Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

Thuật ngữ KTCT sd đầu tiên: 1615; Ng đầu tiên đưa ra KN: Antoine
2. C.Mac coi là sáng lập KTCT tư sản cổ điển: W. Petty
3. Ng sáng lập chủ nghĩa Mác: Mac- Angghen
4. Nhà kt thời kì công trường thủ công: A. Smith
5. D. Ricardo: thời công nghiệp cơ khí- cơ sở vật chất của CNTB
6. KTCT MLN thừa kế phát huy thành tựu: cổ điển Anh, cơ khí- CN nhẹ, máy công tác
7. Học thuyết– hòn đá tảng: gt thặng dư- vạch rõ bản chất bóc lột tư bản
8. Đối tượng nghiên cứu KTCT MLN: Qh của sx và trao đổi trong phương thức sx mà qh hthanh và pt
QHSX và LLSX
9. Nghĩa hẹp, nghiên cứu về QHSX trong 1 phương thức sx nhất định
10. Mục đích nghiên cứu: MQH giữa con ng vs con ng trong sx, trao đổi dưới CNTB
11. Quy luật kt: bản chất, lặp đi lặp lại, cả hiện tượng và quá trình
12. Đặc điểm quy luật KT: khách quan, phát huy thông qua hđ kt of con ng
13. Quy luật KT và chính sách kt: QLKT là cơ sở của CSKT, CSKT là hđ chủ quan of NN base on nhận thức thức
và ƯD các quy luật khách quan, QLKT và CSKT đều phụ thuộc vào đk khách quan
14. Phương pháp nghiên cứu: Trừu tượng hóa khoa học (logic vs history), start từ: SX hh simple và hh
15. Trừu tượng hóa KH là: gạt bỏ htg ngẫu nhiên, giữ những MLH phổ biến mang tính bản chất, qtrinh đi từ cụ thể
đến trừu tượng và ngc lại
16. Chức năng nhận thức nhằm: cc tri thức lí luận về sự vận động của qh ng vs ng trong sx và trao đổi, sự tác động
biện chứng giữa qh ng vs ng vs LLSX và kiến trúc thượng tầng; kiến thức về quy luật chi phối gắn vs phương
thức sx; cung cấp phạm trù kt cơ bản, phát hiện- nhận diện các QLKT
17. Chức năng thực tiễn: phát hiện quy luật và tính quy luật- ng vs ng, cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn minh xh, cơ
sở nhận diện- định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo của sv
18. Chức năng pp luận thể hiện: nền tảng lí luận cho KHKT ngành, là cơ sở lí luận cho KH nằm giáp ranh giữa tri
thức các ngành khác nhau
19. Chức năng tư tưởng: tạo lâp nền tảng tư tưởng, góp phần xd tg quan, tạo niềm tin vào victory
20. Hđ con ng- cơ bản nhất, cơ sở đsxh: hđ sx của cải vc
21. Hàng hóa: sp lđ tm nhu cầu thông qua mua bán (cá nhân, sx, vật thể, phi vật thể)
22. HH có 2 thuộc tính vì LĐSX có tính 2 mặt, ng phát hiện: CMac
23. Gtri sd là công dụng can tm nhu cầu, tính hữu ích, thuộc tính tự nhiên, đc thực hiện trong tiêu dùng, SL gtri
phụ thuộc vào sự pt KHKT, là phạm trù vĩnh viễn
24. Gtri HH là/ đc qdinh bởi LĐXH của ng sx kết tinh trong HH, biểu hiện mqh kt giữa ng sx- trao đổi, là phạm trù
có tính ls, gtri trao đổi là hình thức gtri, gtri là nd của gt trao đổi, hao phí lđ lớn thì GT hh lớn
25. HH trao đổi đc vs nhau vì: cùng là sp của lđ, có tg hao phí lđxh cần thiết bằng nhau, thực chất trao đổi hh là
trao đổi SLĐ cho nhau
26. MQH 2 mặt: thống nhất (cùng tồn tại, k thể thiếu 1 trong 2), mâu thuẫn (ng sx cần GTHH, ng mua cần GTSD)
27. Gtri hh k dc thực hiện gây khủng hoảng sx, 2 qtrinh thực hiện khác nhau về tg và kg (GTHH- GTSD)
28. Tính 2 mặt: cụ thể và trừu tượng
