c a .
b

Câu 29. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) : 2x − y + z − 3 = 0 ?

Ⓐ. n3 = ( 2; −1;1) . Ⓑ. n4 = ( 2;0; −3) . Ⓒ. n2 = ( 2;1;1) . Ⓓ. n1 = ( 2;1; −1) .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;1;1) ; B ( −1;1;0 ) ; C (1;3; 2 ) .
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương?

Ⓐ. a = ( −1; 2;1) . Ⓑ. a = ( −1;1;0 ) . Ⓒ. a = (1;1;0 ) . Ⓓ. a = ( −2; 2; 2 ) .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 có phương trình là

Ⓐ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 . Ⓑ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . Ⓓ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 .
2 2 2 2

Câu 32. Cho hai số phức z1 = 2 − 2i , z2 = −3 + 3i . Khi đó số phức z1 − z2 là

Ⓐ. −5i . Ⓑ. −1 + i . Ⓒ. −5 + 5i . Ⓓ. 5 − 5i .

Câu 33. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 8 x 3 + 6 x là

27
Ⓐ. 2 x 4 + 3x 2 + C . Ⓑ. 8 x 4 + 6 x 2 + C . Ⓒ. 24 x 2 + 6 + C . Ⓓ. 2 x3 + 3x + C .

Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm

Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. x = −2 . Ⓒ. x = 0 . Ⓓ. x = 6 .

Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Ⓐ. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Ⓑ. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 .
1
Ⓒ. y = x 4 + 2 x 2 − 3 . Ⓓ. y = − x 4 + 3x 2 − 3 .
4

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 06
1 0 1
Câu 1. Cho 
0
f ( x ) dx = −3 và  g ( x ) dx = 2 , khi đó
1
 ( f ( x ) + 2g ( x ) ) dx bằng
0

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. −7 . Ⓓ. 1 .

Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là


x

1
Ⓐ. e x + x 2 + C . Ⓑ. e x + x 2 + C .
2

1 x 1 2
Ⓒ. e + x +C . Ⓓ. e x + 1 + C .
x +1 2
28
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x
O

Ⓐ. y = x 4 − 3x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x 3 − 3x − 1 . Ⓒ. y = x3 − 3x − 1 . Ⓓ. y = − x 4 + x 2 − 1 .
Câu 4. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là

1
Ⓐ.  R2h . Ⓑ.  Rh 2 . Ⓒ. V =  Rh . Ⓓ.  R 2 h .
3

Câu 5. Cho số phức z = −4 + 5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

Ⓐ. ( −4;5) . Ⓑ. ( −4; −5) . Ⓒ. ( 4; −5) . Ⓓ. ( 4;5 ) .

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x+6 là


Ⓐ. ( −;6 ) . Ⓑ. ( 0;64 ) . Ⓒ. ( 6; + ) . Ⓓ. ( 0;6 ) .

Câu 7. Trong không gian ( Oxyz ) , cho mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) .

Ⓐ. n2 = (1; −3;0 ) . Ⓑ. n4 = ( −1; − 3;0 ) . Ⓒ. n3 = (1;3; 2 ) . Ⓓ. n1 = (1;3;0 ) .



Câu 8. Tính tích phân  sin 3xdx .
0

2 2 1 1
Ⓐ. − . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 9. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào
sau đây luôn đúng?

Ⓐ. l 2 = hR . Ⓑ. R 2 = h2 + l 2 . Ⓒ. 1
2
1 1
= 2 + 2. Ⓓ. l 2 = h2 + R 2 .
l h R

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 4 x − z + 3 = 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?

Ⓐ. u = ( 4; 0; − 1) . Ⓑ. u = ( 4;1; 3) . Ⓒ. u = ( 4;1; − 1) . Ⓓ. u = ( 4; − 1; 3) .
29
Câu 11. Phương trình log3 ( 2 x + 1) = 2 có nghiệm là

Ⓐ. x = 1 . Ⓑ. x = 4 . Ⓒ. x = 5 . Ⓓ. x = −3 .
Câu 12. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới

Ⓐ. y = − x3 + 3x 2 + 1 . Ⓑ. y = x 3 − 3x . Ⓒ. y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓓ. y = − x3 + 3x .

Câu 13. Trong không gian với hẹ tọ a đọ Oxyz , cho điẻ m A ( 2; −1;3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 1 = 0
. Vié t phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với ( P ) .

x − 2 y +1 z − 3 x + 2 y −1 z + 3
Ⓐ. d : = = . Ⓑ. d : = = .
2 −3 1 2 −3 1

x − 2 y + 3 z −1 x − 2 y −1 z − 3
Ⓒ. d : = = . Ⓓ. d : = = .
2 −1 3 2 −1 3

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 4 + 3 x 2 + 1 trên  0; 2 là

13
Ⓐ. y = −3 . Ⓑ. y = 1 . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = 29 .
4

S
Câu 15. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao h tương ứng được tính bởi công
2
thức nào ?

1 1
Ⓐ. V = Sh . Ⓑ. V = Sh . Ⓒ. V = Sh . Ⓓ. V = 3Sh .
3 6

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i )( 2 + i ) z + 1 − i = ( 5 − i )(1 + i ) . Phần ảo của số phức z
bằng

Ⓐ. −1 . Ⓑ. −i . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 17. Cho P = log a4 b với 0  a  1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
2

Ⓑ. P = 2log a ( −b ) .
1
Ⓐ. P = log a ( −b ) .
2

Ⓓ. P = −2log a ( −b ) .
1
Ⓒ. P = − log a ( −b ) .
2

30
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. 0 . Ⓑ. −4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 19. Số lượng tập hợp con có hai phần tử của tập hợp K ; I ; E; M ; T ; R; A; L; O; P;11 bằng

Ⓐ. 22 . Ⓑ. 110 . Ⓒ. 2048 . Ⓓ. 55 .

Câu 20. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = 6 và công sai d = 1 . Giá trị của u3 bằng

Ⓐ. 4. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 9.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm K ( 2; 4;6 ) , gọi K  là hình chiếu vuông góc của
K lên Oz , khi đó trung điểm của OK  có tọa độ là:
Ⓐ. ( 0; 2;0 ) . Ⓑ. ( 0;0;3) . Ⓒ. (1;0;0 ) . Ⓓ. (1; 2;3) .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; −2 ) ,
bán kính r = 5 ?

Ⓐ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 5 . Ⓑ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 5 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 25 . Ⓓ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 25 .
2 2 2 2

Câu 23. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 bằng

Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 13 .

Câu 24. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao bằng h là:

1
Ⓐ. V =  Rh2 . Ⓑ. V =  Rh . Ⓒ. V =  R 2 h . Ⓓ. V =  R 2 h .
3

Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 2; −1;3) và đi qua điểm A (1; 2; −1) là

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 . Ⓑ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 .
2 2 2 2 2 2

31
Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 26 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 26 .
2 2 2 2 2 2

2 1
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 − + 2 là
x x
1 1
Ⓐ. x − 2 ln x + + C . Ⓑ. x − 2 ln x − + C .
x x

1 1
Ⓒ. x − 2 ln ( x ) − + C . Ⓓ. x + 2 ln x − + C .
x x

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số bằng

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. −2 .
2
Câu 28. Tích phân I =  (2 x + 1)dx bằng?
0

Ⓐ. I = 4 . Ⓑ. I = 5 . Ⓒ. I = 6 . Ⓓ. I = 2 .

Câu 29. Đồ thị hàm số m cắt đường thẳng f ( x ) = m tại bao nhiêu điểm?

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y x 1 5 là

Ⓐ. (1; + ) . Ⓑ. . Ⓒ. ( 0;+ ) . Ⓓ. 1; + ) .

 a4 
Câu 31. Với a , b là hai số dương tùy ý, log  5  bằng
b 

4
Ⓐ. 4log a − 5log b . Ⓑ. ( log a + log b ) .
5
4
Ⓒ. ( log a − log b ) . Ⓓ. 4log a + 5log b .
5

Câu 32. Só chỉnh hợp chạ p 2 củ a 5 phà n tử bà ng

32
Ⓐ. 20 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 120 .

2x − 3
Câu 33. Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x −1
Ⓐ. x = 2 và y = 1 . Ⓑ. x = −1 và y = −3 . Ⓒ. x = −1 và y = 3 . Ⓓ. x = 1 và y = 2 .

Câu 34. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x x
   4   +3
x x

Ⓐ. y =   . Ⓓ. y = 
e 1
Ⓑ. y =   . Ⓒ. y =   .  .
2  6− 5  3+2  2 

ax + 3
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) = có bảng biến thiên như sau
2x − b

Giá trị a − 2b bằng?

Ⓐ. 10 Ⓑ. 8 Ⓒ. −6 Ⓓ. 0
-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 07
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó ?


x

Ⓐ. y =   . Ⓑ. y = log 1   .
1
Ⓒ. y = e − x . Ⓓ. y = log 2 x .
4 3 x 5

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;1;1) ; B ( −1;1;0 ) ; C (1;3; 2 ) .
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương?

Ⓐ. a = (1;1;0 ) . Ⓑ. a = ( −2; 2; 2 ) . Ⓒ. a = ( −1; 2;1) . Ⓓ. a = ( −1;1;0 ) .

Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn 0;1 của hàm số
y = 2 x3 − 3 x 2 + 20202021 . Giá trị của biểu thức P = M − m bằng

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 20202021 + 1 . Ⓓ. 20202021 − 1 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ a = ( 2; −1;0 ) , b = ( −1; −3; 2 ) , c = ( −2; −4; −3) . Tọa độ của
u = 2a − 3b + c .

33
Ⓐ. ( −3; − 7; − 9 ) . Ⓑ. ( 3; 7; 9 ) . Ⓒ. ( 5; 3; − 9 ) . Ⓓ. ( −5; − 3; 9 ) .

Câu 5. Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi
trong hộp?
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 20 .
Câu 6. Cho số phức z = −3 + 4i . Môđun của z là

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 7 .

Câu 7. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

1 4
Ⓐ.  r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. 4 r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3 3

Câu 8. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z1 + z2 .

Ⓐ. z1 + z2 = 13 . Ⓑ. z1 + z2 = 5 .

Ⓒ. z1 + z2 = 1 . Ⓓ. z1 + z2 = 5 .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm A ( 3; 4 ) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

Ⓐ. z = −3 + 4i . Ⓑ. z = −3 − 4i .

Ⓒ. z = 3 + 4i . Ⓓ. z = 3 − 4i .

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x − 3 y + z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( ) ?

Ⓐ. n1 = (2; −3;1) . Ⓑ. n2 = (−3;1; −1) . Ⓒ. n3 = (2; −3; −1) . Ⓓ. n3 = (2;1;1) .

Câu 11. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

1 1
Ⓐ. V =  rh. Ⓑ. V =  r 2 h. Ⓒ. V =  rh. Ⓓ. V =  r 2 h.
3 3

Câu 12. Giải phương trình log3 ( x − 2 ) = 211 .

Ⓐ. x = 3211 + 2 . Ⓑ. x = 2113 − 2 . Ⓒ. x = 2113 + 2 . Ⓓ. x = 3211 − 2 .


2 1
Câu 13. Nếu  f ( x ) dx = 5 thì   f ( x ) dx bằng
1 2

 −
Ⓐ. . Ⓑ. −5 . Ⓒ. . Ⓓ. 5 .
5 5
34
Câu 14. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 ( 9a 3 ) bằng

Ⓐ. 6 + 3log 3 a . Ⓑ. 2 + 3log 3 a . Ⓒ. 2 + log 3 a . Ⓓ. 2 − 3log 3 a .

Câu 15. Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

x −1
Ⓐ. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Ⓑ. y = − x3 + 3x + 2 . Ⓒ. y = x3 − 3x + 4 . Ⓓ. y = .
2x −1

Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình của trục tung yOy viết là

x = 0 x = t x = 0 x = t
  
Ⓐ.  y = t . Ⓑ.  y = 0 . Ⓒ.  y = t . Ⓓ.  y = t .
z = t z = t z = 0 z = 0
   

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 và đường thẳng y = −2 x + 1 là

Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.

Câu 18. Cho các số nguyên dương k , n ( k  n ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
Ⓐ. Cnk + Cnk +1 = Cnk++11 . Ⓑ. Cnk = . Ⓒ. Ank = k !.Cnk . Ⓓ. Cnn−k = Cnk .
( n − k )!
Câu 19. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 1
Ⓐ. log 2 a = − log a 2. Ⓑ. log 2 a = log a 2. Ⓒ. log 2 a = . Ⓓ. log 2 a = .
log 2 a log a 2
1 3 3
Câu 20. Biết  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = −4. Khi đó  f ( x ) dx bằng
0 1 0

Ⓐ. −6. Ⓑ. 6. Ⓒ. 2. Ⓓ. −2.

Câu 21. Cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 , công sai d = −2 thì số hạng thứ 5 là

Ⓐ. u5 = −5 . Ⓑ. u5 = −7 . Ⓒ. u5 = 8 . Ⓓ. u5 = 1 .
1
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 2 là

Ⓐ. ( −; −1)  (1; + ) . Ⓑ. 1; + ) .

35
Ⓒ. (1; + ) . Ⓓ. ( −;1) .

Câu 23. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

ax dx
Ⓐ.  a dx =
x
+ C ( 0  a  1 ). Ⓑ.  cos 2
= tan x + C .
ln a x

dx x +1
Ⓒ.  x = ln x + C .  x dx =

+ C (   −1 ).
Ⓓ.  +1

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Đồ thị của hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

2
Câu 25. Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x −1
1
Ⓐ. F ( x ) = 2 x − 1 . Ⓑ. F ( x ) = x − 1 . Ⓒ. F ( x ) = . Ⓓ. F ( x ) = 4 x − 1
x −1

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;3;0 ) có tâm và bán kính bằng 2 là:

Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 4 . Ⓑ. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 2 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 2 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 4 .
2 2 2 2

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây. Tìm khẳng định đúng.

Ⓐ. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Ⓑ. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 .
Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Ⓓ. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
x
2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình    0 là
3

Ⓐ. ( −; 0 ) . Ⓑ. (1;+  ) . Ⓒ. ( 0;1) . Ⓓ. .

36
5
Câu 29. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x −1

Ⓐ. x = 0 . Ⓑ. y = 0 . Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. y = 5 .

Câu 30. Cho khối trụ có thể tích V và bán kính đáy R . Chiều cao khối trụ đã cho bằng

V V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3R 2 3 R 2 R2  R2
Câu 31. Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đường tròn đáy r là:

4 1 1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V =  r 2 h . Ⓒ. V =  r 2 h . Ⓓ. V =  r 2 h .
3 3 2
2019
Câu 32. Tích phân  2 x dx bằng?
0

22019 − 1 22020 − 2 22020 − ln 2 22019 − ln 2


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
ln 2 ln 2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1; 2;3) và B ( −1; 4;1) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:

Ⓐ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12 . Ⓑ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 3 .
2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 12 . Ⓓ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 12 .
2 2 2 2 2

Câu 34. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

1
Ⓐ. y = −2 x3 − x + 1 . Ⓑ. y = x3 − x 2 + 1 .
3

1
Ⓒ. y = 2 x3 + x 2 + 1 . Ⓓ. y = − x 3 + 3x + 1 .
2

2 − ax
Câu 35. Cho hàm số f ( x) = ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau:
bx − c
37
Tổng các số a + b + c thuộc khoảng nào sau đây

Ⓐ.  − ;0  . Ⓑ. ( 0; 2 ) . Ⓒ. ( −2;0 ) . Ⓓ.  0;  .
2 2
 3   3 

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 08
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A ( 1; −2; 3 ) và có vectơ chỉ phương

u = ( 2; −1; −2 ) có phương trình là

x+1 y −2 z + 3 x −1 y + 2 z − 3
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
2 −1 −2 2 −1 −2

x −1 y + 2 z − 3 x −1 y + 2 z − 3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−2 −1 2 −2 1 −2

Câu 2. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 3 và chiều cao 3 là

Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 27. Ⓓ. 9.

x +1
f ( x) =
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số x + 2 trên đoạn 1;3 bằng

4 5 2 6
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 7 .

Câu 4. Số phức z thỏa mãn z = 1 − 2i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau đây?

Ⓐ. P ( −1;2 ) . Ⓑ. N (1; −2 ) . Ⓒ. Q ( −1; −2 ) . Ⓓ. M (1; 2 ) .

Câu 5. Đường cong y = x 3 − 4 x 2 + 4 x cắt trục hoành tại bào nhiêu điểm?

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .

Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
Ⓐ. 2 rl . Ⓑ.  rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ. 4 rl .
3

38
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f x 32 x là

Ⓐ. 32 x C. Ⓑ. 9 x . ln 9 C . Ⓒ. 9 x . ln 3 C . Ⓓ. 9x
C .
ln 9

 a4 
Câu 8. Với a là một số thực dương tùy ý, log 3   bằng:
 27 

Ⓐ. 4 log 3 a − 3 . Ⓑ. 4 log 3 a + 4 . Ⓒ. 4 log 3 a − 4 . Ⓓ. 3 − 4 log 3 a .

−2 x + 2025
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là.
x − 2024

Ⓐ. x = 2024 . Ⓑ. y = −2 . Ⓒ. y = 2024 . Ⓓ. x = −2 .

Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Ⓐ. x = 0 . Ⓑ. x = 3 . Ⓒ. x = −2 . Ⓓ. x = −1 .

Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng

Ⓐ. 7 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 6 .

Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

n! n! n!
Ⓐ. Cnk = ( n − k )! . Ⓑ. Cnk = . Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Cnk = .
( n − k )! k !( n − k )! k!

Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


39
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .

 x = 3t

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y = 0 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
z = 5 − t

 có tọa độ là
Ⓐ. ( 0;0;5) . Ⓑ. ( −1;0;3) . Ⓒ. ( 3;0; −1) . Ⓓ. ( 6;2; −2 ) .

1
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x là
5x 4

1 1
Ⓐ. ln 5x 4 C. Ⓑ. ln 5x 4 C.
5 5

1
Ⓒ. ln 5x 4 C. Ⓓ. ln 5x 4 C.
ln 5

Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


x

Ⓐ. y = log 1 ( x 2 + 1) . Ⓑ. y =   .
2 3

Ⓒ. y = log( x − 2) . Ⓓ. y = e− x .

Câu 17. Cho hai số phức z = 3 + i và w = 2 + 3i . Số phức z − w bằng

Ⓐ. 1 + 4i . Ⓑ. 1 − 2i . Ⓒ. 5 + 4i . Ⓓ. 5 − 2i .

Câu 18. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 3i . Phần thực của số phức z1 + z2 bằng

Ⓐ. 4 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD , hình tròn xoay khi quay đường gấp khúc ABCD quanh cạnh AD
trong không gian là hình nào dưới đây?

Ⓐ. Mặt nón. Ⓑ. Mặt trụ. Ⓒ. Hình nón. Ⓓ. Hình trụ.

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1; 2;3) và B ( −1; 4;1) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:

Ⓐ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 12 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12 .
2 2 2 2 2

Ⓒ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 3 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 12 .
2 2 2 2 2

40
2 0 2
Câu 21. Cho f x dx 2 và g x dx 1 , khi đó f x 3g x dx bằng
0 2 0

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. 3 .

Câu 22. Cho tập A có 20 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là

Ⓐ. 202 . Ⓑ. C202 . Ⓒ. 40 . Ⓓ. A202 .

Câu 23. Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

x−4 −2 x − 4 2− x −2 x + 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
2x + 2 x +1 x +1 x +1

Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; −1; 2 ) . Tìm phương trình
mặt cầu ( S ) biết mặt cầu đi qua điểm A ( 3;1;3) .

Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z + 3 = 0 . Ⓑ. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z − 3) = 9 .
2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 3 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 3 = 0 .
2 2 2


Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 1) 3 .

Ⓐ. D = (0; +) . Ⓑ. D = .

Ⓒ. D = (−; −1)  (1; +) . Ⓓ. D = (−; −1) .


1 2 2

Câu 26. Cho  f ( x ) dx = 2 ,  f ( x ) dx = 4 , khi đó  f ( x ) dx = ?


0 1 0

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 2 .

Câu 27. Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 là

Ⓐ. n = ( 2;1;2 ) . Ⓑ. n = ( 4;2; − 4) .

41
Ⓒ. n = ( −2;1; − 2 ) . Ⓓ. n = (1; − 2;1) .

Câu 28. Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB . Số hình nón khác nhau tạo thành là.

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1 .

Câu 29: Tập xác định của hàm số y = log( x − 1) là

Ⓐ. [−1; +) . Ⓑ. (1; +) . Ⓒ. [1; +) . Ⓓ. (−1; +) .

Câu 30. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3x − 8) = 2 là

4
Ⓐ. x = −4 . Ⓑ. x = 12 . Ⓒ. x = 4 . Ⓓ. x = − .
3

Câu 31. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?

Ⓐ. y = − x4 + 2 x2 − 1 . Ⓑ. y = − x4 − 2 x2 + 1 .

Ⓒ. y = − x4 + 1 . Ⓓ. y = − x4 + 2 x2 + 1 .
2 3 3

Câu 32. Cho  f ( x ) dx = 1 và  f ( x ) dx = −2 . Giá trị của  f ( x ) dx bằng


1 2 1

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. −3 .

Câu 33. Phương trình 22 x−1 = 8 có nghiệm là

Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = 4 . Ⓒ. x = 2 . Ⓓ. x = 1 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;3;5) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0 ) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là

Ⓐ. G (1;5;2 ) . Ⓑ. G (1;0;5) . Ⓒ. G ( 3;12;6 ) . Ⓓ. G (1; 4; 2 ) .

Câu 35. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ ?

42
Ⓐ. y = x3 − 3x + 2 . Ⓑ. y = x3 − 3x 2 + 2 . Ⓒ. y = − x3 + 3x 2 − 1 . Ⓓ. y = x3 + 3x 2 − 1 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 09
Câu 1. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính r là

1 4
Ⓐ. r 2 h. . Ⓑ. 2 r 2 h . Ⓒ. r 2 h. . Ⓓ.  r 2 h .
3 3
2 3 3

Câu 2. Cho  f ( x ) dx = 1 và  f ( x ) dx = −2 . Giá trị của  f ( x ) dx bằng


1 2 1

Ⓐ. 1. Ⓑ. −3. Ⓒ. −1. Ⓓ. 3.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 có một véc tơ pháp
tuyến là

Ⓐ. n = (1, 2, − 3) . Ⓑ. n = (1, 2, 3) . Ⓒ. n = ( 3, 2, 1) . Ⓓ. n = ( −1, 2, 3) .

Câu 4. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  −10;10 của bất phương trình log0,2 ( x + 5)  0 là

Ⓐ. 14 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 15 .

Câu 5. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1 1 1
Ⓐ. V Bh . Ⓑ. V Bh . Ⓒ. V Bh . Ⓓ. V Bh .
3 2 6

Câu 6. Cho hai số phức z = 2 − i và w = 4 − 3i . Số phức w.z bằng

Ⓐ. 6 − 4i . Ⓑ. 3 − 2i . Ⓒ. 5 −10i . Ⓓ. 11 −10i .
3 3

Câu 7. Nếu  f ( x ) dx = 4 thì   f ( x ) + 1 dx bằng


1 1

Ⓐ. 5. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 6.

Câu 8. Cho k , n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây là sai?
43
n!
Ⓐ. Cnk = Cnn−k . Ⓑ. Cnk = .
k !( n − k )!

Ⓒ. Ank = k !.Cnk . Ⓓ. Ank = n!.Cnk .

 a3 
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
 27 

1
Ⓐ. 3log3 a + . Ⓑ. 3log 3 a − 1 .
3

Ⓒ. 3log 3 a + 1 . Ⓓ. 3 ( log3 a − 1) .
1
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  0;1 và thoản mãn  f  ( x ) dx = −3 . Giá trị của biểu
0

thức f ( 0 ) − f (1)

Ⓐ. −3 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

Câu 11. Tính  ( x − sin 2 x )dx .

x2 cos 2 x x 2 cos 2 x x2
Ⓐ. + cos 2 x + C . Ⓑ. x 2 + +C . Ⓒ. + +C. Ⓓ. + sin x + C .
2 2 2 2 2

Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Ⓐ. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình hộp.

Ⓑ. Tồn tại một mặt nón tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình chóp tứ giác đều.

Ⓒ. Tồn tại một mặt cầu chứa tất cả các đỉnh của một hình tứ diện đều.

Ⓓ. Tồn tại một mặt trụ tròn xoay chứa tất cả các cạnh bên của một hình lập phương.

Câu 13. Cho các số phức z1 = a1 + b1i và z2 = a2 + b2i . Số phức z = z1.z2 là số thực thì

Ⓐ. a1b2 − b1a2 = 0 . Ⓑ. a1b2 + b1a2 = 0 . Ⓒ. a1a2 + b1b2 = 0 . Ⓓ. a1a2 − b1b2 = 0 .

1
Câu 14. Tất cả các nguyên hàm của hàm f ( x ) = là
3x − 2

Ⓐ. −2 3x − 2 + C . Ⓑ. 2 3 x − 2 + C .

44
2 2
Ⓒ. 3x − 2 + C . Ⓓ. − 3x − 2 + C .
3 3

Câu 15. Tính thể tích V của khối nón có diện tích hình tròn đáy là S và chiều cao là h .
1 1 4
Ⓐ. V = Sh2 . Ⓑ. V = Sh . Ⓒ. V = Sh . Ⓓ. V = Sh .
3 3 3

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; − 2;3) và M ( 0;1;5) . Phương trình mặt cầu có tâm
I và đi qua M là

Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .

Câu 18. Có 6 bạn học sinh xếp thành hàng ngang, số cách xếp là

Ⓐ. C61 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 6! Ⓓ. 62 .

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Ⓐ. x = 2. Ⓑ. x = −1. Ⓒ. x = 0. Ⓓ. x = 1.

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M ( 3; −1) biểu diễn số phức nào?

Ⓐ. z = −1 + 3i . Ⓑ. z = 3 − i . Ⓒ. z = −3 − i . Ⓓ. z = −3 + i .

Câu 21. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới:
45
Ⓐ. y = 2 x3 + 6 x 2 + 1 . Ⓑ. y = x3 + 3x 2 − 1 . Ⓒ. y = − x 3 − 3x 2 + 1 . Ⓓ. y = x3 + 3x 2 + 1 .

Câu 22. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1;3;2 ) , B ( 2;0;5) và C ( 0; −2;1) .
Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là

x − 2 y + 4 z −1 x −1 y + 3 z + 2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
−1 3 2 2 −4 1

x +1 y − 3 z − 2 x +1 y − 3 z − 2
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−2 −2 −4 2 −4 1

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0; − 3; 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ⓐ. OM = −3 j + 2k . Ⓑ. OM = −3i + 2k .

Ⓒ. OM = −3i + 2 j . Ⓓ. OM = −3i + 2 j + k .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 2; −1;3) và đi qua điểm A (1; 2; −1) là

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 . Ⓑ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 26 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 26 .
2 2 2 2 2 2

Câu 25. Tìm GTLN của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 trên đoạn  0;4 .

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. −2 .

Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

Ⓐ. y = − x 2 + 2 x − 1 . Ⓑ. y = − x 4 + 3x 2 − 1 .

46
Ⓒ. y = x 4 + x − 1 . Ⓓ. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .

x − 2 y +1 z + 3
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ
1 −2 −1
phương của đường thẳng d là

Ⓐ. ( 2; −1; −3) . Ⓑ. (1;2; −1) . Ⓒ. (1; −1; −2 ) . Ⓓ. ( −1; 2;1) .


1
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là

Ⓐ. \ 1 . Ⓑ. (1; + ) . Ⓒ. 1; + ) . Ⓓ. ( 0; + ) .

3x − 2
Câu 29. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+4

3 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = 3 . Ⓒ. x = . Ⓓ. x = −4 .
4 4

Câu 30. Quan sát đồ thị hàm số ta có đây là đồ thị của hàm số bậc bốn: y = ax 4 + bx 2 + c ( a  0 ) và a  0
và đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a.b  0 vậy suy ra đây là đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 .
Cho các số thực dương a , b , c khác 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

log c a
Ⓐ. log a b = . Ⓑ. log a ( bc ) = log a b + log a c .
log c b

log c b b
Ⓒ. log a b = . Ⓓ. log a = log a b − log a c .
log c a c

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ sau


y
1

O x

−3

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x ) − 1 = 0 là

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 4 .

Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến tên tập xác định của nó?

3x − 2
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = x5 + 2020 x − 2021 .
x +1

Ⓒ. y = sin 3x . Ⓓ. y = log ( x 2 − 3x + 4 ) .

47
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x = 3 là:
2
Câu 33.

Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.

Câu 34. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Ⓐ. 12 . Ⓑ. −6 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3 .

Câu 35. . Hàm số nào sau đây có bảng biến như hình vẽ đã cho?

2x −1 2x − 3 2x − 5 x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 x −1 x +1 2x −1

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 10
Câu 1. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng 50 . Tính chiều cao của khối chóp
đó.

10 5
Ⓐ. . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. .
3 3

Câu 2. Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

a b b b
Ⓐ.  f ( x ) dx = 0 .
a
Ⓑ.  ( f ( x ) .g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx .
a a a

b b b b b
Ⓒ.  f ( x ) dx =  f ( y ) dy .
a a
Ⓓ.  ( f ( x ) − g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a

Câu 3. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h bằng

4  r 2h
Ⓐ.  r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. . Ⓓ. 2 r 2 h .
3 3

Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

48
y
3

1
1
-1 O x
-1

Ⓐ. y = x3 − 3x + 1 . Ⓑ. y = x3 + 3x + 1 . Ⓒ. y = − x 3 − 3x + 1 . Ⓓ. y = − x 3 + 3x + 1 .
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ dưới biểu diễn số phức z . Khi đó z bằng bao nhiêu ?

y
4 M
3
2
1
x
O 1 2 3

Ⓐ. 25. Ⓑ. 3. Ⓒ. 5. Ⓓ. 4.

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 .


x

x
Ⓐ.  7 x dx = 7 + C Ⓑ.  7 x dx = 7 x +1 + C
ln 7
x +1
Ⓒ.  7 x dx = 7 + C Ⓓ.  7 x dx = 7 x ln 7 + C
x +1

Câu 7. Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử ?


Ⓐ. 24 . Ⓑ. 720 . Ⓒ. 840 . Ⓓ. 35 .

Câu 8. Số phức −3 + 7i có phần ảo là

Ⓐ. 7 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. −7 . Ⓓ. 3 .

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

49
Ⓐ. y = x3 − 2 x 2 + 1 . Ⓑ. y = − x3 − 3x 2 + 2 .

Ⓒ. y = − x3 + 3x 2 + 2 . Ⓓ. y = − x3 − 3x 2 − 2 .
1
Câu 10. Tính tích phân I =  e 2 x −1dx
0

e2 + 1 e2 − 1 e2 − 1 e −1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
e 2e e e
−5 x + 4
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3x = 81 là
2

Ⓐ. S = 4 . Ⓑ. S = 0;5 . Ⓒ. S = 0 . Ⓓ. S = 5 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I ( 2; −1;3) và đi qua điểm A (1;2; −1) là

Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 26 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 26 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 26 .
2 2 2 2 2 2

Câu 13. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh l bằng

Ⓐ.  r 2l . Ⓑ. 2 r ( l + r ) . Ⓒ. 2 r 2l . Ⓓ.  r ( l + r ) .

− x2 − 4 3 
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn  2 ; 4  là
x

25
Ⓐ. −5 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. − .
6

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3x − 1)  3 là

50
Ⓑ.  ; +  . Ⓓ.  ;3  .
1 1
Ⓐ. ( −;3) . Ⓒ. ( 3;+ ) .
3  3 

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; − 2;3) và M ( 0;1;5) . Phương trình mặt cầu có tâm
I và đi qua M là

Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17. Với các số thực dương a, b bất kỳ và a, b 1 , giá trị của log a b bằng

1
Ⓐ. log b a . Ⓑ. a b . Ⓒ. . Ⓓ. b a .
log b a

3
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = ( − x 2 + 4 x + 5 ) 4 + 4 − x là

Ⓐ. ( −; −1) . Ⓑ.  4;5) .

Ⓒ. ( −1; 4 . Ⓓ. ( −1;5) .

3 − 4i
Câu 19. Số phức z = bằng
4−i
16 13 9 23 9 4 16 11
Ⓐ. z = − i. Ⓑ. z = − i. Ⓒ. z = − i . Ⓓ. z = − i.
17 17 25 25 5 5 15 15
e 2 −1
1
Câu 20. 
e −1
x +1
dx bằng

Ⓐ. 3 ( e2 − e ) .
1 1
Ⓑ. 1 . Ⓒ. − . Ⓓ. 2 .
e2 e

Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ (O; i , j, k ) . Nhận xét nào dưới đây sai?

Ⓐ. i.k = −1. Ⓑ. j.k = 0. Ⓒ. i =1. Ⓓ. i. j = 0.

Câu 22. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

Ⓐ. 102 . Ⓑ. A108 . Ⓒ. A102 . Ⓓ. C102 .

Câu 23. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Tìm số hạng u10 .

Ⓐ. u10 = −29 . Ⓑ. u10 = −2.39 . Ⓒ. u10 = 25 . Ⓓ. u10 = 28 .

51
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua hai điểm M ( −2;1;2 ) , N ( 3; − 1;0 ) có một vectơ chỉ
phương là

Ⓐ. u = ( −1;0; 2 ) . Ⓑ. u = ( 5;0;2 ) . Ⓒ. u = (1;0;2 ) . Ⓓ. u = ( 5; − 2; − 2 ) .

1
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + .
x2
1 3x 1
Ⓐ.  f ( x ) dx = 3x + + C . Ⓑ.  f ( x ) dx = + +C .
x ln 3 x

1 3x 1
Ⓒ.  f ( x ) dx = 3x − + C . Ⓓ.  f ( x ) dx = − +C .
x ln 3 x

1 + 2x
Câu 26. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ?
x−2

Ⓐ. x = −2 . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. y = −2 . Ⓓ. x = 2 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − 4 z + 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ?

Ⓐ. n2 = ( 3;2;4 ) . Ⓑ. n3 = ( 2; − 4;1) .

