Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

HQ MATHS – 0827.360.

796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x .


6

A. y 3cos 3x . B. y ' 3cos 3x .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


6 6

C. y cos 3x . D. y ' 3sin 3x .


6 6

1
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y sin x2 .
2 3

1 2
A. y x cos x2 . B. y x cos x .
3 2 3

1 1
C. y x cos 3x . D. y x cos x2 .
2 3 2 3

HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2 3x 2

A.. y cos x 2 3x 2 . B. y 2 x 3 sin x 2 3x 2 .

C. y 2 x 3 cos x 2 3x 2 . D. y 2 x 3 cos x 2 3x 2 .

Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 tan x x.

1 1
A. y 2 x tan x . B. y 2 x tan x .
2 x x

x2 1 x2 1
C. y 2 x tan x . D. y 2 x tan x .
cos 2 x 2 x cos 2 x x

Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y 2 cos x 2 .

A. y 2sin x 2 . B. y 4 x cos x 2 . C. y 2 x sin x 2 . D. y 4 x sin x 2 .

x 1
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y tan .
2
1 1
A. y . B. y .
x 1 2 x 1
2 cos 2 cos
2 2

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 1
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

1 1
C. y . D. y .
x 1 2 x 1
2 cos 2 cos
2 2

Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x2 .

2x 2 x
A. y cos 2 x2 . B. y cos 2 x2 .
2 2
2 x 2 x

x x 1
C. y cos 2 x2 . D. y cos 2 x2 .
2 2
2 x 2 x

Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2 x + 1 .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


sin 2 x + 1 sin 2 x + 1
A. y = − . B.. y = .
2x +1 2x +1

sin 2 x + 1
C. y = − sin 2 x + 1 . D. y = − .
2 2x +1

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = cot x 2 + 1 .

x x
A. y = − . B. y = .
x + 1sin
2 2
x +1
2
x + 1sin 2 x 2 + 1
2

1 1
C. y = − D. y =

HQ MATHS – 0827.360.796 –
. .
sin 2 x 2 + 1 sin 2 x 2 + 1

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = sin ( sin x ) .

A. y = cos ( sin x ) . B. y = cos ( cos x ) . C. y = cos x.cos ( sin x ) . D.


y = cos x.cos ( cos x ) .

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = cos ( tan x ) .

1 1
A. y = sin ( tan x ) . B. y = − sin ( tan x ) .
cos 2 x cos 2 x

C. y = sin ( tan x ) . D. y = − sin ( tan x ) .

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin 2 x − cos 2 x + x .

A. y = 4sin x + sin 2 x + 1 . B. y = 4sin 2 x + 1 .

C. y = 4sin x + 2sin 2 x + 1 . D. y = 4sin x − 2sin 2 x + 1 .

   
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2  − 2 x  + x − .
2  2 4

HQ MATHS – 2 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

     
A. y = −2sin (  − 4 x ) + . B. y = 2sin  − x  cos  − x  + .
2 2  2  2

    
C. y = 2sin  − x  cos  − x  + x . D. y = −2sin (  − 4 x ) .
2  2  2

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = cos3 ( 2 x − 1) .

A. y = −3sin ( 4 x − 2 ) cos ( 2 x − 1) . B. y = 3cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) .

C. y = −3cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) . D. y = 6 cos 2 ( 2 x − 1) sin ( 2 x − 1) .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3 (1 − x ) .

A. y = cos3 (1 − x ) . B. y = − cos3 (1 − x ) .

C. y = −3sin 2 (1 − x ) cos (1 − x ) . D. y = 3sin 2 (1 − x ) cos (1 − x ) .

Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = tan 3 x + cot 2 x

3tan 2 x 2
A. y = 3 tan 2 x cot x + 2 tan 2 x . B. y = − 2
+ 2 .
cos x sin 2 x

1 3tan 2 x 2

HQ MATHS – 0827.360.796 –
C. y = 3 tan 2 x − . D. y = − 2 .
sin 2 2 x 2
cos x sin 2 x
sin x + cos x
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x

sin 2 x sin 2 x − cos 2 x


A. y = − . B. y = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

2 − 2sin 2 x 2
C. y = . D. y = − .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = − .
tan (1 − 2 x )

4 4
A. y = . B. y = − .
sin (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )

4x 4
C. y = − . D. y = − .
sin (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )
2

cos 2 x
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y = .
3x + 1

−2 ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x −2 ( 3x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x


A. y = . B. y = .
( 3x + 1) 3x + 1
2

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 3
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

− ( 3 x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x 2 ( 3 x + 1) sin 2 x + 3cos 2 x


C. y = . D. y = .
( 3x + 1) ( 3x + 1)
2 2

Câu 20. Cho hàm số f ( x ) = 2x 2 − x + 2 và g ( x ) = f ( sin x ) .Tính đạo hàm của hàm số g ( x ) .

