Slide LKD - Khanhlt2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 71

1

PHẦN MỞ ĐẦU
GIỚIkhanhlt@ueh.edu.vn
THIỆU MÔN HỌC

THÔNG TIN MÔN HỌC

• HỌC PHẦN: Luật Kinh doanh


• SỐ TÍN CHỈ: 3
• SỐ BUỔI HỌC TRÊN LỚP:
• SỐ BUỔI HỌC LMS:
• TÊN GIẢNG VIÊN: Lê Thùy Khanh
• Email: khanhlt@ueh.edu.vn

3
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

CƠ CẤU MÔN HỌC 8 - 1


khanhlt@ueh.edu.vn
Buổi 1: Làm quen khanhlt@ueh.edu.vn
với lớp, chia nhóm. Buổi 4: Doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
Pháp luật. Buổi 5: Công ty TNHH, Cty cổ phần
Buổi 2: Quy phạm pháp luật, Hệ thống Buổi 6: Tài sản
văn bản quy phạm pháp luật, Chủ
khanhlt@ueh.edu.vn thể Buổi 7: Hợp đồng
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
pháp luật, Vi phạm pháp luật, Trách Buổi 8: Giải quyết tranh chấp thương mại
nhiệm pháp lý LMS
Buổi 3: Tổng quan về doanh nghiệp, LMS1: Luật lao động
khanhlt@ueh.edu.vn
thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh LMS2: Phákhanhlt@ueh.edu.vn
sản, giải thể, chia tách, sáp nhập
doanh doanh nghiệp

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
4 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

CƠ CẤU ĐIỂM HP
Thuyết trình Kiểm tra giữa kỳ
khanhlt@ueh.edu.vn ⭐ ĐIỂM CỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn
Điểm cộng ⭐) Thi KTHP 📌 ĐIỂM TRỪ

CÁCH TÍCH LŨY ⭐


1. Phát biểu đúng câu hỏi khó được GV
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
công bố tích lũy ⭐
2. Làm các bài tập cá nhân, bài tập nhóm,
bài tập LMS GV công bố tích lũy ⭐
50% 3. Top 3 game hằng tuần của các nhóm
thuyết trình
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
5 khanhlt@ueh.edu.vn

CHIA NHÓM THUYẾT TRÌNH


VỀ YÊU CẦU CHIA NHÓM
1. TỔNG SỐ CHỦ ĐỀ: 7-12
2. Số lượng thành viên: Sĩ số lớp ÷ (7-12) ± 2
3. VD: Lớp sĩ số 100 => Mỗi nhóm trung bình 8, tối thiểu 6, tối đa 10
4. Trong trường hợp chủ đề thuyết trình không đủ số lượng thành viên tối
thiểu sẽ quyết định như sau: Giảng viên sẽ sử dụng công cụ https://
wheelofnames.com/ để xác định thành viên của đề tài có số lượng thành viên
từ trung bình => đề tài chưa đủ thành viên.
5. Thuyết trình bắt đầu từ buổi học thứ 3
6. ĐĂNG KÝ NHÓM TẠI LINK GOOGLE SHEET.
7. Link đăng ký nhóm sẽ đóng sau buổi học thứ nhất
6
CHIA NHÓM THUYẾT TRÌNH
YÊU CẦU CHO BÀI THUYẾT TRÌNH
1. Trước buổi học, upload le PPT (định dạng pptx/pdf ) và câu hỏi game lên LMS
2. Trong buổi thuyết trình
3. Độ dài: 15 - 25 phút (không tính phần game)
4. Ít nhất 1/2 số lượng thành viên trong nhóm tham gia thuyết trình.
5. Tại buổi online: Trong lúc thuyết trình, tất cả thành viên của nhóm phải bật camera
6. Tại buổi o ine: tất cả các thành viên trong nhóm phải có mặt. (trừ trường hợp bất
khả kháng)
7. Thiết kế Quizzi/Kahoot sau khi xong thuyết trình (ít nhất 6 câu)
8. Top 3 game sẽ được 1 ⭐ (thành viên nhóm thuyết trình không được tham gia game)
9. Sau khi thuyết trình, sẽ có câu hỏi thêm từ GV cho nhóm
7

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

CLASS REGULATIONS
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Ghi âm, ghi hình dưới bất kỳ hình thức • Tập trung

• Sợ nói sai, sợ phát biểu • Ghi chép

• Nước đến chânkhanhlt@ueh.edu.vn


mới nhảy • Đặt câu hỏi
khanhlt@ueh.edu.vn
• Bật camera khi học Online (nếu có)

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
8 khanhlt@ueh.edu.vn

1
PHÁP LUẬT

9
ffl
fi
Ethic

Moral Law

10

法律
/fǎlǜ/

11

PHÁP LUẬT LÀ GÌ
Luật thực định: Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung, do Nhà
nước ban hành, đảm bảo thực hiện, mang tính bắt buộc với mọi
người và được ghi nhận trong văn bản pháp luật.

TRƯỜNG PHÁI TRƯỜNG PHÁI


Rule of Law
Rule by Law

Luật tự nhiên Luật thực chứng


Natural Law Legal Positivism
12
PHÁP LUẬT
ĐẶC TRƯNG
- Pháp luật bắt nguồn từ bản chất của sự vật chứ không phải từ ý chí của bộ
máy công quyền.
- Pháp luật là hệ thống quy tắc chung có giá trị áp dụng cho tất cả mọi người.
- Pháp luật là hệ thống quy tắc rõ ràng.
- Pháp luật là công cụ để bảo vệ một cách hợp pháp các quyền tự nhiên
- Pháp luật là sản phẩm của xã hội và phục vụ xã hội
- Pháp luật kèm theo chế tài và được đảm bảo bởi sức mạnh quyền lực Nhà
nước

13

PHÁP LUẬT
CHỨC NĂNG

Xã hội Định chuẩn Dự báo

Quy định địa vị Chính sách


pháp lý của chủ thể Nhà nước
14

PHÁP LUẬT
CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA PHÁP LUẬT

Kinh tế Chính trị

Nhà nước Xã hội

15
PHÁP LUẬT
HỆ THỐNG PHÁP LUẬT TRÊN THẾ GIỚI

4 loại chính: Dân Luật, Thông Luật


16
Luật Tôn giáo, Luật Đa nguyên (mix)

NGUỒN LUẬT
PHÂN LOẠI

17

NGUỒN LUẬT
TẬP QUÁN PHÁP
Điều 5 Bộ luật Dân sự 2015

Tập quán là quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng để xác định quyền,
nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân trong quan hệ dân sự cụ thể,
được hình thành và lặp đi lặp lại nhiều lần trong một thời gian dài,
được thừa nhận và áp dụng rộng rãi trong một vùng, miền, dân
tộc, cộng đồng dân cư hoặc trong một lĩnh vực dân sự.

18
NGUỒN LUẬT
TIỀN LỆ PHÁP (ÁN LỆ)
NQ 04/2019-NQ-HĐTP về lựa chọn, công bố và áp dụng án lệ
Là hình thức Nhà nước thừa nhận các quyết định
của cơ quan hành chính hoặc tòa án đã giải quyết
đối với các vụ việc cụ thể để áp dụng đối với vụ
việc tương tự

https://congbobanan.toaan.gov.vn/

19

NGUỒN LUẬT
VBQPPL

Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo một trình tự thủ
tục chặt chẽ do luật định, trong đó chứa đựng các quy phạm pháp luật được áp
dụng nhiều lần trong đời sống xã hội

20

LMS - NHÀ NƯỚC

21
NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
- Quan điểm phi Marxist: Học thuyết bạo lực, học thuyết
tôn giáo, học thuyết gia trưởng, học thuyết khế ước xã hội
- Quan điểm CN Marx - Lenin
+ Chế độ Cộng sản nguyên thủy
Cơ sở kinh tế:
Cơ sở xã hội:
Mô hình tổ chức
+ Sự tan rã chế độ cộng sản nguyên thủy
03 lần phân công lao động

22

ĐỊNH NGHĨA
Nhà nước là một tổ chức đặc
biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy chuyên làm
nhiệm vụ cưỡng chế và thực
hiện các chức năng quản lý
đặc biệt, nhằm duy trì trật tự
xã hội, bảo vệ địa vị của giai
cấp thống trị trong xã hội

23

ĐẶC TRƯNG CỦA NHÀ NƯỚC


• Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc
biệt
• Nhà nước có lãnh thổ và quản lý dân cư theo lãnh
thổ
• Nhà nước có chủ quyền quốc gia
• Nhà nước là tổ chức duy nhất có quyền ban hành
và quản lý xã hội bằng pháp luật
• Nhà nước quy định và tổ chức thu các loại thuế
dưới hình thức bắt buộc
24
BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC

25

CÁC KIỂU NHÀ NƯỚC

HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC


CHẾ ĐỘ
CHÍNH THỂ CẤU TRÚC CHÍNH TRỊ

Đơn nhất Dân chủ


Quân chủ: (tuyệt đối; hạn chế)
- Quyền lực tập trung 1 người Liên bang Phản dân chủ
- Nguyên tắc thừa kế
Cộng hòa (dân chủ, quý tộc)
- Quyền lực tối cao thuộc về 1
cơ quan được bầu ra
- Trong 1 thời gian nhất định

27
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
• Bộ máy nhà nước được tổ chức thành các cơ quan nhà
nước để thực hiện các nhiệm vụ và chức năng Nhà nước.

28

2
QUY PHẠM PHÁP LUẬT - HỆ THỐNG VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT - CHỦ THỂ PHÁP LUẬT
VI PHẠM PHÁP LUẬT - TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

29

QUY PHẠM PHÁP LUẬT


ĐỊNH NGHĨA - PHÂN LOẠI
NỘI DUNG CỦA QPPL
NGÀNH LUẬT
QPPL định nghĩa, điều chỉnh
QPPL hình sự, dân sự...

CÁCH THỂ HIỆN MỆNH


LỆNH TRONG QPPL
Tùy nghi, dứt khoát, hướng CÁCH TRÌNH BÀY QPPL
dẫn, cấm đoán, bắt buộc,
cho phép...