Ⓒ. n1 = ( 3; − 4;1) . Ⓓ. n4 = ( 3;2; − 4 ) .

Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?


Ⓐ. y = 3 . Ⓑ. y = −1 . Ⓒ. x = −1 . Ⓓ. x = 1 .

Câu 29. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ?

Ⓐ. ( 0,5) x . Ⓑ. 2 x . Ⓒ.  .
x
Ⓓ. e x .

Câu 30. Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đáy r bằng

Ⓐ. 2 rh . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. 4 rh . Ⓓ.  rh .

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là
52
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua điểm M (1;2; −3) và nhận véctơ u ( −1; 2;1) làm một
véctơ chỉ phương có phương trình là.

x +1 y + 2 z − 3 x −1 y − 2 z + 3
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
−1 2 1 −1 2 1

x −1 y − 2 z − 3 x +1 y − 2 z −1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
−1 2 1 1 2 −3

Câu 33. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

Ⓐ. x = −2 . Ⓑ. x = 3 . Ⓒ. x = 2 . Ⓓ. x = 4 .

Câu 34. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a 6 bằng

Ⓐ. 2 log3 a . Ⓑ. 3log 3 a . Ⓒ. 6 log3 a . Ⓓ. 6 log 3 a .


ax + 2024
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau:
bx + c

53
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 11
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; −3;2 ) . Gọi A và B lần lượt là hình chiếu vuông góc của

điểm M trên các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz . Tìm tọa độ véc tơ AB .

Ⓐ. AB = ( −1; −3; 0 ) . Ⓑ. AB = (1; 0; −2 ) .

Ⓒ. AB = ( −1; 0;2 ) . Ⓓ. AB = ( −1; 0; −2 ) .


1 5 5

Câu 2. Cho  f ( x ) dx = −5 và  f ( x ) dx = 10 . Khi đó  f ( x ) dx bằng


−1 −1 1

Ⓐ. 15 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. −15 . Ⓓ. 8 .

Câu 3. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 4 đội
bóng tham gia .
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 24 . Ⓓ. 4 .

Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 1 = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

Ⓐ. n = (1; −2; −1) . Ⓑ. n = (1;0;1) . Ⓒ. n = (1; −2;1) . Ⓓ. n = (1; 2; −1) .


Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

Ⓐ. yCĐ = 2, yCT = 0. Ⓑ. yCĐ = −2, yCT = 2.


54
Ⓒ. yCĐ = 3, yCT = 0. Ⓓ. yCĐ = 3, yCT = −2.

Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 3i là

Ⓐ. z = −1 + 3i . Ⓑ. z = 1 + 3i . Ⓒ. z = 3i . Ⓓ. z = −1 − 3i .

1
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng
a3

1 1
Ⓐ. 3log 3 a . Ⓑ. −3log 3 a . Ⓒ. log 3 a . Ⓓ. − log3 a .
3 3

Tập xác định của hàm số y = ( x + 3)


−3
Câu 8. là

Ⓐ. \ 3 . Ⓑ. ( −3; +  ) . Ⓒ. ( − ; +  ) . Ⓓ. \ 0 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; −2;1) và bán kính bằng 2 là

Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 2 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 2 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

2x + 1
Câu 10. Cho hàm số y = . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x −1

Ⓐ. Đường thẳng y = 1. Ⓑ. Đường thẳng y = 2 .

Ⓒ. Đường thẳng x = 2 . Ⓓ. Đường thẳng x = 1 .

Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x .

Ⓐ.  2sin xdx = sin 2 x + C . Ⓑ.  2sin xdx = sin 2 x + C .

Ⓒ.  2sin xdx = −2 cos x + C . Ⓓ.  2sin xdx = 2 cos x + C .

Câu 12. Nghiệm của phương trình 22 x 1


32 là
17 5
Ⓐ. x 2. Ⓑ. x . Ⓒ. x . Ⓓ. x 3 .
2 2
4 3 4
Câu 13. Nếu  f ( x ) dx = 10 và  f ( x ) dx = 4 thì  f ( x ) dx bằng:
−1 −1 3

Ⓐ. 6. Ⓑ. −6 . Ⓒ. −14 . Ⓓ. 14 .

55
Câu 14. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Pn = 10 Pn −1 . Giá trị của n là

Ⓐ. 8 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 7 .

x2 x 4
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 bằng
x 1

10
Ⓐ. 3 . Ⓑ. . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
3

Câu 16. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = e x + sin x trên ?

Ⓐ. F ( x ) = e x + cos x . Ⓑ. F ( x ) = e x − cos x .

Ⓒ. F ( x ) = −e x − cos x . Ⓓ. F ( x ) = cos x − e x .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −2;1; − 3) , bán kính R = 3 là

Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z − 5 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 .

Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y + 6 z − 5 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 6 z + 5 = 0 .

Câu 18. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và u2 = 1 . Tính số hạng u10 .

Ⓐ. u10 = 28 . Ⓑ. u10 = −2.39 . Ⓒ. u10 = −29 . Ⓓ. u10 = 25 .

Câu 19. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là
Ⓐ. S xq = 3 Rh . Ⓑ. S xq = 4 Rh . Ⓒ. S xq = 2 Rh . Ⓓ. S xq =  Rh .
Câu 20. Thể tích khối chóp có đường cao bằng a và diện tích đáy bằng 2a 2 3 là

2a 3 3 2a 3 3 2a 3 5a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 2 3 3

Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B,C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

56
y

-1 O 1 x

-1

Ⓐ. y x3 3x 2 1. Ⓑ. y 2x 4 4x 2 1.

Ⓒ. y 2x 4 4x 2 1. Ⓓ. y 2x 4 4x 2 .

Câu 22. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và đường kính đáy r bằng
 rl 1
Ⓐ. 2 rl . Ⓑ. . Ⓒ.  rl . Ⓓ.  rl .
2 3

Câu 23. Số phức nghịch đảo của số phức z = 3 + 4i là

1 3 4 1
Ⓐ. = + i. Ⓑ. = 4 + 3i .
z 25 25 z

1 3 4 1
Ⓒ. = − i. Ⓓ. = 3 − 4i .
z 25 25 z

Câu 24. Trong các hàm số sau. Hàm số nào đồng biến trên ?
x x

Ⓐ. y =   . Ⓑ. y =   .
2 1
Ⓒ. y = ( 0,9 ) . Ⓓ. y =  x .
x

  3

x −1 y + 2 z + 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = . Vectơ nào dưới đây là một
2 −1 −1
vectơ chỉ phương của  ?

Ⓐ. u2 = ( −1; 2;3) . Ⓑ. u3 = ( 2; −1; −1) .

Ⓒ. u1 = ( 2;1;1) . Ⓓ. u4 = (1; −2; −3) .

2x −1
Câu 26. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = tại các điểm có toạ độ là
x +1
Ⓐ. ( 0; −1) , ( 2;1) . Ⓑ. ( 0; 2 ) . Ⓒ. ( −1;0 ) , ( 2;1) . Ⓓ. (1; 2 ) .

57
Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào dưới đây?

Ⓐ. y x3 3x 1 . Ⓑ. y x4 x2 3.

Ⓒ. y x3 3x 1 . Ⓓ. y x2 3x 1 .

Câu 28. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
10 5
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1;10 thỏa mãn  f ( x ) dx = 8 ;  f ( t ) dt = −6 .
1 8
Khi đó

5 10
P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx có giá trị là.
1 8

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 15 . Ⓓ. 3 .

Câu 30. Với a là số thực dương tuỳ ý, log3 ( 3a ) bằng

Ⓐ. 1 + log 3 a . Ⓑ. 3log 3 a . Ⓒ. log 3 a . Ⓓ. 1 − log 3 a .


Câu 31. Tập nghiệm S của phương trình log3 ( x − 1) = 2.

Ⓐ. S = 6 . Ⓑ. S =  . Ⓒ. S = 7 . Ⓓ. S = 10 .

Câu 32. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i

58
Ⓐ. M . Ⓑ. P . Ⓒ. N Ⓓ. Q .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1; 2 ) và N ( 4;3; −2 ) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là

 x = −1 + t  x = −3 − t  x = 4 + 2t x = 2 + t
   
Ⓐ.  y = −2 + t . Ⓑ.  y = −4 − t . Ⓒ.  y = 3 + 2t . Ⓓ.  y = 1 + t .
 z = 11 − 2t  z = 12 + 2t  z = 2 − 4t  z = 2 + 2t
   

Câu 34. Mặt trụ tròn xoay bán kính đáy R , chiều cao h , có diện tích xung quanh S xq bằng

Ⓐ. S xq =  Rh . Ⓑ. S xq = 2 Rh +  R 2 .

Ⓒ. S xq = 2 R 2 . Ⓓ. S xq = 2 Rh .

Câu 35. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

x ∞ 2 +∞
y'
2 +∞
y
∞ 2

59
x+3 2x − 5 2x −1 2x − 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x−2 x−2 x−2 x+2

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 12
Câu 1. Cho số phức z = −4 + 2i . Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có toạ độ là

Ⓐ. M ( 2; −4) . Ⓑ. M ( −4; 2 ) .

Ⓒ. M ( −4i; 2 ) . Ⓓ. M ( −4; 2i ) .

Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) là


−1
Câu 2.

Ⓐ. \ 2 . Ⓑ. . Ⓒ. ( 2;+ ) . Ⓓ. 2 .

Câu 3. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a .

4
Ⓐ. V =  a3 . Ⓑ. V = 2a3 . Ⓒ. V = 12a3 . Ⓓ. V = 4a3 .
3

x −1 y z −1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một véctơ chỉ phương của
2 −1 −3
đường thẳng d là

Ⓐ. u4 = ( −2; − 1;3) . Ⓑ. u2 = (1;0;1) .

Ⓒ. u3 = ( 2; − 1; − 3) . Ⓓ. u1 = ( 2; − 1;3) .

Câu 5. Trong không gian với hệ trục Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
x−4 y +3 2− z
đường thẳng d : = = ?
2 5 3

 x = 4 + 2t  x = 4 + 2t
 
Ⓐ. d :  y = −3 + 5t , t  . Ⓑ. d :  y = −3 + 5t , t  .
 z = 2 − 3t  z = 2 + 3t
 

 x = 4 − 2t  x = 4 + 2t
 
Ⓒ. d :  y = −3 + 5t , t  . Ⓓ. d :  y = −3 + 5t , t  .
 z = 2 + 3t  z = −2 + 3t
 

Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x3 + 3x 2 − 1 trên đoạn  −1; 2 bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. 1 .

Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 12 học sinh?
60
Ⓐ. 212 . Ⓑ. 122 . Ⓒ. C122 . Ⓓ. A122 .

Câu 8. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + x + 3) = 2 là

Ⓐ. −6 . Ⓑ. −1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 9. Cho phương trình 52 x+3 = 125 . Nghiệm của phương trình đã cho là

Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = 1 . Ⓒ. x = 0 . Ⓓ. x = −1 .

Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối trụ đã cho bằng

1
Ⓐ.  rl . Ⓑ. 2 rl . Ⓒ.  r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3

Câu 11. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2;1; 2 ) và bán kính R = 3 .

Ⓐ. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9 . Ⓑ. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 3 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 3 . Ⓓ. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 12. Nếu một khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công
thức

Ⓐ. V = 1  rh 2 . Ⓑ. V = 1  r 2 h . Ⓒ. V =  rh2 . Ⓓ. V =  r 2 h .
3 3

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; −1) và B ( −4;1;9 ) . Vecto AB có tọa độ là

Ⓐ. ( 6; 2; −10 ) . Ⓑ. ( −2; 4;8) . Ⓒ. ( −6; −2;10 ) . Ⓓ. ( −3; −1;5) .

Câu 14. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x + 21 2x +1 x −1 2x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
1+ x x +1 2x +1 x −1

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến là n = ( 2; −1;1) .
Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

61
Ⓐ. ( 4; −2; 2 ) . Ⓑ. ( −4; 2;3) . Ⓒ. ( 4; 2; −2 ) . Ⓓ. ( −2;1;1) .

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực đại?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
1
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên thỏa F  ( x ) = f ( x ) , x  . Tính  f ( x ) dx biết
0

F ( 0) = 2 F (1) = 5
và .
1 1
Ⓐ.  f ( x ) dx = 7 . Ⓑ.  f ( x ) dx = 1 .
0 0

1 1
Ⓒ.  f ( x ) dx = 3 . Ⓓ.  f ( x ) dx = −3 .
0 0

x
e
x
 3
Câu 18. Cho các hàm số y = log 2 x, y =   , y = log 1 x, y =   . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
  2  2 
hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 (8a ) bằng:

Ⓐ. 3 + log 2 a . Ⓑ. 3log 2 a . Ⓒ. ( log 2 a ) . Ⓓ. 2 + log 2 a .


3

Câu 20. Môđun của số phức 3 − i bằng

Ⓐ. 10 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 2 .

Câu 21. Cho a, b, c là các số thực dương a  1 , mệnh đề nào sau đây đúng?

b log a b
Ⓐ. log a = . Ⓑ. 2a = 3  a = log 2 3 .
c log a c

Ⓒ. x  , log a x2 = 2log a x . Ⓓ. log a (b.c) = log a b.log a c .


2x +1
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x −1

62
1
Ⓐ. x = − . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. y = −1 . Ⓓ. x =1.
2
2 5 5

Câu 23. Nếu  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằng


1 2 1

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. −2 .

Câu 24. Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử:

Ⓐ. 480 . Ⓑ. 24 . Ⓒ. 720 . Ⓓ. 35 .

Câu 25. Cho dãy số ( un ) , biết u1 = −1, un +1 = un + 3, n  1 . Ba số hạng đầu của dãy số đó là?

Ⓐ. 1; 4; 7 . Ⓑ. 2; 5; 8 . Ⓒ. 4; 7; 10 . Ⓓ. −1; 2; 5 .

Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 2sin x là

Ⓐ. x3 +2 cos x + C . Ⓑ. x3 + 2sin x + C . Ⓒ. x3 − 2 cos x + C . Ⓓ. 3x3 − 2sin x + C


.

Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 + 3 x 2 − 4 với trục hoành là

Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.

Câu 28. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l

1
Ⓐ. S =  rl . Ⓑ. S = 2 rl . Ⓒ. S =  rl . Ⓓ. S =  rl +  r 2 .
3

Câu 29. Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

Ⓐ. y = − x3 + 4 x − 1 . Ⓑ. y = − x 4 + 3x 2 + 1 .

Ⓒ. y = x3 − 3x − 1 . Ⓓ. y = − x 3 + 3x + 1 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; − 2; 3) , M ( 0;1; 5) . Phương trình mặt cầu có tâm I
và đi qua M là

63
Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 31. Tính tích phân I =  e− x dx .


0

1 1 1
Ⓐ. −1 + . Ⓑ. − + 1 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. .
e e e

z1 = 5 − 7i z2 = 2 + 3i z = z1 + z2
Câu 32. Cho 2 số phức và . Tìm số phức .

Ⓐ. z = 3 −10i . Ⓑ. 14 . Ⓒ. z = 7 − 4i . Ⓓ. z = 2 + 5i .

Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = 2. Ⓒ. x = −1 . Ⓓ. x = −4 .

Câu 34. Một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3x là

Ⓐ. F ( x ) = 3x + 2019 . Ⓑ. F ( x ) = 3x ln 3

3x 3x
Ⓒ. F ( x ) = + 2019 . Ⓓ. F ( x ) = + 2019 x .
ln 3 ln 3

ax + 1
Câu 35. Cho hàm số y = ( a, b, c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ:
bx + c

64
Xét các phát biểu sau: (1) : c  1; ( 2 ) : a + b  0; ( 3) : a + b + c = 0; ( 4 ) : a  0 . Số phát biểu đúng là?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 13
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I ( 3; − 3;1) và đi qua điểm
M ( 5; − 2;1) ?

Ⓐ. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 4 . Ⓑ. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 5 . Ⓓ. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 2. Diện tích xung quanh của một hình trụ có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r bằng:

1
Ⓐ. 2 rl . Ⓑ.  rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ. 4 rl .
3

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2.

Câu 4. Cho A = 1, 2,3, 4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Ⓐ. 256 . Ⓑ. 18 . Ⓒ. 32 . Ⓓ. 24 .

65
 x = 1 − 2t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −2 + 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
 z = 1+ t

phương của d ?

Ⓐ. u = (2; −2;1) . Ⓑ. u = (−2; −2;1) Ⓒ. u = (−2; 2;1) . Ⓓ. u = (1; −2;1) .

Câu 6. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 4 = 0 . Một véctơ pháp
tuyến của ( P ) là

Ⓐ. (1; 2; −3) . Ⓑ. (1; 2;3) . Ⓒ. (1; −3; 2 ) . Ⓓ. (1;3; 2 ) .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên trục Ox có toạ độ là

Ⓐ. 0; 2;3 . Ⓑ. 1;0;0 . Ⓒ. 1; 2;0 . Ⓓ. 1;0;3 .

Câu 8. Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

−x − 2 −x + 3 −x − 3 x+3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . y= .
x −1 x −1 x −1 Ⓓ. x −1

Câu 9. Cho 2 số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i . Tìm số phức z = z1 + z2 .