A. g  ( x ) = 2 cos 2 x − sin x . B. g  ( x ) = 2sin 2 x + cos x .

C. g  ( x ) = 2sin 2 x − cos x . D. g  ( x ) = 2 cos 2 x + sin x .


Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 5sin x − 3cos x tại điểm x = .
2

   


A. f    = 3 . B. f    = −3 . C. f    = −5 . D. f    = 5 .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


2 2 2 2

 3  
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin  − 2 x  tại điểm x = − .
 5  5

   
A. f   −  = 4 . B. f   −  = −4 .
 5  5

   
C. f   −  = 2 . D. f   −  = −2 .
 5  5

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 tan x tại điểm x = .
4

HQ MATHS – 0827.360.796 –
   
A. f    = 1 . B. f    = −4 . C. f    = 2 . D. f    = 4 .
4 4 4 4

 2 
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tan  x −  tại điểm x = 0 .
 3 

A. f  ( 0 ) = − 3 . B. f  ( 0 ) = 4 . C. f  ( 0 ) = −3 . D. f  ( 0 ) = 3 .


Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2sin 3 x cos 5 x tại điểm x = .
8

  15 2  


A. f    = −8 − 2 . B. f    = − . C. f    = −8 + 2 . D. f    = 2 + 4 2 .
8 8 2 8 8

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 x + cos 4 x tại điểm x = .
8

 3   


A. f    = . B. f    = 1 . C. f    = −1 . D. f    = 0 .
8 4 8 8 8

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x tại điểm x = .
4

HQ MATHS – 4 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

   


A. f    = 2 . B. f    = 1 . C. f    = −2 . D. f    = 0 .
4 4 4 4

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x − 2 x cos 2 x tại điểm x = .
4

 1    


A. f    = . B. f    = . C. f    = 1 . D. f    =  .
4 4 4 4 4 4

2 
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tại điểm x = .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


cos 3x 3

 3 2  3 2  


A. f    = . B. f    = − . C. f    = 1 . D. f    = 0 .
3 2 3 2 3 3
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin 3x + cos 2 x .

A. y = −6cos 3x + 2sin 2 x . B. y = 2cos 3x + sin 2 x .

C. y = 2cos 3x − sin 2 x . D. y = 6cos 3x − 2sin 2 x .

Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = 4sin 2 ( 3 x − 1) . Tập giá trị của hàm số f  ( x ) là

A.  −4; 4 . B.  −2; 2 . C.  −12;12 . D.  0; 4 .

HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 32. Hàm số nào dưới đây thỏa mãn hệ thức y + 2 y 2 + 2 = 0 ?

A. y = sin 2 x . B. y = tan 2 x . C. y = cos 2 x . D. y = cot 2 x .

Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x

A. f  ( x ) = sin 2 x . B. f  ( x ) = −2sin 2 x − 2sin x .

C. f  ( x ) = −3sin 2 x . D. f  ( x ) = − sin 2 x .

f  ( 0)
Câu 34. Cho hai hàm số f ( x ) = 1 + 3x − 3 1 + 2 x và g ( x ) = sin x . Tính giá trị của .
g ( 0)

5 6
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
6 5

Câu 35. Cho f ( x ) = sin 3 ax , a  0 . Tính f  (  ) .

A. f  (  ) = 2sin 2 ( a ) cos ( a ) . B. f  (  ) = 0 .

C. f  (  ) = 3a sin 2 ( a ) . D. f  (  ) = 3a sin 2 ( a ) cos ( a ) .

Câu 36. Tìm đạo hàm y của hàm số y = sin x + cos x .

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 5
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

A. y = 2cos x . B. y = 2sin x . C. y = sin x − cos x . D. y = cos x − sin x .

cos 4 x
Câu 37. Tính đạo hàm của hàm số y = + 3sin 4 x .
2
A. y = 12cos 4 x − 2sin 4 x . B. y = 12cos 4 x + 2sin 4 x .