30
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CẤU TRÚC

Giả định

Qu

i
ế tà
ịnh

31
Ch

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


ĐỊNH NGHĨA
Điều 2 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015

• VBQPPL là những văn bản có chứa quy phạm pháp luật,


được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình
tự, thủ tục quy định trong Luật ban hành VBQPPL sửa đổi
bổ sung 2020.
• Chú ý: ĐIỀU 4 LUẬT BAN HÀNH VBQPPL

32

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


PHÂN LOẠI

Văn bản Luật Văn bản dưới luật

33
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ĐẶC ĐIỂM
Khoản 1 Điều 3 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015

Là quy tắc xử sự chung

Luôn đi kèm chế tài của nhà nước

Được áp dụng nhiều lần

Là quy tắc rõ ràng, chính xác, một nghĩa

34

XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC


6. Giấy xác nhận độc thân của bà Phan Thị Chanh do
1. Hiến pháp 2013
UBND phường Cô Giang, Quận 1 TPHCM cấp ngày
2. Quyết định 1460/QĐ-TTg năm 2021 về phân công công
29/8/2024.
tác của Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ do
7. Bộ luật Tố tụng hình sự 2015
Thủ tướng Chính phủ ban hành
8. Quyết định 636/QĐ-TCTK năm 2023 về Phương án Khảo
3. Bản án số 179 ngày 24/04/2023 của TAND TP. Hồ Chí Minh
sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2024 do Tổng cục
đối với Hồ Văn Sơn về tội Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
4. Nghị quyết 50/NQ-CP Hội nghị Chính phủ với địa phương
9. Thông báo 4225/TB-CHK về tuyển dụng công chức năm
và Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2023
2023 của Cục Hàng không Việt Nam
5. Thông báo 354/TB-VPCP năm 2023 kết luận của Phó Thủ
10. Chỉ thị 16/CT-TTg về thực hiện biện pháp cấp bách
tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp về thành lập
phòng, chống dịch COVID-19
các sàn giao dịch: việc làm, công nghệ, giao dịch bất
11. Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
động sản và giao dịch quyền sử dụng đất do Văn phòng
Kiểm toán Nhà nước 2023
Chính phủ ban hành
12. Lệnh công bố Luật Điện ảnh 2022
35

XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC


1. Luật Khám, chữa bệnh 2023 6. Quyết định 98/QĐ-VKSTC năm 2023 phê duyệt Định hướng nghiên
2. Nghị quyết 54/2017/QH14 về thí điểm cơ chế, chính cứu khoa học năm 2024 của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện
sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh do trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
7. Thông tư 05/2023/TT-BVHTTDL quy định tiêu chí phân loại phim và
Quốc hội ban hành
thực hiện hiển thị mức phân loại phim, cảnh báo do Bộ trưởng Bộ
3. Nghị quyết 52-NQ/TW năm 2019 về chủ trương, chính
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp 8. Quyết định 98/QĐ-VKSTC năm 2023 phê duyệt Định hướng nghiên
lần thứ tư do Bộ Chính trị ban hành cứu khoa học năm 2024 của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện
4. Quyết định 636/QĐ-TCTK năm 2023 về Phương án Khảo trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2024 do Tổng cục 9. Hướng dẫn 61-HD/BTGTW năm 2022 thực hiện chương trình bồi
dưỡng nhận thức về Đảng do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
10. Thông tư 04/2015/TT-TTCP quy định công tác bảo vệ bí mật nhà
5. Quyết định 35-QĐ/TW năm 2021 về Quy trình giải nước trong ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
quyết khiếu nại kỷ luật đảng của Ban Chấp hành Trung 11. Luật Điện ảnh 2022
ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư do Ban Chấp hành Trung 12. Chỉ thị 47-CT/TW về phòng cháy, chữa cháy do Văn phòng Chính
ương ban hành phủ ban hành

36
XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC
1. Quy định 65-QĐ/TW năm 2022 về luân chuyển cán bộ 7. Nghị quyết 50/NQ-CP năm 2021 về Chương trình hành động
do Ban Chấp hành Trung ương ban hành thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII
2. Chỉ thị 05-CT/TW năm 2016 của Bộ Chính trị về đẩy của Đảng do Chính phủ ban hành
mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong 8. Quyết định 323/QĐ-CA năm 2022 về công bố án lệ do Chánh
cách Hồ Chí Minh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành
9. Thông tư 01/2023/TT-TANDTC hướng dẫn điều kiện bổ nhiệm
3. Bộ luật lao động 2019
Hòa giải viên của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án do Tòa án
4. Quyết định 98/QĐ-VKSTC năm 2023 phê duyệt Định
nhân dân tối cao ban hành
hướng nghiên cứu khoa học năm 2024 của ngành Kiểm
10. Quyết định 932/QĐ-TTg năm 2023 về thành lập Tổ công tác
sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ
cao ban hành 11. Giấy xác nhận độc thân của bà Phạm Thị Cam do UBND
5. Lệnh công bố Luật Phòng, chống rửa tiền 2022 phường 5, Quận 10 TPHCM cấp ngày 30/8/2024
6. Bản án số 172 ngày 20/04/2023 của TAND TP. Hồ Chí 12. Nghị quyết 31-NQ/TW năm 2022 về phương hướng, nhiệm vụ
Minh (13.07.2023) đối với Lê Thị dư Thương và đồng phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030, tầm nhìn
phạm - phạm tội mua bán trái phép chất ma túy đến năm 2045 do Bộ Chính trị ban hành

37

XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC


1. Thông báo 333/TB-VPCP năm 2023 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ 7. Lệnh công bố Luật Giao dịch điện tử 2023
Phạm Minh Chính tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Bắc Kạn do Văn
8. Thông tư 11/2023/TT-BCT quy định về hạn ngạch thuế
phòng Chính phủ ban hành
2. Quyết định 679/QĐ-TCT năm 2023 về Quy trình hoàn thuế do Tổng cục quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023 do Bộ
trưởng Tổng cục Thuế ban hành trưởng Bộ Công thương ban hành
3. Nghị quyết liên tịch 09/2021/NQLT-UBTVQH14-CP-ĐCTUBTWMTTQVN 9. Quyết định số 1009 ngày 06/07/2022 của TAND TP. Hồ
hướng dẫn quy trình hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu Quốc
hội khóa XV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do
Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình giữa Bà
Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Chính phủ - Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban Nguyễn Thị Thanh T và Ông M Toshio
hành 10. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Sở kế
4. Thông tư 19/2016/TT-NHNN Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng do
hoạch và đầu tư TPHCM cấp cho công ty cổ phần Chăm
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
5. Thông báo 4258/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối sóc sức khỏe CHAC
với AI Honeycomb panel do Tổng cục Hải quan ban hành 11. Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015
6. Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban
12. Nghị quyết 31-NQ/TW năm 2022 về phương hướng,
nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về quản lý hoạt động tại khu
di tích văn hoá - lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm
Giang. 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ Chính trị ban hành
38

XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC


1. Chỉ thị 05-CT/TW năm 2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và 7. Quy định 65-QĐ/TW năm 2022 về luân chuyển cán
làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
bộ do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
2. Thông tư 04/2015/TT-TTCP quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước
trong ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành 8. Lệnh công bố Luật Phòng, chống rửa tiền 2022
3. Quyết định số 475 ngày 10/04/2023 của TAND TP. Hồ Chí Minh về việc 9. Quyết định 679/QĐ-TCT năm 2023 về Quy trình hoàn
tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn giữa
thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
nguyên đơn Ông Lê Ngọc T khởi kiện bị đơn Bà Nguyễn Minh T
4. Nghị quyết liên tịch 09/2021/NQLT-UBTVQH14-CP-ĐCTUBTWMTTQVN 10. Quyết định 932/QĐ-TTg năm 2023 về thành lập Tổ
hướng dẫn quy trình hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu công tác cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng
Quốc hội khóa XV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
Chính phủ
2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Chính phủ - Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam ban hành 11. Quyết định 636/QĐ-TCTK năm 2023 về Phương án
5. Quyết định 1460/QĐ-TTg năm 2021 về phân công công tác của Thủ Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam năm 2024 do
tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban
Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
hành
6. Nghị quyết 50/NQ-CP Hội nghị Chính phủ với địa phương và Phiên họp 12. Giấy xác nhận độc thân của bà Trần Thị Bảy do UBND
Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2023 phường 9, Quận 10 TPHCM cấp ngày 11/12/2013.
39
XÁC ĐỊNH VBQPPL - VBADPL- VĂN BẢN KHÁC
1. Chỉ thị 05-CT/TW năm 2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và 7. Lệnh công bố Luật Giao dịch điện tử 2023
làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh 8. Thông tư 11/2023/TT-BCT quy định về hạn ngạch thuế
2. Thông tư 04/2015/TT-TTCP quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước
quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu năm 2023 do Bộ
trong ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
3. Quyết định số 475 ngày 10/04/2023 của TAND TP. Hồ Chí Minh về việc
trưởng Bộ Công thương ban hành
tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn giữa 9. Quyết định số 1009 ngày 06/07/2022 của TAND TP. Hồ
nguyên đơn Ông Lê Ngọc T khởi kiện bị đơn Bà Nguyễn Minh T Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình giữa Bà
4. Nghị quyết liên tịch 09/2021/NQLT-UBTVQH14-CP-ĐCTUBTWMTTQVN
Nguyễn Thị Thanh T và Ông M Toshio
hướng dẫn quy trình hiệp thương, giới thiệu người ứng cử đại biểu
Quốc hội khóa XV, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 10. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do Sở kế
2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Chính phủ - Mặt trận Tổ hoạch và đầu tư TPHCM cấp cho công ty cổ phần Chăm
quốc Việt Nam ban hành sóc sức khỏe CHAC
5. Quyết định 1460/QĐ-TTg năm 2021 về phân công công tác của Thủ
11. Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015
tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ ban
hành 12. Nghị quyết 31-NQ/TW năm 2022 về phương hướng,
6. Nghị quyết 50/NQ-CP Hội nghị Chính phủ với địa phương và Phiên họp nhiệm vụ phát triển Thành phố Hồ Chí Minh đến năm
Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2023 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ Chính trị ban hành
40

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Điều 156 Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật 2015
Hiệu lực Ra đời sau Trách nhiệm pháp lý
cao hơn mới

Các VBQPPL do cùng Các VBQPPL ra đời


Các VBQPPL về cùng 1 một cơ quan ban sau, nhưng không quy
Điều
vấn đề, nhưng quy hành, điều chỉnh cùng 1 định về TNPL, hoặc có
kiện
định khác nhau vấn đề, nhưng quy quy định nhưng quy
định khác nhau định nhẹ hơn.