Ⓐ. z = 3 −10i Ⓑ. 14 Ⓒ. z = 7 − 4i Ⓓ. z = 2 + 5i

1 4 4
Câu 10. Nếu 0
f ( x)dx = 2 , 
1
f ( x)dx = 5 thì 
0
f ( x)dx bằng:

Ⓐ. 7 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. −3 .
3
Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 ) 5 + ( x − 3)
−2
Câu 11. là

Ⓐ. D = ( − ; +  ) \ 3 . Ⓑ. D = ( − ;1)  ( 2; +  ) .

Ⓒ. D = ( − ;1)  ( 2; +  ) \ 3 . Ⓓ. D = ( − ; +  ) \ (1; 2 ) .

66
Câu 12. Cho số phức z = 2 − 3i , khi đó z bằng

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 13 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 2.

1
1
Câu 13. Nghiệm của phương trình 4 x = là
16

1 1
Ⓐ. x = . Ⓑ. x = 2. Ⓒ. x = −  Ⓓ. x = −2.
2 2

x 2
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
3x 2

1 1 2 2
Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ. y .
3 3 3 3
1 1 2

Câu 15. Nếu f ( x )dx 5 và f ( x )dx 2 thì f ( x )dx bằng


0 2 0

Ⓐ. 3. Ⓑ. 8. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3.

1
Câu 16. Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm số và F (1) = 1 . Khi đó F (3) bằng bao nhiêu?
x

1 3
Ⓐ. ln 3 + 1. Ⓑ. . Ⓒ. ln . Ⓓ. ln 3 .
2 2

Câu 17. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?

2x −1 −2 x + 1 2x + 5 −2 x + 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x +1 x +1 x −1 x −1

Câu 18. Cho a  0 và a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

Ⓐ. log a x có nghĩa với mọi x  . Ⓑ. log a a = 0

67
Ⓒ. log a ( x. y ) = log a x.log a y, ( x, y  0 ) . Ⓓ. log a xn = n log a x, ( x  0 ) .

Câu 19. Phương trình log 4 ( 3x − 2 ) = 1 có nghiệm là

Ⓐ. x =1. Ⓑ. x = 2. Ⓒ. x = 4. Ⓓ. x = 3.

Câu 20. Cho k , n là các số nguyên thỏa 0  k  n, n  1 . Trong các công thức sau, công thức nào sai?

n! n!
Ⓐ. Pn = n ! . Ⓑ. Cnn = Pn . Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Ank = .
k !( n − k )! ( n − k )!
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình
f ( x ) − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 4 .
2 3 3

Câu 22. Cho hàm số  f ( x ) dx = 1,  f ( x ) dx = −2 . Giá trị  f ( x )dx bằng.


1 2 1

Ⓐ. 1 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. 3 .

Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2018 x .


1
Ⓐ.  f ( x ) dx = .e2018 x + C . Ⓑ.  f ( x ) dx = e2018 x + C .
2018

Ⓒ.  f ( x ) dx = 2018e2018 x + C . Ⓓ.  f ( x ) dx = e2018 x ln 2018 + C .

 3
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = 2 x − x 2 trên đoạn 0;  là
 2

3
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. .
2

Câu 25. Cho điểm A (1; 2;3) và hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 = 0 , ( Q ) : 2 x − y + 2 z − 1 = 0 . Phương
trình đường thẳng d đi qua A song song với cả ( P ) và ( Q ) là

x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
1 1 −4 1 2 −6
68
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 6 2 5 −2 −6

Câu 26. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .
x −x

Ⓒ. y =   . Ⓓ. y =   .
e 2
Ⓐ. y = log 3 x . Ⓑ. y = log 1 x .
5 3 3

Câu 27. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a ln a
Ⓐ. ln ( ab ) = ln a + ln b . Ⓑ. ln = .
b ln b

a
Ⓒ. ln = ln b − ln a . Ⓓ. ln ( ab ) = ln a.ln b .
b

Câu 28. Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là

1 1 1
Ⓐ. B.h . Ⓑ. B.h . Ⓒ. B.h . Ⓓ. Bh .
6 2 3

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Ⓐ. x = −1 . Ⓑ. x = −4 . Ⓒ. x = 3 . Ⓓ. x = 2.

Câu 30. Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong
không gian sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d bằng a là

Ⓐ. Đường tròn. Ⓑ. Mặt cầu. Ⓒ. Mặt trụ. Ⓓ. Mặt nón.

Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
z = −2i + 3 ?

Ⓐ. Q ( 3; 2 ) Ⓑ. N ( 2; −3) Ⓒ. P ( 3; −2 ) Ⓓ. M ( −2; −3)

u1 = −2
Cho cấp số cộng ( un ) có
u10
Câu 32. và công sai d = 3 . Tìm số hạng ?

Ⓐ. u10 = −29 . Ⓑ. u10 = −2.39 . Ⓒ. u10 = 25 . Ⓓ. u10 = 28 .

69
Câu 33. Hình nón có bán kính r và đường cao h khi đó thể tích khối nón đó được tính.

1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V = 2 r 2 h .
3

2
Ⓒ. V =  rh . Ⓓ. V = 2 rh .
3

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho điểm I ( 2,3, 4 ) và A (1, 2,3) . Mặt cầu tâm I và đi qua A có phương
trình là
Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z + 4 ) = 3 . Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z + 4 ) = 9 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 45 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 35. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

x −3 x+2 x+2 −x + 2
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 x −1 x +1 x −1

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 14
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn  −2;3 .
51 49 51
Ⓐ. m = . Ⓑ. m = . Ⓒ. m = 13 . Ⓓ. m = .
2 4 4

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A = (1; 2; −3) và B = ( 7; 4;5) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là

Ⓐ. ( x + 4 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 104 . Ⓑ. ( x − 4 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 104 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 4 ) + ( y − 3) + ( z − 1) = 26 . Ⓓ. ( x + 4 ) + ( y + 3) + ( z + 1) = 26 .
2 2 2 2 2 2

Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 4 x là

Ⓐ. cos x − 2 x 2 + C . Ⓑ. − cos x − 2 x 2 + C .

Ⓒ. cos x + 2 x 2 + C . Ⓓ. − cos x + 2 x 2 + C .
70
Câu 4. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Gọi S là tập hợp giá trị cực đại của hàm số. Kết quả nào sau đây là đúng?

Ⓐ. S = −1;1;3;5 . Ⓑ. S = 3;5 . Ⓒ. S = 2;3;5 . Ⓓ. S = 5 .

x −1 y − 5 z + 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = có một véc tơ chỉ phương là
3 2 −5

Ⓐ. u ( 2 ; 3 ; − 5) . Ⓑ.
u (1; 5 ; − 2 ) . Ⓒ. u ( 3 ; 2 ; − 5 ) . Ⓓ. u ( −3 ; 2 ; − 5) .

x+2
Câu 6. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x−2
Ⓐ. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = −2 .

Ⓑ. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là x = 2 x = 2 và một tiệm cận ngang là y = 1 .

Ⓒ. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 1 .

Ⓓ. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng là x = −2 và một tiệm cận ngang là y = 2 .


Câu 7. Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
luôn đúng là

Ⓐ. l 2 = h2 + R 2 . Ⓑ. R 2 = h2 + l 2 . Ⓒ. l = h . Ⓓ. R = h .

Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Ⓐ. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x3 + 3x − 1 .
71
Ⓒ. y = x3 − 3x − 1 . Ⓓ. y = − x 4 − 2 x 2 − 1 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có

véctơ chỉ phương a = ( 2; −3;1) là

 x = −2 + 4t  x = 2 + 2t  x = 4 + 2t  x = −2 + 2t
   
Ⓐ.  y = − 6t . Ⓑ.  y = − 3t . Ⓒ.  y = − 6 . Ⓓ.  y = − 3t .
 z = 1 + 2t  z = −1 + t z = 2 − t z = 1+ t
   

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A ( −1; 2;3) và bán kính R = 6 có phương
trình

Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 6 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 36 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 36 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 36 .
2 2 2 2 2 2

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  35 là:

Ⓐ. ( 5; + ) . Ⓑ. ( 4; + ) . Ⓒ. (16; + ) . Ⓓ. (17; + ) .

Câu 12. Đồ thị của hàm số y = 4 x 4 − 2 x 2 + 1 và đồ thị của hàm số y = x 2 + x + 1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
4
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là

Ⓐ. D = \ 0 . Ⓑ. D = \ 2 . Ⓒ. D = . Ⓓ. D = ( 2; + ) .
3 3

Câu 14. Cho  f ( x )dx = 18 . Khi đó  5 − 2 f ( x ) dx bằng


1 1

Ⓐ. 16 . Ⓑ. −56 . Ⓒ. −46 . Ⓓ. −26 .

Câu 15. Nếu một khối chóp có thể tích là a 3 và diện tích đáy bằng a 2 thì chiều cao của khối chóp bằng

a
Ⓐ. 3a . Ⓑ. a . Ⓒ. . Ⓓ. 2a .
3

Câu 16. Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − y + z = 0 .

Ⓐ. n = (1;1;1) . Ⓑ. n = ( 2;1;2 ) . Ⓒ. n = (1; −1;1) . Ⓓ. n = (1;1; −1) .

72
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3;2; −1) . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz
là điểm.

Ⓐ. M 4 ( 0;2;0 ) . Ⓑ. M1 ( 0;0; −1) . Ⓒ. M 3 ( 3;0;0 ) . Ⓓ. M 2 ( 3;2;0 ) .

Câu 18. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng thứ nhất u1 = 3 , số hạng thứ hai u2 = 9 . Công sai của cấp số
cộng là

Ⓐ. 3. Ⓑ. 1 Ⓒ. 6. Ⓓ. 5.
3

Câu 19. Số phức z = 1 − 2i có số phức liên hợp là

Ⓐ. −1 − 2i . Ⓑ. −2 + i . Ⓒ. −2 − i . Ⓓ. 1 + 2i .

Câu 20. Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của A là
Ⓐ. A53 . Ⓑ. C52 . Ⓒ. 5!. Ⓓ. A52 .
2 3 3

Câu 21. Cho 


1
f ( x)dx = 1 và 
2
f ( x)dx = −2 . Giá trị của  f ( x)dx bằng
1

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. −3 . Ⓓ. 3 .

Câu 22. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

Ⓐ. Phần thực là −3 và phần ảo là 2i . Ⓑ. Phần thực là −3 và phần ảo là 2 .

Ⓒ. Phần thực là 3 và phần ảo là −2 . Ⓓ. Phần thực là 3 và phần ảo là −2i .

Câu 23. Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm
lớp trưởng?

Ⓐ. 25!+ 20! cách. Ⓑ. 45! cách. Ⓒ. 45 cách. Ⓓ. 500 cách.

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

73
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Ⓐ. Hàm số có bốn điểm cực trị. Ⓑ. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 .

Ⓒ. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . Ⓓ. Hàm số không có cực đại.

Câu 25. Cho đường thẳng l cắt và không vuông góc với  quay quanh  thì ta được

Ⓐ. hình nón tròn xoay. Ⓑ. hặt nón tròn xoay.

Ⓒ. khối nón tròn xoay. Ⓓ. mặt trụ tròn xoay.

Câu 26. Nghiệm của phương trình log3 ( x + 2 ) = 2 là

Ⓐ. x = −7 . Ⓑ. x = −6 . Ⓒ. x = 6 . Ⓓ. x = 7 .

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) = log a x . Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số f ( x ) đồng biến trên
( 0; +  ) .

Ⓐ. 0  a  1. Ⓑ. a  1 . Ⓒ. a  0 . Ⓓ. a  0 .

Câu 28. Với f ( x ) là hàm số tùy ý liên tục trên , Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

2
b  b b b

Ⓐ.   f ( x ) dx  =  ( f ( x ) ) dx . Ⓑ.  kf ( x )dx = k  f ( x )dx ( k  ).
2

a  a a a

b c b b a

Ⓒ.  f ( x )dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx . Ⓓ.  f ( x )dx = −  f ( x )dx .


a a c a b

Câu 29. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a ln a
Ⓐ. ln ( ab ) = ln a.ln b . Ⓑ. ln = .
b ln b

a
Ⓒ. ln = ln b − ln a . Ⓓ. ln ( ab ) = ln a + ln b .
b

74
6log 7
Câu 30. Cho a  0, a  1 , tính giá trị biểu thức A = a a2
.

Ⓐ. 343 . Ⓑ. 21 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 42 .

Câu 31. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

Ⓐ. y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x 3 − 3x 2 − 1 . Ⓒ. y = − x3 + 3x 2 − 1 . Ⓓ. y = x3 + 3x 2 − 1 .

Câu 32. Cho hai đường thẳng l và  song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l
quay xung quanh  ta được

Ⓐ. mặt trụ. Ⓑ. khối nón. Ⓒ. mặt nón. Ⓓ. hình nón.

Câu 33. Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 − 2i . Số phức w − z là

Ⓐ. 5 − i . Ⓑ. 1 − 3i . Ⓒ. −1 + 3i . Ⓓ. 5 − 3i .

Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x − e x là


1
Ⓐ. − cos 3x − e x + C . Ⓑ. −3cos 3x − e x .
3

1
Ⓒ. 3cos 3x − e x + C . Ⓓ. cos 3x − e x + C .
3

Câu 35. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

Ⓐ. y = x3 − 3x 2 + 2 . Ⓑ. y = x3 + 3x 2 − 1 .

Ⓒ. y = x3 − 3x + 2 . Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 − 1 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 15
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 5) = 4 ?
75
Ⓐ. x = 3. Ⓑ. x = 11 . Ⓒ. x = 13 . Ⓓ. x = 21 .

Câu 2. Cho cấp số cộng ( un ) , biết: u1 = 3 u2 = −1 . Chọn đáp án đúng.


,
Ⓐ. u3 = 2 . Ⓑ. u3 = −5 . Ⓒ. u3 = 4 . Ⓓ. u3 = 7 .

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
6 4

Câu 4. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  0;6 và thỏa mãn  f ( x )dx = 10 và  f ( x )dx = 6 . Tính giá
0 2
2 6
trị của biểu thức P =  f ( x )dx +  f ( x )dx .
0 4

Ⓐ. P = 4 . Ⓑ. P = 16 . Ⓒ. P = 8 . Ⓓ. P = 10 .

Câu 5. Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

4 1
Ⓐ. 3 r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ.  r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3 3

2
Câu 6. Một nguyên hàm của f ( x ) = 3x + là
x

3x 2 3x 2 3x
Ⓐ. − 2. Ⓑ. 3x.ln 3 + 2ln x . Ⓒ. + 2. Ⓓ. + 2 ln x .
ln 3 x ln 3 x ln 3

1
Câu 7. Tìm  x dx ?
1 1
Ⓐ.  x dx = ln x + C . Ⓑ.  x dx = − ln x + C .
1 1 1 1
Ⓒ.  x dx = x 2
+C . Ⓓ.  x dx = − x 2
+C

76
Câu 8. Một hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn
phần của hình trụ đó bằng
Ⓐ.  R ( R + l ) . Ⓑ. 2 R ( l + R ) . Ⓒ.  Rl . Ⓓ. 4 Rl .

Câu 9. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 3 trên 1;3 . Tổng
( M + m ) bằng:

Ⓐ. 8 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 4 .

Câu 10. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là

Ⓐ. S xq = 1  r 2 h. Ⓑ. Sxq =  rl.
3

Ⓒ. S xq =  rh. Ⓓ. S xq = 2 rl.

2x + 3
Câu 11. Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x+2

Ⓐ.  0;  . Ⓑ.  − ;0  .
3 3
Ⓒ. ( −2;0 ) . Ⓓ. ( 0; −2 ) .
 2  2 

Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

Ⓒ. y = ( 2 ) .
x x

Ⓐ. y =   . Ⓑ. y =   .
e 2
Ⓓ. y = ( 0,5 ) .
x x

  3
2 2 2

Câu 13. Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1 . Tính I =   x + 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng


−1 −1 −1

11 7 17 5
Ⓐ. I = . Ⓑ. I = . Ⓒ. I = . Ⓓ. I = .
2 2 2 2

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2; 4 ) , B ( 2; 4; −1) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác OAB .
Ⓐ. G ( 6;3;3) . Ⓑ. G ( 2;1;1) . Ⓒ. G ( 2;1;1) . Ⓓ. G (1; 2;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình 92 x+3 = 81 là

1 3 3 1
Ⓐ. x = − . Ⓑ. x = . Ⓒ. x = − . Ⓓ. x = .
2 2 2 2

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1; − 2; 3) , M ( 0;1; 5) . Phương trình mặt cầu có tâm I
và đi qua M là

77
Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 14 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 14 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17. Một khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 9 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

Ⓐ. 15 . Ⓑ. 54 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. 27 .

x = 1+ t

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −2t . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
z = 2 − t

phương của d ?

Ⓐ. u (1; −2; −1) . Ⓑ. b ( 2; −4; −1) .

Ⓒ. a (1; −2;1) . Ⓓ. v ( −1; 2; −1) .

Câu 19. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới?