1
C. y = −12cos 4 x + 2sin 4 x . D. y = 3cos 4 x − sin 4 x .
2

Câu 38. Đạo hàm của hàm số y = sin 2 2 x là

A. y = 2cos 2 x . B. y = 2sin 2 x . C. y = sin 4 x . D. y = 2sin 4 x .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 39. Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + 3sin 2 x ) .
4

A. y = 24 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x . B. y = 24 (1 + 3sin 2 x ) .


3 3

C. y = 4 (1 + 3sin 2 x ) . D. y = 12 (1 + 3sin 2 x ) cos 2 x .


3 3

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Tính f  ( x ) .

A. f  ( x ) = 2sin 2 x . B. f  ( x ) = 2 cos 2 x .

1
C. f  ( x ) = cos 2 x . D. f  ( x ) = − cos 2 x .
2

HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 41. Đạo hàm của hàm số y = tan 2 x − cot 2 x là

2 tan x 2 cot x
A. y = 2 tan x − 2cot x . B. y = − .
cos 2 x sin 2 x
2 tan x 2 cot x 2 tan x 2 cot x
C. y = + . D. y = − + .
cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x
Câu 42. Đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − 2cos x + 1 là:

A. y = 2cos 2 x + 2sin x . B. y = − cos 2 x − 2sin x .

C. y = 2cos 2 x − 2sin x . D. y = −2cos 2 x + 2sin x .

sin x
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x
1 1
A. y = − . B. y = .
( sin x + cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

1 1
C. y = . D. y = − .
( sin x + cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

HQ MATHS – 6 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 44. Cho hàm số y = cos 2 x . Khi đó đạo hàm cấp 3 của hàm số tại x = bằng
3

A. 2 . B. −2 3 . C. 2 3 . D. −2 .

Câu 45. Hàm số y = cos x.sin 2 x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?

A. sin x ( 3cos 2 x + 1) . B. sin x ( cos 2 x − 1) .

C. sin x ( cos 2 x + 1) . D. sin x ( 3cos 2 x − 1) .

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 46. Cho hàm số y = sin 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 
A. 2 y+ y = 2 sin  2 x −  . B. 4 y − y = 2 .
 4

C. 4 y + y = 2 . D. 2 y+ y .tan x = 0 .

Câu 47. Đạo hàm của hàm số y = cos ( 2 x + 1) là

A. y = 2sin ( 2 x + 1) . B. y = −2sin ( 2 x + 1) .

C. y = − sin ( 2 x + 1) . D. y = sin ( 2 x + 1) .

HQ MATHS – 0827.360.796 –
1 − cos x
Câu 48. Xét hàm số y = khi x  0 và f ( x ) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2

A. f ( x ) là một hàm số lẻ. B. f ( x ) là một hàm tuần hoàn chu kì 2 .

C. f ( x ) có đạo hàm tại x = 0 bằng 0. D. f ( x ) không có đạo hàm tại x = 0 .

 
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y = tan  − x  .
4 
1 1
A. y = − . B. y = .
2  2 
cos  − x  cos  − x 
4  4 
1 1
C. y = . D. y = − .
2  2 
sin  − x  sin  − x 
4  4 
Câu 50. Đạo hàm của hàm số y = x sin x là

A. y = sin x − x cos x . B. y = sin x + x cos x . C. y = − x cos x . D. y = x cos x .

Câu 51. Hàm số y = x 2 cos x có đạo hàm là

A. y = 2 x sin x + x 2 cos x . B. y = 2 x cos x − x 2 sin x .

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 7
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

C. y = 2 x cos x + x 2 sin x . D. y = 2 x sin x − x 2 cos x .

sin 4 x  cos 4 x 
Câu 52. Cho hàm số f ( x ) = + cos x − 3  sin x +  . Số nghiệm của phương trình
4  4 
 
f  ( x ) = 0 thuộc  0;  là
 2
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 53. Công thức nào sau đây đúng?