Nguyên Áp dụng VB có giá trị Áp dụng VB được ban Áp dụng Trách nhiệm
tắc pháp lý cao hơn hành sau pháp lý trong VB mới

41

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


THẨM QUYỀN

Quốc hội, Chính phủ


Thủ tướng CP
UBTVQH
Chủ tịch TANDTC,
(Cơ quan nước VKSNDTC
dân bầu) Bộ trưởng
Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ

HĐND các UBND


cấp các cấp
42
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THẨM QUYỀN

Quốc Hiến pháp


hội

Luật/Bộ luật Nghị


UBTV quyết
QH

Pháp lệnh
HĐND các
cấp
43

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


THẨM QUYỀN
Chính phủ/
TTg CP Quyết định
Nghị định

Bộ trưởng/
Thủ trưởng Thông tư
Quy Hướng CQNB
định dẫn thi
mới hành
UBND Quyết định
các cấp
44

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC

Thời gian
Kh

g
ợn
ôn

i tư
gg
ian

Đố

45
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO THỜI GIAN
Thời điểm có hiệu lực: Khoản 1 Điều 151 Luật BHVBQPPL 2015

45 ngày TRUNG ƯƠNG

10 ngày HĐND,UBND TỈNH

7 ngày HĐND,UBND XÃ
46

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC THEO THỜI GIAN
Thời điểm hết hiệu lực: Điều 154 Luật BHVBQPPL 2015

Hết hạn được quy định trong VB

Bị huỷ bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản của CQ có thẩm quyền

Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng VB mới của chính cơ
quan đã ban hành nó

47

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


HIỆU LỰC THEO KHÔNG GIAN

Địa
TW
phương

Địa
Cả nước phương
đó
48
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC THEO ĐỐI TƯỢNG

Mọi chủ thể

Một số chủ thể


đặc biệt

49

CHỦ THỂ PHÁP LUẬT


QUAN HỆ PHÁP LUẬT

Quan hệ tình cảm => Quan hệ vợ chồng


Chịu sự điều chỉnh của luật nào?

50

CHỦ THỂ PHÁP LUẬT


ĐIỀU KIỆN

CÁ NHÂN TỔ CHỨC

NĂNG LỰC CHỦ THỂ

Năng lực pháp luật Năng lực hành vi

51
CHỦ THỂ PHÁP LUẬT
NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CÁ NHÂN
Điều 16 - 24 Bộ luật Dân sự 2015

0 tuổi 6 tuổi 18 tuổi

Mất NLHVDS Hạn chế

52

NGƯỜI GIÁM HỘ
Điều 47 - 49 Bộ luật Dân sự 2015

53

PHÁP NHÂN
ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN
ĐIỀU 74 BL DÂN SỰ 2015

Được thành lập Có cơ cấu tổ


theo Luật chức

Tự chịu trách Nhân danh mình


nhiệm bằng tài tham gia vào
sản của mình* QHPL độc lập

54
PHÁP NHÂN
PHÂN LOẠI

PHÁP NHÂN
THƯƠNG MẠI

PHÁP NHÂN PHI


THƯƠNG MẠI

55

TƯ CÁCH PHÁP NHÂN

HỘ KINH DOANH HỢP TÁC XÃ

DOANH NGHIỆP

Cty TNHH Cty TNHH


DNTN CTHD Cty Cổ phần
MTV 2TV

56

VI PHẠM PHÁP LUẬT

Hành vi trái Có lỗi Chủ thể có Xâm phạm tới


pháp luật năng lực chịu MQH được pháp
luật bảo vệ
TNPL

57
VI PHẠM PHÁP LUẬT
Hành động

Không hành động


Hành vi trái
pháp luật Sử dụng quyền hạn vượt
quá giới hạn cho phép

Cố ý: Trực tiếp, gián tiếp...

Có lỗi Vô ý: Quá tự tin, cẩu thả...

58

VI PHẠM PHÁP LUẬT


Cá nhân: Độ tuổi, thể lực, trí lực

Chủ thể có năng


lực chịu TNPL Pháp nhân: Khi thành lập

Trái pháp luật


Xâm phạm tới MQH
được pháp luật bảo vệ

59

TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ


KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM - PHÂN LOẠI
Khái niệm: Trách nhiệm pháp lý là hậu quả bất lợi mà chủ
thể pháp luật phải gánh chịu do pháp luật quy định vì hành
vi vi phạm pháp luật của mình (hoặc của người mà mình bảo
lãnh hoặc giám hộ).
Đặc điểm: Tự nghiên cứu

PHÂN LOẠI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ

HÌNH SỰ DÂN SỰ HÀNH CHÍNH KỶ LUẬT

60
3
TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH,
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP,
ĐĂNG KÝ KINH DOANH

61

KINH DOANH

Kinh doanh?
“Kinh doanh là việc thực hiện liên
tục một, một số hoặc tất cả công
đoạn của quá trình từ đầu tư, sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung
ứng dịch vụ trên thị trường nhằm
mục đích tìm kiếm lợi nhuận” (K21,
Đ4 LDN 2020)

62

HÀNH VI THƯƠNG MẠI


• MỘT SỐ HÀNH VI THƯƠNG MẠI:
• Mua bán hàng hoá
• Cung ứng dịch vụ
• Xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại...)
• Trung gian thương mại (đại lý, uỷ thác, môi giới...)
• Đầu tư (góp vốn, mua lại DN, hợp tác kinh doanh
• Nhượng quyền thương mại, đấu thầu đấu giá... nhằm mục đích sinh
lợi

63
CHỦ THỂ KINH DOANH
Các trường hợp không cần đăng ký
(Khoản 2 Điều 79, NĐ 01/2021/NĐ-CP)

người bán hàng rong, Hộ gia đình sản xuất


Người làm dịch vụ có
quà vặt, buôn chuyến, nông, lâm, ngư nghiệp,
thu nhập thấp
kinh doanh lưu động làm muối

+ KINH DOANH
THỜI VỤ

64

THƯƠNG NHÂN
K1 Điều 6, LTM 2005
• “Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế
được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt
động thương mại một cách độc lập,
thường xuyên và có đăng ký kinh doanh”.
• Các chủ thể:
(1) Pháp nhân
(2) Cá nhân
• Đặc điểm nhận biết: Hoạt động thương mại
một cách độc lập, thường xuyên
• Đặc điểm pháp lý: Có đăng ký kinh doanh
(Điều 6, Điều 7 LTM)
65

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO


PHÁP LUẬT

66
https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Trangchu.aspx

67

DOANH NGHIỆP
KHOẢN 10 ĐIỀU 4 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

- Có tên riêng
- Có tài sản
- Có trụ sở riêng
- Được đăng ký thành lập
- Hoạt động nhằm mục đích kinh
doanh

68

NHỮNG TRƯỜNG HỢP CẤM


THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Cá nhân Tổ chức

Cán bộ, công chức, viên


CQNN dùng tài sản NN để
chức, sĩ quan
thu lợi riêng cho CQ mình

Quản lý trong DNNN Pháp nhân thương mại bị


cấm hoạt động theo BLHS
Năng lực hành vi không
đầy đủ, người vị thành
niên…

69
TÁM NGÀNH NGHỀ BỊ CẤM
ĐẦU TƯ KINH DOANH
ĐIỀU 5 LUẬT ĐẦU TƯ 2014
- Ma tuý (Kèm Phụ lục I, LĐT)
- Hoá chất, khoáng vật (Phụ lục II, LĐT)
- Mẫu vật các thực vật, động vật hoang dã, quý hiếm
- Mại dâm
- Mua, bán người, bộ phận cơ thể người
- Liên quan đến sinh sản vô tính trên cơ thể người
- Pháo nổ
- Dịch vụ đòi nợ thuê*
- Văn hoá phẩm đồi truỵ?

70

ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÓ


ĐIỀU KIỆN
- Giấy phép kinh doanh

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

- Chứng chỉ hành nghề

- Vốn pháp định

71

TRỤ SỞ - CON DẤU


ĐIỀU 42, 43 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

72
SO SÁNH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
CHI VP ĐẠI
ĐỊA ĐIỂM KD
NHÁNH DIỆN

Cùng tỉnh/tp cùng


Phạm vi thành lập Tỉnh/thành phố khác
nơi đặt trụ sở

Con dấu ✅ ❌
Không có
Cơ cấu tổ chức Full chức năng
kinh doanh
Không có chức
năng đại diện

Thông báo thành


Thủ tục thành lập Đăng ký
lập
73

ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN GÓP VỐN


- TS nào không cần định giá? TS nào cần định giá?
- Các chủ thể có quyền thẩm định:

Tài sản hợp pháp

Định giá nội bộ

Định giá độc lập

- Khi có chênh lệch về định giá?

74

4
HỘ KINH DOANH
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
CÔNG TY HỢP DANH
(HỢP TÁC XÃ, DNNN, DNXH)

75
HỘ KINH DOANH
KHOẢN 1 ĐIỀU 79 NĐ01/2021

HKD

Người đại diện HKD


BỐ MẸ DÌ Chủ HKD
Người đăng ký thành lập HKD

76

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 188 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

1. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
2. Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
3. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân. Chủ doanh
nghiệp tư nhân không được đồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp danh
của công ty hợp danh.
4. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần,
phần vốn góp trong công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ
phần.

77

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 189 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân


1. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký. Chủ doanh nghiệp tư
nhân có nghĩa vụ đăng ký chính xác tổng số vốn đầu tư, trong đó nêu rõ số vốn bằng Đồng Việt Nam,
ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng và tài sản khác; đối với vốn bằng tài sản khác còn phải ghi rõ loại tài sản,
số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản.
2. Toàn bộ vốn và tài sản kể cả vốn vay và tài sản thuê được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp phải được đầy đủ vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật.
3. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình
vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư
đã đăng ký thì chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơ quan đăng ký kinh
doanh.

78
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
ĐIỀU 190 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân, việc sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và thực hiện nghĩa vụ tài chính khác theo quy
định của pháp luật.
2. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để
quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh; trường hợp này, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách
nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân.
3. Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật, đại diện cho doanh nghiệp tư nhân với tư
cách người yêu cầu giải quyết việc dân sự, nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
trước Trọng tài, Tòa án, đại diện cho doanh nghiệp tư nhân thực hiện quyền và nghĩa vụ khác theo quy
định của pháp luật.

79

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 191 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020
Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của
mình nhưng phải thông báo bằng văn bản kèm theo bản sao hợp đồng cho thuê có
công chứng đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày hợp đồng cho thuê có hiệu lực. Trong thời hạn cho thuê, chủ
doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ
sở hữu doanh nghiệp tư nhân. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của chủ sở hữu và
người thuê đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân được quy định
trong hợp đồng cho thuê.
K10Đ4. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành
lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

80

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 192 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020
Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá
nhân, tổ chức khác.
2. Sau khi bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp tư nhân phát sinh
trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh nghiệp, trừ trường hợp chủ doanh
nghiệp tư nhân, người mua và chủ nợ của doanh nghiệp tư nhân có thỏa thuận khác.
3. Chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua doanh nghiệp tư nhân phải tuân thủ quy
định của pháp luật về lao động.
4. Người mua doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân theo quy định của Luật này.
81
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
ĐIỀU 192 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020
Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá
nhân, tổ chức khác.
2. Sau khi bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp tư nhân phát sinh
trong thời gian trước ngày chuyển giao doanh nghiệp, trừ trường hợp chủ doanh
nghiệp tư nhân, người mua và chủ nợ của doanh nghiệp tư nhân có thỏa thuận khác.
3. Chủ doanh nghiệp tư nhân, người mua doanh nghiệp tư nhân phải tuân thủ quy
định của pháp luật về lao động.
4. Người mua doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân theo quy định của Luật này.
82

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 192 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020
Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc
biệt
1. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang
chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc
thì ủy quyền cho người khác thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
2. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết thì người thừa kế hoặc một trong những người
thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật là chủ doanh nghiệp tư nhân theo thỏa thuận giữa
những người thừa kế. Trường hợp những người thừa kế không thỏa thuận được thì đăng ký
chuyển đổi thành công ty hoặc giải thể doanh nghiệp tư nhân đó.
3. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà không có người thừa kế, người thừa kế từ
chối nhận thừa kế hoặc bị truất quyền thừa kế thì tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân được
xử lý theo quy định của pháp luật về dân sự.
83

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN


ĐIỀU 192 LUẬT DOANH NGHIỆP 2020

Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc
biệt
4. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó
khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp tư nhân
được thực hiện thông qua người đại diện.
5. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bị Tòa án cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất
định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp thì chủ doanh nghiệp tư nhân
tạm ngừng, chấm dứt kinh doanh ngành, nghề có liên quan theo quyết định của Tòa án hoặc
chuyển nhượng doanh nghiệp tư nhân cho cá nhân, tổ chức khác.