Ⓐ. y = − x3 + 3x . Ⓑ. y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓒ. y = x 3 − 3x . Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 + 1
.

a
Câu 20. Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức ln bằng
b2
1 1
Ⓐ. ln a + 2ln b . Ⓑ. ln a − 2ln b . Ⓒ. ln a − ln b . Ⓓ. ln a + ln b .
2 2

Câu 21. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?
Ⓐ. 35 . Ⓑ. 55 . Ⓒ. 45 . Ⓓ. 90 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 = 0 . Đường thẳng  qua A (1; 2; −3)
vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là

78
x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t x = 1+ t
Ⓐ.  y = 2 + 2t . Ⓑ.  y = 2 + 2t . Ⓒ.  y = 2 + 2t . Ⓓ.  y = 2 + 2t .
 z = −3 + 3t z = 3 + t  z = −3 z = 3
   

Câu 23. Cho m, n là những số tự nhiên khác 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

Ⓐ. a 0 = 1, a  Ⓑ. loga b2 = 2loga b, a, b  0


m
Ⓒ. n
a m = a n , a  Ⓓ. 2 n +1
a = b  a = b 2 n +1 , a, b 

Câu 24. Cho tập X gồm 11 phần tử. Số cách chọn ra 3 phần tử X là:
Ⓐ. 990. Ⓑ. 240. Ⓒ. 165. Ⓓ. 1320.

Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , số phức z = −2 + 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình
vẽ dưới đây?

Ⓐ. Điểm A . Ⓑ. Điểm B . Ⓒ. Điểm C . Ⓓ. Điểm D .


Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1; −2;3) và bán

kính R = 2 là

Ⓐ. x 1
2
y 2
2
z 3
2
4. Ⓑ. x 1
2
y 2
2
z 3
2
4.

Ⓒ. x 1
2
y 2
2
z 3
2
2. Ⓓ. x 1
2
y 2
2
z 3
2
2.


Câu 27. Tính tích phân  sin 3xdx .
0

1 1 2 2
Ⓐ. − . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. .
3 3 3 3

Cho số phức z = ( 2i − 1) − ( 3 + i ) . Tổng phần thực và phần ảo của z là


2 2
Câu 28.

Ⓐ. −21 . Ⓑ. 21 . Ⓒ. 1. Ⓓ. −1 .
79
4
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − 2 ) 3 .

Ⓐ. D = \ 0 . Ⓑ. D = . Ⓒ. D = \ 2 . Ⓓ. D = ( 2; + ) .

x y z
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : + + = 1 có một vectơ pháp tuyến là
−2 3 1

Ⓐ. n = ( − 2;3;1 ) . Ⓑ. n = ( 3; − 2; − 6 ) .

Ⓒ. n = ( 3; 2;6 ) . Ⓓ. n = ( 2; − 3; − 1) .

Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

Ⓐ. y = − x − 2 x + 1 . Ⓑ. y = x + 3x + 1 .
4 2 4

Ⓒ. y = − x + 3x + 1 . Ⓓ. y = −2 x − 1 .
4 2 2

2 − 3i
Câu 32. Tính modun của số phức z biết z + 1 = .
1+ i

34 26
Ⓐ. z = . Ⓑ. z = .
4 2

34
Ⓒ. z = . Ⓓ. z = 34 .
2

Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

80
7
Ⓐ. 1 . Ⓑ. −1 . Ⓒ. . Ⓓ. −10 .
2

Câu 34. Đồ thị của hàm số nào sau đầy không có tiệm cận ngang ?
2x +1 1
Ⓐ. y = e x . Ⓑ. y = 2 x 2 + x . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x+2 2x + x
2

Câu 35. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây ?

Ⓐ. y = − x 3 + 3x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x3 − 3x − 2 .

Ⓒ. y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 − 2 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 16
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?

Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y − 4 z + 11 = 0 .

Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y − 4 z − 21 = 0 . Ⓓ. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 4 x + 4 y − 8 z − 11 = 0 .
2
 ( x + 3)
2
Câu 2. Tích phân dx bằng
1

61 61
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 61 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 9

Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm E (1; −2;3) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa
độ là

Ⓐ. ( 0; 2;3) . Ⓑ. (1; −2;0 ) . Ⓒ. (1;0;0 ) . Ⓓ. ( 0; −2;3) .


x
e
x
 3
Câu 4. Cho các hàm số y = log 2 x, y =   , y = log 1 x, y =   . Có bao nhêu hàm số trong các hàm
  2  2 
số trên đồng biến trên tập xác định của nó?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 5. Cho F ( x ) = tan x + C là họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khẳng định đúng là
81
Ⓐ. f ( x ) = 1 + cos2 x . Ⓑ. f ( x ) = cot x .

1 1
Ⓒ. f ( x ) = . Ⓓ. f ( x ) = .
cos 2 x sin 2 x

Câu 6. Tập xác định D của hàm số y = ( x − 8 ) 2 là 3

Ⓐ. D =  2; + ) . Ⓑ. D = \ 2 . Ⓒ. D = . Ⓓ. D = ( 2; + ) .

Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng

5 ln 5 ln ( 5a )
Ⓐ. ln ( 2a ) . Ⓑ. ln . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 ln 3 ln ( 3a )

Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3 .

Ⓐ. x = 7 . Ⓑ. x = 9 . Ⓒ. x = 8 . Ⓓ. x = 10 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −2;1; − 3) , bán kính R = 3 là

Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z − 5 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 .

Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x + 2 y + 6 z − 5 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 6 z + 5 = 0 .

5 x−4 x
2 2
Câu 10. Nghiệm của phương trình   =   là
5 5

Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. x = 4 . Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. x = −1 .
3 3

1 1 1
Câu 11. Biết 
0
f ( x ) dx = −2 và  g ( x ) dx = 3 . Khi đó
0
 ( f ( x ) + g ( x ) ) dx bằng
0

Ⓐ. 1 . Ⓑ. −1 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. −5 .

Câu 12. Cho hà m só f ( x ) liên tụ c trên và có bả ng xé t dá u củ a f  ( x ) như sau:

Só điẻ m cực trị củ a hà m só f ( x ) là


82
Ⓐ. 4. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x là

Ⓐ. x.3x−1 + C . Ⓑ. 3x + C .

3x
Ⓒ. +C . Ⓓ. 3x.ln 3 + C .
ln 3

Câu 14. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?

Ⓐ. 24 . Ⓑ. 48 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 720 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − 2 y + z = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?

Ⓐ. n = ( −3; 2; − 1) . Ⓑ. n = (1; − 2;3) . Ⓒ. n = ( 6; 4; − 1) . Ⓓ. n = ( 3; 2;1) .

Câu 16. Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích của khối chóp bằng

Ⓐ. 4 Bh . Ⓑ. Bh . Ⓒ. 1 Bh . Ⓓ. 3Bh .
3 3
1 3 3
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có  f ( x ) dx = 2 ;  f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( x ) dx .
0 1 0

Ⓐ. I = 4 . Ⓑ. I = 12 . Ⓒ. I = 36 . Ⓓ. I = 8 .

Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 3 − 8 x 2 + 16 x − 9 trên đoạn 1;3 .

13
Ⓐ. max f ( x ) = −6 . Ⓑ. max f ( x ) = . Ⓒ. max f ( x ) = 5 . Ⓓ. max f ( x ) = 0 .
1;3 1;3 27 1;3 1;3

2x − 3
Câu 19. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x −1

Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. y = 1 . Ⓓ. x = 1 .

Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

83
Ⓐ. y = x3 − 2 x 2 − x + 1 . Ⓑ. y = x 4 + x + 1 .

Ⓒ. y = −2 x3 + x + 1 . Ⓓ. y = x 3 + 2 x 2 − 1 .

Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Ⓐ. x = 5 . Ⓑ. x = −4 . Ⓒ. x = 4 . Ⓓ. x = −1 .

z2
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i , z2 = 3 − i . Tìm số phức z = .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
Ⓐ. z = + i. Ⓑ. z = − i . Ⓒ. z = − + i. Ⓓ. z = + i .
10 10 5 5 10 10 5 5

Câu 23. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là

4 1
Ⓐ. 2r 2 h. Ⓑ. r 2 h. Ⓒ. r 2 h. Ⓓ. r 2 h.
3 3

Câu 24. Cho khối trụ có thể tích V và bán kính đáy r . Tìm chiều cao h của khối trụ đã cho bằng

r2 V 3V V
Ⓐ. h . Ⓑ. h . Ⓒ. h . Ⓓ. h .
V 3 r2 r2 r2

Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3 z1 − 2 z2 là

84
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 11 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 12i .

Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Ⓐ. −4 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .

Câu 27. Cho số phức z = 2018 − 2017i . Điểm M biểu diễn của số phức liên hợp của z là
Ⓐ. M ( 2018; 2017 ) . Ⓑ. M ( 2018; −2017 ) .

Ⓒ. M ( −2018; −2017 ) . Ⓓ. M ( −2018; 2017 ) .


 x = 1 + 2t

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 + ( m − 1) t . Tìm tất cả các giá
z = 3 − t

trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc?

Ⓐ. m  R . Ⓑ. m  −1 . Ⓒ. m  1. Ⓓ. m = 1 .

Câu 29. Đồ thị hàm số y = 15 x 4 − 3x 2 − 2019 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Ⓐ. 1 điểm. Ⓑ. 3 điểm. Ⓒ. 2 điểm. Ⓓ. 4 điểm.

( )
Câu 30. Với a, b là các số thực dương, a  1 . Biểu thức log a a 2b bằng

Ⓐ. 2 + log a b . Ⓑ. 1 + 2 log a b . Ⓒ. 2 log a b . Ⓓ. 2 − log a b .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; −1) và mặt phẳng ( P ) : x – y + 2 z – 3 = 0 . Đường thẳng
d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
x −1 2 − y z + 1 x + 1 y + 2 z −1
Ⓐ. d : = = . Ⓑ. d : = = .
1 1 2 1 −1 2

x −1 y − 2 z + 1 x −1 y − 2 z + 1
Ⓒ. d : = = . Ⓓ. d : = = .
1 1 2 1 −1 2

Câu 32. Bảng biến thiên bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

85
2x + 3 2x − 3 −2 x − 3 x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x +1 x +1 x +1 x−2

Câu 33. Kí hiệu: Cnk có ý nghĩa là

Ⓐ. Số tổ hợp chập k của n phần tử. Ⓑ. Tổ hợp chập k của n phần tử.

Ⓒ. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử. Ⓓ. Chỉnh hợp chập k của n phần tử.

Câu 34. Một khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r . Thể tích của khối trụ đó bằng

4 2 1 2
Ⓐ. r h . Ⓑ. r h . Ⓒ. 2 r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3 3

Câu 35. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

x −1 x+3 2x +1 x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
2x + 2 2+ x x−2 x−2

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 17
Câu 1. Tính I =  2019 dx . x

Ⓐ. I = 2019 x +1 + C . Ⓑ. I = 2019 x ln 2019 + C .

2019 x
Ⓒ. I = 2019 x + C . Ⓓ. I = +C .
ln 2019

1
Câu 2. Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng:
a3
3 2
Ⓐ. − . Ⓑ. −3 . Ⓒ. − . Ⓓ. 3 .
2 3

Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

Ⓐ.  rl . Ⓑ. 2 rl . Ⓒ. 1  rl . Ⓓ.  r ( l + r ) .
3

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + i ) − ( 3 + 3i ) là


2
Câu 4.

Ⓐ. 4 . Ⓑ. −4 . Ⓒ. −3 − i . Ⓓ. 10 .
86
1 1
Câu 5. Nếu  f ( x ) dx = 3 thì  2 f ( x ) dx + 5 bằng
0 0

Ⓐ. 8. Ⓑ. 11. Ⓒ. 10. Ⓓ. 2.

Câu 6. Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M như hình vẽ bên dưới. Hỏi điểm N biểu diễn số
phức nào dưới đây?

Ⓐ. −z. Ⓑ. z. Ⓒ. − z. Ⓓ. i. z.
0
a a
Câu 7. Biết  (5 − x)dx = ln b . Khi đó b thuộc khoảng nào sau đây?
−3

Ⓑ.  0;  Ⓒ.  ;1
1 1
Ⓐ. ( 2;3) Ⓓ. (1; 2 )
 2  
2 

x−2 y +3 z −4
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng = = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
2 −1 3
chỉ phương của d?

Ⓐ. u4 = ( 2;1;3) . Ⓑ. u3 = ( −2;3; −4 ) . Ⓒ. u2 = ( 2; −1;3) . Ⓓ. u1 = ( 2; −3; 4 ) .

Câu 9. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

1 1 1
Ⓐ. V = Bh . Ⓑ. V = Bh . Ⓒ. V = Bh . Ⓓ. V = Bh .
2 3 6

Câu 10. Tập xác định của hàm số y x 3


Ⓐ. [0; + ) . Ⓑ. (− ; + ) . Ⓒ. (− ;0) . Ⓓ. (0; + ) .

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu là

87
Ⓐ. xCT = 3 . Ⓑ. yCT = −4 . Ⓒ. ( 3; −4 ) . Ⓓ. ( 0; 2 ) .
b
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) liên tục trên  a ; b  , f ( b ) = 5 và  f  ( x ) dx = 1 , khi đó
a

f ( a ) bằng

Ⓐ. −6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. 4 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :2 x + 3 y − z + 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( ) là

Ⓐ. n ( 2; − 3;1) . Ⓑ. n ( 2;3;1) .

Ⓒ. n ( 2;3; − 1) . Ⓓ. n ( 2; − 3; − 1) .

Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

3x + 2
Ⓐ. y = − x3 − 3x 2 + 2 . Ⓑ. y = .
x +1

Ⓒ. y = x 4 − 3x 2 − 2 . Ⓓ. y = x 4 − 3x 2 + 2 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(4; −3; 2) , B(6;1; −7) , C (2;8; −1) . Viết phương trình
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và trọng tâm G của tam giác ABC .

x y z x y z x y z x y z
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = . Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
2 −1 −1 2 1 −1 2 3 −1 4 1 −3
−1
= 4 là
2
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2 x

Ⓐ. S = −2; 2 . Ⓑ. S =  3 . Ⓒ. S = − 3; 3 . Ⓓ. S = − 2; 2 .

Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = x3 + 3x 2 − 1 . Giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn  −1;1 .

Ⓐ. m = 2 . Ⓑ. m = −2 . Ⓒ. m = 1 . Ⓓ. m = −1 .

Câu 18. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Công thức tính số tổ hợp chập k của n
phần tử là
88
n! n! n! n!
Ⓐ. Cnk = . Ⓑ. Ank = . Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Ank = .
( n − k )! ( n − k ) !k ! ( n − k ) !k ! ( n − k )!
Câu 19. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

1− 2x 2x2 + 3 x−2
Ⓐ. y = 1 − x . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
1− 2x 1− x x+2 2x − 4

Câu 20. Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = −2 và u5 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

4
Ⓐ. − . Ⓑ. 3 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. 4 .
3

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm
số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = −2018 tại bao nhiêu điểm?

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 22. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Ⓐ. y = 2 x3 − 3x 2 + 2 x − 2. Ⓑ. y = −2 x3 + 6 x 2 − 2.

Ⓒ. y = − x 3 + 6 x − 2. Ⓓ. y = −3x3 + 9 x 2 − 2.

Câu 23. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1 1
Ⓐ.  dx = ln x + C . Ⓑ.  cos x dx = tan x + C .
2
x

x +1 ax
Ⓒ.  x dx =

+ C (  −1) . Ⓓ.  a dx =
x
+ C ( 0  a  1) .
 +1 ln a

Câu 24. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

89
1 4
Ⓐ.  r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. 4 r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3 3

Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I ( 2; −1;3) và bán kính bằng 5 là

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 25 . Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 5 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 5 . Ⓓ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 26. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2 , 3 , 4 , 5 ?

Ⓐ. 16 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 24 . Ⓓ. 12 .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −1; −4; 2 ) , B (1;0; 2 ) . Trung điểm M của
đoạn AB có tọa độ là
Ⓐ. M (1; 2;0 ) . Ⓑ. M ( 0; −2; 2 ) . Ⓒ. M ( 0; −1;1) . Ⓓ. M ( 2; 4;0 ) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2; −1;1) , bán kính R = 2 có phương trình là

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 . Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 4 . Ⓓ. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 29. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

Ⓐ. Hàm số y = log 2 x đồng biến trên 0; + ) .

Ⓑ. Hàm số y = log0,2 x nghịch biến trên ( 0; + ) .

Ⓒ. Hàm số y = log 2 x đồng biến trên ( 0; + ) .

Ⓓ. Hàm số y = log 2 ( x + 1) đồng biến trên 0; + ) .

Câu 30. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. −3 . Ⓓ. −2 .

90
Câu 31. Cho số thực a dương và khác 1 . Giá trị của log a ( a ) bằng
3 2

2 3
Ⓐ. . Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. 2.
3 2

Câu 32. Tập nghiệm S của phương trình log3 ( 2 x + 3) = 1 .

Ⓐ. S = 0 . Ⓑ. S = 1 . Ⓒ. S = 3 . Ⓓ. S = −1 .

Câu 33. Cho đường thẳng d 2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d 2 một khoảng cách không đổi.
Khi d1 quay quanh d 2 ta được

Ⓐ. Khối trụ. Ⓑ. Mặt trụ. Ⓒ. Hình nón. Ⓓ. Hình trụ.