A. ( cot x ) = C. ( tan x ) = −
1 1
. .
sin 2 x cos 2 x

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


B. ( sin x ) = − cos x . D. ( cos x ) = − sin x .

 
Câu 54. Tính đạo hàm của hàm số y = sin  − 3 x  .
6 

   
A. y = 3cos  − 3 x  . B. y = −3cos  − 3 x  .
6  6 

   
C. y = cos  − 3x  . D. y = −3sin  − 3 x  .
6  6 

1  
Câu 55. Tính đạo hàm của hàm số y = − sin  − x 2  .

HQ MATHS – 0827.360.796 –
2 3 

  1 2  
A. y = x cos  − x 2  . B. y = x cos  − x  .
3  2 3 

1   1  
C. y = x sin  − x  . D. y = x cos  − x 2  .
2 3  2 3 

Câu 56. Tính đạo hà, của hàm số y = sin ( x 2 − 3x + 2 ) .

A. y = cos ( x 2 − 3x + 2 ) . B. y = ( 2 x − 3) sin ( x 2 − 3x + 2 ) .

C. y = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) D. y = − ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) .

Câu 57. Tính đạo hàm của hàm số y = x 2 tan x + x .

1 1
A. y = 2 x tan x + . B. y = 2 x tan x + .
2 x x

x2 1 x2 1
C. y = 2 x tan x + 2
+ . D. y = 2 x tan x + 2
+ .
cos x 2 x cos x x

Câu 58. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 cos x 2 .

HQ MATHS – 8 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

A. y = −2sin x 2 . B. y = −4 x cos x 2 .

C. y = −2 x sin x 2 . D. y = −4 x sin x 2 .

x +1
Câu 59. Tính đạo hàm của hàm số y = tan .
2
1 1
A. y = . B. y = .
x +1 x +1
2 cos 2 cos 2
2 2

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


1 1
C. y = − . D. y = − .
x +1 2 x +1
2 cos 2 cos
2 2
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
1-B 2-A 3-C 4-C 5-D 6-A 7-C 8-A 9-A 10-C
11-B 12-B 13-A 14-A 15-C 16-D 17-D 18-D 19-A 20-C
21-A 22-A 23-D 24-B 25-A 26-C 27-C 28-D 29-D 30-D
31-C 32-D 33-C 34-C 35-D 36-D 37-A 38-D 39-A 40-B
41-B 42-A 43-D 44-C 45-D 46-C 47-B 48-D 49-A 50-B

HQ MATHS – 0827.360.796 –
51-B 52-C 53-D 54-B 55-A 56-C 57-C 58-D 59-A

     
Câu 1: y =  − 3x  .cos  − 3x  = −3.cos  − 3 x  . Chọn B.
6  6  6 

1    1    
Câu 2: y = −  − x 2  .cos  − x 2  = − . ( −2 x ) .cos  − x 2  = x.cos  − x 2  . Chọn A.
2 3  3  2 3  3 

Câu 3: y = ( x 2 − 3x + 2 ) .cos ( x 2 − 3x + 2 ) = ( 2 x − 3) .cos ( x 2 − 3x + 2 ) . Chọn C.

Câu 4: y = ( x 2 ) tan x + ( tan x ) .x 2 + ( ) 


x = 2 x tan x +
x2
2
+
1
cos x 2 x
.Chọn C.

Câu 5: y = −2. ( x 2 ) .sin x 2 = −2.2 x.sin x 2 = −4 x.sin x 2 . Chọn D.

 x + 1 
 x + 1   2  1

Câu 6: y =  tan  = = . Chọn A.
 2  cos 2 x + 1 x +1
2 cos 2
2 2

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 9
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

( 2 + x )
( ) cos

2
x
Câu 7: y = 2+ x 2
2+ x 2
= cos 2 + x2 = cos 2 + x 2 . Chọn C.
2 2+ x 2
2+ x 2

( 2 x + 1) sin 2 x + 1 = − sin 2 x + 1 . Chọn A.


Câu 8: y = − ( 
)
2 x + 1 sin 2 x + 1 =
2 2x +1 2x +1

( )  x
x2 + 1
Câu 9: y = − =− x +1 = −
2 x
. Chọn A.
sin 2 x 2 + 1 sin 2 x 2 + 1 x 2 + 1.sin 2 x 2 + 1

Câu 10: y = sin ( sin x )  = ( sin x ) .cos ( sin x ) = cos x.cos ( sin x ) . Chọn C.

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 11: y = − ( tan x ) sin ( tan x ) = −
1
.sin ( tan x ) . Chọn B.
cos 2 x

Câu 12: y = 2.2. ( sin x ) .sin x + ( 2 x ) sin 2 x + 1 = 4cos x.sin x + 2sin 2 x + 1 .