29. LĐ cụ thể: lđ có ích dưới 1 hthuc ngành nghề chuyên môn I định, tạo GTSD, phản ánh trình độ phân công lđ
30. LĐ trừu tượng: sự hao phí slđ ns chung của ng sxhh về cơ bắp, thần kinh, trí óc, tạo ra GTHH
31. LĐCT thể hiện tính tư nhân, LĐTT thể hiện tính chất xh
32. LĐ của ng sx hh đều có lđ cụ thể và lđ trừu tượng
33. Lượng gtr của hh: lượng tgian hao phí LĐXH cần thiết để tạo ra 1 đv hh
34. Lượng gtr của đv hh thay đổi tỉ lệ NGHỊCH vs NSLĐ, k depend on CĐLĐ, tỉ lệ THUẬN vs tgian lđxh cần
thiết
35. Nhân tố ảnh hưởng gtr hàng hóa: NSLĐ, mức độ đơn giản/ phức tạp
36. CĐLĐ là mức độ khẩn trương, CĐ tăng – SL 1đv tăng- hao phí slđ tăng- lượng gtr k đổi, tác động bởi sức
khỏe, thể chất, tâm lí, trình độ tay nghề, công tác tổ chức, kỉ luật
37. NSLĐ tính bằng SL sp sx trong 1 đvtg hay tg hao phí để sx 1đv hh, NS tăng- lượng gtr giảm- tổng hh tăng, phụ
thuộc trình độ ng, KHKT, trình độ quản lí, CĐLĐ và đktn
38. LĐ giản đơn: lđ k qua đào tạo, SLĐ bthg, hh tạo ra thông thường, đơn giản, gtri thấp
39. LĐ phức tạp: sp chất lượng cao, nh thao tác phức tạp, lđ ph qua training, là lđ giản đơn nhân bội lên
40. KTTT: kt vận hành cơ chế thị trg, hàng hóa pt cao, QHSX- trao đổi thông qua thị trg, chịu chi phối tác động
của các QL thị trg, thường có sự can thiệp NN
41. Đặc trưng: đa dạng chủ thể, qdinh phân bổ nguồn lực, giá cả qđịnh theo nguyên tắc TT: gtri HH và cung cầu,
nền kt mở
42. Ưu điểm KTTT: động lực sáng tạo, phát huy tiềm năng, tạo ra phương thức tối đa
43. Nhươc điểm KTTT: rủi ro khủng hoảng, cạn tài nguyên- suy thoái mttn, phân hóa xh
44. Quy luật KT: giá trị, cung cầu , cạnh tranh, lưu thông tiền tệ
45. QL giá trị: cơ bản, yêu cầu SX- trao đổi trên cơ sở hao phí LĐXH cần thiết (trong sx adjust hao phí LĐXH cá
biệt, nâng cao NSLĐ, trong trao đổi: ngang giá, lấy gtr xh), tác động tích cực (điều tiết, lưu thông hh, kích
thích technique, hơp lí hóa sx) và tiêu cực (phân hóa giàu nghèo)
46. Quy luật cung cầu: điều tiết qh cc, có qh hữu cơ thường xuyên tác động lẫn nhau, ảnh hưởng trực tiếp tới giá cả
(cung>< giá cả), điều tiết qh sx lưu thông, biến đổi cơ cấu dung lượng, qđinh giá cả, hđ khách quan
47. Quy luật lưu thông tiền tệ: quy định số tiền cần cho lưu thông M=P x Q/V ( M thuận vs Q và nghịch vs V)
M= (PQ – (G1+G2)+G3)/ V (g1 tổng bán chịu, g2 tổng khấu trừ, g3 tổng đến kì thanh toán)
48. Quy luật cạnh tranh: ganh đua, chủ thể, giành ưu thế sx- tiêu thụ, lợi ích tối đa (cạnh tranh nội bộ ngành và
giữa các ngành)
49. Cạnh tranh nội bộ: chủ thể trong cùng 1 ngành, cùng sx 1 loại hàng hóa- lợi nhuận siêu ngạch, biện pháp giảm
gtr cá biệt, hình thành gtri thị trường từng loại hàng hóa (gtri trung bình của hh trong kv hay gtr cá biệt của hh
chiếm đại bộ phận)
50. Cạnh tranh các ngành: chủ thể các ngành khác nhau, nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn, biện pháp doanh nghiệp
tự di chuyển nguồn lực, hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân và lợi ich bình quân
51. Tác động của cạnh tranh: thúc đẩy pt LLSX, nền KTTT, là cơ chế linh hoạt phân bố nguồn lực, thúc đẩy năng