Câu 34. Cho hai số phức z1 = 3 + 5i và z2 = −6 − 8i . Số phức liên hợp của số phức z2 − z1 là

Ⓐ. −3 + 3i . Ⓑ. −3 − 3i . Ⓒ. −9 + 13i . Ⓓ. −9 − 13i .

Câu 35. Cho biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt
kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x + 5 x −3 2x +1 x +1
Ⓐ. y= . Ⓑ. y= . Ⓒ. y= . Ⓓ. y= .
x+2 x−2 x−2 x−2

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 18
a
Câu 1. Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log 2 2 bằng
b

a
Ⓐ. log 2 a − 2 log 2 b . Ⓑ. 2 log 2 .
b

1 a
Ⓒ. log 2 . Ⓓ. log 2 a − log 2 ( 2b ) .
2 b

Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

91
x x

Ⓐ. y =   . Ⓑ. y =   . Ⓒ. y = ( 2 ) .
2 e
Ⓓ. y = ( 0,5 ) .
x x

3  

Câu 3. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối chóp đó bằng

Ⓐ. 15 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 10 .

Câu 4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (C ) : y = x 3 − 3 x + 3 và đường thẳng ( d ) : y = x .

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .

Câu 5. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 2 là

Ⓐ. log 3 2 − 1 . Ⓑ. log 3 2 + 1 . Ⓒ. log 2 3 + 1 . Ⓓ. log 2 3 − 1 .

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. + . Ⓑ. 11 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 7. Cho A (1; −3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3z − 1 = 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng
d đi qua A , vuông góc với ( P ) .

 x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 1 + 2t x = 2 + t
   
Ⓐ.  y = −3 + t . Ⓑ.  y = −3 − t . Ⓒ.  y = −3 − t . Ⓓ.  y = −1 − 3t .
 z = 2 + 3t  z = 2 + 3t  z = 2 − 3t  z = 3 + 2t
   
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) : 4 x − 3 y + 2 z − 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( ) ?

Ⓐ. n4 = ( −3; 2; −3) . Ⓑ. n2 = ( 4;3; 2 ) .

Ⓒ. n1 = ( 4; −3; 2 ) . Ⓓ. n3 = ( 4; −3; −3) .

Câu 9. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
Ⓐ. 60 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 125 .

92
Câu 10. Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k  n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.

Ⓐ. Ank =
n! n!
Ⓒ. =
n!
Ⓓ. Ank =
( n − k )! .
. Ⓑ. A k
= . A k
.
( n − k )! n
k!
n
( n − k ) !k ! n!

Câu 11. Cho bảng biến thiên như hình vẽ.

Đây là bảng biên thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

x −3 x+2 −x + 2 x+3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 x −1 x −1 x +1

Câu 12. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

−1
O 1 x

−2

Ⓐ. y = x 4 − x 2 + 1 . Ⓑ. y = − x 3 + 3x − 1 . Ⓒ. y = x 3 − 3x . Ⓓ. y = − x3 + 3x .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , bán kính R = 2 có phương trình là

Ⓐ. ( x − 1) − ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22 .
2 2 2

x −1
Câu 14. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x+2

Ⓐ. y = 1 . Ⓑ. x = −2 . Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. x = 2 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) ?
Ⓐ. Q(2;0;0) . Ⓑ. N (0; 4; −1) . Ⓒ. M (3; 4;0) . Ⓓ. P(−2;3;0) .
93
2020

Câu 16. Tính tích phân I = 


0
dx .

Ⓐ. I = x . Ⓑ. I = 2020 . Ⓒ. I = 0 . Ⓓ. I = 1 .

Câu 17. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là S xq

và bán kính r ?
S S xq 2 r r
Ⓐ. xq . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 r r S xq S xq
x−2 y +3 z −4
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng = = . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
2 −1 3
chỉ phương của d?

Ⓐ. u2 = ( 2; −1;3) . Ⓑ. u1 = ( 2; −3; 4 ) . Ⓒ. u4 = ( 2;1;3) . Ⓓ. u3 = ( −2;3; −4 ) .

Câu 19. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

A
2

x
O 3

Ⓐ. Phần thực là −3 , phần ảo là 2 . Ⓑ. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i .


Ⓒ. Phần thực là −3 , phần ảo là 2i . Ⓓ. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
Câu 20. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
Ⓐ.  rl . Ⓑ. 4 rl . Ⓒ. 2 rl . Ⓓ.  rl .
3
1
Câu 21. Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5x − 2
1
Ⓐ.  f ( x ) dx = 5ln 5 x − 2 + C . Ⓑ.  f ( x ) dx = − ln ( 5 x − 2 ) + C .
2
1
Ⓒ.  f ( x ) dx = ln 5 x − 2 + C . Ⓓ.  f ( x ) dx = ln 5 x − 2 + C .
5
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x − 4 )
2− 3
Câu 22. .

Ⓐ. D = \ −1; 4 . Ⓑ. D = .

Ⓒ. D = ( −; −1)  ( 4; + ) . Ⓓ. D = ( −; −1   4; + ) .


94
Câu 23. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 2 là

Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2 . Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 24. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3. Giá trị của u5 bằng

Ⓐ. 15 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 11 .

Câu 25. Cho log x y = 3 , tính giá trị của biểu thức log x3 y3

1 3
Ⓐ. 9 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 6 .
9 2

Câu 26. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r bằng

1
Ⓐ. 4 r 2 h . Ⓑ. 2 r 2 h . Ⓒ.  r 2 h . Ⓓ.  r 2 h .
3

z2
Câu 27. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i , z2 = 3 − i . Tìm số phức z = .
z1

1 7 1 7 1 7 1 7
Ⓐ. z = − + i. Ⓑ. z = + i . Ⓒ. z = + i. Ⓓ. z = − i .
10 10 5 5 10 10 5 5

Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 2 x3 + 3x 2 − 12 x + 2 trên đoạn  −1; 2 là

Ⓐ. 15 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 19 .

Câu 30. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 52 x .


25 x
Ⓐ.  52 x dx = +C . Ⓑ.  52 x dx = 2.52 x ln 5 + C .
2 ln 5
95
25 x +1 52 x
Ⓒ.  52 x dx = +C . Ⓓ.  52 x dx = 2. +C .
x +1 ln 5

Câu 31. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Ⓐ. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . Ⓑ. log 1 a = log 1 b  a = b  0 .


5 5 5 5

Ⓒ. log x  0  x  1 . Ⓓ. log 5 x 0  0  x  1 .

Câu 32. Cho hai số phức z1 = 2 − i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức liên hợp
2z1 có tọa độ là

Ⓐ. (1;5) . Ⓑ. (−1;5) . Ⓒ. (5; −1) . Ⓓ. (4; −2) .


5 2
Câu 33. Cho  f ( x ) dx = 10 . Tính I =   2 − 4 f ( x )  dx .
2 5

Ⓐ. I = 40 . Ⓑ. I = 36 . Ⓒ. I = 34 . Ⓓ. I = −34 .
2 2

Câu 34. Nếu  f ( x ) dx = 2 thì I =  3 f ( x ) − 2 dx bằng bao nhiêu?


1 1

Ⓐ. I = 3 . Ⓑ. I = 4 . Ⓒ. I = 1 . Ⓓ. I = 2 .

Câu 35. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

Ⓐ. y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓑ. y = − x3 + 3x 2 .

Ⓒ. y = x 4 + 2 x 2 + 1 . Ⓓ. y = − x3 + 3x 2 + 1 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 19
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

96
Ⓐ. y = x 4 + 2 x 2 − 3. Ⓑ. y = − x 4 + 2 x 2 + 3.

Ⓒ. y = − x 4 − 2 x 2 + 3. Ⓓ. y = x 4 − 2 x 2 − 3.

Câu 2. Giá trị của biểu thức T = 2C62 + A43 tương ứng bằng

Ⓐ. 54. Ⓑ. 68. Ⓒ. 45. Ⓓ. 39.

Câu 3. Tập xác định của hàm số y = x −2 là

Ⓐ. ( 0; + ) . Ⓑ. . Ⓒ. ( −;0 ) . Ⓓ. \ 0 .

Câu 4. Trong không gian Oxy , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3;0; − 2 ) và bán kính R = 2 .

Ⓐ. ( x + 3) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . Ⓑ. ( x + 3) + y 2 + ( z − 2 ) = 2 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 3) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 . Ⓓ. ( x − 3) + y 2 + ( z + 2 ) = 2 .
2 2 2 2

Câu 5. Điểm M trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm số phức liên hợp z của z .

Ⓐ. z = 2 + i . Ⓑ. z = 1 + 2i Ⓒ. z = 2 − i Ⓓ. z = −1 + 2i

.Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;2;3) , B ( −1;4;1) . Phương trình mặt cầu có đường
kính AB là

Ⓐ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 3 . Ⓑ. x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 12 .
2 2 2 2

97
Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 12 . Ⓓ. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12 .
2 2 2 2 2 2

Câu 7. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.

Ⓐ. d = 3 . Ⓑ. d = 2 . Ⓒ. d = −2 . Ⓓ. d = −3 .
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Ⓐ. 12 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 24 . Ⓓ. 6 .

Câu 9. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

x +1 x −1 2x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = x + 3 . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x−2 2+ x 2x + 2 x−2
2
2
Câu 10. Tính  2 x + 1dx .
0

1
Ⓐ. I = 4ln 5 . Ⓑ. I = 2ln 5 . Ⓒ. I = ln 5 . Ⓓ. I = ln 5 .
2

1
Câu 11. Tìm x 2
dx .

11 1 1
Ⓐ. x 2
dx =
+C . Ⓑ. x 2
dx = − + C .
x x
1 1 1
Ⓒ.  2 dx = + C . Ⓓ. x 2
dx = ln x 2 + C .
x 2x
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Ⓐ. x = 1 . Ⓑ. x = −2 . Ⓒ. x = −1 . Ⓓ. x = 2 .

98
Câu 13. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
Ⓐ. log ( 3a ) = 3log a . Ⓑ. log a3 = log a .
3

1
Ⓒ. log a 3 = 3log a . Ⓓ. log ( 3a ) = log a .
3

Câu 14. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm M ( −3; 2;1) và N ( 3;5;1) ?

Ⓑ. u2 =  0; ;1 .
7
Ⓐ. u1 = ( 2;0;1) . Ⓒ. u4 = ( 0;7; 2 ) . Ⓓ. u3 = ( 2;1;0 ) .
2 

2x + 3
Câu 15. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  −1;1
x+2
. Tính M + 2m ?

8 11 17 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 16. Nghiệm của phương trình log3 ( 2 x − 1) = 2 là

9
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. . Ⓓ. 4 .
2

2x +1
Câu 17. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là:
x +1

Ⓐ. x = 1 . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. x = −1 . Ⓓ. y = −1 .
0 2 2

Câu 18. Cho  f ( x )dx = 2 f ( x ) dx = 2 . Tích phân  f ( x)dx bằng


−2 0 −2

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 1 .

Câu 19. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Ⓐ. 4. Ⓑ. 2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 3.

 f ( x ) dx = −3 và  f ( x ) dx = 4 , khi đó tích phân  f ( x ) dx bằng


2 3 3
Câu 20. Cho
1 2 1

99
Ⓐ. −12 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 12 .

Câu 21. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng

1
Ⓐ. 4 rl . Ⓑ. 2 rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ.  rl .
3

Câu 22. Với a, b là hai số dương tùy ý, 3log a + 2log b bằng

 a2 
Ⓐ. log ( a3 + b 2 ) . Ⓑ. log ( 3a + 2b ) . Ⓒ. log ( a 3b 2 ) . Ⓓ. log  2  .
b 

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; − 2;3) . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm
M trên mặt phẳng ( Oyz ) là:

Ⓐ. A ( 0; − 2;3) . Ⓑ. A (1; − 2;0 ) . Ⓒ. A (1;0;3) . Ⓓ. A (1; − 2;3) .


1
1
Câu 24. Nghiệm của phương trình 5 x = là
25

1 1
Ⓐ. x = − Ⓑ. x = −2 . Ⓒ. x = 2 . Ⓓ. x = .
2 2

Câu 25. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z2 = 3 − 2i . Tích z1.z 2 bằng:

Ⓐ. 5i . Ⓑ. 12 5i . Ⓒ. 5i . Ⓓ. 6 6i .

Câu 26. Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh.

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 1818 . Ⓒ. 18!. Ⓓ. 18 .

Câu 27. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Gọi V là
thể tích của khối nón, S xq ; Stp lần lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
nón. Kết luận nào sau đây sai?

Ⓐ. S xq =  rl . Ⓑ. r 2 = h 2 + l 2 .

1
Ⓒ. V =  r 2 h . Ⓓ. Stp =  rl +  r 2 .
3

Câu 28. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến


x x x

Ⓐ. y =   . Ⓑ. y =   . Ⓒ. y =   .
1 e 1
Ⓓ. y = e x .
2 5  

100
Câu 29. Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu V(T ) là thể tích
khối trụ (T ) . Công thức nào sau đây là đúng?

1
Ⓐ. V( N ) =  rl 2 . Ⓑ. V( N ) = 2 r 2 h . Ⓒ. V(T ) =  rh . Ⓓ. V(T ) =  r 2 h .
3

Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) :3x + 2 y + z − 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

Ⓐ. n4 = (1; 2; − 3) . Ⓑ. n2 = ( 3; 2;1) .

Ⓒ. n1 = (1; 2;3) . Ⓓ. n3 = ( −1; 2;3) .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có
vectơ chỉ phương a = ( 2; −3;1) là

 z = 4 + 2t  z = −2 + 2t  z = −2 + 4t  z = 2 + 2t
   
Ⓐ.  y = −6 . Ⓑ.  y = −3t . Ⓒ.  y = −6t . Ⓓ.  y = −3t .
z = 2 − t z = 1+ t  z = 1 + 2t  z = −1 + t
   

Câu 32. Đồ thị hàm số y = x3 + 2019 x 2 − 2020 x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Ⓐ. 3 điểm. Ⓑ. 0 điểm. Ⓒ. 2 điểm. Ⓓ. 1 điểm.

1
Câu 33. Cho số phức z = mi , (m  ) . Tìm phần ảo của số phức ?
z

1 1 1 1
Ⓐ. i. Ⓑ. . Ⓒ. − i . Ⓓ. − .
m m m m
 1
Câu 34. Họ nguyên hàm   2x +  dx bằng
 x

1 1
Ⓐ. x 2 − +C . Ⓑ. 4 x 2 + ln x + C . Ⓒ. x 2 + ln x + C . Ⓓ. 4 x 2 − +C .
x2 x2

Câu 35. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Trong các hệ số a , b , c , d có bao nhiêu số âm?

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .
101
-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 20
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là

1 1
Ⓐ. sin 2 x + C . Ⓑ. − sin 2 x + C . Ⓒ. 2sin 2x + C . Ⓓ. −2sin 2x + C .
2 2

Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 2sin x là

Ⓐ. 3x3 − 2sin x + C . Ⓑ. x3 +2 cos x + C . Ⓒ. x3 + 2sin x + C . Ⓓ. x3 − 2 cos x + C .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 2 ) , B ( 2; − 1;3) . Viết phương trình
đường thẳng AB .

x −1 y −1 z − 2 x − 3 y + 2 z −1
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
1 −2 1 1 1 2
x +1 y +1 z + 2 x −1 y −1 z − 2
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
3 −2 1 3 2 1
Câu 4. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là
n! n!
Ⓐ. Cnk = . Ⓑ. Cnk = .
( n − k )! k !( n − k )!

n! n!
Ⓒ. Ank = . Ⓓ. Ank = .
k !( n − k )! ( n − k )!
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −1;0;1) , bán kính bằng 3 là

Ⓐ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 3 . Ⓑ. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 9 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 3 . Ⓓ. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 9 .
2 2 2 2

Câu 6. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới?

Ⓐ. Hàm số y = x3 − 3x 2 − 1 . Ⓑ. Hàm số y = − x3 + 3x .

Ⓒ. Hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 . Ⓓ. Hàm số y = x 3 − 3x .

Câu 7. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3 . Tìm số hạng u10 .

102
Ⓐ. u10 = 25 . Ⓑ. u10 = 29 . Ⓒ. u10 = −2.39 . Ⓓ. u10 = 28 .

Câu 8. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
Ⓐ. log ( 7a ) = log a . Ⓑ. log ( 7a ) = 7 log a .
7

1
Ⓒ. log a 7 = log a . Ⓓ. loga 7 = 7 log a .
7
Câu 9. Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r , h , l . Diện tích xung quanh của
hình nón là
Ⓐ. S =  rl . Ⓑ. S =  r 2 . Ⓒ. S =  rh . Ⓓ. S =  rh .
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao h . Kí hiệu Stp là diện tích toàn
phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

1
Ⓐ. V =  R 2 h . Ⓑ. Stp =  Rh .
3

Ⓒ. Stp = 2 Rh +  R 2 h . Ⓓ. Stp = 2 R ( h + R ) .

Câu 11. Nghiệm của phương trình log 4 ( x − 1) = 3 là

Ⓐ. x = 80 . Ⓑ. x = 65 . Ⓒ. x = 82 . Ⓓ. x = 63 .
1 5 5

Câu 12. Cho  f ( x ) dx = −5 và  f ( x ) dx = 10 . Khi đó  f ( x ) dx bằng


−1 −1 1

Ⓐ. −15 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 15 . Ⓓ. 5 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3; 4; −2 ) lên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa
độ là

Ⓐ. F ( 3;0; −2 ) . Ⓑ. G ( 3; 4;0 ) . Ⓒ. E ( 0; 4; −2 ) . Ⓓ. Q ( 3;0;0 ) .


