Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP ÔN LUYỆN MÔN TIẾNG ANH

VÀO LỚP 6 TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM 2024

1. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ


• Các quy tắc chung về hòa hợp chủ ngữ và động từ
Lưu ý học: Những trường hợp cần lưu ý về hòa hợp S - V.

2. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH


• Thì hiện tại đơn.
Lưu ý học: Hiện tại đơn diễn tả tương lai.
• Thì hiện tại tiếp diễn.
Lưu ý học: Hiện tại tiếp diễn biểu đạt kế hoạch trong tương lai.
• Thì quá khứ đơn.
• Thì quá khứ tiếp diễn.
Lưu ý học: Sự kết hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
• Thì hiện tại hoàn thành.
Lưu ý học: Sự linh hoạt trong câu giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ
đơn. Các cách viết câu biến đổi giữa 2 thì này.
• Thì tương lại đơn “will”.
• Thì tương lai gần với “be going to”
Lưu ý học: Sự khác nhau giữa “will” và “be going to”
• Cách dùng của “used to Vinf” và “get/be used to Ving”.
Lưu ý học: Sự khác nhau giữa “used to Vinf” và “get/be used to Ving”.

Cùng Cô Hằng Nga ôn luyện vào lớp 6 CLC – 0988.999.387


3. ĐẠI TỪ VÀ TỪ CHỈ SỰ SỞ HỮU
• Chủ ngữ, tân ngữ.
• Tính từ sở hữu (my, your, our,…)
• Đại từ sở hữu (mine, yours,…)
• Đại từ phản thân (myself, himself,…)
• Đại từ bất định thay thế cho sự vật, sự việc (something, anything,....)
• Đại từ bất định thay thế cho người (someone, anybody,...)
• Đại từ quan hệ (who, which,…)

4. MỆNH ĐỀ
• Mệnh đề quan hệ xác định.
• Mệnh đề quan hệ không xác định.
• Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với "When".

5. CÂU SO SÁNH
• So sánh hơn của tính từ/trạng từ.
• So sánh nhất của tính từ/ trạng từ.
Lưu ý học: Học đủ tính từ ngắn/ tính từ dài/ trạng từ ngắn/ trạng từ dài.
• So sánh bằng/không bằng của tính từ và trạng từ.

6. CÂU ĐIỀU KIỆN


• Câu điều kiện loại 0, 1.
• Câu điều kiện loại 2.

7. CÂU TƯỜNG THUẬT


• Câu gián tiếp của câu tường thuật (có thay đổi thì).
• Câu gián tiếp của câu nghi vấn, mệnh lệnh, wh-qs.

8. CÂU BỊ ĐỘNG
• Thể bị động ở thì hiện tại đơn.
• Thể bị động ở thì quá khứ đơn.

Cùng Cô Hằng Nga ôn luyện vào lớp 6 CLC – 0988.999.387


9. CÂU HỎI ĐUÔI
Lưu ý học: Câu hỏi đuôi với 1 số trường hợp đặc biệt.

10. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


• Động từ khuyết thiếu chỉ sự bắt buộc và sự cần thiết: Must/have to
• Động từ khuyết thiếu chỉ sự bắt buộc và sự cần thiết: Need to
• Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng ở hiện tại (can).
• Động từ khuyết thiếu chỉ lời khuyên và đề nghị (should, had better, ought to,
must, have to).

11. GIỚI TỪ
• Giới từ chỉ nơi chốn.
• Giới từ chỉ thời gian.
• Tính từ/Danh từ + Giới từ.
• Động từ + giới từ.

12. MẠO TỪ
• Mạo từ xác định.
Lưu ý học: Những trường hợp không dùng mạo từ. Các trường hợp bắt
buộc phải dùng mạo từ.

13. LIÊN TỪ

• Liên từ kết hợp.


• Liên từ phụ thuộc.
• Mệnh đề/ Cụm từ chỉ sự tương phản.

14. DANH TỪ VÀ TỪ HẠN ĐỊNH

• Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.


• Danh từ số ít và số nhiều.
• a lot of, lots of, many, much, few, a few, little, a little.
• many, much, more

Cùng Cô Hằng Nga ôn luyện vào lớp 6 CLC – 0988.999.387


• Some, any...
• all, every
• all, most, some, no
• One, ones, another, other, the other.

15. DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ


• Động từ theo sau bởi Ving hoặc to Vinf.
• Động từ theo sau bởi tân ngữ và động từ nguyên thể: Verbs + Object + (to) Vinf.
• Cấu trúc với Ving.
• Cấu trúc với to Vinf.

16. DẠNG CỦA TÍNH TỪ

• Tính từ tận cùng bằng -ed và -ing.


• Trật tự các tính từ.

17. CÁC CẤU TRÚC KHÁC

• Câu hỏi với "Wh-"/How.

• Các cấu trúc chỉ mục đích (to Vinf, in order to Vinf, in order not to Vinf, for
Ving/N, so as to Vinf, so as not to Vinf).

• too, enough, so... that, such (a/an)... that.

• Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather.

Cùng Cô Hằng Nga ôn luyện vào lớp 6 CLC – 0988.999.387

You might also like