lực thỏa mãn nhu cầu, gây tổn hại mtrg, lãng phí nguồn lực, tổn hại phúc lợi xh
52. Chủ thể tham gia thị trg 4: ng sx, ng tiêu dùng, chủ thể trung gian, NN
53. Ng sx (NSX, đầu tư, kinh doanh): sx, cc hh, dịch vụ đáp ứng nhu cầu, trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sd yto
đầu vào sx, kinh doanh, thu lợi. Nhiệm vụ: tm nhu cầu htai, tạo ra, phục vụ chon hu cầu tlai (lợi nhuận tối đa,
nguồn lực có hạn), có trách nhiệm vs con ng, cc hàng hóa dv k ảnh hưởng sk và lợi ích trong xh
54. Ng tiêu dùng: mua hàng, sd dv để tm nhu cầu, qdinh thành bại của NSX, sự đa dạng nhu cầu là động lực quan
trọng của pt sx, ảnh hưởng trực tiếp tới sx. Quan trọng trong định hướng sx, cs trách nhiệm vs sự pt bền vững
của xh. Thực tế doanh nghiệp vừa là ng mua lẫn ng bán
55. Chủ thể trung gian: cá nhân, tổ chức, cầu nối sx- tiêu dùng, lm tăng cơ hội thực hiện gtri hh, tm nhu cầu g tiêu
dùng, tăng kết nối giữa sx và tiêu dùng- ăn khớp vs nhau
56. NN: quản lí kt, khắc phục khuyết tật thị trg
57. Tiền lưu thông hh: H-T-H, tiền lưu thông hh TBCN: T-H-T, khác nhau ở mục đích (HH- GTSD, TBCN- gtri
tăng thêm)
58. Tư bản là gtri mang lại gtri thặng dư bị chiếm đoạt bằng cách bóc lột lđ lm thuê
59. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là sự sd SLĐ kéo dài ngoài thời gian tái sản xuất ra gtrị của nó.
60. Lợi tức: 1p lợi nhuận bình quân, đi vay trả cho vay (z) => tỉ suất lợi tức là % lợi tức và TB cho vay (LT là 1p
gtri thặng dư ng đi vay thu đc bằng số tiền vay)
61. Nguồn gốc lợi tức: SLĐ ng lm thuê
62. Địa tô: phần thặng dư còn sau khấu trừ lợi nhuận bình quân mà kinh doanh nông nghiệp trả địa chủ (R)
63. 2 hthuc địa tô: chênh lệch (đất cs lợi thế về đk sx I:đất tốt, địa chủ, II: thâm canh, TB KD NN) và tuyệt đối
(cho thuê k kể màu mỡ)
64. Ng nhân địa tô chênh lệch: độc quyền kinh doanh ruộng đất
65. Tái sx: sx liên tục, lặp đi lặp lại => TSX mở rộng (quy mô, trình độ đi lên) và TSX giản đơn (lặp lại vs quy mô
như cũ)
66. Tích lũy TB: chuyển hóa 1p gtr thặng dư thành tư bản
67. Nhân tố ảnh hưởng quy mô tích lũy: level khai thác SLĐ, NSLĐ, hiệu quả sd máy móc (chênh lệch tiêu dùng
và sd), đại lượng TB ứng trc
68. Độc quyền: liên minh doanh nghiệp lớn, có KN thâu tóm sx- trao đổi, định và price, nhằm thu lợi ĐQ cao
69. Ng nhân: pt LLSX, tác động cạnh tranh, khủng hoảng tín dụng
70. ĐQNN: ĐQ NN nắm vị thế độc quyền, cơ sở duy trì smanh ở lĩnh vực then chốt, tạo smanh vật chất
71. ĐQ sinh ra từ cạnh tranh free, cạnh tranh và ĐQ cùng tồn tại, phụ thuộc hc cụ thể, ĐQ lm cạnh tranh đa dạng,
gay gắt hơn
72. Tác động ĐQ: tạo khả năng nghiên cứu, thúc đẩy tiến bộ KHKT, tăng NSLĐ- nâng cao năng lực cạnh tranh,
tạo smanh kt thúc đẩy nền kt sx lớn hiện đại. lm cho cạnh tranh k hoàn hảo- thiệt hại ng dùng, kìm hãm tiến bộ
kĩ thuật- kt xh, chi phối QH kt- phân biệt giàu nghèo
73. ĐĐ kt ĐQ: tổ chức có quy mô tích tụ, tập trung tư bản lớn (tự do cạnh tranh – tích tụ, tập trung sx- ĐQ),
smanh do tư bản tài chính và hthong tài phiệt chi phối, xuất khẩu tư bản phổ biến, cạnh tranh phân chia thị trg