84
CÔNG TY HỢP DANH

THÀNH VIÊN HỢP DANH Từ 2 TNVH

THÀNH VIÊN GÓP VỐN ∞ TNHH

85

ĐIỀU 179. TÀI SẢN CỦA CÔNG TY HỢP


DANH

Tài sản của công ty hợp danh bao gồm:


1. Tài sản góp vốn của các thành viên đã được chuyển quyền sở hữu cho công ty;
2. Tài sản tạo lập được mang tên công ty;
3. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên hợp danh thực hiện nhân
danh công ty và từ hoạt động kinh doanh của công ty do thành viên hợp danh nhân
danh cá nhân thực hiện;
4. Tài sản khác theo quy định của pháp luật.

86

ĐIỀU 180. HẠN CHẾ QUYỀN ĐỐI VỚI


THÀNH VIÊN HỢP DANH
1. Thành viên hợp danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân; không được làm
thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác trừ trường hợp được sự nhất trí của
các thành viên hợp danh còn lại.
2. Thành viên hợp danh không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người
khác kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để tư lợi hoặc phục vụ
lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.
3. Thành viên hợp danh không được chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp
của mình tại công ty cho tổ chức, cá nhân khác nếu không được sự chấp thuận của
các thành viên hợp danh còn lại.

87
SO SÁNH HKD - DNTN - CTHD
TIÊU CHÍ HKD DNTN CTHD

Tư cách pháp nhân ❌ ❌ ✅


Chuyển nhượng ❌* ✅
Mở rộng nhân sự
∞ ∞ ∞
Chi nhánh ❌ ✅
Mở rộng địa

VP đại diện ❌ ✅
Địa điểm
KD ✅ ✅
88

THÀNH LẬP
TRÁCH NHIỆM VÔ HẠN

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

CHỦ HỘ KINH DOANH

THÀNH VIÊN HỢP DANH*


CÔNG TY HỢP DANH

89

HỢP TÁC XÃ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
TỰ NGHIÊN CỨU
Hợp tác xã:
- Khoản 1 Điều 3, Luật Hợp tác xã 2012
Doanh nghiệp Nhà nước
Doanh nghiệp Việt Nam
Doanh nghiệp xã hội
- Điều 10, 11, 12 Luật Doanh nghiệp 2020

90
5
CÔNG TY TNHH
CÔNG TY CỔ PHẦN
91

THÀNH VIÊN CÔNG TY

• Khái niệm: Thành viên công ty là cá nhân, tổ chức có vốn góp trong công
ty. Thành viên công ty chính là chủ sở hữu hoặc đồng chủ sở hữu công ty.
• Phân loại:
• Cứ vào thời điểm góp vốn: thành viên là sáng lập viên/thành viên không
phải là sáng lập viên
• Căn cứ vào trách nhiệm tài sản của nhà đầu tư: thành viên chịu trách
nhiệm tài sản hữu hạn, thành viên chịu trách nhiệm tài sản vô hạn
• Căn cứ vào loại hình công ty: cổ đông, thành viên công ty
• Căn cứ vào tư cách pháp lý của nhà đầu tư: pháp nhân, cá nhân

92

TÌNH HÌNH ĐKKD


2021 - 2023 TRÊN CẢ NƯỚC

Nguồn: dangkykinhdoanh.gov.vn
93
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN

Công ty
Công ty
TNHH 2
TNHH 1
thành viên
thành viên
trở lên

94

CÔNG TY TNHH MTV - ƯU ĐIỂM

1. Công ty TNHH một thành viên có khả năng giới hạn rất tốt rủi ro về mặt tài chính
cho chủ sở hữu công ty
2. Công ty lý tưởng để kinh doanh trong phạm vi nhỏ
3. Khả năng chủ động, quyết đoán trong kinh doanh
4. Mọi lợi nhuận thu được chỉ thuộc về chủ sở hữu công ty
5. Mọi việc chuyển đổi hình thức pháp lý của công ty TNHH một thành viên khá đơn
giản, dễ dàng

95

CÔNG TY TNHH MTV - NHƯỢC ĐIỂM

1. Chứa đựng nhiều rủi ro cho khách hàng và các chủ nợ


2. Khó khăn trong mở rộng quy mô công ty
3. Khó khăn trong huy động vốn
4. Vấn đề đạo đức kinh doanh

96
SO SÁNH
Số lượng Tư cách Phát hành cổ Phát hành các loại
thành viên pháp nhân phần chứng khoán khác

DNTN 1 ❌ ❌ ❌

TNHH
1 ✅ ❌ ✅
MTV

TNHH
2 - 50 ✅ ❌ ✅
2TVTL

CTCP ≥3 ✅ ✅ ✅

CTHD* ≥2 ✅ ❌ ?

97

MÔ HÌNH TỔ CHỨC, QUẢN LÝ


CÔNG TY TNHH 2TVTL
Chủ tịch công ty, giám đốc, tổng giám Hội đồng thành viên, giám đốc, tổng giám
đốc đốc

Tên khác Mô hình có chủ tịch công ty Mô hình có hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty Do chủ sở hữu bổ nhiệm

Hội đồng thành viên 3-7 TV, nhiệm kỳ dưới 5 năm

Chủ tịch hội đồng thành Là người điều hành hoạt động của hội đồng
viên thành viên

Do Chủ tịch thuê hoặc bổ nhiệm, nhiệm kỳ Do hội đồng thành viên thuê hoặc bổ
Giám đốc, tổng giám đốc không quá 5 năm, thực hiện hoạt động điều nhiệm, nhiệm kỳ không quá 5 năm, thực hiện
hành kinh doanh của công ty hoạt động điều hành kinh doanh của công ty

TH KHÔNG bắt buộc có BKS


- Dưới 11 cổ đông
Ban kiểm soát
- Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới năm mươi phần trăm tổng số cổ phầ
TH Bắt buộc CÓ BKS: Chủ sở hữu là DNNN

98

CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ


XÁC LẬP TƯ CÁCH CHỦ SỞ HỮU

GÓP VỐN CHUYỂN TẶNG CHO


THÀNH LẬP NHƯỢNG VỐN THỪA KẾ VĐL

Cá nhân Toàn bộ
Pháp nhân Một phần

Thay đổi nội dung đăng ký


doanh nghiệm thành Công ty
TNHH 2TVTL

99
CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ
CHẤM DỨT TƯ CÁCH CHỦ SỞ HỮU
Cá nhân chết
CHỦ SỞ HỮU LÀ
Tổ chức giải thể, phá sản

Chuyển nhượng, tặng cho một


CHỦ SỞ HỮU phần hoặc toàn bộ vốn góp cho
một tổ chức, cá nhân khác

CÔNG TY Giải thể, phá sản

100

CÁC VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH


GÓP VỐN CỦA CHỦ SỞ HỮU
Khoản 1 Điều 75 Luật Doanh nghiệp 2020

90 ngày
THỜI HẠN GÓP VỐN Tính từ: Ngày được cấp
Giấy đăng ký chứng nhận DN

HẬU QUẢ GÓP VỐN 30 ngày


ĐIỀU CHỈNH VĐL
KHÔNG ĐÚNG HẠN Trách nhiệm?

CHỨNG MINH TƯ CÁCH


THÀNH VIÊN CÔNG TY
K6 Đ47, Đ48, Luật Doanh nghiệp 2020
Khi đăng ký kinh doanh

Giấy chứng nhận Sổ đăng ký thành Giấy chứng nhận


phần vốn góp viên đăng ký kinh doanh

Sau khi Công ty đăng ký thành lập

Nghị quyết Hội đồng Nhận tặng/cho phần


Thừa kế
thành viên (góp vốn) vốn góp*

102
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

• Làm việc theo chế độ tập thể;


• Họp ít nhất một lần trong một quý để xem xét, quyết định những vấn đề thuộc
quyền, nghĩa vụ của mình
• Hội đồng thành viên có thể họp bất thường để giải quyết những vấn đề cấp bách
theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu công ty, theo đề nghị của Chủ tịch
Hội đồng thành viên hoặc trên 50% tổng số thành viên Hội đồng thành viên hoặc
Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

103

CHẤM DỨT TƯ CÁCH


THÀNH VIÊN

Công ty giải thể, phá sản

Thành viên chết/mất tích. Tổ chức giải thể, phá sản.