= 2sin 2 x + 2sin 2 x + 1 = 4sin 2 x + 1 . Chọn B.

    1 − cos (  − 4 x )  
Câu 13: y = sin 2  − 2 x  + x − = + x−
2  2 4 2 2 4

 
1 1   1   1  
= − cos (  − 4 x ) + x +  −   y ' =  − cos (  − 4 x ) + x +  −  
2 2 2 4  2 2  2 4 

HQ MATHS – 0827.360.796 –
 
(  − 4 x ) .sin (  − 4 x ) + = −2sin (  − 4 x ) + . Chọn A.
1
=
2 2 2

Câu 14: y ' = cos3 ( 2 x − 1)  = 3cos 2 ( 2 x − 1) cos ( 2 x − 1)  .

= −6sin ( 2 x − 1) cos 2 ( 2 x − 1) = −3sin ( 4 x − 2 ) cos ( 2 x − 1) . Chọn A.

Câu 15: y = sin 3 (1 − x )  = 3 sin (1 − x )  .sin 2 (1 − x ) = −3.cos (1 − x ) .sin 2 (1 − x ) . Chọn C.

Câu 16: y = ( tan 3 x + cot 2 x ) = 3tan 2 x. ( tan x ) −


2 3tan 2 x 2
2
= 2
− 2 . Chọn D.
sin 2 x cos x sin 2 x

 
2 sin  x + 
sin x + cos x  4  
Câu 17: Ta có y = = = − tan  x +  . Chọn D.
sin x − cos x    4
− 2 cos  x + 
 4

1 1 −2
Suy ra y = − =− = . Chọn D.
2  ( − )
2 2
cos  x +   cos x − sin x  sin x cos x
 4  
 2 

HQ MATHS – 10 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

1
−4.
−2 ( tan (1 − 2 x ) ) cos x (1 − 2 x )
2
−4
Câu 18: y = − = = . Chọn A.
tan 2 (1 − 2 x ) tan (1 − 2 x )
2
sin (1 − 2 x )
2

Câu 19: y =
( cos 2 x ) . ( 3x + 1) − ( 3x + 1) .cos 2 x = −2 ( 3x + 1) sin 2 x − 3cos 2 x . Chọn A.
( 3x + 1) ( 3x + 1)
2 2

Câu 20: f  ( x ) = 4 x − 1  f  ( sin x ) = 4sin x − 1 . Chọn C.

Suy ra g  ( x ) = ( sin x ) . f  ( sin x ) = cos x. ( 4sin x − 1) = 2sin 2 x − cos x . Chọn A.

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 21: f  ( x ) = ( 5sin x − 3cos x ) = 5 ( sin x ) − 3 ( cos x ) = 5cos x + 3sin x

  
Suy ra f    = 5cos + 3sin = 3 . Chọn A.
2 2 2


  3   3   3   3 
Câu 22: f  ( x ) =  2sin  − 2 x   = 2  − 2 x  cos  − 2 x  = −4 cos  − 2 x 
  5   5   5   5 

   3 2 
Suy ra f   −  = −4 cos  −  = −4 cos  = 4 . Chọn A.
 5  5 5 

HQ MATHS – 0827.360.796 –

Câu 23: f  ( x ) = ( 2 tan x ) =
2 2
→ f   =
⎯⎯ = 4 . Chọn D.
 4  cos 2 
2
cos x
4

 2 
 − 
2   
x
 
Câu 24: f  ( x ) =  tan  x −   = 
3  1
= .
  3  2 2  2 2 
cos  x −  cos  x − 
 3   3 

1
Suy ra f  ( 0 ) = = 4 . Chọn B.
 2 
cos  0 − 
2

 3 

Câu 25: Ta có f ( x ) = 2sin 3x cos 5 x = sin 8 x − sin 2 x .

Do đó f  ( x ) = ( sin 8 x − sin 2 x ) = 8cos8 x − 2cos 2 x .