tgioi tất yếu, lôi kéo chính phủ- kv lãnh thổ
74. Biểu hiện ms: tích tụ tập trung tư bản, vai trò tư bản tài chính, xuất khẩu tư bản, phân chia thị trg tgioi, phân
chia lãnh thổ ảnh hưởng
75. Định hướng XHCN: hướng tới giá trị cốt lõi xh ms
76. Tính tất yếu: pt KTTT phù hợp vs quy luật pt khách quan, tính ưu việt của KTTT trong boost pt, mô hình
KTTT phù hợp nvong ndan
77. 5 đặc trưng: mục tiêu (pt LLSX, CSVC, thực hiện dân giàu…), về qh sở hữu- tp kt (nh hthuc sở hữu, tp kt, chủ
thể bình đẳng hợp tác cạnh tranh cùng pt), qh quản lí kt (NN quản lí là NN pháp quyền XHCN của dân, do dân,
vì dân, lãnh đạo bởi ĐCS, lm chủ, giám sát của dân), qh phân phối (nh hthuc phân phối, theo kqua lđ, hiệu quả
kt, an sinh xh,… đảm bảo công bằng, thúc đẩy kt-tiến bộ xh), qh gắn tăng trưởng vs công bằng xh (đặc trưng
qtrong thể hiện tính định hướng, là đk đảm bảo pt bền vững, là mục tiêu thể hiện bản chất)
78. Quan hệ lợi ích kt: sự thiết lập những tương tác giữa ng vs ng, xác lập các lợi ích kt
79. Sự thống nhất giữa qh lợi ích kt: mỗi chủ thể đều cs thể cấu thành chủ thể khác, lợi ích chủ thể này dc thực
hiện thì chủ thể khác cx đc theo (trực tiếp hoặc gián tiếp)
80. Mâu thuân giứa qh lợi ích kt: vc thực hiện lợi ích của chủ thể này vs thể lm ảnh hưởng, tổn hại lợi ích chủ thể
khác
81. 4 loại qh lợi ích kt cơ bản KTTT: qh ng lđ- ng sd lđ, những ng sd lđ, những ng lđ, cá nhân- nhóm- xh
82. Thực hiện lợi ích kt: theo nguyên tắc thị trg, theo chính sách NN và vai trò tổ chức xh
83. Tính tất yếu của CNH, HĐH ở VN: phổ biến, pt LLSX, mọi qgia đều ph trải qua, vs kt kém pt, xd csvc kĩ
thuật cho CNXH thực hiện đầu thông qua CNH, HĐH => x tố qđinh thắng lợi của đg đi lên CNXH, nhiệm vụ
trung tâm
84. Ndung: tạo đk thực hiện chuyển đổi sx lạc hậu sang tiến bộ, thực hiện chuyển đổi sx lạc hậu sang sx xh hiện
đại: đẩy mạnh ứng dụng thành tựu KHCN, chuyển đổi cơ cấu kt hiện đại, hoàn thiện QHSX phù hợp vs levels
pt của LLSX
85. Tác động hội nhập kt: tạo đk mở rộng thị trg tiếp thu KHCN, vốn, chuyển dịch cơ cấu trong nc, nâng cao chất
lượng nhân lực, thúc đẩy hội nhập vh-ctri, củng cố an ninh- QP
86. Tác động tiêu cực: cạnh tranh gắt- phụ thuộc kt qgia vào thị trg ngoài- gia tăng KC giàu nghèo- cạn tài nguyên-
thách thức quyền lực NN, an ninh, ổn định các nc đang pt- bản sắc vh truyền thống bị xói mòn
87. Bản chất KH và CM: nhận thức, 4 tưởng, pp luận
88. Kp đặc trưng kttt: kết hợp pt kttt và giải quyết các vđề xh
89. Nền kttt mỹ đặc điểm: tự do hóa tt nhiều hơn nn ít hơn
90. Nhiệm vụ ktct mln: quy luật kt và tác động, ứng dụng có hiệu quả thực tiễn
91. Phương thức sxxh: LLSX và QHSX
92. QLKT: mối liên hệ bản chất, bền vững, lặp đi lặp lại
93. Ưu điểm KTCT MLN: Phát hiện nguyên lí chung, quy luật trừu tượng
94. Sức lđ: năng lực thể chất tinh thần trong ng
95. Qtrinh tăng quy mô dựa vào đổi ms chất lượng: tái sx mở rộng theo chiều sâu
96. Thước đo mức sống 1 nc: GNP thực tế
97. KTTT TQ ngày nay: đặc sắc CNXH
98. Thực chất trao đổi hh: đổi 2 GTSD khác nhau vs lượng gtr khác nhau