Tặng, cho, trả nợ, chuyển nhượng TOÀN BỘ phần vốn góp

104

CƠ CẤU QUẢN LÝ
CÔNG TY TNHH MTV

Chủ tịch công ty

ệm
nhi Người đại diện Kiểm soát viên GĐ/TGĐ
bổ
bổ
nh

Hội đồng thành viên bầu


iệ
m

CHỦ SỞ HỮU (3-7 người


Nhiệm kỳ: 5 năm) quá bán

Chủ tịch HĐTV


Nhiều người đại diện (Người này cũng có thể chính là
chủ sở hữu Công ty)

Kiểm soát viên GĐ/TGĐ


105
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

46% • Tăng trưởng bình quân 5 năm

15% GPD 1.2 TRIỆU TỶ


ĐỒNG

106

RỦI RO
1. Chất lượng TPDN tiềm ẩn rủi ro khi TPDN phát hành riêng lẻ chiếm đa số
2. Rủi ro cho NĐT khi nhiều TSBĐ có rủi ro thay đổi giá trị nhanh; TSBĐ khó xác
định giá trị
3. Năng lực, uy tín của chủ thể phát hành nhiều khi chưa được đảm bảo.
4. Nền tảng nhà đầu tư còn yếu, khá nhiều nhà đầu tư cá nhân; thiếu các quỹ
5. CSPL về phát hành TPDN chưa thực sự chặt chẽ, trong khi các chủ thể tham
gia thị trường rất tinh vi và thị trường phát triển rất nhanh.
6. Thị trường còn thiếu vắng việc định hạng tín nhiệm

107

CÔNG TY MỞ - ĐÓNG
ĐỐI VỐN - ĐỐI NHÂN

108
CÔNG TY CỔ PHẦN

Công ty đại chúng ∞


🇻🇳
Công ty Cổ phần

109

CÔNG TY CỔ PHẦN

cổ phần cổ phần

cổ phần cổ phần

cổ phần cổ phần

Vốn điều lệ

110

CÁC LOẠI CỔ PHẦN


Cổ phần phổ
thông

Biểu quyết
Cổ phần Ưu đãi
Cổ tức

Hoàn lại

111
ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRỞ THÀNH
THÀNH VIÊN CÔNG TY

• Góp vốn
• Nhận chuyển nhượng vốn góp
• Được thừa kế, tặng cho, nhận trả nợ

112

QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN


CÔNG TY
• Thứ nhất, nhóm quyền lợi về kinh tế: • Thứ hai, nhóm quyền về quản lý:

• Quyền sở hữu đối với công ty • Tham gia quản lý công ty thông qua
• Quyền được chia lợi nhuận các hoạt động dự họp, thảo luận,
• Quyền được ưu tiên góp thêm vốn khi kiến nghị, biểu quyết các vấn đề về
công ty không thực hiện tăng vốn điều kinh doanh
lệ • Quyền được thông tin
• Quyền được chia giá trị tài sản của công • Quyền khởi kiện đối với người quản
ty khi công ty giải thể hoặc phá sản lý công ty
• Quyền được định đoạt vốn góp

113

MÔ HÌNH TỔ CHỨC, QUẢN LÝ


CÔNG TY CỔ PHẦN
Mô hình có ban kiểm soát Mô hình không có ban kiểm soát

Mô hình không có thành viên độc lập hội Mô hình có thành viên độc lập hội đồng
Tên khác
đồng quản trị quản trị

Đại hội đồng cổ đông ✅ ✅


20% thành viên hội đồng quản trị là thành
Hội đồng quản trị ✅ viên độc lập
Có ủy ban kiểm toán thuộc hội đồng quản
trị
Giám đốc hoặc tổng ✅ ✅
giám đốc
TH Không bắt buộc có BKS
- Dưới 11 cổ đông
Ban kiểm soát ❌
- Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới năm
mươi phần trăm tổng số cổ phần

114
IPO

• Cổ phần chào bán lần đầu (IPO): trong tổng số cổ phần


được quyền chào bán, nếu các cổ đông sáng lập không
đăng ký mua hết, phần vốn còn lại được xem là cổ phần
chưa bán và hội đồng quản trị được quyền bán

115

PHÂN LOẠI
NGƯỜI SỞ
HỮU
sở hữu ít nhất một cổ phần phổ
Cổ đông
thông và ký tên trong danh sách cổ
sáng lập
đông sáng lập công ty cổ phần;
Cổ phiếu Cổ đông
là người sở hữu cổ phần phổ thông
phổ thông
Cổ đông ưu
là người sở hữu cổ phần ưu đãi.
đãi

Trái phiếu Trái chủ

116

Triệu tập họp CỔ PHẦN TNHH 2 TVTL

Lần 1 50% (30 ngày) 65% (15 ngày)

Lần 2 33% (20 ngày) 50% (10 ngày)

Lần 3 All All

Bỏ phiếu/biểu quyết/ vote Công ty Cổ phần TNHH 2 TVTL

Vấn đề bình thường 51% 65%

Vấn đề quan trọng 65% 75%

117
ĐIỀU 148. ĐIỀU KIỆN ĐỂ NGHỊ QUYẾT ĐẠI
HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ĐƯỢC THÔNG QUA

• 1. Nghị quyết về nội dung sau đây được thông qua nếu được số cổ đông đại diện từ 65% tổng số
phiếu biểu quyết trở lên của tất cả cổ đông dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại các
khoản 3, 4 và 6 Điều này; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định:
• a) Loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại;
• b) Thay đổi ngành, nghề và lĩnh vực kinh doanh;
• c) Thay đổi cơ cấu tổ chức quản lý công ty;
• d) Dự án đầu tư hoặc bán tài sản có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo
cáo tài chính gần nhất của công ty, trừ trường hợp Điều lệ công ty quy định tỷ lệ hoặc giá trị khác;
• đ) Tổ chức lại, giải thể công ty;
• e) Vấn đề khác do Điều lệ công ty quy định.

118

6
TÀI SẢN

119

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

TÀI SẢN
• Vật khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Tiền
• Giấy tờ có giá
• Quyền tài sản
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
120 khanhlt@ueh.edu.vn
VẬT
• Là một bộ phận khách quan
của thế giới vật chất, tồn tại
khách quan
• Có giá trị sử dụng
• Con người có khả năng
chiếm hữu, làm chủ vật đó
• ? Không khí? Nito lỏng? Khí
oxi y tế? Điện năng?

121

TIỀN
• Tiền thực hiện chức năng là công cụ thanh toán
đa năng, công cụ tích lũy, tài sản và công cụ
định giá các loại tài sản khác
• Do nhà nước độc quyền phát hành
• Được xác định số lượng thông quá mệnh giá
• Chủ sở hữu tiền không được tiêu hủy (xé, đốt,
sửa chữa, thay đổi hình dạng, kích thước, làm
giả...)
• ? Tiền ảo

122

GIẤY TỜ CÓ GIÁ
• Giấy tờ có giá được hiểu là giấy tờ trị giá được bằng tiền, chuyển giao được trong
giao lưu dân sự
• Giấy tờ có giá tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau như cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tính
phiếu, chứng chỉ tiền gửi, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật,
trị giá được thành tiền và được phép giao dịch (khoản 1 Điều 1 Nghị định số 11/2012)
• Giấy tờ có giá trị được tạo ra bởi một số chủ thể có điều kiện do luật định
• Bao giờ cũng xác định được nếu chuyển thành tiền
• Xác nhận quan hệ tài sản với những chủ thể nhất định
như quyền đối với vốn góp hoặc quyền đòi nợ trong
quan hệ tín dụng

123
QUYỀN TÀI SẢN
• Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao
gồm quyền tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí
tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác
• Quyền tài sản có thể chuyển giao được trong quan hệ
pháp luật dân sự. Ví dụ: Quyền sáng chế, phát minh ra
máy gặt lúa, xe lăn cho người tàn tật, giống cây trồng, vật
nuôi mới… được pháp luật bảo hộ về quyền sở hữu trí
tuệ.

124

PHÂN LOẠI
• Căn cứ vào tính chất của tài sản, BLDS 2015 chia tài sản thành động sản và
bất động sản.
• Điều 107 BLDS 2015
1. Bất động sản bao gồm:
a) Đất đai;
b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai;
c) Tài sản khác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng;
d) Tài sản khác theo quy định của pháp luật;
2. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản”.

125

PHÂN LOẠI
• Căn cứ vào khả năng lưu thông
của tài sản
• Cấm lưu thông
• Hạn chế lưu thông
• Tự do lưu thông
• Căn cứ vào đăng ký QSH
• Tài sản đăng ký QSH
• Tài sản không đăng ký QSH
• Căn cứ vào trạng thái sở hữu
• Tài sản hiện có
• Tài sản hình thành trong tương lai
126
Ý NGHĨA
• Quy định thủ tục đăng ký đối với tài sản (Đ106 BLDS)
• Xác định địa điểm thực hiện nghĩa vụ dân sự (Đ227 BLDS)
• Xác định căn cứ xác lập quyền sở hữu (Đ228, 236 BLDS)
• Xác định hình thức của hợp đồng (Đ458, 459 BLDS)

127

CÁC NỘI DUNG CỦA


QUYỀN SỞ HỮU
• Quyền chiếm hữu (Đ186 BLDS): Chủ sở hữu được thực hiện mọi hành vi theo ý chí
của mình để nắm giữ, chi phối tài sản của mình nhưng không được trái pháp luật,
đạo đức xã hội".
• Quyền sử dụng (Đ189 BLDS): Quyền sử dụng là quyền khai thác công dụng,
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
• Quyền sử dụng có thể được chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo
quy định của pháp luật".
• Quyền định đoạt (Đ192 BLDS): Quyền định đoạt là quyền thực hiện việc chuyển
giao quyền sở hữu tài sản, từ bỏ quyền sở hữ, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản.

128

SỰ CHIẾM HỮU
• Khoản 1 Điều 179 Bộ luật dân sự 2015: Chiếm hữu là việc
chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản.
• SỰ CHIẾM HỮU:
Quyền chiếm hữu, Quan hệ PL chiếm hữu
=> Là "tình trạng" chiếm hữu nhằm bảo vệ trật tự công cộng
• SỰ CHIẾM HỮU ≠ QUYỀN CHIẾM HỮU
• XUNG ĐỘT: Người sở hữu vs Người chiếm hữu

129
SỰ CHIẾM HỮU

KHÔNG PHẢI CHỦ SỞ HỮU


CHỦ SỞ HỮU

QUYỀN CHIẾM HỮU KHÔNG CÓ QUYỀN


CHIẾM HỮU

THỰC THI QUYỀN


CÓ CĂN CỨ KHÔNG CĂN CỨ
CỦA SỰ CHIẾM HỮU

KHÔNG NGAY
NGAY TÌNH TÌNH

PHÂN LOẠI CHIẾM HỮU


(TỰ NGHIÊN CỨU)
• Chiếm hữu có căn cứ pháp luật
• Chiếm hữu ngay tình
• Chiếm hữu không ngay tình
• Chiếm hữu liên tục
• Chiếm hữu công khai
• Suy đoán về tình trạng của người chiếm hữu

131

7
HỢP ĐỒNG

132
HỢP ĐỒNG
KHÁI NIỆM
NIỀM TIN vs HỢP ĐỒNG

133

HỢP ĐỒNG
ĐỊNH NGHĨA
• Điều 385 BLDS 2015. Khái niệm hợp đồng
• Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập,
thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.

134

PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG

1 2 3

Song vụ Đơn vụ Vì lợi ích người thứ ba

135
PHÂN LOẠI
HỢP ĐỒNG
4 6

Hợp đồng có điều kiện 5 Hợp đồng mang


tính tổ chức

136
Hợp đồng chính/phụ

HỢP ĐỒNG

HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG PHỤ LỤC HỢP


NGUYÊN TẮC THEO MẪU ĐỒNG

Lỗi trong khi đàm Thỏa thuận trước khi


phán giao kết hợp đồng

137

NGUYÊN TẮC
CỦA LUẬT HỢP ĐỒNG

Tự do hợp Hạn chế tự Thiện chí &


đồng do hợp Trung thực
đồng

138
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
KHI NÀO HỢP ĐỒNG ĐƯỢC XÁC LẬP?