    
Suy ra f    = 8cos  8.  − 2 cos  2.  = −8 − 2 . Chọn A.
8  8  8

Câu 26: Ta có f ( x ) = ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2 sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x


2 1 3 1
2 4 4

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 11
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

    
→ f  ( x ) = − sin 4 x  f    = − sin  4.  = − sin = −1 . Chọn C.
⎯⎯
8  8 2

Câu 27: Ta có f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x ⎯⎯


→ f  ( x ) = −2 sin 2 x

   
Suy ra f    = −2 sin  2.  = −2 . Chọn C.
4  4

Câu 28: f  ( x ) = ( sin 2 x − 2 x cos 2 x ) = 2 cos 2 x − 2 cos 2 x + 4 x sin 2 x = 4 x sin 2 x

    
Suy ra f    = 4. .sin  2.  =  . Chọn D.
4 4  4

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 29: f  ( x ) = − 2 .
( cos 3x ) = 3 2 .sin 3x    3 2 .sin 
 f   = = 0 . Chọn D
2
cos 3x 2
cos 3x 3 cos 2 

Câu 30: y = 2.( cos 3x.3) + ( − sin 2 x.2 ) = 6 cos 3x − 2 sin 2 x . Chọn D.

Câu 31: Ta có f  ( x ) = 4.2 sin ( 3x − 1) .  sin ( 3x − 1)  = 8 sin ( 3x − 1) .3 cos ( 3x − 1)

= 12.2 sin ( 3 x − 1) cos ( 3 x − 1) = 12 sin ( 6 x − 2 )

Mặt khác −1  sin ( 6 x − 2 )  1 nên f  ( x ) thuộc đoạn  −12;12 . Chọn C.

1
Câu 32: Với y = tan 2 x  y =

HQ MATHS – 0827.360.796 –
.2
cos 2 2 x
2 4
Do đó y + 2 y 2 + 2 = 2
+ 2 tan 2 2 x + 2 =
cos 2 x cos 2 2 x
−1 −2
Với y = cot 2 x  y = 2
.2 suy ra y + 2 y 2 + 2 = 2
+ 2 cot 2 2 x + 2 = 0 . Chọn D.
sin 2 x sin 2 x

Câu 33: f  ( x ) = − sin 2 x.2 − 2 sinx ( sinx ) = −2 sin 2 x − 2 sinxcosx = −3 sin 2x . Chọn C.

1 −2
3 1 3 2 5
Câu 34: f ( x ) = 1 + 3x − (1 + 2 x ) 3  f  ( x ) = − (1 + 2 x ) 3 .2  f  ( 0 ) = − =
2 1 + 3x 3 2 3 6

f  ( 0) 5
Lại có g  ( x ) = cosx  g  ( 0 ) = 1 suy ra = . Chọn C.
g ( 0) 6

Câu 35: f  ( x ) = 3 sin2 ( ax )( sin ax ) = 3 sin 2 ( ax )( a cos ax )

Suy ra f  ( ) = 3a sin 2 ( a ) cos ( a ) . Chọn D.

Câu 36: y = cos x − sin x . Chọn D.

HQ MATHS – 12 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

− sin 4 x .4
Câu 37: y = + 3 cos 4 x .4 = −2 sin 4 x + 12 cos 4 x . Chọn A.
2

Câu 38: y = sin2 2 x  y = 2 sin 2 x .( sin 2 x ) = 2 sin 2 x .( cos 2 x .2 ) = 2.2 sin 2 xcos 2 x = 2 sin 4 x . Chọn
D.

Câu 39: y = 4 (1 + 3 sin 2 x ) .(1 + 3 sin 2 x ) = 4 (1 + 3 sin 2 x ) .3.cos 2 x .2


3 3

= 24 (1 + 3 sin 2 x ) .cos 2 x . Chọn A.


3

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 40: f  ( x ) = cos 2 x .2 = 2 cos 2 x . Chọn B.

Câu 41: y = 2 tanx .( tanx ) + 2 cotx .( cotx ) = 2 tanx .


1 1
2
− 2 cotx . 2 . Chọn B.
cos x sin x

Câu 42: y = cos 2 x .2 − 2 ( − sinx ) = 2 cos 2 x + 2 sinx . Chọn A.

cosx ( sinx − cosx ) − ( sinx − cosx ) sinx sinxcosx− cos 2 x− ( cosx+ sinx ) .sinx
Câu 43: y = =
( sinx− cosx ) ( sinx− cosx )
2 2

sin 2 x − cos 2 x −1
= = . Chọn D.
( sinx− cosx ) ( sinx − cosx )
2 2

HQ MATHS – 0827.360.796 –
Câu 44: y = 2 cosx ( cosx ) = 2 cosx .( − sinx ) = −2 sin 2 x

Suy ra y = − cos 2 x .2  y = − ( − sin 2 x .2 ) = 4 sin 2 x .