99. Mục đích cuối của chủ sx: lợi nhuận
100. Không p bộ phận biểu hiện của GTHH: tiền thuế
101. Sự thay thế phương thức sx TBCN và ra đời sx cộng sản chủ nghĩa do: quy luật QHSX phải phù hợp vs
tình chất và levels pt của LLSX
102. Đặc điểm kt cơ bản quá độ CNXH: nền kt nhiều thành phần
103. Mac sd thời kì quá độ thì Lenin chỉ: CNTB lên CNXH
104. Lenin- tk quá độ cần thiết khách quan do: đặc điểm ra đời và pt của pthuc sx cộng sản chủ nghĩa quy định
105. Tgian lđ cá biệt: ld hao phí chủ thể
106. Tgian ld xh cần thiết: tgian cần tạo hh đk trung bình
107. Cơ sở căn bản của giá cả: giá trị hh
108. Mục tiêu kttt TQ: khá giả toàn diện
109. Lượng gtr xh của hh do: tgian lđ xh cần thiết tạo ra hh
110. Cơ sở căn bản giá cả thi trg: giá cả hh
111. Quặng sắt: tài nguyên thiên nhiên k tái tạo dc
112. Vai trò nhân lực, CN vs CNH, HĐH: động lực
113. LLSX hàng đầu xh hiện đại: Ng lđ
114. Quan điểm Đảng ta giáo dục phục vụ CNH, HĐH: quốc sách hàng đầu
115. Phương tiện kp sản phẩm của cm KHKT: truyền thông điện thoại, điện tín
116. KT định hướng XHCN, kế hoạch hóa nền KTQD vai trò: định hướng thị trg thực hiện mục tiêu của XHCN
117. KTTT tác động chủ thể: buộc cạnh tranh
118. Cấu trúc thị trg tài chính: tiền tệ và vốn
119. KTTT vai trò pt LLSX: động lực
120. Nhiệm vụ KT MLN: tìm quy luật kt và tác động, áo dụng thực tiễn
121. Kt nhiều tp tác dụng vs pt KTTT: tạo cơ sở kt
122. Sx kinh doanh tồn tại và pt trong cơ chế thị trg: năng động sáng tạo, nâng cao năng suất- chất lượng sp
123. Sư khác biệt sx và tự cung tự cấp: mục đích
124. Cơ sở kt tư bản: chiếm hữu tư nhân- TLSX
125. Ý nghĩa nghiên cứu hh SLĐ: chìa khóa giải quyết mâu thuẫn công thức chung
126. Tư bản trả tiền công đúng gtr slđ có còn bóc lột k: vừa cs vừa k
127. Ngày lđ là tgian công nhân lm vc cho tư bản trong 1 ngày
128. Phạm trù tỉ suất gtr thặng dư: đánh giá trình độ bóc lột
129. Khối lượng gtr thặng dư: quy mô bóc lột
130. Biện pháp có gtr thặng dư siêu ngạch: tăng NSLĐ cá biệt > NSLĐA XH
131. Tính chất ra đời kt tập thể: tìm kiếm cơ may lm giàu tốt hơn kt cá thể
132. Vai trò kt nn và kt tập thể đvs nc ta: nền tảng chế độ ms
133. Kt nhiều thành phần vai trò: khôi phục pt kt hh
134. Tăng quy mô dựa vào đổi ms chất lượng CN sx: tái sx MR theo chiều sâu
135. Đk thành phần kt pt đúng hướng: nâng cao vai trò nn
136. Nguồn gốc sâu xa của các htg ktxh xuất phát từ: ý thức xh
137. Qtrinh SX kết hợp: Sức lđ vs đối tượng lđ, 4 liệu lđ
138. “Những thời đại kt khác nhau”: CMac
139. Muc đích nền sx XHCN theo Lenin: thỏa mãn phúc lợi và vật chất đầy đủ
140. Ý nghĩa lí luận địa tô: bản chất QHSX tư bản chủ nghĩa nông nghiệp
141. LĐSX đặc trưng: hđ cơ bản nhất, phẩm chất đbt, có mục đích, có ý thức, tiêu dùng sức lđ trong hiện thực
142. LĐSX vai trò vs con ng: tạo csvc nuôi con ng, phát triển, hoàn thiện thể lực, trí lực, giúp tích lũy KN, chế
tạo công cụ sx tinh vi
143. Đối tượng lđ: Vật lđ của con ng tác động- change cho suitable vs mục đích
144. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lđ, nguyên liệu là đối tượng lđ của CN chế biến