1 1
Câu 14. Cho  f ( x ) dx = 3 , giá trị của  3 f ( x ) dx bằng
0 0

Ⓐ. 9 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 27 .

Câu 15. Nghiệm của phương trình 2 x = 3 .

Ⓐ. x 32 . Ⓑ. x = log 2 3 . Ⓒ. x = log 3 2 . Ⓓ. x 23 .

Câu 16. Tập hợp M có 30 phần tử. Số các tập con gồm 5 phần tử của M là

103
Ⓐ. 305 . Ⓑ. A304 . Ⓒ. C305 . Ⓓ. A305 .

Câu 17. Số phức (1 − i )( 2 + i ) − i là

Ⓐ. 1 + 2i . Ⓑ. 3 − 2i . Ⓒ. 3 − 3i . Ⓓ. 1 + 3i .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;3;0 ) có tâm và bán kính bằng 2 là:

Ⓐ. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 2 . Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 2 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 4 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 = 4 .
2 2 2 2

x +1
Câu 19. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 3;5
x −1
. Khi đó M − m bằng
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .
8 2 2

Câu 20. Với a và b là các số thực dương. Biểu thức log a ( a 5b ) bằng

1
Ⓐ. log a b . Ⓑ. 5log a b . Ⓒ. 5 − log a b . Ⓓ. 5 + log a b .
5
2x − 1
Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−2
1 1
Ⓐ. y = . Ⓑ. x = . Ⓒ. y = 2 . Ⓓ. x = 2 .
2 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 1 0 . Vecto nào dưới đây là một vecto
pháp tuyến của P ?

Ⓐ. n2 = ( 2;1; −1) . Ⓑ. n1 = ( 2;0; −1) . Ⓒ. n4 = ( 2; −1;1) . Ⓓ. n3 = ( 2; −1;0 ) .

Câu 23. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

Ⓐ. 3 − 2i . Ⓑ. 2 + 3i . Ⓒ. 2 − 3i . Ⓓ. 3 + 2i .

104
Câu 24. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình
ax3 + bx 2 + cx + d = 0 có bao nhiêu nghiệm?

Ⓐ. Phương trình có đúng một nghiệm. Ⓑ. Phương trình có đúng hai nghiệm.

Ⓒ. Phương trình có đúng ba nghiệm. Ⓓ. Phương trình không có nghiệm.

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 x − 3)


2019

 3  3
Ⓐ. D = ( 0; + ) Ⓑ. D =  ; +  . Ⓒ. D = \ . Ⓓ. D = .
2  2

Câu 26. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

Ⓐ. y = − x3 + 3x 2 + 2 Ⓑ. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 Ⓒ. y = x 4 − 2 x 2 + 2 Ⓓ. y = x3 − 3x 2 + 2

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 4.

Câu 28. Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là

105
1 2 4 2
Ⓐ.  r 2 h . Ⓑ. r h . Ⓒ. 3 r 2 h . Ⓓ. r h .
3 3

x − 5 y +1 z − 6
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( d ) có phương trình chính tắc là = = .
3 −4 2
Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ( d ) ?

Ⓐ. u = ( 3; 4; 2 ) . Ⓑ. u = ( 5; −1;6 ) . Ⓒ. u = ( 3; −4; 2 ) . Ⓓ. u = ( −5;1; −6 ) .

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c  K . Mệnh đề nào sau đây sai?

b b c b b
Ⓐ.  f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx . Ⓑ.  f ( x ) dx =  f ( t ) dt .
a c a a a

b a a
Ⓒ.  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx . Ⓓ.  f ( x ) dx = 0 .
a b a

Câu 31. Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2a 2 , đường cao SA = 3a . Thể tích
khối chóp S. ABC là

Ⓐ. V = 3a3 . Ⓑ. V = a3 . Ⓒ. V = 6a 3 . Ⓓ. V = 2a 3 .

Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên .


x x

Ⓐ. y =   . Ⓒ. y =   .
1 e 1
Ⓑ. y = . Ⓓ. y = .
4 ( ) 3
x
7− 5 5x

Câu 33. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z là

Ⓐ. z = 6 + 7i . Ⓑ. z = −6 + 7i . Ⓒ. z = 6 − 7i . Ⓓ. z = −6 − 7i .

Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực đại?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

ax + 1
Câu 35. Cho hàm số y = ( a, b, c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ:
bx + c

106
Xét các phát biểu sau: (1) : c  1; ( 2 ) : a + b  0; ( 3) : a + b + c = 0; ( 4 ) : a  0 . Số phát biểu đúng là?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 21
Câu 1. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là

1
Ⓐ. V = 3 r 2 h . Ⓑ. V =  r 2 h . Ⓒ. V =  rh . Ⓓ. V =  r 2 h .
3

1
Câu 2. Tìm tất cả nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x − .
x

1 1
Ⓐ. F ( x ) = x 2 − ln x + C . Ⓑ. F ( x ) = x 2 − ln x .
2 2
1
Ⓒ. F ( x ) = 1 − ln x + C . Ⓓ. F ( x ) = x 2 − ln x + C .
2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;1) và bán kính bằng 2 là

Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 2 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 2 . Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 4. Với a là số thực dương tùy, log5 a 2 bằng

1 1
Ⓐ. 2 log5 a . Ⓑ. 2 + log 5 a . Ⓒ. + log 5 a . Ⓓ. log5 a .
2 2

Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

107
Ⓐ. y = x3 − 2 x 2 − 3 . Ⓑ. y = 2 x 2 − 3 .

Ⓒ. y = x 4 − 2 x 2 − 3 . Ⓓ. y = − x 4 + 2 x 2 − 3 .

Câu 6. Tập tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 ( 3x − 1)  3 là

1 10
Ⓐ.  x  3. Ⓑ. x  . Ⓒ. x  3 . Ⓓ. x  3 .
3 3

Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

Ank n! n! n!
Ⓐ. Cnk = . Ⓑ. Ank = . Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Ank = .
k ( n − k )! k ( n − k )! (n − k )
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;4 và thỏa mãn f ( 2 ) = 2, f ( 4 ) = 2020 . Tính
2
I =  f  ( 2 x )dx .
1

Ⓐ. I = 2018 . Ⓑ. I = 2022 . Ⓒ. I = 1011 . Ⓓ. I = 1009 .


2 2 2

Câu 9. Cho  f ( x)dx = 2 và  g ( x)dx = −1 . Tính I =  (2 f ( x) − 3g ( x))dx .


−1 −1 −1

Ⓐ. I = −7 . Ⓑ. I = 7 . Ⓒ. I = 3 . Ⓓ. I=
7
2

Câu 10. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trục Ox có tọa độ là

Ⓐ. ( 0;0;1) . Ⓑ. ( 2020;0;0 ) .

Ⓒ. ( 0;1;0 ) . Ⓓ. ( 0;2020;2020 ) .

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2 z − 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
tuyến của ( P ) ?

Ⓐ. n4 = (1;0; − 1) . Ⓑ. n1 = (1;0; − 2 ) . Ⓒ. n3 = (1; − 2; − 1) . Ⓓ. n2 = (1; − 2;0 ) .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (1; − 2;3) , bán kính R = 2 có phương
trình là

Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22 . Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) − ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4 . Ⓓ. x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 .
2 2 2

108
2x − 3
Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là:
x −1

Ⓐ. x =1. Ⓑ. x = 2. Ⓒ. y = 2 . Ⓓ. y = 1 .

Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Ⓐ. 10 . Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 150 .

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 1) là


3
Câu 15.
1 1
Ⓐ. 4 ( x − 1) + C . Ⓑ. ( x − 1)3 + C . Ⓒ. 3( x − 1) + C . Ⓓ. ( x − 1)4 + C .
4

4 4

Câu 16. Gọi V là thể tích của khối trụ có chiều cao h , bán kính đáy r. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

1 1
Ⓐ. V =  r 2h . Ⓑ. V = 2 r 2h . Ⓒ. V =  r 2h . Ⓓ. V =  r 2h .
3 2

Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba vecto a = ( −1;1;0 ) ; b = ( 2; 2;0 ) ; c = (1;1;1) . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào sai ?

Ⓐ. a = 2 . Ⓑ. c = 3 . Ⓒ. c ⊥ b . Ⓓ. a ⊥ b .

Câu 18. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?

Ⓐ. 53 . Ⓑ. 5!. Ⓒ. A53 . Ⓓ. C53 .

Câu 19. Cho số phức z = 5 − 4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

Ⓐ. ( −5; 4 ) . Ⓑ. ( −5; −4 ) . Ⓒ. ( 5; −4 ) . Ⓓ. ( 5; 4 ) .

Câu 20. Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số y = x 4 − 3 x 2 − 2 với trục tung là

Ⓐ. ( 0 ; − 2 ) . Ⓑ. ( −2 ; 0 ) . Ⓒ. ( 0 ; 2 ) . Ⓓ. −2 .

Câu 21. Cho ba số dương a , b , c ( a  1 ; b  1) và số thực  khác 0 . Đẳng thức nào sau đây sai?
log c 1
Ⓐ. log b c = a . Ⓑ. log a b = log a b .
log a b 

b
Ⓒ. log a ( b.c ) = log a b + log a c . Ⓓ. log a = log a b − log a c .
c

Câu 22. Tìm số phức w = z1 − 2 z2 , biết rằng z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i .

Ⓐ. w = −3 + 8i . Ⓑ. w = −3 − 4i . Ⓒ. w = 3 − i . Ⓓ. w = 5 + 8i .

109
−1
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 2 x = 4 là
2

Ⓐ. S = − 2 ; 2 . Ⓑ. S = −2; 2 .

Ⓒ. S =  3 . Ⓓ. S = − 3 ; 3 .

Câu 24. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Ⓐ. y = x 4 − 3x 2 − 4 . Ⓑ. y = − x3 + 3x 2 − 4 .

Ⓒ. y = x3 − 3x 2 − 4 . Ⓓ. y = − x3 − 4 .

Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) có: u1 = −0,1 và d = 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

Ⓐ. 1, 6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 0,5 . Ⓓ. 0, 6 .
1 3 3
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có  f ( x ) dx = 2 ;  f ( x ) dx = 6 . Tính I =  f ( x ) dx .
0 1 0

Ⓐ. I = 36 . Ⓑ. I = 4 . Ⓒ. I = 8 . Ⓓ. I = 12 .

Câu 27. Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
x
e
x
 3
Câu 28. Cho các hàm số y = log 2 x, y =   , y = log 1 x, y =   . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
  2  2 
hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

110
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .

Câu 29. Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ là
1
Ⓐ.  rl . Ⓑ. 2 rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ. 2 r 2l .
3

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bên dưới. Phát biểu nào đúng?

Ⓐ. Hàm số có ba cực tiểu. Ⓑ. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .

Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Ⓓ. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn  −1; 2 bằng

Ⓐ. 2. Ⓑ. -23. Ⓒ. -22. Ⓓ. -7.

Câu 32. Phần thực của số phức z = i (1 − 2i ) là

Ⓐ. −1 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3;3; −2 ) và có véctơ
chỉ phương u = (1;3;1) . Phương trình của d là

x +1 y + 3 z +1 x+3 y +3 z −2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
3 3 −2 1 3 1

x −3 y −3 z + 2 x −1 y − 3 z −1
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 3 1 3 3 −2

Câu 34. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
o

Ⓐ.  −  .
1
3
Ⓑ. ( −4 ) 3 . Ⓒ. ( −3) . Ⓓ. 1− 2 .
− −4

 4

ax + 1
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = ( a , b, c  ) có bảng biến thiên như sau:
bx + c

111
x − 2 +
f ( x) + +
+ 1
f ( x)
1 −

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương ?

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 23
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 5 . Giá trị u4 bằng

Ⓐ. 17 . Ⓑ. 250 . Ⓒ. 22 . Ⓓ. 12 .

Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 − 10 xy − 8 y + 2 z − 1 = 0 . Ⓑ. 3x 2 + 3 y 2 + 3z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 1 = 0 .

Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z + 2017 = 0 . Ⓓ. x 2 + ( y − z ) − 2 x − 4 ( y − z ) − 9 = 0 .
2

Câu 3. Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z2 = −4 − 5i . Tính z = z1 + z2 .

Ⓐ. z = −2 − 2i . Ⓑ. z = −2 + 2i . Ⓒ. z = 2 + 2i . Ⓓ. z = 2 − 2i .

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 0. Ⓒ. 4 . Ⓓ. −1 .

Câu 5. Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên v à F ( x ) l à một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết
3

 f ( x)dx = 3 và F (1) = 1. G iá trị F ( 3) bằng


1

Ⓐ. −2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4. Ⓓ. 2.
112
Câu 6. Thể tích của khối chóp có chiều cao h , có diện tích đáy B là

Ⓐ. 1 B.h . Ⓑ. 1 B.h . Ⓒ. 1 B.h . Ⓓ. B.h .


3 2 6

Câu 7. Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h có diện tích toàn phần bằng.

Ⓐ. 2 rh Ⓑ. 2 ( r + h ) Ⓒ. 2 r ( r + h ) Ⓓ.  r ( r + 2h )

Câu 8. Điểm nào trong các hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 4i ?

Ⓐ. Điểm B. Ⓑ. Điểm D. Ⓒ. Điểm C . Ⓓ. Điểm A.

Câu 9. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao h là:

1
Ⓐ. V =  R 2 h . Ⓑ. V =  Rh . Ⓒ. V =  R 2 h . Ⓓ. V =  Rh2 .
3

Câu 10. Với a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x , y ?
x x
Ⓐ. log a = log a ( x − y ) . Ⓑ. log a = log a x − log a y .
y y

x x log a x
Ⓒ. log a = log a x + log a y . Ⓓ. log a = .
y y log a y

1
Câu 11. Hàm số y = ln x + là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
x
1 1 1 1
Ⓐ. y = − 2 . Ⓑ. y = ln 2 x − 2 .
x x 2 x
1 1
Ⓒ. y = ln 2 x − . Ⓓ. y = ln x + 1 .
2 x
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2; 3; 4 ) , B ( 6; 2; 2 ) . Tìm tọa độ véctơ
AB.
Ⓐ. AB = ( 4;3; 4 ) . Ⓑ. AB = ( 4; −1; −2 ) .

Ⓒ. AB = ( −2;3; 4 ) . Ⓓ. AB = ( 4; −1; 4 ) .

Câu 13. Tập xác định của hàm số y = ( x − 5) 3


113
Ⓐ. ( 5;+ ) . Ⓑ. (− ;5) . Ⓒ. \ 5 . Ⓓ. 5; + ) .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;0; −2) và bán kính bằng 2 có phương trình là

Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 z − 1 = 0 . Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 z + 1 = 0 .

Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 3 = 0 . Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 3 = 0 .

Câu 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( 0;+  ) ?

Ⓐ. y = log 5 −2
x. Ⓑ. y = log 2 −1
x. Ⓒ. y = log 3 x . Ⓓ. y = log 3 −1
x.

2x −1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x−2
1 1
Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. y = 2 . Ⓒ. x = . Ⓓ. y = .
2 2

Câu 17. Đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 4 và đường thẳng y = x + 2 có bao nhiêu điểm chung?

Ⓐ. 3. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây không phải
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

Ⓐ. n3 = (4 ; − 2 ; 4) . Ⓑ. n4 = (6 ; 3 ; 6) .

Ⓒ. n1 = (2 ; − 1 ; 2) . Ⓓ. n2 = (−2 ; 1 ; − 2) .

Mô đun của số phức 5 + 2i − (1 + i ) bằng


6
Câu 19.

Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 5 3 . Ⓒ. 3 3 . Ⓓ. 5 5 .

Câu 20. Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 7; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?

Ⓐ. C62 . Ⓑ. 26 . Ⓒ. 6 2 . Ⓓ. A62 .

Câu 21. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là

1
Ⓐ. 2 rl . Ⓑ. 4 rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ.  rl .
3

Câu 22. Phương trình 32 x+1 = 27 có nghiệm là

Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = 3 . Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. x = 5 .
2 2
114
13
dx
Câu 23. Biết  2 x − 1 = ln a với a 
1
. Giá trị của a là

Ⓐ. 25 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 125 .

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  3 là

Ⓐ. (10; +  ) . Ⓑ. ( 9; +  ) . Ⓒ. ( 4; +  ) . Ⓓ. (1; +  ) .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng qua điểm E ( −1;0;2 ) , có véctơ chỉ
phương u = ( 3;1; −7 ) là

x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
Ⓐ. = = . Ⓑ. = = .
3 1 −7 3 1 −7

x −1 y z + 2 x +1 y z − 2
Ⓒ. = = . Ⓓ. = = .
1 1 −3 1 1 3

Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .

Câu 27. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Ⓐ. y = x 2 − 3x + 1 . Ⓑ. y = x3 − 3x + 1 . Ⓒ. y = −3x + 1 . Ⓓ. y = x 4 − 3x 2 + 1 .