1 2 3

Đề nghị và trách nhiệm Rút lại, thay đổi, chấm


Thống nhất ý chí
của bên đề nghị dứt đề nghị

139

GIAO KẾT HỢP ĐỒNG


KHI NÀO HỢP ĐỒNG ĐƯỢC XÁC LẬP?

4 5 6

Im lặng sau khi được đề


Chấp nhận đề nghị Thời hạn chấp nhận
nghị

140

MỘT SỐ LỖI LƯU Ý


KHI KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
• Không tự mình soạn thảo hợp đồng
• Điều khoản thanh toán không rõ ràng
• Thiếu các điều khoản chung
• Suy diễn
• Bỏ sót một số điều khoản
• Không đàm phán mọi vấn đề
• Lỗi kỹ thuật khác
• Một số lỗi khác...

141
HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỒNG
1. ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
- Cá nhân
- Tổ chức (người đại diện, người được ủy quyền)
2. ĐIỀU KIỆN VỀ MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CỦA GIAO DỊCH
- Điều cấm của pháp luật
- Điều cấm của đạo đức xã hội
- Người tham gia giao dịch một cách tự nguyện
- Hình thức của hợp đồng
- Thời điểm có hiệu lực

142

CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM


THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
1. Cầm cố tài sản
2. Thế chấp tài sản
3. Đặt cọc
4. Ký cược
5. Ký quỹ
6. Bảo lưu quyền sở hữu
7. Bảo lãnh
8. Tín chấp
9. Các biện pháp khác

143

MỘT SỐ LOẠI HỢP ĐỒNG


• Hợp đồng mua bán
• Đại diện thương mại
• Hợp đồng đại lý
• Hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
• Hợp đồng thuê mua
• Hợp đồng nhượng quyền thương mại (franchise)
• Hợp đồng chuyên chở (Hợp đồng vận chuyển)
• Hợp đồng bảo hiểm/bảo hiểm thương mại
• Hợp đồng xây dựng
• Hợp đồng tín dụng
• Hợp đồng chuyển giao công nghệ
144
8
CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP

145

TRANH
CHẤP?
146

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI


ĐỊNH NGHĨA
Khoản 1 Điều 3 Luật TTTM

Phương thức giải quyết tranh chấp

Thỏa thuận

Tranh chấp thương mại

147
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
BỘ MÁY
BAN ĐIỀU HÀNH

CHỦ TỊCH*

Phó chủ tịch Phó chủ tịch Tổng thư ký

Trọng Trọng Trọng Trọng Trọng


tài viên tài viên tài viên tài viên tài viên

148

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI


ĐIỀU KIỆN GQTT

Thỏa thuận

Vô hiệu

149

TÒA ÁN
VAI TRÒ CỦA TÒA ÁN
TAM QUYỀN
PHÂN LẬP
TƯ PHÁP LẬP PHÁP

HÀNH PHÁP
150
TÒA ÁN
CÁC CẤP XÉT XỬ
Tòa án Nhân dân Tối cao

Tòa án Quân sự
Tòa án ND Cấp cao
Trung ương

Tòa án Quân sự Tòa án Nhân dân


Quân khu Tỉnh/Thành phố

Tòa án ND Quận/
Huyện
151

TÒA ÁN
QUY TRÌNH

SƠ THẨM GIÁM ĐỐC THẨM

PHÚC THẨM TÁI THẨM

152

TÒA ÁN
THẨM QUYỀN - QUY TRÌNH
Tòa án Nhân dân Tối cao GĐT TT
Hình sự
CÁC TÒA ÁN CHUYÊN TRÁCH

Dân sự
Tòa án ND Cấp cao PT
Hành chính

Kinh tế
Tòa án Nhân dân PT ST
GĐ & NVTN Tỉnh/Thành phố
Lao động
Tòa án ND Quận/
ST
Huyện
153
Người khởi kiện đóng tạm ứng án
Tòa không thụ lý
phí. Nộp biên lai tạm ứng án phí cho TA.
=> Trả lại đơn
Nộp đơn khởi TA thụ lý

kiện
Tòa nhận đơn
=> Thông báo đóng Mời các đương sự hòa giải
tạm ứng án phí

Không có
Hòa giải không thành Hòa giải thành và ra quyết
kháng cáo
ra quyết định xét xử sơ định công nhận
=> Bản án có
thẩm Chuyển cơ quan thi hành án
hiệu lực
giải quyết

Có kháng cáo
Quyết định của Giám đốc/
=> Xét xử phúc thẩm
Phán quyết Tái thẩm giữ y án
phúc thẩm, bản
án có hiệu lực Quyết định bản án
Giao xét xử lại cấp Sơ thẩm
có hiệu lực bị kháng
hoặc phúc thẩm
cáo, kháng nghị

SO SÁNH ƯU ĐIỂM
TTTT TTTA

- Tính linh hoạt, bảo mật - Tính tin cậy (bảo mật?)
- Tiết kiệm thời gian - Thu thập chứng cứ dễ dàng
- Chủ động - Tính bắt buộc thi hành
- Kết hợp nhiều phương thức - Chi phí thấp
- Tính chung thẩm - Quy định chặt chẽ trình tự
thủ tục

155

SO SÁNH NHƯỢC ĐIỂM

TTTT TỐ TỤNG TÒA ÁN

- Chi phí - Thời gian giải quyết dài


- Phụ thuộc thiện chí các bên - Thủ tục cứng nhắc, phức tạp
- Khó thu thập chứng cứ - Quyết định có thể bị kháng
- Chưa thực sự khách quan cáo, hủy, từ chối công nhận,
thi hành ở quốc gia khác

156
LMS
01

PHÁP LUẬT
LAO ĐỘNG
157

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG


• Khái quát chung về Luật Lao động
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Khái niệm
• Đặc điểm
• Một số nội dung cơ bản của
khanhlt@ueh.edu.vn
Luật Lao động
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Hợp đồng lao động
• Tiền lương
• Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
• Kỷ luậtkhanhlt@ueh.edu.vn
lao động và trách nhiệm vật chất khanhlt@ueh.edu.vn
• VBQPPL: Bộ luật lao động 2019 (có hiệu lực từ 01/01/2021).

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
158 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

KHÁI QUÁT CHUNG


• Khái niệm: Luật lao động là tổng thể những quy phạm pháp luật điều chỉnh
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Bao gồm 2 nhóm quan hệ chính
- Quan hệ lao động
- Các QHXH liên quan trực tiếp với quan hệ lao động (Ví dụ: Học nghề, bồi thường
khanhlt@ueh.edu.vn
thiệt hại, bảo hiểm xã hội) khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
159 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO
ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
1. LLĐ có đối tượng điều chỉnh và phương
pháp điều chỉnh riêng:
- Phương pháp bình đẳng thỏa thuận
khanhlt@ueh.edu.vn
- Phương pháp mệnh lệnh khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
- Phương pháp thông qua hoạt động của tổ
chức công đoàn tác động vào các quan hệ phát
sinh trong quá trình lao động
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
160 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO
ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn
2. LLĐ có những nguyên khanhlt@ueh.edu.vn
tắc riêng:
Nguyên tắc bảo vệ NLĐ;
Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ
khanhlt@ueh.edu.vn Nguyênkhanhlt@ueh.edu.vn
tắc kết hợp hài hòa giữa chính khanhlt@ueh.edu.vn
sách kinh tế và chính
sách xã hội
Nhà nước thống nhất quản lý bằng pháp luật
Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân thủ những quy
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
phạm pháp luật lao động quốc tế đã phê chuẩn.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
161 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO
ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
3. Các quan hệ lao động mang tính đặc thù
Trong quan hệ pháp luật lao động cá nhân, NLĐ làm công ăn lương
phải tự mình thực hiện công việc được giao, phải chịu sự kiểm tra,
khanhlt@ueh.edu.vn
giám khanhlt@ueh.edu.vn
sát, quản lý, điều hành của NSDLĐ và trong quá trình xác lập, khanhlt@ueh.edu.vn
thực hiện, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật lao động,
thường có sự tham gia của tổ chức công đoàn. Ngoài ra, quan hệ
pháp luật lao động còn có quan hệ lao động tập thể. Một bên
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
trong quan hệ này là tổ chức công đoàn, đại diện cho tập thể NLĐ
còn bên kia là NSDLĐ.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
162 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM CỦA LUẬT LAO
ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
4. Tồn tại cơ chế ba bên trong quan hệ lao động
Cơ chế ba bên là cơ chế phối hợp hoạt động giữa chính
phủ, đại diện NLĐ, đại diện NSDLĐ với tư cách là các bên
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
độc lập và bình đẳng khi họ cùng tìm kiếm những giải khanhlt@ueh.edu.vn
pháp chung trong các vấn đề về lao động, xã hội mà cả
ba bên cùng quan tâm và nỗ lực giải quyết.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
163 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• ĐỊNH NGHĨA: HĐLĐ là sự thỏa thuận giữa NLĐ và
NSDLĐ về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao
khanhlt@ueh.edu.vn
động khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Điều 17. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
• Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
• Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và đ o đức xã hội.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
164 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Điều 20. Những hành vi người sử dụng lao động không
được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
1. Giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của
khanhlt@ueh.edu.vn
người lao động. khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
2. Yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm
bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao
động.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
3. Buộc người lao động thực hiện hợp đồng lao động để trả nợ
cho người sử dụng lao động.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
165 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

HĐLĐ XÁC ĐỊNH HĐLĐ KHÔNG XÁC


HĐLĐ MÙA VỤ
THỜI HẠN ĐỊNH THỜI HẠN

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


4 điều kiện
HĐLĐ hết hạn
Không ký HĐLĐ mới
Vẫn làm việc
Sau 30 ngày
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Chuyển từ HĐLĐ xác định thời hạn
sang HĐLĐ không xác định thời hạn
Khoản 2 điều 20 BLLĐ2019

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
166 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

HÌNH THỨC HĐLĐ


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

Văn bản: Lời nói


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Văn bản: Cho phép các bên giao kết HĐLĐ thông qua phương tiện điện tử dưới hình
thức thông điệp dữ liệu theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
Lời nói: <1 tháng

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
167 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ
HIỆU
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Toàn bộ nội dung của HĐLĐ trái pháp luật
• Người ký kết HĐLĐ không đúng thẩm quyền
hoặc vi ph m nguyên tắc giao kết HĐLĐ quy
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
định t i khoản 1 Điều 15 BLLĐ
• Công việc mà hai bên đã giao kết trong HĐLĐ
là công việc bị pháp luật cấm.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
168 khanhlt@ueh.edu.vn