145. 4 liệu lđ có: Công cụ, vật để chứa (bảo quản), kết cấu hạ tầng
146. Bộ phận qđ đến NSLĐ: Công cụ lđ
147. Bộ phận 4 liệu lđ- tiêu chí phản ánh đặc trưng pt của thời đại kt: công cụ lđ
148. Một vật là đối tượng lđ cx có thể là 4lieu lđ, 1 vật là 4lieu lđ cx có thể là đối tượng lđ, đối tượng lđ và 4lieu
lđ KH với nhau là 4lieu sx
149. Bộ phận cần pt trc 1 bước vs đầu tư sx: kết cấu hạ tầng
150. SX lớn hiện đại, yto qđịnh qtrinh LĐSX: Sức lđ
151. Phương thức sx là sự thống nhất: LLSX VÀ QHSX
152. LLSX biểu hiện: QH con ng vs tự nhiên
153. QHSX biểu hiện: QHKT giữa ng vs ng trong qtrinh sx
154. Nowadays, LLSX gồm: ng lđ, 4lieu sx, KHCN
155. Yto chủ thể LLSX: Con ng vs kỹ năng, kỹ xảo tích lũy
156. QHSX gồm: sở hữu 4lieu sx, tổ chức qli sxxh, phân phối sp xh
157. Qh qđịnh QHSX: sở hữu
158. QHSX hình thành do: tính chất và trình độ pt của LLSX
159. LLSX và QHSX: tác động qua lại, LLSX qđịnh QHSX, QHSX tác động tích cực lại LLSX
160. QHSX phù hợp vs tình chất, level pt của LLSX khi: thúc đẩy LLSX pt
161. Phương thức sx nối tiếp nhau: Cộng sản nguyên thủy- chiếm hữu NL- PK- TB- CN cộng sản
162. Phân chia tái SX cá biệt vs tái SX xh dựa vào: phạm vi sx
163. Phân chia tái SX giản đơn vs tái SX mở rộng: quy mô
164. Tái sx tăng sp do tăng NSLĐ và hiệu quả sd nguồn lực: tái sx mở rộng theo chiều sâu
165. Tái sx simple- đặc trưng của sx nhỏ, tái sx expand- đặc trưng nền sx lớn, sp thặng dư là nguồn gốc của tái sx
mở rộng
166. Tái sx mở rộng theo CR hay CS đều lm cho sp tăng lên, CS sd tài nguyên hiệu quả hơn, gây ra ít ô nhiễm
hơn CR
167. Trình tự tái SX: SX- phân phối- trao đổi- tiêu dùng
168. Khâu qđịnh tái sx: sản xuất
169. Khâu mục đích, động lực: tiêu dùng
170. QH giữa sx và phân phối: SX qđ phân phối, phân phối có affect tích cực vs SX
171. ND tái sx xh: tái sx sức ld, CCVC, QHSX và mtrg sinh thái
172. Tiêu chí qtrong nhất pbiet các hình thái KTXH: QHSX
173. Tăng trưởng kt: tăng quy mô sản lượng- 1 thời kì nhất định
174. Chỉ số tính tốc độ tăng trưởng kt: mức tăng GNP, GDP năm sau so vs năm trc
175. Nhân tố tăng trưởng kt cao: vốn, KHCN, con ng, cơ cấu kt, thể chế ctri, vai trò NN
176. PTriển kt: là tăng trg kt- gắn vs complete cơ cấu kt, thể chế ctr, nâng cao chất lượng cuộc sôg
177. Tăng trưởng kt bền vững: tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong time tương đối dài, gắn liền vs bvmt sinh
thái và tiến bộ xh
178. Nhân tố cơ bản tăng trg nhanh, bền vững: con ng
179. Tăng trưởng kt vai trò: khắc phục đói nghèo, lạc hậu. tạo đk vc lm giảm thất nghiệp, củng cố an ninh,
qphong
180. Nhân tố ảnh hưởng ptkt: LLSX, QHSX, KT thượng tầng
181. Pt kt gồm: tăng GNP, GDP và GNP, GDP trên đầu ng, cơ cấu kt change theo hướng: tỉ trọng CN và dịch vụ
trog GNP tăng còn của NN trong GNP giảm, chất lượng cuộc sống tăng lên về cả vc lẫn tt và mtr sinh thái đc
bv
182. Tiến bộ xh thể hiện: kt, ctri, xh, đs văn hóa tinh thần
183. HDI- đánh giá development của mỗi qgia gồm: GDP, tuổi thọ bình quân, thành tựu giáo dục
184. PT kt và tiến bộ xh: PTKT là cơ sở vật chất cho tiến bộ xh, TBXH thúc đẩy tăng trưởng và PTKT, thực chất