Câu 28. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x + 6 x là

Ⓐ. cos x + 6 x 2 + C . Ⓑ. − sin x + C . Ⓒ. − sin x + 3x 2 + C . Ⓓ. sin x + 3x 2 + C .

Câu 29. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

115
2x +1 x + 21
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = .
x −1 1+ x

2x +1 x −1
Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x +1 2x +1

Câu 30. Cho hai số thực dương a , b và a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. log a ( ab ) = log a b . Ⓑ. loga ab = ab .

Ⓒ. a log b = b .
a
Ⓓ. log a = − log a 10 .
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 5 trên đoạn  0; 2 .

Ⓐ. max y = 3. Ⓑ. max y = 7. Ⓒ. max y = 5. Ⓓ. max y = 0.


0;2 0;2 0;2 0;2

x = 2

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 + 4t , ( t  ) . Véctơ nào dưới đây là một
z = 5 − t

vecto chỉ phương của đường thẳng d ?

Ⓐ. u3 = ( 0; 4; − 1 ) . Ⓑ. u1 = ( 2; 4; − 1 ) .

Ⓒ. u4 = ( 2; − 4; − 1 ) . Ⓓ. u2 = ( 2;3;5 ) .
2 2
Câu 33. Cho I =  f ( x ) dx = 3 . Khi đó J =   4 f ( x ) − 2 x  dx bằng
0 0

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 8 .

Câu 34. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Ⓐ. Cnk = n!
. Ⓑ. Cnk = n!
.
k !( n − k )! k ( n − k )!

Ⓒ. Cnk = n!
. Ⓓ. Cnk = n!
.
k !( n − k ) k !( n + k )!

Câu 35. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a  0 ) có bảng biến thiên như sau:

116
Tính S = a + b.

Ⓐ. S = 1. Ⓑ. S = 0. Ⓒ. S = −1. Ⓓ. S = −2.

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 24
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

Ⓐ. 80 . Ⓑ. 120 . Ⓒ. 3125 . Ⓓ. 625 .

log 6 2 = a log 6 5 = b I = log 3 5


Câu 2. Biết , . Tính theo a , b .

b b b b
Ⓐ. I = . Ⓑ. I = . Ⓒ. I = . Ⓓ. I = .
a 1+ a 1− a a −1

Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxyz cho A ( −1;0; 2 ) , B (1;3; −3) . Tọa độ của véc tơ AB là:

Ⓐ. AB = ( 0; 3; −5 ) . Ⓑ. AB = ( 2; 3; −5) . Ⓒ. AB = ( −2; −3; 5) . Ⓓ. AB = ( 0; 3; −1) .

Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3x − 8) = 2 là

−4
Ⓐ. . Ⓑ. 12 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. 4 .
3

x 1
Câu 5. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 2

Ⓐ. x 2; y 1. Ⓑ. x 1; y 1. Ⓒ. x 1; y 2. Ⓓ. x 2; y 1.

Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm
số nào?

117
y

1
O 1 2 x

x−2 x+2 x+2 x−2


Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 x−2 x −1 x +1
Câu 7. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 , công sai d = 3 . Số hạng thứ 5 của ( un ) bằng

Ⓐ. 30 . Ⓑ. 14 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 162 .

Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


x x

Ⓐ. y = ( 2 ) . Ⓒ. y =   . Ⓓ. y =   .
e 2
Ⓑ. y = ( 0,5 ) .
x x

 e

Câu 9. Ta có Cnk là số các tổ hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử (1  k  n ) . Chọn mệnh đề
đúng.

Ank k
k !( n − k ) ! n!
Ⓐ. Cnk = . Ⓑ. Cnk = An . Ⓒ. Cnk = . Ⓓ. Cnk = .
( n − k )! k! n! ( n − k )!

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3x 2 − 9 x + 1 trên đoạn  −4; 4 là

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. −4 .
Câu 11. Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 1 − 4i . Phần thực của số phức z1 + z2 là

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. −2 .
10
2x 1
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số: y .
x

1
Ⓐ. \ 0 . Ⓑ. ; .
2

1
Ⓒ. ;0 ; . Ⓓ. .
2

Câu 13. Với a và b là các số thực dương. Biểu thức log a ( a 5b ) bằng

118
1
Ⓐ. 5log a b . Ⓑ. 5 − log a b . Ⓒ. 5 + log a b . Ⓓ. log a b .
5
9 0 9

Câu 14. Giả sử  f ( x ) dx = 37 và  g ( x ) dx = 16 . Khi đó I =  2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng:


0 9 0

Ⓐ. I = 143 . Ⓑ. I = 26 . Ⓒ. I = 122 . Ⓓ. I = 58 .

Câu 15. Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt bằng a 3 và a 2 thì chiều cao của nó
bằng

a a
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3a . Ⓓ. a .
6 3

Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 − 3i là điểm nào dưới đây?

Ⓐ. Q ( 3; − 2 ) . Ⓑ. N ( 2;3) . Ⓒ. P ( 0;3) . Ⓓ. M ( 2; − 3) .

Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 5 .

Câu 18. Giả sử hàm số f ( x ) liên tục khoảng K và a, b là hai điểm của K , ngoài ra k là một số thực tùy
ý. Khi đó:
a a b b b

( I )  f ( x ) dx = 0. ( II )  f ( x ) dx =  f ( x ) dx. ( III )  k. f ( x ) dx = k  f ( x ) dx.


a b a a a

Trong ba công thức trên:

Ⓐ. Chỉ có ( I ) sai. Ⓑ. Chỉ có ( I ) và ( II ) sai.

Ⓒ. Cả ba đều đúng. Ⓓ. Chỉ có ( II ) sai.

Câu 19. Phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2;3) , bán kính R = 2 là

Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4. Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4.
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2. Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2.
2 2 2 2 2 2

119
Câu 20. Với a  0 và a  1 , nếu
2
(
1 
a + a − ) = 1 thì giá trị của  là

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 .

Câu 21. Trong không gian ( Oxyz ) , cho mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) .

Ⓐ. n4 = ( 3; − 1;0 ) . Ⓑ. n3 = ( 3; − 1; 2 ) . Ⓒ. n1 = ( 3;0; −1) . Ⓓ. n2 = ( 3;0;1) .

Câu 22. Với các số thực a, b, c  0 và a, b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây SAI?

Ⓐ. log a ( b.c ) = log a b + log a c . Ⓑ. log a b.log b c = log a c .


1
Ⓒ. log a b = c log a b .
c Ⓓ. log a b = .
log b a

Câu 23. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

x +1 x −1 x −3 2x − 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x−2 x+2 x−2 x −1

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Ⓐ. Hàm số có bốn điểm cực trị. Ⓑ. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 .

Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại x = −1 . Ⓓ. Hàm số không có cực đại.

x − 2 y − 3 z +1
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình = = . Một véc tơ
1 2 −1
chỉ phương của đường thẳng d là

120
Ⓐ. u (1; 2; −1) . Ⓑ. u (1; 2;1) .

Ⓒ. u ( −2; −3;1) . Ⓓ. u ( 2;3; −1) .


2 3 3
Câu 26. Cho  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = 3 . Tích phân  f ( x ) dx bằng
0 2 0

Ⓐ. −1 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 6.

Câu 27. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
Ⓐ.  rl . Ⓑ.  rl . Ⓒ. 4 rl . Ⓓ. 2 rl .
3

x − 2 y −1 z − 3
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;0; −1) và đường thẳng d : = = . Đường
4 −5 2
thẳng  đi qua M và song song với d có phương trình tham số là

 x = 1 + 2t  x = 1 + 4t  x = −1 − 4t  x = 1 − 4t
   
Ⓐ.  y = t . Ⓑ.  y = −5t . Ⓒ.  y = 5t . Ⓓ.  y = 5t .
 z = −1 + 3t  z = −1 + 2t  z = −1 − 2t  z = −1 + 2t
   

Câu 29. Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 1 + i Phần ảo của số phức z2 − z1 bằng

Ⓐ. −2 . Ⓑ. 2i . Ⓒ. 2. Ⓓ. −2i
Hàm số F ( x ) = 5x + 4 x − 7 x + 120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
3 2
Câu 30.

5 x 2 4 x3 7 x 2
Ⓐ. f ( x ) = 5x + 4 x + 7 .
2
Ⓑ. f ( x ) = + − .
4 3 2

Ⓒ. f ( x ) = 15x 2 + 8x − 7 . Ⓓ. f ( x ) = 5x 2 + 4 x − 7 .

dx
Câu 31.  2 − 3x bằng
Ⓐ. 1 ln 2 − 3x + C . Ⓑ. − 1 ln 3x − 2 + C .
3 3

1 3
Ⓒ. +C . Ⓓ. − +C .
( 2 − 3x ) ( 2 − 3x )
2 2

Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu ( S ) tâm I ( 2;3; −6 ) và bán kính

R = 4 có phương trình là

Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 6 ) = 16. Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 6 ) = 4.
2 2 2 2 2 2

121
Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 6 ) = 4. Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 6 ) = 16.
2 2 2 2 2 2

Câu 33. Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh l và đường kính đáy 2r bằng

1
Ⓐ.  rl +  r 2 . Ⓑ.  rl . Ⓒ.  rl . Ⓓ. 2 rl + 4 r 2 .
3

Câu 34. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính r là

4 1
Ⓐ.  r 2 h . Ⓑ. 2 r 2 h . Ⓒ. r 2 h. . Ⓓ. r 2 h. .
3 3

Câu 35. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

−2 x + 3 x+5 x−6 2x −1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
1− x x−2 x−2 x −1

-----------------------------HẾT---------------------------

⬥ĐỀ 25
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

Ⓐ. y = x3 − x 2 + 2. Ⓑ. y = x3 − x + 2. Ⓒ. y = x 4 − 2 x 2 + 2. Ⓓ. y = − x 4 + x 2 + 2.
1 6 6

Câu 2. Cho  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = 5 . Khi đó  f ( x ) dx bằng:


0 1 0

Ⓐ. 7 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 10 .

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên

122
Hỏi hàm số đó là hàm nào?

−x + 2 x+2 −x − 2 x−2
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
2x −1 2x −1 2x −1 2x −1

Câu 4. Cho a  1 là số thực dương và P = log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1
Ⓐ. P = 3 . Ⓑ. P = 1 . Ⓒ. P = . Ⓓ. P = 9 .
3
5

Câu 5. Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên có  2 f ( x ) + 3g ( x ) dx = −5 ;


−1
5 5

 3 f ( x ) − 5g ( x ) dx = 21. Tính


−1
  f ( x ) + g ( x ) dx .
−1

Ⓐ. −5 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. −1 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 2; 4; −1) và A ( 0; 2;3) . Phương trình mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là

Ⓐ. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 2 6 . Ⓑ. ( x + 2 ) + ( y + 4 ) + ( z − 1) = 24 .
2 2 2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 1) = 24 . Ⓓ. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 1) = 2 6 .
2 2 2 2 2 2

Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −2;3;0 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Mặt cầu nhận AB là đường kính
có phương trình.

Ⓐ. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . Ⓑ. x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 36 .
2 2 2 2

Ⓒ. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 6 . Ⓓ. ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 36 .
2 2 2 2 2

Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:

123
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:

Ⓐ. 5 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

Câu 9. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng
là:

Ⓐ. l 2 = h2 + R 2 . Ⓑ. R 2 = h2 + l 2 . Ⓒ. l = h . Ⓓ. R = h .

1− x
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1

Ⓐ. y = −1 . Ⓑ. y = 1 . Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. x = −1 .

Câu 11. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây sai?

n!
Ⓐ. Cnk = k !. Ank . Ⓑ. Ank = k !.Cnk . k k −1
Ⓒ. Cn + Cn = Cn+1 .
k
Ⓓ. Cnk =
k !( n − k )!
.
1
Câu 12. Tích phân  e − x dx bằng
0

1 e −1 1
Ⓐ. − 1 . Ⓑ. . Ⓒ. Ⓓ. e − 1 .
e e e

Câu 13. Bất phương trình log 2 ( 3x − 1)  3 có nghiệm là

1 10
Ⓐ.  x  3. Ⓑ. x  . Ⓒ. x  3. Ⓓ. x  3.
3 3

Câu 14. Hàm số F ( x ) = x 2 + sin x là một nguyên hàm của hàm số

1
Ⓐ. f ( x ) = x3 + cos x . Ⓑ. f ( x ) = 2 x + cos x .
3

1
Ⓒ. f ( x ) = x3 − cos x . Ⓓ. f ( x ) = 2 x − cos x .
3

Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (−; +) ?

124
−x x

Ⓐ. y =   . Ⓒ. y =   . Ⓓ. y = ( 3 + 1) .
3 2
Ⓑ. y = (1,5) x .
x

  e

( ) ( )
2 2
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức P = 1 + 3i + 1 − 3i .

Ⓐ. P = 4 . Ⓑ. P = −6 . Ⓒ. P = −4 . Ⓓ. P = 6 .

2
Câu 17. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + và đường thẳng y = 2 x .
x −1

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

Câu 18. Nghiệm của phương trình 2


x+ 2
= 32 là
Ⓐ. x = 3 . Ⓑ. x = 4 . Ⓒ. x = 7 . Ⓓ. x = 8 .

Câu 19. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một băng ghế có 5 chỗ ngồi?

Ⓐ. C52 . Ⓑ. 5!. Ⓒ. 55. Ⓓ. 5 .

Câu 20. Trong không gian Oxyz , vectơ nà o dưới đây là vectơ chỉ phương củ a đường thả ng
x −1 y + 1 z − 2
d: = = .
2 1 −1

Ⓐ. n4 = ( 2;1; − 1) . Ⓑ. n2 = (1;1; 2 ) . Ⓒ. n3 = (1; − 1; 2 ) . Ⓓ. n1 = ( 2;1;1) .

Câu 21. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Thể tích
của khối nón là

1 1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V = 2 rl . Ⓒ. V =  rl . Ⓓ. V =  r 2l .
3 3

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −1;5) và mặt phẳng ( P ) : x + 3z − 1 = 0 . Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình tham số là

x = 2 + t x = 2 + t x = 2 + t  x = −2 + t
   
Ⓐ.  y = −1 + 3t . Ⓑ.  y = −1 + 3t . Ⓒ.  y = −1 . Ⓓ.  y = 1 .
z = 5 − t z = 5  z = 5 + 3t  z = −5 + 3t
   

Câu 23. Trên mặt phẳng phức, điểm biễu diễn cho số phức z = 2 − 3i là

Ⓐ. M ( 2; − 3) . Ⓑ. M ( −3; 2 ) . Ⓒ. M ( 2;3) . Ⓓ. M ( 3; 2 ) .

Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là

125
1 4 1 2
Ⓐ. x 4 + x 2 + C . Ⓑ. 3x 2 + 1 + C . Ⓒ. x3 + x + C . Ⓓ. x + x +C .
4 2

Câu 25. Cho hai số phức z1 = 3 − 4i và z2 = 2 + i . Phần ảo của số phức z1 − z2 bằng

Ⓐ. 1 . Ⓑ. −5 . Ⓒ. −3 . Ⓓ. −5i .

Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng:


Ⓐ. 4. Ⓑ. Hàm số không có cực tiểu.

Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điẻ m A (1;1; − 1) , B ( −3 ; 3 ;1) . Trung điểm M của đoạn thẳng
AB có tọ a đọ là

Ⓐ. ( −1; 2 ; 0 ) . Ⓑ. ( −4 ; 2 ; 2 ) . Ⓒ. ( −2 ; 4 ; 0 ) . Ⓓ. ( −2 ;1;1) .

Câu 28. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 10 , chiều cao h = 30 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng

Ⓐ. 100 . Ⓑ. 3000 . Ⓒ. 1000 . Ⓓ. 300 .

Câu 29. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . Số 100 là số hạng thứ mấy của
cấp số cộng?

Ⓐ. 15. Ⓑ. 20. Ⓒ. 35. Ⓓ. 36.

Câu 30. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính r , chiều cao h bằng

 r 2h
Ⓐ. 3 r 2 h . Ⓑ.  r 2 h . Ⓒ. 2 r 2 h . Ⓓ. .
3

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( − x 2 + 3x + 4 ) .



Câu 31.

Ⓐ. D = . Ⓑ. D = ( −1; 4 ) .

126
Ⓒ. D = ( 0; +  ) . Ⓓ. D = \ −1;4 .

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 3 − 3x 2 trên đoạn  −1;1 .

Ⓐ. M = 4 . Ⓑ. M = −2 . Ⓒ. M = 0 . Ⓓ. M = 2 .

x y z
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : + + = 1 . Vectơ nào sau đây là
1 2 3
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?

Ⓐ. n = (1; 2;3) . Ⓑ. n = ( 2;3;6 ) . Ⓒ. n = ( 3; 2;1) . Ⓓ. n = ( 6;3; 2 ) .

Câu 34. Cho các số dương a, b, c và a  1 Khẳng định nào sau đây đúng?

Ⓐ. loga b + loga c = loga (b + c) . Ⓑ. loga b + loga c = loga b − c .

Ⓒ. loga b + loga c = loga (bc). Ⓓ. loga b + loga c = loga (b − c).

Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

2x +1 x+2 2x + 3 2x +1
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x −1 1+ x x +1 x +1

-----------------------------HẾT---------------------------

127

You might also like