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
ĐIỀU 25. THỜI GIAN THỬ
VIỆC
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Thời gian thử việc do hai bên thỏa thuận căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối với một công việc và bảo đảm điều kiện sau đây:
• Không quá 180 ngày đối với công việc của người quản lý doanh nghiệp theo quy định của
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Luật Doanh nghiệp, Luật Quản lý, sử khanhlt@ueh.edu.vn
dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp;
• Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn,
kỹ thuật từ cao đẳng trở lên;
• Không quá khanhlt@ueh.edu.vn
30 ngày đối với công việc có chức danh nghề nghiệp cần trình độ chuyên môn,
khanhlt@ueh.edu.vn
kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ;
• Không quá 06 ngày làm việc đối với công việc khác.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
169 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐIỀU 26. TIỀN LƯƠNG
TRONG THỜI GIAN THỬ VIỆC
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Tiền lương của người lao động


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
trong thời gian thử việc do hai khanhlt@ueh.edu.vn
bên thỏa thuận nhưng ít nhất
phải bằng 85% mức lương
của công việc đó.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
170 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐIỀU 27. KẾT THÚC THỜI
GIAN THỬ VIỆC
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
1. Khi kết thúc thời gian thử việc, người sử dụng lao động phải thông báo kết quả thử
việc cho người lao động.
Trường hợp thử việc đạt yêu cầu thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện hợp đồng lao
động đã giao kết đối với trường hợp
khanhlt@ueh.edu.vn thỏa thuận thử việc trong hợp đồng
khanhlt@ueh.edu.vn lao động hoặc phải
khanhlt@ueh.edu.vn
giao kết hợp đồng lao động đối với trường hợp giao kết hợp đồng thử việc.
Trường hợp thử việc không đạt yêu cầu thì chấm dứt hợp đồng lao động đã giao kết hoặc hợp
đồng thử việc.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
2. Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền hủy bỏ hợp đồng thử việc hoặc hợp
đồng lao động đã giao kết mà không cần báo trước và không phải bồi thường.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
171 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
ĐIỀU 30. TẠM HOÃN THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn
1. Các trường hợp tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
khanhlt@ueh.edu.vn
Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ;
Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự;
Người lao động phải chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc cơ sở
giáo dục bắt buộc;
Lao khanhlt@ueh.edu.vn
động nữ mang thai theo quy định tại Điều 138khanhlt@ueh.edu.vn
của Bộ luật này; khanhlt@ueh.edu.vn
Người lao động được bổ nhiệm làm người quản lý doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Người lao động được ủy quyền để thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Người lao động được ủy quyền để thực hiện quyền, trách nhiệm của doanh nghiệp đối với phần vốn của doanh nghiệp đầu tư tại
doanh nghiệp khác; khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Trường hợp khác do hai bên thỏa thuận.
2. Trong thời gian tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, người lao động không được hưởng lương và quyền, lợi ích đã
giao kết trong hợp đồng lao động, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
172 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

Thứ nhất, chấm dứt HĐLĐ


do ý chí của hai bên, của
bên thứ ba hoặc do sự
khanhlt@ueh.edu.vnbiến pháp lý.khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

Thứ hai, chấm dứt HĐLĐ


do ý chí của 1 bên.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
=> Đơn phương chấm dứt
HĐLĐ

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
173 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
ĐIỀU 35, 36 BLLĐ 2019
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
NGƯỜI SỬ DỤNG
CÁC TRƯỜNG HỢP NGƯỜI LAO ĐỘNG
LAO ĐỘNG

HĐ KHÔNG XĐTH 45 ngày

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


HĐLD 12-36 THÁNG 30 ngày

HĐLĐ < 12 THÁNG 3 ngày làm việc

khanhlt@ueh.edu.vn Theo quy định riêng


khanhlt@ueh.edu.vn
TH ĐẶC THÙ
(VD: Phi công...)

TH RIÊNG* Không phải báo trước

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
174 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HĐLĐ
NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM
DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG KHÔNG CẦN BÁO
TRƯỚC TRONG TRƯỜNG HỢP SAU ĐÂY:
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm điều kiện làm việc
theo thỏa thuận, trừ trường hợp quy định tại Điều 29 của Bộ luật này;
• Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 97
của Bộ luật này;
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Bị người sử dụng lao động ngược đãi, đánh đập hoặc có lời nói, hành vi nhục mạ, hành vi làm ảnh hưởng
đến sức khỏe, nhân phẩm, danh dự; bị cưỡng bức lao động;
• Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc;
• Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc theo quy định tại khoản 1 Điều 138 của Bộ luật này;
• Đủ tuổi nghỉ hưukhanhlt@ueh.edu.vn
theo quy định tại Điều 169 của Bộ luật này, trừkhanhlt@ueh.edu.vn
trường hợp các bên có thỏa thuận
khác;Người sử dụng lao động cung cấp thông tin không trung thực theo quy định tại khoản 1 Điều 16 của
Bộ luật này làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng lao động

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
175 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


ĐIỀU 37 BLLĐ 2019. TRƯỜNG HỢP NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN
QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Người lao động ốm đau hoặc bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp đang điều trị, điều
dưỡng theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền, trừ trường
hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Bộ luật này.
•khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Người lao động đang nghỉ hằng khanhlt@ueh.edu.vn
năm, nghỉ việc riêng và trường hợp nghỉ khác
được người sử dụng lao động đồng ý.
• Người lao động nữ mang thai; người lao động đang nghỉ thai sản hoặc nuôi
con dưới 12 tháng tuổi.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
176 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


CÁC KHOẢN TRỢ CẤP CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
TRỢ CẤP THÔI VIỆC TRỢ CẤP MẤT VIỆC
(Đ46 BLLĐ 2019) LÀM (Đ47 BLLĐ 2019)

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
177 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

TIỀN LƯƠNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
MỨC LƯƠNG CƠ SỞ MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG
(Cán bộ, công chức, viên chức) (Tư nhân)

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
178 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG
(THEO NGHỊ ĐỊNH 90/2019/NĐ-CP)
X 7% (LĐ QUA ĐÀO T O)
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Vùng I
4.420.000

Vùng III
3.430.000
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Vùng IV Vùng III
3.070.000 3.920.000

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
179 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM GIỜ, LÀM VIỆC VÀO BAN ĐÊM
ĐIỀU 98 BLLĐ 2019

• khanhlt@ueh.edu.vn
Người lao động khanhlt@ueh.edu.vn
làm thêm giờ được trả lương tính theo
đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công
việc đang làm như sau:
• khanhlt@ueh.edu.vn
Vào ngày thường, ít nhất bằng khanhlt@ueh.edu.vn
150%; khanhlt@ueh.edu.vn
• Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%;
• Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng
300% chưa kể tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng
khanhlt@ueh.edu.vn
lương đối với người lao động hưởng lương ngày. khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
180 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
TIỀN LƯƠNG LÀM THÊM GIỜ, LÀM VIỆC VÀO BAN ĐÊM
ĐIỀU 98 BLLĐ 2019
• Người lao động làm việc
khanhlt@ueh.edu.vn
vào ban đêm thì được trả thêm
khanhlt@ueh.edu.vn
ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương
hoặc tiền lương thực trả theo công việc của ngày làm
việc bình thường.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
lao động làm thêm giờ vào khanhlt@ueh.edu.vn
• Người ban đêm thì ngoài việc
trả lương theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này,
người lao động còn được trả thêm 20% tiền lương tính
theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
làm vào ban ngày của ngày làm việc bình thường hoặc
của ngày nghỉ hằng tuần hoặc của ngày nghỉ lễ, tết.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
181 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


THỜI GIỜ LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG
ĐIỀU 105 BLLĐ 2019
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Thời giờ làm việc bình thường không quá 08 giờ trong 01
ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
• Người sử dụng lao động có quyền quy
khanhlt@ueh.edu.vn định thời giờ làm việc theo khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn
ngày hoặc tuần nhưng phải thông báo cho người lao động biết;
trường hợp theo tuần thì thời giờ làm việc bình thường không quá
10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Nhà nước khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện tuần
làm việc 40 giờ đối với người lao động.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
182 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


THỜI GIỜ LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Một số quốc gia có số giờ
làm việc quy định ít hơn:
• Hà Lan: 29h/tuần
khanhlt@ueh.edu.vn • Đan Mạch, Na Uy: khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn 34h/tuần
• Đức, Thụy Sỹ: 35h/tuần
• Thụy Điển, Italia: 36h/tuần
• Mỹ: là 38h/tuần
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
183 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

LÀM THÊM GIỜ


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Được sự đồng ý của người lao động


• Không nhiều hơn 50% số giờ làm việc trong 1
khanhlt@ueh.edu.vn
ngày khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Không nhiều hơn 12h/ngày (làm theo tuần)


• Không nhiều hơn 40h/tháng
• Không nhiều hơn 200h/năm
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• (Trường hợp đặc biệt: Không quá 300h/năm)

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
184 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


GIỜ LÀM VIỆC BAN ĐÊM
ĐIỀU 106 BLLĐ 2019
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
185 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


NGHỈ LỄ, TẾT
ĐIỀU 115 BLLĐ 2019.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
• Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
• Tết Âm lịch: 05 ngày;
• Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn 30 tháng 4 dương lịch); khanhlt@ueh.edu.vn
• Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
• Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01
• ngày liền kề trước hoặc sau);
• Ngày Giỗ Tổkhanhlt@ueh.edu.vn
Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
khanhlt@ueh.edu.vn
• Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều
này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
186 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

THỜI GIAN NGHỈ NGƠI


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Nghỉ phép 12-14-16 ngày/năm
• Thâm niên 5 năm +1 ngày
• * Nghỉ việc riêng:
•khanhlt@ueh.edu.vn
Kết hôn: 3 ngày khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Con kết hôn: 1 ngày
• Bố, mẹ (vợ chồng), vợ, chồng, con mất: 1 ngày
• Được nghỉ không lương 01 ngày và phải thông
báo với người sử dụng lao động khi ông nội, bà
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
nội, ông ngoại, bà ngoại, anh, chị, em ruột chết;
bố hoặc mẹ kết hôn; anh, chị, em ruột kết hôn.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
187 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

KỶ LUẬT LAO ĐỘNG


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Điều 117. Kỷ luật lao động: Kỷ luật lao động là những quy định về việc tuân theo
thời gian, công nghệ và điều hành sản xuất, kinh doanh do người sử dụng lao động
ban hành trong nội quy lao động và do pháp luật quy định.
•khanhlt@ueh.edu.vn
Điều 118. Nội quy lao động:khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Người sử dụng lao động phải ban hành nội quy lao
động, nếu sử dụng từ 10 người lao động trở lên thì nội quy lao động phải bằng văn
bản.
• Điều 119. khanhlt@ueh.edu.vn
Đăng ký nội quy lao động: Người sửkhanhlt@ueh.edu.vn
dụng lao động sử dụng từ 10 người
lao động trở lên phải đăng ký nội quy lao động tại cơ quan chuyên môn về lao động
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi người sử dụng lao động đăng ký kinh doanh.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
188 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


CÁC HÌNH THỨC KỶ LUẬT
ĐIỀU 124 BLLĐ 2019
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

• Khiển trách
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
• Kéo dài thời hạn nâng lương (không quá 6 tháng)
• Cách chức
• Sa thải
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
189 khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
ĐIỀU 129 BLLĐ 2019.
• Người lao động làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoặc có hành vi khác gây thiệt hại tài sản
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
của người sử dụng lao động thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật hoặc nội
quy lao động của người sử dụng lao động.
• Người lao động làm mất dụng cụ, thiết bị, tài sản của người sử dụng lao động hoặc tài
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
sản khác do người sử dụng lao động giao hoặc tiêu hao vật tư quákhanhlt@ueh.edu.vn
định mức cho phép thì
phải bồi thường thiệt hại một phần hoặc toàn bộ theo thời giá thị trường hoặc nội quy
lao động; trường hợp có hợp đồng trách nhiệm thì phải bồi thường theo hợp đồng trách
nhiệm; trường hợp do thiên tai, hỏa hoạn, địch họa, dịch bệnh nguy hiểm, thảm họa, sự
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
kiện xảy ra khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc
dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép thì không phải bồi thường.