là qh giữa sự pt LLSX và QHSX và kiến trúc thượng tầng
185. Muốn pt kt thì cần tăng trg kt, có thể tăng truowrg kt nhưng k pt kt, những nhân tố lm tăng trưởng đều lm
phát triển
186. XH hóa SX gồm: kt- kĩ thuật, kt- tổ chức, kt-xh
187. SXHH dựa trên: phân công lđ xh và chế độ 4 hữu/ những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
188. SX hàng hóa tồn tại trong các xh có phân công lđxh và sự tách biệt kt giữa ng sx
189. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của gtr hàng hóa
190. CT tính GTHH: c+v+m: LĐ cụ thể bảo toàn và chuyển gtr TLSX sang sp, LĐ trừu tượng tạo ra gtr mới
191. NSLĐ tăng thì gtr đv hàng hóa giảm, SLĐ tăng thì lượng gtr mới của đvhh giảm tuyệt đối
192. Khi NSLĐ tăng thì ph gtri cũ cs thể k thay đổi
193. Nhân tố ảnh hưởng tới NSLĐ: level chuyên môn ng lđ, kĩ thuật và công nghệ sx, các đktn
194. Tăng NSLĐ và CĐLĐ giống nhau ở tăng số sp sx trong 1 đvtg
195. Nhân tố tăng sp: tăng NSLĐ, CĐLĐ, số ng lđ
196. Nhân tố cơ bản lâu dài tăng sp: NSLĐ
197. Gtri cá biệt do hao phí lđ cá biệt- ng sx qđ
198. 2 mặt sxxh: LLSX và QHSX
199. Giá cả hh qđịnh bởi: gtri hh, cung cầu- cạnh tranh, gtri tiền tệ
200. Cặp phạm trù – lí luận tái sxxh: tăng trưởng và ptkt
201. Mâu thuẫn cơ bản của sx hh giản đơn: lđ tư nhân vs lđ xh
202. “Tiền tệ là bánh xe”: Smith
203. Tiền có 5 chức năng, chức năng k đòi hỏi tiền vàng: ptien lưu thông và pt thanh toán
204. Lưu thông dựa trên ng tắc ngang giá: giá cả cs thể tách rời gtr và xoay quanh gtri của nó
205. QLGT tồn tại riêng ở nền kt hàng hóa
206. CNTB đk ra đời: tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào 1 số ng để lập ra các xí nghiệp, xh 1 lớp ng lđ tự do
nhưng k có TLSX và của cải kh buộc ph đi lm thuê
207. QLGT hđ tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN nhưng rất chậm
208. CNTB ra đời khi TLSX tập trung vào 1 số ít ng còn đa số bị mất hết TLSX
209. QH cung cầu thuộc khâu sx và tiêu dùng của qtrinh tái sxxh
210. Tăng trg kt, ptkt, tiến bộ xh có liên hệ vs nhau và lm đk cho nhau
211. Tiền tệ là hh đbt đóng vai trò vật ngang giá chung
212. Sức lđ chỉ là khả năng, còn lđ là sức lđ đc tiêu dùng, sức lđ là hàng hóa, lđ không là hàng hóa, sức lđ cs gtr
còn lđ k có gtr
213. Sức lđ trở thành hh phổ biến từ khi có CNTB
214. SLĐ trở thành hh khi ng lđ đc tự do than thể, hoàn toàn k có TLSX và của cải
215. Mua bán nô lệ và mua SLĐ hoàn toàn khác nhau
216. Tích lũy nguyên thủy đc thực hiện bằng bạo lực, có trc sự ra đời của CNTB, nhằm tạo ra 2 đk cho CNTB ra
đời nhanh hơn
217. Tích lũy nguyên thủy đc thực hiện bằng pp tước đoạt ng sx nhỏ (nhất là farmers), chinh phục, bóc lột thuộc
địa, trao đổi k ngang giá, bất bình đẳng
218. Tích lũy NT có trc tích lũy tư bản, NT tạo đk cho CNTB ra đời, TLTB mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột
lđ lm thuê, TLNT thực hiện bằng bạo lực, TLTB thực hiện bằng biện pháp kt chủ yếu
219. Sự hđ của QLGT: giá cả thị trg xoay quanh gtr xh của hh, giá cả sx, giá cả độc quyền
220. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yto qđ giá cả, giá cả là hthuc biểu hiện bằng tiền của gtr, giá cả thị trg chịu ảnh
hưởng cung cầu, gtr của tiền
221. Tiền tệ có 4 chức năng khi ch có qh ktqt
222. Bản chất tiền tệ: là hh đbt, vật ngang giá, thể hiện lđxh kết tinh trong hh, phản ảnh qhkt giữa những ng sxhh
223. Cặp phạm trù là phát hiện riêng của Mac: lđ cụ thể và lđ trừu tượng
224. Ng đầu tiên chia tư bản sx thành bất biến và khả biến: Mac
225. QH cung càu đvs gtr, giá cả: có ảnh hưởng tới giá cả thị trg
226. KTCT và KT học có cùng 1 nguồn gốc, có qh vs nhau, có thể bổ sung cho nhau, mỗi môn có thế mạnh riêng
227. Tăng vốn đầu tư sx lm sản lượng tăng, thất nghiệp giảm
228. Mọi hàng hóa đều là sp (kp mọi sp đều là hh), mọi sp đều là kq của sx
229. LĐSX là sự kết hợp TLSX và sức lđ
230. SP XH có toàn bộ chi phí về TLSX, sp cần thiết, sp thặng dư
231. SP cần thiết là sp thiết yếu của xh, tm nhu cầu tối thiểu, để tái sx SLĐ
232. Mức độ giàu có của xh phụ thuộc trình độ KHCN
233. SXHH ra đời khi có sự phân công lđxh, có chế độ tư hữu và các hthuc sở hữu khác về TLSX
234. QLKT là quy luật khách quan cs tác dụng qua hđ kt của con ng, có tính lsu
235. Gtri HH qđịnh bởi lđxh của ng sx
236. Số lượng gtr của đv hh: NSLĐ và các đk tự nhiên
237. 4 bản bất biến: gtr- k thay đổi về lượng, chuyển nguyên sang sp
238. HH SLĐ: tồn tại trong con ng, có thể mua bán nh lần, GTSD có khả năng tạo gtr ms
239. Tư bản cố định là đk để giảm gtr hh, tăng NSLĐ
240. TB bất biến và khả biến thuộc phạm trù: tư bản tiền tệ
241. TB cố định và lưu thông thuộc phạm trù: tư bản sx
242. Tư bản cố định là các TLSX chủ yếu (nhà xưởng, máy móc,..), gtri của nó chuyển dần sag sp
243. Tư bản lưu động là SLĐ, nguyên vật liệu, nhiên liệu, tham gia từng phần vào sx, gtri chuyển hết sang sp sau
1 chu kì sx
244. Tư bản khả biến là SLĐ của công nhân lm thuê, là nguồn gốc của gtr thặng dư
245. Chia tư bản thành bất biến và khả biến để tìm nguồn gốc gtri thặng dư, chia thành cố định và lưu động để bt
pthuc chuyển gtri chúng sang sp
246. Giá trị SLĐ gồm: gtr tư liệu để nuôi coog x, gđ công nhân, chi phí tm nhu cầu vh-tt, chi phí đào tạo ng lđ
247. Tiền tệ là sản vật cuối cùng of lưu thông hh và là hthuc biểu hiện đầu tiên của tư bản, tư bản đc biểu hiện ở
tiền nhưng tiền kp tư bản, mọi tư bản mới đều ph mang hình thái tiền tê
248. Mục đích của sx TBCN: tạo ra ngày càng nh gtr thặng dư
249. GTHH= c+v+m = gtr cũ+ gtr ms= k+p
250. GT mới của sp=v+m, GT SLĐ=v, GT TLSX= c
251. Tiền tệ thành tư bản khi SLĐ trở thành hàng hóa
252. GT thặng dư cx là gtr, là lđ thặng dư kết tinh, gtr thặng dư và gtri giống nhau về chất, khác nhau về lượng
trong 1 hh
253. Gt của TLSX tạo ra gtr của sp mới k tham gia tạo gtr ms của sp mà chỉ tham gia tạo gtr của sp ms
254. Tư bản bất biến (c) và khả biến (v) sx ra gtri thặng dư thì bất biến là đk để tạo ra gttd, khả biến là nguồn gốc
của gttd
255. Ý nghĩa của tính 2 mặt lđ: chia tư bản thành bất- khả biến, giải thích qtrinh chuyển gtr cũ sang sp và tạo ra
gtr mới của sp, hthanh ct gtr hàng hóa=c+v+m

You might also like