Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 Toan 1 - 2024-05-03T224633.674
Chuong 2 Toan 1 - 2024-05-03T224633.674
Bài 3. Ứng dụng của tích phân xác định (SV đọc giáo trình)
đoạn [a;b ] (a b). Giới hạn (nếu có) của f (x )dx khi b được gọi
a
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân hội tụ, ngược
lại là tích phân phân kỳ.
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là ta đi khảo sát sự hội tụ
và tính giá trị hội tụ (thường là khó).
a
dx
VD 1. a) Tính tích phân I = 5 ,(a 1)
1
x
+
dx
b) Suy ra tích phân suy rộng I =
1
x 5
=?
dx
VD 2. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I
1
x
Giải:
b
dx b
• α = 1: I lim lim ln x (phân kỳ).
b
1
x b 1
b
dx 1 1
b
• α ≠ 1: I lim lim x
b
1
x 1 b 1
1
1 1
, 1
lim b 1 1
1 b
, 1.
dx
GHI NHỚ: I
1
x
* α ≤ 1 tích phân phân kỳ và I = +∞
1
* α > 1 tích phân hội tụ và I
1
x
VD 3. Tính e dx
1
a
a
x x x
Giải: e dx lim e dx lim ( e )
a a 1
1 1
a 1
lim ( e e ) 1/e
a
0
dx
VD 4. Tính 2
(1 x )
dx
VD 5. Tính 2
1 x
Chú ý.
• Nếu tồn tại lim F ( x) = F (+) , ta dùng công thức :
x →+
+
+
a
f ( x)dx = F ( x) a = F (+) − F (a)
−
• Tương tự :
+
+
−
f ( x)dx = F ( x) − = F (+) − F (−)
1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
1.2.1. Tiêu chuẩn so sánh 1
10 x 10 x
Giải: Với x 1 x x 0 e e
x 10 x
I e dx e dx
1 1
x x 10
Vì e dx 1 / e hội tụ I e dx hội tụ
1 1
1.2.2. Tiêu chuẩn so sánh 2
Cho các hàm số f (x ), g(x ) 0, x [a, ) và khả tích trên [a, b ]. Giả sử
f (x )
tồn tại giới hạn k lim
x g(x )
1 1
Giải. Xét f (x ) , chọn g(x )
1 sin x x x
f (x ) x dx
k lim lim PK
x
x g(x ) x 1 sin x x 1
dx
1 PK
lim 1 1 sin x x
x 1/ x sin x / x 1 1
dx
VD 8. Xét sự hội tụ của tích phân 2 3
.
1
1 x 2x
1 1
Giải: Xét f (x ) ; chọn g (x )
1 x 2
2x 3
x3
f (x ) x3 1
Ta có: k lim lim 2 3
(0 k )
x g(x ) x 1 x 2x 2
dx dx
Do 3
hội tụ 2 3
hội tụ
1
x 1
1 x 2x
Chú ý rằng:
1 1
Với f (x ) 2 3
, có thể chọn g (x ) 3
1 x 2x 2x
3
f (x ) 2x
Khi đó: k lim lim 2 3
1
x g(x ) x 1 x 2x
Vậy f (x ) g(x ), x
GHI NHỚ
tính chất.
VD 9.
a) Khảo sát tính hội tụ của tích phân
+
x
I = ln 1 + 3 dx
1 x +1
+
( x 2 + 1)dx
b) Tìm điều kiện của α để I =
1
2x + x − 34
hội tụ?
dx
VD 10. Xét sự hội tụ của tích phân .
3 2
1 x ( ln x 1)
1.2.3. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối
x
VD 11. Xét sự hội tụ của tích phân e cos 3xdx
1
x
VD 11. Xét sự hội tụ của tích phân e cos 3xdx
1
Giải:
x x
Ta có : cos 3x 1, x 0 e cos 3x e , x [1; )
x
e cos 3xdx hội tụ
1
2. Tích phân suy rộng loại 2
2.1. Định nghĩa
Cho hàm số f (x ) xác định trên [a;b) và f (x ) khả tích trên mọi đoạn
b'
[a;b '],(b ' b). Giới hạn (nếu có) của f (x )dx khi b ' b được gọi là tích
a
b c b
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói tích phân hội tụ,
ngược lại là tích phân phân kỳ.
VD 12.
a
3dx
a) Tính tích phân I
1/6 1 9x 2
1/3
3dx
b) Suy ra tích phân suy rộng I =?
1/6 1 9x 2
Giải.
a a
3dx d (3x ) a
a) I arcsin 3x
2 2 1/6
1/6 1 9x 1/6 1 (3x )
arcsin 3a arcsin 1 / 2 arcsin 3a /6
1/3 a
3dx 3dx
b) I lim lim (arcsin 3a / 6) =
2 a 1/3 2 a 1/3
1/6 1 9x 1/6 1 9x
arcsin 1 /6 /2 /6 /3
a
dx
VD 13. Khảo sát sự hội tụ của I ,(a 0)
0
x
Giải:
a
dx a
• α = 1: I lim lim ln x (phân kỳ).
0 x 0
a
dx 1 1
a
• α ≠ 1: I lim lim x
0 x 1 0
a1
1 1 1 , 1
lim a 1
1 0
, 1.
a
dx
GHI NHỚ: I (a 0)
0
x
1−
a
➢ α < 1: I = (hội tụ)
1−
➢ α ≥ 1: I = + (phân kỳ)
e
dx
VD 14. Tính tích phân I
3
1 x ln2 x
2
dx
VD 15. Tính tích phân I
1
x2 x
2.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1.
2.2.1. Tiêu chuẩn so sánh 1.
b b
• Nếu 0 f (x ) g(x ), x [a, b) và g(x )dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ.
a a
[a, b '],(b ' b). Nếu f (x ) dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ.
a a