 
Do đó y   = 2 3 . Chọn C.
3

Câu 45: y = ( − sinx ) .sin2 x + cosx ( sin 2 x ) = − sin 2 x + cosx .2 sinx .cosx

(
= − sin3 x + 2 sinxcos 2 x = sinx ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sinx 2 cos 2 x − (1 − cos 2 x ) )
= sinx ( 3 cos 2 x − 1) . Chọn D.

Câu 46: y = 2 sinx .cosx = 2 sin 2 x, y = 2 cos 2 x = 2 (1 − 2 sin 2 x ) = 2 − 4 sin 2 x

Do đó 4 y + y = 4 sin 2 x + 2 − 4 sin 2 x = 2 . Chọn C.

Câu 47: y = − sin ( 2 x + 1) .2 = −2 sin ( 2 x + 1) . Chọn B.

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 13
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

1 − cos ( − x ) 1 − cosx
Câu 48: y ( − x ) = = khi x  0 và f ( 0 ) = 0 . Do đó, f ( x ) là một hàm số chẵn,
(−x)
2
x2
f ( x ) không là hàm số tuần hoàn

2
x  x
2 sin 2  sin 
1 − cosx 2 = lim 1 2 1
Mặt khác lim y = lim 2
= lim 2  x  = nên hàm số không liên tục tại điểm
x →0 x →0 x x → 0
x x → 0 2  2
4   2 
2
x = 0 do đó f ( x ) không có đạo hàm tại x = 0 . Chọn D.

 
 − x

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


Câu 49: y =    y = −
4 1
. Chọn A.
2   2  
cos  − x  cos  − x 
4  4 

Câu 50: y = x sinx+ x ( sinx ) = sinx + x cosx . Chọn B

Câu 51: y = ( x 2 ) .cosx + x 2 ( cosx ) = 2 x cosx+ x 2 .( − sinx )

Suy ra y = 2 x cosx − x 2 sinx . Chọn B.

cos 4 x .4  − sin 4 x.4 


Câu 52: f  ( x ) = − sinx − 3  cosx + 
4  4 

HQ MATHS – 0827.360.796 –
= cos 4 x − sinx − 3 cosx + 3 sin 4 x

   
Khi đó f  ( x ) = 0  3 sin 4 x + cos 4 x = sinx + 3 cosx  2 sin  4 x +  = 2 sin  x + 
 6  3

    
4 x + 6 = x + 3 + k 2  x = 18 + k
 
4 x +  =  −  x +   + l.2  x =  + l.2
 6  3  10 5

    
Kết hợp x   0;   x =  ;  . Chọn C.
 2 18 2 
−1
,( sinx ) = cosx,( tanx ) = ,( cosx ) = − sinx . Chọn D.
1
Câu 53: Ta có ( cotx )' = 2
sin x cos 2 x

   
Câu 54: y = cos  − 3x  .( −3) = −3 cos  − 3x  . Chọn B.
6  6 

−1     −1  
Câu 55: y = cos  − x 2  . − x 2  = cos  − x 2  .( −2 x )
2 3  3  2 3 

HQ MATHS – 14 “Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.”
HQ MATHS – 0827.360.796 – Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp

 
Do đó y = x cos  − x 2  . Chọn A.
3 

Câu 56: y = cos ( x 2 − 3x + 2 ) .( x 2 − 3x + 2 ) = cos ( x 2 − 3x + 2 ) .( 2 x − 3)

Do đó y = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) . Chọn C.

Câu 57: y = ( x 2 tanx ) + ( x ) =  2x tanx+ x . cos1 x  + 2 1 x


2
2

Dạy học từ tâm – Nâng tầm sự nghiệp


1 1
Do đó y = 2x tanx + x 2 . 2
+ . Chọn C.
cos x 2 x

Câu 58: y = −2 sinx 2 .( x 2 ) = −2 sinx 2 .2 x = −4 x sinx 2 . Chọn D.

 x + 1 
 
Câu 59: y = 
2  1
= . Chọn A.
2 x +1 2 x +1
cos 2 cos
2 2

HQ MATHS – 0827.360.796 –

“Sen vẫn nở trong ao tù nước độc, Người chuyên cần ắt sẽ thành nhân.” HQ MATHS – 15

You might also like