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
190 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

TRANH CHẤP LAO ĐỘNG


khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Tranh chấp về quyền, nghĩa vụ và lợi ích phát sinh
giữa các bên trong quá trình xác lập, thực hiện
hoặc chấm dứt quan hệ lao động;
khanhlt@ueh.edu.vn Tranh chấp giữa các tổ chức khanhlt@ueh.edu.vn
khanhlt@ueh.edu.vn đại diện người lao
động với nhau;
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ có liên quan trực
tiếp đến quan hệ lao động.
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
191 khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT
TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
Thương lượng Hòa giải

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn


Trọng tài Cơ quan nhà nước

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn

khanhlt@ueh.edu.vn khanhlt@ueh.edu.vn
192 khanhlt@ueh.edu.vn
LMS
02

PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, SÁP


NHẬP DOANH NGHIỆP

193

CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC


LẠI DN ĐỐI TƯỢNG
CƠ SỞ PHÁP LÝ HẬU QUẢ
MÔ HÌNH HÓA Công ty
LDN 2020 Công ty cổ Công ty hợp PHÁP LÝ
TNHH
phần danh
(MTV,2TVTL)

Giảm quy mô
CHIA Đ198 A => B,C,D ✅ ✅ ❌
Tăng số lượng

TÁCH Đ199 A => A,B,C,D ✅ ✅ ❌ Tăng số lượng

Chấm dứt sự tồn tại của các công


SÁP NHẬP Đ200 A+B=A ✅ ✅ ✅ ty bị sáp nhập, đảm bảo quy định
của luật cạnh tranh
Chấm dứt sự tồn tại của công ty bị
HỢP NHẤT Đ201 A+B=C ✅ ✅ ✅
hợp nhất

Công ty TNHH ↔ CTCP Chấm dứt sự tồn tại của các công
CHUYỂN ĐỔI Đ202 - 205 A => A'
DNTN ➡ TNHH, CTCP, CTHD ty bị chuyển đổi

194

Các trường hợp không được chuyển đổi


Nhận định đúng s i

(1) Khi cần thiết, HKD có thể đăng ký thành lập


công ty TNHH hai thành viên trên cơ sở mô
hình kinh doanh sẵn có.
(2) DNTN không được chuyển đổi sang hình
thức công ty.
(3) Nếu muốn, công ty TNHH hai thành viên có
thể chuyển đổi thành công ty TNHH một
thành viên.
(4) Công ty cổ phần có thể chuyển đổi thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên.
a
GIẢI THỂ (Đ207 LDN 2020)
TỰ NGUYỆN BẮT BUỘC

• Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn.
• Theo quyết định của:
- Chủ doanh nghiệp (DNTN) Bị thu hồi giấy
- Tất cả thành viên hợp doanh (Công ty HD) chứng nhận đăng
- Hội đồng thành viên, chủ sở hữu công ty (Công ty TNHH) ký doanh nghiệp
- Đại hội đồng cổ đông (Công ty Cổ phần)
• Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của luật trong thời hạn sáu
tháng liên tục.

Phải sạch nợ, sạch nghĩa vụ, sạch tranh chấp.

- Trường hợp nào thì giải thể DN?


- Điều kiện tiến hành giải thể DN?
- Quy trình tiến hành giải thể DN?
196

Chấm dứt hoạt động DN


Quy trình giải thể

Công khai
Họp bàn phương án giải thể thông tin giải thể
Đề nghị giải thể
Phương án thanh toán nghĩa vụ Cơ quan ĐKKD
(Phòng ĐKKD thuộc
Sở KHĐT)

Thông qua Cơ quan thuế,


Nghị quyết/Quyết định giải thể người lao động
Biên bản họp Cập nhật tình
trạng giải thể
Chủ nợ, người có (Chính thức giải
quyền-nghĩa vụ-lợi thể)
ích liên quan
Trực tiếp tổ chức thanh lý tài sản (Gửi kèm phương án
Hoặc Điều lệ quy định thành lập tổ giải quyết nợ)
thanh lý riêng

Chấm dứt hoạt động DN


Thủ tục giải thể

(1) Thủ tục giải thể là thủ tục gì?


=> Thủ tục hành chính.
(2) Thủ tục giải thể thực hiện ở đâu?
=> Cơ quan đăng ký kinh doanh (Sở Kế hoạch Đầu
tư)
(3) Thủ tục giải thể có được tiến hành bởi Toà án
không?
=> Không. Trong trường hợp đặc biệt, Toà ra quyết
định buộc giải thể, nhưng không tham gia vào quá
trình thủ tục giải thể.
Phá sản
Nhận thức chung

Phá sản ≠ Mất hết tài sản!


Phá sản ≠ chấm dứt hoạt động!
Phá sản = Hết tài sản?

Phá sản
Mất khả n ng th nh to n

- Không thể thanh toán trong 03 tháng liên


tiếp.
- Có chủ thể yêu cầu nộp đơn mở thủ tục phá
sản.
Ai yêu cầu?

Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà án có thẩm quyền…

Có yếu tố nước ngoài

Cấp tỉnh Phức tạp,


lấy lên
Có nhiều chi nhánh ở nhiều địa
phương
Có nhiều BĐS ở nhiều địa phương

Có trụ sở nằm ở quận


Cấp quận/huyện Không thuộc các trường hợp trên
à
ă
a
á
Phá sản
To có thẩm quyền
Có 2 cấp Toà
án có thẩm
quyền…

Phá sản
Ph sản ng y
Trường hợp
đặc biệt?
=> Không thể
thanh toán cả
tiền lệ phí, án
phí tiến hành
thủ tục!

Phá sản
Quyết định mở thủ tục
Căn cứ: Mất
khả năng thanh
toán
Nhận định:
- Sau khi mở
thủ tục phá
sản, DN chấm
dứt hoạt động
và bị giải thể?
à
á
a
Phá sản
Gi m s t quản lý TS
Thẩm phán
Quản tài viên
DN quản lý, thanh
lý TS

Được chỉ định


bởi Thẩm phán
DN có thể đề
xuất rồi TP chỉ
định
Chỉ định lúc nào?

Phá sản
Hội nghị chủ nợ
Điều kiện tiến
hành?
51% tổng nợ
không bảo
đảm!

Phá sản
Phục hồi!
CỨU DOANH
NGHIỆP!
Cơ sở phục
hồi:
Thoả thuận, ra
quyết định
phục hồi.
á
á
Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản

- Hãy vẽ sơ đồ thứ tự ưu tiên thanh toán


khi DN bị tuyên bố phá sản?

Phá sản
Thứ tự xử lý t i sản

Khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản


Các khoản nợ được bảo đảm nhằm mục đích phục hồi

(a)Nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước


(b)các khoản nợ không bảo đảm trả cho chủ nợ,
Chi phí phá sản (c)khoản còn thiếu chưa trả của khoản nợ có bảo
đảm

Nghĩa vụ thanh toán cho người lao


Chủ sở hữu doanh nghiệp
động

B i tập 1
Công ty TNHH Hoa Lá có trụ sở chính đặt ở Long An. Từ năm
2019, công ty thua lỗ trầm trọng. Đến cuối năm 2020, công
ty có các khoản nợ sau:
- Nợ Ngân hàng ngoại thương tỉnh Long An 800 triệu, với tài
sản thế chấp trị giá 1 tỷ đồng.
- Nợ Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thông Long
An 600 triệu, với tài sản cầm cố trị giá 400 triệu đồng.
- Được Ngân hàng công thương tỉnh Long An đứng ra bảo
lãnh để mua hàng trả chậm của công ty Lúa Non, trị giá 1.5
tỷ. Do công ty Hoa Lá không thanh toán nên Ngân hàng
công thương đã phải thanh toán số nợ trên cho Lúa Non.
- Nợ công ty vận tải Tốc Độ 100 triệu theo hợp đồng thuê
vận chuyển;
- Nợ công ty TNHH Hoa Sen 1 tỷ đồng không có tài sản bảo
đảm;
- Nợ DNTN Hoàng Mai 600 triệu không có TS bảo đảm.
à
à
à
B i tập 2
Đầu năm 2021, Công ty TNHH ABC lâm vào tình trạng phá sản. Tại thời điểm
thanh lý tài sản, tổng tài sản còn lại (không bao gồm tài sản bảo đảm) là 2.3
tỷ đồng. Công ty có các khoản nợ phải trả như sau:
- Nợ ngân hàng HDBank 2 tỷ, có tài sản bảo đảm là 1,3 tỷ.
- Nợ ông A khoản nợ không bảo đảm: 1 tỷ.
- Nợ thuế: 500 triệu.
- Nợ lương người lao động: 400 triệu.
- Phí phá sản phải trả: 100 triệu.
- Nợ công ty tài chính Home Credit 200 triệu, cầm cố bằng xe ô tô trị giá
300 triệu.
- Nợ công ty XYZ khoản nợ có bảo lãnh bởi Vietcombank: 2 tỷ.
- Nợ quản tài viên tên G một khoản nợ là 500 triệu, được vay dùng để áp
dụng phục hồi sản xuất kinh doanh không thành công
- Nợ bà B khoản nợ không bảo đảm: 200 triệu, là tiền hàng chưa thanh toán.
1/ Xác định chủ thể nào có quyền nộp đơ yêu cầu mở thủ tục phá sản công
ty ABC.
2/ Khi tòa án triệu tập họp hội nghị chủ nợ, chỉ có đại diện ngân hàng
HDBank đi họp, thì cuộc họp có được tiến hành không?
à

You might also like